Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1337/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 25 tháng 9 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Quyết định số 967/QĐ- BTC ngày 25/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài Chính; Quyết định số 1756/QĐ-UBND ngày 11/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang.
(có Danh mục thủ tục hành chính kèm theo)
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường sau khi nhận được Quyết định công bố của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, triển khai thực hiện các nội dung sau:
1. Công khai tại nơi giải quyết thủ tục hành chính và trên Trang thông tin điện tử của Sở theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
2. Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện đăng tải đầy đủ Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ trưởng Bộ Tài chính nêu trên và Danh mục, nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính nêu tại
3. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan hoàn thiện hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố quy trình nội bộ và hoàn thiện quy trình điện tử đối với thủ tục hành chính nêu tại
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang công bố tại khoản 01, 02, 06, 09 mục II Phần A; khoản 01 mục II Phần B; khoản 01, 02 mục II Phần C, Phụ lục I, Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định 1302/QĐ-UBND ngày 16/9/2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1337/QĐ-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Thực hiện tại Bộ phận Một cửa | Qua dịch vụ bưu chính công ích | Dịch công trực tuyến | |
Mức độ 3 | Mức độ 4 | ||||||||
A | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | ||||||||
I | Thủ tục hành chính mới ban hành (04 thủ tục) | ||||||||
1 | Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án | - Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản thông báo cơ quan tiến hành kiểm tra các công trình xử lý chất thải của dự án. - Trường hợp các công trình xử lý chất thải của dự án đáp ứng yêu cầu, trong thời hạn 05 ngày làm việc, cơ quan có văn bản thông báo kết quả kiểm tra các công trình xử lý chất thải để chủ dự án vận hành thử nghiệm; - Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc việc vận hành thử nghiệm, Cơ quan có văn bản thông báo kết quả kiểm tra | Sở Tài nguyên và Môi trường, số 429 đường trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | Không quy định | - Luật Bảo vệ môi trường 2014. - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019; - Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT | x | x |
|
|
2 | Cấp giấy phép trao đổi, mua bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ | - Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Thông báo bằng văn bản cho tổ chức, các nhân về việc chấp nhận hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. - Thời hạn thẩm định: Tối đa là 30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | Sở Tài nguyên và Môi trường, số 429 đường trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | Không quy định | - Luật Đa dạng sinh học năm 2008; - Nghị định số 160/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013
|
|
|
|
|
3 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học | Thời hạn giải quyết 60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, có quyết định cấp hoặc từ chối cấp giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học | Sở Tài nguyên và Môi trường, số 429 đường trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | Không quy định | - Luật Đa dạng sinh học năm 2008; -Nghị định số 65/2010/NĐ-CP ngày 11/6/2010 - Thông tư số 25/2016/TT-BTNMT ngày 22/9/2016 |
|
|
|
|
4 | Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải | - Thời hạn thẩm định: 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận tờ khai phí
| Sở Tài nguyên và Môi trường, số 429 đường trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | Không quy định | Nghị định số 53/2020/NĐ-CP ngày 05/5/2020 của Chính phủ |
|
|
|
|
II | Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung (06 thủ tục) | ||||||||
1 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/báo cáo đánh giá tác động môi trường lập lại[1] | Thời hạn giải quyết 35 ngày làm việc - Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ. - Thời hạn thẩm định ĐTM: Trong thời hạn tối đa 30 (ba mươi) ngày làm việc
| Sở Tài nguyên và Môi trường, số 429 đường trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh | - Luật Bảo vệ môi trường 2014; -Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 | x |
|
|
|
2 | Chấp thuận về môi trường (Trường hợp dự án có những thay đổi được quy định tại khoản 2 Điều 26 Luật Bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án)[2] | Thời hạn giải quyết 15 ngày làm việc - Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Tối đa 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ. - Thời hạn xem xét, chấp thuận về môi trường: tối đa là 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | Sở Tài nguyên và Môi trường, số 429 đường trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | Không quy định | - Luật Bảo vệ môi trường 2014; - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 - - Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT ngày 22/9/2016 | x |
|
|
|
3 | Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án[3] | Thời hạn giải quyết 20 ngày làm việc - Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ. - Thời hạn kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường: là 15 (mười lăm) ngày làm việc, không bao gồm thời gian chủ dự án hoàn thiện hồ sơ và thời gian phân tích mẫu chất thải (lấy mẫu tổ hợp trong trường hợp cần thiết) | Sở Tài nguyên và Môi trường, số 429 đường trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | Không quy định | - Luật Bảo vệ môi trường 2014;
-Nghị định số 40/2019/NĐ-CP; - Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT |
|
|
|
|
4 | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại điểm b khoản 1 và điểm b, điểm c khoản 2 Điều 5 Nghị định định số 40/2019/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP)[4] |
Thời hạn giải quyết 40 ngày làm việc - Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Năm (05) ngày làm việc. - Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn 35 (ba mươi lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. - Thời hạn phê duyệt hồ sơ: Trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | Sở Tài nguyên và Môi trường, số 429 đường trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | Không quy định | -Nghị định số 40/2019/NĐ-CP; - Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT | x | x | x |
|
5 | Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản[5]
| Thời hạn giải quyết: 40 ngày làm việc - Trong thời hạn không quá 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, cơ quan xác nhận có trách nhiệm thành lập đoàn kiểm tra -Trong thời hạn không quá 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày thành lập đoàn kiểm tra, Sở Tài nguyên và Môi trường tiến hành kiểm tra thực địa; -Trong trường hợp không quá 20 (hai mươi ) ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra cơ quan xác nhận cấp giấy xác nhận hoàn thành từ phần cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản | Sở Tài nguyên và Môi trường, số 429 đường trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | Không quy định | -Luật Bảo vệ môi trường số 2014; -Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010; -Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 - Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT -Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 | x | x | x |
|
6 | Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường[6]
| Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
| Sở Tài nguyên và Môi trường, số 429 đường trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | Không quy định | - Luật bảo vệ môi trường 2014 -Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015. -Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 | x | x | x |
|
B | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (sửa đổi, bổ sung 01 TTHC) | ||||||||
1 | Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường[7]
| Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
| Trực tiếp tại trụ sở UBND cấp huyện | Không quy định | - Luật bảo vệ môi trường 2014 -Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường. -Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường. | x | x |
|
|
[1]Sửa đổi, bổ sung căn cứ pháp lý của TTHC
[2]Sửa đổi, bổ sung căn cứ pháp lý của TTHC
[3]Sửa đổi, bổ sung căn cứ pháp lý của TTHC
[4]Sửa đổi, bổ sung căn cứ pháp lý của TTHC
[5]Sửa đổi, bổ sung căn cứ pháp lý của TTHC
[6]Sửa đổi, bổ sung căn cứ pháp lý của TTHC
[7] Sửa đổi, bổ sung căn cứ pháp lý của TTHC
- 1Quyết định 823/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ gồm 02 thủ tục hành chính mới, 07 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và 01 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai
- 2Quyết định 825/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và 01 bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 3Quyết định 3956/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Khoa học công nghệ và môi trường liên quan tới tiếp cận nguồn gen thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thanh Hóa
- 4Quyết định 3358/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Nguyên
- 5Quyết định 350/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Kon Tum ban hành
- 6Quyết định 462/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Kon Tum ban hành
- 7Quyết định 643/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính bổ sung; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường và Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Kon Tum ban hành
- 8Quyết định 2538/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thành phố Hải Phòng
- 9Quyết định 1688/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục 02 thủ tục hành chính mới; Danh mục 08 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và Danh mục 09 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
- 10Quyết định 1654/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng
- 11Quyết định 2203/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng
- 12Quyết định 865/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 101 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 967/QĐ-BTC năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 9Quyết định 1756/QĐ-BTNMT năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10Quyết định 823/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ gồm 02 thủ tục hành chính mới, 07 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và 01 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai
- 11Quyết định 825/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và 01 bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 12Quyết định 3956/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Khoa học công nghệ và môi trường liên quan tới tiếp cận nguồn gen thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thanh Hóa
- 13Quyết định 3358/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Nguyên
- 14Quyết định 350/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Kon Tum ban hành
- 15Quyết định 462/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Kon Tum ban hành
- 16Quyết định 643/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính bổ sung; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường và Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Kon Tum ban hành
- 17Quyết định 2538/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thành phố Hải Phòng
- 18Quyết định 1688/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục 02 thủ tục hành chính mới; Danh mục 08 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và Danh mục 09 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
- 19Quyết định 1654/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng
- 20Quyết định 2203/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng
Quyết định 1337/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang
- Số hiệu: 1337/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/09/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Người ký: Lê Thị Kim Dung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra