Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

S: 1468/QĐ-UBND

Bạc Liêu, ngày 12 tháng 8 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BẠC LIÊU

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 ca Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Ngh định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1291/QĐ-BGTVT ngày 10 tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý ca Bộ Giao thông vận tải;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 511/TTr-SGTVT ngày 23 tháng 7 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 09 (chín) thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tnh, Giám đốc SGiao thông vận tải, Giám đc Trung tâm Phục vụ hành chính công và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP (để b/c);
- Bưu điện tỉnh;
- CT, các PCT
UBND tỉnh;
- C
ác PCVP UBND tnh;
- Cổng TT điện tử t
nh;
- Lưu: VT; KSTTHC (MN).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vương Phương Nam

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1468/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

STT

SỐ HỒ SƠ TTHC

(Trên Cơ sở DLQG về TTHC)

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

NỘI DUNG SỬA ĐI, BỔ SUNG TTHC

CĂN CỨ PHÁP LÝ QUY ĐỊNH VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TTHC

01

BGTVT-BLI-285276

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu

- Trình tự thực hiện;

- Thành phần hồ sơ;

- Thời hạn giải quyết;

- Phí, lệ phí;

- Mu đơn, mẫu tờ khai hành chính;

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính.

Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng.

02

BGTVT-BLI-285280

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn

- Trình tự thực hiện;

- Thành phần hồ sơ;

- Thời hạn giải quyết;

- Phí, lệ phí;

- Mu đơn, mẫu tờ khai hành chính;

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính.

Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng

03

BGTVT-BLI-285285

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng

- Trình tự thực hiện;

- Thành phần hồ sơ;

- Thời hn giải quyết;

- Phí, l phí;

- Mu đơn, mẫu tờ khai hành chính;

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính.

Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng

04

BGTVT-BLI-285286

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

- Trình tự thực hiện;

- Thành phần hồ sơ;

- Thời hạn giải quyết;

- Phí, lệ phí;

- Mu đơn, mẫu tờ khai hành chính;

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính.

Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng

05

BGTVT-BLI-285281

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất

- Trình tự thực hiện;

- Thành phần hồ sơ;

- Thời hạn giải quyết;

- Phí, lệ phí;

- Mu đơn, mẫu tờ khai hành chính;

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính.

Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng

06

BGTVT-BLI-285279

Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố

- Trình tự thực hiện;

- Thành phần hồ sơ;

- Thời hạn giải quyết;

- Phí, lệ phí;

- Mu đơn, mẫu tờ khai hành chính;

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính.

Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng

07

BGTVT-BLI-285277

Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

- Trình tự thực hiện;

- Thành phần hồ sơ;

- Thời hạn giải quyết;

- Phí, lệ phí;

- Mu đơn, mẫu tờ khai hành chính;

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính.

Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng

08

BGTVT-BLI-285278

Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến

- Trình tự thực hiện;

- Thành phần hồ sơ;

- Thời hạn giải quyết;

- Phí, lệ phí;

- Mu đơn, mẫu tờ khai hành chính;

- Yêu cu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính.

Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng

09

BGTVT-BLI-285278

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

- Trình tự thực hiện;

- Thành phần hồ sơ;

- Thời hạn giải quyết;

- Phí, lệ phí;

- Mu đơn, mẫu tờ khai hành chính;

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính.

Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng