Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1422/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 18 tháng 6 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15 tháng 6 năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 17 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 24/2015/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa;
Căn cứ Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT ngày 30 tháng 06 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý đường thủy nội địa;
Căn cứ Thông tư số 46/2016/TT-BGTVT ngày 29 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định cấp kỹ thuật đường thủy nội địa;
Căn cứ Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc Phê duyệt Quy hoạch chi tiết giao thông đường thủy nội địa tỉnh Khánh Hòa giai đoạn đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định 3828/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc phê duyệt điều chỉnh bổ sung Quy hoạch chi tiết giao thông đường thủy nội địa tỉnh Khánh Hòa giai đoạn đến năm 2020;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1264/TTr-SGTVT ngày 10 tháng 6 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục các tuyến đường thủy nội địa địa phương thuộc phạm vi quản lý hành chính của tỉnh Khánh Hòa (chi tiết theo phụ lục đính kèm).
Điều 2. Giao Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp với Ủy ban nhân dân các thành phố, huyện, thị xã và các Sở, ngành, đơn vị liên quan tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý, bảo trì các tuyến đường thủy nội địa địa phương đã được công bố theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc (Thủ trưởng) các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các thành phố, huyện, thị xã và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA ĐỊA PHƯƠNG THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH CỦA TỈNH KHÁNH HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1422/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa)
STT | Tên đường thủy nội địa | Phạm vi | Chiều dài (km) | Cấp kỹ thuật | |
Điểm đầu | Điểm cuối | ||||
|
|
|
| ||
1 | Tuyến Bến TNĐ Thôn Nước Ngọt - Cửa Lớn | Bến TNĐ Thôn Nước Ngọt (Đá Hóa An 1) | Cửa Lớn | 18,35 | IV |
2 | Tuyến Bến TNĐ Cam Ranh - Bình Hưng | Bến TNĐ Cảng Cam Ranh | Bến Bình Hưng | 16,64 | IV |
3 | Tuyến Bến TNĐ Cam Ranh - Bình Ba | Bến TNĐ Cảng Cam Ranh | Bến Bình Ba | 11,74 | IV |
|
|
|
| ||
| Các tuyến từ Vĩnh Nguyên đi các đảo |
|
|
|
|
4 | Tuyến Vĩnh Nguyên - Trí Nguyên (Hòn Miễu) | Các Bến: TNĐ Cảng Nha Trang, du lịch Yến Sào, Bến tàu Hải đội 2 (Cty Hòn Tằm), Hải dương học Nha Trang | Các Bến: Thủy Cung, Trí Nguyên số 4, Bãi Sạn, Biển Tiên (bãi mini), Bãi Tranh, dân sinh Trí Nguyên | 1,74 | IV |
5 | Tuyến Vĩnh Nguyên - Hòn Tằm | Các Bến: TNĐ Cảng Nha Trang, du lịch Yến Sào, Bến tàu Hải đội 2 (Cty Hòn Tằm), Hải dương học Nha Trang | Các Bên: du lịch Khu A, du lịch Khu C (Công ty CP Hòn Tằm Biển Nha Trang) | 4,66 | IV |
6 | Tuyến Vĩnh Nguyên - Hòn Một | Các Bến: TNĐ Cảng Nha Trang, du lịch Yến Sào, Bên tàu Hải đội 2 (Cty Hòn Tằm), Hải dương học Nha Trang | Hòn Một | 6,92 | IV |
7 | Tuyến Vĩnh Nguyên - Hòn Mun | Các Bến: TNĐ Cảng Nha Trang, du lịch Yến Sào, Bến tàu Hải đội 2 (Cty Hòn Tằm), Hải dương học Nha Trang | Bến Hòn Mun | 10,00 | IV |
8 | Tuyến Vĩnh Nguyên - Vũng Ngán (Hòn Tre) | Các Bến: TNĐ Cảng Nha Trang, du lịch Yến Sào, Bốn tàu Hải đội 2 (Cty Hòn Tằm), Hải dương học Nha Trang | Bến dân sinh Vũng Ngán | 6,41 | IV |
9 | Tuyến Vĩnh Nguyên - Đầm Báy (Hòn Tre) | Các Bến: TNĐ Cảng Nha Trang, du lịch Yến Sào, Bến tàu Hải đội 2 (Cty Hòn Tằm), Hải dương học Nha Trang | Bến Công ty Cổ phần Đại Hòa (Đầm Báy) | 11,32 | IV |
10 | Tuyến Vĩnh Nguyên - Bích Đầm (Hòn Tre) | Các Bến: TNĐ Cảng Nha Trang, du lịch Yến Sào, Bến tàu Hải đội 2 (Cty Hòn Tằm), Hải dương học Nha Trang | Bến dân sinh Bích Đầm | 12,42 | IV |
11 | Tuyến Vĩnh Nguyên - Hòn Nội | Các Bến: TNĐ Cảng Nha Trang, du lịch Yến Sào, Bên tàu Hải đội 2 (Cty Hòn Tằm), Hải dương học Nha Trang | Hòn Nội | 22,81 | IV |
12 | Tuyến Vĩnh Nguyên - Hòn Ngoại | Các Bến: TNĐ Cảng Nha Trang, du lịch Yến Sào, Bến tàu Hải đội 2 (Cty Hòn Tằm), Hải dương học Nha Trang | Hòn Ngoại | 26,41 | IV |
13 | Tuyến Vĩnh Nguyên - Hòn Ông (Hòn Dung) | Các Bến: TNĐ Cảng Nha Trang, du lịch Yến Sào, Bến tàu Hải đội 2 (Cty Hòn Tằm), Hải dương học Nha Trang | Hòn Ông (Hòn Dung) | 17,71 | IV |
14 | Tuyến Vĩnh Nguyên - Hòn Yến (Hòn Câu) | Các Bến: TNĐ Cảng Nha Trang, du lịch Yên Sào, Bến tàu Hải đội 2 (Cty Hòn Tằm), Hải dương học Nha Trang | Hòn Yến (Hòn Câu) | 19,40 | IV |
15 | Tuyến Vĩnh Nguyên - Tháp Bà (Cù Lao) | Các Bến: TNĐ Cảng Nha Trang, du lịch Yến Sào, Bến tàu Hải đội 2 (Cty Hòn Tằm), Hải dương học Nha Trang | Tháp Bà (Cù Lao) | 6,79 | IV |
16 | Tuyến Bến phà, canô cáp treo (Công ty CP Vinpearl) - Bãi Rạn (Hòn Tre) | Bến phà, canô cáp treo (Công ty CP Vinpearl) | Bãi Rạn | 10,43 | IV |
17 | Tuyến Bến phà, ca nô cáp treo (Công ty CP Vinpearl) - Bãi Tre (Hòn Tre) | Bến phà, canô cáp treo (Công ty CP Vinpearl) | Bãi Tre | 14,47 | IV |
18 | Tuyến Bến Sông Tắc Phú Quý (Công ty CP Vinpearl) - Vũng Me (Hòn Tre) | Bến cao tốc ca nô KS 5 sao Phú Quý (Công ty CP Vinpearl) | Bến KS 5 sao đào Hòn Tre (Công ty CP Vinpearl) | 3,33 | IV |
19 | Tuyến Bến Sông Tắc Phú Quý - B. Khu ND Vinpearl Premium Golfland (Hòn Tre) | Bến cao tốc ca nô KS 5 sao Phú Quý (Công ty CP Vinpearl) | B.Khu ND Vinpearl Premium Golfland (Công ty CP Vinpearl) | 3,88 | IV |
20 | Tuyến Bến Yến Sào (Vĩnh Nguyên) - Bến Đông Tằm (Hòn Tằm) | Các Bến: TNĐ Càng Nha Trang, du lịch Yến Sào, Bến tàu Hải đội 2 (Cty Hòn Tằm), Hải dương học Nha Trang | Bến Đảo Yên Đông Tằm | 7,09 | IV |
| Các tuyến từ Vĩnh Trường đi các đảo |
|
|
|
|
21 | Tuyến Vĩnh Trường - Trí Nguyên (Hòn Miễu) | Bến tàu du lịch Nha Trang, Bến tàu dân sinh An Viên | Các Bến: Thủy Cung, Trí Nguyên số 4, Bãi Sạn, Biển Tiên (bãi mini), Bãi Tranh, dân sinh Trí Nguyên | 1,74 | IV |
22 | Tuyến Vĩnh Trường - Hòn Tằm | Bến tàu du lịch Nha Trang, Bến tàu dân sinh An Viên | Các Bến: du lịch Khu A, du lịch Khu C (Công ty CP Hòn Tằm Biển NT), Đảo Yến Đông Tằm (Công ty Yến Sào) | 4,66 | IV |
23 | Tuyến Vĩnh Trường - Hòn Một | Bến tàu du lịch Nha Trang, Bến tàu dân sinh An Viên | Hòn Một | 6,92 | IV |
24 | Tuyến Vĩnh Trường - Hòn Mun | Bến tàu du lịch Nha Trang, Bến tàu dân sinh An Viên | Bến Hòn Mun | 10,00 | IV |
25 | Tuyến Vĩnh Trường - Vũng Me (Hòn Tre) | Bến tàu du lịch Nha Trang, Bến tàu dân sinh An Viên | Vũng Me | 5,26 | IV |
26 | Tuyến Vĩnh Trường - Vũng Ngán (Hòn Tre) | Bến tàu du lịch Nha Trang, Bến tàu dân sinh An Viên | Bến dân sinh Vũng Ngán | 6,41 | IV |
27 | Tuyến Vĩnh Trường - Đầm Báy (Hòn Tre) | Bến tàu du lịch Nha Trang, Bến tàu dân sinh An Viên | Bến Công ty Cổ phần Đại Hòa (Đầm Báy) | 11,32 | IV |
28 | Tuyến Vĩnh Trường - Bích Đầm (Hòn Tre) | Bến tàu du lịch Nha Trang, Bến tàu dân sinh An Viên | Bến dân sinh Bích Đầm | 12,42 | IV |
29 | Tuyến Vĩnh Trường - Hòn Nội | Bến tàu du lịch Nha Trang, Bốn tàu dân sinh An Viên | Hòn Nội | 22,81 | IV |
30 | Tuyến Vĩnh Trường - Hòn Ngoại | Bến tàu du lịch Nha Trang, Bến tàu dân sinh An Viên | Hòn Ngoại | 26,41 | IV |
31 | Tuyến Vĩnh Trường - Hòn ông (Hòn Dung) | Bến tàu du lịch Nha Trang, Bến tàu dân sinh An Viên | Hòn Ông (Hòn Dung) | 17,71 | IV |
32 | Tuyến Vĩnh Trường - Hòn Yến (Hòn Câu) | Bến tàu du lịch Nha Trang, Bến tàu dân sinh An Viên | Hòn Yến (Hòn Câu) | 19,40 | IV |
33 | Tuyến Vĩnh Trường - Tháp Bà (Cù Lao) | Bến tàu du lịch Nha Trang, Bến tàu dân sinh An Viên | Tháp Bà (Cù Lao) | 6,79 | IV |
| Tuyến Sông Cái |
|
|
|
|
34 | Từ cầu Đường Sắt đến cửa Nha Trang (nhánh Bắc) | Cầu Đường Sắt | Cửa Nha Trang (nhánh Bắc) | 2,38 | V |
35 | Từ cầu Đường sắt đến cửa Nha Trang (nhánh Nam) | Cầu Đường Sắt | Cửa Nha Trang (nhánh Nam) | 2,75 | V |
36 | Tuyến Bến nhà Cổ ông Hải - B. Bắc cầu Xóm Bóng | Nhà Cổ ông Hải | Bắc cầu Xóm Bóng | 9,06 | V |
| Tuyến Sông Tắc |
|
|
|
|
37 | Từ Ngã 3 Vĩnh Thạnh đến cửa Sông Tắc | Ngã 3 Vĩnh Thạnh | Cửa Sông Tắc | 12,95 | V |
|
|
|
| ||
38 | Tuyến Đá Chồng - Hòn Thị | Bến Thuyền Du lịch Đá Chồng (Công ty CPDL Long Phú) | Hòn Thị | 3,36 | IV |
39 | Tuyến Đá Chồng - Hòn Lao | Bến Thuyền Du lịch Đá Chồng (Công ty CPDL Long Phú) | Bến Thuyền Du lịch Hòn Lao | 2,84 | IV |
40 | Tuyến Đá Chồng - Bãi Xép (Bãi Vũng Tàu) | Bến Thuyền Du lịch Đá Chồng (Công ty CPDL Long Phú) | Bãi Xép (Bãi Vũng Tàu) | 10,42 | IV |
41 | Tuyến Đá Chồng - Cát Lợi | Bến Thuyền Du lịch Đá Chồng (Công ty CPDL Long Phú) | Cát Lợi | 2,96 | IV |
42 | Tuyến Đá Chồng - Ninh Vân | Bến Thuyền Du lịch Đá Chồng (Công ty CPDL Long Phú) | Ninh Vân | 18,85 | IV |
43 | Tuyến Đá Chồng - Hòn Hèo | Bến Thuyền Du lịch Đá Chồng (Công ty CPDL Long Phú) | Bến Thuyền du lịch Hoa Lan (Công ty CPDL Long Phú) | 6,72 | IV |
44 | Tuyến Bến Thanh Vân Tân Thành - Bến Thanh Vân Vũng Tàu | Bến Thanh Vân Tân Thành | Bến Thanh Vân Vũng Tàu | 7,26 | IV |
|
|
|
| ||
| Các tuyến từ bến Vạn Giã đi các đảo |
|
|
|
|
45 | Tuyến Vạn Giã - Điệp Sơn | Bến Vạn Giã | Bến Điệp Sơn | 12,69 | IV |
46 | Tuyến Vạn Giã - Ninh Tân | Bến Vạn Giã | Bến Ninh Tân | 15,75 | IV |
47 | Tuyến Vạn Giã - Đầm Môn | Bến Vạn Giã | Bến Đầm Môn | 21,52 | IV |
48 | Tuyến Vạn Giã - Bãi Lách | Bến Vạn Giã | Bến Bãi Lách - Ngọc Trai | 23,50 | IV |
49 | Tuyến Vạn Giã - Ninh Đảo | Bến Vạn Giã | Bến Ninh Đảo | 16,81 | IV |
50 | Tuyến Vạn Giã - Khải Lương | Bến Vạn Giã | Bến Khải Lương | 30,80 | IV |
51 | Tuyến Vạn Giã - Bến Cty TNHH Ngọc Trai Sài Gòn | Bến Vạn Giã | Bến Cty TNHH Ngọc Trai Sài Gòn (Vạn Thạnh, Vạn Ninh) | 16,28 | IV |
| Các tuyến từ Đầm Môn đi các nơi |
|
|
|
|
52 | Tuyến Đầm Môn - Bãi Lách | Bến Đầm Môn | Bến Bãi Lách - Ngọc Trai | 10,10 | IV |
53 | Tuyến Đầm Môn - Khải Lương | Bến Đầm Môn | Bến Khải Lương | 15,52 | IV |
| TỔNG CỘNG |
|
| 626,89 |
|
- 1Quyết định 42/2018/QĐ-UBND quy định về hành lang bảo vệ luồng, phạm vi bảo vệ kè, đập giao thông trên tuyến đường thủy nội địa địa phương, tỉnh Hà Nam
- 2Quyết định 02/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 48/2014/QĐ-UBND quy định về chính sách khuyến khích, hỗ trợ đầu tư, phát triển cầu tàu tại các điểm đến và tàu du lịch trong tuyến du lịch đường thủy nội địa trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 3Quyết định 985/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch tổng thể phát triển giao thông vận tải tỉnh Bắc Kạn đến năm 2025, định hướng đến năm 2035 - Tuyến đường thủy nội địa địa phương sông Năng - hồ Ba Bể
- 4Quyết định 938/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục tuyến đường thủy nội địa trên sông, kênh thuộc tỉnh quản lý trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 1Luật Giao thông đường thủy nội địa 2004
- 2Luật Giao thông đường thủy nội địa sửa đổi 2014
- 3Nghị định 24/2015/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Thông tư 15/2016/TT-BGTVT Quy định về quản lý đường thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 6Thông tư 46/2016/TT-BGTVT quy định cấp kỹ thuật đường thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 7Quyết định 42/2018/QĐ-UBND quy định về hành lang bảo vệ luồng, phạm vi bảo vệ kè, đập giao thông trên tuyến đường thủy nội địa địa phương, tỉnh Hà Nam
- 8Quyết định 02/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 48/2014/QĐ-UBND quy định về chính sách khuyến khích, hỗ trợ đầu tư, phát triển cầu tàu tại các điểm đến và tàu du lịch trong tuyến du lịch đường thủy nội địa trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 9Quyết định 985/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch tổng thể phát triển giao thông vận tải tỉnh Bắc Kạn đến năm 2025, định hướng đến năm 2035 - Tuyến đường thủy nội địa địa phương sông Năng - hồ Ba Bể
- 10Quyết định 3828/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh bổ sung Quy hoạch chi tiết giao thông đường thủy nội địa tỉnh Khánh Hòa giai đoạn đến năm 2020
- 11Quyết định 938/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục tuyến đường thủy nội địa trên sông, kênh thuộc tỉnh quản lý trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Quyết định 1422/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục tuyến đường thủy nội địa địa phương thuộc phạm vi quản lý hành chính của tỉnh Khánh Hòa
- Số hiệu: 1422/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/06/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Lê Hữu Hoàng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra