- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Hà Giang, ngày 30 tháng 7 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ CỦA NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ của ngành Kế hoạch và Đầu tư áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ CỦA NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(kèm theo Quyết định số 1460/QĐ-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT | Mã TTHC và số thứ tự TTHC tại Quyết định công bố | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật | Thời gian giải quyết thực tế tại tỉnh | Cách thức thực hiện | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý cho việc sửa đổi, bổ sung |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
A | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | |||||||
I | Lĩnh vực: hợp tác xã | |||||||
1 | BKH-HGI-271942 Số TT 01, mục III, phần A tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 | Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 3. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hà Giang (số 519, đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang). | 300.000đ/01 lần | Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH 13 ngày 20/11/2012 (Luật Hợp tác xã); - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã (Nghị định số 193/2013/NĐ-CP); - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã (Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT); - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 5 năm 2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã (Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT). - Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang; - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2 | BKH-HGI-271943 Số TT: 02, mục III, phần A tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 3. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hà Giang (số 519, đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang). | 30.000đ/01 lần | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT. - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
3 | BKH-HGl-271944 Số TT- 03, mục III, phần A tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 3. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hà Giang (số 519, đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang). | 30.000đ/01 lần | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
4 | BKH-HGI-271954 Số TT: 13, mục III, phần A tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 3. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hà Giang (số 519, đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang). | 30.000đ/01 lần | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
5 | BKH-HGI-271945 Số TT: 4, mục III, phần A tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 3. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hà Giang (số 519, đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang). | 30.000đ/01 lần | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
6 | BKH-HG1-271946 Số TT: 5, mục III, phần A tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 3. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hà Giang (số 519, đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang). | 30.000đ/01 lần | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
7 | BKH-HGI-271947 Số TT: 6, mục III, phần A tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 3. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hà Giang (số 519, đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang). | 30.000đ/01 lần | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
8 | BKH-HGI-271948 Số TT: 7, mục III, phần A tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 3. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hà Giang (số 519, đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang). | 30.000đ/01 lần | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
9 | BKH-HGI-272072 Số TT: 8,9,10,11, mục III, phần A tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 3. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hà Giang (số 519, đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang). | 30.000đ/01 lần | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
10 | BKH-HGI-271953 Số TT: 12, mục III, phần A tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 | Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 3. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hà Giang (số 519, đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang). | Không | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
11 | BKH-HGI-271955 Số TT: 14, mục III, phần A tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 3. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hà Giang (số 519, đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang). | 30.000đ/01 lần | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
12 | BKH-HGI-271956 Số TT: 15, mục III, phần A tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 3. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hà Giang (số 519, đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang). | Không | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
13 | BKH-HGI- 271957 Số TT: 16, mục III, phần A tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 | Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 3. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hà Giang (số 519, đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang). | Không | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
14 | BKH-HGI- 271958 Số TT: 17, mục III, phần A tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 3. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hà Giang (số 519, đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang). | Không | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
15 | BKH-HGI- 271959 Số TT: 18, mục III, phần A tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 3. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hà Giang (số 519, đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang). | 30.000đ/01 lần | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
II | Lĩnh vực: Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa | |||||||
16 | BKH-HGI- 272062 Số thứ tự 6 mục I tại Quyết định số 606/QĐ-UBND ngày 09/4/2019 | Đề nghị hỗ trợ sử dụng dịch vụ tư vấn | Không quy định | Không quy định | Trực tiếp | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hà Giang (số 519, đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang). | Không | - Luật hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; - Nghị định số 39/2018/NĐ-CP ngày 11/03/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa (Nghị định số 39/2018/NĐ-CP): - Thông tư số 06 2019/TT-BKHĐT ngày 29/3/2019 hướng dẫn quy chế tổ chức và hoạt động của mạng lưới tư vấn viên, hỗ trợ tư vấn cho doanh nghiệp nhỏ và vừa thông qua mạng lưới tư vấn viên - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 585/QĐ-BKHĐT ngày 22/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
B | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN | |||||||
I | Lĩnh vực: Hợp tác xã | |||||||
1 | BKH-HGI-271961 Số TT: 01, mục I, phần B tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 | Đăng ký thành lập hợp tác xã | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trực tiếp hoặc trực tuyến mức độ 3. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại cấp huyện | 150.000 đồng/01 lần | - Luật hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2 | BKH-HGI-271962 Số TT: 02, mục I, phần B tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trực tiếp hoặc trực tuyến mức độ 3. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại cấp huyện | 30.000 đồng/01 lần cấp | - Luật hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
3 | BKH-HGI-271963 Số TT: 03, mục I, phần B tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trực tiếp hoặc trực tuyến mức độ 3. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại cấp huyện | 30.000 đồng/01 lần cấp | - Luật hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
4 | BKH-HGI-271973 Số TT: 13, mục I, phần B tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trực tiếp hoặc trực tuyến mức độ 3. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại cấp huyện | 30.000 đồng/01 lần cấp | - Luật hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
5 | BKH-HGI-271964 Số TT: 04, mục I, phần B tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 | Đăng ký khi hợp tác xã chia | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trực tiếp hoặc trực tuyến mức độ 3. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại cấp huyện | 30.000 đồng/01 lần cấp | - Luật hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
6 | BKH-HGI-271965 Số TT: 05, mục I, phần B tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 | Đăng ký khi hợp tác xã tách | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trực tiếp hoặc trực tuyến mức độ 3. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại cấp huyện | 30.000 đồng/01 lần cấp | - Luật hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
7 | BKH-HGI-271966 Số TT: 06, mục I, phần B tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 | Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trực tiếp hoặc trực tuyến mức độ 3. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại cấp huyện | 30.000 đồng/01 lần cấp | - Luật hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
8 | BKH-HGI-271967 Số TT: 07, mục I, phần B tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 | Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trực tiếp hoặc trực tuyến mức độ 3. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại cấp huyện | 30.000 đồng/01 lần cấp | - Luật hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
9 | BKH-HGI-271968 Số TT: 08, 09, 10 11, mục I, phần B tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trực tiếp hoặc trực tuyến mức độ 3. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại cấp huyện | 30.000 đồng/01 lần cấp | - Luật hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
10 | BKH-HGI-271972 Số TT: 12, mục I, phần B tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 | Giải thể tự nguyện hợp tác xã | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trực tiếp hoặc trực tuyến mức độ 3. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại cấp huyện | Không | - Luật hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
11 | BKH-HGI-271974 Số TT: 14, mục I, phần B tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trực tiếp hoặc trực tuyến mức độ 3. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại cấp huyện | 30.000 đồng/01 lần cấp | - Luật hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
12 | BKH-HGI-271975 Số TT: 15, mục I, phần B tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trực tiếp hoặc trực tuyến mức độ 3. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại cấp huyện | Không | - Luật hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
13 | BKH-HGI-271976 Số TT: 16, mục I, phần B tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 | Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trực tiếp hoặc trực tuyến mức độ 3. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại cấp huyện | Không | - Luật hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
14 | BKH-HGI-271977 Số TT: 17, mục I, phần B tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trực tiếp hoặc trực tuyến mức độ 3. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại cấp huyện | Không | - Luật hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
15 | BKH-HGI-271978 Số TT: 18, mục I, phần B tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trực tiếp hoặc trực tuyến mức độ 3. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại cấp huyện | 30.000 đồng/01 lần cấp | - Luật hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
16 | BKH-HGI-271979 Số TT: 19, mục I, phần B tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 | Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trực tiếp hoặc trực tuyến mức độ 3. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại cấp huyện | 30.000 đồng/01 lần cấp | - Luật hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH HỦY BỎ
Số TT | Mã TTHC và số thứ tự TTHC tại Quyết định công bố | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý cho việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
(1) | (2) | (3) | (4) |
A | Thủ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | ||
I | Lĩnh vực Hợp tác xã | ||
1 | Mã: BKH-HGI-271960 Số TT: 19 mục I, phần A tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 | Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã | Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2 | Mã: BKH-HGI-271949 Số TT: 8 mục I, phần A tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) | - Gộp 4 TTHC vào thành 1 TTHC, đổi tên TTHC và dùng lại Mã: BKH-HGI-272072; - Hủy bỏ 04 TTHC Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/20/9 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
3 | Mã: BKH-HGI-271951 Số TT: 10 mục I, phần A tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | |
4 | Mã: BKH-HGI-271950 Số TT: 9 mục I, phần A tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) | |
5 | Mã: BKH-HGI-271952 Số TT: 11 mục I, phần A tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | |
B | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN | ||
1 | Lĩnh vực: Hợp tác xã | ||
1 | Mã: BKH-HGI-271968 Số TT: 8 mục I, phần B tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất) | - Gộp 4 TTHC vào thành 1 TTHC, đổi tên TTHC và dùng lại Mã: BKH-HGI-271968 |
2 | Mã: BKH-HGI-271969 Số TT: 9 mục I, phần B tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất) | - Hủy bỏ 03 TTHC Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/20/9 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
3 | Mã: BKH-HGI-271970 Số TT: 10 mục I, phần B tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | |
4 | Mã: BKH-HGI-271971 Số TT: 11 mục I, phần B tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
* Ghi chú: Phần in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung.
* Thống kê tóm tắt danh mục TTHC:
Cấp tỉnh: 16 TTHC
Cấp huyện: 16 TTHC
Cấp xã: 0 TTHC
- Số TTHC mới ban hành: 0 TTHC; TTHC sửa đổi, bổ sung: 32 TTHC; TTHC thay thế: 0 TTHC; TTHC bị bãi bỏ: 9 TTHC.
- Số TTHC rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định: 15 TTHC
- Cách thức thực hiện (tiếp nhận hồ sơ của khách hàng): tiếp nhận qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3: 31 TTHC; tiếp nhận trực tiếp tại trung tâm phục vụ hành chính công: 16 TTHC; tiếp nhận qua bưu chính: 15 TTHC; tiếp nhận trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện: 16 TTHC
- Số TTHC có liên thông giữa các cơ quan tham gia giải quyết (xây dựng quy trình liên thông): 0 TTHC
- 1Quyết định 1498/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính của ngành Kế hoạch và Đầu tư áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 2Quyết định 964/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Kế hoạch và Đầu tư do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 3Quyết định 1701/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ thuộc phạm vi, thẩm quyền giải quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Nai
- 4Quyết định 2941/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Kế hoạch và Đầu tư áp dụng thực hiện tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 5Quyết định 2158/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tây Ninh
- 6Quyết định 1476/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc
- 7Quyết định 796/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính ngành Kế hoạch và Đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 8Quyết định 67/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Kế hoạch và Đầu tư áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 1498/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính của ngành Kế hoạch và Đầu tư áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 4Quyết định 964/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Kế hoạch và Đầu tư do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 1701/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ thuộc phạm vi, thẩm quyền giải quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Nai
- 7Quyết định 2941/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Kế hoạch và Đầu tư áp dụng thực hiện tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 8Quyết định 2158/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tây Ninh
- 9Quyết định 1476/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc
- 10Quyết định 796/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính ngành Kế hoạch và Đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 11Quyết định 67/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Kế hoạch và Đầu tư áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Quyết định 1460/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ của ngành Kế hoạch và Đầu tư áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- Số hiệu: 1460/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/07/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Giang
- Người ký: Nguyễn Văn Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/07/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực