Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 146/QĐ-UBND | Bắc Ninh, ngày 10 tháng 02 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN, SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 57/TTr-SNN ngày 15/01/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được thay thế; sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh.
Điều 2. Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và các cơ quan, đơn vị có liên quan rà soát, xây dựng, điều chỉnh quy trình nội bộ trình Chủ tịch UBND tỉnh công bố; xây dựng quy trình điện tử tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Trung tâm Hành chính công tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN, SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH
(Ban hành kèm theo quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh)
I. Danh mục thủ tục hành chính được thay thế
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính được thay thế | Tên thủ tục hành chính thay thế | Thời gian thực hiện | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Văn bản QPPL quy định |
A. Danh mục TTHC thực hiện cấp tỉnh I. Lĩnh vực Kiểm lâm - Lâm nghiệp |
|
| ||||||
1 | 1.00336 | Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác. | Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác. | - Thời gian thực hiện tại Trung tâm hành chính công tỉnh (nhận hồ sơ và trả kết quả): 1 ngày làm việc. - Thời gian thực hiện tại Sở Nông nghiệp và PTNT 24 ngày làm việc. - Thời gian thực hiện tại UBND tỉnh: 10 ngày làm việc. | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. | - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
| Không | Thông tư số 13/2019/TT- BNNPTNT ngày 25/10/2019 |
2 | 1.003363 | Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh
| Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh | - Thời gian thực hiện tại Trung tâm hành chính công tỉnh (nhận hồ sơ và trả kết quả): 1 ngày làm việc. a) Đối với trường hợp UBND cấp tỉnh bố trí đất để trồng rừng thay thế: -Thời gian thực hiện tại Sở NN&PTNT: 27 ngày làm việc. - Thời gian thực hiện tại UBND tỉnh: 20 ngày làm việc b) Đối với trường hợp UBND cấp tỉnh không còn quỹ đất quy hoạch phát triển rừng để trồng rừng thay thế: -Thời gian thực hiện tại Sở NN&PTNT: 37 ngày làm việc. - Thời gian thực hiện tại UBND tỉnh: 30 ngày làm việc | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
| Không | Thông tư số 13/2019/TT- BNNPTNT ngày 25/10/2019 |
3 | 1.003768 | Thẩm định, phê duyệt thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) | Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) | - Thời gian thực hiện tại Trung tâm hành chính công tỉnh (nhận hồ sơ và trả kết quả): 01 ngày làm việc. - Thời gian thực hiện tại Sở Nông nghiệp và PTNT 12 ngày làm việc. - Thời gian thực hiện tại UBND tỉnh: 06 ngày làm việc.
| - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. | - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
| Không | Thông tư số 15/2019/TT- BNNPTNT ngày 30/10/2019 |
4 | 1.005342 | Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) | ||||||
II.Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
|
|
|
| ||||
1 | 1.005336 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | - Thời gian thực hiện tại Trung tâm hành chính công tỉnh (nhận hồ sơ và trả kết quả): 2 ngày làm việc - Thời gian thực hiện tại Chi cục Trồng trọt và BVTV: 11 ngày làm việc. | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh - Cơ quan thực hiện: Chi cục Trồng trọt và BVTV Bắc Ninh. | - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. - Hoặc qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn/ | Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/2/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | - Luật Trồng Trọt số 1/2018/QH14 của Quốc Hội ngày 19/11/2018 - Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ Quy định về quản lý phân bón. |
2 | 2.001523 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | * Đối với Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thay đổi về địa điểm buôn bán phân bón - Thời gian thực hiện tại Trung tâm hành chính công tỉnh (nhận hồ sơ và trả kết quả): 2 ngày làm việc - Thời gian thực hiện tại Chi cục Trồng trọt và BVTV: 11 ngày làm việc. * Đối với Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán bị mất, hư hỏng; thay đổi nội dung thông tin tổ chức, cá nhân ghi trên Giấy chứng nhận - Thời gian thực hiện tại Trung tâm hành chính công tỉnh(nhận hồ sơ và trả kết quả): 2 ngày làm việc - Thời gian thực hiện tại Chi cục Trồng trọt và BVTV: 5 ngày làm việc. | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh - Cơ quan thực hiện: Chi cục Trồng trọt và BVTV Bắc Ninh. | - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. - Hoặc qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn/ | Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/2/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | - Luật Trồng Trọt số 31/2018/QH14 của Quốc Hội ngày 19/11/2018 - Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ Quy định về quản lý phân bón. |
3 | 2.001508 | Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón và đăng ký hội thảo phân bón | Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón | - Thời gian thực hiện tại Trung tâm hành chính công (nhận hồ sơ và trả kết quả): 2 ngày làm việc - Thời gian thực hiện tại Chi cục Trồng trọt và BVTV: 5 ngày làm việc.
| - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh - Cơ quan thực hiện: Chi cục Trồng trọt và BVTV Bắc Ninh. | - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
| Không | - Luật Trồng Trọt số 31/2018/QH14 của Quốc Hội ngày 19/11/2018 - Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ Quy định về quản lý phân bón. |
4 |
| Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng | Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng | - Thời gian thực hiện tại Trung tâm hành chính công (nhận hồ sơ và trả kết quả): 2 ngày làm việc - Thời gian thực hiện tại Chi cục Trồng trọt và BVTV: 5 ngày làm việc. | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh - Cơ quan thực hiện: Chi cục Trồng trọt và BVTV Bắc Ninh. | - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
| Không | - Luật Trồng Trọt số 31/2018/QH14 của Quốc Hội ngày 19/11/2018
|
5 |
| Tiếp nhận bản công bố hợp quy phân bón | Tiếp nhận bản công bố hợp quy phân bón | - Thời gian thực hiện tại Trung tâm hành chính công (nhận hồ sơ và trả kết quả): 2 ngày làm việc - Thời gian thực hiện tại Chi cục Trồng trọt và BVTV: 5 ngày làm việc. | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh - Cơ quan thực hiện: Chi cục Trồng trọt và BVTV Bắc Ninh. | - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
| Không | - Luật Trồng Trọt số 31/2018/QH14 của Quốc Hội ngày 19/11/2018 - Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ Quy định về quản lý phân bón. |
6 | 1.000036 | Công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm | Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính. | - Thời gian thực hiện tại Trung tâm hành chính công (nhận hồ sơ và trả kết quả): 2 ngày làm việc - Thời gian thực hiện tại Chi cục Trồng trọt và BVTV: + Cấp Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng: 25 ngày làm việc. + Phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng: 5 ngày làm việc
| - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh - Cơ quan thực hiện: Chi cục Trồng trọt và BVTV Bắc Ninh | - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
| Không | - Luật Trồng Trọt số 31/2018/QH14 của Quốc Hội ngày 19/11/2018 - Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác.
|
7 | 1.000019 | Công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm | ||||||
8 | 1.000007 | Cấp lại Giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp cây ăn quả lâu năm | ||||||
B. Danh mục TTHC thực hiện cấp huyện I. Lĩnh vực Kiểm lâm - Lâm nghiệp | ||||||||
1 | 1.004462 | Thẩm định, phê duyệt thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp Huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư) | Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư) | - Thời gian thực hiện tại Trung tâm hành chính công huyện (nhận hồ sơ và trả kết quả): 01 ngày làm việc. - Thời gian thực hiện tại Hạt Kiểm lâm 12 ngày làm việc. - Thời gian thực hiện tại UBND huyện: 06 ngày làm việc.
| - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công huyện, thị xã, thành phố - Cơ quan thực hiện: Hạt kiểm lâm. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND huyện, thị xã, thành phố. | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
| Không | Thông tư số 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019 |
2 | 1.005337 | Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp Huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư) |
II. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh chăn nuôi thú y
TT | Số hồ sơ TTHC | Tên TTHC | Thời gian thực hiện | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (đồng) | Văn bản QPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
A | Cấp tỉnh | ||||||
1 | BNN-288090 | Cấp, gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh | -Thời gian thực hiện tại Trung tâm hành hính công tỉnh( nhận hồ sơ và trả kết quả): 01 ngày làm việc - Thời gian thực hiện tại Chi cục Chăn nuôi và Thú y: 03 ngày làm việc đối với trường hợp cấp mới; 02 ngày làm việc đối với trường hợp cấp gia hạn kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | + Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh (Số 11A, Lý Thái Tổ, TP.Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh). Thời gian từ thứ 2 đến thứ 6 (trong giờ hành chính). + Cơ quan thực hiện: Chi cục Chăn nuôi và Thú y, thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT Bắc Ninh | - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
| 50.000 đồng/lần | Quyết định 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT; Quyết định số 843/QĐ-UBND ngày 05/6/2019 của UBND tỉnh Bắc Ninh - Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII thông qua . Có hiệu lực ngày 01/7/2016. - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thú y. Có hiệu lực ngày 01/7/2016. - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y. Có hiệu lực ngày 01/01/2017. |
2
| BNN-BNI-288099
| Cấp, gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | -Thời gian thực hiện tại Trung tâm hành hính công tỉnh ( nhận hồ sơ và trả kết quả): 01 ngày làm việc - Thời gian thực hiện tại Chi cục Chăn nuôi và Thú y: 06 ngày làm việc đối với trường hợp cấp mới; 04 ngày làm việc đối với trường hợp cấp gia hạn kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
| Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | 230.000 đồng/lần | -Quyết định 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT; Quyết định số 843/QĐ-UBND ngày 05/6/2019 của UBND tỉnh Bắc Ninh - Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII thông qua . Có hiệu lực ngày 01/7/2016. - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thú y. Có hiệu lực ngày 01/7/2016. - Thông tư 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý thuốc thú y. Có hiệu lực từ ngày 19/7/2016. - Thông tư số 18/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thông về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý thuốc thú y. - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y. Có hiệu lực ngày 01/01/2017. - Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ thí điểm thành lập Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh | |
3 |
| Tiếp nhận công bố hợp quy thức ăn chăn nuôi | -Thời gian thực hiện tại Trung tâm hành hính công tỉnh ( nhận hồ sơ và trả kết quả): 01 ngày làm việc -Thời gian thực hiện tại Chi cục Chăn nuôi và Thú y: 05 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
| + Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh (Số 11A, Lý Thái Tổ, TP.Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh). Thời gian từ thứ 2 đến thứ 6 (trong giờ hành chính). + Cơ quan thực hiện: Chi cục Chăn nuôi và Thú y, thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT Bắc Ninh | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
| Không | -Thông tư số 09/2018/TT-BNNPTNT ngày 13/8/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT; Văn bản số 8725/BNN-KHCN ngày 09/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi, thủy sản; - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật; - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật. - Thông tư số 05/VBHN-BKHCN ngày 28/8/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ về Quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật. - Thông tư số 27/2016/TT-BNNPTNT ngày 26/7/2016 của Bộ Nông nghiệp & PTNT ban hành Quy chuẩn quốc gia về lĩnh vực thức ăn chăn nuôi; - Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ thí điểm thành lập Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. - Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 15/11/2018 của UBND tỉnh Bắc Ninh về việc cắt giảm thời gian thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và PTNT năm 2018. |
4 | BNN-288021 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm, thủy sản đối với: cơ sở chăn nuôi động vật tập trung; cơ sở giết mổ động vật tập trung, cơ sở giết mổ động vật nhỏ lẻ. | -Thời gian thực hiện tại Trung tâm hành chính công tỉnh (nhận hồ sơ và trả kết quả): 01 ngày làm việc - Thời gian thực hiện tại Chi cục Chăn nuôi và Thú y: 14 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
| + Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh (Số 11A, Lý Thái Tổ, TP.Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh). Thời gian từ thứ 2 đến thứ 6 (trong giờ hành chính). + Cơ quan thực hiện: Chi cục Chăn nuôi và Thú y, thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT Bắc Ninh | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
| Thẩm định: 700.000 đồng/cơ sở | - Luật An toàn thực phẩm năm 2010. - Luật Thú y năm 2015. - Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm. - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 2 năm 2018 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của luật An toàn thực phẩm. - Thông tư 09/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định việc kiểm soát giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y; - Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính, sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp. - Quyết định số 843/QĐ-UBND ngày 05/6/2019 của UBND tỉnh Bắc Ninh |
5 | BNN-288022 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở chăn nuôi động vật tập trung; cơ sở giết mổ động vật tập trung, cơ sở giết mổ động vật nhỏ lẻ hết hạn. | -Thời gian thực hiện tại Trung tâm hành chính công tỉnh (nhận hồ sơ và trả kết quả): 01 ngày làm việc. - Thời gian thực hiện tại Chi cục Chăn nuôi và Thú y: 14 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
| + Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh (Số 11A, Lý Thái Tổ, TP.Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh). Thời gian từ thứ 2 đến thứ 6 (trong giờ hành chính). + Cơ quan thực hiện: Chi cục Chăn nuôi và Thú y, thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT Bắc Ninh | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
| Thẩm định: 700.000 đồng/cơ sở | - Luật An toàn thực phẩm năm 2010. - Luật Thú y năm 2015. - Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm. - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 2 năm 2018 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của luật An toàn thực phẩm. - Thông tư 09/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định việc kiểm soát giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y; - Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính, sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp. - Quyết định số 843/QĐ-UBND ngày 05/6/2019 của UBND tỉnh Bắc Ninh |
6 | BNN-288023 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở chăn nuôi động vật tập trung; cơ sở giết mổ động vật tập trung, cơ sở giết mổ động vật nhỏ lẻ vẫn còn hạn nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi thông tin, bổ sung thông tin. | -Thời gian thực hiện tại Trung tâm hành chính công tỉnh (nhận hồ sơ và trả kết quả): 01 ngày làm việc - Thời gian thực hiện tại Chi cục Chăn nuôi và Thú y: 04 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
| + Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh (Số 11A, Lý Thái Tổ, TP.Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh). Thời gian từ thứ 2 đến thứ 6 (trong giờ hành chính). + Cơ quan thực hiện: Chi cục Chăn nuôi và Thú y, thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT Bắc Ninh | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
| Không | - Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính, sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp. - Quyết định số 843/QĐ-UBND ngày 05/6/2019 của UBND tỉnh Bắc Ninh |
7 |
| Tiếp nhận bản công bố hợp quy điều kiện trại chăn nuôi gia cầm an toàn sinh học | -Thời gian thực hiện tại Trung tâm hành chính công tỉnh (nhận hồ sơ và trả kết quả): 01 ngày làm việc - Thời gian thực hiện tại Chi cục Chăn nuôi và Thú y: 04 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
| + Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh (Số 11A, Lý Thái Tổ, TP.Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh). Thời gian từ thứ 2 đến thứ 6 (trong giờ hành chính). + Cơ quan thực hiện: Chi cục Chăn nuôi và Thú y thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT Bắc Ninh. | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
| Không | - Thông tư số 09/2018/TT-BNNPTNT ngày 13/8/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT; Văn bản số 8725/BNN-KHCN ngày 09/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ về Quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật. - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật. - Thông tư số 05/VBHN-BKHCN ngày 28/8/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ về Quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.
|
8 |
| Tiếp nhận bản công bố hợp quy điều kiện trại chăn nuôi lợn an toàn sinh học | -Thời gian thực hiện tại Trung tâm hành chính công tỉnh (nhận hồ sơ và trả kết quả): 01 ngày làm việc - Thời gian thực hiện tại Chi cục Chăn nuôi và Thú y: 04 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
| + Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh (Số 11A, Lý Thái Tổ, TP.Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh). Thời gian từ thứ 2 đến thứ 6 (trong giờ hành chính). + Cơ quan thực hiện: Chi cục Chăn nuôi và Thú y thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT Bắc Ninh. | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
| Không
| - Thông tư số 09/2018/TT-BNNPTNT ngày 13/8/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT; Văn bản số 8725/BNN-KHCN ngày 09/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ về Quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật. - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật. - Thông tư số 05/VBHN-BKHCN ngày 28/8/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ về Quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật. |
III. Thủ tục hành chính bãi bỏ
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện | Văn bản QPPL quy định |
I. Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | |||||
1 | 1.003359 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón | Bảo vệ thực vật | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Bắc Ninh | - Luật Trồng Trọt số 31/2018/QH14 của Quốc Hội ngày 19/11/2018 - Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ Quy định về quản lý phân bón. |
2 | 2.001343 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón | Bảo vệ thực vật | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Bắc Ninh | - Luật Trồng Trọt số 31/2018/QH14 của Quốc Hội ngày 19/11/2018 - Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ Quy định về quản lý phân bón. |
3 | BNN-288086 | Kiểm dịch động vật trên cạn tham gia hội chợ, triển lãm, biểu diễn nghệ thuật, thi đấu thể thao; sản phẩm động vật trên cạn tham gia hội chợ, triển lãm | Chăn nuôi và Thú y | Chi cục Chăn nuôi và Thú y Bắc Ninh | - Quyết định 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thú y thuộc phạm vi |
4 | BNN-288118 | Kiểm dịch động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm | Chăn nuôi và Thú y | Chi cục Chăn nuôi và Thú y Bắc Ninh | - Quyết định 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thú y thuộc phạm vi |
- 1Quyết định 350/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 262/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực bảo vệ thực vật, trồng trọt, lâm nghiệp, quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 509/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 350/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi
- 6Quyết định 262/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực bảo vệ thực vật, trồng trọt, lâm nghiệp, quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 7Quyết định 509/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
Quyết định 146/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế; sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- Số hiệu: 146/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/02/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
- Người ký: Nguyễn Văn Phong
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra