- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Quyết định 431/QĐ-UBND thực hiện Nghị quyết 49/NQ-HĐND về danh mục dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2018 do tỉnh Quảng Nam ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1388/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 26 tháng 4 năm 2018 |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA THỊ XÃ ĐIỆN BÀN, TỈNH QUẢNG NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2018;
Căn cứ Quyết định số 431/QĐ-UBND ngày 30/01/2018 của UBND tỉnh Quảng Nam về triển khai thực hiện Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2018;
Căn cứ Quyết định 2014/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của UBND tỉnh Quảng Nam về phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thị xã Điện Bàn;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thị xã Điện Bàn tại Tờ trình số 124/TTr-UBND ngày 19/4/2018 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 324/TTr-STNMT ngày 23/4/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2018
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã | |||||||||||||||||||
Vĩnh Điện | Điện Tiến | Điện Hòa | Điện Thắng Bắc | Điện Thắng Trung | Điện Thắng Nam | Điện Ngọc | Điện Hồng | Điện Thọ | Điện Phước | Điện An | Điện Nam Bắc | Điện Nam Trung | Điện Nam Đông | Điện Dương | Điện Quang | Điện Trung | Điện Phong | Điện Minh | Điện Phương | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ ..(24) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (13) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) |
I | Tổng DT tự nhiên |
| 21.497,00 | 209,76 | 1.526,26 | 1.747,09 | 390,69 | 395,43 | 550,02 | 2.098,45 | 1.567,53 | 1.575,09 | 1.198,69 | 1.082,16 | 758,31 | 475,32 | 787,65 | 1.677,44 | 1.468,60 | 966,91 | 1.199,19 | 763,07 | 1.059,34 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 10.968,24 | 31,57 | 801,35 | 1.024,44 | 189,87 | 162,84 | 299,61 | 568,36 | 1.056,06 | 1.031,26 | 837,16 | 666,39 | 267,22 | 242,84 | 323,19 | 486,71 | 701,23 | 598,24 | 658,43 | 497,50 | 523,97 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 6.158,62 | 29,95 | 379,64 | 640,56 | 140,62 | 100,42 | 216,09 | 234,61 | 712,98 | 687,15 | 606,11 | 591,31 | 141,84 | 108,81 | 212,49 | 160,63 | 173,71 | 264,30 | 186,14 | 316,36 | 254,90 |
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 6.119,09 | 18,05 | 379,64 | 640,56 | 140,62 | 100,42 | 216,09 | 220,39 | 712,47 | 687,15 | 604,21 | 591,31 | 141,84 | 108,81 | 212,49 | 149,63 | 173,71 | 264,30 | 186,14 | 316,36 | 254,90 |
| Đất trồng lúa còn lại | LUK | 39,53 | 11,90 |
|
|
|
|
| 14,22 | 0,51 |
| 1,90 |
|
|
|
| 11,00 |
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 3.479,22 | 0,70 | 229,99 | 281,81 | 32,69 | 47,90 | 58,44 | 207,58 | 289,77 | 255,86 | 179,52 | 73,25 | 96,18 | 103,39 | 72,55 | 126,76 | 487,10 | 291,09 | 423,17 | 93,04 | 128,43 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 771,43 | 0,92 | 66,67 | 55,06 | 15,14 | 10,80 | 16,57 | 42,14 | 44,05 | 42,32 | 51,53 | 1,83 | 26,20 | 23,42 | 35,15 | 84,80 | 17,20 | 42,85 | 38,92 | 87,99 | 67,87 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 93,82 |
| 61,97 |
|
|
|
|
|
| 31,85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 53,22 |
| 21,20 |
|
|
|
| 4,30 |
| 0,48 |
|
| 3,00 | 3,50 |
| 21,70 |
|
|
|
|
|
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 207,28 |
| 36,75 | 41,27 | 1,42 | 3,72 | 8,51 | 29,80 | 9,26 | 14,56 |
|
|
| 3,72 | 3,00 | 39,04 | 2,88 |
| 10,20 | 0,11 | 3,04 |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 204,65 |
| 5,13 | 5,74 |
|
|
| 49,93 |
|
|
|
|
|
|
| 53,78 | 20,34 |
|
|
| 69,73 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 9.707,10 | 161,69 | 654,38 | 713,27 | 196,31 | 225,12 | 246,90 | 1.498,58 | 475,29 | 458,07 | 360,38 | 406,45 | 483,15 | 207,28 | 395,73 | 1.108,60 | 538,71 | 317,59 | 487,66 | 252,86 | 519,08 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 93,31 | 2,23 | 57,79 | 9,11 |
|
| 0,40 | 7,41 |
|
|
|
| 2,21 |
| 5,15 | 4,71 |
|
| 4,30 |
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 4,20 | 1,98 |
|
|
|
|
| 1,31 |
|
|
| 0,12 | 0,32 | 0,15 | 0,15 | 0,17 |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 311,68 |
|
|
|
|
|
| 97,78 |
|
|
|
| 213,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 230,49 |
| 41,40 | 27,45 | 6,87 | 10,72 | 17,77 |
|
|
|
|
|
| 10,72 | 79,94 | 29,83 | 2,04 |
|
|
| 3,75 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 307,98 | 2,08 | 0,83 | 13,33 | 0,06 |
| 1,07 | 83,00 | 2,12 | 0,18 | 2,07 | 2,90 | 0,09 |
| 5,18 | 131,60 | 1,38 | 0,38 |
| 2,03 | 59,68 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất PNN | SKC | 108,43 | 0,93 | 4,44 | 26,26 | 5,83 | 4,67 | 2,23 | 25,74 | 3,98 | 2,40 | 0,31 | 1,92 | 0,91 | 4,67 |
| 4,60 | 4,62 |
| 0,26 | 0,98 | 13,68 |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 1.827,26 | 30,70 | 132,85 | 131,14 | 42,14 | 53,10 | 70,68 | 145,91 | 127,95 | 161,47 | 95,70 | 110,96 | 48,66 | 44,40 | 78,80 | 136,20 | 103,78 | 76,52 | 66,34 | 94,68 | 75,28 |
| Đất giao thông | DGT | 1.306,71 | 10,93 | 111,35 | 89,18 | 28,56 | 29,21 | 35,83 | 103,99 | 79,99 | 142,33 | 80,60 | 91,76 | 36,44 | 24,94 | 50,23 | 75,79 | 79,63 | 58,04 | 47,30 | 72,75 | 57,86 |
| Đất thủy lợi | DTL | 236,07 | 1,87 | 10,84 | 25,94 | 4,50 | 9,32 | 23,00 | 9,11 | 40,07 | 7,14 | 3,37 | 5,62 | 6,17 | 4,32 | 19,09 | 19,80 | 10,57 | 10,53 | 9,32 | 12,60 | 2,89 |
| Đất công trình năng lượng | DNL | 37,85 | 2,55 | 1,35 | 2,64 | 2,79 | 3,05 | 4,07 | 2,33 | 1,01 | 1,05 | 1,15 | 2,65 | 1,09 | 1,04 | 1,25 | 1,90 | 1,54 | 1,03 | 1,71 | 2,13 | 1,52 |
| Đất bưu chính viễn thông | DBV | 0,97 | 0,21 | 0,03 | 0,08 | 0,03 | 0,05 |
| 0,07 |
| 0,13 | 0,02 |
|
| 0,05 |
| 0,14 | 0,07 | 0,03 | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
| Đất cơ sở văn hóa | DVH | 13,33 | 6,46 |
| 0,59 | 0,36 |
| 0,13 | 1,22 |
| 0,10 | 0,68 | 0,60 | 0,33 |
| 0,35 | 0,28 | 0,13 |
|
| 0,19 | 1,91 |
| Đất cơ sở y tế | DYT | 30,64 | 2,54 | 0,35 | 0,31 | 0,16 | 0,38 | 0,10 | 0,30 | 0,15 | 0,23 | 0,27 | 0,96 | 0,73 | 2,93 | 0,11 | 20,27 | 0,25 | 0,10 | 0,16 | 0,05 | 0,29 |
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 103,69 | 3,60 | 3,48 | 5,03 | 2,35 | 6,20 | 2,60 | 25,86 | 2,87 | 6,33 | 4,18 | 3,22 | 1,57 | 5,23 | 3,48 | 10,99 | 3,06 | 4,09 | 2,84 | 2,37 | 4,34 |
| Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 53,20 | 1,00 | 4,38 | 5,21 | 1,55 | 3,49 | 3,15 | 1,08 | 2,73 | 1,73 | 2,83 | 3,05 | 0,77 | 3,49 |
| 2,39 | 6,37 | 1,63 | 2,67 | 1,97 | 3,71 |
| Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | DXH | 4,20 |
|
|
| 0,04 | 0,49 |
|
|
|
|
|
|
| 0,49 | 3,18 |
|
|
|
|
|
|
| Đất chợ | DCH | 40,60 | 1,54 | 1,07 | 2,16 | 1,80 | 0,91 | 1,80 | 1,95 | 1,13 | 2,43 | 2,60 | 3,10 | 1,56 | 1,91 | 1,11 | 4,64 | 2,16 | 1,07 | 2,32 | 2,60 | 2,74 |
2.8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 14,90 |
| 8,55 | 0,66 |
| 0,52 | 0,13 | 1,99 | 0,04 |
|
|
|
| 0,52 |
|
| 0,76 | 1,56 | 0,12 | 0,05 |
|
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 10,17 |
| 6,00 |
| 0,03 |
| 0,06 | 2,87 | 0,15 |
|
| 0,04 |
|
| 0,98 |
| 0,04 |
|
|
|
|
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2.277,59 |
| 260,54 | 370,93 | 93,18 | 112,78 | 128,04 |
| 213,60 | 174,94 | 153,22 |
|
|
|
|
| 172,45 | 107,16 | 182,34 | 115,92 | 192,49 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 2.299,43 | 98,23 |
|
|
|
|
| 969,87 |
|
|
| 244,11 | 106,26 | 26,39 | 157,30 | 608,40 |
|
|
|
|
|
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 20,44 | 6,21 | 0,56 | 1,48 | 1,89 | 0,41 | 0,27 | 0,18 | 0,59 | 0,50 | 1,09 | 0,29 | 1,74 | 1,11 | 1,73 | 0,45 | 0,63 | 0,36 | 0,24 | 0,26 | 0,45 |
2.13 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 11,49 | 0,89 | 0,77 | 0,91 | 0,34 | 0,35 | 0,81 | 0,57 | 0,26 | 0,49 | 0,22 | 0,29 | 1,19 | 0,35 | 0,39 | 0,48 | 0,15 | 0,72 | 0,49 | 0,98 | 0,84 |
2.14 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 584,23 | 0,03 | 64,33 | 54,28 | 27,79 | 20,31 | 5,44 | 93,77 | 45,25 | 7,90 | 7,85 | 2,67 | 61,08 | 10,36 | 48,58 | 82,50 | 0,04 | 11,87 | 27,52 | 1,77 | 0,74 |
2.15 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | SKX | 71,94 | 0,87 | 0,98 | 0,99 | 2,06 | 1,20 | 1,78 | 0,76 | 0,90 | 1,05 | 7,38 | 2,10 | 2,48 | 1,79 | 1,08 | 1,00 | 25,00 | 11,30 | 2,87 | 1,23 | 5,12 |
2.16 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 26,57 | 0,88 | 1,21 | 1,61 | 0,87 | 0,55 | 0,73 | 2,02 | 1,35 | 1,43 | 1,10 | 1,40 |
| 0,55 | 0,68 | 2,18 | 1,36 | 1,80 | 1,05 | 3,38 | 2,42 |
2.17 | Đất khu vui chơi, giải trí CC | DKV | 30,36 | 3,48 |
|
|
| 1,92 |
| 8,77 |
|
|
| 1,77 | 1,40 | 0,32 |
| 10,76 | 1,56 |
|
|
| 0,38 |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 41,15 | 0,74 | 1,29 | 2,73 | 1,44 | 0,95 | 2,12 | 2,60 | 2,86 | 1,17 | 1,33 | 2,65 | 0,91 | 0,95 | 0,91 | 2,38 | 4,02 | 2,35 | 4,34 | 3,66 | 1,75 |
2.19 | Đất sông, ngòi, rạch, suối | SON | 1.259,46 | 6,13 | 57,75 | 60,74 | 8,79 | 11,49 | 8,05 | 48,04 | 57,56 | 97,01 | 77,49 | 28,63 | 29,55 | 9,69 | 12,94 | 91,21 | 201,92 | 91,49 | 185,21 | 17,68 | 158,09 |
2.20. | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 175,02 | 5,31 | 15,09 | 11,65 | 5,02 | 6,15 | 7,32 | 5,99 | 18,68 | 9,53 | 12,62 | 6,60 | 12,45 | 6,44 | 1,92 | 2,13 | 8,81 | 12,08 | 12,58 | 10,24 | 4,41 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,00 | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 821,66 | 16,50 | 70,53 | 9,38 | 4,51 | 7,47 | 3,51 | 31,51 | 36,18 | 85,76 | 1,15 | 9,32 | 7,94 | 25,20 | 68,73 | 82,13 | 228,66 | 51,08 | 53,10 | 12,71 | 16,29 |
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm kế hoạch 2018
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã | |||||||||||||||||||
Vĩnh Điện | Điện Tiến | Điện Hòa | Điện Thắng Bắc | Điện Thắng Trung | Điện Thắng Nam | Điện Ngọc | Điện Hồng | Điện Thọ | Điện Phước | Điện An | Điện Nam Bắc | Điện Nam Trung | Điện Nam Đông | Điện Dương | Điện Quang | Điện Trung | Điện Phong | Điện Minh | Điện Phương | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ ..( 24) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 559,74 | 4,25 | 4,51 | 9,40 | 2,37 | 6,10 | 2,02 | 149,40 | 5,36 | 1,41 | 1,35 | 16,22 | 11,44 | 23,02 | 40,14 | 208,37 | 4,75 | 0,18 | 4,52 | 1,29 | 63,64 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 98,80 | 3,41 |
| 4,61 | 0,26 | 5,10 | 0,46 | 36,41 | 1,84 | 0,55 | 1,25 | 12,05 | 2,83 | 2,70 | 1,32 | 24,47 |
| 0,02 | 0,01 | 0,94 | 0,57 |
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 97,21 | 3,41 |
| 4,61 | 0,26 | 5,10 | 0,46 | 36,41 | 1,35 | 0,55 | 0,15 | 12,05 | 2,83 | 2,70 | 1,32 | 24,47 |
| 0,02 | 0,01 | 0,94 | 0,57 |
| Đất trồng lúa còn lại | LUK/PNN | 1,59 |
|
|
|
|
|
|
| 0,49 |
| 1,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 369,14 | 0,84 | 4,51 | 4,69 | 1,74 | 0,53 | 1,30 | 90,65 | 2,52 | 0,38 | 0,10 | 4,17 | 8,31 | 18,75 | 36,27 | 128,14 | 4,75 | 0,16 |
| 0,22 | 61,11 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 77,42 |
|
| 0,10 | 0,37 | 0,47 | 0,21 | 8,99 | 1,00 |
|
|
| 0,30 | 1,07 | 2,55 | 55,76 |
|
| 4,51 | 0,13 | 1,96 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 1,73 |
|
|
|
|
| 0,05 | 0,70 |
| 0,48 |
|
|
| 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 6,58 |
|
|
|
|
|
| 6,58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 6,07 |
|
|
|
|
|
| 6,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 2,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,30 |
| Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 2,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,30 |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 59,93 | 0,69 |
| 0,03 | 0,10 |
|
| 18,52 | 0,30 | 0,05 |
| 0,07 | 6,15 | 0,05 | 1,90 | 32,03 |
|
| 0,04 |
|
|
3. Kế hoạch thu hồi đất năm kế hoạch 2018
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã | |||||||||||||||||||
Vĩnh Điện | Điện Tiến | Điện Hòa | Điện Thắng Bắc | Điện Thắng Trung | Điện Thắng Nam | Điện Ngọc | Điện Hồng | Điện Thọ | Điện Phước | Điện An | Điện Nam Bắc | Điện Nam Trung | Điện Nam Đông | Điện Dương | Điện Quang | Điện Trung | Điện Phong | Điện Minh | Điện Phương | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ ..( 24) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 501,46 | 4,25 | 4,28 | 8,40 | 2,37 | 6,10 | 1,32 | 149,40 | 5,05 | 0,73 | 1,35 | 15,72 | 11,44 | 22,02 | 39,25 | 205,83 | 11,15 | 0,18 | 4,52 | 1,29 | 6,81 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 97,30 | 3,41 |
| 4,21 | 0,26 | 5,10 | 0,21 | 36,41 | 1,53 | 0,55 | 1,25 | 11,85 | 2,83 | 2,70 | 0,98 | 24,47 |
| 0,02 | 0,01 | 0,94 | 0,57 |
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 96,02 | 3,41 |
| 4,21 | 0,26 | 5,10 | 0,21 | 36,41 | 1,35 | 0,55 | 0,15 | 11,85 | 2,83 | 2,70 | 0,98 | 24,47 |
| 0,02 | 0,01 | 0,94 | 0,57 |
| Đất trồng lúa còn lại | LUK | 1,28 |
|
|
|
|
|
|
| 0,18 |
| 1,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 314,20 | 0,84 | 4,28 | 4,09 | 1,74 | 0,53 | 0,98 | 90,65 | 2,52 | 0,18 | 0,10 | 3,87 | 8,31 | 17,75 | 35,72 | 126,20 | 11,15 | 0,16 |
| 0,22 | 4,91 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 76,06 |
|
| 0,10 | 0,37 | 0,47 | 0,08 | 8,99 | 1,00 |
|
|
| 0,30 | 1,07 | 2,55 | 55,16 |
|
| 4,51 | 0,13 | 1,33 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX | 1,25 |
|
|
|
|
| 0,05 | 0,70 |
|
|
|
|
| 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 6,58 |
|
|
|
|
|
| 6,58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 6,07 |
|
|
|
|
|
| 6,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 120,71 | 1,62 |
| 0,03 | 0,25 | 0,10 | 0,98 | 35,29 | 0,30 | 0,05 | 1,50 | 1,72 | 7,12 | 4,51 | 3,75 | 63,45 |
|
| 0,04 |
|
|
2.1 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,14 | 0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất cơ sở sản xuất PNN | SKC | 1,66 | 0,36 |
|
|
|
|
| 1,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 17,18 | 0,55 |
|
| 0,10 |
| 0,45 | 4,51 |
| 0,05 | 1,00 | 0,07 |
| 0,04 |
| 10,37 |
|
| 0,04 |
|
|
| Đất giao thông | DGT | 6,52 |
|
|
| 0,10 |
| 0,45 | 1,21 |
|
|
|
|
| 0,04 |
| 4,72 |
|
|
|
|
|
| Đất thủy lợi | DTL | 8,86 |
|
|
|
|
|
| 3,21 |
|
|
|
|
|
|
| 5,65 |
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở y tế | DYT | 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 0,18 |
|
|
|
|
|
| 0,09 |
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,04 |
|
|
| Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất chợ | DCH | 0,55 | 0,55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,78 |
|
|
| 0,15 | 0,10 | 0,53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất ở tại đô thị | ODT | 31,22 | 0,57 |
|
|
|
|
| 15,42 |
|
|
| 1,45 | 0,97 | 2,76 | 1,85 | 8,20 |
|
|
|
|
|
2.6 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,67 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,50 |
|
|
|
| 0,17 |
|
|
|
|
|
2.7 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 15,20 |
|
|
|
|
|
| 6,29 |
|
|
| 0,20 | 6,15 |
| 1,90 | 0,66 |
|
|
|
|
|
2.8 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
2.9 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 25,01 |
|
|
|
|
|
| 1,01 |
|
|
|
|
|
|
| 24,00 |
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 28,80 |
|
| 0,03 |
|
|
| 6,76 | 0,30 |
|
|
|
| 1,71 |
| 20,00 |
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 178,01 | 0,19 | 16,20 | 9,13 | 1,34 | 1,19 | 0,26 | 4,33 |
| 0,12 |
| 0,13 | 10,49 | 5,96 | 25,41 | 91,27 | 10,00 | 0,36 | 0,56 |
| 1,07 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm kế hoạch 2018
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã | |||||||||||||||||||
Vĩnh Điện | Điện Tiến | Điện Hòa | Điện Thắng Bắc | Điện Thắng Trung | Điện Thắng Nam | Điện Ngọc | Điện Hồng | Điện Thọ | Điện Phước | Điện An | Điện Nam Bắc | Điện Nam Trung | Điện Nam Đông | Điện Dương | Điện Quang | Điện Trung | Điện Phong | Điện Minh | Điện Phương | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ …(24) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 13,00 |
| 3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10,00 |
|
|
|
|
| Đất nông nghiệp khác | NKH | 13,00 |
| 3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10,00 |
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 180,02 | 0,19 | 13,20 | 9,13 | 134 | 1,19 | 0,41 | 4,33 |
| 0,12 | 0,20 | 0,13 | 11,19 | 7,66 | 26,47 | 93,87 |
| 0,36 | 0,56 |
| 9,67 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,70 |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 52,31 |
| 7,00 | 8,80 | 1,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 24,41 | 10,00 |
|
|
|
| 1,00 |
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 7,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,70 |
|
|
|
| 5,60 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất PNN | SKC | 3,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,50 |
|
|
|
| 3,07 |
2.6 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 10,84 |
|
|
| 0,24 | 0,98 | 0,20 | 0,23 |
|
|
| 0,13 |
|
| 1,06 | 8,00 |
|
|
|
|
|
| Đất giao thông | DGT | 1,55 |
|
|
| 0,24 | 0,98 | 0,20 |
|
|
|
| 0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở y tế | DYT | 8,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8,00 |
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 0,23 |
|
|
|
|
|
| 0,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | DXH | 1,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,06 |
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,42 |
|
|
|
|
| 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,36 |
|
|
|
2.8 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 6,00 |
| 6,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,39 |
| 0,20 | 0,33 |
| 0,21 | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,50 |
|
|
2.10 | Đất ở tại đô thị | ODT | 83,63 | 0,19 |
|
|
|
|
| 3,60 |
|
|
|
| 4,91 | 6,96 | 1,00 | 66,97 |
|
|
|
|
|
2.11 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,06 |
|
|
2.12 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 6,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6,00 |
|
|
|
|
|
2.13 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | SKX | 1,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,20 |
| 0,70 | 0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 5,99 |
|
|
|
|
|
| 0,50 |
|
|
|
| 5,49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, các đơn vị có trách nhiệm:
1. Ủy ban nhân dân thị xã Điện Bàn
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Huy động nguồn lực đầu tư để tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2018, thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được xét duyệt;
- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai tại địa phương;
- Rà soát những danh mục dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai liên tiếp 3 năm nhưng không thực hiện, kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ;
- Cập nhật các danh mục dự án kế hoạch sử dụng đất 2018 vào điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thị xã Điện Bàn trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định;
- Định kỳ hàng năm báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND thị xã Điện Bàn triển khai thực hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét xét lý các trường hợp phát sinh (nếu có).
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam, Chủ tịch UBND thị xã Điện Bàn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 1506/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng
- 2Quyết định 1368/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 quận Ngô Quyền do thành phố Hải Phòng ban hành
- 3Quyết định 1447/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận Kiến An, thành phố Hải Phòng
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Quyết định 431/QĐ-UBND thực hiện Nghị quyết 49/NQ-HĐND về danh mục dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2018 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 7Quyết định 1506/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng
- 8Quyết định 1368/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 quận Ngô Quyền do thành phố Hải Phòng ban hành
- 9Quyết định 1447/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận Kiến An, thành phố Hải Phòng
Quyết định 1388/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam
- Số hiệu: 1388/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/04/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Người ký: Huỳnh Khánh Toàn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 26/04/2018
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định