Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 135/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 02 tháng 02 năm 2022 |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/05/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Cản cứ Quyết định số 681/QĐ-UBND ngày 27/10/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Kế hoạch cải cách hành chính nhà nước tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2021-2025;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 01/TTr-VPUB ngày 28 tháng 01 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính của tỉnh Ninh Thuận năm 2022 theo Kế hoạch đính kèm Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành thuộc tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 135/QĐ-UBND ngày 02/02/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Thuận)
Triển khai thực hiện công tác rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2022 theo quy định tại Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận năm 2022, cụ thể:
Rà soát một số thủ tục, nhóm thủ tục hành chính nhằm kiến nghị cơ quan có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc hủy bỏ những quy định về thủ tục hành chính (TTHC) không cần thiết, không phù hợp, không đảm bảo nguyên tắc về quy định và thực hiện TTHC; kiến nghị đơn giản hóa thủ tục hành chính nhằm cắt giảm chi phí tuân thủ TTHC cho người dân, doanh nghiệp trong việc thực hiện TTHC.
Báo cáo kết quả rà soát và đề xuất Phương án đơn giản hóa TTHC phải có những kiến nghị cụ thể, thiết thực, đáp ứng mục tiêu đặt ra; phải dự kiên nội dung cần bãi bỏ, hủy bỏ, sửa đổi, bổ sung, thay thế của TTHC, mẫu đơn, mẫu tờ khai hay yêu cầu, điều kiện để thực hiện TTHC và kiến nghị cụ thể quy định, văn bản quy phạm pháp luật cần sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ.
Việc tổ chức rà soát phải được thực hiện thường xuyên đúng phương pháp, đúng quy trình quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính.
Các Sở, ban, ngành và địa phương chủ động rà soát tất cả các quy định về TTHC thuộc phạm vi, chức năng quản lý, giải quyết của cơ quan, đơn vị mình để báo cáo và đề xuất, kiến nghị cơ quan có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ các TTHC không phù hợp, không thống nhất với các quy định pháp luật hiện hành.
Sở Công thương, Sở Khoa học và Công nghệ, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tư pháp, Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch, Sở Xây dựng, Sở Y tế chủ động thực hiện rà soát các TTHC, nhóm TTHC trọng tâm được ban hành kèm theo Quyết định này và tất cả các TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của cơ quan, đơn vị mình để báo cáo và đề xuất, kiến nghị cơ quan có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ các TTHC không phù hợp, không thống nhất với các quy định pháp luật hiện hành (kèm theo Phụ lục rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2022).
Đề nghị Cục thuế, Chi cục hải quan Ninh Thuận, Bảo hiểm xã hội tỉnh thực hiện rà soát các TTHC, nhóm TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của cơ quan, đơn vị mình (đang thực hiện trên địa bàn tỉnh) để báo cáo và đề xuất, kiến nghị cơ quan có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ các TTHC không phù hợp, không thống nhất với các quy định pháp luật hiện hành (quá trình thực hiện đề nghị phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh để thống nhất thực hiện).
Trong quá trình thực hiện, giải quyết TTHC, nếu các cơ quan, đơn vị, địa phương phát hiện quy định, TTHC có vướng mắc, bất cập, gây cản trở hoạt động sản xuất kinh doanh và đời sống của nhân dân hoặc có phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức thì có văn bản báo cáo UBND tỉnh (thông qua Văn phòng UBND tỉnh) để tổ chức rà soát và đề xuất phương án đơn giản hóa TTHC.
a) Các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh chủ động, kịp thời tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh công bố danh mục TTHC các cấp theo quyết định công bố của Bộ, ngành Trung ương; thực hiện kiểm soát chặt chẽ ngay từ khâu dự thảo quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính, đảm bảo theo quy định của pháp luật, phù hợp với thực tế của địa phương.
b) Tập trung rà soát, đánh giá toàn diện các thủ tục hành chính, nhóm thủ tục hành chính tại các cấp đã được công bố, kịp thời phát hiện những thủ tục hành chính, nhóm thủ tục hành chính không phù hợp, có mâu thuẫn, chồng chéo, có ý kiến phản ánh, kiến nghị của người dân để tổng hợp kết quả rà soát, đánh giá thủ tục hành chính và dự thảo Quyết định phê duyệt phương án đơn giản hóa, sáng kiến cải cách thủ tục hành chính, gửi Văn phòng UBND tỉnh trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định.
c) Cách thức rà soát, đánh giá TTHC thực hiện theo hướng dẫn tại khoản 2 Điều 24 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; sử dụng biểu mẫu rà soát, đánh giá và hướng dẫn trả lời tại Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
5. Kết quả rà soát, đánh giá TTHC
a) Cơ quan được giao chủ trì rà soát, đánh giá thủ tục hành chính tổng hợp kết quả rà soát, đánh giá gồm: nội dung phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính và các sáng kiến cải cách thủ tục hành chính; lý do; chi phí cắt giảm khi đơn giản hóa; kiến nghị thực thi.
b) Cơ quan được giao chủ trì rà soát, đánh giá thủ tục hành chính gửi kết quả rà soát, đánh giá và biểu mẫu rà soát, đánh giá; sơ đồ nhóm thủ tục hành chính trước và sau rà soát (đối với trường hợp rà soát nhóm); tổng hợp, tiếp thu, giải trình phương án đơn giản hóa, sáng kiến cải cách thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực rà soát do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đề xuất (nếu có đối với rà soát theo kế hoạch của bộ, cơ quan ngang bộ) đã được Thủ trưởng đơn vị phê duyệt về Văn phòng UBND tỉnh để xem xét, đánh giá chất lượng.
c) Trên cơ sở đánh giá của Văn phòng UBND tỉnh, các cơ quan được giao chủ trì rà soát, đánh giá hoàn thiện kết quả rà soát, đánh giá và dự thảo Quyết định thông qua Phương án đơn giản hóa, sáng kiến cải cách thủ tục hành chính đối với từng lĩnh vực hoặc theo nội dung được giao chủ trì, theo mẫu tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
a) Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố:
Căn cứ Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2022, các cơ quan, đơn vị được giao chủ trì rà soát, đánh giá thủ tục hành chính hoặc nhóm thủ tục hành chính, tập trung tiến hành rà soát theo yêu cầu về mục tiêu và tiến độ của Kế hoạch; tổng hợp kết quả rà soát, đánh giá thủ tục hành chính và dự thảo Quyết định phê duyệt phương án đơn giản hóa, sáng kiến cải cách thủ tục hành chính, gửi về Văn phòng UBND tỉnh xem xét, đánh giá chất lượng rà soát trước ngày 15/7/2022.
Tổ chức phân công cán bộ, công chức thực hiện rà soát; phối hợp Văn phòng UBND tỉnh xử lý, tổng hợp kết quả rà soát của đơn vị, địa phương; bảo đảm các điều kiện cần thiết để phục vụ công tác rà soát TTHC của đơn vị, địa phương.
b) Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm:
Hướng dẫn phương pháp rà soát; theo dõi, kiểm tra, đôn đốc việc triển khai thực hiện Kế hoạch này;
Phân tích, đánh giá chất lượng rà soát của cơ quan, đơn vị được giao chủ trì rà soát TTHC;
Tổng hợp kết quả rà soát của các cơ quan, đơn vị được giao chủ trì rà soát, đánh giá TTHC; dự thảo báo cáo kết quả rà soát, đánh giá TTHC trên địa bàn tỉnh, trình UBND tỉnh ban hành gửi về Bộ, cơ quan ngang Bộ trước ngày 15/9/2022.
DANH SÁCH THỦ TỤC/NHÓM THỦ TỤC TRỌNG TÂM CẦN RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ NĂM 2022
(Đính kèm Quyết định số 135/QĐ-UBND ngày 02/02/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT | TÊN/NHÓM THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | LĨNH VỰC | CƠ QUAN THỰC HIỆN RÀ SOÁT | THỜI GIAN THỰC HIỆN RÀ SOÁT | ||
CHỦ TRÌ | PHỐI HỢP | BẮT ĐẦU | HOÀN THÀNH | |||
1 | Tất cả các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý (bao gồm cả thủ tục hành chính được thực hiện tại cấp huyện và cấp xã) của tất cả các Sở, Ban, ngành thuộc UBND tỉnh. | Các Sở, Ban, ngành thuộc UBND tỉnh | UBND cấp huyện, UBND cấp xã | Tháng 01/2022 | Trước ngày 15/7/2022 | |
1. | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) | An toàn đập, hồ chứa thủy điện | Sở Công thương | Sở, Ban, ngành thuộc UBND tỉnh | Tháng 01/2021 | Trước ngày 15/7/2021 |
2. | Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) | An toàn đập, hồ chứa thủy điện | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên- | - Như trên- |
3. | Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | An toàn đập, hồ chứa thủy điện | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên- | - Như trên- |
4. | Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | An toàn đập, hồ chứa thủy điện | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên- | - Như trên- |
5. | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | An toàn đập, hồ chứa thủy điện | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên- | - Như trên- |
6. | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | An toàn đập, hồ chứa thủy điện | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên- | - Như trên- |
7. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | An toàn thực phẩm | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên- | - Như trên- |
8. | Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh | Công nghiệp địa phương | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên- | - Như trên- |
9. | Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa | Công nghiệp nặng | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên- | - Như trên- |
10. | Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương | Điện | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên- | - Như trên- |
11. | Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương | Điện | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên- | - Như trên- |
12. | Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương | Điện | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên- | - Như trên- |
13. | Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương | Điện | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên- | - Như trên- |
14. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | Hóa chất | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên- | - Như trên- |
15. | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | Hóa chất | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên- | - Như trên- |
16. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | Hóa chất | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên- | - Như trên- |
17. | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | Hóa chất | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên- | - Như trên- |
18. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | Kinh doanh khí | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên- | - Như trên- |
19. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | Kinh doanh khí | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên- | - Như trên- |
20. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | Kinh doanh khí | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên- | - Như trên- |
21. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | Kinh doanh khí | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên- | - Như trên- |
22. | Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | Kinh doanh khí | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên- | - Như trên- |
23. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | Kinh doanh khí | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên- | - Như trên- |
24. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | Kinh doanh khí | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên- | - Như trên- |
25. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | Kinh doanh khí | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên- | - Như trên- |
26. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | Lưu thông hàng hóa trong nước | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên- | - Như trên- |
27. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | Lưu thông hàng hóa trong nước | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên- | - Như trên- |
28. | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | Lưu thông hàng hóa trong nước | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên- | - Như trên- |
29. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | Lưu thông hàng hóa trong nước | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên- | - Như trên- |
30. | Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | Lưu thông hàng hóa trong nước | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên- | - Như trên- |
31. | Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | Lưu thông hàng hóa trong nước | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên- | - Như trên- |
32. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | Lưu thông hàng hóa trong nước | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên- | - Như trên- |
33. | Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | Lưu thông hàng hóa trong nước | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên- | - Như trên- |
34. | Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Lưu thông hàng hóa trong nước | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên- | - Như trên- |
35. | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | Lưu thông hàng hóa trong nước | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên- | - Như trên- |
36. | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | Lưu thông hàng hóa trong nước | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên- | - Như trên- |
37. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | Lưu thông hàng hóa trong nước | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên- | - Như trên- |
38. | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | Lưu thông hàng hóa trong nước | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên- | - Như trên- |
39. | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | Lưu thông hàng hóa trong nước | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên- | - Như trên- |
40. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | Lưu thông hàng hóa trong nước | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên- | - Như trên- |
41. | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | Lưu thông hàng hóa trong nước | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên- | - Như trên- |
42. | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | Lưu thông hàng hóa trong nước | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên- | - Như trên- |
43. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | Lưu thông hàng hóa trong nước | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên- | - Như trên- |
44. | Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương | Quản lý cạnh tranh | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên- | - Như trên- |
45. | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn | Thương mại quốc tế | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên- | - Như trên- |
46. | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí | Thương mại quốc tế | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên- | - Như trên- |
47. | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP | Thương mại quốc tế | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên- | - Như trên- |
48. | Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | Thương mại quốc tế | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên- | - Như trên- |
49. | Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP | Thương mại quốc tế | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên- | - Như trên- |
50. | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) | Thương mại quốc tế | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên- | - Như trên- |
51. | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) | Thương mại quốc tế | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên- | - Như trên- |
52. | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại | Thương mại quốc tế | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên- | - Như trên- |
53. | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini | Thương mại quốc tế | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên- | - Như trên- |
54. | Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động | Thương mại quốc tế | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên- | - Như trên- |
55. | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên- | - Như trên- |
56. | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ | Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên- | - Như trên- |
57. | Thủ tục đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước | Khoa học Công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ | Sở, Ban, ngành thuộc UBND tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã | Tháng 01/2021 | Trước ngày 15/7/2021 |
58. | Thủ tục thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người | Khoa học Công nghệ | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên- | - Như trên- |
59. | Thủ tục đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người | Khoa học Công nghệ | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên- | - Như trên- |
60. | Thủ tục Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước | Khoa học Công nghệ | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên- | - Như trên- |
61. | Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp | Khoa học Công nghệ | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên- | - Như trên- |
62. | Thủ tục miễn nhiệm giám định viên tư pháp | Khoa học Công nghệ | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên- | - Như trên- |
63. | Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Khoa học Công nghệ | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên- | - Như trên- |
64. | Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước | Khoa học Công nghệ | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên- | - Như trên- |
65. | Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Khoa học Công nghệ | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên- | - Như trên- |
66. | Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam | Khoa học Công nghệ | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên- | - Như trên- |
67. | Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu | Khoa học Công nghệ | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên- | - Như trên- |
68. | Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu | Khoa học Công nghệ | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên- | - Như trên- |
69. | Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến | Khoa học Công nghệ | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên- | - Như trên- |
70. | Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ | Khoa học Công nghệ | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên- | - Như trên- |
71. | Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ | Khoa học Công nghệ | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên- | - Như trên- |
72. | Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ | Khoa học Công nghệ | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên- | - Như trên- |
73. | Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ | Khoa học Công nghệ | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên- | - Như trên- |
74. | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) | Khoa học Công nghệ | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên- | - Như trên- |
75. | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) | Khoa học Công nghệ | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên- | - Như trên- |
76. | Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ | Khoa học Công nghệ | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên- | - Như trên- |
77. | Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ | Khoa học Công nghệ | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên- | - Như trên- |
78. | Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác | Khoa học Công nghệ | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên- | - Như trên- |
79. | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | Khoa học Công nghệ | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên- | - Như trên- |
80. | Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | Khoa học Công nghệ | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên- | - Như trên- |
81. | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ | Khoa học Công nghệ | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên- | - Như trên- |
82. | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ | Khoa học Công nghệ | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên- | - Như trên- |
83. | Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ | Khoa học Công nghệ | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên- | - Như trên- |
84. | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | Khoa học Công nghệ | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên- | - Như trên- |
85. | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | Khoa học Công nghệ | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên- | - Như trên- |
86. | Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | Khoa học Công nghệ | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên- | - Như trên- |
87. | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp | Sở hữu trí tuệ | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên- | - Như trên |
88. | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp | Sở hữu trí tuệ | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên- | - Như trên- |
89. | Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng | Tiêu chuẩn, đo lường chất lượng | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên- | - Như trên- |
90. | Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng | Tiêu chuẩn, đo lường chất lượng | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên- | - Như trên- |
91. | Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu | Tiêu chuẩn, đo lường chất lượng | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên- | - Như trên- |
92. | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận | Tiêu chuẩn, đo lường chất lượng | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên- | - Như trên- |
93. | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh | Tiêu chuẩn, đo lường chất lượng | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên- | - Như trên- |
94. | Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành | Tiêu chuẩn, đo lường chất lượng | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên- | - Như trên- |
95. | Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành | Tiêu chuẩn, đo lường chất lượng | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên- | - Như trên- |
96. | Thủ tục kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ | Tiêu chuẩn, đo lường chất lượng | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên- | - Như trên- |
97. | Thủ tục cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa | Tiêu chuẩn, đo lường chất lượng | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên- | - Như trên- |
98. | Thủ tục cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa | Tiêu chuẩn, đo lường chất lượng | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên- | - Như trên- |
99. | Thủ tục cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa. | Tiêu chuẩn, đo lường chất lượng | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên- | - Như trên- |
100. | Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân | Tiêu chuẩn, đo lường chất lượng | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên- | - Như trên- |
101. | Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận | Tiêu chuẩn, đo lường chất lượng | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên- | - Như trên- |
102. | Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định | Tiêu chuẩn, đo lường chất lượng | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên- | - Như trên- |
103. | Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp | Tiêu chuẩn, đo lường chất lượng | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên- | - Như trên- |
104. | Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển, xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia | Tiêu chuẩn, đo lường chất lượng | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên- | - Như trên- |
105. | Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu | Tiêu chuẩn, đo lường chất lượng | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên- | - Như trên- |
106. | Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu | Tiêu chuẩn, đo lường chất lượng | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên- | - Như trên- |
107. | Thẩm định hồ sơ nghiệm thu công trình, sản phẩm đo đạc và bản đồ | Đo đạc bản đồ | Sở Tài nguyên và Môi trường | Các Sở, Ban, ngành thuộc UBND tỉnh | Tháng 01/2021 | Trước ngày 15/7/2021 |
108. | Thẩm định hồ sơ quyết toán công trình, sản phẩm đo đạc và bản đồ | Đo đạc bản đồ | Sở Tài nguyên và Môi trường | - Như trên- | - Như trên- | - Như trên- |
109. | Cấp Giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ | Đo đạc bản đồ | Sở Tài nguyên và Môi trường | - Như trên- | - Như trên- | - Như trên- |
110. | Cấp bổ sung nội dung Giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ | Đo đạc bản đồ | Sở Tài nguyên và Môi trường | - Như trên- | - Như trên- | - Như trên- |
111. | Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án | Môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường | - Như trên- | - Như trên- | - Như trên- |
112. | Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ | Môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường | - Như trên- | - Như trên- | - Như trên- |
113. | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học | Môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường | - Như trên- | - Như trên- | - Như trên- |
114. | Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/báo cáo đánh giá tác động môi trường lặp lại | Môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường | - Như trên- | - Như trên- | - Như trên- |
115. | Chấp thuận về môi trường (Trường hợp dự án có những thay đổi được quy định tại khoản 2 Điều 26 Luật bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án) | Môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường | - Như trên- | - Như trên- | - Như trên- |
116. | Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án | Môi trường và Môi trường | Sở Tài nguyên | - Như trên- | - Như trên- | - Như trên- |
117. | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại điểm b, điểm c khoản 2 Điều 5 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP) | Môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường | - Như trên- | - Như trên- | - Như trên- |
118. | Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản | Môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường | - Như trên- | - Như trên- | - Như trên- |
119. | Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường | Môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường | - Như trên- | - Như trên- | - Như trên- |
120. | Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại | Môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường | - Như trên- | - Như trên- | - Như trên- |
121. | Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại | Môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường | - Như trên- | - Như trên- | - Như trên- |
122. | Chấp thuận tách đấu nối khỏi hệ thống xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao và tự xử lý nước thải phát sinh | Môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường | - Như trên- | - Như trên- | - Như trên- |
|
|
|
|
| ||
123. | Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | Hộ tịch | Sở Tư pháp | Các Sở, Ban, ngành thuộc UBND tỉnh | Tháng 01/2021 | Trước ngày 15/7/2021 |
124. | Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài | Hộ tịch | Sở Tư pháp | - Như trên- | - Như trên- | - Như trên- |
125. | Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc | Hộ tịch | Sở Tư pháp | - Như trên- | - Như trên- | - Như trên- |
126. | Thủ tục đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ dưới 6 tuổi | Hộ tịch | Sở Tư pháp | - Như trên- | - Như trên- | - Như trên- |
127. | Thủ tục đăng ký khai sinh, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ dưới 6 tuổi | Hộ tịch | Sở Tư pháp | - Như trên- | - Như trên- | - Như trên- |
128. | Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | Đấu giá tài sản | Sở Tư pháp | - Như trên- | - Như trên- | - Như trên- |
129. | Thủ tục đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản | Đấu giá tài sản | Sở Tư pháp | - Như trên- | - Như trên- | - Như trên- |
130. | Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | Luật sư | Sở Tư pháp | - Như trên- | - Như trên- | - Như trên- |
131. | Thủ tục đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư | Luật sư | Sở Tư pháp | - Như trên- | - Như trên- | - Như trên- |
132. | Thủ tục đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân | Luật sư | Sở Tư pháp | - Như trên- | - Như trên- | - Như trên- |
133. | Thủ tục rút yêu cầu trợ giúp pháp lý | Trợ giúp pháp lý | Sở Tư pháp | - Như trên- | - Như trên- | - Như trên- |
134. | Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý | Trợ giúp pháp lý | Sở Tư pháp | - Như trên- | - Như trên- | - Như trên- |
135. | Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý | Trợ giúp pháp lý | Sở Tư pháp | - Như trên- | - Như trên- | - Như trên- |
|
|
|
|
| ||
136. | Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn | Văn hóa cơ sở | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Các Sở, Ban, ngành thuộc UBND tỉnh | Tháng 01/2021 | Trước ngày 15/7/2021 |
137. | Thủ tục công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng | Vật liệu xây dựng | Sở Xây dựng | Các Sở, Ban, ngành thuộc UBND tỉnh, UBND cấp huyện | Tháng 01/2021 | Trước ngày 15/7/2021 |
138. | Thủ tục Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng | Giám định tư pháp xây dựng | Sở Xây dựng | - Như trên- | - Như trên- | - Như trên- |
139. | Thủ tục Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động | Giám định tư pháp xây dựng | Sở Xây dựng | - Như trên- | - Như trên- | - Như trên- |
140. | Thủ tục Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin | Giám định tư pháp xây dựng | Sở Xây dựng | - Như trên- | - Như trên- | - Như trên- |
141. | Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh | Quy hoạch kiến trúc | Sở Xây dựng | - Như trên- | - Như trên- | - Như trên- |
142. | Thủ tục thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh | Quy hoạch kiến trúc | Sở Xây dựng | - Như trên- | - Như trên- | - Như trên- |
143. | Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc | Quy hoạch kiến trúc | Sở Xây dựng | - Như trên- | - Như trên- | - Như trên- |
144. | Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc | Quy hoạch kiến trúc | Sở Xây dựng | - Như trên- | - Như trên- | - Như trên- |
145. | Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề | Quy hoạch kiến trúc | Sở Xây dựng | - Như trên- | - Như trên- | - Như trên- |
146. | Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc | Quy hoạch kiến trúc | Sở Xây dựng | - Như trên- | - Như trên- | - Như trên- |
147. | Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam | Quy hoạch kiến trúc | Sở Xây dựng | - Như trên- | - Như trên- | - Như trên- |
148. | Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam | Quy hoạch kiến trúc | Sở Xây dựng | - Như trên- | - Như trên- | - Như trên- |
149. | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh | Quy hoạch xây dựng | Sở Xây dựng | - Như trên- | - Như trên- | - Như trên- |
|
|
|
|
| ||
150. | Thủ tục Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh | Khám chữa bệnh | Sở Y tế | Các Sở, Ban, ngành thuộc UBND tỉnh. | Tháng 01/2021 | Trước ngày 15/7/2021 |
151. | Thủ tục Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh | Khám chữa bệnh | Sở Y tế | - Như trên- | - Như trên- | - Như trên- |
152. | Thủ tục Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề | Khám chữa bệnh | Sở Y tế | - Như trên- | - Như trên- | - Như trên- |
153. | Thủ tục Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh | Khám chữa bệnh | Sở Y tế | - Như trên- | - Như trên- | - Như trên- |
154. | Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh | Khám chữa bệnh | Sở Y tế | - Như trên- | - Như trên- | - Như trên- |
155. | Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh | Khám chữa bệnh | Sở Y tế | - Như trên- | - Như trên- | - Như trên- |
156. | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm y tế cấp xã, trạm xá | Khám chữa bệnh | Sở Y tế | - Như trên- | - Như trên- | - Như trên- |
157. | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm | Khám chữa bệnh | Sở Y tế | - Như trên- | - Như trên- | - Như trên- |
158. | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | Khám chữa bệnh | Sở Y tế | - Như trên- | - Như trên- | - Như trên- |
159. | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn | Khám chữa bệnh | Sở Y tế | - Như trên- | - Như trên- | - Như trên- |
160. | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | Khám chữa bệnh | Sở Y tế | - Như trên- | - Như trên- | - Như trên- |
161. | Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do cấp không đúng thẩm quyền | Khám chữa bệnh | Sở Y tế | - Như trên- | - Như trên- | - Như trên- |
162. | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập | Khám chữa bệnh | Sở Y tế | - Như trên- | - Như trên- | - Như trên- |
163. | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa | Khám chữa bệnh | Sở Y tế | - Như trên- | - Như trên- | - Như trên- |
164. | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa | Khám chữa bệnh | Sở Y tế | - Như trên- | - Như trên- | - Như trên- |
165. | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh | Khám chữa bệnh | Sở Y tế | - Như trên- | - Như trên- | - Như trên- |
166. | Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khoẻ cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | Khám chữa bệnh | Sở Y tế | - Như trên- | - Như trên- | - Như trên- |
167. | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế | Khám chữa bệnh | Sở Y tế | - Như trên- | - Như trên- | - Như trên- |
168. | Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền | Khám chữa bệnh | Sở Y tế | - Như trên- | - Như trên- | - Như trên- |
169. | Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền | Khám chữa bệnh | Sở Y tế | - Như trên- | - Như trên- | - Như trên- |
170. | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | Mỹ phẩm | Sở Y tế | - Như trên- | - Như trên- | - Như trên- |
171. | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | Mỹ phẩm | Sở Y tế | - Như trên- | - Như trên- | - Như trên- |
172. | Thủ tục cấp số tiếp nhận phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước | Mỹ phẩm | Sở Y tế | - Như trên- | - Như trên- | - Như trên- |
173. | Thủ tục Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | Mỹ phẩm | Sở Y tế | - Như trên- | - Như trên- | - Như trên- |
174. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu | Mỹ phẩm | Sở Y tế | - Như trên- | - Như trên- | - Như trên- |
175. | Thủ tục Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ | Dược phẩm | Sở Y tế | - Như trên- | - Như trên- | - Như trên- |
176. | Thủ tục Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp CCHND bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp CCHND | Dược phẩm | Sở Y tế | - Như trên- | - Như trên- | - Như trên- |
177. | Thủ tục Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) | Dược phẩm | Sở Y tế | - Như trên- | - Như trên- | - Như trên- |
178. | Thủ tục Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ | Dược phẩm | Sở Y tế | - Như trên- | - Như trên- | - Như trên- |
179. | Thủ tục Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh được đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | Dược phẩm | Sở Y tế | - Như trên- | - Như trên- | - Như trên- |
180. | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh được cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh dược hoặc thay đổi phạm vi kinh doanh dược có làm thay đổi Điều kiện kinh doanh; thay đổi địa Điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | Dược phẩm | Sở Y tế | - Như trên- | - Như trên- | - Như trên- |
181. | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | Dược phẩm | Sở Y tế | - Như trên- | - Như trên- | - Như trên- |
182. | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Dược phẩm | Sở Y tế | - Như trên- | - Như trên- | - Như trên- |
183. | Thủ tục Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | Dược phẩm | Sở Y tế | - Như trên- | - Như trên- | - Như trên- |
184. | Thủ tục Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động | Dược phẩm | Sở Y tế | - Như trên- | - Như trên- | - Như trên- |
185. | Thủ tục Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt | Dược phẩm | Sở Y tế | - Như trên- | - Như trên- | - Như trên- |
186. | Thủ tục Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh | Dược phẩm | Sở Y tế | - Như trên- | - Như trên- | - Như trên- |
187. | Thủ tục Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc | Dược phẩm | Sở Y tế | - Như trên- | - Như trên- | - Như trên- |
188. | Thủ tục Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước | Dược phẩm | Sở Y tế | - Như trên- | - Như trên- | - Như trên- |
189. | Thủ tục cho phép bán lẻ thuốc thuộc danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược | Dược phẩm | Sở Y tế | - Như trên- | - Như trên- | - Như trên- |
190. | Thủ tục cho phép bán lẻ thuốc thuộc danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược | Dược phẩm | Sở Y tế | - Như trên- | - Như trên- | - Như trên- |
191. | Thủ tục Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc | Dược phẩm | Sở Y tế | - Như trên- | - Như trên- | - Như trên- |
192. | Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất | Dược phẩm | Sở Y tế | - Như trên- | - Như trên- | - Như trên- |
193. | Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc | Dược phẩm | Sở Y tế | - Như trên- | - Như trên- | - Như trên- |
194. | Thủ tục Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất, thuốc phóng xạ | Dược phẩm | Sở Y tế | - Như trên- | - Như trên- | - Như trên- |
195. | Thủ tục Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán lẻ thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực. | Dược phẩm | Sở Y tế | - Như trên- | - Như trên- | - Như trên- |
196. | Thủ tục Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc | Dược phẩm | Sở Y tế | - Như trên- | - Như trên- | - Như trên- |
197. | Thủ tục Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt bán lẻ thuốc đối với cơ sở có kinh doanh thuốc chất gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất | Dược phẩm | Sở Y tế | - Như trên- | - Như trên- | - Như trên- |
198. | Thủ tục Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực. | Dược phẩm | Sở Y tế | - Như trên- | - Như trên- | - Như trên- |
199. | Thủ tục Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT | Dược phẩm | Sở Y tế | - Như trên- | - Như trên- | - Như trên- |
200. | Thủ tục Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc | Dược phẩm | Sở Y tế | - Như trên- | - Như trên- | - Như trên- |
201. | Thủ tục Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất | Dược phẩm | Sở Y tế | - Như trên- | - Như trên- | - Như trên- |
202. | Thủ tục Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa được chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa được chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực | Dược phẩm | Sở Y tế | - Như trên- | - Như trên- | - Như trên- |
203. | Thủ tục Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại | Dược phẩm | Sở Y tế | - Như trên- | - Như trên- | - Như trên- |
204. | Thủ tục Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực không vì mục đích thương mại | Dược phẩm | Sở Y tế | - Như trên- | - Như trên- | - Như trên- |
205. | Thủ tục Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc | Dược phẩm | Sở Y tế | - Như trên- | - Như trên- | - Như trên- |
206. | Thủ tục Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất. | Dược phẩm | Sở Y tế | - Như trên- | - Như trên- | - Như trên- |
207. | Thủ tục Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực | Dược phẩm | Sở Y tế | - Như trên- | - Như trên- | - Như trên- |
208. | Thủ tục Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc | Dược phẩm | Sở Y tế | - Như trên- | - Như trên- | - Như trên- |
209. | Thủ tục cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc | Dược phẩm | Sở Y tế | - Như trên- | - Như trên- | - Như trên- |
210. | Thủ tục kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 thông tư 03/2018/TT-BYT | Dược phẩm | Sở Y tế | - Như trên- | - Như trên- | - Như trên- |
211. | Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế | Dược phẩm | Sở Y tế | - Như trên- | - Như trên- | - Như trên- |
212. | Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế | Trang thiết bị Y tế | Sở Y tế | - Như trên- | - Như trên- | - Như trên- |
213. | Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D | Trang thiết bị Y tế | Sở Y tế | - Như trên- | - Như trên- | - Như trên- |
214. | Thủ tục Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế | Trang thiết bị Y tế | Sở Y tế | - Như trên- | - Như trên- | - Như trên- |
215. | Thủ tục Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A | Trang thiết bị Y tế | Sở Y tế | - Như trên- | - Như trên- | - Như trên- |
216. | Thủ tục Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D | Trang thiết bị Y tế | Sở Y tế | - Như trên- | - Như trên- | - Như trên- |
217. | Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II | Y tế dự phòng | Sở Y tế | - Như trên- | - Như trên- | - Như trên- |
218. | Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng | Y tế dự phòng | Sở Y tế | - Như trên- | - Như trên- | - Như trên- |
219. | Thủ tục Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Quản lý môi trường Y tế | Sở Y tế | - Như trên- | - Như trên- | - Như trên- |
220. | Thủ tục Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư trú tại cộng đồng | Điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế | Sở Y tế | - Như trên- | - Như trên- | - Như trên- |
221. | Thủ tục Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người có tiền sử nghiện chất dạng thuốc phiện trong các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng | Điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế | Sở Y tế | - Như trên- | - Như trên- | - Như trên- |
222. | Thủ tục chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng | Điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế | Sở Y tế | - Như trên- | - Như trên- | - Như trên- |
223. | Thủ tục Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ sở quản lý | Điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế | Sở Y tế | - Như trên- | - Như trên- | - Như trên- |
224. | Thủ tục Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện cho người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng đồng từ cơ sở quản lý | Điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế | Sở Y tế | - Như trên- | - Như trên- | - Như trên- |
225. | Thủ tục Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện | Điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế | Sở Y tế | - Như trên- | - Như trên- | - Như trên- |
226. | Thủ tục Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự | Điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế | Sở Y tế | - Như trên- | - Như trên- | - Như trên- |
227. | Thủ tục Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất | Điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế | Sở Y tế | - Như trên- | - Như trên- | - Như trên- |
228. | Thủ tục Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ | Điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế | Sở Y tế | - Như trên- | - Như trên- | - Như trên- |
229. | Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện | HIV/AIDS | Sở Y tế | - Như trên- | - Như trên- | - Như trên- |
230. | Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV | HIV/AIDS | Sở Y tế | - Như trên- | - Như trên- | - Như trên- |
231. | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện khẳng định các trường hợp HIV dương tính | HIV/AIDS | Sở Y tế | - Như trên- | - Như trên- | - Như trên- |
232. | Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính | HIV/AIDS | Sở Y tế | - Như trên- | - Như trên- | - Như trên- |
233. | Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động | Giám định Y khoa | Sở Y tế | - Như trên- | - Như trên- | - Như trên- |
234. | Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp | Giám định Y khoa | Sở Y tế | - Như trên- | - Như trên- | - Như trên- |
235. | Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động | Giám định Y khoa | Sở Y tế | - Như trên- | - Như trên- | - Như trên- |
236. | Khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất | Giám định Y khoa | Sở Y tế | - Như trên- | - Như trên- | - Như trên- |
237. | Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai | Giám định Y khoa | Sở Y tế | - Như trên- | - Như trên- | - Như trên- |
238. | Khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần | Giám định Y khoa | Sở Y tế | - Như trên- | - Như trên- | - Như trên- |
239. | Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động | Giám định Y khoa | Sở Y tế | - Như trên- | - Như trên- | - Như trên- |
240. | Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát | Giám định Y khoa | Sở Y tế | - Như trên- | - Như trên- | - Như trên- |
241. | Khám giám định tổng hợp | Giám định Y khoa | Sở Y tế | - Như trên- | - Như trên- | - Như trên- |
242. | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế theo phân cấp | An toàn thực phẩm | Sở Y tế | - Như trên- | - Như trên- | - Như trên- |
243. | Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | An toàn thực phẩm | Sở Y tế | - Như trên- | - Như trên- | - Như trên- |
244. | Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | An toàn thực phẩm | Sở Y tế | - Như trên- | - Như trên- | - Như trên- |
245. | Xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | An toàn thực phẩm | Sở Y tế | - Như trên- | - Như trên- | - Như trên- |
246. | Cấp giấy chứng nhận sức khỏe cho thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn sức khỏe theo quy định tại Phụ lục số I | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | - Như trên- | - Như trên- | - Như trên- |
247. | Cấp giấy chứng nhận sức khỏe cho thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn sức khỏe theo quy định tại Phụ lục số I nhưng mắc phải một hoặc một số bệnh, tật quy định tại Phụ lục số II | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | - Như trên- | - Như trên- | - Như trên- |
248. | Khám sức khỏe định kỳ đối với thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | - Như trên- | - Như trên- | - Như trên- |
249. | Thủ tục đề nghị bổ nhiệm Giám định viên pháp Y và giám định viên pháp y tâm thần | Tổ chức - Cán bộ | Sở Y tế | - Như trên- | - Như trên- | - Như trên- |
250. | Thủ tục đề nghị miễn nhiệm Giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần | Tổ chức - Cán bộ | Sở Y tế | - Như trên- | - Như trên- | - Như trên- |
251. | Thủ tục công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh | Đào tạo thực hành trong đào tạo khối ngành sức khoẻ | Sở Y tế | - Như trên- | - Như trên- | - Như trên- |
252. | Thủ tục Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ | Sức khỏe Bà mẹ - Trẻ em (Dân số - KHHGĐ) | Sở Y tế | - Như trên- | - Như trên- | - Như trên- |
Tổng số: 07 nhóm, 249 thủ tục hành chính
- 1Quyết định 299/QĐ-UBND về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 52/QĐ-UBND về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2022 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 304/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 4Kế hoạch 356/KH-UBND về rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2022 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 5Quyết định 248/QĐ-UBND về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk năm 2022
- 6Quyết định 492/QĐ-UBND về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2022 của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 7Quyết định 1003/QĐ-UBND về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính; Rà soát, thống kê, xây dựng quy trình thủ tục hành chính liên thông năm 2022 trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 8Quyết định 637/QĐ-UBND về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2022 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 9Kế hoạch 674/KH-UBND về rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2022 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 1Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 19/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Luật Dược 2016
- 7Thông tư 02/2018/TT-BYT quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 8Thông tư 03/2018/TT-BYT quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 9Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 10Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 11Nghị định 09/2018/NĐ-CP về quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
- 12Nghị định 114/2018/NĐ-CP về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước
- 13Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 14Nghị định 40/2019/NĐ-CP sửa đổi các Nghị định hướng dẫn Luật bảo vệ môi trường
- 15Luật Bảo vệ môi trường 2020
- 16Quyết định 681/QĐ-UBND năm 2021 về Kế hoạch cải cách hành chính nhà nước tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2021-2025
- 17Quyết định 299/QĐ-UBND về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 18Quyết định 52/QĐ-UBND về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2022 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 19Quyết định 304/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 20Kế hoạch 356/KH-UBND về rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2022 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 21Quyết định 248/QĐ-UBND về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk năm 2022
- 22Quyết định 492/QĐ-UBND về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2022 của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 23Quyết định 1003/QĐ-UBND về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính; Rà soát, thống kê, xây dựng quy trình thủ tục hành chính liên thông năm 2022 trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 24Quyết định 637/QĐ-UBND về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2022 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 25Kế hoạch 674/KH-UBND về rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2022 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
Quyết định 135/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2022 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- Số hiệu: 135/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/02/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
- Người ký: Trần Quốc Nam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra