Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1363/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 20 tháng 06 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ BÌNH QUÂN TRỒNG RỪNG, CHĂM SÓC RỪNG TRỒNG THAY THẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Bảo vệ và phát triển rừng ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương, chế độ phụ cấp lương của Công ty Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 70/2011/NĐ-CP ngày 22/8/2011 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở Công ty, doanh nghiệp, HTX, tổ hợp tác, gia đình, cá nhân và các cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động;
Căn cứ Thông tư số 24/2013/TT-BNNPTNT ngày 06/5/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác;
Căn cứ Quyết định số 829/QĐ-BNN-TCLN ngày 23/4/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt Đề án trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác;
Căn cứ Quyết định số 68/2006/QĐ-UBND ngày 10/11/2006 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc phê duyệt định mức dự toán công trình lâm sinh của một số loài cây trồng rừng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
Căn cứ quyết định số 69/2006/QĐ-UBND ngày 17/11/2006 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc ban hành bộ đơn giá dự toán công trình lâm sinh tỉnh Lâm Đồng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Văn bản số 1471/STC-TCDN ngày 04/6/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt đơn giá bình quân trồng rừng, chăm sóc rừng trồng thay thế theo quy trình trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, áp dụng từ năm 2014, là 84.711.000 đồng/ha (tám mươi tư triệu, bảy trăm mười một ngàn đồng).
Điều 2.
1. Đơn giá bình quân trồng rừng, chăm sóc rừng trồng thay thế tại
2. Trong trường hợp có biến động lớn về chi phí vật liệu, chi phí nhân công và yếu tố liên quan; giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phối hợp các sở, ngành liên quan tham mưu, đề xuất UBND tỉnh điều chỉnh đơn giá trồng rừng, chăm sóc rừng trồng thay thế trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc; Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
- 1Nghị quyết 25/2013/NQ-HĐND về giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 2Quyết định 577/QĐ-UBND năm 2014 về đơn giá cây giống trồng rừng năm 2014 thuộc Chương trình dự án Bảo vệ và phát triển rừng các huyện và Vườn Quốc gia Xuân Sơn giai đoạn 2011 – 2015 do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 3Nghị quyết 68/2013/NQ-HĐND quy định giá rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 4Quyết định 1627/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh Quyết định phê duyệt đơn giá trồng và chăm sóc rừng phòng hộ, đặc dụng do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 5Quyết định 14/2014/QĐ-UBND Quy chế trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 6Quyết định 2349/QĐ-UBND năm 2015 về đơn giá đầu tư trồng rừng thay thế do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 7Quyết định 2690/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt đơn giá bình quân trồng rừng, chăm sóc rừng trồng thay thế theo quy trình trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 8Quyết định 1133/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đơn giá bình quân trồng rừng thay thế trên địa bàn tinh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 1Nghị định 205/2004/NĐ-CP quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Luật Bảo vệ và Phát triển rừng 2004
- 4Nghị định 70/2011/NĐ-CP quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động
- 5Thông tư 24/2013/TT-BNNPTNT quy định trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6Nghị quyết 25/2013/NQ-HĐND về giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 7Quyết định 829/QĐ-BNN-TCLN năm 2014 phê duyệt Đề án Trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 8Quyết định 577/QĐ-UBND năm 2014 về đơn giá cây giống trồng rừng năm 2014 thuộc Chương trình dự án Bảo vệ và phát triển rừng các huyện và Vườn Quốc gia Xuân Sơn giai đoạn 2011 – 2015 do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 9Nghị quyết 68/2013/NQ-HĐND quy định giá rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 10Quyết định 1627/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh Quyết định phê duyệt đơn giá trồng và chăm sóc rừng phòng hộ, đặc dụng do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 11Quyết định 14/2014/QĐ-UBND Quy chế trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 12Quyết định 2349/QĐ-UBND năm 2015 về đơn giá đầu tư trồng rừng thay thế do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 13Quyết định 2690/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt đơn giá bình quân trồng rừng, chăm sóc rừng trồng thay thế theo quy trình trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 14Quyết định 1133/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đơn giá bình quân trồng rừng thay thế trên địa bàn tinh Bà Rịa - Vũng Tàu
Quyết định 1363/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt đơn giá bình quân trồng rừng, chăm sóc rừng trồng thay thế trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 1363/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/06/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Phạm S
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra