Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1437/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 18 tháng 06 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DỰ TOÁN DỰ ÁN “ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, LẬP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ CUỐI (2016 - 2020) TỈNH THÁI NGUYÊN”

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND năm 2003;

Căn cứ Thông tư số 04/2006/TT-BTNMT ngày 22/5/2006 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về hướng dẫn phương pháp tính đơn giá dự toán xây dựng dự toán kinh phí thực hiện lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 09/2015/TT-BTNMT ngày 23/3/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về định mức kinh tế - kỹ thuật lập và điều chỉnh quy hoạch kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 777/QĐ-UBND ngày 06/4/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch lập, điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, lập kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016 - 2020) cấp tỉnh, điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm 2016 cấp huyện;

Căn cứ Quyết định số 1255/QĐ-UBND ngày 28/5/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đơn giá dự toán sản phẩm “Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp tỉnh” tỉnh Thái Nguyên;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 1638/TTr-STC ngày 08/6/2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt dự toán kinh phí dự án “Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, lập kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Thái Nguyên” của Sở Tài nguyên và Môi trường với tổng số tiền là: 2.568.586.000 đồng (Hai tỷ năm trăm sáu mươi tám triệu năm trăm tám mươi sáu nghìn đồng chẵn).

(Có Phụ lục chi tiết kèm theo Quyết định này)

Nguồn kinh phí thực hiện từ ngân sách nhà nước giao cho Sở Tài nguyên và Môi trường.

Điều 2. Sở Tài Nguyên và Môi trường có trách nhiệm quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí theo quy định quản lý tài chính hiện hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lưu: VT, KTTH, NC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nhữ Văn Tâm

 

PHỤ LỤC I

TỔNG HỢP CHI PHÍ LẬP ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 1437/QĐ-UBND ngày 18/6/2015 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

STT

Nội dung

Giá trị (Đồng)

I

Chi phí trong đơn giá

 

 

1

Giá điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của cấp tỉnh trung bình

Mtb

2.124.510.118

2

Hệ số áp lực về kinh tế

Kkt

1,25

3

Hệ số áp lực về dân số

Kds

1,02

4

Hệ số quy mô diện tích

Ks

0,90

5

Hệ số đơn vị hành chính

Khc

0,87

6

Hệ số áp lực về đô thị

Kdt

1,00

 

Tổng chi phí trong đơn giá
Mt=Mtb*Kkt*Kds*Ks*Khc*Kdt

Mt

2.120.951.564

II

Chi phí ngoài đơn giá

 

217.588.421

1

Chi phí khảo sát, lập dự án (%*Mt)

3,879

82.271.711

2

Chi phí thẩm định, xét duyệt (%*Mt)

3,940

83.565.492

3

Chi phí công bố quy hoạch (%*Mt)

2,440

51.751.218

III

Thuế VAT (10%)

 

220.322.328

IV

Chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán (0,38%)

 

9.723.677

V

Tổng dự toán kinh phí thực hiện điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tỉnh Thái Nguyên (I+II+III+IV)

 

2.568.585.990

 

Tổng làm tròn

 

2.568.586.000

 

PHỤ LỤC II

TỔNG HỢP CHI PHÍ LẬP ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 1437/QĐ-UBND ngày 18/6/2015 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Nội dung

Đơn giá định mức

Hệ số

TỔNG DỰ TOÁN TỈNH THÁI NGUYÊN

Hệ số áp lực về kinh tế (Kkt)

Hệ số áp lực về dân số (Kds)

Hệ số quy mô diện tích (Ks)

Hệ số đơn vị hành chính (Khc)

Hệ số áp lực về đô thị (Kđt)

I. Chi phí trực tiếp và chi phí chung (Chi phí trong đơn giá)

2.124.510.118

 

 

 

 

 

2.120.951.563

Bước 1: Điều tra, thu thập bổ sung thông tin, tài liệu; phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và môi trường; tình hình quản lý, sử dụng đất; kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước, trong đó:

439.676.423

 

 

 

 

 

438.939.965

- Nội nghiệp

411.162.810

1,25

1,02

0,90

0,87

1,00

410.474.112

- Ngoại nghiệp

28.513.613

1,25

1,02

0,90

0,87

1,00

28.465.853

Bước 2: Xây dựng phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, trong đó:

785.338.290

 

 

 

 

 

784.022.848

- Nội nghiệp

698.202.780

1,25

1,02

0,90

0,87

1,00

697.033.290

- Ngoại nghiệp

87.135.510

1,25

1,02

0,90

0,87

1,00

86.989.558

Bước 3: Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối, trong đó:

438.015.363

 

 

 

 

 

437.281.687

- Nội nghiệp

388.259.042

1,25

1,02

0,90

0,87

1,00

387.608.708

- Ngoại nghiệp

49.756.321

1,25

1,02

0,90

0,87

1,00

49.672.979

Bước 4: Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan, trong đó:

407.338.588

 

 

 

 

 

406.656.296

- Nội nghiệp

349.440.869

1,25

1,02

0,90

0,87

1,00

348.855.556

- Ngoại nghiệp

57.897.719

1,25

1,02

0,90

0,87

1,00

57.800.740

Bước 5: Thẩm định, phê duyệt và công bố công khai, trong đó:

54.141.454

 

 

 

 

 

54.050.767

- Nội nghiệp

54.141.454

1,25

1,02

0,90

0,87

1,00

54.050.767

- Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

-

II. Chi phí ngoài đơn giá

 

 

 

 

 

 

217.588.421

1. Chi phí khảo sát, lập dự án (%)

3,879

 

 

 

 

 

82.271.711

2. Chi phí thẩm định, xét duyệt (%)

3,940

 

 

 

 

 

83.565.492

3. Chi phí công bố quy hoạch (%)

2,440

 

 

 

 

 

51.751.218

III. Thuế VAT 10%*(I+II)

 

 

 

 

 

 

220.322.327

Cộng kinh phí thực hiện (I+II+III)

 

 

 

 

 

 

2.558.862.311

IV. Chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán (0,38%)

 

 

 

 

 

 

9.723.677

Tổng cộng kinh phí (I+II+III+IV)

 

 

 

 

 

 

2.568.585.988

Tổng làm tròn

 

 

 

 

 

 

2.568.586.000

 

PHỤ LỤC III

CHI PHÍ NHÂN CÔNG ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 1437/QĐ-UBND ngày 18/6/2015 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Nội dung công việc

Định biên

Tiền lương ngày (nhóm)

Định mức (nhóm)

Thành tiền (đồng)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Tổng

Bước 1: Điều tra, thu thập bổ sung thông tin, tài liệu; phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và môi trường; tình hình quản lý, sử dụng đất; kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước

 

 

 

370

13

334.689.570

13.562.640

348.252.210

1. Thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu

(1KSC2, 2KS3, 1KTV5)

784.918

 

144

 

113.028.192

0

113.028.192

(1KSC2, 2KS3, 1KTV5, 1Lxe5)

 

1.043.280

 

13

0

13.562.640

13.562.640

2. Tổng hợp, xử lý các thông tin, tài liệu và lập báo cáo kết quả điều tra, thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu

(1KSC2, 4KS3)

990.735

 

41

 

40.620.135

0

40.620.135

3. Phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và môi trường

(1KSC2, 4KS3)

990.735

 

72

 

71.332.920

0

71.332.920

4. Phân tích, đánh giá bổ sung tình hình quản lý, sử dụng đất

(1KSC2, 4KS3)

990.735

 

45

 

44.583.075

0

44.583.075

5. Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước

(1KSC2, 4KS3)

990.735

 

29

 

28.731.315

0

28.731.315

6. Lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất phục vụ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất

(1KSC2, 2KS3, 1KTV5)

784.918

 

9

 

7.064.262

0

7.064.262

7. Xây dựng báo cáo điều tra, thu thập bổ sung thông tin, tài liệu; phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và môi trường; tình hình quản lý, sử dụng đất; kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước

(1KSC2, 5KS3, 1KTV5)

1.329.316

 

21

 

27.915.636

0

27.915.636

8. Phục vụ hội thảo

(1KTV5)

157.115

 

6

 

942.690

0

942.690

9. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu

(1KTV5)

157.115

 

3

 

471.345

0

471.345

Bước 2: Xây dựng phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất

 

 

 

463

28

569.431.011

41.866.016

611.297.027

1. Điều chỉnh định hướng sử dụng đất

(2KSC2, 3KS3, 1KTV5)

1.231.255

 

47

 

57.868.985

0

57.868.985

(2KSC2, 3KS3, 1KTV5, 1LXe5)

 

1.525.002

 

4

0

6.100.008

6.100.008

2. Xây dựng phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất

(2KSC2, 3KS3, 1KTV5)

1.231.255

 

163

 

200.694.565

0

200.694.565

(2KSC2, 3KS3, 1KTV5, 1LXe5)

 

1.525.002

 

10

0

15.250.020

15.250.020

3. Đánh giá bổ sung tác động đến kinh tế, xã hội, môi trường của phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất

(2KSC2, 3KS3, 1KTV5)

1.231.255

 

95

 

116.969.225

-

116.969.225

(2KSC2, 3KS3, 1KTV5, 1LXe5)

 

1.525.002

 

4

-

6.100.008

6.100.008

4. Xác định bổ sung các giải pháp thực hiện phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất

(2KSC2, 4KS3, 1KTV5)

1.412.721

 

18

 

25.428.978

-

25.428.978

5. Xây dựng hệ thống bảng, biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ

(2KSC2, 4KS3, 1KTV5)

1.412.721

 

27

 

38.143.467

-

38.143.467

6. Lập bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất

(1KSC2, 4KS3, 1KTV5)

1.147.850

 

68

 

78.053.800

-

78.053.800

(1KSC2, 4KS3, 1KTV5, 1Lxe5)

 

1.441.598

 

10

-

14.415.980

14.415.980

7. Xây dựng báo cáo phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất

(2KSC2, 4KS3, 1KTV5)

1.412.721

 

36

 

50.857.956

-

50.857.956

8. Phục vụ hội thảo

(1KTV5)

157.115

 

6

 

942.690

-

942.690

9. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu

(1KTV5)

157.115

 

3

 

471.345

-

471.345

Bước 3: Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối

 

 

 

264

16

316.455.349

23.899.608

340.354.957

1. Khái quát phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội trong kỳ kế hoạch

(1KSC2, 4KS3)

990.735

 

32

 

31.703.520

0

31.703.520

2. Xây dựng kế hoạch sử dụng đất

(2KSC2, 3KS3, 1KTV5)

1.231.255

 

109

 

134.206.795

0

134.206.795

(2KSC2, 3KS3, 1KTV5, 1Lxe5)

 

1.525.002

 

10

0

15.250.020

15.250.020

3. Xác định các giải pháp thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

(2KSC2, 4KS3, 1KTV5)

1.412.721

 

18

 

25.428.978

0

25.428.978

4. Lập bản đồ kế hoạch sử dụng đất

(1KSC2, 4KS3, 1KTV5)

1.147.850

 

45

 

51.653.250

0

51.653.250

(1KSC2, 4KS3, 1KTV5, 1Lxe5)

 

1.441.598

 

6

0

8.649.588

8.649.588

5. Lập hệ thống bảng, biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ

(2KSC2, 4KS3, 1KTV5)

1.412.721

 

24

 

33.905.304

0

33.905.304

6. Xây dựng báo cáo kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối

(2KSC2, 4KS3, 1KTV5)

1.412.721

 

27

 

38.143.467

0

38.143.467

7. Phục vụ hội thảo

(1KTV5)

157.115

 

6

 

942.690

0

942.690

8. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu

(1KTV5)

157.115

0

3

 

471.345

0

471.345

Bước 4: Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan

 

 

 

219

19

284.704.397

27.390.362

312.094.759

1. Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp

(2KSC2, 4KS3, 1KTV5)

1.412.721

 

90

 

127.144.890

0

127.144.890

2. Hoàn thiện hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ

(2KSC2, 4KS3, 1KTV5)

1.412.721

 

15

 

21.190.815

0

21.190.815

3. Hoàn thiện hệ thống bản đồ điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

(1KSC2, 4KS3, 1KTV5)

1.147.850

 

15

 

17.217.750

0

17.217.750

(1KSC2, 4KS3, 1KTV5, 1Lxe5)

 

1.441.598

 

7

0

10.091.186

10.091.186

4. Phục vụ hội thảo

(1KTV5)

157.115

 

2

 

314.230

0

314.230

5. Hoàn thiện báo cáo thuyết minh tổng hợp; hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ; hệ thống bản đồ điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất sau hội thảo

(2KSC2, 4KS3, 1KTV5)

1.412.721

 

30

 

42.381.630

0

42.381.630

6. Lấy ý kiến góp ý của nhân dân về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối

(1KSC2, 4KS3, 1KTV5)

1.147.850

 

45

 

51.653.250

0

51.653.250

(1KSC2, 4KS3, 1KTV5, 1Lxe5)

 

1.441.598

 

12

0

17.299.176

17.299.176

7. Dự thảo các văn bản trình duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối

(2KSC2, 4KS3, 1KTV5)

1.412.721

 

8

 

11.301.768

0

11.301.768

8. Nhân sao hồ sơ, tài liệu phục vụ trình duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối

(1KTV5)

157.115

 

2

 

314.230

0

314.230

9. Phục vụ báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối; chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu sau báo cáo

(2KSC2, 4KS3, 1KTV5)

1.412.721

 

9

 

12.714.489

0

12.714.489

10. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu

(1KTV5)

157.115

 

3

 

471.345

0

471.345

Bước 5: Thẩm định, phê duyệt và công bố công khai

 

 

 

41

0

44.109.895

-

44.109.895

1. Phục vụ việc thẩm định điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

(1KTV5)

157.115

 

6

 

942.690

0

942.690

2. Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối, trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh thông qua

(2KSC2, 4KS3, 1KTV5)

1.412.721

 

15

 

21.190.815

0

21.190.815

3. Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối, trình Chính phủ phê duyệt

(2KSC2, 4KS3, 1KTV5)

1.412.721

 

15

 

21.190.815

0

21.190.815

4. Phục vụ công bố công khai điều chỉnh quy hoạch và lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối

(1KTV5)

157.115

 

2

 

314.230

0

314.230

5. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu

(1KTV5)

157.115

 

3

 

471.345

0

471.345

Tổng cộng

 

 

 

1357

76

1.549.390.222

106.718.626

1.656.108.848

 

PHỤ LỤC IV

CHI PHÍ DỤNG CỤ CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 1437/QĐ-UBND ngày 18/6/2015 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Thứ tự

Tên dụng cụ

Đơn vị

Thời hạn

Đơn giá công cụ (đồng)

Đơn giá (đồng/ca)

Định mức (ca/500.000 ha)

Thành tiền (đồng/500.000ha)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

1

Bàn làm việc

Cái

96

590.000

236

2.862,90

 

675.644

0

2

Ghế văn phòng

Cái

96

485.000

194

2.862,90

 

555.403

0

3

Bàn để máy tính

Cái

96

515.000

206

2.862,90

 

589.757

0

4

Ghế máy tính

Cái

96

485.000

194

2.862,90

 

555.403

0

5

Chuột máy tính

Cái

60

109.091

70

2.862,90

 

200.403

0

6

Bàn dập ghim loại trung bình

Cái

96

45.455

18

143,15

 

2.577

0

7

Bàn dập ghim loại nhỏ

Cái

96

27.273

11

143,15

 

1.575

0

8

Máy tính Casio

Cái

60

145.455

93

143,15

 

13.313

0

9

Giá để tài liệu

Cái

96

454.545

182

1.507,88

 

274.434

0

10

Hòm đựng tài liệu

Cái

96

68.182

27

1.507,88

 

40.713

0

11

Cặp đựng tài liệu

Cái

96

18.182

7

5.413,28

506

37.893

3.542

12

Ống đựng bản đồ

Cái

96

45.455

18

1.507,88

126,5

27.142

2.277

13

Quần áo bảo hộ lao động

Bộ

18

136.364

291

 

506

0

147.246

14

Giấy bảo hộ

Đôi

12

63.636

204

 

506

0

103.224

15

Tất

Đôi

6

13.636

87

 

506

0

44.022

16

Mũ cứng

Cái

12

63.636

204

 

506

0

103.224

17

Quần áo mưa

Bộ

6

90.909

583

 

506

0

294.998

18

Ba lô

Cái

36

45.455

49

 

506

0

24.794

19

Kéo

Cái

96

13.636

5

143,15

 

716

0

20

Thước eke loại trung bình

Cái

96

22.727

9

143,15

 

1.288

0

21

Thước nhựa 40 cm

Cái

96

12.636

5

143,15

 

716

0

22

Thước nhựa 120 cm

Cái

96

27.273

11

143,15

 

1.575

0

23

Thước cuộn vải 50m

Cái

96

45.455

18

 

25,3

0

455

24

Đồng hồ treo tường

Cái

36

109.091

117

1.507,88

 

176.422

0

25

Ổn áp dùng chung 10A

Cái

96

2.272.727

911

1.507,88

 

1.373.679

0

26

Lưu điện cho máy tính

Cái

96

1.718.182

688

2.862,90

 

1.969.675

0

27

Máy hút ẩm 2 KW

Cái

60

1.384.091

887

1.507,88

 

1.337.490

0

28

Máy hút bụi 1,5 KW

Cái

60

2.727.273

1.748

301,58

 

527.162

0

29

Quạt thông gió 0,04KW

Cái

60

109.091

70

1.507,88

 

105.552

0

30

Quạt trần 0,1 KW

Cái

96

227.273

91

1.507,88

 

137.217

0

31

Bộ đèn neon 0,04 KW

Bộ

24

109.091

175

3.015,75

 

527.756

0

 

Cộng (5% công cụ nhỏ)

 

 

 

 

 

 

9.590.180

759.971

32

Điện năng

Kw

 

1.671

1.671

21.279,13

 

35.557.426

0

 

Cộng

 

 

 

 

 

 

45.147.606

759.971

 

Phân bổ chi phí cho các bước công việc như sau:

Bảng 20

Bước công việc

Hệ số

Thành tiền

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Bước 1

22,00

12,85

9.932.473

97.656

Bước 2

36,31

38,74

16.393.096

294 413

Bước 3

20,38

22,13

9.201.082

168.182

Bước 4

18,45

26,28

8.329.733

199.720

Bước 5

2,86

 

1.291.222

0

 

PHỤ LỤC V

CHI PHÍ THIẾT BỊ CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 1437/QĐ-UBND ngày 18/6/2015 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

STT

Thiết bị

ĐVT

Nguyên giá 1 chiếc (1 bộ)

Số lượng

Tổng nguyên giá

Khấu hao 1 ca (đồng/ca)

Định mức (ca)

Thành tiền (đồng)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

1

Máy scan A0

Cái

229.567.800

1

229.567.800

57.392

0,25

 

14.348

0

2

Máy scan A4

Cái

6.363.636

1

6.363.636

1.591

0,25

 

398

0

3

Máy in A3

Cái

13.636.364

2

27.272.728

6.818

0,18

 

1.227

0

4

Máy in A4

Cái

4.545.455

2

9.090.910

2.273

1,35

 

3.069

0

5

Máy in Plotter

Cái

81.818.182

1

81.818.182

20.455

9

 

184.095

0

6

Máy vi tính

Bộ

7.718.182

7

54.027.274

13.507

408,99

 

5.524.228

0

7

Máy hòa nhiệt độ

Bộ

7.500.000

2

15.000.000

3.750

753,94

 

2.827.275

0

8

Máy chiếu Projector

Cái

18.181.818

1

18.181.818

4.545

7

 

31.815

0

9

Máy tính xách tay

Cái

13.635.455

7

95.448.185

47.724

 

30,61

0

1.460.832

10

Máy phô tô

Cái

27.272.727

1

27.272.727

6.818

0,49

 

3.341

0

11

Máy ảnh KT số

Cái

4.545.455

1

4.545.455

2.273

 

76

0

172.748

12

Máy định vị cầm tay (GPS)

Cái

4.545.455

1

4.545.455

2.273

 

76

0

172.748

13

Ô tô 7 chỗ ngồi (TOYOTA)

Cái

757.272.727

1

757.272.727

302.909

 

76

0

23.021.084

14

Điện năng

KW

1.671

1

1.671

1.671

24.242,51

 

40.509.234

0

15

Xăng

Lít

17.482

1

17.482

17.482

 

3.040,0

0

53.145.280

16

Dầu nhờn

Lít

14.436

1

14.436

14.436

 

25,33

0

365.664

 

Cộng chi phí thiết bị

 

 

 

 

 

 

 

49.099.030

78.338.356

 

Phân bổ chi phí cho các bước công việc như sau:

Bước công việc

Hệ số

Thành tiền

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Bước 1

22,00

12,850

10.801.787

10.066.479

Bước 2

36,31

38,740

17.827.858

30.348.279

Bước 3

20,38

22,130

10.006.382

17.336.278

Bước 4

18,45

26,280

9.058.771

20.587.320

Bước 5

2,86

0,000

1.404.232

0

 

PHỤ LỤC VI

CHI PHÍ VẬT LIỆU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 1437/QĐ-UBND ngày 18/6/2015 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

TT

Tên vật liệu

ĐVT

Đơn giá

Định mức

Thành tiền (đồng)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

1

Đĩa CD

Cái

10.909

12,00

 

130.908

 

2

USB (4G)

Cái

272.727

2,00

 

545.454

 

3

Bút dạ màu

Bộ

7.273

5,00

5,00

36.365

36.365

4

Bút chì kim

Cái

18.182

7,00

5,00

127.274

90.910

5

Bút xóa

Cái

10.909

7,00

 

76.363

 

6

Bút nhớ dòng

Cái

9.091

7,00

 

63.637

 

7

Tẩy chì

Cái

4.545

7,00

 

31.815

0

8

Bút bi

Cái

1.818

21,00

7,00

38.178

12.726

9

Mực in A3 Laser

Hộp

2.000.000

0,14

 

280.000

 

10

Mực in A4 Laser

Hộp

727.273

1,08

 

785.455

 

11

Mực in Ploter

4 Hộp

4.545.455

1,08

 

4.909.091

 

12

Mực phô tô

Hộp

590.909

0,32

 

189.091

 

13

Sổ ghi chép

Cuốn

18.182

3,00

2,00

54.546

36.364

14

Giấy A3

Gram

78.182

0,78

 

60.982

 

15

Giấy A4

Gram

40.909

5,87

1,00

240.136

40.909

16

Giấy in A0

Tờ

2.727

216,00

 

589.032

 

17

Ghim dập

Hộp

10.909

2,00

 

21.818

 

18

Ghim vòng

Hộp

2.727

2,00

 

5.454

 

19

Túi nylông (clear)

Cái

1.818

180,00

 

327.240

0

20

Cặp 3 dây

Cái

4.545

14,00

7,00

63.630

31.815

21

Hồ dán khô

Hộp

4.545

4,00

 

18.180

 

22

Băng dính to

Cuộn

4.545

2,00

 

9.090

 

23

Bản đồ nền

Tờ

22.727

12,00

 

272.724

 

 

Tổng cộng (cả 8% hao hụt)

 

 

 

9.586.580

269.016

 

Phân bổ chi phí cho các bước công việc như sau:

Bước công việc

Hệ số

Thành tiền

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Bước 1

22,00

12,85

2.109.048

34.569

Bước 2

36,31

38,74

3.480.887

104.217

Bước 3

20,38

22,13

1.953.745

59.533

Bước 4

18,45

26,28

1.768.724

70.697

Bước 5

2,86

0,00

274.176

0

 

PHỤ LỤC VII

ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 1437/QĐ-UBND ngày 18/6/2015 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

TT

Tên sản phẩm

Đơn vị tính

Chi phí nhân công

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí thiết bị

Chi phí trực tiếp (A1)

Chi phí chung

Cộng chi phí (đồng)

 

Tổng số

 

1.656.108.848

45.907.577

9.855.596

127.437.386

1.839.309.407

285.200.711

2.124.510.118

 

Nội nghiệp

Tỉnh

1.549.390.222

45.147.606

9.586.580

49.099.030

1.653.223.438

247.983.517

1.901.206.955

 

Ngoại nghiệp

Tỉnh

106.718.626

759.971

269.016

78.338.356

186.085.969

37.217.194

223.303.163

1

Bước 1

 

348.252.210

10.030.129

2.143.617

20.868.266

381.294.222

58.382.201

439.676.423

Nội nghiệp

Tỉnh

334.689.570

9.932.473

2.109.048

10.801.787

357.532.878

53.629.932

411.162.810

Ngoại nghiệp

Tỉnh

13.562.640

97.656

34.569

10.066.479

23.761.344

4.752.269

28.513.613

2

Bước 2

 

611.297.027

16.687.509

3.585.104

48.176.137

679.745.777

105.592.513

785.338.290

Nội nghiệp

Tỉnh

569.431.011

16.393.096

3.480.887

17.827.858

607.132.852

91.069.928

698.202.780

Ngoại nghiệp

Tỉnh

41.866.016

294.413

104.217

30.348.279

72.612.925

14.522.585

87.135.510

3

Bước 3

 

340.354.957

9.369.264

2.013.278

27.342.660

379.080.159

58.935.204

438.015.363

Nội nghiệp

Tỉnh

316.455.349

9.201.082

1.953.745

10.006.382

337.616.558

50.642.484

388.259.042

Ngoại nghiệp

Tỉnh

23.899.608

168.182

59.533

17.336.278

41.463.601

8.292.720

49.756.321

4

Bước 4

 

312.094.759

8.529.453

1.839.421

29.646.091

352.109.724

55.228.864

407.338.588

Nội nghiệp

Tỉnh

284.704.397

8.329.733

1.768.724

9.058.771

303.861.625

45.579.244

349.440.869

Ngoại nghiệp

Tỉnh

27.390.362

199.720

70.697

20.587.320

48.248.099

9.649.620

57.897.719

5

Bước 5

 

44.109.895

1.291.222

274.176

1.404.232

47.079.525

7.061.929

54.141.454

Nội nghiệp

Tỉnh

44.109.895

1.291.222

274.176

1.404.232

47.079.525

7.061.929

54.141.454

Ngoại nghiệp

Tỉnh

0

0

0

0

0

0

0

(Định mức đơn giá Mtb trên được tính cho tỉnh ở kiện: Diện tích TB Ks = 500.000ha; số đơn vị hành chính cấp huyện thuộc tỉnh Khc = 11; hệ số áp lực kinh tế Kkt = 1; hệ số áp lực về dân số Kds = 1 và hệ số áp lực về đô thị Kđt = 1)

 

PHỤ LỤC VIII

PHỤ BIỂU CHI TIẾT ĐƠN GIÁ NGÀY CÔNG
Mức lương tối thiểu 1.150.000 đồng /tháng theo Nghị định 66/2013/NĐ-CP ngày 27/06/2013 của Chính phủ
(Kèm theo Quyết định số: 1437/QĐ-UBND ngày 18/6/2015 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

STT

Chức danh

Hệ số lương

Lương cấp bậc

Lương phụ 11%

PC Lưu động 0,4

PC tổ trưởng 0,2/7

BHXH, YT, KPCĐ

Tổng cộng lương tháng

Lương ngày

1

2

3

4

5=4x11%

6

7

8=(4+5)x24%

10

11

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kỹ sư chính bậc 2

4,33

4.979.500

547.745

460.000

32.857

1.326.539

7.346.641

282.563

 

Kỹ sư bậc 3

2,96

3.404.000

374.440

460.000

32.857

906.826

5.178.123

199.159

 

Kỹ thuật viên bậc 5

2,56

2.944.000

323.840

460.000

32.857

784.282

4.544.979

174.807

 

Lái xe bậc 5

2,77

3.185.500

350.405

460.000

32.857

848.617

4.877.379

187.592

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kỹ sư chính bậc 2

4,33

4.979.500

547.745

0

32.857

1.326.539

6.886.641

264.871

 

Kỹ sư bậc 3

2,96

3.404.000

374.440

0

32.857

906.826

4.718.123

181.466

 

Kỹ thuật viên bậc 5

2,56

2.944.000

323.840

0

32.857

784.282

4.084.979

157.115

 

Lái xe bậc 5

2,77

3.185.500

350.405

0

32.857

848.617

4.417.379

169.899