Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1421/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 22 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MẠNG LƯỚI QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHU KINH TẾ DUNG QUẤT VÀ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP QUẢNG NGÃI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 17/01/2020;
Căn cứ Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường;
Căn cứ Quyết định số 168/QĐ-TTg ngày 28/02/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Điều chỉnh tổng thể Quy hoạch chung xây dựng Khu kinh tế Dung Quất, tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2045;
Căn cứ Quyết định số 1456/QĐ-TTg ngày 22/11/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Quảng Ngãi thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Thông tư số 10/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định kỹ thuật quan trắc môi trường và quản lý thông tin, dữ liệu quan trắc chất lượng môi trường;
Căn cứ Quyết định số 701/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt nhiệm vụ xây dựng mạng lưới quan trắc môi trường tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025, định hướng đến năm 2030;
Theo đề nghị của Trưởng Ban Quản lý KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi tại Tờ trình số 83/TTr-BQL ngày 06/12/2023 và Công văn số 3689/BQL-QLTNMT ngày 20/12/2023; của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Công văn số 7008/STNMT-MT ngày 15/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung mạng lưới quan trắc môi trường Khu kinh tế Dung Quất và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi, với những nội dung chính sau:
1. Mục tiêu
- Điều chỉnh mạng lưới quan trắc môi trường KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi đến năm 2030, định hướng đến năm 2045 bảo đảm đồng bộ, thống nhất với mạng lưới quan trắc môi trường tỉnh Quảng Ngãi, phù hợp với hiện trạng phát triển kinh tế - xã hội của KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi và công tác bảo vệ môi trường theo quy định pháp luật hiện hành.
- Số lượng điểm, tần suất và thông số quan trắc đảm bảo theo quy định, đáp ứng cho mục đích quản lý nhà nước, đánh giá hiện trạng môi trường.
2. Phạm vi thực hiện
Trên địa bàn Khu kinh tế Dung Quất và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi.
3. Nội dung mạng lưới quan trắc môi trường
a) Thành phần quan trắc môi trường:
- Không khí xung quanh, tiếng ồn;
- Nước mặt lục địa;
- Nước dưới đất;
- Nước biển ven bờ;
- Đất;
- Trầm tích;
- Nước thải;
- Khí thải.
b) Số điểm quan trắc môi trường:
b1) Quan trắc môi trường không khí xung quanh, tiếng ồn
- Giai đoạn 2024 - 2030:
Thực hiện quan trắc 56 điểm, gồm: Phân Khu ĐT-CN-DV Tây Bắc Dung Quất (09 điểm), Khu CN phía Đông Dung Quất (14 điểm), Khu Dịch vụ hỗn hợp Đông Dung Quất (01 điểm), Khu CN Bình Phước - Bình Hòa (06 điểm), Khu ĐT-DV Đông Nam Dung Quất (11 điểm), Khu CN-ĐT-DV Bình Thanh (06 điểm), Khu CN-ĐT-DV Tịnh Phong (06 điểm) và Khu CN-ĐT-DV Dung Quất II (02 điểm); Phân khu đô thị, công nghiệp, dịch vụ Châu Ổ - Bình Long (01 điểm).
- Giai đoạn 2031 - 2035:
Thực hiện quan trắc 61 điểm, gồm: 56 điểm của giai đoạn 2024 - 2030 và thêm 05 điểm mới: Khu ĐT-DV Đông Nam Dung Quất (01 điểm), Phân Khu ĐT-CN-DV Tây Bắc Dung Quất (02 điểm), Khu CN-ĐT-DV Bình Thanh (02 điểm).
- Giai đoạn 2036 - 2045:
Thực hiện quan trắc 66 điểm, gồm: 61 điểm của giai đoạn 2031 - 2035 và thêm 05 điểm mới: Khu CN-ĐT-DV Dung Quất II (03 điểm), Phân khu đô thị Lý Sơn (02 điểm).
b2) Quan trắc môi trường nước mặt lục địa
- Giai đoạn 2024 - 2030:
Thực hiện quan trắc 27 điểm, gồm: Phân Khu ĐT-CN-DV Châu Ổ - Bình Long (04 điểm), Phân Khu ĐT-CN-DV Tây Bắc Dung Quất (03 điểm), Khu CN phía Đông Dung Quất (03 điểm), Khu DV hỗn hợp Đông Dung Quất (01 điểm), KCN Bình Hoà - Bình Phước (03 điểm), Khu ĐT-DV Đông Nam Dung Quất (05 điểm), Khu CN-ĐT-DV Tịnh Phong (05 điểm), KCN Quảng Phú (02 điểm), Khu CN-ĐT-DV Bình Thanh (01 điểm).
- Giai đoạn 2031 - 2035:
Thực hiện quan trắc 35 điểm, gồm: 27 điểm của giai đoạn 2024 - 2030 và thêm 08 điểm mới: Khu CN-ĐT-DV Bình Thanh (06 điểm), Khu DV hỗn hợp Đông Dung Quất (01 điểm), KCN Bình Hoà - Bình Phước (01 điểm).
- Giai đoạn 2036 - 2045:
Thực hiện quan trắc 35 điểm như giai đoạn 2031 - 2035.
b3) Quan trắc môi trường nước dưới đất
- Giai đoạn 2024 - 2030:
Thực hiện quan trắc 25 điểm, gồm: Phân Khu DT-CN-DV Tây Bắc Dung Quất (03 điểm), Khu CN phía Đông Dung Quất (04 điểm), KCN Bình Hoà - Bình Phước (03 điểm), Khu ĐT-DV Đông Nam Dung Quất (05 điểm), Khu ĐT- CN-DV Dung Quất 2 (02 điểm), KCN Quảng Phú (02 điểm), Khu CN-ĐT-DV Bình Thanh (02 điểm), Phân Khu DT-CN-DV Châu Ổ - Bình Long (01 điểm), Khu CN-ĐT-DV Tịnh Phong (03 điểm).
- Giai đoạn 2031 - 2035:
Thực hiện quan trắc 28 điểm, gồm: 25 điểm của giai đoạn 2024 - 2030 và thêm 03 điểm mới: Phân Khu ĐT-CN-DV Tây Bắc Dung Quất (01 điểm), Phân khu đô thị Lý Sơn (02 điểm).
- Giai đoạn 2036 - 2045:
Thực hiện quan trắc 28 điểm như giai đoạn 2031 - 2035.
b4) Quan trắc môi trường nước biển ven bờ
- Giai đoạn 2024 - 2030:
Thực hiện quan trắc 17 điểm, gồm: Phân Khu ĐT-CN-DV Tây Bắc Dung Quất (01 điểm), Khu CN phía Đông Dung Quất (04 điểm), Khu ĐT-DV Đông Nam Dung Quất (09 điểm), Khu ĐT-CN-DV Dung Quất 2 (01 điểm), Phân khu Đô thị Lý Sơn (01 điểm) và Khu dịch vụ hỗn hợp Đông Dung Quất (01 điểm).
- Giai đoạn 2031 - 2035:
Thực hiện quan trắc 17 điểm như giai đoạn 2024 - 2030.
- Giai đoạn 2036 - 2045:
Thực hiện quan trắc 17 điểm như giai đoạn 2031 - 2035.
b5) Quan trắc môi trường đất
- Giai đoạn 2024 - 2030:
Thực hiện quan trắc 12 điểm, gồm: KCN phía Đông Dung Quất (03 điểm), KCN Bình Hoà - Bình Phước (03 điểm), Khu ĐT-DV Đông Nam Dung Quất (01 điểm), Khu ĐT-CN-DV Dung Quất 2 (01 điểm), Khu CN-ĐT-DV Bình Thanh (02 điểm), KCN ĐT-DV Tịnh Phong (01 điểm).
- Giai đoạn 2031 - 2035:
Thực hiện quan trắc 16 điểm, gồm: 12 điểm của giai đoạn 2024 - 2030 và thêm 04 điểm mới: Phân Khu ĐT Châu Ổ - Bình Long (01 điểm), Khu ĐT-CN- DV Dung Quất 2 (02 điểm), Khu ĐT-DV Đông Nam Dung Quất (01 điểm).
- Giai đoạn 2036 - 2045:
Thực hiện quan trắc 16 điểm như giai đoạn 2031 - 2035.
b6) Quan trắc môi trường trầm tích
- Giai đoạn 2024 - 2030:
Thực hiện quan trắc 10 điểm, gồm: KCN phía Đông Dung Quất (03 điểm), Phân khu đô thị, công nghiệp, dịch vụ Tây Bắc Dung Quất (02 điểm), Phân khu đô thị, công nghiệp, dịch vụ Châu Ổ - Bình Long (01 điểm), KCN ĐT- DV Tịnh Phong (02 điểm), Khu ĐT-CN-DV Dung Quất 2 (01 điểm), Khu ĐT- DV Đông Nam Dung Quất (01 điểm).
- Giai đoạn 2031 - 2035:
Thực hiện quan trắc 13 điểm, gồm: 10 điểm của giai đoạn 2024 - 2030 và thêm 03 điểm mới: KCN phía Đông Dung Quất (02 điểm), Khu ĐT-DV Đông Nam Dung Quất (01 điểm).
- Giai đoạn 2036 - 2045:
Thực hiện quan trắc 17 điểm, gồm: 13 điểm của giai đoạn 2031 - 2035 và thêm 04 điểm mới: Khu ĐT-DV Đông Nam Dung Quất (02 điểm), Khu ĐT-CN- DV Dung Quất 2 (01 điểm), Phân khu đô thị Lý Sơn (01 điểm).
b7) Quan trắc nước thải
- Giai đoạn 2024 - 2030:
Thực hiện quan trắc 09 điểm, gồm: KCN phía Đông Dung Quất (04 điểm), KCN ĐT-DV Tịnh Phong (02 điểm), KCN Quảng Phú (01 điểm), Khu CN-ĐT-DV Bình Thanh (01 điểm), Khu ĐT-DV Đông Nam Dung Quất (01 điểm).
- Giai đoạn 2031 - 2035:
Thực hiện quan trắc 08 điểm, gồm: Phân khu ĐT - CN - DV Tây Bắc Dung Quất (01 điểm), KCN Bình Hoà - Bình Phước (01 điểm), Phân Khu ĐT-CN-DV Châu Ổ, Bình Long (01 điểm), KCN ĐT-DV Tịnh Phong (02 điểm), KCN đô thị - dịch vụ Dung Quất II (01 điểm) Phân khu ĐT - CN - DV Nam Dung Quất (01 điểm), Phân khu Đô thị Đảo Lý Sơn (01 điểm).
- Giai đoạn 2036 - 2045:
Thực hiện quan trắc 08 điểm như giai đoạn năm 2031 - 2035
b8) Quan trắc khí thải
- Giai đoạn 2024 - 2030:
Thực hiện quan trắc 10 điểm, gồm: KCN phía Đông Dung Quất (02 điểm), Phân khu đô thị, công nghiệp, dịch vụ Tây Bắc Dung Quất (01 điểm), KCN Bình Hoà - Bình Phước (01 điểm), KCN ĐT-DV Tịnh Phong (05 điểm), KCN Quảng Phú (01 điểm).
- Giai đoạn 2031 - 2035:
Thực hiện quan trắc 05 điểm, gồm: KCN phía Đông Dung Quất (02 điểm), KCN ĐT-DV Tịnh Phong (02 điểm), Phân khu đô thị, công nghiệp, dịch vụ Tây Bắc Dung Quất (01 điểm).
- Giai đoạn 2036 - 2045:
Thực hiện quan trắc 03 điểm, gồm: KCN phía Đông Dung Quất (01 điểm), KCN ĐT-DV Tịnh Phong (02 điểm).
c) Tần suất quan trắc:
- Quan trắc môi trường không khí xung quanh, tiếng ồn: 6-12 lần/năm
- Quan trắc môi trường nước mặt lục địa: 6-12 lần/năm
- Quan trắc môi trường nước dưới đất: 4-6 lần/năm
- Quan trắc môi trường nước biển ven bờ: 6-12 lần/năm
- Quan trắc môi trường đất: 2-4 lần/năm
- Quan trắc môi trường trầm tích: 2-4 lần/năm
- Quan trắc nước thải: 2-4 lần/năm
- Quan trắc khí thải: 2-4 lần/năm.
d) Thông số quan trắc:
- Quan trắc môi trường không khí xung quanh, tiếng ồn:
Nhiệt độ, độ ẩm, vận tốc gió, hướng gió, CO, SO2, NO2, Tổng bụi lơ lửng (TSP), H2S, NH3, tiếng ồn, Bụi PM10, PM2.5, O3, Benzen, Toluen, Xylen, Pb, Cd, As, Hg, Tổng CxHy, HCHO, Phenol, CH3CHO, CH3SH, Ni, Mn, Cr(VI).
- Quan trắc môi trường nước mặt lục địa:
pH, DO, nhiệt độ, TDS, EC, TSS, COD, BOD5, N-NH4+, N-NO3-, P-PO43-, Tổng Coliform, tổng dầu mỡ, Tổng P, Tổng N, N-NO2-, Cl-, Kim loại (Fe, As, Cd, Pb, Cu, Zn, Cr, Hg, TOC, Chlorophyll-a, Coliform chịu nhiệt, E.Coli, chất hoạt động bề mặt anion, Hoá chất bảo vệ thực vật, hoạt độ phóng xạ alpha, beta, hợp chất hữu cơ độc hại.
- Quan trắc môi trường nước dưới đất:
pH, TDS, độ cứng (CaCO3), Cl-, N-NH4+, N-NO3-, Chỉ số Permanganat, As, Tổng Coliform, E.Coli, Fe, Fluoride, N-NO2-, SO42-, Hg, Pb, Cu, Zn, Ni, Mn, Cd, Tổng Cr, Phenol, Cyanua, hợp chất hữu cơ độc hại, Tổng hoạt độ phóng xạ alpha và Tổng hoạt độ phóng xạ beta.
- Quan trắc môi trường nước biển ven bờ:
pH, N-NH4+, TSS, DO, Tổng dầu mỡ khoáng, P-PO43-, N-NO3-, N-NO2-, Tổng Coliform, Chlorophyll-a, Tổng P, Tổng N, Độ màu, độ đục, Độ mặn, EC, Tổng Phenol, CN-, Độ trong, TDS, Độ muối, Tổng Hydrocarbon gốc dầu (TPH), chất hoạt động bề mặt anion, Hg, As, Cd, Pb, Ni, Cu, Zn, Tổng Cr.
- Quan trắc môi trường đất:
As, Cu, Cd, Pb, Zn Cr, Hg, pHH2O, pHKCl, Ni, EC, T-P, T-N, Cr(VI), Tổng Hydrocacbon dầu (TPH), Cacbon hữu cơ (TOC), Lindane, Aldrin, Hoá chất BVTV Phosphor hữu cơ.
- Quan trắc môi trường trầm tích:
Hg, Cd, Ni, Pb, Cr, As, Cu, Zn, pHH2O, pHKCl, Fe, Phenol, Cyanua, Tổng Hydro cacbon, TOC, Hoa chất BVTV Clo hữu cơ, Hoá chất BVTV Phosphor hữu cơ, Các hợp chất Hydro cacbon thơm đa vòng (PAH), Tổng Polyclobiphenyl (PCB).
- Quan trắc nước thải:
Nhiệt độ, pH, TSS, TDS, COD, BOD5, Tổng P, Tổng N, N-NH4+, Tổng coliform, CN-, tổng dầu mỡ khoáng, Fe, Zn, Cu, As, Cd, Pb, Hg, Cr(VI), Tổng phenol, Độ màu, dầu mỡ động thực vật, Tổng chất hoạt động bề mặt, Mn, N-NO3-, F-, S2-, Ni, Tổng Cr, Halogen hữu cơ dễ bị hấp thụ (AOX), Salmonella, Shigella, Vibrio cholera, Hóa chất BVTV, Hoạt độ phóng xạ α, Hoạt độ phóng xạ β, Dioxin.
- Quan trắc khí thải:
Bụi PM, Lưu lượng, CO, SO2, NO2, H2S, NH3, Hg, As, Pb, Cd, Hợp chất hữu cơ, Dioxin, Furan.
(Danh mục các điểm, tần suất và thông số chi tiết kèm theo ở các Phụ lục)
4. Nguồn kinh phí thực hiện
Từ kinh phí sự nghiệp môi trường của tỉnh Quảng Ngãi. Hàng năm Ban Quản lý KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi lập đề cương và dự toán kinh phí thực hiện Chương trình Quan trắc môi trường gửi Sở Tài chính thẩm tra, trình UBND tỉnh xem xét, quyết định theo quy định, làm cơ sở thực hiện.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Ban Quản lý KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các sở, ban ngành, tổ chức triển khai thực hiện nhiệm vụ quan trắc môi trường. Định kỳ báo cáo kết quả thực hiện cho UBND tỉnh, đồng thời công bố kết quả quan trắc môi trường theo quy định hiện hành.
2. Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, Ban Quản lý KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi tham mưu cho UBND tỉnh phân bố kinh phí sự nghiệp môi trường để thực hiện Chương trình quan trắc môi trường hàng năm tại KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi.
3. Sở Tài nguyên và Môi trường giám sát việc thực hiện nhiệm vụ quan trắc môi trường tại Khu kinh tế Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi;
4. UBND các huyện: Bình Sơn, Sơn Tịnh và thành phố Quảng Ngãi tạo điều kiện thuận lợi và chỉ đạo các đơn vị có liên quan trong việc cung cấp đầy đủ các thông tin cần thiết để triển khai thực hiện nhiệm vụ quan trắc môi trường kịp thời, nhanh chóng.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện: Bình Sơn, Sơn Tịnh và thành phố Quảng Ngãi; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 1
DANH SÁCH CÁC ĐIỂM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH
(Kèm theo Quyết định số 1421/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Ký hiệu | Điểm quan trắc | 2024 - 2030 | 2031 - 2035 | 2036 - 2045 |
1 | Phân khu đô thị, công nghiệp, dịch vụ Tây Bắc Dung Quất | |||
K1 | Ngã ba vào Phân KCN Sài Gòn - Dung Quất | x | x | x |
K2 | Khu vực cuối Phân KCN SG - DQ về hướng Nam gần đoạn đường Trì Bình - Dung Quất | x | x | x |
K3 | KDC Bàu Chuốt - Bình Chánh | x | x | x |
K4 | KDC Tây Sông Trà Bồng - xã Bình Thạnh | x | x | x |
K5 | Tại khu vực gần các nhà máy chế biến dăm gỗ - Bình Chánh | x | x | x |
K6 | Tại khu vực gần nhà máy chế biến bột cá Hoàng Triều | x | x | x |
K7 | Tại khu dân cư gần nhà máy điện Tuabin khí hỗn hợp Dung Quất I, II & III | x | x | x |
K36 | Vị trí 1 - Khu ĐT, CN, DV Tây Bắc Dung Quất | x | x | x |
K37 | Vị trí 2 - Khu ĐT, CN, DV Tây Bắc Dung Quất | x | x | x |
K58 | Vị trí 1 - CCN Bình Nguyên | - | x | x |
K59 | Vị trí 2 - CCN Bình Nguyên | - | x | x |
2 | KCN phía Đông Dung Quất |
|
|
|
K8 | Trước công chính NM Xi măng Đại Việt - xã Bình Đông | x | x | x |
K9 | KDC xóm Bàu gần Nhà máy thép Hoà Phát - Bình Đông | x | x | x |
K10 | KDC Bình Đông gần NM Xi măng Đại Việt - xã Bình Đông | x | x | x |
K11 | Tại điểm khu dân cư - thôn Tân Hy - xã Bình Đông gần hàng rào KLH Gang Thép Hoà Phát về hướng Tây Nam. | x | x | x |
K12 | Đường Trì Bình - Dung Quất nơi giao nhau với đường Võ Văn Kiệt - xã Bình Thuận | x | x | x |
K13 | Tại điểm Khu dân cư - thôn Tuyết Điểm 3 - xã Bình Thuận gần hàng rào KLH Gang Thép Hoà Phát về hướng Đông Nam. | x | x | x |
K14 | Tại đường vào cổng chính Nhà máy CNN Doosan - Bình Thuận | x | x | x |
K15 | Khu tái định cư Đồng Rướn - xã Bình Thuận | x | x | x |
K16 | KDC Bình Thuận (Tuyết Điểm 3) | x | x | x |
K17 | KDC thôn Thuận Phước - xã Bình Thuận | x | x | x |
K18 | Tại đường vào cổng chính Nhà máy Lọc dầu Dung Quất - xã Bình Trị | x | x | x |
K19 | KDC Cà Ninh - thôn Thượng Hoà - Bình Đông | x | x | x |
K38 | Vị trí 1 - Khu CN phía Đông Dung Quất | x | x | x |
K39 | Vị trí 2 - Khu CN phía Đông Dung Quất | x | x | x |
3 | Khu dịch vụ hỗn hợp Đông Dung Quất |
|
|
|
K40 | Vị trí 1 - Khu Dịch vụ hỗn hợp Đông Dung Quất | x | x | x |
4 | KCN Bình Hòa - Bình Phước |
|
|
|
K20 | Tại khu vực nông nghiệp - xã Bình Phước | x | x | x |
K21 | Tại đường vào cổng Dự án Nhà máy sản xuất bột giấy VNT9 - xã Bình Phước | x | x | x |
K22 | KDC xã Bình Phước | x | x | x |
K23 | Ngã ba đường Võ Văn Kiệt xã Bình Hoà | x | x | x |
K41 | Vị trí 1 - Khu CN Bình Phước - Bình Hòa | x | x | x |
K42 | Vị trí 2 - Khu CN Bình Phước - Bình Hòa | x | x | x |
5 | Khu CN, ĐT, DV Bình Thanh |
|
|
|
K46 | Vị trí 1 - Khu CN, ĐT, DV Bình Thanh | x | x | x |
K47 | Vị trí 2 - Khu CN, ĐT, DV Bình Thanh | x | x | x |
K48 | Vị trí 3 - Khu CN, ĐT, DV Bình Thanh | x | x | x |
K49 | Vị trí 4 - Khu CN, ĐT, DV Bình Thanh | x | x | x |
K53 | Vị trí 1 - Khu liên hợp xử lý chất thải rắn tổng hợp Dung Quất | x | x | x |
K54 | Vị trí 1 - Khu liên hợp xử lý chất thải rắn tổng hợp Dung Quất | x | x | x |
K60 | Vị trí 5 - Khu CN, ĐT, DV Bình Thanh | - | x | x |
K61 | Vị trí 6 - Khu CN, ĐT, DV Bình Thanh | - | x | x |
6 | Khu CN, ĐT, DV Tịnh Phong |
|
|
|
K31 | Trước cổng chính KCN Tịnh Phong | x | x | x |
K32 | KDC phía Đông Nam KCN VSIP - xã Tịnh Phong | x | x | x |
K33 | KDC phía Tây Bắc KCN VSIP - xã Tịnh Phong | x | x | x |
K50 | Vị trí 1 - Khu CN, ĐT, DV Tịnh Phong | x | x | x |
K51 | Vị trí 2 - Khu CN, ĐT, DV Tịnh Phong | x | x | x |
K52 | Vị trí 3 - Khu CN, ĐT, DV Tịnh Phong | x | x | x |
7 | Khu CN, ĐT, DV Dung Quất II |
|
|
|
K55 | Vị trí 1 - Khu CN, ĐT, DV Dung Quất II | x | x | x |
K56 | Vị trí 2 - Khu CN, ĐT, DV Dung Quất II | x | x | x |
K62 | Vị trí 3 - Khu CN, ĐT, DV Dung Quất II | - | - | x |
K63 | Vị trí 4 - Khu CN, ĐT, DV Dung Quất II | - | - | x |
K64 | Vị trí 5 - Khu CN, ĐT, DV Dung Quất II | - | - | x |
8 | Khu ĐT, DV Đông Nam Dung Quất |
|
|
|
K25 | Vòng xoay đường Võ Văn Kiệt (gần Nhà máy Nước Vinaconex) - xã Bình Trị | x | x | x |
K26 | KDC Trảng Bông - xã Bình Trị | x | x | x |
K27 | KDC thôn Lệ Thủy - xã Bình Trị | x | x | x |
K28 | Khu vực giữa trụ sở BQL KKT DQ và EMC - Bình Trị | x | x | x |
K29 | KDC Phước Thiện - xã Bình Hải | x | x | x |
K30 | KDC Vạn Tường - xã Bình Hải | x | x | x |
K34 | Tại khu vực đường ven biển xã Bình Châu | x | x | x |
K35 | Tại KDC đường ra bãi tắm An Sen - Bình Tân Phú | x | x | x |
K43 | Vị trí 1 - Khu ĐT, DV Đông Nam Dung Quất | x | x | x |
K44 | Vị trí 2 - Khu ĐT, DV Đông Nam Dung Quất | x | x | x |
K45 | Vị trí 3 - Khu ĐT, DV Đông Nam Dung Quất | x | x | x |
K57 | KĐT Bình Phú - Bình Châu | - | x | x |
9 | Phân khu đô thị, công nghiệp, dịch vụ Châu Ổ - Bình Long | |||
K24 | Ngã 3 Bình Long - Dung Quất nơi tiếp giáp Quốc lộ 1A - xã Bình Long (xu thế) | x | x | x |
10 | Phân khu đô thị Lý Sơn | |||
K65 | Vị trí 1 - Phân khu đô thị Lý Sơn | - | - | x |
K66 | Vị trí 2 - Phân khu đô thị Lý Sơn | - | - | x |
PHỤ LỤC 2
DANH SÁCH CÁC ĐIỂM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA
(Kèm theo Quyết định số 1421/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Ký hiệu | Điểm quan trắc | 2024 - 2030 | 2031 - 2035 | 2036 - 2045 |
1 | Phân khu đô thị, công nghiệp, dịch vụ Châu Ổ - Bình Long | |||
NM1 | Sông Trà Bồng trên đoạn đường cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi (điểm nền) | x | x | x |
NM2 | Sông Trà Bồng - thôn Đông Thuận - xã Bình Trung (cách đường sắt Bắc - Nam 1,2 km về thượng lưu) | x | x | x |
NM3 | Sông Trà Bồng - thị trấn Châu Ổ (cách cầu Châu Ổ khoảng 800m về phía hạ lưu) | x | x | x |
NM4 | Sông Trà Bồng trên cầu ngăn mặn Bình Dương | x | x | x |
2 | Phân khu đô thị, công nghiệp, dịch vụ Tây Bắc Dung Quất | |||
NM7 | Sông Trà Bồng, tại thôn Mỹ Tân, xã Bình Chánh (cách cầu Trì Bình khoảng 900m về phía thượng lưu) | x | x | x |
NM8 | Sông Trà Bồng - thôn Vĩnh Trà, xã Bình Thạnh (cách cầu Trà Bồng khoảng 600m về phía thượng lưu) | x | x | x |
NM9 | Trên sông Trà Bồng - thôn Hải Ninh, xã Bình Thạnh (cách cầu Trà Bồng khoảng 1,1 km về phía hạ lưu, Cửa Sông thuộc điểm xu thế)) | x | x | x |
3 | KCN phía Đông Dung Quất |
|
|
|
NM5 | Sông Trà Bồng cách ngã 3 Đập Cà Ninh khoảng 50m về phía Thượng nguồn xã Bình Đông | x | x | x |
NM6 | Sông Trà Bồng - thôn Thượng Hòa, xã Bình Đông, (cách cầu Trì Bình khoảng 1km về phía thượng lưu) - Nhánh sông gần KDC Cà Ninh | x | x | x |
NM10 | Sông Đầm tại chân cầu - xã Bình Thuận (điểm xu thế) | x | x | x |
4 | Khu dịch vụ hỗn hợp Đông Dung Quất |
|
|
|
NM11 | Phía Bắc Đầm Thuận Phước (hồ Bàu Cá Cái) - Bình Thuận | x | x | x |
NM31 | Phía Nam Đầm Thuận Phước (hồ Bàu cá cái) - Bình Thuận thuộc KCN phía Đông Dung Quất | - | x | x |
5 | KCN Bình Hòa - Bình Phước |
|
|
|
NM12 | Kênh dẫn nước B7 vào hồ chứa nước của Nhà máy nước - xã Bình Phước (điểm nền) | x | x | x |
NM13 | Sông Bi - xã Bình Phước | x | x | x |
NM14 | Phía Đông Sông Cà Ninh - xã Bình Phước | x | x | x |
NM32 | Phía Tây Sông Cà Ninh - xã Bình Phước thuộc KCN Bình Hòa - Bình Phước | - | x | x |
6 | Khu ĐT-DV Đông Nam Dung Quất |
|
|
|
NM15 | Sông Châu Me Đông đoạn chảy qua Cầu nối vào đường ven biển - xã Bình Châu. | x | x | x |
NM16 | Ngã 3 giữa sông Bài Ca và sông Châu Me Đông đoạn tại Cầu Tân Đức - Bình Châu. | x | x | x |
NM17 | Cửa Sông Bài Ca - Cảng Sa Kỳ (điểm xu thế) | x | x | x |
NM18 | Sông Chợ Mới tại đập tràn - xã Tịnh Hoà | x | x | x |
NM19 | Sông Điểm Điền tại cầu Khê Hòa - xã Tịnh Khê | x | x | x |
7 | Khu CN-ĐT-DV Tịnh Phong |
|
|
|
NM20 | Suối kênh (Cách nơi tiếp nhận nước thải của Trạm XLNT KCN VSIP khoảng 100m về phía thượng nguồn) - xã Tịnh Phong | x | x | x |
NM21 | Suối kênh (Cách nơi tiếp nhận nước thải của Trạm XLNT KCN VSIP khoảng 100m về phía hạ nguồn) - xã Tịnh Phong | x | x | x |
NM22 | Suối Kênh - nơi nhận thải Nhà máy Mì Tịnh Phong, cách 50m về phía hạ nguồn | x | x | x |
NM23 | Nhánh hạ lưu suối Cát trước khi nhập vào suối Kênh (Cách 15m về phía thượng nguồn) | x | x | x |
NM24 | Suối Bản Thuyền - tại nơi nhận thải của HTXLNT KCN Tịnh Phong | x | x | x |
8 | KCN Quảng Phú |
|
|
|
NM25 | Thượng nguồn kênh Bàu Lăng - KCN Quảng Phú | x | x | x |
NM26 | Kênh Bàu Lăng tại cống xả nước thải thuộc tuyến đường Nguyễn 1 rường rộ | x | x | x |
9 | Khu CN-ĐT-DV Bình Thanh |
|
|
|
NM27 | Sông Bàu Đông tại cầu bản Đông Phước - Bình Thanh | x | x | x |
NM28 | Suối Bàu Ninh - xã Bình Thanh | - | x | x |
NM29 | Suối Cầu Cháy - xã Bình Hiệp | - | x | x |
NM30 | Đập Hóc Búa thuộc Khu CN, ĐT, DV Bình Thanh | - | x | x |
NM33 | Đập Hóc Lùng thuộc Khu CN, ĐT, DV Bình Thanh | - | x | x |
NM34 | Đập Phượng Hoàng thuộc Khu CN, ĐT, DV Bình Thanh | - | x | x |
NM35 | Hồ Gia Hội thuộc Khu CN, ĐT, DV Bình Thanh | - | x | x |
PHỤ LỤC 3
DANH SÁCH CÁC ĐIỂM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 1421/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Ký hiệu | Điểm quan trắc | 2024 - 2030 | 2031 - 2035 | 2036 - 2045 |
1 | Phân khu đô thị, công nghiệp, dịch vụ Tây Bắc Dung Quất | |||
NN1 | Giếng khoan tại thôn Đông Bình - xã Bình Chánh (gần Bãi rác Lilama) | x | x | x |
NN2 | Giếng khoan tại Nhà sinh hoạt xóm An Minh, thôn Bình An Nội, xã Bình Chánh | x | x | x |
NN3 | Giếng khoan tại Chi nhánh Trung tâm Kỹ thuật quan trắc môi trường - xã Bình Thạnh | x | x | x |
2 | KCN phía Đông Dung Quất |
|
|
|
NN4 | Giếng khoan tại UBND xã Bình Đông | x | x | x |
NN5 | Giếng khoan tại Phòng thí nghiệm hiện trường thuộc chi nhánh Trung tâm Kỹ thuật quan trắc môi trường, xã Bình Thuận | x | x | x |
NN16 | Giếng tại nhà dân xã Bình Đông | x | x | x |
NN17 | Giếng tại nhà dân xã Bình Thuận | x | x | x |
3 | KCN Bình Hòa - Bình Phước |
|
|
|
NN6 | Giếng khoan tại Trường tiểu học Bình Phước - xã Bình Phước | x | x | x |
NN7 | Giếng khoan tại nhà họp khu dân cư xóm 2 - thôn Phú Long 1 - Bình Phước | x | x | x |
NN21 | Giếng tại nhà dân xã Bình Hoà | x | x | x |
4 | Khu ĐT, DV Đông Nam Dung Quất |
|
|
|
NN8 | Giếng khoan tại Trường tiểu học Bình Trị - thôn Lệ Thủy | x | x | x |
NN9 | Giếng khoan tại Trường tiểu học Bình Hải - thôn Phước Thiện | x | x | x |
NN10 | Giếng khoan tại Trường tiểu học Bình Hòa - xã Bình Hòa | x | x | x |
NN18 | Giếng tại nhà dân xã Bình Tân Phú | x | x | x |
NN19 | Giếng tại nhà dân xã Bình Châu | x | x | x |
5 | Khu ĐT-CN-DV Dung Quất 2 |
|
|
|
NN13 | Giếng khoan tại Trường tiểu học Tịnh Hòa - thôn Xuân An- xã Tịnh Hòa | x | x | x |
NN25 | Giếng tại nhà dân xã Tịnh Kỳ | x | x | x |
5 | KCN Quảng Phú |
|
|
|
NN14 | Giếng khoan tại Nhà sinh hoạt tổ 23 (nay thuộc Tổ 9), Phường Quảng Phú | x | x | x |
NN15 | Giếng khoan tại Nhà sinh hoạt tổ 24 (nay thuộc Tổ 9), Phường Quảng Phú | x | x | x |
6 | Khu CN, ĐT, DV Bình Thanh |
|
|
|
NN20 | Giếng tại nhà dân xã Bình Thanh | x | x | x |
NN23 | Giếng tại nhà dân xã Bình Hiệp | x | x | x |
7 | Phân khu đô thị, công nghiệp, dịch vụ Châu Ổ - Bình Long |
|
|
|
NN22 | Giếng tại nhà dân xã Bình Long | x | x | x |
8 | Khu CN, ĐT, DV Tịnh Phong |
|
|
|
NN11 | Giếng khoan tại Trường mẫu giáo Đội 1 - thôn Thế Long- xã Tịnh Phong | x | x | x |
NN12 | Giếng khoan tại Nhà sinh hoạt thôn Thế Lợi, xã Tịnh Phong | x | x | x |
NN24 | Giếng tại nhà dân xã Tịnh Thọ | x | x | x |
9 | CCN Bình Nguyên |
|
|
|
NN26 | Giếng tại nhà dân gần Cụm CN Bình Nguyên | - | x | x |
10 | Khu vực Lý Sơn |
|
|
|
NN27 | Giếng tại Lý Sơn - Giếng số 1 | - | x | x |
NN28 | Giếng tại Lý Sơn - Giếng số 2 | - | x | x |
PHỤ LỤC 4
DANH SÁCH CÁC ĐIỂM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC BIỂN VEN BỜ
(Kèm theo Quyết định số 1421/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Ký hiệu | Điểm quan trắc | 2024 - 2030 | 2031 - 2035 | 2036 - 2045 |
1 | Phân khu đô thị, công nghiệp, dịch vụ Tây Bắc Dung Quất | |||
NB1 | Bãi tắm Biển Khe Hai nơi tiếp giáp với Biển Rạng - Quảng Nam (điểm xu thế) | x | x | x |
2 | KCN phía Đông Dung Quất |
|
|
|
NB2 | Khu vực nhận thải của Nhà máy Công nghiệp nặng DooSan - Vịnh Dung Quất - Bình Thuận | x | x | x |
NB3 | Gần khu vực Cảng biển Hòa Phát | x | x | x |
NB4 | Gần khu vực Cảng biển Hào Hưng | x | x | x |
NB5 | Khu vực nhận thải của Trạm P1 Nhà máy lọc dầu - Vịnh Việt Thanh - xã Bình Trị | x | x | x |
3 | Khu ĐT, DV Đông Nam Dung Quất |
|
|
|
NB6 | Khu vực dân cư làng chài thôn Lệ Thủy, xã Bình Trị - Vịnh Việt Thanh - xã Bình Trị | x | x | x |
NB7 | Vịnh Nho Na - Thôn Phước Thiện - xã Bình Hải | x | x | x |
NB8 | Vịnh Nho Na - Thôn Thanh Thủy - xã Bình Hải | x | x | x |
NB9 | Vịnh Nho Na (khu vực Gành Yến) - xã Bình Hải (Điểm nền) | x | x | x |
NB10 | Khu vực biển - thôn An Cường - xã Bình Hải | x | x | x |
NB11 | Khu vực bãi tắm biển An Sen - thôn An Thạnh - Bình Tân Phú | x | x | x |
NB12 | Khu vực bãi tắm biển - xóm Châu Tân - thôn Châu Me - xã Bình Châu | x | x | x |
NB13 | Khu vực biển nơi tiếp giáp với Biển Mỹ Khê (điểm xu thế) | x | x | x |
NB16 | Khu vực Biển Ba Làng An - xã Bình Châu | x | x | x |
4 | Khu ĐT-CN-DV Dung Quất 2 |
|
|
|
NB17 | Khu vực biển xã Tịnh Kỳ | x | x | x |
5 | Phân khu đô thị Lý Sơn |
|
|
|
NB14 | Khu vực biên Đảo huyện Lý Sơn | x | x | x |
6 | Khu dịch vụ hỗn hợp Đông Dung Quất |
|
|
|
NB15 | Vịnh Dung Quất - Khu Dịch vụ hỗn hợp Đông Dung Quất | x | x | x |
PHỤ LỤC 5
DANH SÁCH CÁC ĐIỂM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 1421/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Ký hiệu | Điểm quan trắc | 2024 - 2030 | 2031 - 2035 | 2036 - 2045 |
1 | KCN phía Đông Dung Quất |
|
|
|
D1 | Ven Khu liên hợp sản xuất gang thép Hòa Phát Dung Quất và Công ty CNN Doosan Vina) - xã Bình Thuận | x | x | x |
D2 | Ven Nhà máy lọc dầu - xã Bình Trị | x | x | x |
D5 | Vùng đất thôn An Lộc - xã Bình Trị | x | x | x |
2 | KCN Bình Hòa - Bình Phước |
|
|
|
D3 | Vùng đất ven Nhà máy bột giấy VNT 19 | x | x | x |
D4 | Vùng đất nông nghiệp - xã Bình Phước | x | x | x |
D6 | Vùng đất nông nghiệp - xã Bình Hoà | x | x | x |
3 | Khu ĐT, DV Đông Nam Dung Quất |
|
|
|
D7 | Vùng đất nông nghiệp tại xã Bình Tân Phú | x | x | x |
D15 | KĐT Vạn Tường và Đông Nam Dung Quất | - | x | x |
4 | Khu CN, ĐT, DV Dung Quất 2 |
|
|
|
D12 | Vùng đất tại xã Tịnh Hòa | x | x | x |
D14 | KCN đô thị - dịch vụ Dung Quất 2 | - | x | x |
D16 | Khu đô thị Tịnh Hoà - Tịnh Kỳ | - | x | x |
5 | Khu CN, ĐT, DV Bình Thanh |
|
|
|
D8 | Vùng đất nông nghiệp tại xã Bình Thanh | x | x | x |
D9 | Vùng đất nông nghiệp tại xã Bình Hiệp | x | x | x |
D10 | Vùng đất khu vực KLH xử lý CTR tổng hợp Dung Quất | x | x | x |
6 | Khu CN, ĐT, DV Tịnh Phong |
|
|
|
D11 | Vùng đất tại xã Tịnh Thọ | x | x | x |
7 | Phân khu ĐT Châu Ổ - Bình Long |
|
|
|
D13 | Khu đô thị Châu Ổ - Bình Long | - | x | x |
PHỤ LỤC 6
DANH SÁCH CÁC ĐIỂM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TRẦM TÍCH
(Kèm theo Quyết định số 1421/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Ký hiệu | Điểm/quan trắc | 2024 - 2030 | 2031 - 2035 | 2036 - 2045 |
1 | KCN phía Đông Dung Quất |
|
|
|
TT1 | Khu vực bến số 1 Cảng PTSC | x | x | x |
TT2 | Gần khu vực Cảng biển Hòa Phát | x | x | x |
TT10 | Sông Đầm - xã Bình Thuận | x | x | x |
TT11 | Vịnh biển Dung Quất | - | x | x |
TT12 | Vịnh biển Việt Thanh | - | x | x |
2 | Phân khu đô thị, công nghiệp, dịch vụ Tây Bắc Dung Quất |
|
|
|
TT3 | Biển Khe Hai nơi tiếp giáp với Biển Rạng - Quảng Nam | x | x | x |
TT6 | Trên sông Trà Bồng, tại thôn Hải Ninh, xã Bình Thạnh (cách cầu Trà Bồng khoảng 1,1 km về phía hạ lưu, Cửa Sông TB) | x | x | x |
3 | Phân khu đô thị, công nghiệp, dịch vụ Châu Ổ - Bình Long | |||
TT5 | Sông Trà Bồng, tại đoạn đường Cao tốc ĐN - QN | x | x | x |
4 | Khu CN - ĐT - DV Tịnh Phong |
|
|
|
TT7 | Suối Kênh (Cách nơi tiếp nhận nước thải của Trạm xử lý nước thải KCN VSIP khoảng 100m về phía hạ nguồn) | x | x | x |
TT8 | Suối Bản Thuyền - tại nơi nhận thải của HTXLNT KCN Tịnh Phong | x | x | x |
5 | Khu CN, ĐT, DV Dung Quất II |
|
|
|
TT4 | Khu vực biển nơi tiếp giáp với Biển Mỹ Khê | x | x | x |
TT16 | Khu vực Cảng biển Sa Kỳ | - | - | x |
6 | Khu ĐT, DV Đông Nam Dung Quất |
|
|
|
TT9 | Đoạn giữa sông Bài Ca và sông Châu Me Đông - xã Bình Châu (Cầu Tân Đức) | x | x | x |
TT13 | Vịnh biển Nho Na | - | x | x |
TT14 | Khu vực biển Bình Tân Phú | - | - | x |
TT15 | Khu vực biển Bình Châu | - | - | x |
7 | Phân Khu Đô thị Lý Sơn |
|
|
|
TT17 | Khu vực biển Đảo Lý Sơn | - | - | x |
PHỤ LỤC 7
DANH SÁCH CÁC ĐIỂM QUAN TRẮC NƯỚC THẢI
(Kèm theo Quyết định số 1421/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Ký hiệu | Điểm quan trắc | Giai đoạn thực hiện | Ghi chú | ||
2024 - 2030 | 2031 - 2035 | 2036 - 2045 |
| ||
1 | KCN phía Đông Dung Quất |
|
|
|
|
NT1 | Đầu ra hệ thống xử lý nước thải của Nhà máy Công ty TNHH Doosan Enterbility Việt Nam - Bình Thuận | x | - | - |
|
NT2 | Đầu ra HTXLNT của Công ty TNHH hệ thống điện GE Việt Nam | x | - | - |
|
NT3 | Đầu ra cống thoát nước thải Cảng dăm gỗ Hào Hưng | x | - | - |
|
NT9 | Đầu ra HTXLNT của Khu nhà ở cho công nhân thuộc Công ty thép Hòa Phát Dung Quất | x | - | - |
|
2 | Khu ĐT-CN-DV Tịnh Phong |
|
|
|
|
NT4 | Đầu ra hệ thống xử lý nước thải tập trung KCN VSIP | x | - | - |
|
NT5 | Đầu ra HTXLNT của trạm xử lý nước thải tập trung KCN Tịnh Phong | x | - | - |
|
NT23 | Đầu ra HTXLNT sinh hoạt của trạm xử lý nước thải tập trung của Đô thị Tịnh Phong | - | x | x |
|
NT14 | Đầu ra HTXLNT công nghiệp của trạm xử lý nước thải tập trung Cụm CN Tịnh Phong | - | x | x |
|
3 | KCN Quảng Phú |
|
|
|
|
NT6 | Đầu ra HTXLNT của trạm xử lý nước thải tập trung. | x | - | - |
|
4 | Khu CN, ĐT, DV Bình Thanh |
|
|
|
|
NT7 | Đầu ra HTXLNT của trạm xử lý nước thải tập trung | x | - | - |
|
5 | Phân khu ĐT - CN - DV Đông Nam Dung Quất |
|
|
|
|
NT8 | Đầu ra HTXLNT sinh hoạt của khu nhà ở chung cư của Công ty TNHH Doosan Enterbility Việt Nam | x | - | - |
|
NT16 | Đầu ra HTXLNT sinh hoạt số 1, 2, 3, 4 và 5 của trạm xử lý nước thải tập trung của Phía Bắc, Nam KĐT Vạn Tường, Bình Hoà, Bình Tân Phú, Tịnh Hoà, Tịnh Kỳ | - | x | x |
|
6 | Phân khu ĐT - CN - DV Bắc Dung Quất |
|
|
|
|
NT10 | Đầu ra HTXLNT sinh hoạt số 1 và 2 của trạm xử lý nước thải tập trung | - | x | x |
|
7 | KCN Bình Hoà - Bình Phước |
|
|
|
|
NT11 | Đầu ra HTXLNT công nghiệp của trạm xử lý nước thải tập trung | - | x | x |
|
8 | Phân Khu ĐT-CN-DV Châu Ổ, Bình Long |
|
|
|
|
NT12 | Đầu ra HTXLNT sinh hoạt số 1 và 2 của trạm xử lý nước thải tập trung | - | x | x |
|
9 | KCN đô thị - dịch vụ Dung Quất II |
|
|
|
|
NT15 | Đầu ra HTXLNT công nghiệp của trạm xử lý nước thải tập trung | - | x | x |
|
10 | Phân khu Đô thị Đảo Lý Sơn |
|
|
|
|
NT17 | Đầu ra HTXLNT sinh hoạt số 1 và 2 của trạm xử lý nước thải tập trung | - | x | x |
|
| Tổng cộng | 09 | 08 | 08 |
|
PHỤ LỤC 8
DANH SÁCH CÁC ĐIỂM QUAN TRẮC KHÍ THẢI
(Kèm theo Quyết định số 1421/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Ký hiệu | Điểm quan trắc | Giai đoạn thực hiện | Ghi chú | ||
2024 - 2030 | 2031 - 2035 | 2036 - 2045 |
| ||
1 | Phân khu đô thị, công nghiệp, dịch vụ Tây Bắc Dung Quất |
|
|
|
|
KT1 | Tại ống khói lò đốt rác của Công ty Lilama - xã Bình Nguyên | x | - | - |
|
KT14 | KCN Phía Tây - Ống khói số 1 | - | x | - |
|
2 | KCN phía Đông Dung Quất |
|
|
|
|
KT2 | Tại ống thải số 1 Nhà máy của KLH sản xuất Gang Thép Hòa Phát Dung Quất | x | - | - |
|
KT3 | Tại ống thải số 2 Nhà máy của KLH sản xuất Gang Thép Hòa Phát Dung Quất | x | - | - |
|
KT11 | KCN phía Đông - Ống khói số 1 | - | x | - |
|
KT12 | KCN phía Đông - Ống khói số 2 | - | x | - |
|
KT13 | KCN phía Đông - Ống khói số 3 | - | - | x |
|
3 | KCN Bình Hoà - Bình Phước |
|
|
|
|
KT4 | Tại ống khói thải Nhà máy Bột Giấy VNT 19 - xã Bình Phước. | x | - | - |
|
4 | Khu CN - ĐT - DV Tịnh Phong |
|
|
|
|
KT5 | Tại ống khói thải Nhà máy của Công ty Freetex | x | - | - |
|
KT6 | Tại ống khói thải Nhà máy sản xuất vải Wangsheng | x | - | - |
|
KT7 | Tại ống khói thải Nhà máy sản xuất sợi và vải Tân Mahang | x | - | - |
|
KT8 | Tại ống khói thải Nhà máy của Công ty Whitex - lò hơi | x | - | - |
|
KT9 | Tại ống khói thải Nhà máy của Công ty TNHH Dong Ah Vina | x | - | - |
|
KT15 | Khu CN - ĐT - DV Tịnh Phong - Ống khói số 1 | - | x | - |
|
KT16 | Khu CN - ĐT - DV Tịnh Phong - Ống khói số 2 | - | - | x |
|
KT17 | Khu CN - ĐT - DV Tịnh Phong - Ống khói số 1 | - | x |
|
|
KT18 | Khu CN - ĐT - DV Tịnh Phong - Ống khói số 2 | - | - | x |
|
5 | KCN Quảng Phú |
|
|
|
|
KT10 | Ống khói thải Nhà máy của Công ty CP Bia Sài Gòn - Quảng Ngãi | x | - | - |
|
| Tổng cộng | 10 | 05 | 03 |
|
PHỤ LỤC 9
TẦN SUẤT/THÔNG SỐ THÀNH PHẦN QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 1421/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT | Thành phần môi trường | Tần suất (lần/năm)/số lượng thông số | ||
2024 - 2030 | 2031 - 2035 | 2036 - 2045 | ||
1 | Không khí xung quanh | 06 - 12 (lần/năm)/14 (Nhiệt độ, độ ẩm, vận tốc gió, hướng gió, CO, SO2, NO2, Tổng bụi lơ lửng (TSP), H2S, NH3, tiếng ồn, Bụi PM10, PM2.5, O3) | 06 - 12 (lần/năm)/21 (Nhiệt độ, độ ẩm, vận tốc gió, hướng gió, CO, SO2, NO2, Tổng bụi lơ lửng (TSP), H2S, NH3, tiếng ồn, Bụi PM10, PM2.5, O3, Benzen, Toluen, Xylen, Pb, Cd, As, Hg) | 06-12 (lần/năm)/29 (Nhiệt độ, độ ẩm, vận tốc gió, hướng gió, CO, SO2, NO2, Tổng bụi lơ lửng (TSP), H2S, NH3, tiếng ồn, Bụi PM10, PM2.5, O3, Benzen, Toluen, Xylen, Pb, Cd, As, Hg, Tổng CxHy, HCHO, Phenol, CH3CHO, CH3SH, Ni, Mn, Cr(VI)) |
2 | Nước mặt lục địa | 06 - 12 (lần/năm)/30 (pH, DO, nhiệt độ, TDS, EC, TSS, COD, BOD5, N-NH4+, N-NO3-, P-PO43-, Tổng Coliform, tổng dầu mỡ, Tổng P, Tổng N, N-NO2-, Cl-, Kim loại (Fe, As, Cd, Pb, Cu, Zn, Cr, Hg, TOC, Chlorophyll-a, Coliform chịu nhiệt, E.Coli, chất hoạt động bề mặt anion) | 06 - 12 (lần/năm)/33 (pH, DO, nhiệt độ, TDS, EC, TSS, COD, BOD5, N-NH4+, N-NO3-, P-PO43- , Tổng Coliform, tổng dầu mỡ, Tổng P, Tổng N, N-NO2-, Cl-, Kim loại (Fe, As, Cd, Pb, Cu, Zn, Cr, Hg, TOC, Chlorophyll-a, Coliform chịu nhiệt, E.Coli, chất hoạt động bề mặt anion, Hoá chất bảo vệ thực vật, hoạt độ phóng xạ alpha, beta) | 06-12 (lần/năm)/50 (pH, DO, nhiệt độ, TDS, EC, TSS, COD, BOD5, N-NH4+, N-NO3-, P-PO43-, Tổng Coliform, tổng dầu mỡ, Tổng P, Tổng N, N-NO2-, Cl, Kim loại (Fe, As, Cd, Pb, Cu, Zn, Cr, Hg, TOC, Chlorophyll-a, Coliform chịu nhiệt, E.Coli, chất hoạt động bề mặt anion, Hoá chất bảo vệ thực vật, hoạt độ phóng xạ alpha, beta, thêm 17 thông số: hợp chất hữu cơ độc hại theo QCVN 08:2023) |
3 | Nước dưới đất | 04 - 06 (lần/năm)/14 (pH, TDS, độ cứng (CaCO3), Cl-, N-NH4+ , N-NO3-, Chỉ số Permanganat, As, Tổng Coliform, E.Coli, Fe, Fluoride, N-NO2-, SO42-) | 04 - 06 (lần/năm)/24 (pH, TDS, độ cứng (CaCO3), Cl-, N-NH4+ , N-NO3-, Chỉ số Permanganat, As, Tổng Coliform, E.Coli, Fe, Fluoride, N-NO2-, SO42-, Hg, Pb, Cu, Zn, Ni, Mn, Cd, Tổng Cr, Phenol, Cyanua) | 04 - 06 (lần/năm)/40 (pH, TDS, độ cứng (CaCO3), Cl-, N-NH4+ , N-NO3-, Chỉ số Permanganat, As, Tổng Coliform, E.Coli, Fe, Fluoride, N-NO2-, SO42-, Hg, Pb, Cu, Zn, Ni, Mn, Cd, Tổng Cr, Phenol, Cyanua, 14 hợp chất hữu cơ độc hại, Tổng hoạt độ phóng xạ alpha và Tổng hoạt độ phóng xạ beta) |
4 | Nước biển ven bờ | 06 - 12 (lần/năm)/23 (pH, N-NH4+, TSS, DO, Tổng dầu mỡ khoáng, P-PO43-, N-NO3-, N-NO2-, Tổng Coliform, Chlorophyll-a, Tổng P, Tổng N, Độ màu, độ đục, Độ mặn, EC, Tổng Phenol, CN-, Độ trong, TDS, Độ muối, Tổng Hydrocarbon gốc dầu (TPH), chất hoạt động bề mặt anion) | 06-12 (lần/năm)/31 (pH, N-NH4+, TSS, do, Tổng dầu mỡ khoáng, P-PO43-, N-NO3-, N-NO2-, Tổng Coliform, Chlorophyll-a, Tổng P, Tổng N, Độ màu, độ đục, Độ mặn, EC, Tổng Phenol, CN-, Độ trong, TDS, Độ muối, Tổng Hydrocarbon gốc dầu (TPH), chất hoạt động bề mặt anion, Hg, As, Cd, Pb, Ni, Cu, Zn, Tổng Cr) | 06 - 12 (lần/năm)/31 (pH, N-NH4+, TSS, DO, Tổng dầu mỡ khoáng, P-PO43-, N-NO3-, N-NO2-, Tổng Coliform, Chlorophyll-a, Tổng P, Tổng N, Độ màu, độ đục, Độ mặn, EC, Tổng Phenol, CN-, Độ trong, TDS, Độ muối, Tổng Hydrocarbon gốc dầu (TPH), chất hoạt động bề mặt anion, Hg, As, Cd, Pb, Ni, Cu, Zn, Tổng Cr) |
5 | Đất | 02 - 04 (lần/năm)/14 (As, Cu, Cd, Pb, Zn, Cr, Hg, pHH2O, pHKCl, Ni, EC, T-P, T-N, Cr(VI)) | 02 - 04 (lần/năm)/16 (As, Cu, Cd, Pb, Zn, Cr, Hg, pHH2O, pHKCl, Ni, EC, T-P, T-N, Cr(VI), Tổng Hydrocacbon dầu (TPH), Cacbon hữu cơ (TOC)) | 02 - 04 (lần/năm)/19 (As, Cu, Cd, Pb, Zn, Cr, Hg, pHH2O, pHKCl, Ni, EC, T-P, T-N, Cr(VI), Tổng Hydrocacbon dầu (TPH), Cacbon hữu cơ (TOC), Lindane, Aldrin, Hoá chất BVTV Phosphor hữu cơ) |
6 | Trầm tích | 02 - 04 (lần/năm)/15 (Hg, Cd, Ni, Pb, Cr, As, Cu, Zn, pHH2O, pHKCl, Fe, Phenol, Cyanua, Tổng Hydro cacbon, TOC) | 02 - 04 (lần/năm)/17 (Hg, Cd, Ni, Pb, Cr, As, Cu, Zn, pHH2O, pHKCl, Fe, Phenol, Cyanua, Tong Hydro cacbon, TOC, Hoá chất BVTV Clo hữu cơ, Hoá chất BVTV Phosphor hữu cơ) | 02 - 04 (lần/năm)/19 (Hg, Cd, Ni, Pb, Cr, As, Cu, Zn, pHH2O, pHKCl, Fe, Phenol, Cyanua, Tong Hydro cacbon, TOC, Hoá chất BVTV Clo hữu cơ, Hoá chất BVTV Phosphor hữu cơ, Các hợp chất Hydro cacbon thơm đa vòng (PAH), Tổng Polyclobiphenyl (PCB)) |
7 | Khí thải | 02 - 04 (lần/năm)/12 (Bụi PM, Lưu lượng, CO, SO2, NO2, H2S, NH3, Hg, As, Pb, Cd, Hợp chất hữu cơ) | 02 - 04 (lần/năm)/12 (Bụi PM, Lưu lượng, CO, SO2, NO2, H2S, NH3, Hg, As, Pb, Cd, Hợp chất hữu cơ) | 02 - 04 (lần/năm)/14 (Bụi PM, Lưu lượng, CO, SO2, NO2, H2S, NH3, Hg, As, Pb, Cd, Hợp chất hữu cơ, Dioxin, Furan) |
8 | Nước thải | 02 - 04 (lần/năm)/34 (Nhiệt độ, pH, TSS, TDS, COD, BOD5, Tổng P, Tổng N, N-NH4+, Tổng coliform, CN-, tổng dầu mỡ khoáng, Fe, Zn, Cu, As, Cd, Pb, Hg, Cr(VI), Tổng phenol, Độ màu, dầu mỡ động thực vật, Tổng chất hoạt động bề mặt, Mn, N-NO3-, F-, S2-, Ni, Tổng Cr, Halogen hữu cơ dễ bị hấp thụ (AOX), Salmonella, Shigella, Vibrio cholera) | 02 - 04 (lần/năm)/38 (Nhiệt độ, pH, TSS, TDS, COD, BOD5, Tổng P, Tổng N, N-NH4+, Tổng coliform, CN-, tổng dầu mỡ khoáng, Fe, Zn, Cu, As, Cd, Pb, Hg, Cr(VI), Tổng phenol, Độ màu, dầu mỡ động thực vật, Tổng chất hoạt động bề mặt, Mn, N- NO3-, F-, S2-, Ni, Tổng Cr, Halogen hữu cơ dễ bị hấp thụ (AOX), Salmonella, Shigella, Vibrio cholera, Hóa chất BVTV, Hoạt độ phóng xạ α, Hoạt độ phóng xạ β, Dioxin) | 02 - 04 (lần/năm)/38 (Nhiệt độ, pH, TSS, TDS, COD, BOD5, Tổng P, Tổng N, N-NH4+, Tổng coliform, CN-, tổng dầu mỡ khoáng, Fe, Zn, Cu, As, Cd, Pb, Hg, Cr(VI), Tổng phenol, Độ màu, dầu mỡ động thực vật, Tổng chất hoạt động bề mặt, Mn, N-NO3-, F-, S2-, Ni, Tổng Cr, Halogen hữu cơ dễ bị hấp thụ (AOX), Salmonella, Shigella, Vibrio cholera, Hóa chất BVTV, Hoạt độ phóng xạ α, Hoạt độ phóng xạ β, Dioxin) |
- 1Quyết định 1710/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Mạng lưới quan trắc môi trường tỉnh Hà Giang đến năm 2025, định hướng đến năm 2030
- 2Quyết định 465/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt mạng lưới quan trắc môi trường tỉnh Vĩnh Phúc
- 3Quyết định 2787/QĐ-UBND năm 2018 về thay đổi nội dung trong quy hoạch mạng lưới quan trắc môi trường Hà Tĩnh giai đoạn 2016-2020
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Quyết định 1710/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Mạng lưới quan trắc môi trường tỉnh Hà Giang đến năm 2025, định hướng đến năm 2030
- 3Quyết định 465/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt mạng lưới quan trắc môi trường tỉnh Vĩnh Phúc
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Luật Bảo vệ môi trường 2020
- 6Quyết định 2787/QĐ-UBND năm 2018 về thay đổi nội dung trong quy hoạch mạng lưới quan trắc môi trường Hà Tĩnh giai đoạn 2016-2020
- 7Nghị định 08/2022/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường
- 8Thông tư 10/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật quan trắc môi trường và quản lý thông tin, dữ liệu quan trắc chất lượng môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Quyết định 168/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Điều chỉnh tổng thể Quy hoạch chung xây dựng Khu kinh tế Dung Quất, tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2045 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10Quyết định 1456/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Quảng Ngãi thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Quyết định 1421/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung mạng lưới quan trắc môi trường Khu kinh tế Dung Quất và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi
- Số hiệu: 1421/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/12/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Đặng Văn Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra