- 1Thông tư 95/2005/TT-BTC hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 2Thông tư 02/2007/TT-BTC sửa đổi Thông tư 95/2005/TT-BTC Hướng dẫn quy định về lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 3Quyết định 49/2007/QĐ-BTC quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Thuế trực thuộc Tổng cục Thuế do Bộ trưởng Bộ Tài Chính ban hành
- 4Nghị định 176/1999/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 5Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
TỔNG CỤC THUẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1413/QĐ-CT-THNVDT | Hà Nội, ngày 25 tháng 01 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ MỘT SỐ LOẠI TÀI SẢN NHƯ: TÀU THUYỀN, Ô TÔ, XE MÁY, SÚNG SĂN, SÚNG THỂ THAO
CỤC TRƯỞNG CỤC THUẾ
- Căn cứ Pháp lệnh Phí, Lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/08/2001;
- Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 của Chính phủ về LPTB;
Căn cứ Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ;
- Căn cứ Thông tư số 02/2007/TT-BTC ngày 08/01/2001 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ;
- Căn cứ Quyết định số 49/2007/QĐ-BTC ngày 15/06/2007 của Bộ Tài chính quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Thuế trực thuộc Tổng cục Thuế;
- Căn cứ Quyết định số 2983/QĐ-UBND ngày 29/12/2008 của Uỷ ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc "Uỷ quyền cho Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ký Quyết định ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại tài sản như: tàu, thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao áp dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội";
- Căn cứ thông báo giá và giá cả trên thị trường thành phố Hà Nội ở thời điểm hiện tại;
- Căn cứ biên bản liên ngành của phòng Tổng hợp nghiệp vụ dự toán Cục Thuế và ban Giá Sở Tài Chính Hà Nội ngày 19/01/2010 về việc thống nhất mức giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại ô tô, xe máy áp dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Phòng Tổng hợp Nghiệp vụ Dự toán Cục thuế Thành phố Hà Nội,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Bổ sung, điều chỉnh giá tính lệ phí trước bạ các loại ô tô tại các quyết định trước đây của Cục Thuế thành phố Hà Nội như sau:
(Đơn vị tính: Triệu đồng)
STT | Loại tài sản | Giá tính LPTB xe mới sản xuất năm | ||||
2001 - 2002 | 2003 - 2004 | 2005 - 2006 | 2007 - 2009 | 2009 -2010 | ||
Chương I: xe ô tô do các hãng nhật bản sản xuất | ||||||
I. Xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả vừa chở người vừa chở hàng hoá) | ||||||
10 | Nhãn hiệu SUZUKI |
|
|
|
|
|
| SUZUKI SWIFT |
|
|
|
|
|
| 1.5 MT 05 chỗ | 330 | 370 | 410 | 450 | 567 |
| 1.5 AT 05 chỗ | 350 | 390 | 430 | 480 | 604 |
14 | Nhãn hiệu TOYOTA |
|
|
|
|
|
| TOYOTA AVANZA |
|
|
|
|
|
| 1.5G 1.5; 07 chỗ |
|
|
|
| 550 |
Chương IV: Xe ô tô do các hãng anh, pháp, italia, thuỵ điển và các nước khác sản xuất | ||||||
I. Xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả vừa chở người vừa chở hàng hoá) | ||||||
3 | Nhãn hiệu Land rover |
|
|
|
|
|
| Land rover ranger rover |
|
|
|
|
|
| SUPERCHARGED 5.0; 05 chỗ |
|
|
|
| 4.500 |
Chương V: Xe ô tô do hàn quốc sản xuất | ||||||
I. Xe ô tô chở người dưới 10 chỗ (kể cả vừa chở người vừa chở hàng) | ||||||
11 | Nhãn hiệu HYUNDAI |
|
|
|
|
|
| HYUNDAI PORTER (Pickup) |
|
|
|
|
|
| 2.6; 06 chỗ; 1000kg (Pickup) | 320 | 350 |
|
|
|
Chương IIX: Xe ô tô do Việt Nam sản xuất | ||||||
I. Xe ô tô chở người dưới 10 chỗ (kể cả vừa chở người vừa chở hàng) | ||||||
11 | Nhãn hiệu MERCEDES-BENZ |
|
|
|
|
|
| C250 CGI (W204) | 690 | 770 | 860 | 950 | 1.182 |
| C300 (W204) | 810 | 900 | 1.000 | 1.110 | 1.386 |
| GLK 300 4MATIC (X204) | 850 | 940 | 1.040 | 1.150 | 1.441 |
| E250 CGI | 940 | 1.040 | 1.160 | 1.290 | 1.608 |
| E300 CGI (W212) | 1.260 | 1.400 | 1.560 | 1.730 | 2.163 |
| SPRINTER 311CDI | 470 | 520 | 580 | 640 | 805 |
| SPRINTER 313CDI | 500 | 550 | 610 | 680 | 851 |
| SPRINTER PANEL VAN 311CDI | 350 | 390 | 430 | 480 | 596 |
13 | Nhãn hiệu SUZUKI |
|
|
|
|
|
| SK410K | 110 | 120 | 130 | 140 | 172 |
| SK410BV (Tải van) | 120 | 130 | 140 | 150 | 189 |
| SK410WV | 170 | 190 | 210 | 230 | 287 |
| APV GL | 260 | 290 | 320 | 350 | 438 |
| APV GLX | 290 | 320 | 350 | 390 | 482 |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký đối với việc tính, thu lệ phí trước bạ và được áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội.
Điều 3. Phòng Tổng hợp nghiệp vụ dự toán, các Phòng Thanh tra thuế, các Phòng Kiểm tra thuế thuộc văn phòng Cục thuế, các Chi cục Thuế quận, huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CỤC TRƯỞNG |
- 1Thông tư 95/2005/TT-BTC hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 2Thông tư 02/2007/TT-BTC sửa đổi Thông tư 95/2005/TT-BTC Hướng dẫn quy định về lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 3Quyết định 49/2007/QĐ-BTC quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Thuế trực thuộc Tổng cục Thuế do Bộ trưởng Bộ Tài Chính ban hành
- 4Nghị định 176/1999/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 5Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 6Quyết định 3806/QĐ-STC năm 2013 bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Giám đốc Sở Tài chính, thành phố Hà Nội ban hành
Quyết định 1413/QĐ-CT-THNVDT năm 2010 ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ một số loại tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- Số hiệu: 1413/QĐ-CT-THNVDT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/01/2010
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Nguyễn Văn Hổ
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/01/2010
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết