Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1339/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 05 tháng 6 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 47/TTr-SXD ngày 27/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục gồm 68 thủ tục hành chính chuẩn hóa (cấp tỉnh: 55 thủ tục, cấp huyện: 13 thủ tục) thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Xây dựng (Chi tiết tại Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm đăng tải nội dung Quyết định lên Trang văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh theo địa chỉ http://qppl.vpubnd.quangnam.vn để các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập, nghiên cứu thực hiện.
2. Sở Xây dựng có trách nhiệm:
- Bổ sung, hoàn chỉnh nội dung cấu thành của từng thủ tục hành chính, cập nhật lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính (tại địa chỉ https://csdl.dichvucong.gov.vn) và Trang thông tin điện tử của đơn vị; đồng thời, gửi về Văn phòng UBND tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông, Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh để đăng tải, công khai, niêm yết, cập nhật dữ liệu theo quy định.
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan xây dựng, hoàn thiện, phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc ngành, lĩnh vực quản lý (nếu có thay đổi) để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh theo quy định.
3. Sở Thông tin và Truyền thông chỉ đạo bộ phận có liên quan phối hợp với Sở Xây dựng cập nhật đầy đủ danh mục thủ tục hành chính, quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh theo đúng quy định.
4. UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm chỉ đạo công khai, niêm yết đầy đủ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại Bộ phận một cửa các cấp và tổ chức thực hiện việc giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các Quyết định trước đây về công bố, chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Xây dựng hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây dựng, Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1339/QĐ-UBND ngày 05/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
STT | Mã số thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm, cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | ||
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH: 55 TTHC | |||||||||
I. THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH (Không bao gồm TTHC đã ủy quyền): 10 TTHC | Đã ủy quyền, phân cấp: 10 cho cấp Sở và 08 cho cấp huyện |
| |||||||
1. Lĩnh vực nhà ở | |||||||||
1 | 1.010005. 000.00.00 .H47 | Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP | 45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Nam; - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | Không | - Khoản 21, Điều 1, Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ. - Quyết định số 705/QĐ-BXD 11/6/2021 của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 1989/QĐ-UBND ngày 16/7/2021 của UBND tỉnh. |
| ||
2 | 1.010006. 000.00.00 .H47 | Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề với nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2, Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP | 45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Nam; - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | Không | - Khoản 21, Điều 1, Nghị định số 30/2021/NĐ- CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ - Quyết định số 705/QĐ-BXD 11/6/2021 của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 1989/QĐ-UBND ngày 16/7/2021 của UBND tỉnh. |
| ||
3 | 1.010007. 000.00.00 .H47 | Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại Khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP | 45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Nam; - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | Không | - Khoản 21, Điều 1, Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ. - Quyết định số 705/QĐ-BXD 11/6/2021 của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 1989/QĐ-UBND ngày 16/7/2021 của UBND tỉnh. |
| ||
4 | 1.007767. 000.00.00 .H47 | Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | 45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Nam; - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | Không | - Luật Nhà ở năm 2014. - Nghị định số 99/2015/NĐCP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở. - Thông tư số 19/2016/TTBXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 705/QĐ-BXD 11/6/2021 của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 1989/QĐ-UBND ngày 16/7/2021 của UBND tỉnh. |
| ||
2. Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản | |||||||||
5 | 1.010747. 000.00.00 .H47 | Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định việc đầu tư | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Nam; - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | Không | - Luật Kinh doanh bất động sản số 66/2014/QH 13 ngày 25/11/2014. - Nghị định số 22/2022/NĐ-CP ngày 06/01/2022 của Chính phủ quy. - Quyết định số 94/QĐ-BXD ngày 28/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. - Quyết định số 996/QĐ-UBND ngày 15/4/2022 của UBND tỉnh. |
| ||
3. Lĩnh vực Giám định tư pháp xây dựng | |||||||||
6 | 2.00111 6.000.00 .00.H47 | Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương | 21 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Nam; - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | Không | - Luật Giám định tư pháp số 13/2012/QH13; Luật số 56/2020/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám định tư pháp. - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ. - Thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Thông tư số 17/2021/TT-BXD ngày 22/12/2021 của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 694/QĐ-BXD ngày 03/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. - Quyết định số 1702/QĐ-UBND ngày 14/8/2023 của UBND tỉnh. |
| ||
7 | 1.01167 5.000.00 .00.H47 | Miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương | 07 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Nam; - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | Không | - Luật Giám định tư pháp số 13/2012/QH13; Luật số 56/2020/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám định tư pháp. - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ. - Thông tư số 17/2021/TT-BXD ngày 22/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. - Quyết định số 694/QĐ-BXD ngày 03/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây. - Quyết định số 1702/QĐ-UBND ngày 14/8/2023 của UBND tỉnh. |
| ||
4. Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng | |||||||||
8 | 1.009788. 000.00.00 .H47 | Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh | 14 ngày kể từ ngày tiếp nhận báo cáo kết quả đánh giá an toàn công trình | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Nam; - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | Không | - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020. - Nghị định số 06/2021/NĐCP ngày 26/01/2021 của Chính phủ. - Quyết định số 477/QĐ-BXD ngày 29/4/2021 của Bộ Xây dựng. - Thông tư số 10/2021/TT-BXD ngày 25/8/2021 của Bộ Xây. - Quyết định số 1410/QĐ-UBND ngày 26/5/2021 của UBND tỉnh. |
| ||
9 | 1.009791. 000.00.00 .H47 | Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ) | 14 ngày kể từ ngày tiếp nhận báo cáo kết quả thực hiện công việc của Chủ sở hữu hoặc người quản lý, sử dụng công trình | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Nam; - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | Không | - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020. - Nghị định số 06/2021/NĐCP ngày 26/01/2021 của Chính phủ. - Quyết định số 477/QĐ-BXD ngày 29/4/2021 của Bộ Xây dựng. - Thông tư số 10/2021/TT-BXD ngày 25/8/2021 của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 1410/QĐ-UBND ngày 26/5/2021 của UBND tỉnh. |
| ||
5. Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật | |||||||||
10 | 1.002693. 000.00.00 .H47 | Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh | 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Nam; - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | Không | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13. - Luật Quy hoạch đô thị ngày 17/6/2009. - Nghị định số 64/2010/NĐ-CP ngày 11/6/2010 của Chính phủ về quản lý cây xanh đô thị. - Quyết định số 834/QĐ-BXD 29/8/2016 của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 2891/QĐ-UBND ngày 26/9/2018 của UBND tỉnh. |
| ||
Tổng cộng | 10 |
|
|
|
|
| |||
II. THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH: 0 TTHC | |||||||||
III. THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG/CÁC CƠ QUAN CẤP TỈNH (Bao gồm TTHC được UBND/Chủ tịch UBND tỉnh ủy quyền): 45 TTHC | |||||||||
1. Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
|
| |||||||
1 | 1.00270 1.000.00 .00.H47 | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh | 14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Nam; - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | Thông tư số 20/2019/TT-BXD ngày 31/12/2019 của Bộ Xây dựng | - Khoản 2 Điều 41 Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009. - Khoản 1 Điều 31, Điều 32, 33 Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị. - Quyết định số 835/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 2891/QĐ-UBND ngày 26/9/2018 của UBND tỉnh Quảng Nam. |
| ||
2 | 1.00301 1.000.00 .00.H47 | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh | 17 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Nam; - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | Theo Thông tư số 35/2023/TT-BTC ngày 31 tháng 5 năm 2023 của Bộ Tài chính | - Khoản 2 Điều 41 Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009. - Khoản 1 Điều 31, Điều 32, 33 Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị. - QĐ 835/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 2891/QĐ-UBND ngày 26/9/2018 của UBND tỉnh Quảng Nam. |
| ||
3 | 1.00843 2.000.00 .00.H47 | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Nam; - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | Không | - Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009. - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014. - Luật số 35/2018/QH14 ngày 19/11/2018 sửa đổi một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch. - QĐ 808/QĐ-BXD ngày 17/6/2020 của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 1076/QĐ-UBND ngày 19/4/2021 của UBND tỉnh. |
| ||
4 | 1.00889 1.000.00 .00.H47 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Nam; - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | 300.000 đồng (Khoản 2, Điều 4 Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) | - Luật Kiến trúc số 40/2019/QH14 ngày 13/6/2019. - Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc. - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ. - QĐ 1186a/QĐ-BXD ngày 07/9/2020 của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 1076/QĐ-UBND ngày 19/4/2021 của UBND tỉnh. |
| ||
5 | 1.00898 9.000.00 .00.H47 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc). | 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Nam; - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | 150.000 đồng (Khoản 2, Điều 4 Thông tư số 38/2022/TT- BTC ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) | - Luật Kiến trúc số 40/2019/QH14 ngày 13/6/2019. - Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc. - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ. - QĐ 1186a/QĐ-BXD ngày 07/9/2020 của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 1076/QĐ-UBND ngày 19/4/2021 của UBND tỉnh. |
| ||
6 | 1.00899 0.000.00 .00.H47 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề | 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Nam; - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | Không | - Luật Kiến trúc số 40/2019/QH14 ngày 13/6/2019; - Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc. - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ. - QĐ 1186a/QĐ-BXD ngày 07/9/2020 của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 1076/QĐ-UBND ngày 19/4/2021 của UBND tỉnh. |
| ||
7 | 1.00899 1.000.00 .00.H47 | Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc | 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Nam; - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | 150.000 đồng (Khoản 2, Điều 4 Thông tư số 38/2022/TT- BTC ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính). | - Luật Kiến trúc số 40/2019/QH14 ngày 13/6/2019. - Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc. - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ. - QĐ 1186a/QĐ-BXD ngày 07/9/2020 của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 1076/QĐ-UBND ngày 19/4/2021 của UBND tỉnh. |
| ||
8 | 1.00899 2.000.00 .00.H47 | Thủ tục công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam | 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Nam; - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | 150.000 đồng (Khoản 2, Điều 4 Thông tư số 38/2022/TT- BTC ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính). | - Luật Kiến trúc số 40/2019/QH14 ngày 13/6/2019. - Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc. - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ. - QĐ 1186a/QĐ-BXD ngày 07/9/2020 của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 1076/QĐ-UBND ngày 19/4/2021 của UBND tỉnh. |
| ||
9 | 1.00899 3.000.00 .00.H47 | Thủ tục chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam | 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Nam; - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | 300.000 đồng (Khoản 2, Điều 4 Thông tư số 38/2022/TT- BTC ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính). | - Luật Kiến trúc số 40/2019/QH14 ngày 13/6/2019. - Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc. - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ. - QĐ 1186a/QĐ-BXD ngày 07/9/2020 của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 1076/QĐ-UBND ngày 19/4/2021 của UBND tỉnh. |
| ||
2. Lĩnh vực hoạt động xây dựng | |||||||||
10 | 1.00992 8.000.00 .00.H47 | Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Nam; - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | - Chi phí sát hạch: 350.000 đồng/lượt sát hạch (theo Quyết định số 1191/QĐ-BXD ngày 28/11/2023 của Bộ Xây dựng). - Lệ phí: 150.000 đồng (theo quy định tại Thông tư số 38/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính). | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14. - Nghị định số 15/2021/NĐ- CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án ĐTXD. - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố Về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
| ||
11 | 1.00993 6.000.00 .00.H47 | Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Nam; - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | Lệ phí: 500.000 đồng (theo quy định tại Thông tư số 38/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính). | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14. - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án ĐTXD. - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố Về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
| ||
12 | 1.00997 2.000.00 .00.H47 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng | Dự án nhóm A không quá 35 ngày, dự án nhóm B không quá 25 ngày, dự án nhóm C không quá 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Nam; - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | Thông tư số 28/2023/TT-BTC ngày 12/5/2023 của Bộ Tài chính. - Điều 1, Thông tư số 44/2023/T- BTC ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính. | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14. - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án ĐTXD. - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố Về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
| ||
13 | 1.00997 3.000.00 .00.H47 | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở | Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: - Không quá 40 ngày đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt; - Không quá 30 ngày đối với công trình cấp II và cấp III; - Không quá 20 ngày đối với công trình còn lại | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Nam; - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | Thông tư số 27/2023/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Thông tư số 44/2023/T-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính. | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14. - Nghị định số 15/2021/NĐ- CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án ĐTXD. - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố Về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
| ||
14 | 1.00997 4.000.00 .00.H47 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Nam; - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | 75.000 đồng (Quyết định số 1586/QĐ-UBND ngày 31/7/2023 của UBND tỉnh) | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14. - Nghị định số 15/2021/NĐ- CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án ĐTXD. - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố Về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 220/QĐ-SXD ngày 20/10/2023 của Sở Xây dựng về việc Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Nam. | (theo phân cấp tại Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 19/10/2021) | ||
15 | 1.00997 5.000.00 .00.H47 | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Nam; - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | 75.000 đồng (Quyết định số 1586/QĐ-UBND ngày 31/7/2023 của UBND tỉnh) | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14. - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án ĐTXD. Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án ĐTXD. - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. | (theo phân cấp của UBND cấp tỉnh tại Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 19/10/2021) | ||
16 | 1.00997 6.000.00 .00.H47 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Nam; - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | 75.000 đồng (Quyết định số 1586/QĐ-UBND ngày 31/7/2023 của UBND tỉnh) | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14. - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án ĐTXD. - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. | (theo phân cấp của UBND cấp tỉnh tại Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 19/10/2021) | ||
17 | 1.00997 7.000.00 .00.H47 | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Nam; - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | 75.000 đồng (Quyết định số 1586/QĐ-UBND ngày 31/7/2023 của UBND tỉnh) | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14. - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án ĐTXD. - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. | (theo phân cấp của UBND cấp tỉnh tại Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 19/10/2021) | ||
18 | 1.00997 8.000.00 .00.H47 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Nam; - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | 7.500 đồng (Quyết định số 1586/QĐ-UBND ngày 31/7/2023 của UBND tỉnh) | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14; - Nghị định số 15/2021/NĐ- CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án ĐTXD. - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ. - Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. | (theo phân cấp của UBND cấp tỉnh tại Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 19/10/2021) | ||
19 | 1.00997 9.000.00 .00.H47 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Nam; - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | Không | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14. - Nghị định số 15/2021/NĐ- CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ; Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ. - Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. | (theo phân cấp của UBND cấp tỉnh tại Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 19/10/2021) | ||
20 | 1.01197 6.000.00 .00.H47 | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Nam; - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | Lệ phí: 2.000.000 đồng (theo Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14. - Nghị định số 15/2021/NĐ- CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án ĐTXD. - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. |
| ||
21 | 1.01197 7.000.00 .00.H47 | Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Nam; - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | Lệ phí: 2.000.000 đồng (theo Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14. - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án ĐTXD. - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. |
| ||
22 | 1.00998 2.000.00 .00.H47 | Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, III | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Nam; - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | - Chi phí sát hạch: 350.000 đồng/lượt sát hạch (theo Quyết định số 1191/QĐ-BXD ngày 28/11/2023 của Bộ Xây dựng) - Lệ phí: 300.000 đồng (theo quy định tại Thông tư số 38/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14. - Nghị định số 15/2021/NĐ- CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án ĐTXD. - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. - Quyết định số 867/QĐ-UBND ngày 24/4/2023 của UBND tỉnh. |
| ||
23 | 1.00998 3.000.00 .00.H47 | Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Nam; - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | - Chi phí sát hạch: 350.000 đồng/lượt sát hạch (theo Quyết định số 1191/QĐ-BXD ngày 28/11/2023 của Bộ Xây dựng) - Lệ phí: 150.000 đồng (theo quy định tại Thông tư số 38/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14. - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án ĐTXD. - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. - Quyết định số 867/QĐ-UBND ngày 24/4/2023 của UBND tỉnh. |
| ||
24 | 1.00998 4.000.00 .00.H47 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng) | 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Nam; - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | Lệ phí: 150.000 đồng (theo quy định tại Thông tư số 38/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính). | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14. - Nghị định số 15/2021/NĐ- CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ. - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ. - Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. - Quyết định số 867/QĐ-UBND ngày 24/4/2023 của UBND tỉnh. |
| ||
25 | 1.00998 5.000.00 .00.H47 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (bị ghi sai thông tin) | 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Nam; - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | Không | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14. - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án ĐTXD. - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ. - Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. - Quyết định số 867/QĐ-UBND ngày 24/4/2023 của UBND tỉnh. |
| ||
26 | 1.00998 6.000.00 .00.H47 | Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Nam; - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | - Chi phí sát hạch: 350.000 đồng/lượt sát hạch (theo Quyết định số 1191/QĐ-BXD ngày 28/11/2023 của Bộ Xây dựng) - Lệ phí: 150.000 đồng (theo quy định tại Thông tư số 38/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính). | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14. - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án ĐTXD. - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. - Quyết định số 867/QĐ-UBND ngày 24/4/2023 của UBND tỉnh. |
| ||
27 | 1.00998 7.000.00 .00.H47 | Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III của cá nhân là người nước ngoài | 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Nam; - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | Lệ phí: 300.000 đồng (theo quy định tại Thông tư số 38/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính). | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14. - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án ĐTXD. - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ. - Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố. - Quyết định số 1989/QĐ-UBND ngày 16/7/2021 của UBND tỉnh. |
| ||
28 | 1.00998 8.000.00 .00.H47 | Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Nam; - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | Lệ phí: 1.000.000 đồng (theo quy định tại Thông tư số 38/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính). | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14. - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ. - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. - Quyết định số 1989/QĐ-UBND ngày 16/7/2021 của UBND tỉnh. |
| ||
29 | 1.00998 9.000.00 .00.H47 | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng) | 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Nam; - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | Lệ phí: 500.000 đồng (theo quy định tại Thông tư số 38/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính). | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14. - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ. - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ. - Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. - Quyết định số 1989/QĐ-UBND ngày 16/7/2021 của UBND tỉnh. |
| ||
30 | 1.00999 0.000.00 .00.H47 | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do bị ghi sai thông tin) | 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Nam; - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | Không | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14. - Nghị định số 15/2021/NĐ- CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án ĐTXD. - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ. - Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. - Quyết định số 1989/QĐ-UBND ngày 16/7/2021 của UBND. |
| ||
31 | 1.00999 1.000.00 .00.H47 | Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Nam; - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | Lệ phí: 500.000 đồng (theo quy định tại Thông tư số 38/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính). | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14. - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ. - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ. - Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. - Quyết định số 1989/QĐ-UBND ngày 16/7/2021 của UBND tỉnh. |
| ||
3. Lĩnh vực Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng | |||||||||
32 | 1.011705. H47 | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp: Cấp lần đầu hoặc Giấy chứng nhận hết hạn mà tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng có nhu cầu tiếp tục hoạt động) | 18 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không kể thời gian khắc phục các nội dung trong biên bản đánh giá thực tế của Tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Nam; - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | Không | - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. - Quyết định 705/QĐ-BXD ngày 06/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. - Quyết định số 1702/QĐ-UBND ngày 14/8/2023 của UBND tỉnh. |
| ||
33 | 1.011708. H47 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (còn thời hạn nhưng bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng) | 4,5 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Nam; - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | Không | - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. - Quyết định 705/QĐ-BXD ngày 06/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. - Quyết định số 1702/QĐ-UBND ngày 14/8/2023 của UBND tỉnh. |
| ||
34 | 1.011710. H47 | Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa chỉ, tên của tổ chức trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng đã được cấp) | 4,5 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Nam; - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | Không | - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. - Quyết định 705/QĐ-BXD ngày 06/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. - Quyết định số 1702/QĐ-UBND ngày 14/8/2023 của UBND tỉnh |
| ||
35 | 1.01171 1.H47 | Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa điểm đặt phòng thí nghiệm hoặc thay đổi, bổ sung, sửa đổi chỉ tiêu thí nghiệm, tiêu chuẩn thí nghiệm trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng) | 18 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ không kể thời gian khắc phục của tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Nam; - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | Không | - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. - Quyết định 705/QĐ-BXD ngày 06/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. - Quyết định số 1702/QĐ-UBND ngày 14/8/2023 của UBND tỉnh. |
| ||
5. Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng | |||||||||
36 | 1.009794. 000.00.00 .H47 | Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương | Thời hạn giải quyết: 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị kiểm tra công tác nghiệm thu | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Nam; - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | Không | - Luật số 62/2020/QH14 của Quốc hội: Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng, Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ. - Quyết định số 707/QĐ-BXD ngày 07/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. - Quyết định số 1702/QĐ-UBND ngày 14/8/2023 của UBND tỉnh. |
| ||
6. Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản | |||||||||
37 | 1.002572. 000.00.00 .H47 | Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản | 07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Nam; - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | 200.000 đồng/ Chứng chỉ (theo quy định tại Khoản 3, Điều 15 Thông tư số 11/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 của Bộ Xây dựng) | - Luật Kinh doanh bất động sản số 66/2014/QH 13 ngày 25/11/2014. - Điều 15 Thông tư số 11/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 832/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. - Quyết định số 2891/QĐ-SXD ngày 26/9/2018 của UBND tỉnh Quảng Nam. |
| ||
38 | 1.002625. 000.00.00 .H47 | Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản: - Do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng - Do hết hạn (hoặc gần hết hạn). | 07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Nam; - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | 200.000 đồng/ Chứng chỉ (quy định tại Khoản 4, Điều 16 Thông tư số 11/2015/TT- BXD ngày 30/12/2015 của Bộ Xây dựng) | - Luật Kinh doanh bất động sản số 66/2014/QH 13 ngày 25/11/2014. - Điều 16 và Điều 17 Thông tư số 11/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 832/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. - Quyết định số 2891/QĐ-SXD ngày 26/9/2018 của UBND tỉnh Quảng Nam. |
| ||
7. Lĩnh vực nhà ở | |||||||||
39 | 1.010009. 000.00.00 .H47 | Công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trong trường hợp có nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư) | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Nam; - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | Không | - Khoản 5, Điều 1, Nghị định số 30/2021/NĐ- CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ. - Quyết định số 705/QĐ-BXD 11/6/2021 của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 1989/QĐ-UBND ngày 16/7/2021 của UBND tỉnh. | Ủy quyền giải quyết theo Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 của UBND tỉnh | ||
40 | 1.007748. 000.00.00 .H47 | Thủ tục gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Nam; - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | Không | - Luật Nhà ở năm 2014; - Nghị định số 99/2015/NĐCP ngày 20/10/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 30/2021/NĐCP ngày 26/3/2021 của Chính phủ. - Quyết định số 705/QĐ-BXD 11/6/2021 của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 1989/QĐ-UBND ngày 16/7/2021 của UBND tỉnh. | Ủy quyền giải quyết theo Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 của UBND tỉnh | ||
41 | 1.007750. 000.00.00 .H47 | Thủ tục thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua | 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Nam; - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | Không | - Luật Nhà ở năm 2014. - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 19/2016/TTBXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 837/QĐ-BXD 29/8/2016 của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 2891/QĐ-UBND ngày 26/9/2018 của UBND tỉnh. |
| ||
42 | 1.007762. 000.00.00 .H47 | Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án không sử dụng nguồn vốn hoặc hình thức quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung tại điểm b khoản 6 Điều 99 của Luật PPP số 64/2020/QH14 trên phạm vi địa bàn | 24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Nam; - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | Không | - Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội. - Nghị định số 49/2021/NĐ-CP ngày 01/4/20210 của Chính phủ - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ. - Thông tư số 09/2021/TT-BXD ngày 16/8/2021 của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 758/QĐ-BXD 20/7/2023 của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 1702/QĐ-UBND ngày 14/8/2023 của UBND tỉnh. - Quyết định số 201/QĐ-SXD |
| ||
43 | 1.007763. 000.00.00 .H47 | Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh | 14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Nam; - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | Không | - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 09/2015/TT-BXD ngày 29/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. - Quyết định số 837/QĐ-BXD 29/8/2016 của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 2891/QĐ-UBND ngày 26/9/2018 của UBND tỉnh. | Ủy quyền giải quyết theo Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 của UBND tỉnh | ||
44 | 1.007764. 000.00.00 .H47 | Thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trường hợp phải xét duyệt, tổ chức chấm điểm thì thời hạn giải quyết không quá 60 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Nam; - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | Không | - Luật Nhà ở năm 2014. - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở. - Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ. - Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 705/QĐ-BXD 11/6/2021 của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 1989/QĐ-UBND ngày 16/7/2021 của UBND tỉnh. | Ủy quyền giải quyết theo Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 của UBND tỉnh | ||
45 | 1.007765. 000.00.00 .H47 | Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Nam; - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | Không | - Luật Nhà ở năm 2014. - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 837/QĐ-BXD 29/8/2016 của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 2891/QĐ-UBND ngày 26/9/2018 của UBND tỉnh. |
| ||
Tổng cộng A | 45 |
|
|
|
| 10 | |||
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (Bao gồm TTHC được UBND/Chủ tịch UBND tỉnh ủy quyền): 12 TTHC | |||||||||
1. Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, kiến trúc | |||||||||
1 | 1.002662. 000.00.00 .H47 | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện | 14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện. - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | Thông tư số 20/2019/TT-BXD ngày 31/12/2019 của Bộ Xây dựng. | - Khoản 3 Điều 41 Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009. - Khoản 1 Điều 31 Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ. - Khoản 3 Điều 32, Khoản 3 Điều 34 Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014. - Điều 26, 27 Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ. - Quyết định số 835/QĐ-BXD 29/8/2016 của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 2891/QĐ-UBND ngày 26/9/2018 của UBND tỉnh. |
| ||
2 | 1.003141. 000.00.00 .H47 | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện | 17 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện. - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | Thông tư số 35/2023/TT-BTC ngày 31 tháng 5 năm 2023 của Bộ Tài chính. | - Khoản 3 Điều 41 Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009. - Khoản 1, Điều 31 Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ. - Khoản 3, Điều 32, Khoản 3 Điều 34 Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014. - Điều 26, 27 Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ. - Quyết định số 835/QĐ-BXD 29/8/2016 của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 2891/QĐ-UBND ngày 26/9/2018 của UBND tỉnh. |
| ||
3 | 1.008455. 000.00.00 .H47 | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện. - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | Không | - Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009. - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014. - Luật số 35/2018/QH14 ngày 19/11/2018 sửa đổi một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch. - Quyết định số 808/QĐ-BXD 17/6/2020 của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 1076/QĐ-UBND ngày 19/4/2021 của UBND tỉnh. |
| ||
2. Lĩnh vực hoạt động xây dựng | |||||||||
4 | 1.007255. 000.00.00 .H47 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng | DA nhóm A không quá 35 ngày, DA nhóm B không quá 25 ngày, DA nhóm C không quá 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện. - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | Thông tư số 28/2023/TT-BTC ngày 12/5/2023 của Bộ Tài chính. - Điều 1, Thông tư số 44/2023/T-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính. | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14. - Nghị định số 15/2021/NĐ- CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ. - Quyết định số 700/QĐ-BXD 08/6/2021 của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 1989/QĐ-UBND ngày 16/7/2021 của UBND tỉnh |
| ||
5 | 1.00725 7.000.00 .00.H47 | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở) | Không quá 40 ngày đối với CT cấp I, cấp đặc biệt; Không quá 30 ngày đối với CT cấp II, cấp III; Không quá 20 ngày đối với CT còn lại kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện. - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | Thông tư số 27/2023/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Thông tư số 44/2023/T-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính. | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14. - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ. - Quyết định số 700/QĐ-BXD 08/6/2021 của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 1989/QĐ-UBND ngày 16/7/2021 của UBND tỉnh |
| ||
6 | 1.00999 4.000.00 .00.H47 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | 20 ngày đối với công trình và 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện. - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | - Mức nộp đối với công trình: 75.000 đồng. - Mức nộp đối với nhà ở riêng lẻ: 37.500 đồng. (theo Quyết định số 1586/QĐ-UBND ngày 31/7/2023 của UBND tỉnh) | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14. - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ. - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ. - Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. - Quyết định số 1989/QĐ-UBND ngày 16/7/2021 của UBND tỉnh | (theo phân cấp tại Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 19/10/2021) | ||
7 | 1.00999 5.000.00 .00.H47 | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ cho | 20 ngày đối với công trình và 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện. - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | - Mức nộp đối với công trình: 75.000 đồng. - Mức nộp đối với nhà ở riêng lẻ: 37.500 đồng. (theo Quyết định số 1586/QĐ-UBND ngày 31/7/2023 của UBND tỉnh) | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14. - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ. - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ. - Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây. - Quyết định số 1989/QĐ-UBND ngày 16/7/2021 của UBND tỉnh | (theo phân cấp tại Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 19/10/2021) | ||
8 | 1.00999 6.000.00 .00.H47 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định (Điều chỉnh cấu hình). | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện. - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | - Mức nộp đối với công trình: 75.000 đồng. - Mức nộp đối với nhà ở riêng lẻ: 37.500 đồng. (theo Quyết định số 1586/QĐ-UBND ngày 31/7/2023 của UBND tỉnh) | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14. - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ. - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ. - Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. - Quyết định số 1989/QĐ-UBND ngày 16/7/2021 của UBND tỉnh | (theo phân cấp tại Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 19/10/2021) | ||
9 | 1.00999 7.000.00 .00.H47 | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | 20 ngày đối với công trình và 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện. - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | - Mức nộp đối với công trình: 75.000 đồng. - Mức nộp đối với nhà ở riêng lẻ: 37.500 đồng. (theo Quyết định số 1586/QĐ-UBND ngày 31/7/2023 của UBND tỉnh) | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14. - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án ĐTXD. - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ. - Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. - Quyết định số 1989/QĐ-UBND ngày 16/7/2021 của UBND tỉnh | (theo phân cấp tại Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 19/10/2021) | ||
10 | 1.00999 8.000.00 .00.H47 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | 05 ngày từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện. - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | 7.500 đồng. (theo Quyết định số 1586/QĐ-UBND ngày 31/7/2023 của UBND tỉnh) | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14. - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án ĐTXD. - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ. - Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. - Quyết định số 1989/QĐ-UBND ngày 16/7/2021 của UBND tỉnh | (theo phân cấp tại Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 19/10/2021) | ||
11 | 1.00999 9.000.00 .00.H47 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | 05 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện. - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | Không | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14. - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ. - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ. - Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. - Quyết định số 1989/QĐ-UBND ngày 16/7/2021 của UBND tỉnh | (theo phân cấp tại Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 19/10/2021) | ||
3. Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng | |||||||||
12 | 1.009794. 000.00.00 .H47 (Chung mã cấp tỉnh) | Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương | 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị kiểm tra công tác nghiệm thu | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện. - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | Không | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14. - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ. - Quyết định số 707/QĐ-BXD ngày 07/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. - Quyết định số 1702/QĐ-UBND ngày 14/8/2023 của UBND tỉnh. - Quyết định số 201/QĐ-SXD ngày 25/9/2023 của Sở Xây dựng. | Phân cấp tại Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND ngày 31/10/2022 của UBND tỉnh | ||
4. Lĩnh vực nhà ở | |||||||||
13 | 1.007766. 000.00.00 .H47 | Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện. - Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - DVC trực tuyến. | Không | - Luật Nhà ở năm 2014. - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở. - Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ. - Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 705/QĐ-BXD 11/6/2021 của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 1989/QĐ-UBND ngày 16/7/2021 của UBND tỉnh. | Ủy quyền giải quyết theo Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 của UBND tỉnh | ||
Tổng cộng B | 13 TTHC |
| 8 | ||||||
TỔNG CỘNG | 68 TTHC | 18 | |||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Luật Quy hoạch đô thị 2009
- 2Nghị định 37/2010/NĐ-CP về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị
- 3Nghị định 64/2010/NĐ-CP về quản lý cây xanh đô thị
- 4Luật giám định tư pháp 2012
- 5Luật Xây dựng 2014
- 6Luật Nhà ở 2014
- 7Luật Kinh doanh bất động sản 2014
- 8Nghị định 44/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng
- 9Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở
- 10Nghị định 100/2015/NĐ-CP về phát triển và quản lý nhà ở xã hội
- 11Thông tư 19/2016/TT-BXD hướng dẫn thực hiện Luật Nhà ở và Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 12Thông tư 09/2015/TT-BXD hướng dẫn việc quản lý sử dụng nhà ở công vụ do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 13Thông tư 11/2015/TT-BXD quy định việc cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản; hướng dẫn việc đào tạo, bồi dưỡng kiến thức hành nghề môi giới bất động sản, điều hành sàn giao dịch bất động sản; việc thành lập và tổ chức hoạt động của sàn giao dịch bất động sản do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 14Quyết định 832/QĐ-BXD năm 2016 công bố thủ tục hành chính được thay thế và bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 15Quyết định 834/QĐ-BXD năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 16Quyết định 835/QĐ-BXD năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới; được chuẩn hóa; được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 17Quyết định 837/QĐ-BXD năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới; được thay thế; bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 18Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư 2020
- 19Luật Kiến trúc 2019
- 20Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 21Quyết định 2891/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Nam
- 22Luật Xây dựng sửa đổi 2020
- 23Luật Giám định tư pháp sửa đổi 2020
- 24Thông tư 20/2019/TT-BXD hướng dẫn xác định, quản lý chi phí quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị do Bộ Xây dựng ban hành
- 25Quyết định 808/QĐ-BXD năm 2020 công bố thủ tục hành chính "Cung cấp thông tin về Quy hoạch xây dựng" thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 26Nghị định 85/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Kiến trúc
- 27Nghị định 30/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở
- 28Thông tư 11/2020/TT-BTP quy định về mẫu thẻ, trình tự, thủ tục cấp mới, cấp lại thẻ giám định viên tư pháp do Bộ Tư pháp ban hành
- 29Nghị định 06/2021/NĐ-CP hướng dẫn về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng
- 30Nghị định 15/2021/NĐ-CP hướng dẫn một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng
- 31Nghị định 49/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 100/2015/NĐ-CP về phát triển và quản lý nhà ở xã hội
- 32Quyết định 477/QĐ-BXD năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 33Quyết định 700/QĐ-BXD năm 2021 công bố thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Xây dựng
- 34Quyết định 1410/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Nam
- 35Quyết định 705/QĐ-BXD năm 2021 công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế, sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở, kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 36Thông tư 09/2021/TT-BXD hướng dẫn thực hiện nội dung của Nghị định 100/2015/NĐ-CP về phát triển và quản lý nhà ở xã hội và Nghị định 49/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 100/2015/NĐ-CP về phát triển và quản lý nhà ở xã hội do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 37Quyết định 1076/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Nam
- 38Quyết định 1989/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được thay thế; sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng và nhà ở, kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Nam
- 39Thông tư 10/2021/TT-BXD hướng dẫn Nghị định 06/2021/NĐ-CP và Nghị định 44/2016/NĐ-CP do Bộ Xây dựng ban hành
- 40Quyết định 24/2021/QĐ-UBND quy định về một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 41Thông tư 17/2021/TT-BXD quy định về một số nội dung về hoạt động giám định tư pháp trong lĩnh vực xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 42Quyết định 94/QĐ-BXD năm 2022 công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 43Nghị định 22/2022/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 32/2012/NĐ-CP về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh
- 44Quyết định 996/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Nam
- 45Nghị định 35/2023/NĐ-CP sửa đổi các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 46Thông tư 38/2022/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 47Quyết định 34/2022/QĐ-UBND quy định thẩm quyền quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 48Quyết định 867/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh liên quan đến bãi bỏ thành phần hồ sơ về xuất trình sổ hộ khẩu giấy; điều chỉnh thành phần hồ sơ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Nam
- 49Thông tư 28/2023/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 50Thông tư 27/2023/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 51Thông tư 35/2023/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định các đồ án quy hoạch do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 52Thông tư 44/2023/TT-BTC quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ người dân và doanh nghiệp do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 53Quyết định 694/QĐ-BXD năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Xây dựng
- 54Quyết định 705/QĐ-BXD năm 2023 công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 55Quyết định 707/QĐ-BXD năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Xây dựng
- 56Quyết định 758/QĐ-BXD năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 57Quyết định 1702/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung, thay thế; bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Nam
- 58Quyết định 1725/QĐ-UBND năm 2023 ủy quyền cho các Sở, Ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Nam
- 59Quyết định 1105/QĐ-BXD năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Xây dựng
- 60Quyết định 1191/QĐ-BXD năm 2023 quy định về chi phí sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 61Quyết định 1586/QĐ-UBND năm 2023 thực hiện Nghị quyết 07/2023/NQ-HĐND quy định về mức thu phí, lệ phí đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
Quyết định 1339/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Nam
- Số hiệu: 1339/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/06/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Người ký: Hồ Quang Bửu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra