- 1Quyết định 32/2013/QĐ-TTg về cơ chế, chính sách ưu đãi đối với địa bàn Côn Đảo, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Nghị định 130/2013/NĐ-CP về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích
- 3Quyết định 482/QĐ-UBND năm 2015 về Định mức dự toán bổ sung công tác trồng cây xanh đô thị trên địa bàn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu ban hành
- 4Thông tư 26/2015/TT-BLĐTBXH hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách Nhà nước do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 1134/QĐ-BXD năm 2015 công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 7Nghị định 47/2017/NĐ-CP quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 8Thông tư 14/2017/TT-BXD về hướng dẫn xác định và quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1444/QĐ-UBND | Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 04 tháng 06 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ BỔ SUNG CÔNG TÁC TRỒNG CÂY XANH ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm dịch vụ công ích;
Căn cứ Nghị định số 47/2017/NĐ-CP ngày 24 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14 tháng 7 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BXD ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;
Căn cứ Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 08 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 482/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc công bố định mức dự toán bổ sung công tác trồng cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Căn cứ Quyết định số 2482/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc công bố hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 110/TTr-SXD ngày 16 tháng 4 năm 2018 về việc đề nghị công bố đơn giá bổ sung công tác trồng cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này đơn giá bổ sung công tác trồng cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu để các tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo, áp dụng vào việc xác định và quản lý chi phí trồng cây xanh đô thị.
Thời gian áp dụng: Sau khi Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành hướng dẫn thực hiện.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1055/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc công bố đơn giá bổ sung công tác trồng cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Xây dựng, Công Thương, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Bà Rịa - Vũng Tàu; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ BỔ SUNG CÔNG TÁC TRỒNG CÂY XANH ĐÔ THỊ TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Công bố kèm theo Quyết định số 1444/QĐ-UBND ngày 04 tháng 6 năm 2018 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
1. Cơ sở xác định đơn giá
- Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm dịch vụ công ích;
- Nghị định số 47/2017/NĐ-CP ngày 24/4/2017 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
- Quyết định số 32/2013/QĐ-TTg ngày 22/5/2013 của Thủ tướng Chính phủ về một số cơ chế, chính sách ưu đãi đối với địa bàn Côn Đảo, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước;
- Thông tư số 14/2017/TT-BXD ngày 28/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;
- Quyết định số 482/QĐ-UBND ngày 09/3/2015 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc công bố định mức dự toán bổ sung công tác trồng cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
- Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 08/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng;
- Quyết định số 2482/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc công bố hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
- Văn bản số 4109/UBND-VP ngày 16/5/2017 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về xác định nguyên giá ca máy để lập bảng giá ca máy trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
2. Nội dung đơn giá
Đơn giá bổ sung công tác trồng cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu là tổng hợp các chi phí về vật liệu (phân bón, nước tưới, vật tư khác), nhân công và một số phương tiện máy móc, thiết bị để hoàn thành một đơn vị khối lượng trồng cây xanh đô thị.
a) Chi phí vật liệu:
- Chi phí vật liệu trong đơn giá bao gồm chi phí vật liệu chính, vật liệu phụ. Chi phí vật liệu trong đơn giá đã bao gồm hao hụt vật liệu trong quá trình thực hiện công việc;
- Chi phí vật liệu trong đơn giá tính theo giá vật liệu xây dựng trung bình các tháng của năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đã được liên Sở Xây dựng và Sở Tài chính công bố (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng). Đối với những loại vật liệu chưa có trong công bố giá thì tạm tính theo giá tham khảo tại thị trường;
- Trong quá trình áp dụng đơn giá, nếu giá vật tư, vật liệu chuyên ngành tại thời điểm tính toán được xác định trên cơ sở mặt bằng giá thị trường sai khác so với giá vật tư, vật liệu tính toán trong tập đơn giá thì điều chỉnh lại cho phù hợp.
b) Chi phí nhân công:
- Chi phí nhân công trong đơn giá áp dụng mức lương cơ sở là 1.300.000 đồng/tháng (quy định tại Nghị định số 47/2017/NĐ-CP ngày 24/4/2017 của Chính phủ);
- Hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích áp dụng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (Quyết định số 2482/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu): Hđc= 0,3;
- Hệ số lương áp dụng theo Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội:
+ Công nhân thực hiện các dịch vụ công ích đô thị và vận hành các loại máy: Bảng số 6, Phần I - Lao động trực tiếp sản xuất;
+ Công nhân lái xe: Bảng số 3, Phần II - Lao động chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ;
- Tiền ăn giữa ca được tính 520.000 đồng/tháng (20.000 đồng/ngày) theo văn bản số 3949/UBND-VP ngày 11/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
c) Chi phí máy thi công:
- Chi phí máy thi công bao gồm: Chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, chi phí nhiên liệu, năng lượng, chi phí nhân công điều khiển và chi phí khác;
- Giá nhiên liệu, năng lượng (chưa có thuế giá trị gia tăng) sử dụng để tính chi phí nhiên liệu, năng lượng là:
+ Xăng : 15.991 đồng/lít;
+ Điêzen: 12.500 đồng/lít;
+ Điện: 1.622 đồng/kwh.
- Hệ số chi phí nhiên liệu phụ (Động cơ xăng = 1,01; Động cơ điêzen = 1,02; Động cơ điện = 1,03);
- Chi phí nhiên liệu, năng lượng được điều chỉnh theo mức giá do cấp có thẩm quyền công bố theo từng thời điểm.
3. Kết cấu đơn giá
Đơn giá bổ sung công tác trồng cây xanh đô thị được trình bày theo nhóm, loại công tác và được mã hóa thống nhất gồm 3 mục:
Mục I: Trồng, bảo dưỡng cây xanh;
Mục II: Trồng cỏ lá gừng (bồn cỏ gốc cây) và bảo dưỡng bồn cỏ sau khi trồng;
Mục III: Trồng mới và bảo dưỡng cây hoa, cây cảnh, cây hàng rào và thảm cỏ.
4. Hướng dẫn sử dụng
Đơn giá bổ sung công tác trồng cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu được công bố để các tổ chức, cá nhân có liên quan vận dụng, áp dụng trong quá trình xác định và quản lý chi phí công tác trồng cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
5. Một số điều chỉnh đối với huyện Côn Đảo
a) Chi phí vật liệu:
Chi phí vật liệu tại huyện Côn Đảo được cộng thêm chi phí vận chuyển xếp dỡ từ thành phố Vũng Tàu đến đảo trung tâm của huyện Côn Đảo. Trong đó:
- Giá vận chuyển đường biển từ Vũng Tàu đến Côn Đảo là 180.000 đồng/tấn, m3 (giá đã có thuế VAT) theo Quyết định số 2721/QĐ-UBND ngày 26/9/2017 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
- Giá vận chuyển bằng ô tô bình quân tại Côn Đảo là 65.000 đồng/tấn, m3 (giá đã có thuế VAT);
- Phí qua cảng (theo Quyết định số 61/2007/QĐ-UBND ngày 27/8/2007 của UBND Bà Rịa - Vũng Tàu) : tại cảng Côn Đảo (Vũng Tàu) là 3.000 đồng/tấn, m3 ; tại cảng Bến Đầm là 4.000 đồng/tấn và 6.000 đồng/m3 (giá đã có thuế VAT);
- Giá bốc xếp vật liệu xây dựng (đã bao gồm thuế VAT):
+ Bốc xếp từ cảng ở Vũng Tàu xuống tàu là 48.000 đồng/tấn, m3;
+ Bốc xếp từ tàu lên xe tại cảng Bến Đầm là 60.000 đồng/tấn, m3;
+ Bốc xếp từ xe xuống kho công trường là 41.000 đồng/tấn, m3;
+ Bốc xếp cát, đá xây dựng đến chân công trình là 65.000 đồng/m3.
b) Chi phí nhân công:
- Huyện Côn Đảo thuộc vùng III, được áp dụng phụ cấp khu vực và phụ cấp thu hút, trong đó:
+ Phụ cấp khu vực được tính bằng mức 0,7 tiền lương cơ sở theo Quyết định số 32/2013/QĐ-TTg ngày 22/5/2013 của Thủ tướng Chính phủ. Tiền lương cơ sở bằng 1.300.000 đồng/tháng theo Nghị định số 47/2017/NĐ-CP ngày 24/4/2017 của Chính phủ;
+ Phụ cấp thu hút bằng 50% tiền lương cơ bản theo văn bản số 9742/UBND-VP ngày 09/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc tiếp tục áp dụng chế độ phụ cấp thu hút đối với địa bàn huyện Côn Đảo;
- Địa bàn huyện Côn Đảo khi áp dụng tập đơn giá này thì được tính chuyển đổi theo các hệ số sau:
+ Hệ số nhân công Knc = 1,77;
+ Hệ số máy thi công Kmtc = 1,27.
BẢNG GIÁ VẬT LIỆU
(Giá chưa có thuế giá trị gia tăng)
STT | Tên vật tư | Đơn vị | Đơn giá (đồng) |
1 | Bao bố 110x70 | cái | 16.000 |
2 | Cây giống (cây cảnh ra hoa) | cây | 45.000 |
3 | Cây hàng rào (dâm bụt) | cây | 500 |
4 | Cây lá màu, kiếng | giỏ | 5.000 |
5 | Cây trồng kích thước bầu 0,4x0,4x0,4 | cây | 60.000 |
6 | Cây trồng kích thước bầu 0,6x0,6x0,6 | cây | 180.000 |
7 | Cây trồng kích thước bầu 0,7x0,7x0,7 | cây | 200.000 |
8 | Cỏ lá gừng | m2 | 18.000 |
9 | Cỏ nhung | m2 | 25.000 |
10 | Cây chống dài bq 2,5m (D giữa cây ≥ 6cm) | cây | 25.000 |
11 | Đất mùn đen trộn cát mịn | m3 | 90.909 |
12 | Dây nilon | kg | 12.000 |
13 | Đinh | kg | 15.455 |
14 | Hoa cây cao 30-40cm (01 cây/bịch) | cây | 3.000 |
15 | Hoa giỏ | giỏ | 6.000 |
16 | Nẹp gỗ 0,03 x 0,05m dài 0,3m | cây | 2.000 |
17 | Cỏ lông heo | kg | 20.000 |
18 | Nước máy | m3 | 9.000 |
19 | Phân hữu cơ | kg | 4.000 |
20 | Điện | kWh | 1.622 |
21 | Xăng | lít | 15.991 |
22 | Diezel | lít | 12.500 |
BẢNG LƯƠNG CÔNG NHÂN
Hcb: hệ số cấp bậc lương của công nhân công trình đô thị quy định tại Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
MLcs: Mức lương cơ sở là 1.300.000 đồng/tháng quy định tại Nghị định số 47/2017/NCP ngày 24/4/2017 của Chính phủ;
Hđc: Hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương bằng 0,3 theo Quyết định số 2482/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Mức lương điều chỉnh MLđc = 1.300.000 x (1+0,3) = 1.690.000 đồng/tháng.
STT | Chức danh công việc | Bậc lương | Hệ số lương (Hcb) | Tiền ăn giữa ca (đồng) | Đơn giá (đồng/công) |
| I.6.a Dịch vụ công ích đô thị - Nhóm I (điều kiện lao động bình thường): | ||||
1 | Trồng cây xanh | 3/7 | 2,16 | 20.000 | 160.400 |
2 | Trồng cây xanh | 3,5/7 | 2,36 | 20.000 | 173.400 |
3 | Trồng cây xanh | 4/7 | 2,55 | 20000 | 185.750 |
| I.6.b Dịch vụ công ích đô thị - Nhóm II (điều kiện lao động nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm): | ||||
4 | Vận hành các loại máy | 3/7 | 2,31 | 20.000 | 170.150 |
5 | Vận hành các loại máy | 3,5/7 | 2,51 | 20.000 | 183.150 |
6 | Vận hành các loại máy | 4/7 | 2,71 | 20.000 | 196.150 |
| II.3 Công nhân lái xe: |
|
|
|
|
| Nhóm 1: xe con, xe tải, xe cẩu dưới 3,5 tấn: | ||||
7 | Công nhân lái xe - nhóm 1 | 1/4 | 2,18 | 20.000 | 161.700 |
8 | Công nhân lái xe - nhóm 1 | 2/4 | 2,57 | 20.000 | 187.050 |
9 | Công nhân lái xe - nhóm 1 | 3/4 | 3,05 | 20.000 | 218.250 |
| Nhóm 2: Xe tải, xe cẩu từ 3,5 tấn đến 7,5 tấn: |
|
|
|
|
10 | Công nhân lái xe - nhóm 2 | 1/4 | 2,35 | 20.000 | 172.750 |
11 | Công nhân lái xe - nhóm 2 | 2/4 | 2,76 | 20.000 | 199.400 |
12 | Công nhân lái xe - nhóm 2 | 3/4 | 3,25 | 20.000 | 231.250 |
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG
STT | Loại máy và thiết bị | Số ca năm | Định mức (%) | Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng | Nhân công điều khiển máy | Nguyên giá (1000đ) | Chi phí khấu hao (CKH) (đồng) | Chi phí sửa chữa (CSC) (đồng) | Chi phí n.liệu, n.lượng (CNL) (đồng) | Chi phí khác (CCPK) (đồng) | Chi phí nhân công điều khiển (CNC) (đồng) | Giá ca máy (CCM) (đồng) | ||
Khấu hao | Sửa chữa | Chi phí khác | ||||||||||||
1 | Xe ô tô thùng 2 tấn | 220 | 18 | 6,2 | 6 | 12 lít xăng | 1x2/4 lái xe nhóm 1 | 90.000 | 66.273 | 25.364 | 193.811 | 24.545 | 187.050 | 497.043 |
2 | Cần cẩu ô tô 3T | 220 | 10 | 5,1 | 5 | 25 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 nhóm 1 | 85.400 | 34.936 | 19.797 | 318.750 | 19.409 | 379.950 | 772.843 |
3 | Máy bơm nước động cơ điện 1,5kw | 180 | 17 | 4,7 | 5 | 4 kwh | 1x3/7 nhóm 2 | 1.900 | 1.794 | 496 | 6.683 | 528 | 170.150 | 179.651 |
4 | Máy bơm nước động cơ xăng 3CV | 150 | 20 | 5,8 | 5 | 1,6 lít xăng | 1x4/7 nhóm 2 | 4.900 | 6.533 | 1.895 | 25.841 | 1.633 | 196.150 | 232.053 |
5 | Ô tô tưới nước 5 m3 | 220 | 14 | 4,4 | 6 | 23 lít diezel | 1x3/4 lái xe nhóm 2 | 261.600 | 149.825 | 52.320 | 293.250 | 71.345 | 231.250 | 797.991 |
6 | Ô tô tưới nước 8 m3 | 220 | 13 | 4,1 | 6 | 26,5 lít diezel | 1x3/4 lái xe nhóm 3 | 406.150 | 215.998 | 75.692 | 337.875 | 110.768 | 243.600 | 983.933 |
7 | Ô tô tưới nước 16 m3 | 240 | 13 | 4,1 | 6 | 35 lít diezel | 1x3/4 lái xe nhóm 3 | 619.900 | 302.201 | 105.900 | 446.250 | 154.975 | 243.600 | 1.252.926 |
NỘI DUNG ĐƠN GIÁ
I. TRỒNG, BẢO DƯỠNG CÂY XANH
CXBX.01.01. Trồng cây xanh
Thành phần công việc:
- Khảo sát, xác định vị trí trồng cây;
- Đào hố trồng cây, xúc đất ra ngoài, cho đất thừa vào bao;
- Vận chuyển đất đen, phân hữu cơ từ vị trí tập kết đến từng hố đào, cự ly bình quân 30m;
- Lấp đất, lèn chặt đất làm bồn, tưới nước, đóng cọc chống (4 cọc/ gốc cây) theo đúng yêu cầu kỹ thuật;
Yêu cầu kỹ thuật:
- Cây sau khi trồng phát triển xanh tốt bình thường, cây không bị nghiêng.
Đơn vị tính: đ/cây
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CXBS.01.011 | Trồng cây xanh Kích thước bầu (0,7 x 0,7 x 0,7) | cây | 339.513 | 177.908 |
|
CXBS.01.012 | Kích thước bầu (0,6 x 0,6 x 0,6) | cây | 319.513 | 104.387 |
|
CXBS.01.013 | Kích thước bầu (0,4 x 0,4 x 0,4) | cây | 199.513 | 50.980 |
|
CXBS.01.02 Vận chuyển cây
Thành phần công việc:
- Vận chuyển cơ giới: bốc lên xe bằng cẩu, cự ly vận chuyển bình quân 5km.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Cây vận chuyển đến vị trí trồng không được bể bầu.
Đơn vị tính: đ/cây
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CXBS.01.021 | Vận chuyển cây bằng cơ giới Kích thước bầu (0,7 x 0,7 x 0,7) | cây |
| 17.340 | 12.699 |
CXBS.01.022 | Kích thước bầu (0,6 x 0,6 x 0,6) | cây |
| 13.872 | 11.456 |
CXBS.01.023 | Kích thước bầu (0,4 x 0,4 x 0,4) | cây |
| 10.404 | 10.711 |
Ghi chú: Nếu cự ly vận chuyển ngoài phạm vi 5 km, thì hao phí ô tô tải 2 tấn được điều chỉnh với hệ số K= 1,15 với 1 km tiếp theo.
CXBS.01.03 Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng
Thành phần công việc:
- Được tính từ sau khi trồng xong đến lúc chăm sóc được 90 ngày để nghiệm thu. Bao gồm: Tưới nước, vun bồn, sửa cọc chống, dọn dẹp vệ sinh trong vòng 90 ngày.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Cây sau thời gian bảo dưỡng 90 ngày phát triển xanh tốt, cây không bị nghiêng, xung quanh gốc cây không có rác, cỏ dại, các chồi nhánh được cắt tỉa gọn.
Đơn vị tính: đ/cây/90 ngày
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CXBS.01.031 | Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng Bằng nước giếng bơm điện | cây |
| 111.478 | 14.228 |
CXBS.01.032 | Bằng nước giếng bơm xăng | cây |
| 111.478 | 9.189 |
CXBS.01.033 | Bằng nước xe bồn | cây | 10.800 | 111.478 | 33.516 |
CXBS.01.034 | Bằng nước máy | cây | 10.800 | 111.478 |
|
II. TRỒNG CỎ LÁ GỪNG (BỒN CỎ GỐC CÂY) VÀ BẢO DƯỠNG BỒN CỎ SAU KHI TRỒNG
CXBS. 02 01 Trồng cỏ lá gừng (bồn cỏ gốc cây)
Thành phần công việc:
- Đào đất, xúc đất ra ngoài sâu 0,2m;
- Vận chuyển phân hữu cơ, đất đen từ nơi tập trung đến các bồn, cự ly bình quân 100m;
- Trồng cỏ vào các bồn;
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CXBS.02.011 | Trồng cỏ lá gừng (bồn cỏ gốc cây) | m2 | 26.135 | 8/670 |
|
CXBS. 02.02 Bảo dưỡng bồn cỏ sau khi trồng
Thành phần công việc.
- Tưới nước, chăm sóc và nhổ cỏ dại, dọn vệ sinh.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Bồn cỏ sau thời gian bảo dưỡng 30 ngày đạt độ phủ kín đều, phát triển bình thường, cỏ xanh tươi, không sâu bệnh, không lẫn cỏ dại, đạt độ cao đều 05 cm.
Đơn vị tính: đ/bồn/tháng
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CXBS.02.021 | Bảo dưỡng bồn cỏ sau khi trồng | bồn/tháng | 8.100 | 55.488 | 23.940 |
Ghi chú: kích thước bồn bình quân 3m2 cỏ
III. TRỒNG MỚI VÀ BẢO DƯỠNG CÂY HOA, CÂY CẢNH, CÂY HÀNG RÀO VÀ THẢM CỎ
CXBS.03.01 Trồng cây cảnh, cây tạo hình, cây trổ hoa
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động;
- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi 30m, cho phân vào hố;
- Kích thước hố (đường kính x chiều sâu) m;
- Vận chuyển cây bằng thủ công đến hố trồng;
- Trồng thẳng cây, lèn chặt gốc, đứng vững, giữ nước tưới, đóng cọc chống cây (3 cọc/cây), buộc giữ cọc vào thân cây bằng dây nilon, tưới nước 2 lần/ ngày;
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Cây sau khi trồng đảm bảo không bị gãy cành, vỡ bầu.
Đơn vị tính: đ/cây
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CXBS.03.011 | Trồng cây cảnh, cây tạo hình, cây trổ hoa Kích thước bầu 15 x 15 | cây | 53.036 | 5.202 |
|
CXBS.03.012 | Kích thước bầu 20 x 20 | cây | 55.345 | 6.416 |
|
CXBS.03.013 | Kích thước bầu 30 x 30 | cây | 57.474 | 9.364 |
|
CXBS.03.014 | Kích thước bầu 40 x 40 | cây | 65.612 | 13.178 |
|
CXBS.03.015 | Kích thước bầu 50 x 50 | cây | 144.004 | 19.074 |
|
CXBS.03.016 | Kích thước bầu 60 x 60 | cây | 151.008 | 25.316 |
|
CXBS.03.017 | Kích thước bầu 70 x 70 | cây | 157.344 | 34.507 |
|
Ghi chú: Chi phí vật liệu của bảng trên đã tính đơn giá cây trồng là 45.000 đồng/cây.
CXBS.03.02 Trồng hoa công viên
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động;
- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi 30m;
- Rải phân, vận chuyển cây giống bằng thủ công đến địa điểm quy định;
- Trồng theo yêu cầu kỹ thuật, làm vệ sinh sạch sẽ, tưới nước 2 lần/ ngày;
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Đảm bảo cây sau khi trồng phát triển bình thường, lá xanh tươi, không sâu bệnh.
Đơn vị tính: đ/100 m2
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CXBS.03.021 | Trồng hoa công viên loại cây | 100 m2 | 8.713.500 | 641.580 |
|
CXBS.03.022 | Trồng hoa công viên loại giỏ | 100 m2 | 10.813.000 | 641.580 |
|
CXBS.03.03 Trồng cây hàng rào
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động;
- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi 30m;
- Rải phân, vận chuyển cây giống bằng thủ công đến địa điểm quy định;
- Trồng theo yêu cầu kỹ thuật, làm vệ sinh sạch sẽ, tưới nước 2 lần/ ngày;
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Đảm bảo cây sau khi trồng phát triển bình thường, lá xanh tươi, không sâu bệnh.
Đơn vị tính: đ/100 m2
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CXBS.03.031 | Trồng cây hàng rào | 100 m2 | 5.123.500 | 693.600 |
|
CXBS.03.04 Trồng cây lá màu, bồn cảnh
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động;
- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi 30m;
- Rải phân, vận chuyển cây giống bằng thủ công đến địa điểm quy định;
- Trồng cây theo yêu cầu kỹ thuật, khoảng cách cây trồng tùy thuộc vào chiều cao hàng cây, làm vệ sinh sạch sẽ, tưới nước 2 lần / ngày;
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng;
Yêu cầu kỹ thuật:
- Đảm bảo cây sau khi trồng phát triển bình thường, lá xanh tươi, không sâu bệnh.
Đơn vị tính: đ/100 m2
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CXBS.03.041 | Trồng cây lá màu, bồn cảnh | 100 m2 | 9.213.500 | 983.178 |
|
CXBS.03.05. Trồng cỏ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động;
- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi 30m;
- Rải phân, vận chuyển cỏ giống bằng thủ công đến địa điểm quy định;
- Trồng theo yêu cầu kỹ thuật, xới đất trước khi trồng, xong phải dầm dẽ, làm vệ sinh sạch sẽ, tưới nước 02 lần/ngày;
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Đảm bảo cỏ sau khi trồng đạt độ phủ kín đều, phát triển bình thường, cỏ xanh tươi, không sâu bệnh, không lẫn cỏ dại, đạt độ cao đều 05 cm.
Đơn vị tính: đ/100 m2
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CXBS.03.051 | Trồng cỏ lá gừng | 100 m2 | 2.703.500 | 766/128 |
|
CXBS.03.052 | Trồng cỏ nhung | 100 m2 | 3.438.000 | 1.113.228 |
|
CXBS.03.06 Trồng cây vào chậu
Thành phần công việc:
- Đổ đất phân vào chậu, trồng cây theo yêu cầu kỹ thuật. Dọn dẹp vệ sinh sau khi trồng, tưới nước 2 lần/ngày.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Đảm bảo cây sau khi trồng vào chậu phát triển bình thường, lá xanh tươi, không sâu bệnh.
Đơn vị tính: đ/chậu
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Trồng cây vào chậu |
|
|
|
|
CXBS.03.061 | Kích thước chậu 30 x 30 | chậu | 47.741 | 4.335 |
|
CXBS.03.062 | Kích thước chậu 50 x 50 | chậu | 57.454 | 6.936 |
|
CXBS.03.063 | Kích thước chậu 70 x 70 | chậu | 79.080 | 17.340 |
|
CXBS.03.064 | Kích thước chậu 80 x 80 | chậu | 95.934 | 26.010 |
|
CXBS. 03.07 Bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào
Thành phần công việc:
- Tưới bảo dưỡng 30 ngày sau khi trồng.
Yêu cầu kỹ thuật:
Sau thời gian bảo dưỡng 30 ngày: bồn cảnh, cây hàng rào phát triển bình thường không sâu bệnh, không lẫn cỏ dại, được cắt tỉa gọn theo quy định; thảm cỏ phải đạt độ phủ kín đều, phát triển bình thường, cỏ xanh tươi, không sâu bệnh, không lẫn cỏ dại, đạt độ cao đều 05 cm.
Đơn vị tính: đ/100 m2/tháng
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào |
|
|
|
|
CXBS.03.071 | Bằng nước giếng bơm xăng | 100 m2/tháng |
| 431.766 | 229.732 |
CXBS.03.072 | Bằng nước giếng bơm điện | 100 m2/tháng |
| 431.766 | 134.738 |
CXBS.03.073 | Bằng nước máy | 100 m2/tháng | 270.000 | 520.200 |
|
CXBS.03.074 | Bằng nước xe bồn 5m3 | 100 m2/tháng | 270.000 | 867.000 | 1.915.178 |
CXBS.03.075 | Bằng nước xe bồn 8m3 | 100 m2/tháng | 270.000 | 780.300 | 1.377.506 |
CXBS.03.08 Tưới nước bảo dưỡng chậu cây cảnh
Tưới rót vào gốc cây, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, tưới trong thời gian 30 ngày.
Đơn vị tính: đ/100 chậu/tháng
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CXBS.03.081 | Tưới nước bảo dưỡng chậu cây cảnh - Bằng nước giếng bơm xăng | 100 chậu |
| 431.766 | 76.577 |
CXBS.03.082 | - Bằng nước giếng bơm điện | 100 chậu |
| 431.766 | 88.927 |
CXBS.03.083 | - Bằng nước máy | 100 chậu | 90.000 | 520.200 |
|
CXBS.03.084 | - Bằng nước xe bồn 5m3 | 100 chậu | 90.000 | 431.766 | 598.493 |
CXBS.03.085 | - Bằng nước xe bồn 8m3 | 100 chậu | 90.000 | 388.416 | 457.529 |
- 1Quyết định 60/2015/QĐ-UBND công bố Bộ đơn giá duy trì cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 2Quyết định 473/QĐ-UBND về kế hoạch Quản lý và Phát triển hệ thống cây xanh đô thị thành phố Đà Nẵng năm 2018
- 3Quyết định 05/2018/QĐ-UBND quy định về phân cấp, quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 4Kế hoạch 1466/KH-UBND năm 2021 về trồng cây xanh phân tán trên địa bàn tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2021-2025
- 1Quyết định 61/2007/QĐ-UBND ban hành chế độ thu phí sử dụng cảng cá trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
- 2Quyết định 32/2013/QĐ-TTg về cơ chế, chính sách ưu đãi đối với địa bàn Côn Đảo, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Nghị định 130/2013/NĐ-CP về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích
- 4Quyết định 482/QĐ-UBND năm 2015 về Định mức dự toán bổ sung công tác trồng cây xanh đô thị trên địa bàn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu ban hành
- 5Thông tư 26/2015/TT-BLĐTBXH hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách Nhà nước do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Quyết định 1134/QĐ-BXD năm 2015 công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 8Nghị định 47/2017/NĐ-CP quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 9Thông tư 14/2017/TT-BXD về hướng dẫn xác định và quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 10Quyết định 60/2015/QĐ-UBND công bố Bộ đơn giá duy trì cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 11Quyết định 473/QĐ-UBND về kế hoạch Quản lý và Phát triển hệ thống cây xanh đô thị thành phố Đà Nẵng năm 2018
- 12Quyết định 05/2018/QĐ-UBND quy định về phân cấp, quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 13Kế hoạch 1466/KH-UBND năm 2021 về trồng cây xanh phân tán trên địa bàn tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2021-2025
Quyết định 1444/QĐ-UBND năm 2018 công bố đơn giá bổ sung công tác trồng cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Số hiệu: 1444/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/06/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Người ký: Lê Tuấn Quốc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 04/06/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực