Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1457/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 26 tháng 7 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, BẢN MÔ TẢ CÔNG VIỆC VÀ KHUNG NĂNG LỰC TỪNG VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;

Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Nghị quyết số 09-NQ/TU ngày 20/10/2016 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh về nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ lãnh đạo, quản lý các cấp từ năm 2016 đến năm 2020 và những năm tiếp theo;

Căn cứ Quyết định số 118-QĐ/TU ngày 05/3/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về tiêu chuẩn chức danh cán bộ lãnh đạo, quản lý thuộc diện Ban Thường vụ Tỉnh ủy quản lý; Quy định số 603-QĐ/TU ngày 03/01/2023 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phân cấp quản lý cán bộ và bổ nhiệm, giới thiệu cán bộ ứng cử;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 1563/TTr-SNN ngày 05/6/2023 và của Giám đốc Sở Nội vụ tại Báo cáo số 1698/BC-SNV ngày 10/7/2023 về việc phê duyệt Đề án vị trí việc làm của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc, Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1. Danh mục vị trí việc làm gồm 60 vị trí, cụ thể:

- Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: 14 vị trí.

- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành: 25 vị trí.

- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 18 vị trí.

- Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ: 03 vị trí.

(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)

2. Bản mô tả công việc, Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Nam Định (chi tiết tại Phụ lục II kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn căn cứ Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc, Khung năng lực vị trí việc làm đã được phê duyệt và biên chế được giao hàng năm để làm cơ sở thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng, quản lý công chức và lao động hợp đồng theo đúng quy định hiện hành.

2. Giám đốc Sở Nội vụ có trách nhiệm kiểm tra, hướng dẫn việc thực hiện của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn theo quy định.

Điều 3. - Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1887/QĐ-UBND ngày 31/8/2021 của UBND tỉnh về phê duyệt Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

- Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Nội vụ; thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nội vụ (để báo cáo);
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VP1, VP8.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Phạm Đình Nghị

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số:      /QĐ-UBND ngày      /7/2023 của UBND tỉnh Nam Định)

TT

Tên vị trí việc làm

Mã VTVL

Ngạch công chức tương ứng

Đơn vị thực hiện

I

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

1

Giám đốc Sở

SNN-LĐQL-01

Chuyên viên chính trở lên

Lãnh đạo Sở

2

Phó Giám đốc Sở

SNN-LĐQL-02

Chuyên viên chính trở lên

Lãnh đạo Sở

3

Chánh Văn phòng Sở

SNN-LĐQL-03

Chuyên viên trở lên

Văn phòng Sở

4

Chánh Thanh tra Sở

SNN-LĐQL-04

Thanh tra viên hoặc tương đương trở lên

Thanh tra Sở

5

Trưởng phòng thuộc Sở

SNN-LĐQL-05

 

 

5.1

Trưởng phòng Tổ chức-Cán bộ

SNN-LĐQL-05.1

Chuyên viên trở lên

Phòng Tổ chức-Cán bộ

5.2

Trưởng phòng Tài chính-Kế toán

SNN-LĐQL-05.2

Chuyên viên trở lên

Phòng Tài chính-Kế toán

5.3

Trưởng phòng Kế hoạch-Kỹ thuật

SNN-LĐQL-05.3

Chuyên viên trở lên

Phòng Kế hoạch-Kỹ thuật

5.4

Trưởng phòng Quản lý xây dựng công trình

SNN-LĐQL-05.4

Chuyên viên trở lên

Phòng Quản lý xây dựng công trình

6

Phó Chánh Văn phòng Sở

SNN-LĐQL-06

Chuyên viên trở lên

Văn phòng Sở

7

Phó Chánh Thanh tra Sở

SNN-LĐQL-07

Thanh tra viên hoặc tương đương trở lên

Thanh tra Sở

8

Phó Trưởng phòng thuộc Sở

SNN-LĐQL-08

 

 

8.1

Phó trưởng phòng Tổ chức-Cán bộ

SNN-LĐQL-08.1

Chuyên viên trở lên

Phòng Tổ chức-Cán bộ

8.2

Phó trưởng phòng Tài chính-Kế toán

SNN-LĐQL-08.2

Chuyên viên trở lên

Phòng Tài chính-Kế toán

8.3

Phó trưởng phòng Kế hoạch-Kỹ thuật

SNN-LĐQL-08.3

Chuyên viên trở lên

Phòng Kế hoạch-Kỹ thuật

8.4

Phó trưởng phòng Quản lý xây dựng công trình

SNN-LĐQL-08.4

Chuyên viên trở lên

Phòng Quản lý xây dựng công trình

9

Chi cục trưởng và tương đương thuộc Sở

SNN-LĐQL-09

 

 

9.1

Chi cục trưởng Chi cục Thủy lợi

SNN-LĐQL-09.1

Chuyên viên trở lên

Chi cục Thủy lợi

9.2

Chi cục trưởng Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

SNN-LĐQL-09.2

Chuyên viên trở lên

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

9.3

Chi cục trưởng Chi cục Chăn nuôi và Thú y

SNN-LĐQL-09.3

Chuyên viên trở lên

Chi cục Chi cục Chăn nuôi và Thú y

9.4

Chi cục trưởng Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản

SNN-LĐQL-09.4

Chuyên viên trở lên

Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản

9.5

Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm

SNN-LĐQL-09.5

Chuyên viên trở lên

Chi cục Kiểm lâm

9.6

Chi cục trưởng Chi cục Phát triển nông thôn

SNN-LĐQL-09.6

Chuyên viên trở lên

Chi cục Phát triển nông thôn

9.7

Chi cục trưởng Chi cục Thủy sản

SNN-LĐQL-09.7

Chuyên viên trở lên

Chi cục Thủy sản

10

Phó chi cục trưởng và tương đương thuộc Sở

SNN-LĐQL-10

 

 

10.1

Phó chi cục trưởng Chi cục Thủy lợi

SNN-LĐQL-10.1

Chuyên viên trở lên

Chi cục Thủy lợi

10.2

Phó chi cục trưởng Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

SNN-LĐQL-10.2

Chuyên viên trở lên

Chi cục Trồng trọt và  Bảo vệ thực vật

10.3

Phó chi cục trưởng Chi cục Chăn nuôi và Thú y

SNN-LĐQL-10.3

Chuyên viên trở lên

Chi cục Chi cục Chăn nuôi và Thú y

10.4

Phó chi cục trưởng Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản

SNN-LĐQL-10.4

Chuyên viên trở lên

Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản

10.5

Phó chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm

SNN-LĐQL-10.5

Chuyên viên trở lên

Chi cục Kiểm lâm

10.6

Phó chi cục trưởng Chi cục Phát triển nông thôn

SNN-LĐQL-10.6

Chuyên viên trở lên

Chi cục Phát triển nông thôn

10.7

Phó chi cục trưởng Chi cục Thủy sản

SNN-LĐQL-10.7

Chuyên viên trở lên

Chi cục Thủy sản

10.8

Phó chánh Văn phòng Điều phối NTM

SNN-LĐQL-10.8

Chuyên viên trở lên

Văn phòng Điều phối NTM

11

Trưởng phòng và tương đương thuộc Chi cục thuộc Sở

SNN-LĐQL-11

 

 

11.1

Trưởng phòng Hành chính-Tổng hợp

SNN-LĐQL-11.1

Chuyên viên trở lên

Các đơn vị trực thuộc

11.2

Trưởng phòng Quản lý đê điều và Phòng chống thiên tai

SNN-LĐQL-11.2

Chuyên viên trở lên

Chi cục Thủy lợi

11.3

Trưởng phòng Quản lý công trình thủy lợi và Nước sạch nông thôn

SNN-LĐQL-11.3

Chuyên viên trở lên

Chi cục Thủy lợi

11.4

Trưởng phòng Trồng trọt

SNN-LĐQL-11.4

Chuyên viên trở lên

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

11.5

Trưởng phòng Bảo vệ thực vật

SNN-LĐQL-11.5

Chuyên viên trở lên

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

11.6

Trưởng phòng Chăn nuôi

SNN-LĐQL-11.6

Chuyên viên trở lên

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

11.7

Trưởng phòng Thú y

SNN-LĐQL-11.7

Chuyên viên trở lên

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

11.8

Trưởng phòng Nghiệp vụ

SNN-LĐQL-11.8

Chuyên viên trở lên

Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản

11.9

Trưởng phòng Quản lý bảo vệ và Phát triển rừng

SNN-LĐQL-11.9

Chuyên viên trở lên

Chi cục Kiểm lâm

11.10

Trưởng phòng Kinh tế hợp tác và Trang trại

SNN-LĐQL-11.10

Chuyên viên trở lên

Chi cục Phát triển nông thôn

11.11

Trưởng phòng Phát triển nông thôn và Bố trí dân cư

SNN-LĐQL-11.11

Chuyên viên trở lên

Chi cục Phát triển nông thôn

11.12

Trưởng phòng Cơ điện và Ngành nghề nông thôn

SNN-LĐQL-11.12

Chuyên viên trở lên

Chi cục Phát triển nông thôn

11.13

Trưởng phòng Khai thác thủy sản

SNN-LĐQL-11.13

Chuyên viên trở lên

Chi cục Thủy sản

11.14

Trưởng phòng Nuôi trồng thủy sản

SNN-LĐQL-11.14

Chuyên viên trở lên

Chi cục Thủy sản

11.15

Trưởng phòng Điều phối nghiệp vụ

SNN-LĐQL-11.15

Chuyên viên trở lên

Văn phòng Điều phối NTM

11.16

Đội trưởng Đội kiểm lâm cơ động và phòng cháy chữa cháy rừng

SNN-LĐQL-11.16

Kiểm lâm viên trở lên

Chi cục Kiểm lâm

12

Phó trưởng phòng và tương đương thuộc Chi cục thuộc Sở

SNN-LĐQL-12

 

 

12.1

Phó trưởng phòng Hành chính-Tổng hợp

SNN-LĐQL-12.1

Chuyên viên trở lên

Các đơn vị trực thuộc

12.2

Phó trưởng phòng Quản lý đê điều và Phòng chống thiên tai

SNN-LĐQL-12.2

Chuyên viên trở lên

Chi cục Thủy lợi

12.3

Phó trưởng phòng Quản lý công trình thủy lợi và Nước sạch nông thôn

SNN-LĐQL-12.3

Chuyên viên trở lên

Chi cục Thủy lợi

12.4

Phó trưởng phòng Trồng trọt

SNN-LĐQL-12.4

Chuyên viên trở lên

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

12.5

Phó trưởng phòng Bảo vệ thực vật

SNN-LĐQL-12.5

Chuyên viên trở lên

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

12.6

Phó trưởng phòng Chăn nuôi

SNN-LĐQL-12.6

Chuyên viên trở lên

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

12.7

Phó trưởng phòng Thú y

SNN-LĐQL-12.7

Chuyên viên trở lên

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

12.8

Phó trưởng phòng Nghiệp vụ

SNN-LĐQL-12.8

Chuyên viên trở lên

Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản

12.9

Phó trưởng phòng Quản lý bảo vệ và Phát triển rừng

SNN-LĐQL-12.9

Chuyên viên trở lên

Chi cục Kiểm lâm

12.10

Phó trưởng phòng Kinh tế hợp tác và Trang trại

SNN-LĐQL-12.10

Chuyên viên trở lên

Chi cục Phát triển nông thôn

12.11

Phó trưởng phòng Phát triển nông thôn và Bố trí dân cư

SNN-LĐQL-12.11

Chuyên viên trở lên

Chi cục Phát triển nông thôn

12.12

Phó trưởng phòng Cơ điện và Ngành nghề nông thôn

SNN-LĐQL-12.12

Chuyên viên trở lên

Chi cục Phát triển nông thôn

12.13

Phó trưởng phòng Khai thác thủy sản

SNN-LĐQL-12.13

Chuyên viên trở lên

Chi cục Thủy sản

12.14

Phó trưởng phòng Nuôi trồng thủy sản

SNN-LĐQL-12.14

Chuyên viên trở lên

Chi cục Thủy sản

12.15

Phó đội trưởng Đội kiểm lâm cơ động và phòng cháy chữa cháy rừng

SNN-LĐQL-12.15

Kiểm lâm viên trở lên

Chi cục Kiểm lâm

13

Hạt trưởng thuộc Chi cục thuộc Sở

SNN-LĐQL-13

 

 

13.1

Hạt trưởng Hạt quản lý đê

SNN-LĐQL-13.1

Kiểm soát viên đê điều trở lên

Chi cục Thủy lợi

13.2

Hạt trưởng Hạt kiểm lâm

SNN-LĐQL-13.2

Kiểm lâm viên trở lên

Chi cục Kiểm lâm

14

Phó hạt trưởng thuộc Chi cục thuộc Sở

SNN-LĐQL-14

 

 

14.1

Phó hạt trưởng Hạt quản lý đê

SNN-LĐQL-14.1

Kiểm soát viên đê điều trở lên

Chi cục Thủy lợi

14.2

Phó hạt trưởng Hạt kiểm lâm

SNN-LĐQL-14.2

Kiểm lâm viên trở lên

Chi cục Kiểm lâm

II

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành

1

Quản lý công trình thủy lợi và Nước sạch nông thôn

SNN-NVCN-01

Chuyên viên trở lên

Phòng Quản lý xây dựng công trình và Chi cục Thủy lợi

2

Quản lý về khuyến nông (nông, lâm, ngư)

