- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3Nghị định 07/2021/NĐ-CP quy định về chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2021-2025
- 4Quyết định 24/2021/QĐ-TTg quy định về quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Văn bản hợp nhất 1315/VBHN-BLĐTBXH năm 2023 hợp nhất Thông tư Hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025 và mẫu biểu báo cáo do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1406/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 20 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2023
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 07/2021/NĐ-CP ngày 27/01/2021 của Chính phủ quy định chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định Quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hàng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025;
Căn cứ Văn bản hợp nhất số 1315/VBHN-BLĐTBXH ngày 13/4/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022 -2025;
Căn cứ Quyết định phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2023 của UBND các huyện, thành phố;
Theo đề nghị của Thường trực Ban chỉ đạo rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo và hộ có mức sống trung bình tỉnh Bắc Giang năm 2023 tại Tờ trình số 142 /TTr- LĐTB&XH ngày 15/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang, cụ thể như sau:
1. Hộ nghèo: 12.558 hộ = 2,63%.
2. Hộ cận nghèo: 16.215 hộ = 3,40%.
(Có biểu thống kê chi tiết số lượng hộ nghèo, hộ cận nghèo kèm theo).
Điều 2. Số hộ nghèo, hộ cận nghèo phê duyệt tại quyết định này là cơ sở để thực hiện các chính sách giảm nghèo, an sinh xã hội và các chính sách kinh tế - xã hội khác trong năm 2024.
Điều 3. Giám đốc sở, Thủ trưởng các cơ quan trực thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND huyện, thành phố; các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG NĂM 2023
(Kèm theo QĐ số: 1406/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Bắc Giang)
STT | Đơn vị | Năm 2023 | ||||
Tổng Số hộ dân năm 2023 | Hộ Nghèo | Hộ cận nghèo | ||||
Số hộ | Tỷ lệ % | Số hộ | Tỷ lệ % | |||
A | B | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Tổng cộng | 477.385 | 12.558 | 2,63 | 16.215 | 3,40 | |
I | TP Bắc Giang | 45.435 | 175 | 0,39 | 283 | 0,62 |
1 | Đa Mai | 2.087 | 15 | 0,72 | 20 | 0,96 |
2 | Dĩnh Kế | 3.514 | 3 | 0,09 | 16 | 0,46 |
3 | Dĩnh Trì | 2.767 | 17 | 0,61 | 27 | 0,98 |
4 | Đồng Sơn | 2.264 | 15 | 0,66 | 18 | 0,80 |
5 | Hoàng Văn Thụ | 3.371 | 4 | 0,12 | 6 | 0,18 |
6 | Lê Lợi | 2.842 | 19 | 0,67 | 15 | 0,53 |
7 | Mỹ Độ | 1.514 | 6 | 0,40 | 24 | 1,59 |
8 | Ngô Quyền | 2.600 | 2 | 0,08 | 2 | 0,08 |
9 | Song Khê | 1.632 | 5 | 0,31 | 9 | 0,55 |
10 | Song Mai | 2.966 | 24 | 0,81 | 20 | 0,67 |
11 | Tân Mỹ | 3.590 | 24 | 0,67 | 38 | 1,06 |
12 | Tân Tiến | 2.883 | 22 | 0,76 | 18 | 0,62 |
13 | Thọ Xương | 5.468 | 12 | 0,22 | 50 | 0,91 |
14 | Trần Nguyên Hãn | 2.818 | 1 | 0,04 | 8 | 0,28 |
15 | Trần Phú | 2.180 | 2 | 0,09 | 4 | 0,18 |
16 | Xương Giang | 2.939 | 4 | 0,14 | 8 | 0,27 |
II | Tân Yên | 50.882 | 1.104 | 2,17 | 1.708 | 3,36 |
1 | TT Cao Thượng | 3.898 | 90 | 2,31 | 135 | 3,46 |
2 | TT Nhã Nam | 2.586 | 58 | 2,24 | 123 | 4,76 |
3 | An Dương | 2.028 | 35 | 1,73 | 31 | 1,53 |
4 | Cao Xá | 3.472 | 64 | 1,84 | 110 | 3,17 |
5 | Đại Hóa | 1.319 | 26 | 1,97 | 30 | 2,27 |
6 | Hợp Đức | 1.961 | 47 | 2,40 | 63 | 3,21 |
7 | Lam Cốt | 2.192 | 45 | 2,05 | 74 | 3,38 |
8 | Lan Giới | 1.085 | 27 | 2,49 | 49 | 4,52 |
9 | Liên Chung | 2.118 | 48 | 2,27 | 113 | 5,34 |
10 | Liên Sơn | 1.666 | 22 | 1,32 | 67 | 4,02 |
11 | Ngọc Châu | 1.949 | 38 | 1,95 | 44 | 2,26 |
12 | Ngọc Lý | 2.088 | 39 | 1,87 | 58 | 2,78 |
13 | Ngọc Thiện | 3.898 | 100 | 2,57 | 110 | 2,82 |
14 | Ngọc Vân | 2.722 | 66 | 2,42 | 63 | 2,31 |
15 | Phúc Hòa | 2.215 | 56 | 2,53 | 66 | 2,98 |
16 | Phúc Sơn | 1.465 | 29 | 1,98 | 33 | 2,25 |
17 | Quang Tiến | 1.532 | 36 | 2,35 | 47 | 3,07 |
18 | Quế Nham | 2.321 | 54 | 2,33 | 68 | 2,93 |
19 | Song Vân | 2.743 | 55 | 2,01 | 139 | 5,07 |
20 | Tân Trung | 2.411 | 65 | 2,70 | 105 | 4,36 |
21 | Việt Lập | 2.817 | 51 | 1,81 | 94 | 3,34 |
22 | Việt Ngọc | 2.396 | 53 | 2,21 | 86 | 3,59 |
III | Việt Yên | 51.976 | 520 | 1,00 | 1.091 | 2,10 |
1 | Việt Tiến | 2.789 | 44 | 1,58 | 80 | 2,87 |
2 | Tự Lạn | 2.218 | 18 | 0,81 | 47 | 2,12 |
3 | Hương Mai | 2.934 | 24 | 0,82 | 134 | 4,57 |
4 | Tăng Tiến | 2.409 | 18 | 0,75 | 44 | 1,83 |
5 | Vân Trung | 2.399 | 28 | 1,17 | 18 | 0,75 |
6 | Trung Sơn | 3.089 | 46 | 1,49 | 95 | 3,08 |
7 | Ninh Sơn | 2.362 | 23 | 0,97 | 48 | 2,03 |
8 | Tiên Sơn | 3.268 | 41 | 1,25 | 72 | 2,20 |
9 | Quang Châu | 3.262 | 21 | 0,64 | 30 | 0,92 |
10 | Quảng Minh | 2.991 | 17 | 0,57 | 44 | 1,47 |
11 | Hồng Thái | 2.606 | 16 | 0,61 | 24 | 0,92 |
12 | Nghĩa Trung | 3.085 | 42 | 1,36 | 68 | 2,20 |
13 | Minh Đức | 4.085 | 76 | 1,86 | 94 | 2,30 |
14 | Thượng Lan | 2.264 | 22 | 0,97 | 51 | 2,25 |
15 | Vân Hà | 2.400 | 26 | 1,08 | 70 | 2,92 |
16 | TT. Bích Động | 4.564 | 26 | 0,57 | 46 | 1,01 |
17 | TT. Nếnh | 5.251 | 32 | 0,61 | 126 | 2,40 |
IV | Yên Dũng | 41.285 | 486 | 1,18 | 780 | 1,89 |
1 | TT Nham Biền | 4.990 | 63 | 1,26 | 69 | 1,38 |
2 | TT Tân An | 2.879 | 34 | 1,18 | 41 | 1,42 |
3 | Nội Hoàng | 1.846 | 20 | 1,08 | 26 | 1,41 |
4 | Tiền Phong | 2.385 | 29 | 1,22 | 58 | 2,43 |
5 | Tân Liễu | 1.625 | 18 | 1,11 | 56 | 3,45 |
6 | Yên Lư | 3.826 | 72 | 1,88 | 54 | 1,41 |
7 | Cảnh Thuỵ | 2.316 | 22 | 0,95 | 34 | 1,47 |
8 | Tư Mại | 2.447 | 11 | 0,45 | 54 | 2,21 |
9 | Tiến Dũng | 2.294 | 29 | 1,26 | 47 | 2,05 |
10 | Đức Giang | 2.252 | 26 | 1,15 | 49 | 2,18 |
11 | Đồng Phúc | 2.279 | 21 | 0,92 | 43 | 1,89 |
12 | Đồng Việt | 1.996 | 25 | 1,25 | 40 | 2,00 |
13 | Hương Gián | 2.627 | 29 | 1,10 | 36 | 1,37 |
14 | Lão Hộ | 961 | 9 | 0,94 | 23 | 2,39 |
15 | Xuân Phú | 1.978 | 21 | 1,06 | 40 | 2,02 |
16 | Quỳnh Sơn | 1.650 | 17 | 1,03 | 39 | 2,36 |
17 | Lãng Sơn | 1.595 | 19 | 1,19 | 31 | 1,94 |
18 | Trí Yên | 1.339 | 21 | 1,57 | 40 | 2,99 |
V | Lạng Giang | 58.562 | 1.311 | 2,24 | 1.701 | 2,90 |
1 | Thị trấn Vôi | 5.397 | 101 | 1,87 | 171 | 3,17 |
2 | Thị trấn Kép | 3.587 | 83 | 2,31 | 104 | 2,90 |
3 | Yên Mỹ | 2.043 | 39 | 1,91 | 50 | 2,45 |
4 | Xuân Hương | 3.275 | 105 | 3,21 | 114 | 3,48 |
5 | Xương Lâm | 2.570 | 44 | 1,71 | 31 | 1,21 |
6 | Thái Đào | 2.715 | 39 | 1,44 | 58 | 2,14 |
7 | Tiên Lục | 3.309 | 68 | 2,06 | 93 | 2,81 |
8 | Tân Thanh | 2.800 | 71 | 2,54 | 75 | 2,68 |
9 | Tân Hưng | 2.605 | 37 | 1,42 | 48 | 1,84 |
10 | Tân Dĩnh | 3.786 | 63 | 1,66 | 76 | 2,01 |
11 | Quang Thịnh | 2.782 | 58 | 2,08 | 63 | 2,26 |
12 | Nghĩa Hòa | 2.217 | 43 | 1,94 | 61 | 2,75 |
13 | Nghĩa Hưng | 1.802 | 34 | 1,89 | 47 | 2,61 |
14 | Mỹ Thái | 2.286 | 37 | 1,62 | 39 | 1,71 |
15 | Mỹ Hà | 1.932 | 38 | 1,97 | 31 | 1,60 |
16 | Hương Sơn | 3.902 | 169 | 4,33 | 274 | 7,02 |
17 | Hương Lạc | 2.422 | 71 | 2,93 | 92 | 3,80 |
18 | Dương Dức | 2.276 | 77 | 3,38 | 67 | 2,94 |
19 | An Hà | 2.403 | 51 | 2,12 | 65 | 2,70 |
20 | Đại Lâm | 1.942 | 33 | 1,70 | 37 | 1,91 |
21 | Đào Mỹ | 2.511 | 50 | 1,99 | 105 | 4,18 |
VI | Hiệp Hòa | 58.971 | 947 | 1,61 | 1.513 | 2,57 |
1 | Thị Trấn Thắng | 5.280 | 84 | 1,59 | 124 | 2,35 |
2 | Thi trấn Bắc Lý | 3.251 | 46 | 1,41 | 84 | 2,58 |
3 | Đồng Tân | 802 | 18 | 2,24 | 24 | 2,99 |
4 | Thanh Vân | 1.284 | 16 | 1,25 | 45 | 3,50 |
5 | Hoàng Thanh | 1.528 | 11 | 0,72 | 10 | 0,65 |
6 | Hoàng Lương | 1.612 | 22 | 1,36 | 28 | 1,74 |
7 | Hoàng An | 1.805 | 32 | 1,77 | 49 | 2,71 |
8 | Hoàng Vân | 1.485 | 17 | 1,14 | 23 | 1,55 |
9 | Ngọc Sơn | 2.575 | 51 | 1,98 | 35 | 1,36 |
10 | Lương Phong | 4.203 | 74 | 1,76 | 147 | 3,50 |
11 | Đoan Bái | 3.231 | 53 | 1,64 | 61 | 1,89 |
12 | Đông Lỗ | 3.793 | 70 | 1,85 | 85 | 2,24 |
13 | Thái Sơn | 1.289 | 14 | 1,09 | 33 | 2,56 |
14 | Hòa Sơn | 1.438 | 20 | 1,39 | 37 | 2,57 |
15 | Quang Minh | 1.306 | 25 | 1,91 | 28 | 2,14 |
16 | Đại Thành | 1.045 | 18 | 1,72 | 25 | 2,39 |
17 | Thường Thắng | 2.319 | 31 | 1,34 | 17 | 0,73 |
18 | Hùng Sơn | 1.154 | 19 | 1,65 | 25 | 2,17 |
19 | Hợp Thịnh | 2.612 | 50 | 1,91 | 103 | 3,94 |
20 | Mai Trung | 3.552 | 57 | 1,60 | 78 | 2,20 |
21 | Xuân Cẩm | 2.835 | 40 | 1,41 | 83 | 2,93 |
22 | Danh Thắng | 2.027 | 33 | 1,63 | 86 | 4,24 |
23 | Hương Lâm | 3.063 | 52 | 1,70 | 123 | 4,02 |
24 | Châu Minh | 2.378 | 44 | 1,85 | 61 | 2,57 |
25 | Mai Đình | 3.104 | 50 | 1,61 | 99 | 3,19 |
VII | Lục Nam | 61.527 | 1.848 | 3,00 | 1.859 | 3,02 |
1 | TT Đồi Ngô | 5.280 | 50 | 0,95 | 78 | 1,48 |
2 | Bảo Đài | 2.785 | 69 | 2,48 | 98 | 3,52 |
3 | Bảo Sơn | 3.879 | 126 | 3,25 | 96 | 2,47 |
4 | Bình Sơn | 1.691 | 121 | 7,16 | 36 | 2,13 |
5 | Cẩm Lý | 2.286 | 51 | 2,23 | 61 | 2,67 |
6 | Chu Điện | 3.211 | 65 | 2,02 | 135 | 4,20 |
7 | Cương Sơn | 1.706 | 59 | 3,46 | 63 | 3,69 |
8 | Đan Hội | 1.421 | 20 | 1,41 | 31 | 2,18 |
9 | Đông Hưng | 2.495 | 47 | 1,88 | 106 | 4,25 |
10 | Đông Phú | 2.910 | 52 | 1,79 | 47 | 1,62 |
11 | Huyền Sơn | 1.543 | 35 | 2,27 | 21 | 1,36 |
12 | Khám Lạng | 1.683 | 23 | 1,37 | 37 | 2,20 |
13 | Lan Mẫu | 2.268 | 53 | 2,34 | 91 | 4,01 |
14 | Lục Sơn | 2.058 | 130 | 6,32 | 90 | 4,37 |
15 | Nghĩa Phương | 4.283 | 224 | 5,23 | 177 | 4,13 |
16 | TT Phương Sơn | 2.241 | 35 | 1,56 | 66 | 2,95 |
17 | Tam Dị | 4.509 | 182 | 4,04 | 151 | 3,35 |
18 | Thanh Lâm | 2.897 | 50 | 1,73 | 63 | 2,17 |
19 | Tiên Nha | 1.344 | 38 | 2,83 | 57 | 4,24 |
20 | Trường Giang | 899 | 37 | 4,12 | 59 | 6,56 |
21 | Trường Sơn | 1.850 | 93 | 5,03 | 83 | 4,49 |
22 | Bắc Lũng | 1.930 | 29 | 1,50 | 39 | 2,02 |
23 | Vô Tranh | 2.595 | 182 | 7,01 | 50 | 1,93 |
24 | Vũ Xá | 1.072 | 27 | 2,52 | 35 | 3,26 |
25 | Yên Sơn | 2.691 | 50 | 1,86 | 89 | 3,31 |
VIII | Yên Thế | 30.950 | 876 | 2,83 | 1.410 | 4,56 |
1 | TT Phồn Xương | 2663 | 25 | 0,94 | 80 | 3,00 |
2 | TT Bố Hạ | 3311 | 52 | 1,57 | 142 | 4,29 |
3 | Đồng Tiến | 1237 | 49 | 3,96 | 84 | 6,79 |
4 | Đồng Vương | 1329 | 77 | 5,79 | 134 | 10,08 |
5 | Canh Nậu | 1746 | 53 | 3,04 | 118 | 6,76 |
6 | Xuân Lương | 1830 | 37 | 2,02 | 42 | 2,30 |
7 | Tam Tiến | 1893 | 64 | 3,38 | 97 | 5,12 |
8 | Tam Hiệp | 1164 | 43 | 3,69 | 81 | 6,96 |
9 | Tiến Thắng | 1407 | 69 | 4,90 | 54 | 3,84 |
10 | An Thượng | 1350 | 20 | 1,48 | 35 | 2,59 |
11 | Tân Hiệp | 1252 | 56 | 4,47 | 64 | 5,11 |
12 | Đồng Tâm | 755 | 6 | 0,79 | 10 | 1,32 |
13 | Hồng Kỳ | 1152 | 31 | 2,69 | 33 | 2,86 |
14 | Đồng Kỳ | 1676 | 33 | 1,97 | 35 | 2,09 |
15 | Đồng Hưu | 1607 | 65 | 4,04 | 112 | 6,97 |
16 | Hương Vĩ | 1726 | 55 | 3,19 | 95 | 5,50 |
17 | Đông Sơn | 2366 | 68 | 2,87 | 110 | 4,65 |
18 | Tân Sỏi | 1332 | 42 | 3,15 | 48 | 3,60 |
19 | Đồng Lạc | 1154 | 31 | 2,69 | 36 | 3,12 |
IX | Lục Ngạn | 56.726 | 2.005 | 3,53 | 2.646 | 4,66 |
1 | TT. Chũ | 4.095 | 25 | 0,61 | 19 | 0,46 |
2 | Sa Lý | 747 | 69 | 9,24 | 95 | 12,72 |
3 | Phong Minh | 704 | 85 | 12,07 | 85 | 12,07 |
4 | Phong Vân | 1.342 | 159 | 11,85 | 194 | 14,46 |
5 | Tân Sơn | 1.962 | 111 | 5,66 | 172 | 8,77 |
6 | Cấm Sơn | 1.149 | 67 | 5,83 | 170 | 14,80 |
7 | Hộ Đáp | 1.065 | 100 | 9,39 | 152 | 14,27 |
8 | Sơn Hải | 930 | 106 | 11,40 | 176 | 18,92 |
9 | Kim Sơn | 609 | 75 | 12,32 | 115 | 18,88 |
10 | Phú Nhuận | 1.099 | 125 | 11,37 | 41 | 3,73 |
11 | Đèo Gia | 1.150 | 132 | 11,48 | 193 | 16,78 |
12 | Tân Mộc | 1.613 | 58 | 3,60 | 85 | 5,27 |
13 | Tân Lập | 2.070 | 86 | 4,15 | 134 | 6,47 |
14 | Biên Sơn | 2.021 | 93 | 4,60 | 135 | 6,68 |
15 | Đồng Cốc | 1.360 | 41 | 3,01 | 53 | 3,90 |
16 | Biển Động | 2.088 | 29 | 1,39 | 25 | 1,20 |
17 | Tân Hoa | 1.609 | 84 | 5,22 | 68 | 4,23 |
18 | Phì Điền | 1.183 | 25 | 2,11 | 32 | 2,70 |
19 | Tân Quang | 2.401 | 38 | 1,58 | 41 | 1,71 |
20 | Giáp Sơn | 2.335 | 19 | 0,81 | 68 | 2,91 |
21 | Hồng Giang | 2.572 | 28 | 1,09 | 16 | 0,62 |
22 | Thanh Hải | 3.936 | 85 | 2,16 | 165 | 4,19 |
23 | Trù Hựu | 2.533 | 65 | 2,57 | 74 | 2,92 |
24 | Kiên Thành | 2.371 | 52 | 2,19 | 40 | 1,69 |
25 | Kiên Lao | 1.859 | 63 | 3,39 | 140 | 7,53 |
26 | Nam Dương | 2.211 | 46 | 2,08 | 40 | 1,81 |
27 | Mỹ An | 1.574 | 25 | 1,59 | 23 | 1,46 |
28 | Quý Sơn | 4.783 | 79 | 1,65 | 80 | 1,67 |
29 | Phượng Sơn | 3.355 | 35 | 1,04 | 15 | 0,45 |
X | Sơn Động | 21.071 | 3.286 | 15,59 | 3.224 | 15,30 |
1 | TT. An Châu | 2.660 | 347 | 13,05 | 244 | 9,17 |
2 | TT.Tây Yên Tử | 1.830 | 313 | 17,10 | 295 | 16,12 |
3 | Long Sơn | 1.336 | 83 | 6,21 | 270 | 20,21 |
4 | Dương Hưu | 1.402 | 81 | 5,78 | 77 | 5,49 |
5 | Hữu Sản | 613 | 160 | 26,10 | 152 | 24,80 |
6 | An Lạc | 983 | 263 | 26,75 | 264 | 26,86 |
7 | Vân Sơn | 825 | 190 | 23,03 | 239 | 28,97 |
8 | Lệ Viễn | 990 | 198 | 20,00 | 224 | 22,63 |
9 | Vĩnh An | 2.129 | 283 | 13,29 | 273 | 12,82 |
10 | An Bá | 984 | 193 | 19,61 | 229 | 23,27 |
11 | Yên Định | 1.159 | 82 | 7,08 | 65 | 5,61 |
12 | Cẩm Đàn | 1.016 | 258 | 25,39 | 185 | 18,21 |
13 | Tuấn Đạo | 1.573 | 136 | 8,65 | 40 | 2,54 |
14 | Thanh Luận | 791 | 185 | 23,39 | 232 | 29,33 |
15 | Đại Sơn | 1.471 | 190 | 12,92 | 195 | 13,26 |
16 | Phúc Sơn | 516 | 148 | 28,68 | 126 | 24,42 |
17 | Giáo Liêm | 793 | 176 | 22,19 | 114 | 14,38 |
- 1Quyết định 2409/QĐ-UBND phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp có mức sống trung bình năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 2Quyết định 2363/QĐ-UBND phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ có mức sống trung bình năm 2023 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 3Quyết định 06/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo, năm 2023 do tỉnh Nam Định ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3Nghị định 07/2021/NĐ-CP quy định về chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2021-2025
- 4Quyết định 24/2021/QĐ-TTg quy định về quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Văn bản hợp nhất 1315/VBHN-BLĐTBXH năm 2023 hợp nhất Thông tư Hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025 và mẫu biểu báo cáo do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 6Quyết định 2409/QĐ-UBND phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp có mức sống trung bình năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 7Quyết định 2363/QĐ-UBND phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ có mức sống trung bình năm 2023 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 8Quyết định 06/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo, năm 2023 do tỉnh Nam Định ban hành
Quyết định 1406/QĐ-UBND phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2023 do tỉnh Bắc Giang ban hành
- Số hiệu: 1406/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/12/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang
- Người ký: Mai Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/12/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực