- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016
- 7Nghị định 95/2023/NĐ-CP hướng dẫn Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
- 8Quyết định 1240/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1398/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 29 tháng 8 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Thực hiện Quyết định số 1240/QĐ-UBND ngày 29/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 1398/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (40 TTHC)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH (19 TTHC)
1. Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh_ Mã TTHC: 1.012672
Tổng thời gian giải quyết: 60 ngày.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 + B11 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) | 01 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan liên quan, xử lý hồ sơ | Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo | 35 ngày |
B3 | Xem xét, kiểm tra hồ sơ, ký duyệt văn bản trình Lãnh đạo Sở Nội vụ | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | 04 ngày |
B4 | Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 04 ngày |
B5 | Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển kết quả trình UBND tỉnh phê duyệt | Văn thư Sở Nội vụ | 01 ngày |
B6 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Văn thư UBND tỉnh | 01 ngày |
B7 | Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 05 ngày |
B8 | Xem xét, kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 04 ngày |
B9 | Ký duyệt văn bản | Lãnh đạo UBND tỉnh | 04 ngày |
B10 | Vào sổ, đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) | Văn thư UBND tỉnh | 01 ngày |
2. Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh_Mã TTHC: 1.012664
Tổng thời gian giải quyết: 30 ngày.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 + B11 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) | 01 ngày |
B2 | Thẩm định, lấy ý kiến các cơ quan liên quan, xử lý hồ sơ | Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo | 16 ngày |
B3 | Xem xét, ký văn bản trình Sở Nội vụ | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | 02 ngày |
B4 | Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 02 ngày |
B5 | Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển kết quả trình UBND tỉnh phê duyệt | Văn thư Sở Nội vụ | 01 ngày |
B6 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Văn thư UBND tỉnh | 01 ngày |
B7 | Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày |
B8 | Xem xét, kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày |
B9 | Ký duyệt văn bản | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày |
B10 | Vào sổ, đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) | Văn thư UBND tỉnh | 01 ngày |
3. Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh _ Mã TTHC: 1.012661
Tổng thời gian giải quyết: 60 ngày.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 + B11 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) | 01 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan liên quan, xử lý hồ sơ | Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo | 35 ngày |
B3 | Xem xét, kiểm tra hồ sơ, ký duyệt văn bản trình Lãnh đạo Sở Nội vụ | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | 04 ngày |
B4 | Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 04 ngày |
B5 | Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển kết quả trình UBND tỉnh phê duyệt | Văn thư Sở Nội vụ | 01 ngày |
B6 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Văn thư UBND tỉnh | 01 ngày |
B7 | Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 05 ngày |
B8 | Xem xét, kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 04 ngày |
B9 | Ký duyệt văn bản | Lãnh đạo UBND tỉnh | 04 ngày |
B10 | Vào sổ, đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) | Văn thư UBND tỉnh | 01 ngày |
4. Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích_ Mã TTHC: 1.012659
Tổng thời gian giải quyết: 30 ngày.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 + B11 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) | 01 ngày |
B2 | Thẩm định, lấy ý kiến các cơ quan liên quan, xử lý hồ sơ | Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo | 16 ngày |
B3 | Xem xét, ký văn bản trình Sở Nội vụ | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | 02 ngày |
B4 | Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 02 ngày |
B5 | Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển kết quả trình UBND tỉnh phê duyệt | Văn thư Sở Nội vụ | 01 ngày |
B6 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Văn thư UBND tỉnh | 01 ngày |
B7 | Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày |
B8 | Xem xét, kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày |
B9 | Ký duyệt văn bản | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày |
B10 | Vào sổ, đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) | Văn thư UBND tỉnh | 01 ngày |
5. Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam_ Mã TTHC: 1.012658
Tổng thời gian giải quyết: 30 ngày.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 + B11 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) | 01 ngày |
B2 | Thẩm định, lấy ý kiến các cơ quan liên quan, xử lý hồ sơ | Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo | 16 ngày |
B3 | Xem xét, ký văn bản trình Sở Nội vụ | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | 02 ngày |
B4 | Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 02 ngày |
B5 | Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển kết quả trình UBND tỉnh phê duyệt | Văn thư Sở Nội vụ | 01 ngày |
B6 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Văn thư UBND tỉnh | 01 ngày |
B7 | Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày |
B8 | Xem xét, kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày |
B9 | Ký duyệt văn bản | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày |
B10 | Vào sổ, đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) | Văn thư UBND tỉnh | 01 ngày |
6. Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam_ Mã TTHC: 1.012657
Tổng thời gian giải quyết: 30 ngày.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 + B11 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) | 01 ngày |
B2 | Thẩm định, lấy ý kiến các cơ quan liên quan, xử lý hồ sơ | Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo | 16 ngày |
B3 | Xem xét, ký văn bản trình Sở Nội vụ | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | 02 ngày |
B4 | Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 02 ngày |
B5 | Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển kết quả trình UBND tỉnh phê duyệt | Văn thư Sở Nội vụ | 01 ngày |
B6 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Văn thư UBND tỉnh | 01 ngày |
B7 | Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày |
B8 | Xem xét, kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày |
B9 | Ký duyệt văn bản | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày |
B10 | Vào sổ, đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) | Văn thư UBND tỉnh | 01 ngày |
7. Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam trong địa bàn một tỉnh_ Mã TTHC: 1.012656
Tổng thời gian giải quyết: 30 ngày.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 + B11 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) | 01 ngày |
B2 | Thẩm định, lấy ý kiến các cơ quan liên quan, xử lý hồ sơ | Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo | 16 ngày |
B3 | Xem xét, ký văn bản trình Sở Nội vụ | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | 02 ngày |
B4 | Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 02 ngày |
B5 | Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển kết quả trình UBND tỉnh phê duyệt | Văn thư Sở Nội vụ | 01 ngày |
B6 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Văn thư UBND tỉnh | 01 ngày |
B7 | Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày |
B8 | Xem xét, kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày |
B9 | Ký duyệt văn bản | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày |
B10 | Vào sổ, đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) | Văn thư UBND tỉnh | 01 ngày |
8. Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam đến địa bàn tỉnh khác_Mã TTHC: 1.012653
Tổng thời gian giải quyết: 30 ngày.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 + B11 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) | 01 ngày |
B2 | Thẩm định, lấy ý kiến các cơ quan liên quan, xử lý hồ sơ | Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo | 16 ngày |
B3 | Xem xét, ký văn bản trình Sở Nội vụ | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | 02 ngày |
B4 | Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 02 ngày |
B5 | Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển kết quả trình UBND tỉnh phê duyệt | Văn thư Sở Nội vụ | 01 ngày |
B6 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Văn thư UBND tỉnh | 01 ngày |
B7 | Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày |
B8 | Xem xét, kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày |
B9 | Ký duyệt văn bản | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày |
B10 | Vào sổ, đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) | Văn thư UBND tỉnh | 01 ngày |
9. Thủ tục thông báo thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam_Mã TTHC: 1.012651
Thời gian giải quyết: Không quy định.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 + B11 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) | 01 ngày |
B2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo | 01 ngày |
B3 | Xem xét, ký văn bản trình Sở Nội vụ | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | 01 ngày |
B4 | Xem xét, ký văn bản trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 01 ngày |
B5 | Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển kết quả trình UBND tỉnh phê duyệt | Văn thư Sở Nội vụ | 01 ngày |
B6 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Văn thư UBND tỉnh | 01 ngày |
B7 | Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B8 | Xem xét, kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B9 | Ký duyệt văn bản | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
B10 | Vào sổ, đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) | Văn thư UBND tỉnh | 01 ngày |
10. Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh _Mã TTHC: 1.012648
Tổng thời gian giải quyết: 30 ngày.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 + B11 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) | 01 ngày |
B2 | Thẩm định, lấy ý kiến các cơ quan liên quan, xử lý hồ sơ | Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo | 16 ngày |
B3 | Xem xét, ký văn bản trình Sở Nội vụ | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | 02 ngày |
B4 | Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 02 ngày |
B5 | Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển kết quả trình UBND tỉnh phê duyệt | Văn thư Sở Nội vụ | 01 ngày |
B6 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Văn thư UBND tỉnh | 01 ngày |
B7 | Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày |
B8 | Xem xét, kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày |
B9 | Ký duyệt văn bản | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày |
B10 | Vào sổ, đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) | Văn thư UBND tỉnh | 01 ngày |
11. Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh_Mã TTHC: 1.012646
Tổng thời gian giải quyết: 30 ngày.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 + B11 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) | 01 ngày |
B2 | Thẩm định, lấy ý kiến các cơ quan liên quan, xử lý hồ sơ | Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo | 16 ngày |
B3 | Xem xét, ký văn bản trình Sở Nội vụ | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | 02 ngày |
B4 | Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 02 ngày |
B5 | Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển kết quả trình UBND tỉnh phê duyệt | Văn thư Sở Nội vụ | 01 ngày |
B6 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Văn thư UBND tỉnh | 01 ngày |
B7 | Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày |
B8 | Xem xét, kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày |
B9 | Ký duyệt văn bản | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày |
B10 | Vào sổ, đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) | Văn thư UBND tỉnh | 01 ngày |
12. Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh_Mã TTHC: 1.012645
Tổng thời gian giải quyết: 30 ngày.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 + B11 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) | 01 ngày |
B2 | Thẩm định, lấy ý kiến các cơ quan liên quan, xử lý hồ sơ | Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo | 16 ngày |
B3 | Xem xét, ký văn bản trình Sở Nội vụ | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | 02 ngày |
B4 | Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 02 ngày |
B5 | Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển kết quả trình UBND tỉnh phê duyệt | Văn thư Sở Nội vụ | 01 ngày |
B6 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Văn thư UBND tỉnh | 01 ngày |
B7 | Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày |
B8 | Xem xét, kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày |
B9 | Ký duyệt văn bản | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày |
B10 | Vào sổ, đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) | Văn thư UBND tỉnh | 01 ngày |
13. Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc_ Mã TTHC: 1.012644
Tổng thời gian giải quyết: 30 ngày.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 + B11 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) | 01 ngày |
B2 | Thẩm định, lấy ý kiến các cơ quan liên quan, xử lý hồ sơ | Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo | 16 ngày |
B3 | Xem xét, ký văn bản trình Sở Nội vụ | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | 02 ngày |
B4 | Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 02 ngày |
B5 | Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển kết quả trình UBND tỉnh phê duyệt | Văn thư Sở Nội vụ | 01 ngày |
B6 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Văn thư UBND tỉnh | 01 ngày |
B7 | Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày |
B8 | Xem xét, kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày |
B9 | Ký duyệt văn bản | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày |
B10 | Vào sổ, đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) | Văn thư UBND tỉnh | 01 ngày |
14. Thủ tục thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh (thuộc thẩm quyền tiếp nhận của 02 cơ quan)_ Mã TTHC: 1.012642
Thời gian giải quyết: Không quy định.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 + B11 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) | 01 ngày |
B2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo | 01 ngày |
B3 | Xem xét, ký văn bản trình Sở Nội vụ | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | 01 ngày |
B4 | Xem xét, ký văn bản trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 01 ngày |
B5 | Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển kết quả trình UBND tỉnh phê duyệt | Văn thư Sở Nội vụ | 01 ngày |
B6 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Văn thư UBND tỉnh | 01 ngày |
B7 | Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B8 | Xem xét, kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B9 | Ký duyệt văn bản | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
B10 | Vào sổ, đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) | Văn thư UBND tỉnh | 01 ngày |
15. Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh_ Mã TTHC: 1.012641
Tổng thời gian giải quyết: 60 ngày.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 + B11 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) | 01 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan liên quan, xử lý hồ sơ | Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo | 35 ngày |
B3 | Xem xét, kiểm tra hồ sơ, ký duyệt văn bản trình Lãnh đạo Sở Nội vụ | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | 04 ngày |
B4 | Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 04 ngày |
B5 | Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển kết quả trình UBND tỉnh phê duyệt | Văn thư Sở Nội vụ | 01 ngày |
B6 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Văn thư UBND tỉnh | 01 ngày |
B7 | Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 05 ngày |
B8 | Xem xét, kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 04 ngày |
B9 | Ký duyệt văn bản | Lãnh đạo UBND tỉnh | 04 ngày |
B10 | Vào sổ, đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) | Văn thư UBND tỉnh | 01 ngày |
16. Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương_ Mã TTHC: 1.012639
Tổng thời gian giải quyết: 45 ngày.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 + B11 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) | 01 ngày |
B2 | Thẩm định, lấy ý kiến các cơ quan liên quan, xử lý hồ sơ | Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo | 22 ngày |
B3 | Xem xét, ký văn bản trình Sở Nội vụ | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | 03 ngày |
B4 | Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 03 ngày |
B5 | Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển kết quả trình UBND tỉnh phê duyệt | Văn thư Sở Nội vụ | 01 ngày |
B6 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Văn thư UBND tỉnh | 01 ngày |
B7 | Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 05 ngày |
B8 | Xem xét, kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 04 ngày |
B9 | Ký duyệt văn bản | Lãnh đạo UBND tỉnh | 04 ngày |
B10 | Vào sổ, đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) | Văn thư UBND tỉnh | 01 ngày |
17. Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức_ Mã TTHC: 1.012637
Tổng thời gian giải quyết: 45 ngày.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 + B11 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) | 01 ngày |
B2 | Thẩm định, lấy ý kiến các cơ quan liên quan, xử lý hồ sơ | Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo | 22 ngày |
B3 | Xem xét, ký văn bản trình Sở Nội vụ | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | 03 ngày |
B4 | Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 03 ngày |
B5 | Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển kết quả trình UBND tỉnh phê duyệt | Văn thư Sở Nội vụ | 01 ngày |
B6 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Văn thư UBND tỉnh | 01 ngày |
B7 | Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 05 ngày |
B8 | Xem xét, kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 04 ngày |
B9 | Ký duyệt văn bản | Lãnh đạo UBND tỉnh | 04 ngày |
B10 | Vào sổ, đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) | Văn thư UBND tỉnh | 01 ngày |
18. Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức_ Mã TTHC: 1.012635
Thời gian giải quyết: Không quy định.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 + B11 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) | 01 ngày |
B2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo | 06 ngày |
B3 | Xem xét, ký văn bản trình Sở Nội vụ | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | 02 ngày |
B4 | Xem xét, ký văn bản trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 02 ngày |
B5 | Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển kết quả trình UBND tỉnh phê duyệt | Văn thư Sở Nội vụ | 01 ngày |
B6 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Văn thư UBND tỉnh | 01 ngày |
B7 | Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày |
B8 | Xem xét, kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày |
B9 | Ký duyệt văn bản | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày |
B10 | Vào sổ, đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) | Văn thư UBND tỉnh | 01 ngày |
19. Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp để thực hiện hoạt động tín ngưỡng, hoạt động tôn giáo đối với trường hợp quyên góp không thuộc quy định tại điểm a, điểm b khoản 3 Điều 25 của Nghị định số 95/2023/NĐ-CP_ Mã TTHC: 1.012634
Thời gian giải quyết: Không quy định.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 + B11 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) | 01 ngày |
B2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo | 03 ngày |
B3 | Xem xét, ký văn bản trình Sở Nội vụ | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | 02 ngày |
B4 | Xem xét, ký văn bản trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 02 ngày |
B5 | Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển kết quả trình UBND tỉnh phê duyệt | Văn thư Sở Nội vụ | 01 ngày |
B6 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Văn thư UBND tỉnh | 01 ngày |
B7 | Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày |
B8 | Xem xét, kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B9 | Ký duyệt văn bản | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
B10 | Vào sổ, đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) | Văn thư UBND tỉnh | 01 ngày |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ (21 TTHC)
20. Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh_ Mã TTHC: 1.012632
Tổng thời gian giải quyết: 60 ngày.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 + B6 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) | 01 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan liên quan, tham mưu văn bản trả lời | Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo | 50 ngày |
B3 | Xem xét, ký văn bản trình Sở Nội vụ | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | 04 ngày |
B4 | Xem xét, ký duyệt văn bản | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 04 ngày |
B5 | Vào sổ, đóng dấu phát hành văn bản, chuyển cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) | Văn thư Sở Nội vụ | 01 ngày |
21. Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo_Mã TTHC: 1.012631
Tổng thời gian giải quyết: Không quy định.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 + B6 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) | 01 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan liên quan, tham mưu văn bản tiếp nhận | Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo | 14 ngày |
B3 | Xem xét, ký văn bản trình Sở Nội vụ | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | 02 ngày |
B4 | Xem xét, ký duyệt văn bản | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 02 ngày |
B5 | Vào sổ, đóng dấu phát hành văn bản, chuyển cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) | Văn thư Sở Nội vụ | 01 ngày |
22. Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo_Mã TTHC: 1.012630
Tổng thời gian giải quyết: Không quy định.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 + B6 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) | 01 ngày |
B2 | Thẩm định , xử lý hồ sơ, tham mưu văn bản | Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo | 14 ngày |
B3 | Xem xét, ký văn bản trình Sở Nội vụ | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | 02 ngày |
B4 | Xem xét, ký duyệt văn bản | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 02 ngày |
B5 | Vào sổ, đóng dấu phát hành văn bản, chuyển cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) | Văn thư Sở Nội vụ | 01 ngày |
23. Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo_Mã TTHC: 1.012629
Tổng thời gian giải quyết: 20 ngày.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 + B6 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) | 01 ngày |
B2 | Thẩm định, lấy ý kiến các cơ quan liên quan, xử lý hồ sơ | Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo | 14 ngày |
B3 | Xem xét, ký văn bản trình Sở Nội vụ | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | 02 ngày |
B4 | Xem xét, ký duyệt văn bản | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 02 ngày |
B5 | Vào sổ, đóng dấu, chuyển cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) | Văn thư Sở Nội vụ | 01 ngày |
24. Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh_ Mã TTHC: 1.012628
Tổng thời gian giải quyết: 20 ngày.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 + B6 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) | 01 ngày |
B2 | Thẩm định, lấy ý kiến các cơ quan liên quan, xử lý hồ sơ | Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo | 14 ngày |
B3 | Xem xét, ký văn bản trình Sở Nội vụ | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | 02 ngày |
B4 | Xem xét, ký duyệt văn bản | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 02 ngày |
B5 | Vào sổ, đóng dấu, chuyển cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) | Văn thư Sở Nội vụ | 01 ngày |
25. Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo_Mã TTHC: 1.012626
Tổng thời gian giải quyết: Không quy định.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 + B6 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) | 01 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan liên quan, tham mưu văn bản | Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo | 14 ngày |
B3 | Xem xét, ký văn bản trình Sở Nội vụ | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | 02 ngày |
B4 | Xem xét, ký duyệt văn bản | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 02 ngày |
B5 | Vào sổ, đóng dấu phát hành văn bản, chuyển cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) | Văn thư Sở Nội vụ | 01 ngày |
26. Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh_Mã TTHC: 1.012625
Tổng thời gian giải quyết: Không quy định.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 + B6 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) | 01 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan liên quan, tham mưu văn | Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo | 14 ngày |
B3 | Xem xét, ký văn bản trình Sở Nội vụ | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | 02 ngày |
B4 | Xem xét, ký duyệt văn bản | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 02 ngày |
B5 | Vào sổ, đóng dấu phát hành văn bản, chuyển cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) | Văn thư Sở Nội vụ | 01 ngày |
27. Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo_Mã TTHC: 1.012624
Tổng thời gian giải quyết: Không quy định.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 + B6 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) | 01 ngày |
B2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, tham mưu văn bản | Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo | 14 ngày |
B3 | Xem xét, ký văn bản trình Sở Nội vụ | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | 02 ngày |
B4 | Xem xét, ký duyệt văn bản | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 02 ngày |
B5 | Vào sổ, đóng dấu phát hành văn bản, chuyển cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) | Văn thư Sở Nội vụ | 01 ngày |
28. Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo_Mã TTHC: 1.012622
Tổng thời gian giải quyết: Không quy định.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 + B6 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) | 01 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan liên quan, tham mưu văn bản tiếp nhận | Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo | 14 ngày |
B3 | Xem xét, ký văn bản trình Sở Nội vụ | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | 02 ngày |
B4 | Xem xét, ký duyệt văn bản | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 02 ngày |
B5 | Vào sổ, đóng dấu phát hành văn bản, chuyển cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) | Văn thư Sở Nội vụ | 01 ngày |
29. Thủ tục thông báo về việc tiếp nhận tài trợ của tổ chức, cá nhân nước ngoài để hỗ trợ hoạt động đào tạo, bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo; sửa chữa, cải tạo, nâng cấp, xây dựng mới cơ sở tôn giáo; tổ chức các nghi lễ tôn giáo hoặc cuộc lễ tôn giáo; xuất bản, nhập khẩu kinh sách, văn hóa phẩm tôn giáo, đồ dùng tôn giáo của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh_Mã TTHC: 1.012604
Tổng thời gian giải quyết: Không quy định.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 + B6 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) | 01 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan liên quan, tham mưu văn bản | Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo | 14 ngày |
B3 | Xem xét, ký văn bản trình Sở Nội vụ | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | 02 ngày |
B4 | Xem xét, ký duyệt văn bản | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 02 ngày |
B5 | Vào sổ, đóng dấu phát hành văn bản, chuyển cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) | Văn thư Sở Nội vụ | 01 ngày |
30. Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành_Mã TTHC: 1.012620
Tổng thời gian giải quyết: Không quy định.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 + B6 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) | 01 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan liên quan, tham mưu văn bản tiếp nhận | Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo | 14 ngày |
B3 | Xem xét, ký văn bản trình Sở Nội vụ | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | 02 ngày |
B4 | Xem xét, ký duyệt văn bản | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 02 ngày |
B5 | Vào sổ, đóng dấu phát hành văn bản, chuyển cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) | Văn thư Sở Nội vụ | 01 ngày |
31. Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo_Mã TTHC: 1.012619
Tổng thời gian giải quyết: Không quy định.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 + B6 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) | 01 ngày |
B2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, tham mưu văn bản | Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo | 14 ngày |
B3 | Xem xét, ký văn bản trình Sở Nội vụ | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | 02 ngày |
B4 | Xem xét, ký duyệt văn bản | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 02 ngày |
B5 | Vào sổ, đóng dấu phát hành văn bản, chuyển cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) | Văn thư Sở Nội vụ | 01 ngày |
32. Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh_Mã TTHC: 1.012617
Tổng thời gian giải quyết: Không quy định.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 + B6 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) | 01 ngày |
B2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, tham mưu văn bản | Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo | 14 ngày |
B3 | Xem xét, ký văn bản trình Sở Nội vụ | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | 02 ngày |
B4 | Xem xét, ký duyệt văn bản | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 02 ngày |
B5 | Vào sổ, đóng dấu phát hành văn bản, chuyển cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) | Văn thư Sở Nội vụ | 01 ngày |
33. Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo_Mã TTHC: 1.012616
Tổng thời gian giải quyết: 30 ngày.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 + B6 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) | 01 ngày |
B2 | Thẩm định, lấy ý kiến các cơ quan liên quan, xử lý hồ sơ | Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo | 22 ngày |
B3 | Xem xét, ký văn bản trình Sở Nội vụ | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | 03 ngày |
B4 | Xem xét, ký duyệt văn bản | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 03 ngày |
B5 | Vào sổ, đóng dấu, chuyển cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) | Văn thư Sở Nội vụ | 01 ngày |
34. Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh_Mã TTHC: 1.012615
Tổng thời gian giải quyết: Không quy định.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 + B6 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) | 01 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan liên quan, tham mưu văn bản tiếp nhận | Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo | 22 ngày |
B3 | Xem xét, ký văn bản trình Sở Nội vụ | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | 03 ngày |
B4 | Xem xét, ký duyệt văn bản | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 03 ngày |
B5 | Vào sổ, đóng dấu phát hành văn bản, chuyển cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) | Văn thư Sở Nội vụ | 01 ngày |
35. Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh_Mã TTHC: 1.012613
Tổng thời gian giải quyết: Không quy định.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 + B6 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) | 01 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan liên quan, tham mưu văn bản tiếp nhận | Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo | 14 ngày |
B3 | Xem xét, ký văn bản trình Sở Nội vụ | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | 02 ngày |
B4 | Xem xét, ký duyệt văn bản | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 02 ngày |
B5 | Vào sổ, đóng dấu phát hành văn bản, chuyển cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) | Văn thư Sở Nội vụ | 01 ngày |
36. Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh_Mã TTHC: 1.012608
Tổng thời gian giải quyết: Không quy định.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 + B6 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) | 01 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan liên quan, tham mưu văn bản tiếp nhận | Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo | 14 ngày |
B3 | Xem xét, ký văn bản trình Sở Nội vụ | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | 02 ngày |
B4 | Xem xét, ký duyệt văn bản | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 02 ngày |
B5 | Vào sổ, đóng dấu phát hành văn bản, chuyển cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) | Văn thư Sở Nội vụ | 01 ngày |
37. Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh_Mã TTHC: 1.012607
Tổng thời gian giải quyết: 30 ngày.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 + B6 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) | 01 ngày |
B2 | Thẩm định, lấy ý kiến các cơ quan liên quan, xử lý hồ sơ | Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo | 22 ngày |
B3 | Xem xét, ký văn bản trình Sở Nội vụ | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | 03 ngày |
B4 | Xem xét, ký duyệt văn bản | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 03 ngày |
B5 | Vào sổ, đóng dấu, chuyển cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) | Văn thư Sở Nội vụ | 01 ngày |
38. Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh_Mã TTHC: 1.012606
Tổng thời gian giải quyết: 30 ngày.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 + B6 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) | 01 ngày |
B2 | Thẩm định, lấy ý kiến các cơ quan liên quan, xử lý hồ sơ | Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo | 22 ngày |
B3 | Xem xét, ký văn bản trình Sở Nội vụ | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | 03 ngày |
B4 | Xem xét, ký duyệt văn bản | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 03 ngày |
B5 | Vào sổ, đóng dấu, chuyển cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) | Văn thư Sở Nội vụ | 01 ngày |
39. Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh_Mã TTHC: 1.012605
Tổng thời gian giải quyết: 30 ngày.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 + B6 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) | 01 ngày |
B2 | Thẩm định, lấy ý kiến các cơ quan liên quan, xử lý hồ sơ | Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo | 22 ngày |
B3 | Xem xét, ký văn bản trình Sở Nội vụ | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | 03 ngày |
B4 | Xem xét, ký duyệt văn bản | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 03 ngày |
B5 | Vào sổ, đóng dấu, chuyển cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) | Văn thư Sở Nội vụ | 01 ngày |
40. Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo_Mã TTHC: 1.012621
Tổng thời gian giải quyết: Không quy định.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 + B6 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) | 01 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan liên quan, tham mưu văn bản tiếp nhận | Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo | 14 ngày |
B3 | Xem xét, ký văn bản trình Sở Nội vụ | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | 02 ngày |
B4 | Xem xét, ký duyệt văn bản | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 02 ngày |
B5 | Vào sổ, đóng dấu phát hành văn bản, chuyển cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) | Văn thư Sở Nội vụ | 01 ngày |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (08 TTHC)
1. Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo_Mã TTHC: 1.012603
Tổng thời gian giải quyết: Không quy định.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 + B10 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi; - Chuyển Phòng Nội vụ xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 01 ngày |
B2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nội vụ cấp huyện | 01 ngày |
B3 | Thẩm định, tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ | Chuyên viên Phòng Nội vụ cấp huyện | 08 ngày |
B4 | Kiểm tra, ký duyệt hồ sơ chuyển Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng Nội vụ cấp huyện | 02 ngày |
B5 | Phân công chuyên viên kiểm tra hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 01 ngày |
B6 | Kiểm tra hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 02 ngày |
B7 | Kiểm tra, ký nháy hồ sơ trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 02 ngày |
B8 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 02 ngày |
B9 | Đóng dấu, phát hành, số hóa kết quả giải quyết, chuyển Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 01 ngày |
2. Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện_Mã TTHC: 1.012602
Tổng thời gian giải quyết: Không quy định.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 + B10 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi; - Chuyển Phòng Nội vụ xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 01 ngày |
B2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nội vụ cấp huyện | 01 ngày |
B3 | Thẩm định, tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ | Chuyên viên Phòng Nội vụ cấp huyện | 16 ngày |
B4 | Kiểm tra, ký duyệt hồ sơ chuyển Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng Nội vụ cấp huyện | 02 ngày |
B5 | Phân công chuyên viên kiểm tra hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 01 ngày |
B6 | Kiểm tra hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 03 ngày |
B7 | Kiểm tra, ký nháy hồ sơ trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 03 ngày |
B8 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 02 ngày |
B9 | Đóng dấu, phát hành, số hóa kết quả giải quyết, chuyển Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 01 ngày |
3. Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện_Mã TTHC: 1.012601
Tổng thời gian giải quyết: Không quy định.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 + B10 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi; - Chuyển Phòng Nội vụ xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 01 ngày |
B2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nội vụ cấp huyện | 01 ngày |
B3 | Thẩm định, tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ | Chuyên viên Phòng Nội vụ cấp huyện | 08 ngày |
B4 | Kiểm tra, ký duyệt hồ sơ chuyển Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng Nội vụ cấp huyện | 02 ngày |
B5 | Phân công chuyên viên kiểm tra hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 01 ngày |
B6 | Kiểm tra hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 02 ngày |
B7 | Kiểm tra, ký nháy hồ sơ trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 02 ngày |
B8 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 02 ngày |
B9 | Đóng dấu, phát hành, số hóa kết quả giải quyết, chuyển Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 01 ngày |
4. Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện_Mã TTHC: 1.012600
Tổng thời gian giải quyết: Không quy định.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 + B10 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi; - Chuyển Phòng Nội vụ xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 01 ngày |
B2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nội vụ cấp huyện | 01 ngày |
B3 | Thẩm định, tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ | Chuyên viên Phòng Nội vụ cấp huyện | 08 ngày |
B4 | Kiểm tra, ký duyệt hồ sơ chuyển Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng Nội vụ cấp huyện | 02 ngày |
B5 | Phân công chuyên viên kiểm tra hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 01 ngày |
B6 | Kiểm tra hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 02 ngày |
B7 | Kiểm tra, ký nháy hồ sơ trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 02 ngày |
B8 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 02 ngày |
B9 | Đóng dấu, phát hành, số hóa kết quả giải quyết, chuyển Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 01 ngày |
5. Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện_Mã TTHC: 1.012599
Tổng thời gian giải quyết: 25 ngày.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 + B10 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi; - Chuyển Phòng Nội vụ xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 01 ngày |
B2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nội vụ cấp huyện | 01 ngày |
B3 | Thẩm định, tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ | Chuyên viên Phòng Nội vụ cấp huyện | 10 ngày |
B4 | Kiểm tra, ký duyệt hồ sơ chuyển Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng Nội vụ cấp huyện | 03 ngày |
B5 | Phân công chuyên viên kiểm tra hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 01 ngày |
B6 | Kiểm tra hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 03 ngày |
B7 | Kiểm tra, ký nháy hồ sơ trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 03 ngày |
B8 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 02 ngày |
B9 | Đóng dấu, phát hành, số hóa kết quả giải quyết, chuyển Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 01 ngày |
6. Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện_Mã TTHC: 1.012598
Tổng thời gian giải quyết: 25 ngày.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 + B10 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi; - Chuyển Phòng Nội vụ xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 01 ngày |
B2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nội vụ cấp huyện | 01 ngày |
B3 | Thẩm định, tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ | Chuyên viên Phòng Nội vụ cấp huyện | 10 ngày |
B4 | Kiểm tra, ký duyệt hồ sơ chuyển Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng Nội vụ cấp huyện | 03 ngày |
B5 | Phân công chuyên viên kiểm tra hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 01 ngày |
B6 | Kiểm tra hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 03 ngày |
B7 | Kiểm tra, ký nháy hồ sơ trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 03 ngày |
B8 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 02 ngày |
B9 | Đóng dấu, phát hành, số hóa kết quả giải quyết, chuyển Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 01 ngày |
7. Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện_Mã TTHC: 1.012596
Tổng thời gian giải quyết: 25 ngày.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 + B10 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi; - Chuyển Phòng Nội vụ xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 01 ngày |
B2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nội vụ cấp huyện | 01 ngày |
B3 | Thẩm định, tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ | Chuyên viên Phòng Nội vụ cấp huyện | 10 ngày |
B4 | Kiểm tra, ký duyệt hồ sơ chuyển Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng Nội vụ cấp huyện | 03 ngày |
B5 | Phân công chuyên viên kiểm tra hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 01 ngày |
B6 | Kiểm tra hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 03 ngày |
B7 | Kiểm tra, ký nháy hồ sơ trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 03 ngày |
B8 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 02 ngày |
B9 | Đóng dấu, phát hành, số hóa kết quả giải quyết, chuyển Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 01 ngày |
8. Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc_Mã TTHC: 1.012593
Tổng thời gian giải quyết: Không quy định.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 + B10 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi; - Chuyển Phòng Nội vụ xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 01 ngày |
B2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nội vụ cấp huyện | 01 ngày |
B3 | Thẩm định, tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ | Chuyên viên Phòng Nội vụ cấp huyện | 02 ngày |
B4 | Kiểm tra, ký duyệt hồ sơ chuyển Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng Nội vụ cấp huyện | 01 ngày |
B5 | Phân công chuyên viên kiểm tra hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 01 ngày |
B6 | Kiểm tra hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 01 ngày |
B7 | Kiểm tra, ký nháy hồ sơ trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 01 ngày |
B8 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày |
B9 | Đóng dấu, phát hành, số hóa kết quả giải quyết, chuyển Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 01 ngày |
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (10 TTHC)
1. Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng_Mã TTHC: 1.012592
Tổng thời gian giải quyết: 15 ngày.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 + B5 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển công chức chuyên môn xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 01 ngày |
B2 | Tiếp nhận, kiểm tra, xử lý hồ sơ | Người phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo của UBND cấp xã | 11,5 ngày |
B3 | Xem xét, kiểm tra ký duyệt văn bản | Lãnh đạo UBND cấp xã | 02 ngày |
B4 | Đóng dấu phát hành, chuyển trả kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | Văn thư UBND cấp xã | 0,5 ngày |
2. Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng_Mã TTHC: 1.012591
Tổng thời gian giải quyết: 15 ngày.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 + B5 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển công chức chuyên môn xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 01 ngày |
B2 | Tiếp nhận, kiểm tra, xử lý hồ sơ | Người phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo của UBND cấp xã | 11,5 ngày |
B3 | Xem xét, kiểm tra ký duyệt văn bản | Lãnh đạo UBND cấp xã | 02 ngày |
B4 | Đóng dấu phát hành, chuyển trả kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | Văn thư UBND cấp xã | 0,5 ngày |
3. Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung_Mã TTHC: 1.012590
Tổng thời gian giải quyết: 20 ngày.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 + B5 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển công chức chuyên môn xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 01 ngày |
B2 | Tiếp nhận, kiểm tra, xử lý hồ sơ | Người phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo của UBND cấp xã | 16,5 ngày |
B3 | Xem xét, kiểm tra ký duyệt văn bản | Lãnh đạo UBND cấp xã | 02 ngày |
B4 | Đóng dấu phát hành, chuyển trả kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | Văn thư UBND cấp xã | 0,5 ngày |
4. Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã_Mã TTHC: 1.0012588
Tổng thời gian giải quyết: Không quy định.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 + B5 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển công chức chuyên môn xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 01 ngày |
B2 | Tiếp nhận, kiểm tra, xử lý hồ sơ | Người phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo của UBND cấp xã | 25 ngày |
B3 | Xem xét, kiểm tra ký duyệt văn bản | Lãnh đạo UBND cấp xã | 03 ngày |
B4 | Đóng dấu phát hành, chuyển trả kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | Văn thư UBND cấp xã | 01 ngày |
5. Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã_Mã TTHC: 1.012586
Tổng thời gian giải quyết: Không quy định.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 + B5 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển công chức chuyên môn xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 01 ngày |
B2 | Tiếp nhận, kiểm tra, xử lý hồ sơ | Người phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo của UBND cấp xã | 16 ngày |
B3 | Xem xét, kiểm tra ký duyệt văn bản | Lãnh đạo UBND cấp xã | 2,5 ngày |
B4 | Đóng dấu phát hành, chuyển trả kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | Văn thư UBND cấp xã | 0,5 ngày |
6. Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung_Mã TTHC: 1.012585
Tổng thời gian giải quyết: 15 ngày.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 + B5 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển công chức chuyên môn xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 01 ngày |
B2 | Tiếp nhận, kiểm tra, xử lý hồ sơ | Người phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo của UBND cấp xã | 11,5 ngày |
B3 | Xem xét, kiểm tra ký duyệt văn bản | Lãnh đạo UBND cấp xã | 02 ngày |
B4 | Đóng dấu phát hành, chuyển trả kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | Văn thư UBND cấp xã | 0,5 ngày |
7. Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã_Mã TTHC: 1.012584
Tổng thời gian giải quyết: 20 ngày.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 + B5 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển công chức chuyên môn xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 01 ngày |
B2 | Tiếp nhận, kiểm tra, xử lý hồ sơ | Người phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo của UBND cấp xã | 16,5 ngày |
B3 | Xem xét, kiểm tra ký duyệt văn bản | Lãnh đạo UBND cấp xã | 02 ngày |
B4 | Đóng dấu phát hành, chuyển trả kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | Văn thư UBND cấp xã | 0,5 ngày |
8. Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác_Mã TTHC: 1.012582
Tổng thời gian giải quyết: 20 ngày.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 + B5 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển công chức chuyên môn xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 01 ngày |
B2 | Tiếp nhận, kiểm tra, xử lý hồ sơ | Người phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo của UBND cấp xã | 16,5 ngày |
B3 | Xem xét, kiểm tra ký duyệt văn bản | Lãnh đạo UBND cấp xã | 02 ngày |
B4 | Đóng dấu phát hành, chuyển trả kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | Văn thư UBND cấp xã | 0,5 ngày |
9. Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung_Mã TTHC: 1.012580
Tổng thời gian giải quyết: Không quy định.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 + B5 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển công chức chuyên môn xử lý; Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 01 ngày |
B2 | Tiếp nhận, kiểm tra, xử lý hồ sơ | Người phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo của UBND cấp xã | 07 ngày |
B3 | Xem xét, kiểm tra ký duyệt văn bản | Lãnh đạo UBND cấp xã | 1,5 ngày |
B4 | Đóng dấu phát hành, chuyển trả kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | Văn thư UBND cấp xã | 0,5 ngày |
10. Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc_Mã TTHC: 1.012579
Tổng thời gian giải quyết: Không quy định.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 + B5 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển công chức chuyên môn xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 01 ngày |
B2 | Tiếp nhận, kiểm tra, xử lý hồ sơ | Người phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo của UBND cấp xã | 2,5 ngày |
B3 | Xem xét, kiểm tra ký duyệt văn bản | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 ngày |
B4 | Đóng dấu phát hành, chuyển trả kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | Văn thư UBND cấp xã | 0,5 ngày |
- 1Quyết định 989/QĐ-UBND năm 2024 công bố 58 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 1434/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Trà Vinh
- 3Quyết định 3110/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông, liên thông trong lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 1480/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 5Quyết định 1304/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Nội vụ tỉnh Vĩnh Phúc
Quyết định 1398/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 1398/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/08/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Phạm S
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/08/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực