Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1471/QĐ-UBND

Lạng Sơn, ngày 23 tháng 7 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giai quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình 126/TTr-SLĐTBXH ngày 16/7/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.

Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, các cơ quan, đơn vị có liên quan trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

a) Các thủ tục hành chính sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực: Thủ tục hành chính có số thứ tự 40, 41, 43 Phần A và số thứ tự 07 đến 09, từ 11 đến 13 Phần B, số 08, 09 Phần C tại Phụ lục Danh mục kèm theo Quyết định số 1708/QĐ-UBND ngày 03/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.

b) Các quy trình nội bộ của các thủ tục hành chính sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực: số thứ tự 05 đến 09 Mục B Phần I Phụ lục II kèm theo Quyết định số 2165/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Thông tin va Truyền thông, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Nội vụ;
- C, PCVP UBND tỉnh; Cổng TTĐT tỉnh;
- Các phòng, đơn vị trực thuộc;
- Lưu: VT, TTPVHCC (TTPL).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Dương Xuân Huyên

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1471/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) CẤP TỈNH (04 TTHC)

A. Danh mục TTHC sửa đổi, bổ sung (03 TTHC)

Số TT

Số hồ sơ TTHC

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung

01

2.000286. 000.00.00.H37

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh

34 ngày làm việc

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa cấp xã.

- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã, cấp huyện, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Cơ sở Bảo trợ xã hội tổng hợp tỉnh

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;

- Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.

02

2.000282. 000.00.00.H37

Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh

Tiếp nhận ngay

Cơ quan tiếp nhận, thực hiện và trả kết quả: Cơ sở Bảo trợ xã hội tổng hợp tỉnh. Địa chỉ: ngõ 660 đường Trần Đăng Ninh, thôn Hoàng Tân, xã Hoàng Đồng, TP.Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;

- Không thực hiện qua Bộ phận Một cửa;

- Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

03

2.000477. 000.00.00.H37

Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh

07 ngày làm việc

B. Danh mục TTHC bãi bỏ (01 TTHC)

Số TT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Số thứ tự tại QĐ công bố của Chủ tịch UBND tỉnh

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC

01

2.000295.000. 00.00.H37

Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh

Số 42 Mục II Phần A Phụ lục kèm theo Quyết định 1708/QĐ-UBND, ngày 03/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn

Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ

Phần II

DANH MỤC TTHC CẤP HUYỆN (14 TTHC)

A. Danh mục TTHC sửa đổi, bổ sung (10 TTHC)

Số TT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung

Theo quy định

Theo QĐ cắt giảm của tỉnh

01

2.000286.000. 00.00.H37

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện

27 ngày làm việc

22 ngày làm việc (Theo QĐ số 1880/QĐ- UBND ngày 24/09/2020)

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa cấp xã.

- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã, UBND cấp huyện.

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;

- Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích

Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ

02

2.000282.000. 00.00.H37

Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện

Tiếp nhận ngay

 

Cơ quan, đơn vị tiếp nhận, thực hiện, trả kết quả: Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện

Trực tiếp, không thực hiện tại Bộ phận Một cửa

03

2.000477.000. 00.00.H37

Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện

07 ngày làm việc

 

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa cấp huyện.

- Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện.

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;

- Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích

04

1.001776.000. 00.00.H37

Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

22 ngày làm việc

 

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa cấp xã.

- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã, UBND cấp huyện

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;

- Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Tiếp nhận qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong. langson.gov.vn

Nghị định số  20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ

05

1.001758.000. 00.00.H37

Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

06 ngày làm việc

04 ngày làm việc (Theo QĐ số 1880/QĐ- UBND ngày 24/09/2020)

06

1.001753.000. 00.00.H37

Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

08 ngày làm việc

04 ngày làm việc (Theo QĐ số 1880/QĐ- UBND ngày 24/09/2020)

07

1.001731.000. 00.00.H37

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội

05 ngày làm việc

03 ngày làm việc (Theo QĐ số 1880/QĐ- UBND ngày 24/09/2020)

08

1.001739.000. 00.00.H37

Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp

05 ngày làm việc

 

09

2.000777.000. 00.00.H37

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc

02 ngày

 

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa cấp huyện.

- Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện.

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;

- Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Tiếp nhận qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong. langson.gov.vn

Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ

10

2.000744.000. 00.00.H37

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng

03 ngày làm việc

 

B. Danh mục TTHC bãi bỏ (04 TTHC)

Số TT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Số thứ tự tại QĐ công bố của Chủ tịch UBND tỉnh

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC

01

1.000674.000. 00.00.H37

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện

Số thứ tự 10 Mục II Phần B Phụ lục kèm theo Quyết định 1708/QĐ-UBND ngày 03/9/2021

Nghị định số 20/2021/NĐ- CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ

02

2.000343.000. 00.00.H37

Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện

Số thứ tự 16 Mục II Phần B Phụ lục kèm theo Quyết định 1708/QĐ-UBND ngày 03/9/2021

03

2.000335.000. 00.00.H37

Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện

Số thứ tự 14 Mục II Phần B Phụ lục kèm theo Quyết định 1708/QĐ-UBND ngày 03/9/2021

04

2.002127.000. 00.00.H37

Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện

Số thứ tự 15 Mục II Phần B Phụ lục kèm theo Quyết định 1708/QĐ-UBND ngày 03/9/2021

Phần III

DANH MỤC TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CẤP XÃ (01 TTHC)

Số TT

Số hồ sơ TTHC

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung

01

2.000751.000 .00.00.H37

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở

02 ngày

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa cấp xã.

- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;

- Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ.

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1471/QĐ-UBND ngày 23/7/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (04 TTHC)

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (03 TTHC)

STT

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

1

Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện

 

2

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc

 

3

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng

 

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (01 TTHC)

STT

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

1

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở

 

Phần II

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA

Cụm từ viết tắt:

- Thủ tục hành chính: TTHC

- Bộ phận một cửa: BPMC

- Lao động, Thương binh, Xã hội - Dân tộc: LĐTBXH-DT

- Lao động - Thương binh và Xã hội: LĐTB&XH

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (03 TTHC)

1. Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc.

Số TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

 

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.

- Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn.

Công chức BPMC UBND cấp huyện

0,5 ngày

 

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH

0,5 ngày

 

 

B3

Thẩm định hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Xây dựng dự thảo văn bản xử lý

Công chức Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH

03 ngày

 

 

B4

Duyệt hồ sơ, ký duyệt văn bản trình lãnh đạo

Lãnh đạo Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH

01 ngày

 

 

B5

Duyệt hồ sơ, ký duyệt vào văn bản liên quan

Chủ tịch UBND cấp huyện

01 ngày

 

 

B6

Phát hành văn bản, chuyển văn bản xử lý cho Công chức một cửa

Văn thư UBND cấp huyện

0,5 ngày

 

 

B7

Trả kết quả giải quyết TTHC Thống kê, theo dõi

Công chức BPMC cấp huyện

0,5 ngày

 

 

 

Tổng thời gian thực hiện

07 ngày

 

 

2. Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày x 8 giờ = 16 giờ

Số TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng.

Công chức BPMC cấp huyện

02 giờ

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH

02 giờ

 

B3

Thẩm định hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Xây dựng dự thảo văn bản xử lý

Chuyên viên Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH phố

04 giờ

 

B4

Duyệt hồ sơ, ký văn bản trình lãnh đạo

Lãnh đạo Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH

04 giờ

 

B5

Duyệt hồ sơ, ký duyệt vào văn bản liên quan

Chủ tịch UBND cấp huyện

04 giờ

 

B6

Trả kết quả giải quyết TTHC Thống kê, theo dõi

Công chức BPMC cấp huyện

Không tính thời gian

 

 

Tổng thời gian thực hiện

16 giờ

 

3. Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 8 giờ = 24 giờ.

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng .

Công chức BPMC cấp huyện

04 giờ

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH

02 giờ

 

B3

Thẩm định hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Xây dựng dự thảo văn bản xử lý

Chuyên viên Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH

08 giờ

 

B4

Duyệt hồ sơ, ký duyệt vào văn bản trình Lãnh đạo

Lãnh đạo Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH

04 giờ

 

B5

Duyệt hồ sơ, ký duyệt vào văn bản liên quan

Chủ tịch UBND cấp huyện

04 giờ

 

B6

Trả kết quả giải quyết TTHC Thống kê, theo dõi

Công chức BPMC cấp huyện

02 giờ

 

 

Tổng thời gian thực hiện

24 giờ

 

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (01 TTHC)

1. Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 02 ngày x 8 giờ = 16 giờ

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo UBND cấp xã

Công chức BPMC cấp xã

02 giờ

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo UBND cấp xã

02 giờ

 

B3

Thẩm định hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Thực hiện các bước tiếp theo quy định

Công chức chuyên môn xã

06 giờ

 

B4

Duyệt hồ sơ, ký duyệt vào văn bản liên quan

Lãnh đạo UBND cấp xã

04 giờ

 

B5

Đóng dấu,chuyển kết quả cho công chức chuyên môn xã.

Văn thư UBND cấp xã

02 giờ

 

B6

Trả kết quả giải quyết

Thống kê, theo dõi

Công chức BPMC cấp xã

Không tính thời gian

 

 

Tổng thời gian thực hiện

16 giờ

 

 

PHỤ LỤC III

DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1471/QĐ-UBND ngày 23/7/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG (07 TTHC)

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (01 TTHC)

STT

Tên thủ tục hành chính

Cơ quan thực hiện

1

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh

- UBND cấp xã;

- UBND cấp huyện;

- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;

- Cơ sở Bảo trợ xã hội tổng hợp tỉnh

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (06 TTHC)

STT

Tên thủ tục hành chính

Cơ quan thực hiện

1

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện

- UBND cấp xã;

- UBND cấp huyện.

2

Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

3

Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

4

Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

5

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội

6

Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp

Phần II

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG

Cụm từ viết tắt:

- Thủ tục hành chính: TTHC

- Bộ phận một cửa: BPMC

- Lao động, Thương binh, Xã hội - Dân tộc: LĐTBXH-DT

- Lao động - Thương binh và Xã hội: LĐTB&XH

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (01 TTHC)

1. Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 34 ngày làm việc.

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo UBND xã

Công chức BPMC cấp xã

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo UBND cấp xã

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ: thực hiện theo các bước trong trình tự thực hiện và thời gian giải quyết được quy định

Công chức cấp xã

12,5 ngày

 

B4

Duyệt hồ sơ, ký duyệt vào văn bản liên quan

Lãnh đạo UBND cấp xã

03 ngày

 

B5

Chuyển văn bản tới UBND huyện

Bộ phận văn thư UBND cấp xã

0,5 ngày

 

B6

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH

0,5 ngày

 

B7

Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo

Chuyên viên Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH

04 ngày

 

B8

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo UBND huyện

Lãnh đạo Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH

02 ngày

 

B9

Duyệt hồ sơ, ký duyệt vào văn bản liên quan

Chủ tịch UBND cấp huyện

03 ngày

 

B10

Đóng dấu, phát hành văn bản gửi Sở LĐTB&XH

Bộ phận Văn thư UBND huyện

0,5 ngày

 

B11

Phân công xử lý

Lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội-Trẻ em (Sở LĐTBXH)

0,5 ngày

 

B12

Thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng

Chuyên viên Phòng Bảo trợ xã hội-Trẻ em

2,5 ngày

 

B13

Xem xét, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội-Trẻ em

01 ngày

 

B14

Xem xét, ký duyệt văn bản gửi Cơ sở bảo trợ xã hội tổng hợp tỉnh

Lãnh đạo Sở

01 ngày

 

B15

Quyết định tiếp nhận hoặc không tiếp nhận đối tượng vào cơ sở, gửi BPMC cấp xã

Cơ sở bảo trợ xã hội tổng hợp tỉnh

02 ngày

 

B16

Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi

Công chức BPMC cấp xã

Không tính thời gian

 

 

Tổng thời gian giải quyết

34 ngày

 

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (06 TTHC)

1. Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 22 ngày làm việc (Thời gian thực hiện theo quy định: 27 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo UBND xã

Công chức BPMC cấp xã

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo UBND cấp xã

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ: thực hiện theo các bước trong trình tự thực hiện và thời gian giải quyết được quy định

Công chức cấp xã

11 ngày

 

B4

Duyệt hồ sơ, ký duyệt vào văn bản liên quan

Lãnh đạo UBND cấp xã

1,5 ngày

 

B5

Phát hành văn bản, chuyển văn bản tới UBND huyện

Bộ phận văn thư UBND cấp xã

0,5 ngày

 

B6

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH

0,5 ngày

 

B7

Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo

Chuyên viên Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH

04 ngày

 

B8

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo UBND huyện

Lãnh đạo Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH

01 ngày

 

B9

Duyệt hồ sơ, ký duyệt vào văn bản liên quan

Chủ tịch UBND cấp huyện

02 ngày

 

B10

Đóng dấu, chuyển kết quả cho BPMC cấp xã

Văn thư UBND huyện

0,5 ngày

 

B11

Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi

Công chức BPMC cấp xã

Không tính thời gian

 

 

Tổng thời gian giải quyết

22 ngày

 

2. Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng.

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 22 ngày làm việc.

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.

- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo UBND cấp xã

Công chức BPMC UBND cấp xã

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo UBND cấp xã

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ: thực hiện theo các bước trong trình tự thực hiện và thời gian giải quyết được quy định

Công chức cấp xã

07 ngày

 

B4

Duyệt hồ sơ, ký duyệt văn bản

Lãnh đạo UBND cấp xã

03 ngày

 

B5

Phát hành văn bản gửi UBND cấp huyện (qua Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH)

Bộ phận Văn thư UBND cấp xã

0,5 ngày

 

B7

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH

0,5 ngày

 

B8

Thẩm định hồ sơ, xây dựng dự thảo văn bản xử lý

Chuyên viên Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH

04 ngày

 

B9

Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo huyện

Lãnh đạo Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH

02 ngày

 

B10

Duyệt hồ sơ, ký duyệt vào văn bản liên quan

Chủ tịch UBND cấp huyện

03 ngày

 

B11

Phát hành văn bản, chuyển văn bản xử lý cho UBND cấp xã

Văn thư UBND cấp huyện/NVBĐ

0,5 ngày

 

B12

Trả kết quả giải quyết TTHC Thống kê, theo dõi

Công chức BPMC cấp xã

0,5 ngày

 

 

Tổng thời gian thực hiện

22 ngày

 

3. Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 04 ngày làm việc x 8 giờ = 32 giờ.

 (Thời gian thực hiện theo quy định: 06 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.

- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo UBND cấp xã

Công chức BPMC UBND cấp xã

02 giờ

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo UBND cấp xã

02 giờ

 

B3

Thẩm định hồ sơ: thực hiện theo các bước trong trình tự thực hiện và thời gian giải quyết được quy định

Công chức cấp xã

06 giờ

 

B4

Duyệt hồ sơ, ký duyệt văn bản.

Lãnh đạo UBND cấp xã

04 giờ

 

B5

Phát hành văn bản trình UBND cấp huyện

Bộ phận Văn thư UBND cấp xã

02 giờ

 

B6

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH

02 giờ

 

B7

Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng

Chuyên viên Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH

08 giờ

 

B8

Duyệt hồ sơ, ký duyệt văn bản chi trả trợ cấp, hỗ trợ

Lãnh đạo Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH

04 giờ

 

B9

Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho BPMC

Bộ phận Văn thư

02 giờ

 

B11

Trả kết quả giải quyết TTHC Thống kê, theo dõi

Công chức BPMC cấp xã

Không tính thời gian

 

 

Tổng thời gian thực hiện

32 giờ

 

4. Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 04 ngày làm việc x 8 giờ = 32 giờ

 (Thời gian thực hiện theo quy định: 08 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 04 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.

- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo UBND cấp xã .

Công chức BPMC UBND cấp xã

02 giờ

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo UBND cấp xã

01 giờ

 

B3

Thẩm định hồ sơ: thực hiện theo các bước trong trình tự thực hiện và thời gian giải quyết được quy định

Công chức cấp xã

04 giờ

 

B4

Duyệt hồ sơ, ký duyệt văn bản.

Lãnh đạo UBND cấp xã

04 giờ

 

B5

Phát hành văn bản trình UBND huyện (qua Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH)

Bộ phận Văn thư UBND cấp xã

01 giờ

 

B7

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH

02 giờ

 

B8

Thẩm định hồ sơ, xây dựng dự thảo văn bản xử lý

Chuyên viên Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH

04 giờ

 

B9

Duyệt hồ sơ, ký văn bản trình lãnh đạo

Lãnh đạo Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH

04 giờ

 

B10

Duyệt hồ sơ, ký duyệt vào văn bản liên quan

Chủ tịch UBND cấp huyện

08 giờ

 

B11

Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho BPMC

Văn thư UBND cấp huyện/NVBĐ

02 giờ

 

B12

Trả kết quả giải quyết TTHC Thống kê, theo dõi

Công chức BPMC cấp xã

Không tính thời gian

 

 

Tổng thời gian thực hiện

32 giờ

 

5. Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc x 8 giờ = 24 giờ

(Thời gian thực hiện theo quy định: 05 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.

- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo UBND cấp xã .

Công chức BPMC UBND cấp xã

01 giờ

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo UBND cấp xã

01 giờ

 

B3

Thẩm định hồ sơ: thực hiện theo các bước trong trình tự thực hiện và thời gian giải quyết được quy định

Công chức cấp xã

02 giờ

 

B4

Duyệt hồ sơ, ký duyệt văn bản trình UBND cấp huyện

Lãnh đạo UBND cấp xã

02 giờ

 

B5

Phát hành văn bản trình UBND huyện (qua Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH)

Bộ phận Văn thư UBND cấp xã

02 giờ

 

B7

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH

02 giờ

 

B8

Thẩm định hồ sơ, xây dựng dự thảo văn bản xử lý

Chuyên viên Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH

06 giờ

 

B9

Duyệt hồ sơ, ký văn bản trình lãnh đạo

Lãnh đạo Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH

02 giờ

 

B10

Duyệt hồ sơ, ký duyệt vào văn bản liên quan

Chủ tịch UBND cấp huyện

04 giờ

 

B11

Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho BPMC

Văn thư UBND cấp huyện/NVBĐ

02 giờ

 

B12

Trả kết quả giải quyết TTHC Thống kê, theo dõi

Công chức BPMC cấp xã

Không tính thời gian

 

 

Tổng thời gian thực hiện

24 giờ

 

6. Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc x 8 giờ = 40 giờ.

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

 

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.

- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo UBND cấp xã

Công chức BPMC UBND cấp xã

04 giờ

 

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo UBND cấp xã

02 giờ

 

 

B3

Thẩm định hồ sơ: thực hiện theo các bước trong trình tự thực hiện và thời gian giải quyết được quy định

Công chức cấp xã

04 giờ

 

 

B4

Duyệt hồ sơ, ký duyệt văn bản.

Lãnh đạo UBND cấp xã

04 giờ

 

 

B5

Phát hành văn bản trình (qua Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH)

Bộ phận Văn thư UBND cấp xã

02 giờ

 

 

B7

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH

02 giờ

 

 

B8

Thẩm định hồ sơ, xây dựng dự thảo văn bản xử lý

Chuyên viên Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH

08 giờ

 

 

B9

Duyệt hồ sơ, ký văn bản trình lãnh đạo

Lãnh đạo Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH

04 giờ

 

 

B10

Duyệt hồ sơ, ký duyệt vào văn bản liên quan

Chủ tịch UBND cấp huyện

08 giờ

 

B11

Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho BPMC

Văn thư UBND cấp huyện/NVBĐ

02 giờ

 

B12

Trả kết quả giải quyết TTHC Thống kê, theo dõi

Công chức BPMC cấp xã

Không tính thời gian

 

 

Tổng thời gian thực hiện

40 giờ