SNN-NVCN-02

Chuyên viên trở lên

Phòng Kế hoạch-Kỹ thuật

3

Quản lý, bảo vệ đê điều

SNN-NVCN-03.01

Kiểm soát viên đê điều trở lên

Chi cục Thủy lợi

SNN-NVCN-03.02

Kiểm soát viên trung cấp đê điều trở lên

Chi cục Thủy lợi

4

Phòng chống thiên tai

SNN-NVCN-04

Chuyên viên trở lên

Chi cục Thủy lợi

5

Quản lý trồng trọt

SNN-NVCN-05

Chuyên viên trở lên

Chi cục Trồng trọt và BVTV

6

Quản lý bảo vệ thực vật

SNN-NVCN-06

Chuyên viên trở lên

Chi cục Trồng trọt và BVTV

7

Kiểm dịch thực vật

SNN-NVCN-07

Kiểm dịch viên thực vật trở lên

Chi cục Trồng trọt và BVTV

8

Quản lý giống và Kỹ thuật chăn nuôi

SNN-NVCN-08

Chuyên viên trở lên

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

9

Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi

SNN-NVCN-09

Chuyên viên trở lên

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

10

Quản lý dịch bệnh

SNN-NVCN-10

Chuyên viên trở lên

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

11

Kiểm dịch động vật

SNN-NVCN-11

Kiểm dịch viên ĐV trở lên

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

12

Quản lý chất lượng nông, lâm, thủy sản

SNN-NVCN-12

Chuyên viên trở lên

Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và TS

13

Quản lý chế biến và thương mại nông, lâm, thủy sản

SNN-NVCN-13

Chuyên viên trở lên

Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và TS

14

Quản lý, bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên

SNN-NVCN-14

Chuyên viên trở lên

Chi cục Kiểm lâm

15

Theo dõi sử dụng và Phát triển rừng

SNN-NVCN-15

Chuyên viên trở lên

Chi cục Kiểm lâm

16

Xây dựng lực lượng

SNN-NVCN-16

Chuyên viên trở lên

Chi cục Kiểm lâm

17

Thông tin tuyên truyền

SNN-NVCN-17

Chuyên viên trở lên

Chi cục Kiểm lâm

18

Kiểm lâm

SNN-NVCN-18.01

Kiểm lâm viên trở lên

Chi cục Kiểm lâm

SNN-NVCN-18.02

KLVTC trở lên

Chi cục Kiểm lâm

19

Quản lý kinh tế hợp tác xã và trang trại

SNN-NVCN-19

Chuyên viên trở lên

Chi cục Phát triển nông thôn

20

Quy hoạch và xây dựng chính sách di dân, tái định cư

SNN-NVCN-20

Chuyên viên trở lên

Chi cục Phát triển nông thôn

21

Cơ điện, ngành nghề nông thôn

SNN-NVCN-21

Chuyên viên trở lên

Chi cục Phát triển nông thôn

22

Quản lý nuôi trồng thủy sản

SNN-NVCN-22

Chuyên viên trở lên

Chi cục Thủy sản

23

Quản lý và khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản

SNN-NVCN-23

Chuyên viên trở lên

Chi cục Thủy sản

24

Quản lý tàu cá, cơ sở dịch vụ hậu cần nghề cá

SNN-NVCN-24

Chuyên viên trở lên

Chi cục Thủy sản

25

Theo dõi công tác xây dựng nông thôn mới

SNN-NVCN-25

Chuyên viên trở lên

Văn phòng Điều phối Nông thôn mới

III

Vị trí việc làm chuyên môn dùng chung

1

Thanh tra viên

SNN-CMDC-01

Thanh tra viên hoặc tương đương

Thanh tra Sở

2

Chuyên viên về pháp chế

SNN-CMDC-02

Chuyên viên

Thanh tra Sở

3

Chuyên viên chính về tổ chức bộ máy

SNN-CMDC-03

Chuyên viên chính

Phòng Tổ chức-Cán bộ

4

Chuyên viên về tổ chức bộ máy

SNN-CMDC-04

Chuyên viên

Phòng Tổ chức-Cán bộ

5

Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực

SNN-CMDC-05

Chuyên viên

Phòng Tổ chức-Cán bộ

6

Chuyên viên về tổng hợp

SNN-CMDC-06

Chuyên viên

Các đơn vị

7

Chuyên viên về Hành chính-văn phòng

SNN-CMDC-07

Chuyên viên

Các đơn vị

8

Cán sự về hành chính-văn phòng

SNN-CMDC-08

Cán sự

Văn phòng Sở

9

Chuyên viên về quản trị công sở

SNN-CMDC-09

Chuyên viên

Văn phòng Sở

10

Văn thư viên trung cấp

SNN-CMDC-10

Văn thư viên trung cấp

Các đơn vị

11

Chuyên viên về lưu trữ

SNN-CMDC-11

Chuyên viên

Văn phòng Sở

12

Chuyên viên về kế hoạch và đầu tư

SNN-CMDC-12

Chuyên viên

Phòng Kế hoạch-Kỹ thuật, phòng Quản lý xây dựng công trình

13

Chuyên viên chính về tài chính

SNN-CMDC-13

Chuyên viên chính

Phòng Tài chính-Kế toán

14

SNN- CMDC

SNN-CMDC-14

Chuyên viên

Phòng Tài chính-Kế toán

15

Kế toán trưởng (Phụ trách kế toán)

SNN-CMDC-15

 

Các đơn vị trực thuộc

16

Kế toán viên

SNN-CMDC-16

Kế toán viên

Các đơn vị trực thuộc

17

Chuyên viên thủ quỹ

SNN-CMDC-17

Chuyên viên

Phòng Tài chính-Kế toán

18

Cán sự thủ quỹ

SNN-CMDC-18

Cán sự

Các đơn vị

IV

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

1

Nhân viên phục vụ

SNN-HTPV-01

 

 

2

Nhân viên bảo vệ

SNN-HTPV-02

 

 

3

Nhân viên lái xe

SNN-HTPV-03

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1457/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Nam Định

  • Số hiệu: 1457/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 26/07/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
  • Người ký: Phạm Đình Nghị
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 26/07/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản