- 1Luật cán bộ, công chức 2008
- 2Luật viên chức 2010
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 101/2017/NĐ-CP về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
- 5Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức sửa đổi 2019
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 89/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 101/2017/NĐ-CP về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
- 8Quyết định 1698/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Đề án Đào tạo, bồi dưỡng nâng cao chất lượng cán bộ, công chức, viên chức thành phố Hà Nội giai đoạn 2022-2025 và định hướng đến năm 2030
- 9Kế hoạch 213/KH-UBND năm 2022 thực hiện Đề án "Đào tạo, bồi dưỡng nâng cao chất lượng cán bộ, công chức, viên chức thành phố Hà Nội giai đoạn 2022-2025 và định hướng đến năm 2030"
- 10Quyết định 4969/QĐ-UBND năm 2022 về giao chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán thu, chi ngân sách năm 2023 của thành phố Hà Nội
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1480/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 13 tháng 3 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13/11/2008;
Căn cứ Luật Viên chức ngày 15/11/2010;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức;
Căn cứ Nghị định số 89/2021/NĐ-CP ngày 18/10/2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức;
Căn cứ các chương trình, kế hoạch, đề án, dự án của Trung ương và Thành phố;
Căn cứ Kế hoạch số 122-KH/TU ngày 30/12/2022 của Thành ủy Hà Nội về bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức ở nước ngoài bằng ngân sách nhà nước thành phố Hà Nội năm 2023;
Căn cứ Quyết định số 1698/QĐ-UBND ngày 19/5/2022 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt Đề án Đào tạo, bồi dưỡng nâng cao chất lượng cán bộ, công chức, viên chức thành phố Hà Nội giai đoạn 2022-2025 và định hướng đến năm 2030; Kế hoạch số 213/KH-UBND ngày 08/8/2022 của UBND Thành phố về việc triển khai thực hiện Đề án “Đào tạo, bồi dưỡng nâng cao chất lượng cán bộ, công chức, viên chức thành phố Hà Nội giai đoạn 2022-2025 và định hướng đến năm 2030”;
Căn cứ Quyết định số 4969/QĐ-UBND ngày 10/12/2022 của UBND thành phố Hà Nội về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán thu, chi ngân sách năm 2023 của thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 5399/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND thành phố Hà Nội về việc giao chỉ tiêu kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức nhà nước; cán bộ, công chức cấp xã và đối tượng khác thành phố Hà Nội năm 2023;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 398/TTr-SNV ngày 22/02/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
(Theo biểu chi tiết đính kèm)
1. Đối với các lớp đào tạo, bồi dưỡng được đảm bảo từ nguồn kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên ngân sách Thành phố: các cơ quan, đơn vị chủ động cân đối từ nguồn kinh phí đã giao tại Quyết định số 4969/QĐ-UBND ngày 10/12/2022 của UBND thành phố Hà Nội về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán thu, chi ngân sách năm 2023 của thành phố Hà Nội;
2. Đối với lớp đào tạo, bồi dưỡng do Sở Văn hóa và Thể thao chủ trì, việc bổ sung chỉ tiêu kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng tại nước ngoài theo Kế hoạch số 122-KH/TU ngày 30/12/2022 của Thành ủy Hà Nội, đơn vị chủ động rà soát gửi Sở Tài chính tổng hợp, báo cáo UBND Thành phố xem xét, bố trí kinh phí để triển khai thực hiện theo quy định.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở: Nội vụ; Văn hóa và Thể thao; Tài chính; Giáo dục và Đào tạo; Y tế; Thủ trưởng cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Kèm theo Quyết định số 1480/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2023 của UBND Thành phố)
STT | NỘI DUNG ĐTBD | Chỉ tiêu được giao tại Quyết định số 5399/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 | Chỉ tiêu sau khi đề xuất điều chỉnh | Lý do điều chỉnh | ||||||||||||||||||||||
Đối tượng | Tổng số học viên (lượt người) | Thời gian ĐTBD (ngày/ lớp) | Số lớp | Đối tượng | Tổng số học viên (lượt người) | Thời gian ĐTBD (ngày/ lớp) | Số lớp | |||||||||||||||||||
Cán bộ, công chức | Viên chức | Người hoạt động không chuyên trách cấp xã | Đại biểu HĐND | Khác | Cán bộ, công chức | Viên chức | Người hoạt động không chuyên trách cấp xã | Đại biểu HĐND | Khác | |||||||||||||||||
Cán bộ, công chức lãnh đạo quản lý | Công chức ở các ngạch | Cán bộ, công chức cấp xã | Viên chức quản lý | Viên chức hành chính | Viên chức chuyên môn | Cán bộ, công chức lãnh đạo quản lý | Công chức ở các ngạch | Cán bộ, công chức cấp xã | Viên chức quản lý | Viên chức hành chính | Viên chức chuyên môn | |||||||||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) | (26) | (27) |
A | CÁC LỚP ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG TRONG NƯỚC | |||||||||||||||||||||||||
I | CÁC LỚP ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN | |||||||||||||||||||||||||
1 | SỞ NỘI VỤ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 1 | Bồi dưỡng nâng cao kiến thức, kỹ năng quản lý, quản trị nguồn nhân lực tuyển dụng, bổ nhiệm, quản lý và sử dụng công chức); xây dựng và tổ chức thực hiện chính sách, chuyển đổi số, kinh nghiệm làm việc về quản lý nguồn nhân lực | 100 |
|
|
|
|
|
|
|
| 100 | 5 | 5 | 100 |
|
|
|
|
|
|
|
| 100 | 20 | 5 | Điều chỉnh tăng thời gian bồi dưỡng theo Đề án tại Quyết định số 1698/QĐ-UBND ngày 19/5/2022 của UBND thành phố |
II | CÁC LỚP ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG THEO CHƯƠNG TRÌNH, ĐỀ ÁN, KẾ HOẠCH | |||||||||||||||||||||||||
2.1 | Bồi dưỡng nâng cao kiến thức, kỹ năng, phương pháp trong quản lý phát triển đô thị, kinh nghiệm làm việc theo xu hướng hội nhập quốc tế; xây dựng và tổ chức thực hiện chính sách về xây dựng phát triển đô thị xanh, thông minh, hiện đại gắn với chuyển đổi số | 60 |
|
|
|
|
|
|
|
| 60 | 20 | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Điều chỉnh tên lớp |
2.2 | Bồi dưỡng nâng cao kiến thức, kỹ năng trong quản lý nhà nước về phát triển đô thị, kinh nghiệm làm việc ở những nước tiên tiến, xây dựng và tổ chức thực hiện các chính sách về phát triển đô thị xanh, thông minh, hiện đại gắn với chuyển đổi số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 60 |
|
|
|
|
|
|
|
| 60 | 20 | 3 | Điều chỉnh tên lớp |
B | CÁC LỚP ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG NƯỚC NGOÀI | |||||||||||||||||||||||||
I | CÁC LỚP ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN | |||||||||||||||||||||||||
1 | SỞ NỘI VỤ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Bồi dưỡng xây dựng tầm nhìn, tư duy chiến lược phát triển Thủ đô xanh, thông minh, hiện đại, có sức cạnh tranh cao (giai đoạn 2 bồi dưỡng nước ngoài) đối với Giám đốc sở và các cơ quan tương đương sở, cán bộ quy hoạch các chức danh trên | 10 | 10 |
|
|
|
|
|
|
| 20 | 12 | 1 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
| 0 | 0 | 0 | Không thực hiện theo Kế hoạch 122-KH/TU ngày 30/12/2022 của Thành ủy |
1.2 | Bồi dưỡng xây dựng tầm nhìn, tư duy chiến lược phát triển Thủ đô xanh, thông minh, hiện đại, có sức cạnh tranh cao (giai đoạn 2 bồi dưỡng nước ngoài) đối với Chủ tịch UBND quận, huyện, thị xã; cán bộ quy hoạch các chức danh trên | 10 | 10 |
|
|
|
|
|
|
| 20 | 12 | 1 | 10 | 10 |
|
|
|
|
|
|
| 20 | 7 | 1 | Điều chỉnh giảm thời gian theo Kế hoạch 122-KH/TU ngày 30/12/2022 của Thành ủy |
2 | SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Bồi dưỡng kinh nghiệm quản lý văn hóa và phát triển các ngành công nghiệp văn hóa từ di sản văn hóa, nghệ thuật biểu diễn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20 | 20 |
|
|
|
|
|
|
| 20 | 7 | 1 | Bổ sung theo Kế hoạch 122-KH/TU ngày 30/12/2022 của Thành ủy |
II | CÁC LỚP ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG THEO CHƯƠNG TRÌNH, ĐỀ ÁN, KẾ HOẠCH | |||||||||||||||||||||||||
1 | SỞ TÀI CHÍNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Kinh nghiệm thực tế về quản lý tài chính công, đầu tư công, chiến lược, chính sách công, xây dựng và tổ chức thực hiện chính sách ở một số nước tiên tiến | 30 |
|
| 10 |
|
|
|
|
| 40 | 10 | 2 |
| 20 |
|
|
|
|
|
|
| 20 | 7 | 1 | Điều chỉnh giảm số học viên, thời gian, số lớp theo Kế hoạch 122-KH/TU ngày 30/12/2022 của Thành ủy |
2 | SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | |||||||||||||||||||||||||
2.1 | Bồi dưỡng nâng cao phương pháp giảng dạy, CNTT ở nước ngoài cho giáo viên đạt điểm IELTS từ cao xuống thấp |
|
|
|
|
| 100 |
|
|
| 100 | 12 | 5 |
|
|
|
|
| 60 |
|
|
| 60 | 12 | 3 | Điều chỉnh giảm số học viên, số lớp theo Kế hoạch 122-KH/TU ngày 30/12/2022 của Thành ủy |
2.2 | Kinh nghiệm thực tế về quản lý, xây dựng và tổ chức thực hiện chính sách, chuyển đổi số trong quản lý giáo dục ở một số nước tiên tiến | 30 | 10 |
|
|
|
|
|
|
| 40 | 10 | 2 | 15 | 5 |
|
|
|
|
|
|
| 20 | 7 | 1 | Điều chỉnh giảm số học viên, thời gian, số lớp theo Kế hoạch 122-KH/TU ngày 30/12/2022 của Thành ủy |
3 | SỞ Y TẾ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Kinh nghiệm thực tế về quản lý, xây dựng và tổ chức thực hiện chính sách, chuyển đổi số về lĩnh vực y tế ở một số nước tiên tiến | 40 |
|
|
|
|
|
|
|
| 40 | 10 | 2 | 20 |
|
|
|
|
|
|
|
| 20 | 7 | 1 | Điều chỉnh giảm số học viên, thời gian, số lớp theo Kế hoạch 122-KH/TU ngày 30/12/2022 của Thành ủy |
4 | SỞ NỘI VỤ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 | Kinh nghiệm thực tế về quản lý, phát triển đô thị xanh, thông minh, hiện đại ở một số nước tiên tiến | 20 |
|
|
|
|
|
|
|
| 20 | 10 | 1 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0 | 0 | 0 | Không thực hiện theo Kế hoạch 122-KH/TU ngày 30/12/2022 của Thành ủy |
4.2 | Kinh nghiệm thực tế về quản lý, phát triển nguồn nhân lực ở một số nước tiên tiến | 40 |
|
|
|
|
|
|
|
| 40 | 10 | 2 | 20 |
|
|
|
|
|
|
|
| 20 | 7 | 1 | Điều chỉnh giảm số học viên, thời gian, số lớp theo Kế hoạch 122-KH/TU ngày 30/12/2022 của Thành ủy |
- 1Quyết định 1643/QĐ-UBND về điều chỉnh Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức và cán bộ, công chức cấp xã năm 2023 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 2Kế hoạch 254/KH-UBND năm 2023 đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức năm 2024 do Thành phố Cần Thơ ban hành
- 3Quyết định 2938/QĐ-UBND năm 2023 Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long năm 2024
- 1Luật cán bộ, công chức 2008
- 2Luật viên chức 2010
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 101/2017/NĐ-CP về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
- 5Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức sửa đổi 2019
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 89/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 101/2017/NĐ-CP về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
- 8Quyết định 1698/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Đề án Đào tạo, bồi dưỡng nâng cao chất lượng cán bộ, công chức, viên chức thành phố Hà Nội giai đoạn 2022-2025 và định hướng đến năm 2030
- 9Kế hoạch 213/KH-UBND năm 2022 thực hiện Đề án "Đào tạo, bồi dưỡng nâng cao chất lượng cán bộ, công chức, viên chức thành phố Hà Nội giai đoạn 2022-2025 và định hướng đến năm 2030"
- 10Quyết định 4969/QĐ-UBND năm 2022 về giao chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán thu, chi ngân sách năm 2023 của thành phố Hà Nội
- 11Quyết định 1643/QĐ-UBND về điều chỉnh Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức và cán bộ, công chức cấp xã năm 2023 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 12Kế hoạch 254/KH-UBND năm 2023 đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức năm 2024 do Thành phố Cần Thơ ban hành
- 13Quyết định 2938/QĐ-UBND năm 2023 Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long năm 2024
Quyết định 1480/QĐ-UBND điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức nhà nước; cán bộ, công chức cấp xã và đối tượng khác Thành phố Hà Nội năm 2023
- Số hiệu: 1480/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/03/2023
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Lê Hồng Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 13/03/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực