ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 147/QĐ-UBND | Bắc Ninh, ngày 10 tháng 02 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC LỮ HÀNH THUỘC QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 55/TTr-SVHTTDL ngày 17/01/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lữ hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh.
Điều 2. Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có trách nhiệm phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và các cơ quan, đơn vị có liên quan rà soát, xây dựng, điều chỉnh quy trình nội bộ trình Chủ tịch UBND tỉnh công bố; xây dựng quy trình điện tử tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Trung tâm Hành chính công tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC LỮ HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 147/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh)
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
Số TT | Tên TTHC | Thời hạn thực hiện | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
1 | Công nhận khu du lịch cấp tỉnh | * Thời hạn giải quyết: - 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, trong đó: + 02 ngày làm việc tại Trung tâm HCC tỉnh (1 ngày nhận hồ sơ; 01 ngày trả kết quả). + 23 ngày làm việc tại Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được kết quả thẩm định, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định công nhận khu du lịch cấp tỉnh. * Trình tự thực hiện: Bước 1. Tiếp nhận hồ sơ Tổ chức gửi trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm hành chính công tỉnh. Bước 2. Xử lý hồ sơ - Sở VHTTDL tiến hành thẩm định hồ sơ đề nghị và tiến hành thẩm định theo quy định. Nếu hồ sơ đủ điều kiện tiến hành thẩm định và có văn bản báo cáo kết quả thẩm định trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định. - Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được kết quả thẩm định, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định công nhận khu du lịch cấp tỉnh; trường hợp từ chối, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. Bước 3. Trả kết quả giải quyết về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của TT HCC để trả cho tổ chức | Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm HCC tỉnh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, TP BN, tỉnh BN - Cơ quan giải quyết TTHC: Sở VHTTDL - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không | Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL ngày 31/12/2019 của BVHTTDL QĐ v/v công bố TTHC chuẩn hóa năm 2019 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ VH,TT&DL - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2018. - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2018. - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 02 năm 2018. | Đã cắt giảm 20 ngày giải quyết tại Sở |
2. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
TT | Tên TTHC | Thời gian thực hiện | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý sửa đổi, bổ sung |
1 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế | * Thời hạn giải quyết: 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó: 01 ngày tại Trung tâm hành chính công tỉnh (0, 5 ngày nhận hồ sơ; 0,5 ngày trả kết quả. 07 ngày tại Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (in thẻ tại Trung tâm Thông tin du lịch thuộc Tổng cục du lịch) * Trình tự thực hiện: Bước 1. Tiếp nhận hồ sơ Người đề nghị cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm hành chính công tỉnh. Bước 2. Xử lý hồ sơ - Sở VHTTDL tiến hành thẩm định hồ sơ đề nghị Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế. Nếu hồ sơ đủ điều kiện Sở VHTTDL cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch cho người đề nghị. Trường hợp từ chối, trả lời nêu rõ lý do Bước 3. Trả kết quả giải quyết về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của TT HCC để trả cho tổ chức | Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm HCC tỉnh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, TP BN, tỉnh BN - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Văn háo, Thể thao và Du lịch
| Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | 650.000/thẻ | Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. Có hiệu lực thi hành 20/01/2020 (Sửa đổi, bổ sung điều kiện cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế và phụ lục I; thay đổi mẫu đơn, mẫu thẻ HDV phụ lục II, IV). |
2 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | * Thời hạn giải quyết: 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó: 01 ngày tại Trung tâm hành chính công tỉnh (0,5 ngày nhận hồ sơ; 0,5 ngày trả kết quả. 07 ngày tại Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (in thẻ tại Trung tâm Thông tin du lịch thuộc Tổng cục du lịch) * Trình tự thực hiện: Bước 1. Tiếp nhận hồ sơ Người đề nghị cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm hành chính công tỉnh. Bước 2. Xử lý hồ sơ - Sở VHTTDL tiến hành thẩm định hồ sơ đề nghị Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa. Nếu hồ sơ đủ điều kiện Sở VHTTDL cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch cho người đề nghị. Trường hợp từ chối, trả lời nêu rõ lý do Bước 3. Trả kết quả giải quyết về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của TT HCC để trả cho tổ chức | Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm HCC tỉnh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, TP BN, tỉnh BN - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
| Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | 650.000/thẻ | Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. Có hiệu lực thi hành 20/01/2020 (Sửa đổi, bổ sung điều kiện cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế và phụ lục I; thay đổi mẫu đơn, mẫu thẻ HDV phụ lục II, IV). |
3
| Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | * Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó: 01 ngày tại Trung tâm hành chính công tỉnh (0,5 ngày nhận hồ sơ; 0,5 ngày trả kết quả. 04 ngày tại Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (in thẻ tại Trung tâm Thông tin du lịch thuộc Tổng cục du lịch) * Trình tự thực hiện: Bước 1. Tiếp nhận hồ sơ Người đề nghị cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, hướng dẫn viên du lịch nội địa nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm hành chính công tỉnh. Bước 2. Xử lý hồ sơ - Sở VHTTDL tiến hành thẩm định hồ sơ đề nghị Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa, hướng đẫn viên du lịch quốc tế. Nếu hồ sơ đủ điều kiện Sở VHTTDL cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch cho người đề nghị. Trường hợp từ chối, trả lời nêu rõ lý do Bước 3. Trả kết quả giải quyết về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của TT HCC để trả cho tổ chức | Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm HCC tỉnh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, TP BN, tỉnh BN - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Văn háo, Thể thao và Du lịch
| Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | 650.000/thẻ | Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. Có hiệu lực thi hành 20/01/2020 (Sửa đổi, bổ sung điều kiện cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế và phụ lục I; thay đổi mẫu đơn, mẫu thẻ HDV phụ lục II, IV). |
4 | Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch | * Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó: 01 ngày tại Trung tâm hành chính công tỉnh (0,5 ngày nhận hồ sơ; 0,5 ngày trả kết quả. 04 ngày tại Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (in thẻ tại Trung tâm Thông tin du lịch thuộc Tổng cục du lịch) * Trình tự thực hiện: Bước 1. Tiếp nhận hồ sơ Người đề nghị cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm hành chính công tỉnh. Bước 2. Xử lý hồ sơ - Sở VHTTDL tiến hành thẩm định hồ sơ đề nghị Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch. Nếu hồ sơ đủ điều kiện Sở VHTTDL cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch cho người đề nghị. Trường hợp từ chối, trả lời nêu rõ lý do Bước 3. Trả kết quả giải quyết về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của TT HCC để trả cho tổ chức | Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm HCC tỉnh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, TP BN, tỉnh BN - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
| Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | 650.000/thẻ | Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. Có hiệu lực thi hành 20/01/2020 (Sửa đổi, bổ sung điều kiện cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế và phụ lục I; thay đổi mẫu đơn, mẫu thẻ HDV phụ lục II, IV). |
- 1Quyết định 1008/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực lữ hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 448/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực: Văn hóa; Thể dục, thể thao; Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã tỉnh Yên Bái
- 3Quyết định 547/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang
- 4Quyết định 241/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Ngãi
- 5Quyết định 2728/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hà Nam
- 6Quyết định 2729/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hà Nam
- 7Quyết định 901/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Thanh Hóa
- 8Quyết định 975/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lữ hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau
- 9Quyết định 3748/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực: Lữ hành và Dịch vụ du lịch khác thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Du lịch tỉnh Bình Định
- 10Quyết định 106/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lữ hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau
- 11Quyết định 1723/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lữ hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Thừa Thiên Huế
- 12Quyết định 3488/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực lữ hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Du lịch thành phố Hồ Chí Minh
- 13Quyết định 1190/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực lữ hành thuộc phạm vi chức năng giải quyết của Sở Du lịch Thành phố Hồ Chí Minh
- 14Quyết định 2449/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông giải quyết đối với thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lữ hành thuộc chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau
- 15Quyết định 2795/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Lữ hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau
- 16Quyết định 1323/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực lữ hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Du lịch thành phố Hồ Chí Minh
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 1008/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực lữ hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau
- 6Quyết định 448/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực: Văn hóa; Thể dục, thể thao; Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã tỉnh Yên Bái
- 7Quyết định 547/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang
- 8Quyết định 241/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Ngãi
- 9Quyết định 2728/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hà Nam
- 10Quyết định 2729/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hà Nam
- 11Quyết định 901/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Thanh Hóa
- 12Quyết định 975/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lữ hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau
- 13Quyết định 3748/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực: Lữ hành và Dịch vụ du lịch khác thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Du lịch tỉnh Bình Định
- 14Quyết định 106/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lữ hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau
- 15Quyết định 1723/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lữ hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Thừa Thiên Huế
- 16Quyết định 3488/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực lữ hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Du lịch thành phố Hồ Chí Minh
- 17Quyết định 1190/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực lữ hành thuộc phạm vi chức năng giải quyết của Sở Du lịch Thành phố Hồ Chí Minh
- 18Quyết định 2449/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông giải quyết đối với thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lữ hành thuộc chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau
- 19Quyết định 2795/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Lữ hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau
- 20Quyết định 1323/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực lữ hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Du lịch thành phố Hồ Chí Minh
Quyết định 147/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lữ hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- Số hiệu: 147/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/02/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
- Người ký: Nguyễn Văn Phong
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/02/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực