- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước
- 3Thông tư 194/2012/TT-BTC hướng dẫn mức chi tạo lập thông tin điện tử nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan, đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Thông tư 06/2016/TT-BTC hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bầu cử đại biểu Quốc hội khoá XIV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016-2021 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/2016/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 17 tháng 3 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ NỘI DUNG, MỨC CHI PHỤC VỤ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI KHÓA XIV VÀ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP TỈNH ĐỒNG NAI NHIỆM KỲ 2016 - 2021 TẠI QUY ĐỊNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 11/2016/QĐ-UBND NGÀY 08/3/2016 CỦA UBND TỈNH ĐỒNG NAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương được Quốc hội thông qua ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước được Quốc hội thông qua ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 194/2012/TT-BTC ngày 15/11/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn mức chi tạo lập thông tin điện tử nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của các cơ quan, đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 06/2016/TT-BTC ngày 14/01/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016 - 2021;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 984/STC-TCHCSN ngày 16/3/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung, điều chỉnh một số nội dung, mức chi phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Đồng Nai nhiệm kỳ 2016 - 2021 tại Quy định kèm theo Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 08/3/2016 của UBND tỉnh Đồng Nai như sau:
1. Bổ sung nội dung chi Hội nghị hiệp thương vào Tiết thứ nhất, Điểm a, Khoản 1, Điều 4 của Quy định như sau: “- Hội nghị tập huấn, Hội nghị tổng kết công tác bầu cử và Hội nghị hiệp thương mức chi tiền ăn và nước uống cho đại biểu là 120.000 đồng/người/ngày.”
2. Bổ sung nội dung chi Hội nghị hiệp thương vào Tiết thứ nhất, Điểm a, Khoản 2, Điều 4 của Quy định như sau: “- Hội nghị tập huấn, Hội nghị tổng kết công tác bầu cử và Hội nghị hiệp thương mức chi tiền ăn và nước uống cho đại biểu là 100.000 đồng/người/ngày.”.
3. Bổ sung nội dung chi Hội nghị hiệp thương vào Tiết thứ nhất, Điểm a, Khoản 3, Điều 4 của Quy định như sau: “- Hội nghị tập huấn, Hội nghị tổng kết công tác bầu cử và Hội nghị hiệp thương mức chi tiền ăn và nước uống cho đại biểu là 90.000 đồng/người/ngày.”
4. Điều chỉnh mức chi Hội nghị tiếp xúc cử tri nêu tại Tiết thứ hai, Điểm a, Khoản 1, Khoản 2 và Khoản 3, Điều 4 của Quy định như sau: “- Hội nghị tiếp xúc cử tri: 200.000 đồng/hội nghị.”
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành; các nội dung chi và mức chi được áp dụng thực hiện kể từ ngày 01/3/2016. Các nội dung khác của Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 08/3/2016 của UBND tỉnh Đồng Nai vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh và thành phố Biên Hòa, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 23/2016/QĐ-UBND về quy định mức chi phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016 - 2021 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 2Quyết định 09/2016/QĐ-UBND Quy định mức chi phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khoá XIV và bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016-2021 do tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 3Quyết định 356/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt nội dung chi và mức chi phục vụ bầu cử Đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016-2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 4Quyết định 694/QĐ-UBND năm 2016 quy định mức chi phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016 - 2021 do tỉnh Phú Yên ban hành
- 5Kế hoạch 64/KH-UBND năm 2016 phối hợp tiếp công dân, đảm bảo an ninh trật tự phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV, đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016-2021 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 6Quyết định 1054/QĐ-UBND năm 2016 về Quy định nội dung và mức chi phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016-2021 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 7Quyết định 843/QĐ-UBND năm 2016 quy định mức chi phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016-2021 tỉnh Quảng Nam
- 8Quyết định 972/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung Quyết định 356/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi về nội dung chi phục vụ bầu cử Đại biểu Quốc hội khóa XIV và Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016-2021
- 9Quyết định 1352/QĐ-UBND năm 2016 sửa đổi Quyết định 694/QĐ-UBND về quy định mức chi phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khoá XIV và bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016-2021 do tỉnh Phú Yên ban hành
- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước
- 3Thông tư 194/2012/TT-BTC hướng dẫn mức chi tạo lập thông tin điện tử nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan, đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Thông tư 06/2016/TT-BTC hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bầu cử đại biểu Quốc hội khoá XIV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016-2021 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Quyết định 23/2016/QĐ-UBND về quy định mức chi phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016 - 2021 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 7Quyết định 09/2016/QĐ-UBND Quy định mức chi phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khoá XIV và bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016-2021 do tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 8Quyết định 356/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt nội dung chi và mức chi phục vụ bầu cử Đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016-2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 9Quyết định 694/QĐ-UBND năm 2016 quy định mức chi phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016 - 2021 do tỉnh Phú Yên ban hành
- 10Kế hoạch 64/KH-UBND năm 2016 phối hợp tiếp công dân, đảm bảo an ninh trật tự phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV, đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016-2021 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 11Quyết định 1054/QĐ-UBND năm 2016 về Quy định nội dung và mức chi phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016-2021 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 12Quyết định 843/QĐ-UBND năm 2016 quy định mức chi phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016-2021 tỉnh Quảng Nam
- 13Quyết định 972/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung Quyết định 356/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi về nội dung chi phục vụ bầu cử Đại biểu Quốc hội khóa XIV và Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016-2021
- 14Quyết định 1352/QĐ-UBND năm 2016 sửa đổi Quyết định 694/QĐ-UBND về quy định mức chi phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khoá XIV và bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016-2021 do tỉnh Phú Yên ban hành
Quyết định 14/2016/QĐ-UBND bổ sung nội dung, mức chi phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Đồng Nai nhiệm kỳ 2016-2021 tại Quy định kèm theo Quyết định 11/2016/QĐ-UBND
- Số hiệu: 14/2016/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/03/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
- Người ký: Nguyễn Quốc Hùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 27/03/2016
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết