Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1422/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 15 tháng 11 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC KIỂM LÂM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3652a/QĐ-BNN-KL ngày 25/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực Kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 5300/TTr-SNNPTNT ngày 13/11/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết TTHC trong lĩnh vực kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi, cụ thể như sau:
1. Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung tại Phụ lục I.
2. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC tại Phụ lục II.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
a) Đăng tải công khai đầy đủ Danh mục, nội dung của từng TTHC trên trang thông tin điện tử thành phần của Sở, niêm yết công khai tại cơ quan.
b) Thực hiện tiếp nhận, giải quyết TTHC theo quy định của pháp luật và nội dung công bố tại Quyết định này.
c) Gửi nội dung cụ thể từng TTHC đến Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập lên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và gửi Văn phòng UBND tỉnh để theo dõi, kiểm soát nội dung.
d) Thực hiện đăng nhập các TTHC được công bố tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu Quốc gia về TTHC.
2. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử nội bộ giải quyết TTHC và đăng tải công khai dữ liệu nội dung cụ thể của từng TTHC được công bố lên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/11/2024. Thay thế danh mục và quy trình nội bộ giải quyết TTHC trong lĩnh vực kiểm lâm được ban hành tại Quyết định số 639/QĐ-UBND ngày 19/5/2022; các TTHC được công bố tại Quyết định số 2120/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 không được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định này vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và Truyền thông; các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC KIỂM LÂM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số: 1422/QĐ-UBND ngày 15/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT | Mã số TTHC | Tên TTHC | Cách thức thực hiện | Tên văn bản QPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung | Ghi chú |
1 | 3.000159.000.00.00.H48 | Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu | Nộp hồ sơ và nhận kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức sau: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính. Trực tuyến tại địa chỉ: dichvucong.quangngai.gov.vn. | Nghị định số 120/2024/NĐ-CP ngày 30/9/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam | Sửa đổi thành phần hồ sơ; thời hạn giải quyết; kết quả thực hiện thủ tục hành chính; tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý thực hiện thủ tục hành chính. |
2 | 3.000160.000.00.00.H48 | Phân loại doanh nghiệp trồng, khai thác và cung cấp gỗ rừng trồng, chế biến, nhập khẩu, xuất khẩu gỗ | Doanh nghiệp truy cập vào Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp tại địa chỉ: www.kiemlam.org.vn để đăng ký; hoặc nộp hồ sơ và nhận kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức sau: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính. Trực tuyến tại địa chỉ: dichvucong.quangngai.gov.vn. | Sửa đổi tên TTHC; thành phần hồ sơ; mẫu đơn, thời hạn giải quyết; căn cứ pháp lý thực hiện thủ tục hành chính. |
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC KIỂM LÂM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 1422/QĐ-UBND ngày 15/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Lưu ý quy cách thực hiện và quy ước viết tắt trong quy trình
- Khi chuyển hồ sơ giấy: Chuyển đầy đủ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh) và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh).
- Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển tiếp hồ sơ từ bộ phận này sang bộ phận khác xử lý: Phải ký, ghi rõ tên người phân công/người chuyển tiếp, người nhận trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04); đồng thời phải phân công/ chuyển tiếp trên phần mềm điện tử, trùng khớp với Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04).
- Xử lý việc dừng giải quyết hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông tin, chưa đầy đủ, chưa hợp lệ: Trong thời hạn quy định, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở phải ban hành Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ theo đúng mẫu ((Mẫu số 07 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh); trừ trường hợp bổ sung hồ sơ theo quy định pháp luật diễn ra sau bước B4.
+ Trường hợp không đủ hồ sơ để giải quyết theo quy định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ không giải quyết (Mẫu số 08 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh).
+ Việc ký ban hành Thông báo Mẫu số 07, Mẫu số 08: Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành thông báo.
- Quy ước viết tắt trong Quy trình giải quyết:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, viết tắt là : “Mẫu số 01”;
+ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, viết tắt là : “Mẫu số 04”;
+ Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ, viết tắt là : “Mẫu số 07”;
+ Thông báo trả hồ sơ không giải quyết, viết tắt là : “Mẫu số 08”;
+ Các bước trong quy trình, viết tắt là:“B1, B2, B3”.
+ Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, viết tắt là: “Trung tâm”.
+ Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, viết tắt là “Công chức, viên chức tại Trung tâm”.
+ Chi cục Kiểm lâm, viết tắt là: “CCKL”.
1. Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu
Thời gian giải quyết:
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ, Chi cục Kiểm lâm quyết định tăng thời hạn kiểm tra (khi có thông tin vi phạm): 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
a) Trường hợp hồ sơ hợp lệ: 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Thực hiện số hoá và lưu trữ hồ sơ điện tử | - Chủ lô hàng gỗ xuất khẩu không phải là doanh nghiệp Nhóm I. - Công chức, viên chức tại Trung tâm. | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ giấy, điện tử về CCKL xử lý. | Công chức, viên chức tại Trung tâm | 04 giờ làm việc | - Hồ sơ - Mẫu số 01 - Mẫu số 04. |
B3: Phân công xử lý | Lãnh đạo Chi cục phân công Phòng chuyên môn xử lý | Lãnh đạo CCKL | 04 giờ làm việc | Hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng | 04 giờ làm việc | Hồ sơ | |
B4: Xử lý, thẩm định hồ sơ | Trường hợp đã nhận đủ hồ sơ hợp lệ, CCKL hoàn thành việc kiểm tra thực tế lô hàng gỗ xuất khẩu theo quy định và xác nhận Bảng kê gỗ | Chuyên viên phòng chuyên môn | 1,5 ngày làm việc | - Hồ sơ. - Văn bản (nếu có). - Kết quả kiểm tra (nếu có). |
B5: Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo Phòng xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo Phòng | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ. - Văn bản (nếu có). - Kết quả kiểm tra (nếu có). |
B6: Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo CCKL xem xét, ký duyệt hồ sơ. | Lãnh đạo CCKL | 02 giờ làm việc | Bảng kê gỗ xuất khẩu hoặc Bảng kê sản phẩm gỗ xuất khẩu |
B7: Phát hành kết quả | - Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết đến quầy Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm. | Văn thư CCKL | 04 giờ làm việc | Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm tại Bảng kê gỗ xuất khẩu hoặc Bảng kê sản phẩm gỗ xuất khẩu |
B8: Trả kết quả | - Trả kết quả cho chủ lô hàng gỗ. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời chủ lô hàng gỗ đánh giá mức độ hài lòng - Kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm. | - Công chức, viên chức tại Trung tâm. - Chủ lô hàng gỗ. | Trong giờ hành chính | Trả kết quả cho chủ lô hàng gỗ. |
b) Trường hợp hồ sơ hợp lệ, Chi cục Kiểm lâm quyết định tăng thời hạn kiểm tra (khi có thông tin vi phạm): 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Thực hiện số hoá và lưu trữ hồ sơ điện tử. | - Chủ lô hàng gỗ xuất khẩu không phải là doanh nghiệp Nhóm I. - Công chức, viên chức tại Trung tâm. | Trong giờ hành chính | - Hồ sơ. - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ giấy, điện tử về CCKL xử lý. | Công chức, viên chức tại Trung tâm | 04 giờ làm việc | - Hồ sơ - Mẫu số 01 - Mẫu số 04. |
B3: Phân công xử lý | Lãnh đạo Chi cục phân công Phòng chuyên môn xử lý | Lãnh đạo CCKL | 04 giờ làm việc | Hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng | 04 giờ làm việc | Hồ sơ | |
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định hồ sơ | - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, chuyên viên phòng chuyên môn có trách nhiệm hướng dẫn trực tiếp hoặc bằng văn bản nêu rõ lý do để chủ lô hàng gỗ hoàn thiện hồ sơ. - Ngay sau khi chủ gỗ đã hoàn thiện hồ sơ, CCKL có trách nhiệm hoàn thành việc kiểm tra thực tế lô hàng gỗ xuất khẩu theo quy định và xác nhận vào Bảng kê gỗ hoặc thông báo bằng văn bản việc không xác nhận Bảng kê gỗ và nêu rõ lý do kể từ ngày lập Biên bản kiểm tra. | Chuyên viên phòng chuyên môn | 3,5 ngày làm việc | - Văn bản yêu cầu bổ sung. - Kết quả kiểm tra - Văn bản nêu rõ lý do (nếu có). |
B5: Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo Phòng | 02 giờ làm việc | - Văn bản yêu cầu bổ sung. - Kết quả kiểm tra - Văn bản nêu rõ lý do (nếu có). |
B6: Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo CCKL xem xét, ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo CCKL | 02 giờ làm việc | Bảng kê gỗ xuất khẩu hoặc Bảng kê sản phẩm gỗ xuất khẩu |
B7: Phát hành kết quả | - Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết đến quầy Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm. | Văn thư CCKL | 04 giờ làm việc | Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm tại Bảng kê gỗ xuất khẩu hoặc Bảng kê sản phẩm gỗ xuất khẩu |
B8: Trả kết quả | - Trả kết quả cho chủ lô hàng gỗ. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời chủ lô hàng gỗ đánh giá mức độ hài lòng - Kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm. | - Công chức, viên chức tại Trung tâm. - Chủ lô hàng gỗ. | Trong giờ hành chính | Trả kết quả cho chủ lô hàng gỗ |
2. Phân loại doanh nghiệp trồng, khai thác và cung cấp gỗ rừng trồng, chế biến, nhập khẩu, xuất khẩu gỗ
Thời gian giải quyết:
- Trường hợp không kiểm tra, xác minh: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Trường hợp phải kiểm tra, xác minh: 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
a) Trường hợp không kiểm tra, xác minh: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Thực hiện số hoá và lưu trữ hồ sơ điện tử | - Doanh nghiệp. - Công chức, viên chức tại Trung tâm. |
| - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ giấy, điện tử về CCKL xử lý. | Công chức, viên chức tại Trung tâm | 04 giờ làm việc | Hồ sơ. |
B3: Phân công xử lý | Lãnh đạo Chi cục phân công Phòng chuyên môn giải quyết. | Lãnh đạo CCKL. | 02 giờ làm việc | Hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng | 02 giờ làm việc | Hồ sơ | |
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định hồ sơ | - Kiểm tra hồ sơ theo quy định hiện hành. - Nghiên cứu, xử lý và yêu cầu Doanh nghiệp bổ sung hồ sơ trong đó nêu rõ lý do (nếu có). - Hệ thống thông tin phân loại Doanh nghiệp của cơ quan tiếp nhận căn cứ các tiêu chí quy định tại khoản 1 Điều 12 Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ để tự động phân loại doanh nghiệp | Chuyên viên phòng chuyên môn | 02 ngày làm việc | - Văn bản yêu cầu bổ sung hoặc chuyển trả hồ sơ (nếu có). - Văn bản (nếu có) - Kết quả kiểm tra (nếu có). |
B5: Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo Phòng | 04 giờ làm việc | - Văn bản yêu cầu bổ sung hoặc chuyển trả hồ sơ (nếu có). - Văn bản (nếu có) - Kết quả kiểm tra (nếu có). |
B6: Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo CCKL xem xét, ký phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo CCKL | 04 giờ làm việc | - Thông báo kết quả phân loại. - Kết quả phân loại doanh nghiệp trên Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp - Văn bản có liên quan (nếu có) |
B7: Phát hành kết quả | - Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết đến quầy Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm. | Văn thư CCKL. | 01 ngày làm việc | Kết quả phân loại doanh nghiệp trên Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp - Văn bản có liên quan (nếu có) |
B8: Trả kết quả | - Trả kết quả cho Doanh nghiệp. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời Doanh nghiệp đánh giá mức độ hài lòng. - Kết thúc việc trả kết quả phần mềm. | - Công chức, viên chức tại Trung tâm. - Doanh nghiệp. | Trong giờ hành chính | Trả kết quả cho doanh nghiệp |
b) Trường hợp phải kiểm tra, xác minh: 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Thực hiện số hoá và lưu trữ hồ sơ điện tử | - Doanh nghiệp - Công chức, viên chức tại Trung tâm. | Trong giờ hành chính | - Hồ sơ. - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ giấy, điện tử về CCKL xử lý. | Công chức, viên chức tại Trung tâm. | 04 giờ làm việc | Hồ sơ. |
B3: Phân công xử lý | Lãnh đạo CCKL phân công Phòng chuyên môn giải quyết. | Lãnh đạo CCKL. | 02 giờ làm việc | Hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng | 02 giờ làm việc | Hồ sơ. | |
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định hồ sơ | - Kiểm tra hồ sơ theo quy định hiện hành. - Nghiên cứu, xử lý và yêu cầu Doanh nghiệp bổ sung hồ sơ, nêu rõ lý do (nếu có). - Trường hợp có nghi ngờ cần xác minh làm rõ; trong thời hạn làm việc kể từ ngày có kết quả phân loại của Hệ thống, CCKL thông báo bằng văn bản cho Doanh nghiệp đăng ký phân loại trong đó nêu rõ thời gian, nội dung cần xác minh. - Phối hợp với cơ quan có liên quan tổ chức xác minh làm rõ tính chính xác của thông tin tự kê khai của Doanh nghiệp. | Chuyên viên phòng chuyên môn | 10 ngày làm việc | Văn bản yêu cầu bổ sung hoặc chuyển trả hồ sơ (nếu có) - Văn bản (nếu có) - Kết quả kiểm tra (nếu có) |
B5: Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo Phòng | 04 giờ làm việc | Văn bản yêu cầu bổ sung hoặc chuyển trả hồ sơ (nếu có) - Văn bản (nếu có) |
B6: Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo CCKL xem xét, ký phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo CCKL | 04 giờ làm việc | - Thông báo kết quả phân loại. - Kết quả phân loại doanh nghiệp trên Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp. - Văn bản có liên quan (nếu có) |
B7: Phát hành kết quả | - Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết đến quầy Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm. | Văn thư CCKL | 01 ngày làm việc | - Kết quả phân loại doanh nghiệp trên Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp - Văn bản có liên quan (nếu có) |
B8: Trả kết quả | - Trả kết quả cho Doanh nghiệp. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời Doanh nghiệp đánh giá mức độ hài lòng - Kết thúc việc trả kết quả phần mềm. | - Công chức, viên chức tại Trung tâm. - Doanh nghiệp. | Trong giờ hành chính | Trả kết quả cho doanh nghiệp |
- 1Quyết định 2120/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 639/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyêt của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi
Quyết định 1422/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi
- Số hiệu: 1422/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/11/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Trần Phước Hiền
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra