Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1390/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 13 tháng 7 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, BẢN MÔ TẢ CÔNG VIỆC VÀ KHUNG NĂNG LỰC TỪNG VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA UBND HUYỆN NAM TRỰC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;

Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 11/2022/TT-BNV ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Nội vụ;

Căn cứ Thông tư số 42/2022/TT-BGTVT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn về vị trí việc làm công chức chuyên ngành giao thông vận tải trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực giao thông vận tải;

Căn cứ Thông tư số 06/2023/TT-BCT ngày 23 tháng 3 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành công thương trong các cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực công thương; Căn cứ Thông tư số 03/2023/TT-BKHĐT ngày 20 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Kế hoạch, Đầu tư và Thống kê;

Căn cứ Thông tư số 06/2023/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành văn hoá, gia đình, thể dục, thể thao và du lịch trong cơ quan, tổ chức hành chính thuộc ngành, lĩnh vực văn hoá, thể thao và du lịch;

Căn cứ Quyết định số 2041/QĐ-BNV ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ phê duyệt danh mục vị trí việc làm trong cơ quan, hành chính của tỉnh Nam Định;

Căn cứ Nghị quyết số 09-NQ/TU ngày 20 tháng 10 năm 2016 của Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh về nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ lãnh đạo, quản lý các cấp từ năm 2016 đến năm 2020 và những năm tiếp theo;

Căn cứ Quy định số 118-QĐ/TU ngày 05 tháng 3 năm 2021 của Ban Thường vụ Tỉnh uỷ về tiêu chuẩn chức danh cán bộ lãnh đạo, quản lý thuộc diện Ban Thường vụ Tỉnh uỷ quản lý;Quy định số 639-QĐ/TU ngày 10 tháng 3 năm 2023 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về đối tượng, tiêu chuẩn và phân cấp đào tạo lý luận chính trị trong hệ thống chính trị tỉnh Nam Định;

Theo đề nghị của UBND huyện Nam Trực tại Tờ trình số 120/TTr-UBND ngày 02/6/2023 và của Giám đốc Sở Nội vụ tại Báo cáo số 1558/BC-SNV ngày 23/6/2023 về việc thẩm định Danh mục vị việc làm, Bản mô tả công việc, Khung năng lực vị trí việc làm của UBND huyện Nam Trực.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của UBND huyện Nam Trực

1. Danh mục vị trí việc làm gồm 86 vị trí, cụ thể:

- Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: 06 vị trí.

- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành: 65 vị trí.

- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 11 vị trí.

- Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ: 04 vị trí.

(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)

2. Bản mô tả công việc, khung năng lực từng vị trí việc làm của UBND huyện Nam Trực (Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Chủ tịch UBND huyện Nam Trực căn cứ Danh mục vị trí việc làm và Bản mô tả công việc, Khung năng lực vị trí việc làm đã được phê duyệt, biên chế được giao hàng năm để làm cơ sở thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng, quản lý công chức và lao động hợp đồng theo đúng quy định hiện hành.

2. Giao Sở Nội vụ hướng dẫn, theo dõi thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức theo vị trí việc làm đã được phê duyệt.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

1. Đối với các vị trí việc làm Chủ tịch, Phó Chủ tịch HĐNĐ huyện; Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND huyện; Trưởng Ban, Phó trưởng Ban HĐND huyện thực hiện theo vị trí 21.1.1, 21.1.2, 21.1.3, 21.1.4, 21.1.5, 21.1.9 tại Phụ lục kèm Quyết định số 1828/QĐ-UBND ngày 25/8/2021 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt Bản mô tả công việc và Khung năng lực của từng vị trí việc làm của UBND huyện Nam Trực cho đến khi có quy định mới của cấp có thẩm quyền.

2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế các vị trí còn lại tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 1828/QĐ-UBND ngày 25/8/2021 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt Bản mô tả công việc và Khung năng lực của từng vị trí việc làm của UBND huyện Nam Trực.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Chủ tịch UBND huyện Nam Trực; thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Nội vụ (để báo cáo);
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VP1, VP8.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Phạm Đình Nghị

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA UBND HUYỆN NAM TRỰC
(Kèm theo Quyết định số: 1390/QĐ-UBND ngày 13/7/2023 của UBND tỉnh Nam Định)

TT

Tên vị trí việc làm

Mã VTVL

Đơn vị thực hiện

Ngạch công chức tương ứng

I

VỊ TRÍ VIỆC LÀM LÃNH ĐẠO QUẢN LÝ

1

Chánh Văn phòng HĐND- UBND huyện

NT-LĐQL-01

Văn phòng HĐND và UBND huyện

Chuyên viên trở lên

2

Chánh Thanh tra huyện

NT-LĐQL-02

Thanh tra huyện

Thanh tra viên hoặc tương đương trở lên

3

Trưởng phòng

NT-LĐQL-03

Các phòng chuyên môn thuộc UBND huyện

Chuyên viên trở lên

3.1

Nội vụ

NT-LĐQL-03.01

Phòng Nội vụ

Chuyên viên trở lên

3.2

Tư pháp

NT-LĐQL-03.02

Phòng Tư pháp

Chuyên viên trở lên

3.3

Tài chính - kế hoạch

NT-LĐQL-03.03

Phòng Tài chính -Kế hoạch

Chuyên viên trở lên

3.4

Tài nguyên và Môi trường

NT-LĐQL-03.04

Phòng Tài nguyên và Môi trường

Chuyên viên trở lên

3.5

Nông nghiệp và phát triển nông thôn

NT-LĐQL-03.05

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Chuyên viên trở lên

3.6

Kinh tế và Hạ tầng

NT-LĐQL-03.06

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

Chuyên viên trở lên

3.7

Lao động - Thương binh và Xã hội

NT-LĐQL-03.07

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Chuyên viên trở lên

3.8

Văn hoá và Thông tin

NT-LĐQL-03.08

Phòng Văn hoá và Thông tin

Chuyên viên trở lên

3.9

Y tế

NT-LĐQL-03.09

Phòng Y tế

Chuyên viên trở lên

3.10

Giáo dục và Đào tạo

NT-LĐQL-03.10

Phòng Giáo dục và Đào tạo

Chuyên viên trở lên

4

Phó Chánh Văn phòng HĐND- UBND huyện

NT-LĐQL-04

Văn phòng HĐND và UBND huyện

Chuyên viên trở lên

5

Phó Chánh Thanh tra huyện

NT-LĐQL-05

Thanh tra huyện

Thanh tra viên hoặc tương đương trở lên

6

Phó Trưởng phòng

NT-LĐQL-06

Các phòng chuyên môn thuộc UBND huyện

Chuyên viên trở lên

6.1

Nội vụ

NT-LĐQL-06.01

Phòng Nội vụ

Chuyên viên trở lên

6.2

Tư pháp

NT-LĐQL-06.02

Phòng Tư pháp

Chuyên viên trở lên

6.3

Tài chính - kế hoạch

NT-LĐQL-06.03

Phòng Tài chính - Kế hoạch

Chuyên viên trở lên

6.4

Tài nguyên và Môi trường

NT-LĐQL-06.04

Phòng Tài nguyên và Môi trường

Chuyên viên trở lên

6.5

Nông nghiệp và phát triển nông thôn

NT-LĐQL-06.05

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Chuyên viên trở lên

6.6

Kinh tế và Hạ tầng

NT-LĐQL-06.06

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

Chuyên viên trở lên

6.7

Lao động - Thương binh và Xã hội

NT-LĐQL-06.07

Phòng Lao động Thương binh và Xã hội

Chuyên viên trở lên

6.8

Văn hoá và Thông tin

NT-LĐQL-06.08

Phòng Văn hoá và Thông tin

Chuyên viên trở lên

6.9

Y tế

NT-LĐQL-06.09

Phòng Y tế

Chuyên viên trở lên

6.10

Giáo dục và Đào tạo

NT-LĐQL-06.10

Phòng Giáo dục và Đào tạo

Chuyên viên trở lên

II

VỊ TRÍ VIỆC LÀM NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH

 

Lĩnh vực Nội vụ

7 vị trí

 

 

1

Chuyên viên về tổ chức bộ máy

NT-NVCN-01

Phòng Nội vụ

Chuyên viên

2

Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực

NT-NVCN-02

-

Chuyên viên

3

Chuyên viên về địa giới hành chính

NT-NVCN-03

-

Chuyên viên

4

Chuyên viên về cải cách hành chính

NT-NVCN-04

-

Chuyên viên

5

Chuyên viên về quản lý văn thư, lưu trữ

NT-NVCN-05

-

Chuyên viên

6

Chuyên viên về thi đua, khen thưởng

NT-NVCN-06

-

Chuyên viên

7

Chuyên viên về quản lý tín ngưỡng, tôn giáo

NT-NVCN-07

-

Chuyên viên

 

Lĩnh vực Giao thông vận tải

4 vị trí

 

 

8

Chuyên viên về kết cấu hạ tầng giao thông

NT-NVCN-08

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

Chuyên viên

9

Chuyên viên về an ninh, an toàn giao thông

NT-NVCN-09

-

Chuyên viên

10

Chuyên viên về quản lý vận tải

NT-NVCN-10

-

Chuyên viên

11

Chuyên viên về quản lý phương tiện và người lái

NT-NVCN-11

-

Chuyên viên

 

Lĩnh vực công thương

2 vị trí

 

 

12

Chuyên viên về quản lý thương mại trong nước

NT-NVCN-12

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

Chuyên viên

13

Chuyên viên về quản lý công nghiệp

NT-NVCN-13

-

Chuyên viên

 

Lĩnh vực xây dựng

1 vị trí

 

 

14

Quản lý về xây dựng

NT-NVCN-14

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

Chuyên viên

 

Lĩnh vực Khoa học và Công nghệ

1 vị trí

 

 

15

Quản lý khoa học công nghệ

NT-NVCN-15

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

Chuyên viên

 

Lĩnh vực Tư pháp

4 vị trí

 

 

16

Trợ giúp pháp lý và hoà giải ở cơ sở

NT-NVCN-16

Phòng Tư pháp

Chuyên viên

17

Hành chính tư pháp

NT-NVCN-17

-

Chuyên viên

18

Kiểm soát văn bản

NT-NVCN-18

-

Chuyên viên

19

Theo dõi thi hành pháp luật

NT-NVCN-19

-

Chuyên viên

 

Lĩnh vực Kế hoạch và Đầu

7 vị trí

 

 

20

Chuyên viên về quản lý kinh tế tổng hợp

NT-NVCN-20

Phòng Tài chính - Kế hoạch

Chuyên viên

21

Chuyên viên về quản lý đầu tư

NT-NVCN-21

-

Chuyên viên

22

Chuyên viên về quản lý kinh tế đối ngoại

NT-NVCN-22

-

Chuyên viên

23

Chuyên viên về quản lý quy hoạch

NT-NVCN-23

-

Chuyên viên

24

Chuyên viên về quản lý đấu thầu

NT-NVCN-24

-

Chuyên viên

25

Chuyên viên về quản lý doanh nghiệp

NT-NVCN-25

-

Chuyên viên

26

Chuyên viên về quản lý kinh tế tập thể, kinh tế hợp tác

NT-NVCN-26

-

Chuyên viên

 

Lĩnh vực Tài chính

1 vị trí

 

 

27

Quản lý tài chính - ngân sách

NT-NVCN-27

Phòng Tài chính - Kế hoạch

Chuyên viên

 

Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

6 vị trí

 

 

28

Quản lý về trồng trọt (BVTV)

NT-NVCN-28

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Chuyên viên

29

Quản lý về chăn nuôi

NT-NVCN-29

-

Chuyên viên

30

Quản lý về thuỷ sản

NT-NVCN-30

-

Chuyên viên

31

Quản lý về thuỷ lợi

NT-NVCN-31

-

Chuyên viên

32

Quản lý về an toàn nông sản, lâm sản, thuỷ sản

NT-NVCN-32

-

Chuyên viên

33

Theo dõi xây dựng nông thôn mới

NT-NVCN-33

-

Chuyên viên

 

Lĩnh vực tài nguyên và môi trường

3 vị trí

 

 

34

Quản lý đất đai

NT-NVCN-34

Phòng Tài nguyên và Môi trường

Chuyên viên

35

Quản lý tài nguyên nước, khoáng sản, biến đổi khí hậu

NT-NVCN-35

-

Chuyên viên

36

Quản lý môi trường

NT-NVCN-36

-

Chuyên viên

 

Lĩnh vực thông tin và truyền thông

2 vị trí

 

 

37

Quản lý thông tin - truyền thông

NT-NVCN-37

Phòng Văn hoá và Thông tin

Chuyên viên

38

Quản lý thông tin cơ sở

NT-NVCN-38

-

Chuyên viên

 

Lĩnh vực văn hoá thể thao và du lịch

06 vị trí

 

 

39

Chuyên viên về quản lý lĩnh vực di sản văn hóa

NT-NVCN-39

Phòng Văn hoá và Thông tin

Chuyên viên

40

Chuyên viên về quản lý văn hóa cơ sở (bao gồm quản lý thư viện và quản lý văn hóa dân tộc)

NT-NVCN-40

-

Chuyên viên

41

Chuyên viên về quản lý lĩnh vực gia đình

NT-NVCN-41

-

Chuyên viên

42

Chuyên viên về quản lý thể dục thể thao cho mọi người

NT-NVCN-42

-

Chuyên viên

43

Chuyên viên về quản lý thể thao thành tích cao và thể thao chuyên nghiệp

NT-NVCN-43

-

Chuyên viên

44

Chuyên viên về quản lý xúc tiến, quảng bá du lịch

NT-NVCN-44

-

Chuyên viên

 

Lĩnh vực lao động, thương binh, xã hội

6 vị trí

-

Chuyên viên

45

Bảo vệ và chăm sóc trẻ em

NT-NVCN-45

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Chuyên viên

46

Theo dõi bình đẳng giới và giảm nghèo bền vững

NT-NVCN-46

-

Chuyên viên

47

Phòng chống tệ nạn xã hội

NT-NVCN-47

-

Chuyên viên

48

Quản lý về lao động, việc làm và giáo dục nghề nghiệp

NT-NVCN-48

-

Chuyên viên

49

Thực hiện chính sách người có công

NT-NVCN-49

-

Chuyên viên

50

Tiền lương và bảo hiểm

NT-NVCN-50

-

Chuyên viên

 

Lĩnh vực Giáo dục

5 vị trí

 

 

51

Quản lý giáo dục THCS

NT-NVCN-51

Phòng Giáo dục và Đào tạo

Chuyên viên

52

Quản lý giáo dục tiểu học

NT-NVCN-52

-

Chuyên viên

53

Quản lý giáo dục mầm non

NT-NVCN-53

-

Chuyên viên

54

Quản lý kế hoạch và cơ sở vật chất giáo dục

NT-NVCN-54

-

Chuyên viên

55

Theo dõi giáo dục thường xuyên và hướng nghiệp

NT-NVCN-55

-

Chuyên viên

 

Lĩnh vực Y tế

6 vị trí

 

 

56

Quản lý nghiệp vụ Y

NT-NVCN-56

Phòng Y tế

Chuyên viên

57

Quản lý dược, mỹ phẩm

NT-NVCN-57

-

Chuyên viên

58

Quản lý vệ sinh an toàn thực phẩm

NT-NVCN-58

-

Chuyên viên

59

Quản lý y tế cơ sở và y tế dự phòng

NT-NVCN-59

-

Chuyên viên

60

Quản lý dân số

NT-NVCN-60

-

Chuyên viên

61

Quản lý BHYT

NT-NVCN-61

-

Chuyên viên

 

Lĩnh vực Văn phòng

1 vị trí

 

 

62

Chuyên viên về kiểm soát TTHC

NT-NVCN-62

Văn phòng HĐND và UBND

Chuyên viên

 

 

 

huyện

 

 

Lĩnh vực Thanh tra

3 vị trí

 

Chuyên viên

63

Thanh tra

NT-NVCN-63

Thanh tra huyện

Thanh tra viên hoặc tương đương

64

Giải quyết khiếu nại, tố cáo

NT-NVCN-64

-

Chuyên viên hoặc tương đương

65

Tiếp công dân

NT-NVCN-65

-

Chuyên viên hoặc tương đương

III

VỊ TRÍ VIỆC LÀM NGHIỆP VỤ CHUYÊN MÔN DÙNG CHUNG

 

Lĩnh vực pháp chế

1 vị trí

 

 

1

Chuyên viên về pháp chế

NT-CMDC-01

Văn phòng HĐND và UBND huyện

Chuyên viên

 

Lĩnh vực Văn phòng

7 vị trí

 

 

2

Chuyên viên về tổng hợp

NT-CMDC-02

Văn phòng HĐND và UBND huyện

Chuyên viên

3

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

NT-CMDC-03

-

Chuyên viên

4

Chuyên viên về quản trị công sở

NT-CMDC-04

-

Chuyên viên

5

Văn thư viên

NT-CMDC-05

-

Văn thư viên

6

Văn thư viên trung cấp

NT-CMDC-06

-

Văn thư viên trung cấp

7

Chuyên viên về lưu trữ

NT-CMDC-07

-

Chuyên viên

8

Cán sự về lưu trữ

NT-CMDC-08

-

Cán sự

 

Lĩnh vực kế hoạch - tài chính

3 vị trí

 

 

9

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán)

NT-CMDC-09

Các phòng chuyên môn thuộc UBND huyện

 

10

Kế toán viên

NT-CMDC-10

Các phòng chuyên môn thuộc UBND huyện

Kế toán viên

11

Nhân viên thủ quỹ

NT-CMDC-11

Các phòng chuyên môn thuộc UBND huyện

Nhân viên

IV

VỊ TRÍ VIỆC LÀM HỖ TRỢ PHỤC VỤ

1

Nhân viên kỹ thuật

NT-HTPV-01

Văn phòng HĐND và UBND huyện

 

2

Nhân viên phục vụ

NT-HTPV-02

-

 

3

Nhân viên lái xe

NT-HTPV-03

-

 

4

Nhân viên bảo vệ

NT-HTPV-04

-

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1390/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Ủy ban nhân dân huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định

  • Số hiệu: 1390/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 13/07/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
  • Người ký: Phạm Đình Nghị
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 13/07/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản