Điều 4 Quyết định 14/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
Điều 4. Quy định mức giá dịch vụ trông giữ xe
1. Đối với các điểm đỗ, bãi trông giữ xe công cộng tại các chợ, trung tâm thể thao giải trí, bệnh viện, bến xe, chung cư; các kho, bãi của đơn vị ra quyết định tạm giữ phương tiện giao thông của người sử dụng phương tiện giao thông vi phạm pháp luật về trật tự an toàn giao thông.
STT | Nội dung | Mức giá | |||
Ban ngày (đồng/lượt) | Ban đêm (đồng/lượt) | Cả ngày và đêm (đồng/lượt) | Hàng tháng (đồng/ tháng) | ||
a) | Xe đạp, xe đạp điện. | 1.000 | 2.000 | 3.000 | 30.000 |
b) | Xe mô tô, xe gắn máy, xe máy điện. | 2.000 | 4.000 | 6.000 | 60.000 |
c) | Xe ô tô dưới 12 chỗ ngồi, xe tải dưới 5 tấn. | 10.000 | 15.000 | 25.000 | 300.000 |
d) | Xe ô tô từ 12 chỗ ngồi trở lên và xe tải từ 05 tấn trở lên | 15.000 | 20.000 | 35.000 | 450.000 |
2. Đối với các điểm đỗ, bãi trông giữ xe tại các trường phổ thông, cơ sở giáo dục, đào tạo và dạy nghề.
STT | Nội dung | Mức giá | |||
Ban ngày (đồng/lượt) | Ban đêm (đồng/lượt) | Cả ngày và đêm (đồng/lượt) | Hàng tháng (đồng/ tháng) | ||
a) | Xe đạp, xe đạp điện. | 500 | 1.000 | 1.500 | 12.000 |
b) | Xe mô tô, xe gắn máy, xe máy điện. | 1.000 | 2.000 | 3.000 | 24.000 |
c) | Xe ô tô dưới 12 chỗ ngồi. | 5.000 | 7.500 | 12.500 | 150.000 |
d) | Xe ô tô từ 12 chỗ ngồi trở lên. | 7.500 | 10.000 | 17.500 | 220.000 |
3. Đối với các điểm đỗ, bãi trông giữ xe tại khu du lịch, nơi tham quan, bãi biển; nơi tổ chức các sự kiện theo kế hoạch được Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt, các hoạt động lễ hội, hội chợ trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu (áp dụng trong những ngày tổ chức sự kiện, lễ hội, hội chợ được quy định trong quyết định của cơ quan có thẩm quyền).
STT | Nội dung | Mức thu | ||
Ban ngày (đồng/lượt) | Ban đêm (đồng/lượt) | Cả ngày và đêm (đồng/lượt) | ||
a) | Xe đạp, xe đạp điện. | 2.000 | 4.000 | 6.000 |
b) | Xe mô tô, xe gắn máy, xe máy điện ngày thường | 4.000 | 6.000 | 10.000 |
c) | Xe mô tô, xe gắn máy, xe máy điện ngày Lễ, Tết, thứ bảy, chủ nhật. | 5.000 | 7.000 | 12.000 |
d) | Xe ô tô dưới 12 chỗ ngồi, xe tải dưới 5 tấn. | 15.000 | 20.000 | 35.000 |
đ) | Xe ô tô từ 12 chỗ ngồi trở lên và xe tải từ 05 tấn trở lên. | 30.000 | 35.000 | 65.000 |
4. Mức giá dịch vụ trông giữ xe tại các điểm đỗ, bãi trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước.
a) Chủ đầu tư căn cứ hướng dẫn tại Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính xây dựng và quyết định mức giá dịch vụ trông giữ xe (đã có thuế giá trị gia tăng) nhưng không được cao hơn mức giá quy định tại khoản 1, 2 và 3 Điều 4 Quyết định này.
b) Đối với các điểm đỗ, bãi trông giữ xe ô tô có điều kiện trông giữ những xe ô tô có chất lượng cao, yêu cầu về điều kiện phục vụ cao hơn những điều kiện trông giữ thông thường: Doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân lập phương án giá gửi Sở Tài chính thẩm định, trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt giá tối đa dịch vụ giữ xe tại các điểm đỗ, bãi trông giữ phương tiện do doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân tự đầu tư. Trên cơ sở mức giá tối đa do Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt, doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân tự quyết định giá nhưng mức giá dịch vụ không được vượt mức tối đa theo quy định của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Quyết định 14/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- Số hiệu: 14/2017/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/06/2017
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Nguyễn Thành Long
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 26/06/2017
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Thời gian và lượt xe
- Điều 4. Quy định mức giá dịch vụ trông giữ xe
- Điều 5. Đơn vị tổ chức thu
- Điều 6. Trách nhiệm của các sở, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; các tổ chức cá nhân khai thác dịch vụ trông giữ xe
- Điều 7. Hiệu lực thi hành