Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1480/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 24 tháng 6 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO; TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/06/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1524/QĐ-BTNMT ngày 04/6/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố các thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực biên và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2479/TTr-STNMT ngày 18/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực biển và hải đảo; tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng quy trình nội bộ giải quyết theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành, các thủ tục hành chính ban hành tại Quyết định số 1545/QĐ-UBND ngày 19/7/2023 của UBND tỉnh trái với Quyết định này được thay thế, bãi bỏ.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO; LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 1480/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
A. Thủ tục hành chính cấp tỉnh mới ban hành trong lĩnh vực tài nguyên nước: 06 thủ tục hành chính
STT | Tên, mã thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Mức độ dịch vụ công | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước 1.012500.H50 | 23 ngày | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Trực tiếp/ BCCI | Một phần | Không | - Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP; - Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; |
2 | Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ 1.012501.H50 | 08 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Trực tiếp/ BCCI | Một phần | Không | - Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP; - Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; |
3 | Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch 1.012502.H50 | 14 ngày | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Trực tiếp/ BCCI | Một phần | Không | - Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP; - Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; |
4 | Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất 1.012504.H50 | 30 ngày | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Trực tiếp/ BCCI | Một phần | Không quy định | - Luật Tài nguyên nước năm 2023; - Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 03/2024/TT-BTNMT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
5 | Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất 1.012503.H50 | 30 ngày | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Trực tiếp/ BCCI | Một phần | Không quy định | - Luật Tài nguyên nước năm 2023; - Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 03/2024/TT-BTNMT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
6 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền 1.012505.H50 | 26 ngày | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Trực tiếp/ BCCI | Một phần | Không quy định | - Luật Tài nguyên nước 2023; - Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP. |
B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước, biển và hải đảo: 19 thủ tục hành chính
STT | Tên thủ tục hành chính/Mã thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Mức độ dịch vụ công | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Nội dung sửa đổi |
I | Lĩnh vực biển và hải đảo: 02 thủ tục hành chính | |||||||
1 | Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử. 1.005181.000.00.00.H50 | - 05 ngày làm việc (dữ liệu đơn giản) - 20 ngày làm việc (dữ liệu phức tạp) - 35 ngày làm việc (dữ liệu phức tạp, khối lượng lớn) | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Trực tiếp/BCCI | Một phần | Thực hiện theo Thông tư 294/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016, Thông tư số 74/2022/TT-BTC ngày 22/12/2022, Thông tư số 55/2018/TT-BTC ngày 25/6/2018 của Bộ Tài chính | - Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo năm 2015, - Nghị định số 73/2017/NĐ-CP ngày 14/06/2017, - Thông tư số 20/2016/TT-BTNMT ngày 25/8/2016, - Thông tư số 23/2023/TT-BTNMT ngày 28/12/2023, - Thông tư số 294/2016/TT-BTC, - Quyết định số 1524/QĐ-BTNMT ngày 04/6/2024. | Sửa đổi căn cứ pháp lý, thành phần hồ sơ, biểu mẫu,... |
2 | Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu 1.000705.000.00.00.H50 | - 05 ngày làm việc (dữ liệu đơn giản) - 20 ngày làm việc (dữ liệu phức tạp) - 35 ngày làm việc (dữ liệu phức tạp, khối lượng lớn) | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Trực tiếp/BCCI | Một phần | Thực hiện theo Thông tư 294/2016/TT BTC ngày 15/11/2016, Thông tư số 74/2022/TT-BTC ngày 22/12/2022, Thông tư số 55/2018/TT-BTC ngày 25/6/2018 của Bộ Tài chính | - Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo năm 2015, - Nghị định số 73/2017/NĐ-CP ngày 14/06/2017, - Thông tư số 20/2016/TT-BTNMT ngày 25/8/2016, - Thông tư số 23/2023/TT-BTNMT ngày 28/12/2023, - Thông tư số 294/2016/TT-BTC, - Quyết định số 1524/QĐ-BTNMT ngày 04/6/2024. | Sửa đổi căn cứ pháp lý, thành phần hồ sơ, biểu mẫu,... |
II | Lĩnh vực tài nguyên nước: 17 thủ tục hành chính | |||||||
1 | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm. 1.004232.000.00.00.H50 | 45 ngày | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Trực tiếp/ BCCI | Một phần | Phụ lục I | - Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP; - Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND ngày 15/4/2022 của HĐND tỉnh; - Nghị quyết số 49/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND tỉnh. | Sửa đổi căn cứ pháp lý, sửa đổi thời hạn giải quyết, thay đổi thẩm quyền thực hiện. |
2 | Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm. 1.004228.000.00.00.H50 | 38 ngày | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Trực tiếp/BCCI | Một phần | Phụ lục I Danh mục, mức thu các khoản phí, lệ phí kèm theo Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND ngày 15/4/2022 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 49/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND tỉnh. | - Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP; - Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND ngày 15/4/2022 của HĐND tỉnh; - Nghị quyết số 49/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND tỉnh. | Sửa đổi căn cứ pháp lý, sửa đổi thời hạn giải quyết, thay đổi thẩm quyền thực hiện. |
3 | Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm. 1.004223.000.00.00.H50 | 45 ngày | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Trực tiếp/BCCI | Một phần | Phụ lục I Danh mục, mức thu các khoản phí, lệ phí kèm theo Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND ngày 15/4/2022 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 49/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND tỉnh. | - Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP; - Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND ngày 15/4/2022 của HĐND tỉnh; - Nghị quyết số 49/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND tỉnh. | Sửa đổi căn cứ pháp lý, thời hạn giải quyết |
4 | Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm. 1.004211.000.00.00 H50 | 38 ngày | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Trực tiếp/BCCI | Một phần | Phụ lục I Danh mục, mức thu các khoản phí, lệ phí kèm theo Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND ngày 15/4/2022 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 49/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND tỉnh. | - Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP; - Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND ngày 15/4/2022 của HĐND tỉnh; - Nghị quyết số 49/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND tỉnh. | Sửa đổi căn cứ pháp lý, thời hạn giải quyết |
5 | Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ. 1.004122.000.00.00.H50 | 24 ngày | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Trực tiếp/BCCI | Một phần | Phụ lục I Danh mục, mức thu các khoản phí, lệ phí kèm theo Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND ngày 15/4/2022 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 49/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND tỉnh. | - Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP; - Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND ngày 15/4/2022 của HĐND tỉnh; - Nghị quyết số 49/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND tỉnh. | Sửa đổi căn cứ pháp lý, thời hạn giải quyết |
6 | Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ. 2.001738.000.00.00.H50 | 17 ngày | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Trực tiếp/BCCI | Một phần | Phụ lục I Danh mục, mức thu các khoản phí, lệ phí kèm theo Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND ngày 15/4/2022 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 49/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND tỉnh. | - Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP; - Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND ngày 15/4/2022 của HĐND tỉnh; - Nghị quyết số 49/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND tỉnh. | Sửa đổi tên thủ tục hành chính, căn cứ pháp lý, thời hạn giải quyết |
7 | Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ. 1.004253.000.00.00.H50 | 08 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Trực tiếp/BCCI | Một phần | Không quy định | - Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP; - Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. | Sửa đổi căn cứ pháp lý và thời hạn giải quyết TTHC. |
8 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành. 1.009669.000.00.00.H50 | 26 ngày | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Trực tiếp/BCCI | Một phần | Không quy định | - Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP; - Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. | Sửa đổi căn cứ pháp lý và thời hạn giải quyết TTHC. |
9 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành 2.001770.000.00.00.H50 | - 45 ngày (trường hợp nộp cùng với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước); - 38 ngày (trường hợp nộp cùng hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác tài nguyên nước). | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Trực tiếp/BCCI | Một phần | Không quy định | - Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP; - Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. | Sửa đổi căn cứ pháp lý và thời hạn giải quyết TTHC. |
10 | Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước. 1.004283.000.00.00.H50 | 21 ngày | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Trực tiếp/BCCI | Một phần | Không quy định | - Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP; - Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. | Sửa đổi căn cứ pháp lý và thời hạn giải quyết TTHC. |
11 | Đăng ký khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển. 1.011516.000.00.00.H50 | 14 ngày (Riêng với trường hợp công trình khai thác nước là hồ chứa, đập dâng thời hạn giải quyết thủ tục hành chính trong vòng 28 ngày) | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Trực tiếp/BCCI | Một phần | Không quy định | - Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP; - Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. | Sửa đổi căn cứ pháp lý, thay đổi thẩm quyền thực hiện và thay đổi thời hạn giải quyết. |
12 | Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024) 1.004179.000.00.00.H50 | 45 ngày | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Trực tiếp/BCCI | Một phần | Phụ lục I Danh mục, mức thu các khoản phí, lệ phí kèm theo Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND ngày 15/4/2022 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 49/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND tỉnh. | - Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP; - Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. | Sửa đổi tên thủ tục, trình tự thực hiện, thời hạn giải quyết, căn cứ pháp lý |
13 | Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt, nước biển. 1.004167.000.00.00.H50 | 38 ngày | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Trực tiếp/BCCI | Một phần | Phụ lục I Danh mục, mức thu các khoản phí, lệ phí kèm theo Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND ngày 15/4/2022 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 49/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND tỉnh. | - Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP; - Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND ngày 15/4/2022 của HĐND tỉnh; - Nghị quyết số 49/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND tỉnh. | Sửa đổi tên thủ tục, trình tự thực hiện, thời hạn giải quyết, căn cứ pháp lý |
14 | Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước. 1.011518.000.00.00.H50 | 23 ngày | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Trực tiếp/BCCI | Một phần | Phụ lục I Danh mục, mức thu các khoản phí, lệ phí kèm theo Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND ngày 15/4/2022 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 49/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND tỉnh. | - Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP; - Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND ngày 15/4/2022 của HĐND tỉnh; - Nghị quyết số 49/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND tỉnh. | Sửa đổi tên thủ tục, trình tự thực hiện, thời hạn giải quyết, căn cứ pháp lý |
15 | Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước. 1.000824.000.00.00.H50 | 17 ngày | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Trực tiếp/BCCI | Một phần | Phụ lục I Danh mục, mức thu các khoản phí, lệ phí kèm theo Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND ngày 15/4/2022 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 49/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND tỉnh. | - Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP; - Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND ngày 15/4/2022 của HĐND tỉnh; - Nghị quyết số 49/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND tỉnh. | Sửa đổi tên thủ tục, trình tự thực hiện, thời hạn giải quyết, căn cứ pháp lý |
16 | Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước của hồ chứa thủy điện 2.001850.000.00.00.H50 | 49 ngày | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Trực tiếp/BCCI | Một phần | Phụ lục I Danh mục, mức thu các khoản phí, lệ phí kèm theo Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND ngày 15/4/2022 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 49/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND tỉnh. | - Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP; - Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND ngày 15/4/2022 của HĐND tỉnh; - Nghị quyết số 49/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND tỉnh. | Sửa đổi tên thủ tục, trình tự thực hiện, thời hạn giải quyết, căn cứ pháp lý |
17 | Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) 1.001740.000.00.00.H50 | 56 ngày | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Trực tiếp/ BCCI | Một phần | Phụ lục I Danh mục, mức thu các khoản phí, lệ phí kèm theo Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND ngày 15/4/2022 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 49/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND tỉnh. | - Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP; - Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND ngày 15/4/2022 của HĐND tỉnh; - Nghị quyết số 49/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND tỉnh. | Sửa đổi tên thủ tục, trình tự thực hiện, thời hạn giải quyết, căn cứ pháp lý |
C. Thủ tục hành chính cấp tỉnh bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước: 01 thủ tục hành chính
STT | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC | Cơ quan thực hiện |
1 | Đăng ký khai thác nước dưới đất. 1.011517.000.00.00.H50 | - Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP. | Sở Tài nguyên và Môi trường |
- 1Quyết định 1646/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 1225/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 3Quyết định 2185/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 351/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung/thay thế; bị bãi bỏ lĩnh vực Tài nguyên nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 5Quyết định 740/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Ninh
- 6Quyết định 2674/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành/sửa đổi/bãi bỏ trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 7Quyết định 1594/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Khánh Hòa
- 8Quyết định 1079/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Hòa Bình
- 9Quyết định 1082/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế và bãi bỏ lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 10Quyết định 1363/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục 02 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
- 11Quyết định 1154/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Bình
- 12Quyết định 733/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính về lĩnh vực biển thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 13Quyết định 1505/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nam Định
Quyết định 1480/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực biển và hải đảo; tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị
- Số hiệu: 1480/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/06/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Hà Sỹ Đồng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra