Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1363/QĐ-UBND

Hòa Bình, ngày 06 tháng 7 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định s 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định s 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, b sung một s điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư s 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định s 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24/6/2021 về việc công b Bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hòa Bình tại Tờ trình s 1625/TTr-SGD&ĐT-VP ngày 02/7/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục Bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo (76 thủ tục), Ủy ban nhân dân cấp huyện (40 thủ tục), Ủy ban nhân dân cấp xã (05 thủ tục) trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.

 (Có phụ lục chi tiết kèm theo)

Phụ lục Danh mục và nội dung cụ thể của thủ tục hành chính tại Quyết định này được công khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính (địa chỉ: csdl.dichvucong.gov.vn); Cổng dịch vụ công của tỉnh Hòa Bình (địa chỉ: dichvucong.hoabinh.gov.vn); Trang thông tin điện tử của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hòa Bình (địa chỉ: http://www.hoabinh.edu.vn).;Trang Thông tin điện tử của

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (địa chỉ: http://vpubnd.hoabinh.gov.vn).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Quyết định này thay thế cho các Quyết định số 1882/QĐ-UBND ngày 09/8/2018; Quyết định số 533/QĐ-UBND ngày 13/3/2019; Quyết định 783/QĐ-UBND ngày 09/4/2020; Quyết định số 2098/QĐ-UBND ngày 09/9/2020; Quyết định số 342/QĐ-UBND ngày 09/02/2021 và Quyết định số 1805/QĐ-UBND ngày 27/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình.

Điều 3. Các thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này được thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã kể từ ngày ký.

- Giao Sở Giáo dục và Đào tạo

+ Chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và cơ quan liên quan, căn cứ thủ tục hành chính tại Quyết định này rà soát, xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt. Thời gian trước 15/7/2021;

+ Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và các cơ quan có liên quan đăng tải đầy đủ nội dung cụ thể của từng TTHC được công bố tại Quyết định này trên cổng trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, trang thông tin điện tử của Sở, ngành liên quan và niêm yết, công khai TTHC tại Trung tâm phục vụ hành chính công theo quy định.

- Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện và chỉ đạo Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc phạm vi quản lý thực hiện niêm yết, công khai danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết trên Trang Thông tin điện tử, trụ sở cơ quan, đơn vị; thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã theo quy định.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

CHỦ TỊCH




Bùi Văn Khánh

 


PHỤ LỤC

DANH MỤC BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH HÒA BÌNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định s: 1363/QĐ-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)

PHẦN I.

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Tên TTHC/Mã TTHC

Thời gian giải quyết

Địa điểm/Cơ quan thực hiện

Phí, lệ phí
(nếu có)

Căn cứ pháp lý

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

I. Lĩnh vực giáo dục trung học (08 TTHC)

1

Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục

1.006388.000.00.00.H28

25 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh/Sở GD&ĐT/ VPUBND tỉnh

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

2

Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục

1.005074.000.00.00.H28

20 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh/Sở GD&ĐT

Không

3

Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại

1.005067.000.00.00.H28

20 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh/Sở GD&ĐT

Không

4

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông

1.005070.000.00.00.H28

25 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh/Sở GD&ĐT/ VPUBND tỉnh

Không

5

Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông)

1.006389. 000.00.00.H28

20 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh/Sở GD&ĐT/ VPUBND tỉnh

Không

6

Tuyển sinh trung học phổ thông

3.000181.000.00.00.H28

Chưa có quy định cụ thể

Cơ sở giáo dục có cấp học trung học phổ thông/Sở GD&ĐT

Không

Thông tư số 11/2014/TT-BGDĐT ngày 18 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông; Thông tư số 18/2014/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bổ sung vào điểm a khoản 2 Điều 7 của Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 11/2014/TT-BGDĐT ngày 18 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; Thông tư số 05/2018/TT- BGDĐT ngày 28 tháng 02 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 2, khoản 2 Điều 4, điểm d khoản 1 và đoạn đầu khoản 2 Điều 7 của Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 11/2014/TT- BGDĐT ngày 18 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

7

Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông

1.000270.000.00.00.H28

Chưa có quy định cụ thể

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh/Sở GD&ĐT/ Cở sở giáo dục

Không

Quyết định số 51/2002/QĐ-BGD&ĐT ngày 25 tháng 12 năm 2002 ban hành quy định chuyển trường và tiếp nhận học sinh học tại các trường trung học cơ sở và trung học phổ thông.

8

Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học

1.001088.000.00.00.H28

Chưa quy định cụ thể

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh/Sở GD&ĐT/ Cở sở giáo dục

Không

Quyết định số 51/2002/QĐ-BGD&ĐT ngày 25 tháng 12 năm 2002 ban hành quy định chuyển trường và tiếp nhận học sinh học tại các trường trung học cơ sở và trung học phổ thông.

II. Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp (08 TTHC)

1

Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục

1.005069.000.00.00.H28

15 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh/Sở GD&ĐT/ Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

2

Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm

1005073.000.00.00.H28

15 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh/Sở GD&ĐT/ Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

3

Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm)

2.001988.000.00.00.H28

20 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh/Sở GD&ĐT/ Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

4

Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

1.005082.000.00.00.H28

10 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh/Sở GD&ĐT

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

5

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

1.005354.000.00.00.H28

10 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh/Sở GD&ĐT

Không

6

Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

2.001989.000.00.00.H28

10 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh/Sở GD&ĐT

Không

7

Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục

1.005088.000.00.00.H28

15 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh/Sở GD&ĐT/ Chủ tịch UBND tỉnh

Không

8

Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu)

1.005087.000.00.00.H28

20 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh/Sở GD&ĐT/ Chủ tịch UBND tỉnh

Không

Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

III. Lĩnh vực giáo dục dân tộc (04 TTHC)

1

Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú

1.005084.000.00.00.H28

20 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh/Sở GD&ĐT/ Chủ tịch UBND tỉnh

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

2

Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục

1.005081.000.00.00.H28

20 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh/Sở GD&ĐT

Không

3

Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú

1.005079.000.00.00.H28

25 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh/Sở GD&ĐT/ Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh

Không

4

Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)

1.005076.000.00.00.H28

20 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh/Sở GD&ĐT/ Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh

Không

IV. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác (18 TTHC)

1

Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lâp trường trung học phổ thông chuyên tư thục

1.005015.000.00.00.H28

25 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh/Sở GD&ĐT/ Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

2

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục

1.005008.000.00.00.H28

20 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh/Sở GD&ĐT

Không

3

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại

1.004988.000.00.00.H28

20 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh/Sở GD&ĐT

Không

4

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên

1.004999.000.00.00.H28

25 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh/Sở GD&ĐT/ UBND tỉnh

Không

5

Giải thể trường trung học phổ thông chuyên

1.004991.000.00.00.H28

20 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh/Sở GD&ĐT/ UBND tỉnh

Không

6

Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương

1.005017.000.00.00.H28

Không quy định

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh/Sở GD&ĐT/ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Chủ tịch Ủy UBND tỉnh

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

7

Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học

1.005053.000.00.00.H28

15 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh/Sở GD&ĐT/ Giám đốc đại học, học viện, hiệu trưởng trường đại học, trường cao đẳng sư phạm

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

8

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục

1.005049.000.00.00.H28

15 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh/Sở GD&ĐT/ Giám đốc đại học, học viện, hiệu trưởng trường đại học, trường cao đẳng sư phạm

Không

9

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại

1.005025.000.00.00.H28

15 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh/Sở GD&ĐT/ Giám đốc đại học, học viện, hiệu trưởng trường đại học, trường cao đẳng sư phạm

Không

10

Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học

1.005043.000.00.00.H28

15 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh/Sở GD&ĐT/ Giám đốc đại học, học viện, hiệu trưởng trường đại học, trường cao đẳng sư phạm

Không

11

Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học)

1.005036.000.00.00.H28

Không quy định

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh/Sở GD&ĐT/ Giám đốc đại học, học viện, hiệu trưởng trường đại học, trường cao đẳng sư phạm

Không

12

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục

1.005195.000.00.00.H28

20 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh/Sở GD&ĐT

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

13

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại

1.005359.000.00.00.H28

20 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh/Sở GD&ĐT

Không

14

Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

1.000181.000.00.00.H28

15 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh/Sở GD&ĐT

Không

Thông tư số 04/2014/TT-BGDĐT ngày 28/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định Quản lý hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa.

15

Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

1.001000.000.00.00.H28

05 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh/Sở GD&ĐT/ Phòng GD&ĐT

Không

16

Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

1.005061.000.00.00.H28

15 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh/Sở GD&ĐT

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

17

Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

2.001985.000.00.00.H28

15 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh/Sở GD&ĐT

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

18

Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại

2.001987.000.00.00.H28

15 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh/Sở GD&ĐT

Không

V. Lĩnh vực kiểm định chất lượng giáo dục (04 TTHC)

1

Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục

1.000715.000.00.00.H28

03 tháng và 20 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh/Sở GD&ĐT

Không

Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường mầm non.

2

Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục

1.000713.000.00.00.H28

03 tháng và 20 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh/Sở GD&ĐT

Không

Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường tiểu học.

3

Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục

1.000711.000.00.00.H28

03 tháng và 20 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh/Sở GD&ĐT

Không

Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học.

4

Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên

1.000259.000.00.00.H28

40 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh/Sở GD&ĐT

Không

Thông tư số 42/2012/TT-BGDĐT ngày 23/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục và quy trình, chu kỳ kỳ kiểm định chất lượng giáo dục cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục thường xuyên.

VI. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (12 TTHC)

1

Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia

1.000288.000.00.00.H28

03 tháng và 20 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh/Sở GD&ĐT/ UBND tỉnh

Không

Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường mầm non.

2

Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia

1.000280.000.00.00.H28

03 tháng và 20 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh/Sở GD&ĐT/ UBND tỉnh

Không

Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường tiểu học.

3

Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia

1.000691.000.00.00.H28

03 tháng và 20 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh/Sở GD&ĐT/ UBND tỉnh

Không

Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học.

4

Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên

1.000729.000.00.00.H28

30 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh/Sở GD&ĐT

Không

Thông tư số 48/2008/TT-BGDĐT ngày 25/8/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn xếp hạng và thực hiện chế độ phụ cấp chức vụ lãnh đạo trung tâm giáo dục thường xuyên.

5

Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ

2.000011.000.00.00.H28

Từ ngày 05/10 đến 30/12

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh/Sở GD&ĐT/ Chủ tịch UBND tỉnh.

Không

Nghị định số 20/2014/NĐ-CP ngày 24 tháng 3 năm 2014 về phổ cập giáo dục, xóa mù chữ; Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về điều kiện bảo đảm và nội dung, quy trình, thủ tục kiểm tra công nhận đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ.

6

Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài

1.005143.000.00.00.H28

20 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh/Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Lao động Thương binh và Xã hội; Phòng Giáo dục và Đào tạo

a) Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo phê duyệt Đề án tổ chức thực hiện chương trình dạy và học bằng tiếng nước ngoài của các cơ sở giáo dục trung học phổ thông và trung cấp chuyên nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý.

b) Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội phê duyệt Đề án tổ chức thực hiện chương trình dạy và học bằng tiếng nước ngoài của các trường trung cấp nghề thuộc thẩm quyền quản lý.

Không

Quyết định số 72/2014/QĐ-TTg ngày 17 tháng 12 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ quy định việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài trong nhà trường và cơ sở giáo dục khác; Thông tư số 16/2016/TT-BGDĐT ngày 18 tháng 05 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn một số nội dung của Quyết định số 72/2014/QĐ-TTg ngày 17 tháng 12 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ quy định việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài trong nhà trường và cơ sở giáo dục khác.

7

Đăng ký hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh hoạt đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên tại các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo giáo viên

1.009002.000.00.00.H28

15 ngày làm việc

Các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo giáo viên

Không

Nghị định số 116/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 quy định về chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh hoạt cho sinh viên sư phạm.

8

Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục

1.001714.000.00.00.H28

Không quy định cụ thể

Cơ sở giáo dục công lập; Phòng giáo dục và đào tạo; Sở giáo dục và đào tạo; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.

Không

Thông tư liên tịch số 42/2013/TTLT- BGDĐT-BLĐTBXH-BTC ngày 31/12/2013 của liên Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính quy định chính sách về giáo dục đối với người khuyết tật.

9

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc inh

1.004435.000.00.00.H28

23 ngày làm việc

Các cơ sở giáo dục nơi học sinh theo học/Sở GD&ĐT/Chủ tịch UBND tỉnh

Không

Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ Quy định chính sách hỗ trợ học sinh bán trú, trường phổ thông dân tộc bán trú và học sinh trung học phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn.

10

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số

1.004436.000.00.00.H28

23 ngày làm việc

Các cơ sở giáo dục nơi học sinh theo học/Sở GD&ĐT/Chủ tịch UBND tỉnh

Không

11

Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người

1.002982.000.00.00.H28

10 ngày làm việc

Các cơ sở giáo dục nơi học sinh theo học/Sở GD&ĐT

Không

Nghị định số 57/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người.

40 ngày làm việc đối với học sinh ngoài học tại cơ sở giáo dục ngoài công lập

12

Đề nghị miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho trẻ em, học sinh, sinh viên

1.005144.000.00.00.H28

Không quy định cụ thể

Các cơ sở giáo dục nơi học sinh theo học/Phòng GD&ĐT/Sở GD&ĐT

Không

Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021; Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC- BLĐTBXH ngày 30 tháng 3 năm 2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021; Nghị định số 145/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 86/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021.

VII. Lĩnh vực đào tạo với nước ngoài (12 TTHC)

1

Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam

1.001492.000.00.00.H28

10 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh/Sở GD&ĐT

Không

Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục.

2

Phê duyệt liên kết giáo dục

1.001499.000.00.00.H28

40 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh/Sở GD&ĐT

Không

3

Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục

1.001497.000.00.00.H28

10 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh/Sở GD&ĐT

Không

40 ngày làm việc (có điều chỉnh chương trình)

4

Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết

1.001496.000.00.00.H28

15 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh/Sở GD&ĐT

Không

5

Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

1.000939.000.00.00.H28

45 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh/Sở GD&ĐT/ Chủ tịch UBND tỉnh

Không

6

Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

1.000716.000.00.00.H28

30 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh/Sở GD&ĐT/ Chủ tịch UBND tỉnh

Không

7

Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

1.008722.000.00.00.H28

20 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh/Sở GD&ĐT/ Chủ tịch UBND tỉnh

Không

Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục.

8

Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

1.008723.000.00.00.H28

20 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh/Sở GD&ĐT/ Chủ tịch UBND tỉnh

Không

9

Cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

1.006446.000.00.00.H28

20 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh/Sở GD&ĐT

Không

Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục.

10

Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

1.000718.000.00.00.H28

20 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh/Sở GD&ĐT

Không

11

Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

1.001495.000.00.00.H28

20 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh/Sở GD&ĐT

Không

12

Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

1.001493.000.00.00.H28

30 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh/Sở GD&ĐT

Không

VIII. Lĩnh vực thi, tuyển sinh (07 TTHC)

1

Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin

1.003734.000.00.00.H28

Không quy định

Trung tâm sát hạch (Trung tâm tin học; trung tâm ngoại ngữ - tin học; trung tâm CNTT) có thẩm quyền

Không

Thông tư liên tịch số 17/2016/TTLT- BGDĐT-BTTTT ngày 21/6/2016 của Bộ trưởng GD&ĐT, Bộ trưởng Bộ TT&TT quy định tổ chức thi và cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin.

2

Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT)

1.005090.000.00.00.H28

Không quy định

Cơ sở giáo dục có hệ PTDTNT; trường PTDTNT nơi thí sinh đăng ký dự thi/Sở GD&ĐT/ UBND tỉnh

Không

Thông tư số 01/2016/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 01 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc nội trú.

3

Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông

1.005098.000.00.00.H28

Theo hướng dẫn tổ chức kỳ thi tốt nghiệp THPT hằng năm của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Thủ trưởng đơn vị nơi thí sinh đăng ký dự thi/Sở GD&ĐT

Không

Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông.

4

Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông

1.005142.000.00.00.H28

Theo hướng dẫn tổ chức kỳ thi tốt nghiệp THPT hằng năm của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Thủ trưởng đơn vị nơi thí sinh đăng ký dự thi/Sở GD&ĐT

Không

Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông; Thông tư số 05/2021/TT- BGDĐT ngày 12/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020.

5

Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông

1.005095.000.00.00.H28

15 ngày kể từ ngày hết hạn nhận đơn phúc khảo

Cơ sở giáo dục nơi thí sinh đăng ký dự thi/Sở GD&ĐT

Không

Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông.

6

Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học

2.001806.000.00.00.H28

Theo đợt tuyển sinh

Trường dự bị đại học

Không

Thông tư số 26/2016/TT-BGDĐT ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tuyển sinh, tổ chức bồi dưỡng, xét chọn và phân bổ vào học trình độ đại học; cao đẳng sư phạm, trung cấp sư phạm đối với học sinh hệ dự bị đại học.

7

Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển

1.009394.000.00.00.H28

35 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh/Sở GD&ĐT/ UBND tỉnh

Không

Nghị định số 141/NĐ-CP ngày 08/12/2020 của Chính phủ quy định chế độ cử tuyển đối với học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số

IX. Lĩnh vực văn bằng, chứng chỉ (03 TTHC)

1

Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

1.005092.000.00.00.H28

01 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh/Sở GD&ĐT

Theo hướng dẫn của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao

Thông tư số 21/2019/TT-BGDĐT ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế quản lý bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, bằng tốt nghiệp trung cấp sư phạm, bằng tốt nghiệp cao đẳng sư phạm, văn bằng giáo dục đại học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân.

02 ngày làm việc (Đổi với trường hợp cùng một lúc yêu cầu cấp bản sao từ nhiều s gốc, yêu cầu s lượng nhiều bản sao, nội dung văn bằng, chứng chỉ phức tạp khó kim tra, đi chiếu mà cơ quan tiếp nhận yêu cầu cấp bản sao không thể đáp ứng được thời hạn quy đnh nêu trên thì thời hạn cấp bản sao được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu cấp bản sao.)

2

Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ

2.001914.000.00.00.H28

05 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh/Sở GD&ĐT

Không

3

Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam

1.004889.000.00.00.H28

20 ngày

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh/Sở GD&ĐT

- 250.000 đồng/văn bằng do cơ sở giáo dục nước ngoài đang hoạt động hợp pháp tại Việt Nam cấp.

- 500.000 đồng/văn bằng do cơ sở giáo dục nước ngoài hợp pháp cấp sau khi hoàn thành chương trình đào tạo ở nước ngoài.

- Thông tư số 13/2021/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về điều kiện, trình tự, thủ tục, thẩm quyền công nhận văn bằng do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam.

- Thông tư số 164/2016/TT-BTC ngày 25 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí xác minh giấy tờ, tài liệu để công nhận văn bằng do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp cho người Việt Nam.

45 ngày (đối với trường hợp phải xác minh thông tin)

C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

I. Lĩnh vực giáo dục mầm non (05 TTHC)

1

Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục

1.004494.000.00.00.H28

25 ngày làm việc

Bộ phận một cửa cấp huyện/Phòng GD&ĐT/Chủ tịch UBND cấp huyện

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

2

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục

1.006390.000.00.00.H28

20 ngày làm việc

Bộ phận một cửa cấp huyện/Phòng GD&ĐT

Không

3

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại

1.006444.000.00.00.H28

20 ngày làm việc

Bộ phận một cửa cấp huyện/Phòng GD&ĐT

Không

4

Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ

1.006445.000.00.00.H28

20 ngày làm việc

Bộ phận một cửa cấp huyện/Phòng GD&ĐT/Chủ tịch UBND cấp huyện

Không

5

Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)

1.004515.000.00.00.H28

10 ngày làm việc

Bộ phận một cửa cấp huyện/Phòng GD&ĐT/Chủ tịch UBND cấp huyện

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

II. Lĩnh vực giáo dục tiểu học (06 TTHC)

1

Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục

1.004555.000.00.00.H28

20 ngày làm việc

Bộ phận một cửa cấp huyện/Phòng GD&ĐT/Chủ tịch UBND cấp huyện

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

2

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục

2.001842.000.00.00.H28

20 ngày làm việc

Bộ phận một cửa cấp huyện/Phòng GD&ĐT

Không

3

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại

1.004552.000.00.00.H28

20 ngày làm việc

Bộ phận một cửa cấp huyện/Phòng GD&ĐT

Không

4

Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học

1.004563.000.00.00.H28

20 ngày làm việc

Bộ phận một cửa cấp huyện/Phòng GD&ĐT/Chủ tịch UBND cấp huyện

Không

5

Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)

1.001639.000.00.00.H28

20 ngày làm việc

Bộ phận một cửa cấp huyện/Phòng GD&ĐT/Chủ tịch UBND cấp huyện

Không

6

Chuyển trường đối với học sinh tiểu học

1.005099.000.00.00.H28

09 ngày làm việc

Cơ sở giáo dục nơi học sinh xin chuyển đến

Không

Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT ngày 04/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ trường Tiểu học.

III. Lĩnh vực giáo dục trung học (09 TTHC)

1

Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục

1.004442.000.00.00.H28

25 ngày làm việc

Bộ phận một cửa cấp huyện/Phòng GD&ĐT/Chủ tịch UBND cấp huyện

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

2

Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục 1.004444.000.00.00.H28

20 ngày làm việc

Bộ phận một cửa cấp huyện/Phòng GD&ĐT

Không

3

Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại

1.004475.000.00.00.H28

20 ngày làm việc

Bộ phận một cửa cấp huyện/Phòng GD&ĐT

Không

4

Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở

2.001809.000.00.00.H28

25 ngày làm việc

Bộ phận một cửa cấp huyện/Phòng GD&ĐT/Chủ tịch UBND cấp huyện

Không

5

Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lp trường)

 2.001818.000.00.00.H28

20 ngày làm việc

Bộ phận một cửa cấp huyện/Phòng GD&ĐT/Chủ tịch UBND cấp huyện

Không

6

Tuyển sinh trung học cơ sở

3.000182.000.00.00.H28

Chưa có quy định

Cơ sở giáo dục có tuyển sinh trung học cơ sở/Phòng GD&ĐT

Không

Thông tư số 11/2014/TT-BGDĐT ngày 18/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông; Thông tư số 18/2014/TT-BGDĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bổ sung vào điểm a khoản 2 Điều 7 của Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 11/2014/TT-BGDĐT ngày 18 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; Thông tư số 05/2018/TT- BGDĐT ngày 28/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 2, khoản 2 Điều 4, điểm d khoản 1 và đoạn đầu khoản 2 Điều 7 của Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 11/2014/TT-BGDĐT ngày 18/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

7

Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở

1.004831.000.00.00.H28

Không quy định cụ thể

Cơ sở giáo dục nơi chuyển đến, chuyển đi (trường hợp chuyển trường trong tỉnh)

Không

Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2002 của bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy định chuyển trường và tiếp nhận học sinh học tại các trường trung học cơ sở và trung học phổ thông.

Bộ phận một cửa cấp huyện/Phòng GD&ĐT/Cơ sở giáo dục nơi chuyển đến, chuyển đi (trường hợp chuyển trường ngoài tỉnh)

8

Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở.000.00.00.H28

2.001904.000.00.00.H28

Không quy định

Trung tâm giáo dục thường xuyên/Trung tâm GDNN-GDTX nơi Đối tượng học bổ túc xin học

Không

Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02/8/2006 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục; Thông tư số 17/2003/TT- BGD&ĐT ngày 28/4/2003 hướng dẫn Điều 3, Điều 7 và Điều 8 của Nghị định số 88/2001/NĐ-CP ngày 22/11/2001 của Chính phủ về thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở.

9

Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở

1.005108.000.00.00.H28

Không quy định

Trung tâm giáo dục thường xuyên/Trung tâm GDNN-GDTX nơi Đối tượng học bổ túc xin chuyển đến

Không

Thông tư số 17/2003/TT-BGD&ĐT ngày 28/4/2003 hướng dẫn Điều 3, Điều 7 và Điều 8 của Nghị định số 88/2001/NĐ-CP ngày 22/11/2001 của Chính phủ về thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở.

IV. Lĩnh vực giáo dục dân tộc (05 TTHC)

1

Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục

1.004496.000.00.00.H28

20 ngày làm việc

Bộ phận một cửa cấp huyện/Phòng GD&ĐT

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

2

Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú

1.004545.000.00.00.H28

35 ngày làm việc

Bộ phận một cửa cấp huyện/Phòng GD&ĐT/Chủ tịch UBND cấp huyện

Không

3

Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục

2.001839.000.00.00.H28

20 ngày làm việc

Bộ phận một cửa cấp huyện/Phòng GD&ĐT

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

4

Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú

2.001837.000.00.00.H28

25 ngày làm việc

Bộ phận một cửa cấp huyện/Phòng GD&ĐT/Chủ tịch UBND cấp huyện

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

5

Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú

2.001824.000.00.00.H28

Không quy định

Bộ phận một cửa cấp huyện/Phòng GD&ĐT/Chủ tịch UBND cấp huyện

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

V. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác (04 TTHC)

1

Thành lập trung tâm học tập cộng đồng

1.004439.000.00.00.H28

15 ngày làm việc

Bộ phận một cửa cấp huyện/Phòng GD&ĐT/Chủ tịch UBND cấp huyện

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

2

Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại

1.004440.000.00.00.H28

15 ngày làm việc

Bộ phận một cửa cấp huyện/Phòng GD&ĐT/Chủ tịch UBND cấp huyện

Không

3

Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài (các trường tiu học, trung học cơ sở thuộc thẩm quyền quản lý)

1.005143.000.00.00.H28

20 ngày làm việc

Bộ phận một cửa cấp huyện

Không

Quyết định số 72/2014/QĐ-TTg ngày 17/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ quy định việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài trong nhà trường và cơ sở giáo dục khác; Thông tư số 16/2016/TT-BGDĐT ngày 18/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn một số nội dung của Quyết định số 72/2014/QĐ- TTg ngày 17/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ quy định việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài trong nhà trường và cơ sở giáo dục khác.

4

Xác nhận đăng ký hoạt động giáo dục kỹ năng sống, hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

1.001000.000.00.00.H28

05 ngày làm việc

Bộ phận một cửa cấp huyện

Không

Thông tư số 04/2014/TT-BGDĐT ngày 28/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định Quản lý hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa.

VI. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (09 TTHC)

1

Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ

1.005106.000.00.00.H28

Không quy định

Bộ phận một cửa cấp huyện/Phòng GD&ĐT/Chủ tịch UBND cấp huyện

Không

Nghị định số 20/2014/NĐ-CP ngày 24/3/2014 của Chính phủ về phổ cập giáo dục, xóa mù chữ; Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về điều kiện bảo đảm và nội dung, quy trình, thủ tục kiểm tra công nhận đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ.

2

Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã

1.005097.000.00.00.H28

15 ngày làm việc

Bộ phận một cửa cấp huyện/Hội khuyến học cấp huyện/Chủ tịch UBND cấp huyện

Không

Thông tư số 44/2014/TT-BGDĐT ngày 12 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã.

3

Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

1.008724.000.00.00.H28

20 ngày làm việc

Bộ phận một cửa cấp huyện/Phòng GD&ĐT/Chủ tịch UBND cấp huyện

Không

Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục.

4

Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

1.008725.000.00.00.H28

20 ngày làm việc

Bộ phận một cửa cấp huyện/Phòng GD&ĐT/Chủ tịch UBND cấp huyện

Không

5

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn

1.004438.000.00.00.H28

23 ngày làm việc

Bộ phận một cửa cấp huyện/Phòng GD&ĐT/Chủ tịch UBND cấp huyện

Không

Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ Quy định chính sách hỗ trợ học sinh bán trú, trường phổ thông dân tộc bán trú và học sinh trung học phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn.

6

Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người

1.003702.000.00.00.H28

10 ngày làm việc

Cơ sở giáo dục/ Phòng GD&ĐT, Phòng LĐTB&XH

Không

Nghị định số 57/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người.

40 ngày làm việc

(Đối với các cơ sở giáo dục ngoài công lập)

7

Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo

1.001622.000.00.00.H28

24 ngày làm việc

Cơ sở giáo dục/ Phòng GD&ĐT/ Chủ tịch UBND cấp huyện

Không

Nghị định số 105/2020/NĐ-CP ngày 08/9/2020 của Chính phủ quy định chính sách phát triển giáo dục mầm non.

8

Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp

1.008950.000.00.00.H28

24 ngày làm việc

Cơ sở giáo dục/ Phòng GD&ĐT/ Chủ tịch UBND cấp huyện

Không

9

Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp

1.008951

24 ngày làm việc

Cơ sở giáo dục/ Phòng GD&ĐT/ Chủ tịch UBND cấp huyện

Không

VII

Lĩnh vực văn bằng, chứng chỉ (02 TTHC)

1

Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

1.005092.000.00.00.H28

01 ngày làm việc

Bộ phận một cửa cấp huyện/Phòng GD&ĐT

Theo hướng dẫn của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao

Thông tư số 21/2019/TT-BGDĐT ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế quản lý bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, bằng tốt nghiệp trung cấp sư phạm, bằng tốt nghiệp cao đẳng sư phạm, văn bằng giáo dục đại học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân.

02 ngày làm việc i với trường hợp cùng một lúc yêu cầu cấp bản sao từ nhiều sổ gốc, yêu cầu số lượng nhiều bản sao, nội dung văn bằng, chứng chỉ phức tạp khó kiểm tra, đổi chiếu mà cơ quan tiếp nhận yêu cầu cấp bản sao không thể đáp ứng được thời hạn quy định nêu trên thì thời hạn cấp bản sao được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu cấp bản sao.)

2

Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ

2.001914.000.00.00.H28

05 ngày làm việc

Bộ phận một cửa cấp huyện/Phòng GD&ĐT

Không

C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác (05 TTHC)

1

Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học

1.004441.000.00.00.H28

10 ngày làm việc

Bộ phận một cửa cấp xã/Chủ tịch UBND cấp xã

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

2

Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

1.004492.000.00.00.H28

20 ngày làm việc

Bộ phận một cửa cấp xã/Phòng GD&ĐT/Chủ tịch UBND cấp xã

Không

3

Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại

1.004443.000.00.00.H28

20 ngày làm việc

Bộ phận một cửa cấp xã/Phòng GD&ĐT/Chủ tịch UBND cấp xã

Không

4

Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

1.004485.000.00.00.H28

20 ngày làm việc

Bộ phận một cửa cấp xã/Phòng GD&ĐT/Chủ tịch UBND cấp xã

Không

5

Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)

2.001810.000.00.00.H28

Không quy định

Bộ phận một cửa cấp xã/Phòng GD&ĐT/Chủ tịch UBND cấp xã

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục;

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1363/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục Bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

  • Số hiệu: 1363/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 06/07/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hòa Bình
  • Người ký: Bùi Văn Khánh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 06/07/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản