Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/2022/QĐ-UBND | Quảng Bình, ngày 07 tháng 4 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ MỘT SỐ ĐIỀU TẠI QUY ĐỊNH PHÂN CÔNG, PHÂN CẤP QUẢN LÝ TỔ CHỨC BỘ MÁY, BIÊN CHẾ, SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC, VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TỈNH QUẢNG BÌNH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 43/2021/QĐ-UBND NGÀY 23/11/2021 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Nghị định số 107/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 405/TTr-SNV ngày 09 tháng 3 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều tại Quy định phân công, phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, số lượng người làm việc, vị trí việc làm của tỉnh Quảng Bình ban hành kèm theo Quyết định số 43/2021/QĐ-UBND ngày 23/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung khoản 6 Điều 4 như sau;
“6. Quyết định Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của sở, tổ chức hành chính khác cấp tỉnh, chi cục và tổ chức tương đương chi cục thuộc sở, đơn vị sự nghiệp công lập cấp 1 thuộc tỉnh và Ban Quản lý Dự án có vốn đầu tư nước ngoài cấp 1 thuộc tỉnh.”
2. Bổ sung khoản 5 vào Điều 5 như sau:
“5. Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của đơn vị sự nghiệp công lập cấp 2, cấp 3 thuộc tỉnh và Ban Quản lý Dự án có vốn đầu tư nước ngoài cấp 2 thuộc tỉnh.”
3. Sửa đổi, bổ sung khoản 7 và khoản 8 Điều 6 như sau:
“7. Có ý kiến thẩm định trước khi các sở, tổ chức hành chính khác cấp tỉnh trình Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của chi cục và tổ chức tương đương trực thuộc.”
“8. Có ý kiến thẩm định trước khi các sở, tổ chức hành chính khác cấp tỉnh, đơn vị sự nghiệp công lập cấp 1 thuộc tỉnh trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của đơn vị sự nghiệp công lập cấp 2, cấp 3 thuộc tỉnh và Ban Quản lý Dự án có vốn đầu tư nước ngoài cấp 2 thuộc tỉnh.”
4. Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung của Điều 7 như sau:
a) Sửa đổi, bổ sung khoản 7 Điều 7 như sau:
“7. Xây dựng đề án, tờ trình, dự thảo quyết định trình Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan sau khi có ý kiến thẩm định của Sở Nội vụ và Sở Tư pháp; trình Ủy ban nhân dân tỉnh Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của chi cục và tổ chức tương đương chi cục sau khi có ý kiến thẩm định của Sở Nội vụ.”
b) Bổ sung khoản 7a vào sau khoản 7 Điều 7 như sau:
“7a. Trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của đơn vị sự nghiệp công lập cấp 2, cấp 3 thuộc tỉnh và Ban Quản lý Dự án có vốn đầu tư nước ngoài cấp 2 trực thuộc sau khi có ý kiến thẩm định của Sở Nội vụ.”
c) Bãi bỏ điểm b khoản 8 Điều 7.
5. Bãi bỏ, bổ sung một số nội dung của Điều 8 như sau:
a) Bãi bỏ điểm b khoản 3 Điều 8.
b) Bổ sung khoản 4 vào Điều 8 như sau:
“4. Trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức đơn vị sự nghiệp công lập và Ban Quản lý Dự án có vốn đầu tư nước ngoài trực thuộc sau khi có ý kiến thẩm định của Sở Nội vụ.”
Điều 2. Trách nhiệm tổ chức thực hiện
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Điều 3. Điều khoản thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 01/2022/QĐ-UBND quy định về phân cấp thẩm quyền quản lý tổ chức bộ máy và tuyển dụng, sử dụng, quản lý viên chức trong các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 2Quyết định 08/2022/QĐ-UBND quy định về phân công, phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế và cán bộ, công chức, viên chức thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa quản lý
- 3Quyết định 10/2022/QĐ-UBND quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, cán bộ, công chức, viên chức thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre
- 4Quyết định 19/2022/QĐ-UBND quy định về quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, cán bộ, công chức, viên chức, người lao động trong cơ quan, tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, doanh nghiệp có vốn nhà nước thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình
- 5Chỉ thị 06/CT-UBND năm 2022 về tăng cường quản lý biên chế và thực hiện chính sách tinh giản biên chế, cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức theo Kết luận 28-KL/TW giai đoạn 2022-2026 do thành phố Đà Nẵng ban hành
- 6Quyết định 27/2022/QĐ-UBND quy định phân công, phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế và công chức, viên chức thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận
- 7Quyết định 32/2022/QĐ-UBND Quy định về quản lý, phân cấp tổ chức bộ máy, biên chế, cán bộ, công chức, viên chức trong các cơ quan, đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc
- 1Nghị định 24/2014/NĐ-CP quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 107/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 24/2014/NĐ-CP quy định về tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
- 4Nghị định 120/2020/NĐ-CP quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 15/2021/NĐ-CP hướng dẫn một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng
- 7Quyết định 01/2022/QĐ-UBND quy định về phân cấp thẩm quyền quản lý tổ chức bộ máy và tuyển dụng, sử dụng, quản lý viên chức trong các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 8Quyết định 08/2022/QĐ-UBND quy định về phân công, phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế và cán bộ, công chức, viên chức thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa quản lý
- 9Quyết định 10/2022/QĐ-UBND quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, cán bộ, công chức, viên chức thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre
- 10Quyết định 19/2022/QĐ-UBND quy định về quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, cán bộ, công chức, viên chức, người lao động trong cơ quan, tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, doanh nghiệp có vốn nhà nước thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình
- 11Chỉ thị 06/CT-UBND năm 2022 về tăng cường quản lý biên chế và thực hiện chính sách tinh giản biên chế, cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức theo Kết luận 28-KL/TW giai đoạn 2022-2026 do thành phố Đà Nẵng ban hành
- 12Quyết định 27/2022/QĐ-UBND quy định phân công, phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế và công chức, viên chức thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận
- 13Quyết định 32/2022/QĐ-UBND Quy định về quản lý, phân cấp tổ chức bộ máy, biên chế, cán bộ, công chức, viên chức trong các cơ quan, đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc
Quyết định 14/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quy định phân công, phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, số lượng người làm việc, vị trí việc làm của tỉnh Quảng Bình kèm theo Quyết định 43/2021/QĐ-UBND
- Số hiệu: 14/2022/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/04/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình
- Người ký: Trần Thắng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra