Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1480/QĐ-UBND

Lạng Sơn, ngày 22 tháng 8 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1337/QĐ-UBND ngày 02/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 508/TTr-SNV ngày 16/8/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn (có Quy trình nội bộ chi tiết kèm theo).

Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Quy trình nội bộ của các thủ tục hành chính sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:

- Số thứ tự từ 1 đến 23 Mục A, từ 1 đến 4 Mục B, từ 1 đến 10 Mục C Phần I Phụ lục I và từ 1 đến 10, số thứ tự 12 Mục I Phần I Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 2356/QĐ-UBND ngày 13/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn;

- Số thứ tự từ 10 đến 12 Mục B Phần I Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 1146/QĐ-UBND ngày 06/7/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ, Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, Tín ngưỡng, tôn giáo, Thi đua - Khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn;

- Số thứ tự 4 Mục II Phần I Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 1292/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt thay thế một số quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- PCVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh; các phòng CM, ĐV;
- Lưu: VT, TTPVHCC (LgH).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Dương Xuân Huyên

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1480/QĐ-UBND ngày 22/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (16 TTHC)

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (07 TTHC)

Số TT

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

1

Đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

 

2

Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

 

3

Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

 

4

Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo

 

5

Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

 

6

Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh

 

7

Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh

 

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (03 TTHC)

Số TT

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

1

Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện

 

2

Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện

 

3

Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện

 

C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (06 TTHC)

Số TT

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

1

Đăng ký hoạt động tín ngưỡng

 

2

Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng

 

3

Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung

 

4

Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung

 

5

Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã

 

6

Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác

 

Phần II

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA

Các cụm từ viết tắt:

- Ủy ban nhân dân: UBND;

- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC;

- Bộ phận một cửa: BPMC;

- Công chức Bộ phận Một cửa: CCMC;

- Nhân viên bưu điện: NVBĐ;

- Thủ tục hành chính: TTHC;

- Tín ngưỡng và Tôn giáo: TN&TG.

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (07 TTHC)

1. Đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 60 ngày.

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Văn thư Sở

CCMC của Sở Nội vụ tại TTPVHCC/NVBĐ

0,5 ngày

B2

Văn thư Sở chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Sở để phân công xử lý

Văn thư Sở Nội vụ

0,5 ngày

B3

Lãnh đạo Sở phân công xử lý hồ sơ đến Phòng chuyên môn

Lãnh đạo Sở Nội vụ

0,5 ngày

B4

Lãnh đạo Phòng phân công xử lý hồ sơ đến chuyên viên thực hiện

Lãnh đạo Phòng TN&TG

0,5 ngày

B5

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu rõ lý do;

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 05 ngày kể từ ngày được phân công thụ lý;

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết).

Chuyên viên Phòng TN&TG

51,5 ngày

B6

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng TN&TG

03 ngày

B7

Duyệt hồ sơ, ký duyệt vào văn bản liên quan

Lãnh đạo Sở Nội vụ

03 ngày

B8

Phát hành văn bản

Văn thư Sở Nội vụ

0,5 ngày

B9

Trả kết quả giải quyết; thống kê, theo dõi

CCMC của Sở Nội vụ tại TTPVHCC/NVBĐ/ Phòng chuyên môn

Không tính thời gian

 

Tổng thời gian thực hiện

60 ngày

2. Nhóm 02 TTHC, gồm:

- Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo;

- Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.

Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 20 ngày.

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Văn thư Sở

CCMC của Sở Nội vụ tại TTPVHCC/NVBĐ

0,5 ngày

B2

Văn thư Sở chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Sở để phân công xử lý

Văn thư Sở Nội vụ

0,5 ngày

B3

Lãnh đạo Sở phân công xử lý hồ sơ đến Phòng chuyên môn

Lãnh đạo Sở Nội vụ

0,5 ngày

B4

Lãnh đạo Phòng phân công xử lý hồ sơ đến chuyên viên thực hiện

Lãnh đạo Phòng TN&TG

0,5 ngày

B5

Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 05 ngày kể từ ngày được phân công thụ lý; - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết).

Chuyên viên Phòng TN&TG

11,5 ngày

B6

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng TN&TG

03 ngày

B7

Duyệt hồ sơ, ký duyệt vào văn bản liên quan

Lãnh đạo Sở Nội vụ

03 ngày

B8

Phát hành văn bản

Văn thư Sở Nội vụ

0,5 ngày

B9

Trả kết quả giải quyết; thống kê, theo dõi

CCMC của Sở Nội vụ tại TTPVHCC/NVBĐ/ Phòng chuyên môn

Không tính thời gian

 

Tổng thời gian thực hiện

20 ngày

3. Nhóm 04 TTHC, gồm:

- Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo;

- Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh;

- Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh;

- Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh.

Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 30 ngày.

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Văn thư Sở

CCMC của Sở Nội vụ tại TTPVHCC/NVBĐ

0,5 ngày

B2

Văn thư Sở chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Sở để phân công xử lý

Văn thư Sở Nội vụ

0,5 ngày

B3

Lãnh đạo Sở phân công xử lý hồ sơ đến Phòng chuyên môn

Lãnh đạo Sở Nội vụ

0,5 ngày

B4

Lãnh đạo Phòng phân công xử lý hồ sơ đến chuyên viên thực hiện

Lãnh đạo Phòng TN&TG

0,5 ngày

B5

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu rõ lý do;

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 05 ngày kể từ ngày được phân công thụ lý;

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết).

Chuyên viên Phòng TN&TG

21,5 ngày

B6

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng TN&TG

03 ngày

B7

Duyệt hồ sơ, ký duyệt vào văn bản liên quan

Lãnh đạo Sở Nội vụ

03 ngày

B8

Phát hành văn bản

Văn thư Sở Nội vụ

0,5 ngày

B9

Trả kết quả giải quyết; thống kê, theo dõi

CCMC của Sở Nội vụ tại TTPVHCC/NVBĐ/ Phòng chuyên môn

Không tính thời gian

 

Tổng thời gian thực hiện

30 ngày

II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (03 TTHC)

1. Nhóm 03 TTHC, gồm:

- Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện;

- Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện;

- Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện.

Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 25 ngày.

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử;

- Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Phòng Nội vụ.

CCMC cấp huyện

0,5 ngày

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Nội vụ cấp huyện

0,5 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu: thông báo cho cá nhân/ tổ chức, nêu rõ lý do;

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm: thông báo cho cá nhân/ tổ chức;

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: thực hiện các bước theo quy định, xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết).

Công chức Phòng Nội vụ cấp huyện

18,5 ngày

B4

Xem xét văn bản xử lý, trình Lãnh đạo UBND huyện

Lãnh đạo Phòng Nội vụ cấp huyện

02 ngày

B5

Xem xét, ký duyệt văn bản liên quan

Lãnh đạo UBND cấp huyện

03 ngày

B6

Phát hành, chuyển văn bản xử lý

Bộ phận Văn thư

0,5 ngày

B7

Trả kết quả giải quyết; thống kê, theo dõi

CCMC cấp huyện/Phòng chuyên môn

Không tính thời gian

 

Tổng thời gian thực hiện

25 ngày

III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (06 TTHC)

1. Nhóm 03 TTHC, gồm:

- Đăng ký hoạt động tín ngưỡng;

- Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng;

- Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung.

Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 15 ngày.

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ vào sổ;

- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo UBND cấp xã.

CCMC cấp xã

0,5 ngày

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo UBND cấp xã

0,5 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu: thông báo cho cá nhân/ tổ chức, nêu rõ lý do;

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm: thông báo cho cá nhân/ tổ chức;

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: thực hiện các bước theo quy định, xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết).

Công chức chuyên môn cấp xã

10 ngày

B4

Xem xét, ký duyệt văn bản liên quan

Chủ tịch UBND cấp xã

03 ngày

B5

Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho BPMC

Bộ phận văn thư

01 ngày

B6

Trả kết quả giải quyết; thống kê, theo dõi

CCMC cấp xã

Không tính thời gian

 

Tổng thời gian thực hiện

15 ngày

2. Nhóm 03 TTHC, gồm:

- Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung;

- Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã;

- Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác.

Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 20 ngày.

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ vào sổ;

- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo UBND cấp xã.

CCMC cấp xã

0,5 ngày

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo UBND cấp xã

0,5 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu: thông báo cho cá nhân/ tổ chức, nêu rõ lý do;

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm: thông báo cho cá nhân/ tổ chức;

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: thực hiện các bước theo quy định, xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết).

Công chức chuyên môn cấp xã

15 ngày

B4

Xem xét, ký duyệt vào văn bản liên quan

Chủ tịch UBND cấp xã

03 ngày

B5

Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho BPMC

Bộ phận văn thư

01 ngày

B6

Trả kết quả giải quyết; thống kê, theo dõi

CCMC cấp xã

Không tính thời gian

 

Tổng thời gian thực hiện

20 ngày

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1480/QĐ-UBND ngày 22/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG (15 TTHC)

Số TT

Tên thủ tục hành chính

Cơ quan thực hiện

1

Đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

- Sở Nội vụ;

- Các cơ quan có liên quan;

- UBND tỉnh.

2

Đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

3

Đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

4

Đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích

5

Đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam

6

Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam

7

Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam trong địa bàn một tỉnh

8

Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam đến địa bàn tỉnh khác

9

Đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh

- Sở Nội vụ;

- Các cơ quan có liên quan;

- UBND tỉnh.

10

Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh

11

Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

12

Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

13

Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

14

Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương

15

Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức

Phần II

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG

Các cụm từ viết tắt:

- Ủy ban nhân dân: UBND;

- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC;

- Nhân viên bưu điện: NVBĐ;

- Công chức Bộ phận Một cửa: CCMC;

- Thủ tục hành chính: TTHC;

- Tín ngưỡng và Tôn giáo: TN&TG.

1. Nhóm 03 TTHC, gồm:

- Đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh;

- Đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh;

- Đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.

Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 60 ngày.

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử;

- Chuyển hồ sơ cho Văn thư Sở Nội vụ.

CCMC của Sở Nội vụ tại TTPVHCC/ NVBĐ

0,5 ngày

B2

Chuyển hồ sơ đến lãnh đạo Sở để phân công xử lý

Văn thư Sở Nội vụ

0,5 ngày

B3

Lãnh đạo Sở phân công xử lý hồ sơ đến Phòng chuyên môn

Lãnh đạo Sở Nội vụ

0,5 ngày

B4

Lãnh đạo Phòng phân công xử lý hồ sơ đến chuyên viên thực hiện

Lãnh đạo Phòng TN&TG

0,5 ngày

B5

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu rõ lý do;

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày kể từ ngày được phân công thụ lý;

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết).

Chuyên viên Phòng TN&TG

38 ngày

B6

Xem xét, trình Lãnh đạo Sở quyết định hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định

Lãnh đạo Phòng TN&TG

01 ngày

B7

Duyệt hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định

Lãnh đạo Sở Nội vụ

01 ngày

B8

Phát hành văn bản

Văn thư Sở Nội vụ

0,5 ngày

B9

Ý kiến thẩm định/tham gia xử lý

Các cơ quan nhà nước có liên quan

07 ngày

B10

Tổng hợp ý kiến thẩm định, dự thảo Báo cáo thẩm định, văn bản trình UBND tỉnh

Chuyên viên Phòng TN&TG

01 ngày

B11

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng TN&TG

01 ngày

B12

Duyệt văn bản trình UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở Nội vụ

01 ngày

B13

Phát hành văn bản

Văn thư Sở Nội vụ

0,5 ngày

B14

Xem xét, quyết định

UBND tỉnh

07 ngày

B15

Trả kết quả giải quyết; thống kê, theo dõi

CCMC của Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ/ Phòng chuyên môn

Không tính thời gian

 

Tổng thời gian thực hiện

60 ngày

2. Nhóm 10 TTHC, gồm:

- Đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh;

- Đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích;

- Đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam;

- Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam;

- Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam trong địa bàn một tỉnh;

- Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam đến địa bàn tỉnh khác;

- Đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh;

- Đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh;

- Đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh;

- Đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc.

Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 30 ngày.

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử;

- Chuyển hồ sơ cho Văn thư Sở Nội vụ.

CCMC của Sở Nội vụ tại TTPVHCC/ NVBĐ

0,5 ngày

B2

Chuyển hồ sơ đến lãnh đạo Sở để phân công xử lý

Văn thư Sở Nội vụ

0,5 ngày

B3

Lãnh đạo Sở phân công xử lý hồ sơ đến Phòng chuyên môn

Lãnh đạo Sở Nội vụ

0,5 ngày

B4

Lãnh đạo Phòng phân công xử lý hồ sơ đến chuyên viên thực hiện

Lãnh đạo Phòng TN&TG

0,5 ngày

B5

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu rõ lý do;

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày kể từ ngày được phân công thụ lý;

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết).

Chuyên viên Phòng TN&TG

10 ngày

B6

Xem xét, trình Lãnh đạo Sở quyết định hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định

Lãnh đạo Phòng TN&TG

01 ngày

B7

Duyệt hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định

Lãnh đạo Sở Nội vụ

01 ngày

B8

Phát hành văn bản

Văn thư Sở Nội vụ

0,5 ngày

B9

Ý kiến thẩm định/tham gia xử lý

Các cơ quan nhà nước có liên quan

05 ngày

B10

Tổng hợp ý kiến thẩm định, dự thảo Báo cáo thẩm định, văn bản trình UBND tỉnh

Chuyên viên Phòng TN&TG

01 ngày

B11

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng TN&TG

01 ngày

B12

Duyệt văn bản trình UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở Nội vụ

01 ngày

B13

Phát hành văn bản

Văn thư Sở Nội vụ

0,5 ngày

B14

Xem xét, quyết định

UBND tỉnh

07 ngày

B15

Trả kết quả giải quyết; thống kê, theo dõi

CCMC của Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ/ Phòng chuyên môn

Không tính thời gian

 

Tổng thời gian thực hiện

30 ngày

3. Nhóm 02 TTHC, gồm:

- Đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương;

- Đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức.

Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 45 ngày.

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử;

- Chuyển hồ sơ cho Văn thư Sở Nội vụ.

CCMC của Sở Nội vụ tại TTPVHCC/ NVBĐ

0,5 ngày

B2

Chuyển hồ sơ đến lãnh đạo Sở để phân công xử lý

Văn thư Sở Nội vụ

0,5 ngày

B3

Lãnh đạo Sở phân công xử lý hồ sơ đến Phòng chuyên môn

Lãnh đạo Sở Nội vụ

0,5 ngày

B4

Lãnh đạo Phòng phân công xử lý hồ sơ đến chuyên viên thực hiện

Lãnh đạo Phòng TN&TG

0,5 ngày

B5

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu rõ lý do;

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày kể từ ngày được phân công thụ lý;

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết).

Chuyên viên Phòng TN&TG

23 ngày

B6

Xem xét, trình lãnh đạo Sở quyết định hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định

Lãnh đạo Phòng TN&TG

01 ngày

B7

Duyệt hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định

Lãnh đạo Sở Nội vụ

01 ngày

B8

Phát hành văn bản

Văn thư Sở Nội vụ

0,5 ngày

B9

Ý kiến thẩm định/tham gia xử lý

Các cơ quan nhà nước có liên quan

07 ngày

B10

Tổng hợp ý kiến thẩm định, dự thảo báo cáo thẩm định, văn bản trình UBND tỉnh

Chuyên viên Phòng TN&TG

01 ngày

B11

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng TN&TG

01 ngày

B12

Duyệt văn bản trình UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở Nội vụ

01 ngày

B13

Phát hành văn bản

Văn thư Sở Nội vụ

0,5 ngày

B14

Xem xét, quyết định

UBND tỉnh

07 ngày

B15

Trả kết quả giải quyết; thống kê, theo dõi

CCMC của Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ/ Phòng chuyên môn

Không tính thời gian

 

Tổng thời gian thực hiện

45 ngày

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1480/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn

  • Số hiệu: 1480/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 22/08/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn
  • Người ký: Dương Xuân Huyên
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 22/08/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản