Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1371/QĐ-UBND

Bắc Ninh, ngày 04 tháng 11 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TRƯỜNG THCS CHẤT LƯỢNG CAO LÊ VĂN THỊNH, HUYỆN GIA BÌNH

CHỦ TỊCH UBND TỈNH BẮC NINH

Căn cứ Luật xây dựng ngày 26 tháng 11 năm 2003; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của các luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản số 38/2009/QH12 ngày 19 tháng 6 năm 2009 của Quốc hội;

Căn cứ các Nghị định: số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Thông tư số 03/2009/TT-BXD ngày 26 tháng 03 năm 2009 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số nội dung của Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;

Xét đề nghị của UBND huyện Gia Bình tại tờ trình số 26/TT-UBND ngày 12/10/2011; Báo cáo thẩm định số 459/KH-VHXH ngày 21/10/2011 của Sở Kế hoạch và Đầu tư, về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình trường THCS chất lượng cao Lê Văn Thịnh, huyện Gia Bình,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình trường THCS chất lượng cao Lê Văn Thịnh, huyện Gia Bình, với các nội dung chủ yếu sau:

1. Tên dự án: Dự án đầu tư xây dựng công trình trường THCS chất lượng cao Lê Văn Thịnh, huyện Gia Bình.

2. Chủ đầu tư: UBND huyện Gia Bình.

3. Hình thức quản lý dự án: Thuê tư vấn quản lý dự án theo các quy định hiện hành.

4. Hình thức đầu tư: Xây dựng mới.

5. Địa điểm xây dựng: Xã Đông Cứu, huyện Gia Bình. Diện tích chiếm đất 40.648,2 m2.

6. Nhà thầu tư vấn lập dự án: Công ty cổ phần xây dựng Bình Gia - Bắc Ninh.

7. Nội dung quy mô đầu tư, giải pháp xây dựng:

7.1 Nội dung quy mô đầu tư: Xây dựng mới trường THCS chất lượng cao Lê Văn Thịnh, huyện Gia Bình, gồm khối nhà lớp học, khối nhà lớp học chức năng, khối nhà hiệu bộ, khối nhà đa năng, khối nhà ăn và 2 khối nhà ở bán trú; tổng diện tích sàn của 7 khối nhà 14.700 m2; hệ thống kỹ thuật bên trong công trình, hệ thống hạ tầng kỹ thuật ngoài nhà (sân đường nội bộ; cấp, thoát nước, cấp điện, điện chiếu sáng ngoài nhà).

7.2 Giải pháp xây dựng:

7.2.1 Khối nhà lớp học, chức năng và hiệu bộ:

- Nhà cao 4 tầng và một tầng tum, chiều cao tầng 1 là 2,9 m; tầng 2, 3, 4 là 3,6 m và tầng tum cao 2,8 m; bước gian 4,5 m, khẩu độ 7,0 m; tổng diện tích sàn xây dựng 8.800 m2.Công trình được bố trí mặt bằng hình chữ H và chia thành 3 đơn nguyên ngăn cách nhau bằng 4 khe lún; nhà có 5 cầu thang bộ, hành lang ngoài rộng 3,0 m. Diện tích tầng 1 là khu để xe được thiết kế thông thoáng.

- Kết cấu móng cọc BTCT mác 250, khung BTCT mác 200, sàn các tầng và sàn mái, khu cầu thang đổ BTCT tại chỗ mác 200. Cổ móng và tường các khu vệ sinh xây gạch đặc mác 75, tường bao che xây gạch rỗng 2 lỗ mác 75 kết hợp đặc quay ngang, vữa xây, trát XM-C mác 50, trát trần, dầm vữa XM-C mác 75. Mái chống nóng bằng gạch chống nóng.

- Nền nhà tầng trệt đổ bê tông mác 200 đá (2x4) cm dày 10 cm, láng vữa XM-C mác 100. Sàn nhà lát gạch Ceramic kích thước (400x400) mm; mái lát gạch chống nóng và gạch gốm kích thước (300x300) cm, khu vệ sinh lát gạch chống trơn Ceramic kích thước (300x300) mm; tường khu vệ sinh ốp gạch men kích thước (300x450) mm, tường và trần nhà lăn sơn. Bậc cầu thang, bậc tam cấp xây gạch đặc trát granitô. Cửa đi và cửa sổ panô nhựa kính, kết hợp vách kính khung nhựa liên doanh (nhựa có lõi thép bên trong), cửa sổ có hoa sắt bảo vệ (12x12) mm sơn màu.

- Lắp đặt hệ thống kỹ thuật công trình gồm cấp điện, điện sinh hoạt, đường ống cấp thoát nước đi ngầm trong tường. Vật tư thiết bị điện, nước liên doanh sản xuất trong nước. Xây dựng, lắp đặt hệ thống chống sét, PCCC theo tiêu chuẩn quy định.

7.2.2 Khối nhà ở bán trú và nhà ăn: Khối nhà ở bán trú (trục 9 - 18 - G - K) cao 4 tầng và một tầng tum; khối nhà ăn và khối nhà ở bán trú còn lại cao 3 tầng và một tầng tum. Chiều cao tầng 1, 2, 3, 4 cao 3,6 m; tầng tum cao 2,8 m; tổng diện tích sàn xây dựng 3.900 m2; công trình được bố trí mặt bằng hình chữ Z và chia thành 3 đơn nguyên ngăn cách nhau bằng 2 khe lún; nhà có 4 cầu thang bộ, hành lang ngoài rộng 3,0 m.

- Kết cấu móng cọc BTCT mác 250, khung BTCT mác 200, sàn các tầng và mái BTCT đổ tại chỗ mác 200; cổ móng và tường các khu vệ sinh xây gạch đặc mác 75, tường bao che xây gạch rỗng 2 lỗ mác 75, kết hợp gạch đặc mác 75 quay ngang; vữa xây trát vữa XM-C mác 50; trát trần, dầm vữa XM-C mác 75. Mái chống nóng bằng gạch rỗng chống nóng.

- Nền và sàn nhà lát gạch Ceramic kích thước (400x400) mm, mái lát gạch chống nóng và lớp trên cùng gạch gốm (300x300) mm. Khu vệ sinh lát gạch chống trơn Ceramic (300x300) mm, tường khu vệ sinh ốp gạch men kính kích thước (300x450) mm; tường và trần nhà lăn sơn. Bậc cầu thang, bậc tam cấp xây gạch đặc trát Granitô. Cửa đi và cửa sổ panô nhựa kính, kết hợp với vách kính khung nhựa liên doanh (nhựa có lõi thép bên trong); cửa sổ có hoa sắt bảo vệ (12x12) mm, sơn màu.

- Lắp đặt hệ thống kỹ thuật công trình gồm: Cấp điện, điện sinh hoạt, đường ống cấp, thoát nước đi ngầm trong tường. Vật tư thiết bị điện, nước sản xuất liên doanh trong nước. Xây dựng, lắp đặt hệ thống chống sét và PCCC đồng bộ theo tiêu chuẩn.

7.2.3 Khối nhà đa năng: Nhà cao 2 tầng, kết hợp dàn mái nhịp lớn; chiều cao tầng 1, 2 là 3,6 m, mái cao 4,2 m; tổng diện tích sàn xây dựng 2.000 m2; nhà có 02 cầu thang bộ, hành lang ngoài rộng 3,6 m;

- Kết cấu móng cọc BTCT mác 250, khung BTCT mác 200, sàn các tầng và mái, khu cầu thang đổ BTCT tại chỗ mác 200. Cổ móng và tường các khu vệ sinh xây gạch đặc mác 75, tường bao che xây gạch rỗng 2 lỗ mác 75, kết hợp gạch đặc quay ngang, vữa xây, trát XM-C mác 50; trát trần, dầm vữa XM-C mác 75. Mái dùng hệ mái nhịp lớn, hệ mái chính dùng dàn thép chịu lực, trên gác xà gồ thép, lợp tôn sóng.

- Nền và sàn nhà lát Ceramic kích thước (400x400) mm, khu vệ sinh lát gạch chống trơn Ceramic kích thước (300x300) m, tường khu vệ sinh ốp gạch men kính kích thước (300x450) mm, tường và trần nhà lăn sơn. Bậc cầu thang, bậc tam cấp xây gạch đặc trát Granitô. Cửa đi và cửa sổ panô nhựa kính, kết hợp vách kính khung nhựa liên doanh (nhựa có lõi thép bên trong), cửa sổ có hoa sắt bảo vệ (12x12) mm, sơn màu.

- Lắp đặt hệ thống kỹ thuật công trình gồm: Cấp điện, điện sinh hoạt, đường ống thoát nước đi ngầm trong tường. Vật tư thiết bị điện, nước sản xuất liên doanh trong nước. Xây dựng, lắp đặt hệ thống chống sét và PCCC đồng bộ theo tiêu chuẩn.

7.2.4 Công trình phụ trợ:

- Nhà bảo vệ gồm 2 nhà, bố trí cạnh cổng chính và cổng phụ; chiều cao 1 tầng, diện tích một nhà 12,0 m2; kết cấu móng gạch mác 75 chịu lực, giằng móng BTCT mác 200, tường bao che xây gạch đặc mác 75, sàn mái đổ BTCT mác 200, chống nóng bằng tôn liên doanh dày 0,42 mm màu nâu đỏ trên hệ tường thu hồi và xà gồ thép, nền lát gạch Ceramic kích thước (400x400) mm, cửa đi và cửa sổ nhựa kính, kết hợp vách kính khung nhựa có lõi thép, lăn sơn toàn bộ nhà, hệ thống điện, cấp, thoát nước sử dụng thiết bị trong nước.

- Nhà cầu: Tổng diện tích sàn xây dựng 163 m2; rộng 3,0 m; kết cấu khung BTCT mác 200 chịu lực; móng đơn BTCT mác 200, trần đổ BTCT mác 200, tương bao che xây gạch rỗng 2 lỗ kết hợp gạch đặc quay ngang, vữa xây trát XM-C mác 50, trát trần, cột, dầm vữa XM-C mác 75; nền lát gạch Ceramic kích thước (400x400) mm, tường và trần nhà lăn sơn, mái chống nóng bằng gạch rỗng chóng nóng.

- Cổng tường rào: Cổng chính và cổng phụ cao 4,6 m, rộng 8,0 m. Cánh cổng khung thép hình, hoa sắt vuông, đẩy bằng mô tơ điện; kết cấu móng đơn BTCT mác 200 chịu lực; cột, dầm và sàn mái đổ BTCT mác 200. Vật tư thiết bị điện liên doanh sản xuất trong nước đạt tiêu chuẩn. Đoạn tường rào phía Đông, phía Bắc và phía Nam dùng hàng rào thoáng bằng hoa sắt vuông sơn màu, kết hợp trụ gạch, mặt còn lại xây tường rào đặc bằng gạch đặc mác 75, vữa xây, trát XM-C mác 50 trụ cổng, hàng rào gạch lăn sơn.

- Nhà xe học sinh, giáo viên: Bố trí tập trung ở tầng 1 khối nhà lớp học, chức năng và hiệu bộ.

- Bể bơi: Tổng diện tích xây dựng 880 m2; kết cấu thành đổ BTCT mác 250 dày 20 cm, lắp đặt thiết bị, hệ thống kỹ thuật đồng bộ theo tiêu chuẩn.

7.2.5 Hạ tầng kỹ thuật ngoài nhà:

- San nền bằng cát đen đầm chặt K ≥ 0,85, cốt san nền theo cốt quy hoạch được duyệt; sân đường nội bộ đổ bê tông mác 200 dày 15 cm, mặt kẻ các khe chia ô kích thước (2x2) m tạo dốc về các rãnh thoát nước; sân thể thao trồng cỏ lá tre; khu vườn hoa bồn cây xây gạch bó xung quanh, mặt ốp lát gạch lá dừa, trồng cây bụi xen lẫn cây cảnh và thảm cỏ tạo cảnh quan môi trường.

- Hệ thống cấp điện, chiếu sáng ngoài nhà: Nguồn điện lấy từ đường dây hạ áp của khu vực đến trạm biến áp trong dự án, cấp đến tủ điện tổng; cấp điện từ tủ điện tổng đến các hạng mục công trình dùng cáp ngầm đặt trong các mương cáp. Hệ thống điện chiếu sáng ngoài nhà dùng đèn cao áp trên cột thép cao 8,0 m, đèn chiếu sáng sân vườn tạo cảnh quan chung khu vực; sử dụng loại sản xuất trong nước tiết kiệm điện năng.

- Hệ thống cấp nước: Nguồn nước lấy từ hệ thống cấp nước chung của khu vực; bố trí một bể nước ngầm dự trữ; dùng ống chịu áp lực cấp nước về bể nước ngầm; hệ thống cấp nước lên các téc nước đặt trên mái, cấp đến các hạng mục công trình; bố trí các họng cứu hỏa dọc tuyến ống cấp nước.

- Hệ thống thoát nước bằng cống hộp xây gạch B = 400 mm, nắp đậy bằng tấm đan BTCT mác 200 kết hợp với các hố ga thu nước rồi chảy vào hệ thống thoát nước chung của khu vực.

7.2.6 Thiết bị bao gồm: Thiết bị phòng học, thiết bị văn phòng,...

(Giải pháp xây dựng cụ thể theo dự án lập, báo cáo thẩm định của sở Kế hoạch và Đầu tư)

8. Tổng mức đầu tư, nguồn vốn đầu tư:

- Tổng mức đầu tư: 254.286.696.000 đồng (Hai trăm năm mươi tư tỷ, hai trăm tám mươi sáu triệu, sáu trăm chín mươi sáu nghìn đồng); trong đó:

+ Xây lắp: 170.860.800.000 đồng;

+ Thiết bị: 40.000.000.000 đồng;

+ Chi phí bồi thường GPMB: 7.885.751.000 đồng;

+ Chi phí QLDA: 3.122.848.000 đồng.

+ Chi phí tư vấn: 7.394.276.000 đồng;

+ Chi phí khác: 1.906.049.000 đồng.

+ Dự phòng: 23.116.972.000 đồng.

(các khoản chi phí cụ thể theo báo cáo thẩm định)

9. Nguồn vốn đầu tư: Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn hỗ trợ khác (nếu có).

10. Phân chia gói thầu: Gồm 7 gói thầu:

- Gói số 1: Nhà lớp học, nhà học chức năng, nhà hiệu bộ;

- Gói số 2: Nhà ở bán trú, nhà ăn;

- Gói số 3: Nhà đa năng, bể bơi;

- Gói số 4: San nền, cổng tường rào;

- Gói số 5: Các hạng mục xây lắp còn lại;

- Gói số 6: Chống mối chi từng hạng mục;

- Gói số 7: Thiết bị.

11. Hình thức lựa chọn nhà thầu: Theo Luật Đấu thầu hiện hành.

12. Thời gian thực hiện dự án: Năm 2011 - 2013.

13. Trách nhiệm chủ đầu tư: Hoàn chỉnh hồ sơ dự án theo yêu cầu báo cáo thẩm định của Sở Kế hoạch và Đầu tư, trước khi thực hiện thiết kế - dự toán; tổ chức thực hiện dự án theo đúng các quy định hiện hành.

Điều 2. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh; các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Giáo dục và Đào tạo; Tài nguyên và Môi trường; Kho bạc Nhà nước tỉnh; UBND huyện Gia Bình; UBND xã Đông Cứu căn cứ Quyết định thực hiện./.

 

 

KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Nguyễn Tiến Nhường