Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1332/QĐ-UBND | Thái Bình, ngày 24 tháng 6 năm 2022 |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở TỈNH THÁI BÌNH NĂM 2022
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Nhà ở ngày 25/11/2014;
Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;
Căn cứ Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về Phát triển và quản lý nhà ở xã hội; Nghị định số 49/2021/NĐ-CP ngày 01/4/2021 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 69/2021/NĐ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ về cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư;
Căn cứ Quyết định số 251/QĐ-UBND ngày 24/01/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Thái Bình đến năm 2020 định hướng đến năm 2025;
Thực hiện kết luận của Thường trực Tỉnh ủy tại Văn bản số 393-TB/TU ngày 11/5/2022 của Tỉnh ủy về Kế hoạch phát triển nhà ở của tỉnh năm 2022;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Văn bản số 55/TTr-SXD ngày 14/6/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt và ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Thái Bình năm 2022.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; các Giám đốc Sở: Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Tài Nguyên và Môi trường, Thông tin và Truyền thông, Tư pháp; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, Thành phố; Thủ trưởng các sở, ngành, cơ quan và đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÁT TRIỂN NHÀ Ở TỈNH THÁI BÌNH NĂM 2022.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1332/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
1. Mục đích:
- Đánh giá kết quả thực hiện Kế hoạch phát triển nhà ở các huyện, thành phố trong năm 2021, xác định những ưu điểm, tồn tại hạn chế;
- Đề xuất các biện pháp khắc phục những tồn tại hạn chế để triển khai trong giai đoạn tiếp theo;
- Trên cơ sở rà soát, đánh giá nhu cầu về nhà ở trên địa bàn các huyện, thành phố, xây dựng Kế hoạch phát triển nhà ở năm 2022 để triển khai thực hiện đảm bảo tuân thủ quy định của pháp luật Nhà ở và pháp luật có liên quan;
- Gắn Kế hoạch phát triển nhà ở hàng năm với phát triển kinh tế xã hội của địa phương, đặc biệt là gắn với Chương trình phát triển đô thị giai đoạn 2021 - 2030 và Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Thái Bình giai đoạn 2021 - 2025;
- Kế hoạch phát triển nhà ở hàng năm là cơ sở để cấp có thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư dự án theo quy định của Luật Nhà ở; là cơ sở để chỉ đạo, lãnh đạo triển khai phát triển kinh tế xã hội.
2. Yêu cầu:
- Bám sát nội dung Chương trình phát triển nhà ở của tỉnh đến năm 2020 định hướng đến năm 2025 đã được phê duyệt; Quy hoạch, Kế hoạch sử dụng đất của các huyện, thành phố, nhu cầu của thị trường để tổ chức thực hiện Kế hoạch phát triển nhà ở của tỉnh. Các dự án phát triển nhà ở trước khi chấp thuận chủ trương phải được thẩm định, đảm bảo phù hợp với Kế hoạch phát triển nhà ở của tỉnh.
- Trên cơ sở Chương trình phát triển nhà ở đã được phê duyệt, triển khai xây dựng Kế hoạch phát triển nhà ở hàng năm, ưu tiên triển khai các dự án tạo nguồn để xây dựng các công trình trọng điểm của tỉnh; các dự án xây dựng nhà ở nông thôn mới kiểu mẫu theo Nghị quyết của Ban Thường vụ Tỉnh ủy; các dự án là động lực phát triển đô thị nhằm đạt được mục tiêu theo Chường trình phát triển đô thị đã đề ra.
- Đánh giá đúng thực trạng tình hình phát triển nhà ở những năm vừa qua để đưa ra phương án triển khai nhằm bảo đảm tính khả thi của Kế hoạch.
- Các Sở, ban, ngành của tỉnh, Ủy ban nhân dân huyện, Thành phố được giao nhiệm vụ phải nghiêm túc tổ chức triển khai thực hiện có hiệu quả Kế hoạch phát triển nhà ở của tỉnh hàng năm.
- Các chủ đầu tư dự án phát triển nhà ở thực hiện đầy đủ trách nhiệm theo Kế hoạch này và quy định của pháp luật hiện hành; tập trung nguồn lực triển khai dự án theo đúng tiến độ, đảm bảo chất lượng xây dựng công trình thuộc dự án cũng như đảm bảo tiến độ của dự án.
- Kế hoạch phát triển nhà ở không bao gồm việc xây dựng nhà ở trên đất hiện trạng của các hộ dân cũng như việc cải tạo sửa chữa nhà ở hiện có của người dân.
II. KẾT QUẢ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở TỈNH THÁI BÌNH NĂM 2021.
- Kết quả thực hiện Kế hoạch phát triển nhà ở đô thị năm 2021 (bao gồm: Nhà ở tái định cư, nhà ở cho người có thu nhập thấp, nhà ở công nhân, nhà ở thương mại): Chi tiết tại Phụ lục số 01;
- Kết quả thực hiện Kế hoạch phát triển nhà ở nông thôn năm 2021: Chi tiết tại Phụ lục số 02;
- Kết quả hỗ trợ nhà ở cho các đối tượng chính sách năm 2021: Chi tiết tại Phụ lục số 03.
III. KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở TOÀN TỈNH NĂM 2022
Tiếp tục triển khai thực hiện trong năm 2022 và các năm tiếp theo để bảo đảm các chỉ tiêu phát triển về diện tích đất ở, diện tích sàn nhà ở đã được phê duyệt tại chương trình phát triển nhà ở đã được phê duyệt.
2. Kế hoạch triển khai thực hiện các dự án phát triển nhà ở và các khu dân cư năm 2022.
Trên cơ sở kế hoạch phát triển nhà ở giai đoạn 2021 - 2025 và các dự án đang triển khai trên địa bàn, Ủy ban nhân dân tỉnh dự kiến triển khai thực hiện các dự án, các khu dân cư, khu tái định cư trên địa bàn tỉnh năm 2022 như sau:
2.1. Nhà ở tái định cư cho các khu tập thể cũ:
- Tiếp tục triển khai dự án chỉnh trang khu tập thể 4, 5 tầng phường Lê Hồng Phong, thành phố Thái Bình;
- Kiểm định, đánh giá các khu chung cư cũ để báo cáo UBND tỉnh đề xuất xây dựng lại hoặc thu hồi phá dỡ và bố trí tái định cư;
- Quy hoạch các khu vực tái định cư để tái định cư cho các hộ dân bị thu hồi đất để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh theo quy định.
2.2. Nhà ở thương mại (theo phụ lục số 05A).
Kế hoạch năm 2022: Tổng diện tích đất 2.380,88 ha, diện tích sàn dự kiến: 35.339.480 m2. Trong đó:
- Nhà ở đô thị: Tổng diện tích đất 1.018,18 ha; dự kiến diện tích sàn: 17.325.480 m2.
- Nhà ở nông thôn: Tổng diện tích đất 1.367,7 ha; dự kiến diện tích sàn: 18.014.000 m2.
(Bảng tổng hợp Kế hoạch phát triển về đất ở theo dự án trên địa bàn toàn tỉnh theo Phụ lục số 05)
2.3. Nhà ở xã hội cho người có thu nhập thấp (theo phụ lục số 05B):
Dự kiến triển khai 07 khu nhà ở xã hội, với quy mô 6,48 ha đất. Trong đó:
- Trên địa bàn thành phố dự kiến triển khai 04 khu nhà ở xã hội với tổng diện tích đất là 4,51 ha, diện tích sàn dự kiến khoảng 235.640 m2 (Dự án khu nhà ở xã hội thuộc khu đất dự án khu dân cư xã Phú Xuân; dự án nhà ở xã hội tại khu A, khu B khu dân cư xã Vũ Phúc, thành phố Thái Bình; dự án khu nhà ở xã hội trong khu dân cư giáp khu tái định cư xã Đông Mỹ, thành phố Thái Bình; Dự án khu nhà ở tại nhóm nhà ở xã Đông Mỹ, thành phố Thái Bình).
- Trên địa bàn huyện Thái Thụy dự kiến 02 dự án dự án phát triển nhà ở xã hội tại thị trấn Diêm Điền, huyện Thái Thụy với tổng diện tích đất là 1,74 ha, diện tích sàn dự kiến khoảng 145.000 m2.
- 01 dự án Khu nhà ở xã hội tại thị trấn Hưng Hà, huyện Hưng Hà với diện tích đất là 0,23 ha, diện tích sàn dự kiến khoảng 12.400 m2.
2.4. Nhà ở cho công nhân tại các khu công nghiệp (Theo phụ lục số 5C)
Năm 2022 dự kiến triển khai 03 khu nhà ở xã hội phục vụ công nhân tại các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh với tổng diện tích đất là 30,75ha, diện tích sàn dự kiến khoảng 803.520 m2.
- 01 dự án khu thiết chế công đoàn tại xã Song An, huyện Vũ Thư với diện tích đất khoảng 3,2 ha, với một khu nhà ở xã hội dự kiến 1.000 căn hộ, tổng diện tích sàn khoảng 60.000 m2.
- 01 dự án khu nhà ở xã hội phục vụ công nhân lao động tại khu công nghiệp Tiền Hải với diện tích đất là 5,2 ha, diện tích sàn dự kiến khoảng 126.000 m2.
- 01 dự án nhà ở xã hội phục vụ công nhân lao động tại khu công nghiệp Liên Hà Thái trong khu Kinh tế Thái Bình với diện tích đất là 22,35 ha, diện tích sàn dự kiến khoảng 617.520 m2.
2.5. Nhà ở tái định cư để phục vụ công tác giải phóng mặt bằng các dự án
(Theo phụ lục số 14)
Để tạo quỹ đất phục vụ tái định cư trong công tác giải phóng mặt bằng của các dự án trên địa bàn tỉnh. Trong năm 2022, dự kiến thực hiện 04 dự án khu dân cư tái định cư với quy mô 7,32 ha, diện tích đất ở khoảng 3,8 ha. Ngoài ra, trong một số dự án phát triển nhà ở cũng bố trí quỹ đất để phục vụ tái định cư tại chỗ trong công tác giải phóng mặt bằng của dự án.
2.6. Nhà ở nông thôn mới kiểu mẫu (Theo phụ lục số 15)
Thực hiện Nghị quyết số 05-NQ/TU ngày 18/3/2019 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về tập trung lãnh đạo, chỉ đạo xây dựng khu dân cư nông thôn mới kiểu mẫu và khu nghĩa trang nhân dân kiểu mẫu; Kết luận số 50-KL/TU ngày 28/02/2019 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về chuyển mục đích sử dụng đất thực hiện quy hoạch khu dân cư nông thôn mới kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh. Năm 2022 dự kiến triển khai 23 dự án khu dân cư nông thôn mới kiểu mẫu, với quy mô 154,2 ha.
2.7. Kế hoạch hỗ trợ nhà ở cho các hộ chính sách năm 2022
Hiện tại, các chính sách hỗ trợ nhà ở cho người có công với cách mạng và hỗ trợ hộ nghèo khó khăn về nhà ở đã kết thúc, UBND tỉnh có chủ trương rà soát các hộ gia đình có công với cách mạng phát sinh ngoài Đề án để xem xét hỗ trợ bằng ngân sách tỉnh hoặc báo cáo Chính phủ bố trí ngân sách Trung ương để hỗ trợ;
Trong năm 2022 khi Chính phủ ban hành các chính sách mới để hỗ trợ nhà ở cho các đối tượng chính sách, UBND tỉnh sẽ giao Sở Xây dựng sẽ phối hợp với Sở lao động Thương binh và xã hội và các sở ngành, UBND huyện, Thành phố tham mưu UBND tỉnh lập Đề án để triển khai thực hiện.
V. KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở NĂM 2022 CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
1. Kế hoạch phát triển nhà ở Thành phố Thái Bình.
Năm 2022 dự kiến triển khai 04 dự án phát triển nhà ở xã hội cho người có thu nhập thấp, 40 dự án khu dân cư mới (bao gồm cả dự án phát triển nhà ở và các khu dân cư xen kẹp).
1.1. Tổng diện tích đất phát triển nhà ở: 733,68 ha, tương ứng 52,5 % Kế hoạch giai đoạn 2021 - 2025. Trong đó:
- Diện tích đất các dự án phát triển nhà ở đô thị là 361,18 ha, tương ứng 52,47 % Kế hoạch giai đoạn 2021 - 2025;
- Diện tích đất các dự án phát triển nhà ở nông thôn là 372,5 ha, tương ứng 52,52 % Kế hoạch giai đoạn 2021 - 2025.
1.2. Diện tích sàn nhà ở: Tổng diện tích sàn nhà ở dự kiến khoảng: 13.517.000 m2, trong đó:
- Diện tích sàn nhà ở đô thị là: 7.310.000 m2;
- Diện tích sàn nhà ở nông thôn là: 6.207.000 m2.
(Danh mục chi tiết các dự án theo phụ lục số 06)
2. Kế hoạch phát triển nhà ở Huyện Kiến Xương.
Năm 2022 dự kiến phát triển 189 khu (bao gồm cả dự án phát triển nhà ở và các khu dân cư xen kẹp), trong đó: Tại khu vực đô thị là 11 khu; Tại khu vực nông thôn là: 178 khu;
2.1. Diện tích đất phát triển nhà ở: Tổng diện tích đất dự kiến khoảng 264,69 ha, tương ứng 54,69 % Kế hoạch giai đoạn 2021 - 2025. Trong đó:
- Diện tích đất các dự án phát triển nhà ở đô thị là: 47,51 ha, tương ứng 28,47 % Kế hoạch giai đoạn 2021 - 2025;
- Diện tích đất các dự án phát triển nhà ở nông thôn là: 217,18 ha, tương ứng 68,50 % Kế hoạch giai đoạn 2021 - 2025.
2.2. Diện tích sàn nhà ở: Tổng diện tích sàn nhà ở dự kiến khoảng: 2.437.000 m2, trong đó:
- Diện tích sàn nhà ở đô thị là: 665.000 m2;
- Diện tích sàn nhà ở nông thôn là: 1.772.000 m2.
(Danh mục chi tiết các dự án theo phụ lục số 07)
3. Kế hoạch phát triển nhà ở huyện Thái Thụy
Năm 2022 dự kiến triển khai 02 dự án phát triển nhà ở xã hội cho người có thu nhập thấp, 01 dự án nhà ở xã hội cho công nhân khu công nghiệp và 136 khu đất ở (trong đó: Tại khu vực đô thị là 52 khu; tại khu vực nông thôn là 84 khu)
3.1. Diện tích đất phát triển nhà ở: Tổng diện tích đất dự kiến khoảng 273,99 ha, tương ứng 27,83 % Kế hoạch giai đoạn 2021 - 2025, trong đó:
- Diện tích đất các dự án phát triển nhà ở đô thị là: 182,31 ha, tương ứng 71,64 % Kế hoạch giai đoạn 2021 - 2025;
- Diện tích đất các dự án phát triển nhà ở nông thôn là: 91,68 ha, tương ứng 12,56 % Kế hoạch giai đoạn 2021 - 2025.
3.2. Diện tích sàn nhà ở: Tổng diện tích sàn nhà ở dự kiến khoảng 5.802.000 m2. Trong đó:
- Diện tích sàn nhà ở đô thị là: 3.922.000 m2;
- Diện tích sàn nhà ở nông thôn là: 1.880.000 m2.
(Danh mục chi tiết các dự án theo phụ lục số 08)
4. Kế hoạch phát triển nhà ở huyện Đông Hưng.
Năm 2022 dự kiến phát triển 150 khu (bao gồm cả dự án phát triển nhà ở và các khu dân cư xen kẹp), trong đó: Tại khu vực đô thị là 02 khu; tại khu vực nông thôn là 148 khu.
4.1. Diện tích đất phát triển nhà ở: Tổng diện tích đất dự kiến khoảng 196,65 ha, tương ứng 27,41 % Kế hoạch giai đoạn 2021 - 2025. Trong đó:
- Diện tích đất các dự án phát triển nhà ở đô thị là: 0,52 ha (Do thị trấn Đông Hưng chưa được mở rộng, diện tích hiện trạng khoảng 69 ha nên Kế hoạch nhà ở đô thị thấp);
- Diện tích đất các dự án phát triển nhà ở nông thôn là: 196,13 ha, tương ứng 43,94 % Kế hoạch giai đoạn 2021 - 2025.
4.2. Diện tích sàn nhà ở: Tổng diện tích sàn nhà ở dự kiến khoảng 2.760.480 m2. Trong đó:
- Diện tích sàn nhà ở đô thị là: 12.480 m2;
- Diện tích sàn nhà ở nông thôn là: 2.748.000 m2.
(Danh mục chi tiết các dự án theo phụ lục số 09)
5. Kế hoạch phát triển nhà ở huyện Quỳnh Phụ.
Năm 2022 dự kiến phát triển 209 khu dân cư (bao gồm cả dự án phát triển nhà ở và các khu dân cư xen kẹp), trong đó: Tại khu vực đô thị là 10 khu; tại khu vực nông thôn là 199 khu.
5.1. Diện tích đất phát triển nhà ở: Tổng diện tích đất dự kiến khoảng 275,29 ha, tương ứng 48,17 % Kế hoạch giai đoạn 2021 - 2025. Trong đó:
- Diện tích đất các dự án phát triển nhà ở đô thị là: 50,02 ha, tương ứng 30,74 % Kế hoạch giai đoạn 2021 - 2025;
- Diện tích đất các dự án phát triển nhà ở nông thôn là: 225,27 ha, tương ứng 55,01 % kế hoạch giai đoạn 2021 - 2025.
5.2. Diện tích sàn nhà ở: Tổng diện tích sàn dự kiến khoảng 3.275.000 m2. Trong đó:
- Diện tích sàn nhà ở đô thị là: 619.000 m2;
- Diện tích sàn nhà ở nông thôn là: 2.656.000 m2.
(Danh mục chi tiết các dự án theo phụ lục số 10)
6. Kế hoạch phát triển nhà ở huyện Hưng Hà
Năm 2022 dự kiến triển khai 01 dự án phát triển nhà ở xã hội cho người có thu nhập thấp và 106 khu đất ở (bao gồm cả dự án phát triển nhà ở và các khu dân cư xen kẹp), trong đó: Tại khu vực đô thị là 14 khu; tại khu vực nông thôn là 92 khu.
6.1. Diện tích đất phát triển nhà ở: Tổng diện tích đất dự kiến khoảng 330,97 ha, tương ứng 28,95 % Kế hoạch giai đoạn 2021 - 2025. Trong đó:
- Diện tích đất các dự án phát triển nhà ở đô thị là: 244,05 ha, tương ứng 75,97 % Kế hoạch giai đoạn 2021 - 2025;
- Diện tích đất phát triển nhà ở nông thôn là: 86,92 ha, tương ứng 10,58 % Kế hoạch giai đoạn 2021 - 2025.
6.2. Diện tích sàn nhà ở: Tổng diện tích sàn dự kiến khoảng: 3.405.000 m2. Trong đó:
- Diện tích sàn nhà ở đô thị là: 2.300.000 m2;
- Diện tích sàn nhà ở nông thôn là: 1.105.000 m2.
(Danh mục chi tiết các dự án theo phụ lục số 11)
7. Kế hoạch phát triển nhà ở huyện Vũ Thư
Năm 2022 dự kiến triển khai 01 dự án phát triển nhà ở xã hội cho người có thu nhập thấp (khu thiết chế công đoàn), 86 khu đất ở (bao gồm cả dự án phát triển nhà ở và các khu dân cư xen kẹp), trong đó: Tại khu vực đô thị là 10 khu; tại khu vực nông thôn là 76 khu.
7.1. Diện tích đất phát triển nhà ở: Tổng diện tích đất dự kiến khoảng 199,94 ha, tương ứng 57,05 % Kế hoạch giai đoạn 2021 - 2025. Trong đó:
- Diện tích đất các dự án phát triển nhà ở đô thị là: 127,16 ha, tương ứng 92,37 % Kế hoạch giai đoạn 2021 - 2025;
- Diện tích đất phát triển nhà ở nông thôn là: 72,78 ha, tương ứng 34,21 % Kế hoạch giai đoạn 2021 - 2025.
7.2. Diện tích sàn nhà ở: Tổng diện tích sàn dự kiến khoảng 3.621.000 m2. Trong đó:
- Diện tích sàn nhà ở đô thị là: 2.968.000 m2;
- Diện tích sàn nhà ở nông thôn là: 653.000 m2.
(Danh mục chi tiết các dự án theo phụ lục số 12)
8. Kế hoạch phát triển nhà ở huyện Tiền Hải.
Năm 2022 dự kiến triển khai 01 dự án phát triển nhà ở xã hội cho công nhân khu công nghiệp Tiền Hải, 140 khu đất ở (bao gồm cả dự án phát triển nhà ở và các khu dân cư xen kẹp), trong đó: Tại khu vực đô thị là 12 khu; tại khu vực nông thôn là 128 khu.
8.1. Diện tích đất phát triển nhà ở: Tổng diện tích đất là 117,03 ha, tương ứng 10,43 % Kế hoạch giai đoạn 2021 - 2025. Trong đó:
- Diện tích đất các dự án phát triển nhà ở đô thị là 34,95 ha, tương ứng 12,14 % Kế hoạch giai đoạn 2021 - 2025;
- Diện tích đất các dự án phát triển nhà ở nông thôn là 82,08 ha, tương ứng 9,84 % Kế hoạch giai đoạn 2021 - 2025.
8.2. Diện tích sàn nhà ở: Tổng diện tích sàn nhà ở dự kiến khoảng 1.308.000 m2. Trong đó:
- Diện tích sàn nhà ở đô thị là: 450.000 m2;
- Diện tích sàn nhà ở nông thôn là: 858.000 m2.
(Danh mục chi tiết các dự án theo phụ lục số 13)
V. NGUỒN VỐN THỰC HIỆN KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở
1. Nhà ở thu nhập thấp, nhà ở công nhân: Xây dựng bằng nguồn vốn doanh nghiệp và một phần vốn hỗ trợ của nhà nước thông qua các cơ chế ưu đãi theo quy định và vốn huy động hợp pháp khác của doanh nghiệp.
2. Nhà ở thương mại: Xây dựng bằng nguồn vốn doanh nghiệp, vốn vay và vốn huy động hợp pháp khác của doanh nghiệp.
3. Nhà ở do người dân tự xây dựng: Xây dựng bằng vốn tự có của người dân và vốn người dân huy động (vay, mượn, thế chấp...)
4. Nhà ở cho các hộ gia đình chính sách theo các Chương trình hỗ trợ của Chính phủ: Xây dựng bằng vốn hỗ trợ của Trung ương, vốn vay Ngân hàng Chính sách xã hội, vốn hỗ trợ của tỉnh, vốn hỗ trợ từ gia đình, dòng họ và phần vốn tự có của người dân.
1. Yêu cầu chung:
1. Yêu cầu và chế tài thực hiện
1.1. Về quản lý đất đai:
- Phát triển nhà ở phải tuân thủ Quy hoạch sử dụng đất, Kế hoạch sử dụng đất, quy hoạch chi tiết được cấp có thẩm quyền phê duyệt;
- Các dự án khu đô thị, khu nhà ở phải đảm bảo tiến độ xây dựng nhà ở tuân thủ theo Quyết định hoặc Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư của cấp có thẩm quyền;
1.2. Về Quản lý kiến trúc xây dựng
Tổ chức xây dựng quy chế quản lý kiến trúc cho các đô thị trên địa bàn tỉnh phù hợp với thực tế và nhu cầu phát triển đô thị. Căn cứ quy chế quản lý kiến trúc tổ chức quản lý xây dựng, phát triển nhà ở đô thị trên địa bàn theo quy chế.
1.3. Xây dựng Kế hoạch chi tiết cho từng địa phương
Trên cơ sở Kế hoạch phát triển nhà ở được phê duyệt, Ủy ban nhân dân huyện, Thành phố xây dựng Kế hoạch chi tiết phát triển nhà ở tại các đô thị, các khu dân cư tái định cư, dân cư xen kẹp và khu vực nông thôn gửi Sở Xây dựng làm cơ sở để quản lý và xây dựng kế hoạch cho những năm tiếp theo.
2. Trách nhiệm của các cơ quan liên quan
2.1. Sở Xây dựng.
- Lập danh mục dự án quy hoạch xây dựng (đối với khu vực ngoài Khu kinh tế) và kế hoạch kinh phí hằng năm đối với các quy hoạch xây dựng thuộc trách nhiệm tổ chức lập theo quy định, trình UBND tỉnh phê duyệt.
- Căn cứ Quy hoạch phát triển đô thị, quy hoạch kiến trúc đô thị và Kế hoạch phát triển nhà ở, chủ trì phối hợp với các Sở, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố thực hiện kiểm tra, rà soát phân loại các dự án phát triển nhà ở, khu đô thị mới, đã được giao đất, đề xuất các dự án được tiếp tục triển khai, các dự án cần điều chỉnh hoặc thu hồi dự án theo quy định.
- Là cơ quan lập đề xuất chủ trương đầu tư dự án phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh (đối với các dự án nằm ngoài Khu kinh tế) trình thẩm định và chấp thuận đối với các dự án chưa xác định chủ đầu tư.
- Là bên mời thầu lựa chọn chủ đầu tư các dự án phát triển nhà ở theo hình thức đấu thầu dự án có sử dụng đất (đối với các dự án nằm ngoài Khu kinh tế).
- Chủ trì phối hợp với các Sở, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, Thành phố xây dựng cơ chế hỗ trợ các chủ đầu tư để thực hiện xã hội hóa đầu tư xây dựng nhà ở công nhân, nhà ở xã hội, xây dựng, cải tạo các chung cư cũ bị hư hỏng, xuống cấp trên địa bàn tỉnh.
- Là cơ quan thường trực có trách nhiệm kiểm tra, theo dõi, đôn đốc các dự án được triển khai, tổng hợp kết quả phát triển nhà ở. Định kỳ hàng năm đánh giá kết quả thực hiện, đề xuất việc điều chỉnh Kế hoạch phù hợp với nhu cầu thực tiễn, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh, Bộ Xây dựng.
2.2. Sở Kế hoạch và Đầu tư.
- Thực hiện thẩm định chủ trương đầu tư, xác định yêu cầu sơ bộ, công bố danh mục dự án, thông báo mời quan tâm, đánh giá hồ sơ đăng ký thực hiện các dự án phát triển nhà ở đối với các dự án nằm ngoài Khu Kinh tế.
- Thẩm định Kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư, hồ sơ mời thầu, kết quả lựa chọn nhà đầu tư đối với các dự án do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh là người có thẩm quyền.
2.3. Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Là cơ quan chủ trì tham mưu UBND tỉnh phê duyệt phương án đấu giá quyền sử dụng đất đối với những khu đất đã giải phóng mặt bằng.
- Là cơ quan tham mưu UBND tỉnh quyết định giao đất cho các chủ đầu tư dự án phát triển nhà ở để triển khai thực hiện theo chủ trương đã được chấp thuận.
2.4. Sở Tài chính.
Trên cơ sở cơ chế hỗ trợ chủ đầu tư thực hiện dự án nhà ở xã hội, Sở Tài chính chủ trì phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư tham mưu UBND tỉnh bố trí vốn ngân sách tỉnh để hỗ trợ các chủ đầu tư theo quy định.
2.5. Sở lao động Thương binh và Xã hội
- Chủ trì, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai hỗ trợ các hộ gia đình người có công với cách mạng khó khăn về nhà ở phát sinh ngoài Đề án hỗ trợ nhà ở cho người có công với cách mạng theo Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg ngày 26/4/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở.
- Phối hợp xây dựng đề án hỗ trợ nhà ở cho người có công với cách mạng, hộ nghèo khó khăn về nhà ở theo các chính sách mới của Chính Phủ.
2.6. Ban Quản lý Khu kinh tế và các Khu công nghiệp tỉnh.
- Lập danh mục dự án quy hoạch xây dựng (đối với khu vực ngoài Khu kinh tế) và kế hoạch kinh phí hằng năm đối với các quy hoạch xây dựng thuộc trách nhiệm tổ chức lập theo quy định, trình UBND tỉnh phê duyệt.
- Là cơ quan thẩm định, quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư các dự án trong Khu kinh tế theo thẩm quyền.
- Là bên mời thầu lựa chọn chủ đầu tư các dự án phát triển nhà ở theo hình thức đấu thầu dự án có sử dụng đất (đối với các dự án trong Khu kinh tế).
2.7. Ủy ban nhân dân huyện, Thành phố.
- Thực hiện chức năng quản lý nhà nước về phát triển và quản lý nhà ở trên địa bàn; đẩy nhanh công tác rà soát quy hoạch chung nông thôn mới; theo dõi, kiểm tra, đôn đốc các chủ đầu tư triển khai thực hiện dự án phát triển nhà ở đảm bảo đúng nội dung, tiến độ dự án đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt hoặc chấp thuận; xử lý hoặc kiến nghị xử lý các trường hợp vi phạm của tổ chức, cá nhân về quy hoạch, xây dựng và kinh doanh bất động sản; Tổ chức triển khai thực hiện công tác bồi thường, hỗ trợ, tái định cư, giải phóng mặt bằng theo quy định của pháp luật đảm bảo đúng tiến độ và Kế hoạch phát triển nhà ở được phê duyệt; Lập kế hoạch đầu tư khớp nối hạ tầng kỹ thuật các dự án phát triển nhà ở, khu đô thị mới với khu vực lân cận.
- Tổ chức lập, phê duyệt danh mục dự án quy hoạch xây dựng và kế hoạch kinh phí hằng năm đối với các quy hoạch xây dựng thuộc trách nhiệm tổ chức lập theo quy định.
- Lập đề xuất chủ trương các dự án phát triển nhà ở trong khu kinh tế, trình Ban quản lý khu kinh tế và các khu công nghiệp tỉnh thẩm định, phê duyệt.
- Rà soát nhu cầu nhà ở thực tế của địa phương để có đề xuất điều chỉnh, bổ sung Chương trình, Kế hoạch phát triển nhà ở đã được phê duyệt.
- Xây dựng Kế hoạch phát triển nhà ở chi tiết cho từng khu vực, từng loại nhà ở gửi Sở Xây dựng để theo dõi, quản lý làm cơ sở để xây dựng kế hoạch cho từng năm.
2.8. Các chủ đầu tư dự án phát triển nhà ở
- Tập trung nguồn lực triển khai các dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư đảm bảo đúng tiến độ, chất lượng; thực hiện báo cáo đánh giá đầu tư dự án định kỳ 6 tháng, hàng năm theo đúng quy định gửi Sở Xây dựng, Sở Kế hoạch và Đầu tư để theo dõi, quản lý và báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh kết quả thực hiện; thực hiện chế độ báo cáo theo quy định của pháp luật khi kết thúc dự án đưa vào khai thác sử dụng và tổ chức bàn giao công trình hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội của dự án cho chính quyền địa phương quản lý theo quy định.
- Khi xây dựng mới nhà chung cư, văn phòng chủ đầu tư có trách nhiệm bố trí địa điểm và lắp đặt hộp thư tập trung thuận tiện cho việc phát và nhận thư, báo, tạp chí của tổ chức, cá nhân trong tòa nhà chung cư, văn phòng.
- Chủ đầu tư xây dựng tòa nhà có nhiều chủ sử dụng (chung cư, tòa nhà văn phòng) có trách nhiệm thiết kế, lắp đặt hệ thống cáp viễn thông, điểm truy nhập trong tòa nhà.
Trong quá trình tổ chức thực hiện, thủ trưởng các Sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND huyện, thành phố chủ động đề xuất với Ủy ban nhân dân tỉnh những nội dung cần thiết để thực hiện tốt Kế hoạch phát triển nhà ở của tỉnh./.
KẾT QUẢ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở ĐÔ THỊ NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1332/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của UBND tỉnh)
TT | Huyện, TP | Kế hoạch năm 2021 | Kết quả thực hiện kế hoạch năm 2021 | Đạt tỷ lệ % | |||
Diện tích đất (ha) | Diện tích sàn (m2) | Diện tích đất (ha) | Diện tích sàn (m2) | Diện tích đất (%) | Diện tích sàn (%) | ||
A | Nhà ở thu nhập thấp | 7,57 | 226.000 | 1,13 | 41.000 | 14,93 | 18,14 |
B | Nhà ở thương mại | 473,00 | 5.704.360 | 111,49 | 131.882 | 23,57 | 2,31 |
1 | TP. Thái Bình | 109,50 | 1.297.000 | 1,70 | 110.451 | 1,55 | 8,52 |
2 | Huyện Kiến Xương | 38,20 | 591.360 | 2,35 | 2.800 | 6,15 | 0,47 |
3 | Huyện Tiền Hải | 38,53 | 520.000 | 25,04 | 2.625 | 64,99 | 0,50 |
4 | Huyện Thái Thụy | 92,89 | 903.000 | 32,86 | 0 | 35,38 | 0,00 |
5 | Huyện Đông Hưng | 15,8 | 213.000 | 0,27 | 2.782 | 1,71 | 1,31 |
6 | Huyện Hưng Hà | 87,48 | 940.000 | 2,15 | 12.894 | 2,46 | 1,37 |
7 | Huyện Quỳnh Phụ | 73,66 | 992.000 | 35,00 | 330 | 47,52 | 0,03 |
8 | Huyện Vũ Thư | 16,94 | 248.000 | 12,12 | 0 | 71,55 | 0,00 |
TỔNG CỘNG | 480,57 | 5.930.360,00 | 112,62 | 172.882,00 | 23,43 | 2,92 |
KẾT QUẢ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở NÔNG THÔN NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1332/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của UBND tỉnh)
TT | Huyện, TP | Kế hoạch năm 2021 | Kết quả thực hiện kế hoạch năm 2021 | Đạt tỷ lệ % | |||
Diện tích đất (ha) | Diện tích sàn (m2) | Diện tích đất (ha) | Diện tích sàn (m2) | Diện tích đất (%) | Diện tích sàn (%) | ||
1 | TP. Thái Bình | 372,69 | 3.233.000 | 121,90 | 444.568 | 32,71 | 13,75 |
2 | Huyện Kiến Xương | 88,17 | 582.000 | 12,23 | 41.290 | 13,87 | 7,09 |
3 | Huyện Tiền Hải | 145,98 | 1.237.000 | 69,93 | 164.314 | 47,90 | 13,28 |
4 | Huyện Thái Thụy | 115,2 | 1.164.000 | 12,10 | 0 | 10,50 | 0,00 |
5 | Huyện Đông Hưng | 92,96 | 1.071.000 | 14,15 | 72.088 | 15,22 | 6,73 |
6 | Huyện Hưng Hà | 115 | 940.000 | 20,288 | 162.304 | 17,64 | 17,27 |
7 | Huyện Quỳnh Phụ | 184,65 | 1.297.000 | 49,50 | 13.637 | 26,81 | 1,05 |
8 | Huyện Vũ Thư | 82,70 | 625.000 | 5,01 | 0 | 6,06 | 0 |
TỔNG CỘNG | 1.197,35 | 10.149.000 | 305,11 | 898.201 | 25,48 | 8,85 |
KẾT QUẢ HỖ TRỢ NHÀ Ở CHO CÁC ĐỐI TƯỢNG CHÍNH SÁCH 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1332/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của UBND tỉnh)
TT | Địa phương | Nhà ở cho người có công với cách mạng | Nhà ở cho hộ nghèo | ||
Số căn hộ (căn) | Diện tích (m2) | Số căn hộ (căn) | Diện tích (m2) | ||
1 | TP. Thái Bình | 4 | 220 | 0 | 0 |
2 | Huyện Kiến Xương | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 | Huyện Tiền Hải | 0 | 0 | 0 | 0 |
4 | Huyện Thái Thụy | 7 | 210 | 0 | 0 |
5 | Huyện Đông Hưng | 51 | 1.530 | 0 | 0 |
6 | Huyện Hưng Hà | 6 | 300 | 3 | 110 |
7 | Huyện Quỳnh Phụ | 0 | 0 | 0 | 0 |
8 | Huyện Vũ Thư | 0 | 0 | 0 | 0 |
Tổng cộng | 68 | 2.260 | 3 | 110 |
KẾ HOẠCH HỖ TRỢ NHÀ Ở CHO CÁC HỘ GIA ĐÌNH CHÍNH SÁCH NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1332/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của UBND tỉnh)
TT | Huyện, thành phố | Nhà ở cho người có công với cách mạng | Nhà ở cho hộ nghèo | ||
Số căn hộ (căn) | Diện tích (m2) | Số căn hộ (căn) | Diện tích (m2) | ||
1 | TP. Thái Bình | 109 | 5.200 | 76 | 1.900 |
2 | Huyện Kiến Xương | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 | Huyện Tiền Hải | 500 | 15.000 | 102 | 3.570 |
4 | Huyện Thái Thụy | 0 | 0 | 108 | 1.620 |
5 | Huyện Đông Hưng | 60 | 1.800 | 0 | 0 |
6 | Huyện Hưng Hà | 85 | 2.550 | 0 | 0 |
7 | Huyện Quỳnh Phụ | 0 | 0 | 0 | 0 |
8 | Huyện Vũ Thư | 142 | 4.260 | 0 | 0 |
Tổng cộng | 896 | 28.810 | 286 | 7.090 |
BẢNG TỔNG HỢP KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở THEO DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TOÀN TỈNH NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1332/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của UBND tỉnh)
TT | Huyện, Thành phố | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 | Kế hoạch năm 2022 | Đạt tỷ lệ % so với kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (%) | ||||||
Đất ở đô thị (ha) | Đất ở nông thôn (ha) | Tổng cộng (ha) | Đất ở đô thị (ha) | Đất ở nông thôn (ha) | Tổng cộng (ha) | Đất ở đô thị | Đất ở nông thôn | Tỷ lệ toàn huyện, TP | ||
1 | TP. Thái Bình | 688,36 | 709,22 | 1.397,58 | 361,18 | 357,67 | 718,85 | 52,47% | 50,43% | 51,44% |
2 | Kiến Xương | 166,88 | 317,06 | 483,94 | 47,51 | 217,18 | 264,69 | 28,47% | 68,50% | 54,69% |
3 | Thái Thụy | 254,49 | 730,08 | 984,57 | 182,31 | 91,68 | 273,99 | 71,64% | 12,56% | 27,83% |
4 | Đông Hưng | 271,17 | 446,39 | 717,56 | 0,52 | 196,13 | 196,65 | 0,19% | 43,94% | 27,41% |
5 | Hưng Hà | 321,24 | 821,87 | 1.143,11 | 244,05 | 86,92 | 330,97 | 75,97% | 10,58% | 28,95% |
6 | Quỳnh Phụ | 162,70 | 408,85 | 571,55 | 50,02 | 225,27 | 275,29 | 30,74% | 55,10% | 48,17% |
7 | Vũ Thư | 137,67 | 212,77 | 350,44 | 127,16 | 72,78 | 199,94 | 92,37% | 34,21% | 57,05% |
8 | Tiền Hải | 287,86 | 834,38 | 1.122,24 | 34,95 | 82,08 | 117,03 | 12,14% | 9,84% | 10,43% |
Tổng cộng | 2.290,37 | 4.480,62 | 6.770,99 | 1.047,70 | 1.329,71 | 2.377,41 | 45,74% | 29,68% | 35,11% |
BẢNG TỔNG HỢP KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở THƯƠNG MẠI TOÀN TỈNH NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1332/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của UBND tỉnh)
TT | Huyện, Thành phố | Kế hoạch năm 2022 | |||||
Ở đô thị | Ở nông thôn | Tổng cộng | |||||
Đất ở đô thị (ha) | Diện tích sàn dự kiến (m2) | Đất ở nông thôn (ha) | Diện tích sàn dự kiến (m2) | Tổng cộng (ha) | Diện tích sàn dự kiến (m2) | ||
1 | TP. Thái Bình | 361,18 | 7.310.000 | 353,17 | 5.796.000 | 714,35 | 13.106.000 |
2 | Kiến Xương | 47,51 | 665.000 | 217,18 | 1.772.000 | 264,69 | 2.437.000 |
3 | Thái Thụy | 158,22 | 3.159.000 | 91,68 | 1.880.000 | 249,90 | 5.039.000 |
4 | Đông Hưng | 0,52 | 12.480 | 196,13 | 2.748.000 | 196,65 | 2.760.480 |
5 | Hưng Hà | 243,82 | 2.288.000 | 86,92 | 1.105.000 | 330,74 | 3.393.000 |
6 | Quỳnh Phụ | 50,02 | 619.000 | 225,27 | 2.656.000 | 275,29 | 3.275.000 |
7 | Vũ Thư | 127,16 | 2.968.000 | 69,58 | 593.000 | 196,74 | 3.561.000 |
8 | Tiền Hải | 29,75 | 304.000 | 107,94 | 1.053.000 | 137,69 | 1.357.000 |
Tổng cộng | 1.018,18 | 17.325.480 | 1.347,87 | 17.603.000 | 2.366,05 | 34.928.480 |
BẢNG TỔNG HỢP KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở XÃ HỘI TỈNH NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1332/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của UBND tỉnh)
TT | Tên dự án | Địa điểm | Diện tích đất theo quy hoạch | Diện tích xây dựng | Diện tích sàn |
1 | Nhà ở xã hội tại quỹ đất 20% trong dự án khu dân cư Phú Xuân | Xã Phú Xuân, TP. Thái Bình | 1,29 | 5.092 | 65.000 |
2 | Khu nhà ở xã hội trong khu dân cư giáp khu tái định cư xã Đông Mỹ, TP Thái Bình | Xã Đông Mỹ, thành phố Thái Bình | 0,92 | 5.520 | 66.240 |
3 | Khu Nhà ở xã hội tại nhóm nhà ở tại xã Đông Mỹ (giáp trường Tiểu học) | Xã Đông Mỹ, thành phố Thái Bình | 0,50 | 3.500 | 31.500 |
4 | Dự án nhà ở xã hội tại khu A, khu B khu dân cư xã Vũ Phúc, thành phố Thái Bình | Xã Vũ Phúc, TP Thái Bình | 1,80 | 8.100 | 72.900 |
5 | Nhà ở xã hội tại thị trấn Diêm Điền, huyện Thái Thụy | TT Diêm Điền, Thái Thụy | 0,80 | 4.000 | 60.000 |
6 | tại khu đất quy hoạch khu dân cư Nguyễn Đức Cảnh, thị trấn Diêm Điền, huyện Thái Thụy | TT Diêm Điền, Thái Thụy | 0,94 | 5.665 | 84.978 |
7 | Khu nhà ở xã hội tại thị trấn Hưng Hà, huyện Hưng Hà | Thị trấn Hưng Hà, huyện Hưng Hà | 0,23 | 1.380 | 12.420 |
Tổng cộng |
| 6,48 | 33.257 | 393.038 |
BẢNG TỔNG HỢP KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở XÃ HỘI CHO CÔNG NHÂN 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1332/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của UBND tỉnh)
TT | Tên dự án | Địa điểm | Diện tích đất theo quy hoạch (ha) | Diện tích xây dựng (m2) | Diện tích sàn (m2) |
1 | Khu nhà ở xã hội phục vụ công nhân lao động tại Khu công nghiệp Liên Hà Thái | TT Diêm Điền, huyện Thái Thụy | 22,35 | 88.800 | 617.520 |
2 | Khu nhà ở xã hội trong khu thiết chế công đoàn tại xã Song An, huyện Vũ Thư | Xã Song An, huyện Vũ Thư | 3,20 | 18.000 | 60.000 |
3 | Khu nhà ở xã hội tại khu công nghiệp Tiền Hải | TT Tiền Hải, huyện Tiền Hải | 5,20 | 18.000 | 126.000 |
| Tổng cộng |
| 30,75 | 124.800 | 803.520 |
BẢNG TỔNG HỢP KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở XÃ HỘI CHO CÔNG NHÂN 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1332/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của UBND tỉnh)
TT | Tên dự án | Địa điểm | Diện tích đất theo quy hoạch (ha) | Diện tích xây dựng (m2) | Diện tích sàn (m2) |
1 | Khu nhà ở xã hội phục vụ công nhân lao động tại Khu công nghiệp Liên Hà Thái | TT Diêm Điền, huyện Thái Thụy | 22,35 | 88.800 | 617.520 |
2 | Khu nhà ở xã hội trong khu thiết chế công đoàn tại xã Song An, huyện Vũ Thư | Xã Song An, huyện Vũ Thư | 3,20 | 18.000 | 60.000 |
3 | Khu nhà ở xã hội tại khu công nghiệp Tiền Hải | TT Tiền Hải, huyện Tiền Hải | 5,20 | 18.000 | 126.000 |
Tổng cộng |
| 30,75 | 124.800 | 803.520 |
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở THÀNH PHỐ THÁI BÌNH NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1332/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của UBND tỉnh)
TT | Tên QH (dự án), địa điểm | Địa điểm | Diện tích QH (ha) | Diện tích xây dựng nhà ở (m2) | Dự kiến tổng DT sàn xây dựng (m2) | |
Chung cư | Liên kế, biệt thự | |||||
I | Ở đô thị |
| 361,18 | 322.359 | 1.252.558 | 7.310.197 |
1 | Khu dân cư tại khu đất ao Chiến Thắng cũ, phường Trần Hưng Đạo | Phường Trần Hưng Đạo | 1,6 | 1.844 | 1.968 | 21.972 |
2 | KDC tổ 7 phường Phú Khánh | Phường Phú Khánh | 6,3 |
| 12.245 | 48.982 |
3 | Các KDC tại khu đất sân vận động và một số cơ quan, đơn vị tại phường Đề Thám, Lê Hồng Phong thuộc QH chỉnh trang đô thị 2 bên đường Hai Bà Trưng | Phường Đề Thám, Lê Hồng Phong | 20 | 20.000 | 80.000 | 428.000 |
4 | Khu đô thị tại khu vực xã Tân Bình và phường Tiền Phong | Xã Tân Bình, phường Tiền Phong | 133 | 133.000 | 532.000 | 2.846.200 |
5 | Khu dân cư và dịch vụ thương mại tại cánh đồng Bạc, phường Trần Lãm | Phường Trần Lãm | 11,2 | 7.353 | 35.652 | 139.318 |
6 | KDC, TMDV Hoàng Văn Thái, phường Trần Lãm | Phường Trần Lãm | 35 | 24.672 | 94.675 | 1.710.988 |
7 | Khu đô thị văn hóa phường Trần Lãm và xã Vũ Chính (thuộc QH phân khu Nam đường Trần Lãm) | Phường Trần Lãm, xã Vũ Chính | 25 | 15.626 | 49.154 | 273.686 |
8 | Khu dân cư tại ô đất dự trữ phát triển thuộc phường Trần Lãm và Kỳ Bá (giáp trại giam) | Phường Trần Lãm, Kỳ Bá | 1,3 |
| 5.200 | 20.800 |
9 | Dự án khu đô thị mới Kiến Giang |
| 97,6 | 84.100 | 321.200 | 1.065.818 |
10 | KDC cư tại tổ 8, phường Hoàng Diệu (giáp nút giao đường QH số 7 với đường Long Hưng) | Phường Hoàng Diệu | 9,61 | 9.610 | 38.440 | 205.654 |
11 | Khu dân cư tại khu đất Công ty CP xe Tơ, phường Phú Khánh. | Phường Phú Khánh | 0,8 | 800 | 3.200 | 17.120 |
12 | Khu dân cư tại khu đất trường Tiểu học Phú Khánh, phường Phú Khánh. | Phường Phú Khánh | 0,5 | 500 | 2.000 | 10.700 |
13 | Khu nhà ở thương mại tại phố Quang Trung, phường Trần Hưng Đạo | Phường Trần Hưng Đạo | 1 | 2.950 | 810 | 37.239 |
14 | KDC tại phường Bồ Xuyên (trụ sở BCH Quân Sự cũ) | Phường Bồ Xuyên | 1,8 | 5.106 | 4.077 | 93.390 |
15 | Khu dân cư khu vực trung tâm phường Lê Hồng Phong và Bồ Xuyên (ven sông Trà Lý) | Phường Lê Hồng Phong, Bồ Xuyên | 15 | 15.000 | 60.000 | 321.000 |
16 | Khu dân cư và dịch vụ thương mại đường Bùi Sỹ Tiêm, phường Tiền Phong | Phường Tiền Phong | 2,2 |
| 11.937 | 47.748 |
17 | Khu nhà ở cao tầng tại phố Bùi Sỹ Tiêm, phường Tiền Phong | Phường Tiền Phong | 0,57 | 1.799 |
| 21.583 |
II | Ở nông thôn |
| 357,67 | 332.131 | 1.070.158 | 6.031.892 |
1 | Nhà ở xã hội tại quỹ đất 20% trong DA khu dân cư xã Phú Xuân | Xã Phú Xuân | 1,28 | 5.092 |
| 65.000 |
2 | Khu nhà ở xã hội tại khu dân cư giáp khu TĐC xã Đông Mỹ | Xã Đông Mỹ | 0,92 | 5.520 |
| 66.240 |
3 | Nhà ở xã hội tại nhóm nhà ở tại xã Đông Mỹ (giáp trường Tiểu học) | Xã Đông Mỹ | 0,5 | 3.500 |
| 31.500 |
4 | Dự án nhà ở xã hội tại khu A, khu B khu dân cư xã Vũ Phúc, thành phố Thái Bình | Xã Vũ Phúc | 1,8 | 8.100 | 0 | 72.900 |
5 | KDC xã Phú Xuân (Giáp trụ sở UBND xã) | Xã Phú Xuân | 13,4 | 12.364 | 46.500 | 246.790 |
6 | KDC, DVTM xã Phú Xuân (Cạnh đường Trần Phú và đường Trần Thủ Độ) | Xã Phú Xuân | 11,8 | 8.171 | 31.810 | 168.368 |
7 | KĐT Nam Phú Xuân | Xã Phú Xuân | 44,3 | 45.985 | 115.052 | 735.814 |
8 | Khu đô thị phía Nam Vũ Phúc, xã Vũ Phúc | Xã Vũ Phúc | 46,5 | 44.492 | 129.454 | 630.117 |
9 | QHCT khu đô thị tại lô A4, xã Vũ Phúc thuộc QHPK khu đô thị tại thành phố và huyện Vũ Thư | Xã Vũ Phúc | 12,3 | 12.300 | 49.200 | 263.220 |
10 | KDC hai bên tuyến tránh S1, xã Phú Xuân (Giáp huyện Vũ Thư) | Xã Phú Xuân | 12,4 | 8.899 | 34.469 | 184.542 |
11 | Khu đô thị Phú Xuân (giáp khu dân cư hiện có thôn Nghĩa Chính) | Xã Phú Xuân | 44 | 44.000 | 176.000 | 941.600 |
12 | Khu đất nông nghiệp giáp trường Nguyễn Thái Bình, xã Vũ Chính | Xã Vũ Chính | 24,1 | 18.328 | 48.836 | 270.036 |
13 | Khu dân cư tại khu đất dự án Amon Nitrat (cũ) của Tổng C.ty công nghiệp Vinacomin | Xã Vũ Chính | 1,4 |
| 7.263 | 36.317 |
14 | Khu dân cư tại khu đất dự án nhiệt điện Thái Bình của Tập đoàn Dầu Khí trả lại cho Tỉnh | Xã Vũ Chính | 5 | 5.000 | 20.000 | 107.000 |
15 | KDC Giáp đường Vành đai Nam và đường Lý Bôn xã Vũ Chính (thuộc QH phân khu Nam đường Trần Lãm) | Xã Vũ Chính | 8,0 | 8.000 | 32.000 | 171.200 |
16 | Khu dân cư giáp đường Vành đai Nam xã Vũ Chính (giáp KDC thôn Thanh Miếu, thuộc QH phân khu Nam đường Trần Lãm) | Xã Vũ Chính | 8,2 | 8.200 | 32.800 | 175.480 |
17 | Khu đô thị tại thôn Lạc Chính, xã Vũ Chính (giáp khu dân cư thôn Quyến thuộc QH phân khu Nam đường Trần Lãm) | Xã Vũ Chính | 15 | 15.000 | 60.000 | 321.000 |
18 | Khu dân cư mới Lạc Chính xã Vũ Chính đối diện bệnh viện Lao phổi | Xã Vũ Chính | 9,7 | 3.900 | 32.522 | 112.686 |
19 | KDC thôn Thanh Miếu xã Vũ Phúc (giáp đường Chu Văn An và đường Vành đai Nam) | Xã Vũ Phúc | 4,1 |
| 16.534 | 66.136 |
20 | Khu đô thị Vũ Phúc Reverside, xã Vũ Phúc | Xã Vũ Phúc | 49,5 | 45.646 | 137.237 | 765.644 |
21 | Khu đô thị Marina tại xã Vũ Lạc (thuộc QHPK khu đô thị Tam Lạc) | Xã Vũ Lạc | 30 |
|
|
|
22 | Khu dân cư tại 02 khu đất nông nghiệp thuộc xã Đông Mỹ, Đông Hòa (giáp đường Võ Nguyên Giáp, Long Hưng, gần nút giao tuyến S1) | Xã Đông Mỹ | 11,9 | 19.633 | 25.361 | 247.306 |
23 | Khu dân cư tại khu đất phía Đông đường Võ Nguyên Giáp, xã Đông Mỹ | Xã Đông Mỹ | 10 | 10.000 | 40.000 | 214.000 |
24 | KDC thôn Vân Động Nam, xã Vũ Lạc | Xã Vũ Lạc | 2,97 |
| 11.119 | 42.996 |
25 | Khu dân cư tại một số khu đất tại xã Vũ Lạc | Xã Vũ Lạc | 2,8 |
| 14.000 | 56.000 |
26 | Các điểm dân cư xen kẹp tại các xã | Địa bàn các xã | 2 |
| 10.000 | 40.000 |
Tổng I II |
| 718,85 | 654.490 | 2.322.716 | 13.342.089 |
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở HUYỆN KIẾN XƯƠNG NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1332/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của UBND tỉnh)
TT | Tên dự án, khu dân cư | Địa điểm | Tổng diện tích đất theo QH (ha) | Diện tích xây dựng nhà ở (m2) | Dự kiến tổng diện tích sàn xây dựng của cả dự án (m2) | |
Nhà ở liền kề, biệt thự | Nhà ở chung cư | |||||
I | Nhà ở đô thị |
| 47,510 | 266.056 |
| 665.140 |
1 | QH dân cư phía sau cây xăng Giang Đông | TT Kiến Xương | 2 | 11.200 |
| 28.000 |
2 | Quy hoạch đất ở đô thị ven đường tránh phía bắc | TT Kiến Xương | 19 | 106.400 |
| 266.000 |
3 | QH dân cư Cơm Kho | TT Kiến Xương | 2,67 | 14.952 |
| 37.380 |
4 | Khu đô thị Giang Nam (đường đi Quang Trung) | TT Kiến Xương | 6,15 | 34.440 |
| 86.100 |
5 | QH dân cư An Phú | TT Kiến Xương | 6,5 | 36.400 |
| 91.000 |
6 | Quy hoạch dân cư Tân Tiến | TT Kiến Xương | 7 | 39.200 |
| 98.000 |
7 | Quy hoạch khu dân cư (khu trường bắn cũ) | TT Kiến Xương | 1,3 | 7.280 |
| 18.200 |
8 | QH dân cư sân vận động, chợ An Bồi cũ | TT Kiến Xương | 1,1 | 6.160 |
| 15.400 |
9 | QH dân cư trạm y tế cũ | TT Kiến Xương | 0,18 | 1.008 |
| 2.520 |
10 | QH dân cư các nhà văn hóa sau khi sáp nhập TDP | TT Kiến Xương | 0,11 | 616 |
| 1.540 |
11 | CMĐ đất NN trong khu dân cư sang đất ở | TT Kiến Xương | 1,5 | 8.400 |
| 21.000 |
II | Nhà ở nông thôn |
| 217,184 | 1.389.978 |
| 1.772.221 |
1 | Quy hoạch dân cư | An Bình | 0,96 | 6.144 |
| 7.834 |
2 | QH dân cư thôn Sơn Trung | Bình Định | 3,2 | 20.480 |
| 26.112 |
3 | QH dân cư thôn Hưng Đạo | Bình Minh | 3,0 | 19.200 |
| 24.480 |
4 | Quy hoạch dân cư Đồng Rộc | Bình Nguyên | 2,1 | 13.440 |
| 17.136 |
5 | Quy hoạch dân cư | Bình Nguyên | 0,8 | 5.120 |
| 6.528 |
6 | Quy hoạch dân cư Khả Phú | Bình Thanh | 0,36 | 2.304 |
| 2.938 |
7 | Quy hoạch dân cư Nam Huân Bắc | Đình Phùng | 0,16 | 1.024 |
| 1.306 |
8 | Quy hoạch dân cư Cao Trung | Đình Phùng | 2,9 | 18.560 |
| 23.664 |
9 | Quy hoạch DC Nam Huân Bắc giáp phía đông Nam đường và cây xăng | Đình Phùng | 1,7 | 10.880 |
| 13.872 |
10 | Quy hoạch khu dân cư Nam Huân Trung | Đình Phùng | 0,75 | 4.800 |
| 6.120 |
11 | Quy hoạch dân cư thôn Việt Hưng 1 | Hòa Bình | 1,32 | 8.448 |
| 10.771 |
12 | Khu dân cư Việt Hưng 2 | Hòa Bình | 1,6 | 10.240 |
| 13.056 |
13 | Khu dân cư Đoài | Hòa Bình | 1,65 | 10.560 |
| 13.464 |
14 | Quy hoạch mở rộng khu dân cư | Hồng Thái | 0,32 | 2.048 |
| 2.611 |
15 | Quy hoạch dãn dân (cánh đồng kênh) | Minh Quang | 0,2 | 1.280 |
| 1.632 |
16 | Quy hoạch dãn dân thôn Nghĩa Môn | Minh Quang | 0,83 | 5.312 |
| 6.773 |
17 | Quy hoạch dân cư Cao Mại | Minh Quang | 2,1 | 13.440 |
| 17.136 |
18 | QH dân cư thôn Hữu Tiệm | Minh Quang | 1,18 | 7.552 |
| 9.629 |
19 | Quy hoạch mở rộng dân cư | Minh Tân | 1,0 | 6.400 |
| 8.160 |
20 | Quy hoạch chỉnh trang khu dân cư thôn Đa Cốc | Nam Bình | 3,2 | 20.480 |
| 26.112 |
21 | Dân cư mới thôn -02 | Nam Cao | 0,25 | 1.600 |
| 2.040 |
22 | Dân cư mới - 03 | Nam Cao | 2,0 | 12.800 |
| 16.320 |
23 | Quy hoạch dân cư thôn Ngái | Quang Bình | 0,46 | 2.944 |
| 3.754 |
24 | Quy hoạch dân cư thôn Đoàn Kết | Quang Bình | 1,37 | 8.768 |
| 11.179 |
25 | Quy hoạch dân cư | Quang Lịch | 2 | 12.800 |
| 16.320 |
26 | Quy hoạch dân cư | Quang Minh | 1,2 | 7.680 |
| 9.792 |
27 | Quy hoạch dân cư | Quang Minh | 0,22 | 1.408 |
| 1.795 |
28 | Quy hoạch dân cư | Quang Minh | 0,65 | 4.160 |
| 5.304 |
29 | Quy hoạch dân cư | Quang Trung | 1,5 | 9.600 |
| 12.240 |
30 | Quy hoạch dân cư | Quang Trung | 1,3 | 8.320 |
| 10.608 |
31 | Quy hoạch dân cư | Quang Trung | 1,2 | 7.680 |
| 9.792 |
32 | Quy hoạch dân cư thôn Bích Kê | Quốc Tuấn | 1,4 | 8.960 |
| 11.424 |
33 | Quy hoạch dân cư Thụy Lũng Nam | Quốc Tuấn | 1,5 | 9.600 |
| 12.240 |
34 | Quy hoạch dân cư trại Tây | Quốc Tuấn | 3,37 | 21.568 |
| 27.499 |
35 | Quy hoạch dân cư thôn Bích Kê | Quốc Tuấn | 0,7 | 4.480 |
| 5.712 |
36 | QHDC thôn Quyết Tiến giáp sông 45 và xã Vũ Đông | Tây Sơn | 0,14 | 896 |
| 1.142 |
37 | Quy hoạch dân cư cách cao thôn An Cơ Nam | Thanh Tân | 1,2 | 7.680 |
| 9.792 |
38 | Quy hoạch dân cư khu xướng chiếu thôn An Cơ Nam | Thanh Tân | 0,5 | 3.200 |
| 4.080 |
39 | Quy hoạch dân cư khu Cát tế thôn Tử Tế | Thanh Tân | 2,36 | 15.104 |
| 19.258 |
40 | QH dân cư bờ sông thôn An Thái (2 điểm) thôn An Thọ | Thanh Tân | 0,3 | 1.920 |
| 2.448 |
41 | QH dân cư nhóm 4 thôn An Thọ | Thanh Tân | 1,1 | 7.040 |
| 8.976 |
42 | QH dân cư cửa ông Tịnh thôn An Cơ Nam | Thanh Tân | 0,45 | 2.880 |
| 3.672 |
43 | Quy hoạch dân cư Tây Phú | Thượng Hiền | 0,98 | 6.272 |
| 7.997 |
44 | Quy hoạch dân cư Văn Lăng | Thượng Hiền | 0,90 | 5.760 |
| 7.344 |
45 | Quy hoạch dân cư Đông Khánh | Thượng Hiền | 1,65 | 10.560 |
| 13.464 |
46 | Quy hoạch dân cư Dục Dương Đông | Trà Giang | 0,60 | 3.840 |
| 4.896 |
47 | Quy hoạch dân cư An Vinh | Vũ An | 1,7 | 10.880 |
| 13.872 |
48 | Quy hoạch dân cư Đô Lương | Vũ An | 2 | 12.800 |
| 16.320 |
49 | Quy hoạch dân cư Đồng Tâm | Vũ An | 0,96 | 6.144 |
| 7.834 |
50 | Quy hoạch dân cư Đồng Tâm | Vũ An | 0,43 | 2.752 |
| 3.509 |
51 | Quy hoạch dân cư Phụng Thượng | Vũ An | 2 | 12.800 |
| 16.320 |
52 | Quy hoạch dân cư thôn Mộ Đạo 1 | Vũ Bình | 2,26 | 14.464 |
| 18.442 |
53 | Quy hoạch dân cư thôn 2 | Vũ Hòa | 0,6 | 3.840 |
| 4.896 |
54 | Quy hoạch dân cư thôn 5 | Vũ Hòa | 2,65 | 16.960 |
| 21.624 |
55 | Quy hoạch dân cư thôn 5 | Vũ Hòa | 1,27 | 8.128 |
| 10.363 |
56 | Quy hoạch dân cư thôn 4 | Vũ Hòa | 0,45 | 2.880 |
| 3.672 |
57 | Phía đông đường DH16- đường nghĩa trang man dích sông | Vũ Lễ | 2,9 | 18.560 |
| 23.664 |
58 | Giáp ông cầu nôm đến mương cấp 1 | Vũ Lễ | 2,9 | 18.560 |
| 23.664 |
59 | Quy hoạch giáp thổ nhà ông Nho, ông Mịch | Vũ Lễ | 0,26 | 1.664 |
| 2.122 |
60 | Quy hoạch dân cư khu Đồng Đa | Vũ Ninh | 2,99 | 19.136 |
| 24.398 |
61 | Quy hoạch dân cư khu Đồng Binh | Vũ Ninh | 1,5 | 9.600 |
| 12.240 |
62 | Quy hoạch dân cư khu Nội | Vũ Ninh | 1,3 | 8.320 |
| 10.608 |
63 | QH dân cư Đất hậu thị | Vũ Quý | 1,0 | 6.400 |
| 8.160 |
64 | QH dân cư thôn 4 | Vũ Quý | 7,7 | 49.280 |
| 62.832 |
65 | QH dân cư đường cầu Vũ Quý - Vũ Trung | Vũ Quý | 4,03 | 25.792 |
| 32.885 |
66 | QH dân cư đồng lác thôn 2 | Vũ Quý | 15,0 | 96.000 |
| 122.400 |
67 | QH dân cư NVH thôn 2 cũ | Vũ Quý | 0,04 | 256 |
| 326 |
68 | QH dân cư thôn 5 (Nhà văn hóa thôn 5 cũ) | Vũ Quý | 0,03 | 192 |
| 245 |
69 | Quy hoạch dân cư Sau Đoàn | Vũ Trung | 0,77 | 4.928 |
| 6.283 |
70 | Quy hoạch dân cư thôn 5B | Vũ Trung | 1,46 | 9.344 |
| 11.914 |
71 | Quy hoạch dân cư thôn 10 (3 điểm) | Vũ Trung | 0,8 | 5.120 |
| 6.528 |
72 | Quy hoạch dân cư | Vũ Trung | 4,1 | 26.240 |
| 33.456 |
73 | Quy hoạch dân cư khu Ao Phóng | Vũ Trung | 0,25 | 1.600 |
| 2.040 |
74 | Quy hoạch dân cư kiểu mẫu | An Bình | 6,4 | 40.960 |
| 52.224 |
75 | Quy hoạch dân cư Kiểu Mẫu | Minh Tân | 9,6 | 61.440 |
| 78.336 |
76 | QH dân cư kiểu Mẫu thôn Đức Chinh | Nam Bình | 7,5 | 48.000 |
| 61.200 |
77 | QH khu dân cư kiểu mẫu | Tây Sơn | 6,5 | 41.600 |
| 53.040 |
78 | Quy hoạch dân cư kiểu mẫu | Vũ Ninh | 9,9 | 63.360 |
| 80.784 |
79 | Quy hoạch dân cư | Bình Minh | 2,9 | 18.560 |
| 23.664 |
80 | Khu dân cư Nam Tiền | Hòa Bình | 2,95 | 18.880 |
| 24.072 |
81 | Quy hoạch dân cư thôn Trung Kiên | Nam Bình | 2 | 12.800 |
| 16.320 |
82 | QH dân cư mới - 08 | Nam Cao | 2,5 | 16.000 |
| 20.400 |
83 | Quy hoạch dân cư | Quang Minh | 3,0 | 19.200 |
| 24.480 |
84 | Quy hoạch khu dân cư cồ Bông thôn 4 | Vũ Quý | 2,4 | 15.360 |
| 19.584 |
85 | Chuyển đổi mục đích xã An Bình | An Bình | 0,8 | 5.120 |
| 6.528 |
86 | Chuyển Mục đích sang đất ở xã Bình Định | Bình Định | 1,94 | 12.416 |
| 15.830 |
87 | Quy hoạch dân cư NVH thôn Việt Hùng cũ | Bình Minh | 0,05 | 320 |
| 408 |
88 | QH dân cư | Bình Minh | 0,05 | 320 |
| 408 |
89 | Chuyển mục đích xã Bình Minh | Bình Minh | 0,82 | 5.248 |
| 6.691 |
90 | Chuyển mục đích đất xen kẹp trong khu dân cư | Bình Nguyên | 1,2 | 7.680 |
| 9.792 |
91 | Chuyển mục đích | Bình Thanh | 1,5 | 9.600 |
| 12.240 |
92 | Quy hoạch khu dân cư | Đình Phùng | 0,08 | 512 |
| 653 |
93 | Quy hoạch khu dân cư | Đình Phùng | 0,22 | 1.408 |
| 1.795 |
94 | Quy hoạch khu dân cư | Đình Phùng | 0,04 | 256 |
| 326 |
95 | Quy hoạch DC trên đất trạm y tế cũ | Đình Phùng | 0,1 | 640 |
| 816 |
96 | Quy hoạch DC trên đất trường mầm non cũ | Đình Phùng | 0,18 | 1.152 |
| 1.469 |
97 | Quy hoạch DC Cao Bạt Nam giáp đường tỉnh 457 và giáp cầu ông Lố cửa ông Khán | Đình Phùng | 0,05 | 320 |
| 408 |
98 | Chuyển mục đích xã Đình Phùng | Đình Phùng | 0,8 | 5.120 |
| 6.528 |
99 | Chuyển mục đích đất xen kẹp trong khu dân cư xã Hòa Bình | Hòa Bình | 0,3 | 1.920 |
| 2.448 |
100 | Chuyển mục đích sử dụng đất xã Quang Trung | Hồng Thái | 0,2 | 1.280 |
| 1.632 |
101 | Quy hoạch đất ở Nam Tiến | Hồng Tiến | 0,02 | 128 |
| 163 |
102 | Quy hoạch đất ở Đông Tiến | Hồng Tiến | 0,1 | 640 |
| 816 |
103 | Chuyển mục đích xã Hồng Tiến | Hồng Tiến | 1,2 | 7.680 |
| 9.792 |
104 | QH Dân cư thôn Đông Thổ | Lê Lợi | 0,27 | 1.728 |
| 2.203 |
105 | Chuyển đổi đất xen kẹp | Lê Lợi | 1,01 | 6.464 |
| 8.242 |
106 | Quy hoạch dân cư thôn Tân Tiến | Lê Lợi | 0,73 | 4.672 |
| 5.957 |
107 | Quy hoạch giãn dân (từ đất trạm y tế Quang Hưng cũ) | Minh Quang | 0,07 | 448 |
| 571 |
108 | Quy hoạch dãn dân (từ đất QH nhà văn hóa bể bơi đài tưởng niệm Minh Hưng cũ) | Minh Quang | 0,48 | 3.072 |
| 3.917 |
109 | Quy hoạch giãn dân Thôn Nội Thôn | Minh Quang | 0,05 | 320 |
| 408 |
110 | Quy hoạch dãn dân thôn Cao Mại | Minh Quang | 0,23 | 1.472 |
| 1.877 |
111 | Chuyển Mục đích xen kẹp | Minh Quang | 2 | 12.800 |
| 16.320 |
112 | Quy hoạch giãn dân thôn Nguyên Kinh 1 | Minh Quang | 0,59 | 3.776 |
| 4.814 |
113 | Quy hoạch dãn dân (Từ đất Nhà trẻ cũ thôn Nam Tiến cũ) | Minh Quang | 0,02 | 128 |
| 163 |
114 | Chuyển mục đích đất xen kẹt trong khu dân cư | Minh Tân | 0,5 | 3.200 |
| 4.080 |
115 | Quy hoạch dân cư thôn Nguyệt Giám | Minh Tân | 0,04 | 256 |
| 326 |
116 | Quy hoạch dân cư Tân Ấp 2 (3 vị trí) | Minh Tân | 0,15 | 960 |
| 1.224 |
117 | Quy hoạch dân cư thôn Dương Liễu 2 | Minh Tân | 0,08 | 512 |
| 653 |
118 | Quy hoạch dân cư thôn Dương Liễu 2 | Minh Tân | 0,25 | 1.600 |
| 2.040 |
119 | Quy hoạch dân cư thôn Nguyệt Giám | Minh Tân | 0,09 | 576 |
| 734 |
120 | Chuyển mục đích đất toàn xã Nam Bình | Nam Bình | 1,5 | 9.600 |
| 12.240 |
121 | Dân cư mới 04 | Nam Cao | 0,02 | 128 |
| 163 |
122 | Dân cư mới -11 | Nam Cao | 0,2 | 1.280 |
| 1.632 |
123 | CMĐ sử dụng đất toàn xã Nam Cao | Nam Cao | 0,6 | 3.840 |
| 4.896 |
124 | Quy hoạch dân cư thôn Đông | Quang Bình | 1,2 | 7.680 |
| 9.792 |
125 | Chuyển mục đích toàn xã Quang Bình | Quang Bình | 1,4 | 8.960 |
| 11.424 |
126 | Quy hoạch dân cư | Quang Lịch | 0,25 | 1.600 |
| 2.040 |
127 | Quy hoạch dân cư | Quang Lịch | 0,03 | 192 |
| 245 |
128 | Quy hoạch dân cư | Quang Lịch | 0,04 | 256 |
| 326 |
129 | Quy hoạch dân cư | Quang Lịch | 0,08 | 512 |
| 653 |
130 | Quy hoạch dân cư | Quang Lịch | 0,15 | 960 |
| 1.224 |
131 | Quy hoạch khu dân cư lấy từ trụ sở cũ | Quang Lịch | 0,04 | 256 |
| 326 |
132 | Quy hoạch dân cư trên đất kho hợp tác xã | Quang Lịch | 0,05 | 320 |
| 408 |
133 | Quy hoạch dân cư | Quang Lịch | 0,22 | 1.408 |
| 1.795 |
134 | Chuyển mục đích xen kẹt | Quang Lịch | 0,1 | 640 |
| 816 |
135 | Quy hoạch dân cư | Quang Minh | 2,0 | 12.800 |
| 16.320 |
136 | Chuyển mục đích đất xen kẹp xã Quang Minh | Quang Minh | 0,8 | 5.120 |
| 6.528 |
137 | Quy hoạch dân cư (sau ông Tề) | Quang Trung | 0,21 | 1.344 |
| 1.714 |
138 | Quy hoạch dân cư chợ Hương | Quang Trung | 0,1 | 640 |
| 816 |
139 | Chuyển mục đích xã Quang Trung | Quang Trung | 0,4 | 2.560 |
| 3.264 |
140 | Quy hoạch khu dân cư Thụy Lũng Tây | Quốc Tuấn | 0,6 | 3.840 |
| 4.896 |
…………………
47 | Quy hoạch khu dân cư (đấu giá đất ở 2 điểm) | thôn Quang Lang Đoài xã Thụy Hải | 0,07 | 0 | 700 | 2.100 |
48 | Quy hoạch khu dân cư | thôn Quang Lang Đoài xã Thụy Hải | 0,25 | 0 | 2.500 | 7.500 |
49 | Quy hoạch khu dân cư | thôn Tam Đồng xã Thụy Hải | 0,04 | 0 | 400 | 1.200 |
50 | Quy hoạch khu dân cư | thôn Tam Đồng xã Thụy Hải | 0,05 | 0 | 500 | 1.500 |
51 | Quy hoạch khu dân cư | thôn Quang Lang Đông xã Thụy Hải | 0,01 | 0 | 100 | 300 |
52 | Quy hoạch khu dân cư | thôn Bắc Ô Trình xã Thụy Trình | 0,08 | 0 | 800 | 2.400 |
53 | Quy hoạch khu dân cư (Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở nông thôn) | Đồng ao lớn thôn Nam Ô Trình, xã Thụy Trình | 0,10 | 0 | 1.000 | 3.000 |
II | Nhà ở nông thôn |
| 91,68 | 0 | 529.536 | 1.879.607 |
1 | Quy hoạch khu dân cư | thôn Hòe Nha, xã Thụy Chính | 0,84 | 0 | 8.400 | 25.200 |
2 | Quy hoạch khu dân cư | các thôn Chính, Nha, Miếu, Hòe Nha, xã Thụy Chính | 0,70 | 0 | 7.000 | 21.000 |
3 | Quy hoạch khép kín khu dân cư | thôn Đồng Hòa, xã Thụy Phong | 1,50 | 0 | 15.000 | 45.000 |
4 | Quy hoạch khu dân cư | thôn Kha Lý, xã Thụy Quỳnh | 1,60 | 0 | 16.000 | 48.000 |
5 | Quy hoạch khu dân cư | thôn Thọ Cách, xã Thụy Quỳnh | 0,30 | 0 | 3.000 | 9.000 |
6 | Quy hoạch khu dân cư | các thôn Đông Đoài, Hoa Quận, Kha Lý, xã Thụy Quỳnh | 0,57 | 0 | 5.700 | 17.100 |
7 | Quy hoạch khép kín khu dân cư | thôn Khúc Mai, xã Thụy Thanh | 0,05 | 0 | 500 | 1.500 |
8 | Quy hoạch khu dân cư | thôn Tri Chỉ Nam, xã Thụy Trường | 0,85 | 0 | 8.500 | 25.500 |
9 | Quy hoạch khu dân cư | thôn Tam Tri, xã Thụy Trường | 0,36 | 0 | 3.600 | 10.800 |
10 | Quy hoạch khu dân cư | thôn Bình An, xã Thụy Xuân | 0,10 | 0 | 1.000 | 3.000 |
11 | Quy hoạch khu dân cư | thôn Bình An, xã Thụy Xuân | 0,46 | 0 | 4.600 | 13.800 |
12 | Quy hoạch khu dân cư | thôn Bình An, xã Thụy Xuân | 0,27 | 0 | 2.700 | 8.100 |
13 | Quy hoạch khu dân cư | thôn Bình An, xã Thụy Xuân | 0,20 | 0 | 2.000 | 6.000 |
14 | Quy hoạch khu dân cư | các thôn Bình An, Vạn Xuân Nam, Bình Xuân, xã Thụy Xuân | 0,30 | 0 | 3.000 | 9.000 |
15 | Quy hoạch khu dân cư | Cự Trung thôn Kim Thành, xã Sơn Hà | 0,60 | 0 | 6.000 | 18.000 |
16 | Quy hoạch khu dân cư | thôn Phất Lộc Trung, xã Thái Giang | 0,30 | 0 | 3.000 | 9.000 |
17 | Quy hoạch khu dân cư | các thôn: Vũ Thành Đông, Vũ Thành Đoài, Văn Hàn Tây, Văn Hàn Đông, Văn Hàn Trung, Văn Hàn Bắc xã Thái Hưng | 0,50 | 0 | 5.000 | 15.000 |
18 | Quy hoạch khu dân cư nông thôn mới kiểu mẫu (Cty cổ phần đầu tư dịch vụ và thương mại Hà Nội tài trợ sản phẩm) | thôn Vô Hối Đông, xã Thụy Thanh | 10,07 | 0 | 65.455 | 196.365 |
19 | Quy hoạch khu dân cư nông thôn mới kiểu mẫu (Cty cổ phần đầu tư dịch vụ và thương mại Hà Nội tài trợ sản phẩm) | thôn Thượng Phúc, xã Thụy Sơn | 10,07 | 0 | 65.455 | 196.365 |
20 | Dự án phát triển nhà ở khu đô thị mới tại lô đất đơn vị ở thuộc ô quy hoạch mã hiệu 1.6 trong khu kinh tế | xã Thụy Xuân | 43,95 | 0 | 145.500 | 727.500 |
21 | Quy hoạch khép kín khu dân cư (Trụ sở đội thuế cầu Cau) | thôn Văn Hàn Tây, xã Thái Hưng | 0,02 | 0 | 152 | 457 |
22 | Quy hoạch khép kín khu dân cư (Trụ sở Đội thuế chợ Giành) | xã Thụy Văn | 0,02 | 0 | 184 | 551 |
23 | Quy hoạch khép kín khu dân cư (Trụ sở Đội thuế chợ Bàng) | xã Thụy Xuân | 0,01 | 0 | 142 | 425 |
24 | Quy hoạch khép kín dân cư (Trụ sở Đội thuế Đông Hồ cũ) | xã Thụy Phong | 0,02 | 0 | 209 | 627 |
25 | Quy hoạch khu dân cư | thôn Lục Bắc, xã Thái Xuyên | 1,20 | 0 | 5.400 | 16.200 |
26 | Quy hoạch khu dân cư | các thôn Đồng Phúng, Kim Bàng, xã Thái Xuyên | 0,30 | 0 | 3.000 | 9.000 |
27 | Quy hoạch khu dân cư | các thôn: Hanh Lập, Độc Lập, Thiên Kiều, Xuân Hòa, Giáo Lạc, xã Thái Thọ | 0,94 | 0 | 9.400 | 28.200 |
28 | Quy hoạch đất ở xen kẹp trong khu dân cư (đất 5% đất công cộng của xã) | Các thôn xã Hồng Dũng | 0,56 | 0 | 5.600 | 16.800 |
29 | Quy hoạch khu dân cư (đất xen kẹt 5% đất UB) | các thôn: Tân Phương, Tân Dũng, Tân Cường, Tân Trường, An Cố Nam xã An Tân | 0,60 | 0 | 6.000 | 18.000 |
30 | Quy hoạch khu dân cư | thôn Tân Trường, xã An Tân | 0,03 | 0 | 300 | 900 |
31 | Quy hoạch khu dân cư | thôn Tân Trường, xã An Tân | 0,15 | 0 | 1.500 | 4.500 |
32 | Quy hoạch khu dân cư | thôn Tân An, xã An Tân | 0,03 | 0 | 300 | 900 |
33 | Quy hoạch khu dân cư | Khu cửa ông Giảng An Cố Trung, xã An Tân | 0,10 | 0 | 1.000 | 3.000 |
34 | Quy hoạch khu dân cư | thôn Bái Thượng xã Dương Phúc | 0,17 | 0 | 1.700 | 5.100 |
35 | Quy hoạch khu dân cư | các thôn: Đông, Đoài, xã Dương Phúc | 1,60 | 0 | 16.000 | 48.000 |
36 | Quy hoạch khu dân cư | thôn Ry Phúc, xã Dương Phúc | 0,07 | 0 | 700 | 2.100 |
37 | Quy hoạch khu dân cư | thôn Thuyền Đỗ, xã Dương Phúc | 0,13 | 0 | 1.300 | 3.900 |
38 | Quy hoạch khu dân cư | thôn Đông Hưng, xã Sơn Hà | 0,22 | 0 | 2.200 | 6.600 |
39 | Quy hoạch khu dân cư | thôn Nam Hưng Đông, xã Sơn Hà | 0,05 | 0 | 500 | 1.500 |
40 | Quy hoạch khu dân cư | Thôn Phú Uyên, xã Tân Học | 0,03 | 0 | 300 | 900 |
41 | Quy hoạch khu dân cư | thôn Nghĩa Hưng, xã Tân Học | 0,06 | 0 | 600 | 1.800 |
42 | Quy hoạch khu dân cư | thôn Phú Uyên, xã Tân Học | 0,04 | 0 | 400 | 1.200 |
43 | Quy hoạch khu dân cư | thôn Chỉ Thiện, xã Mỹ Lộc | 0,06 | 0 | 600 | 1.800 |
44 | Quy hoạch khu dân cư | các thôn: Vũ Biên, Cao Mỹ Cổ Lũng, Hải Linh, Lũng Tả, xã Mỹ Lộc | 0,12 | 0 | 1.200 | 3.600 |
45 | Quy hoạch khu dân cư | Sau UBND, thôn Đoài xã Dương Hồng Thủy | 0,01 | 0 | 100 | 300 |
46 | Quy hoạch khu dân cư | thôn Minh Khai, xã Dương Hồng Thủy | 0,21 | 0 | 2.100 | 6.300 |
47 | Quy hoạch khu dân cư | thôn Trung xã Tân Học | 1,10 | 0 | 4.950 | 14.850 |
48 | Quy hoạch khu dân cư | thôn Bắc xã Tân Học | 0,02 | 0 | 200 | 600 |
49 | Quy hoạch khu dân cư | thôn Bắc xã Tân Học | 0,07 | 0 | 700 | 2.100 |
50 | Quy hoạch khu dân cư | các thôn: Trà Hồi, Hạ tập, An Ninh xã Thụy Bình | 0,50 | 0 | 5.000 | 15.000 |
51 | Quy hoạch khu dân cư | thôn An Dân xã Thụy Dân | 0,30 | 0 | 3.000 | 9.000 |
52 | Quy hoạch khu dân cư | thôn An Dân xã Thụy Dân | 0,05 | 0 | 500 | 1.500 |
53 | Quy hoạch khu dân cư | các thôn: Vọng Lỗ, An Tiêm 1, 2, 3, An Dân Trên, An Dân Đông xã Thụy Dân | 1,00 | 0 | 10.000 | 30.000 |
54 | Quy hoạch khu dân cư | các thôn: Hậu Trữ, Hóa Tài, Duyên Trử, Lễ Củ xã Thụy Duyên | 0,60 | 0 | 6.000 | 18.000 |
55 | Quy hoạch khu dân cư | các thôn: Thu Cúc, Cao Dương Thượng, Cao Dương Hạ, Hạ Tam Lộng, Xá Thị, xã Thụy Hưng | 0,40 | 0 | 4.000 | 12.000 |
56 | Quy hoạch khu dân cư | các thôn: Thu Cúc, Cao Dương Thượng, Cao Dương Hạ, Hạ Tam Lộng, xã Thụy Hưng | 0,60 | 0 | 6.000 | 18.000 |
57 | Quy hoạch khu dân cư | các thôn: Đoài, Hệ, Gang, Hống, Me, xã Thụy Ninh | 0,63 | 0 | 6.300 | 18.900 |
58 | Quy hoạch khu dân cư | các thôn: Đồng Hòa, Đông Hồ, Phong Lẫm xã Thụy Phong | 0,49 | 0 | 4.900 | 14.700 |
59 | Quy hoạch khu dân cư | thôn Hoa Quận xã Thụy Quỳnh | 0,55 | 0 | 5.500 | 16.500 |
60 | Quy hoạch khu dân cư | Thôn Tử Đô xã Thụy Sơn | 0,08 | 0 | 800 | 2.400 |
61 | Quy hoạch khu dân cư | thôn 1 Hoành Sơn, xã Thụy Văn | 0,11 | 0 | 1.100 | 3.300 |
62 | Quy hoạch khu dân cư | thôn 2 Hoành Sơn, xã Thụy Văn | 0,02 | 0 | 200 | 600 |
63 | Quy hoạch khu dân cư | thôn Văn Tràng, xã Thụy Văn | 0,03 | 0 | 300 | 900 |
64 | Quy hoạch khu dân cư | thôn Hòa Đồng, xã Thụy Việt | 0,04 | 0 | 400 | 1.200 |
65 | Quy hoạch khu dân cư | thôn An Cúc Tây, xã Thụy Việt | 0,60 | 0 | 6.000 | 18.000 |
66 | Quy hoạch khu dân cư | thôn An Cúc Tây, xã Thụy Việt | 0,06 | 0 | 600 | 1.800 |
67 | Quy hoạch khu dân cư | thôn An Cúc Tây, xã Thụy Việt | 0,18 | 0 | 1.800 | 5.400 |
68 | Quy hoạch khu dân cư | thôn Cao Trai, xã Thụy Việt | 0,03 | 0 | 300 | 900 |
69 | Quy hoạch khu dân cư Vườn Cam | các thôn Bình An, xã Thụy Xuân | 1,84 | 0 | 8.289 | 24.867 |
70 | Quy hoạch khu dân cư | thôn Bình An xã Thụy Xuân | 0,07 | 0 | 700 | 2.100 |
71 | Quy hoạch khu dân cư | Thôn Bình An xã Thụy Xuân | 0,04 | 0 | 400 | 1.200 |
72 | Quy hoạch đấu giá đất ở (trường mầm non) | thôn Đông Hải xã Thái Đô | 0,07 | 0 | 700 | 2.100 |
73 | Quy hoạch đấu giá đất ở (trường mầm non) | thôn Tân Lập xã Thái Đô | 0,07 | 0 | 700 | 2.100 |
74 | Đấu giá đất ở (trường học và nhà văn hóa) | thôn Nam Duyên xã Thái Đô | 0,19 | 0 | 1.900 | 5.700 |
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở HUYỆN ĐÔNG HƯNG NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1332/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của UBND tỉnh)
TT | Tên dự án/ Khu dân cư | Địa điểm thực hiện (đến cấp xã) | Tổng diện tích đất theo quy hoạch (ha) | Diện tích xây dựng nhà ở (m2) | Tổng diện tích sàn nhà ở dự kiến (m2) | |
Nhà ở chung cư | Nhà ở liên kế, biệt thự | |||||
I | ĐẤT Ở ĐÔ THỊ |
| 0,52 |
| 4.160 | 12.480 |
1 | QH dân cư | Thị trấn | 0,05 |
| 400 | 1.200 |
2 | QH dân cư xen kẹp | Thị trấn | 0,47 |
| 3.760 | 11.280 |
II | ĐẤT Ở NÔNG THÔN |
| 196,13 | - | 1.123.514 | 2.747.702 |
1 | QH khu dân cư | Đông Quan | 0,52 |
| 4.160 | 10.400 |
2 | Đất 5% khu 3 | Đông Xuân | 0,56 |
| 4.480 | 11.200 |
3 | QH khu dân cư | Đông Xuân | 2,90 |
| 14.483 | 36.207 |
4 | QH khu dân cư | Đông Động | 0,58 |
| 4.640 | 11.600 |
5 | Điểm đấu nối thuộc dự án khu nhà ở Đông La | Đông La | 0,20 |
| 1.600 | 4.000 |
6 | QH khu dân cư (khu 5%) | Đông La | 1,00 |
| 4.994 | 12.485 |
7 | QH khu dân cư | Đông Xá | 2,72 |
| 13.584 | 33.959 |
8 | QH khu dân cư | Hồng Bạch | 0,36 |
| 2.880 | 7.200 |
9 | QH khu dân cư | Hồng Bạch | 0,80 |
| 6.400 | 16.000 |
10 | QH khu dân cư | Phú Lương | 0,32 |
| 2.560 | 6.400 |
11 | QH khu dân cư | Đông Tân | 0,79 |
| 6.320 | 15.800 |
12 | QH khu dân cư | Đông Tân | 0,44 |
| 3.520 | 8.800 |
13 | QH khu dân cư kiểu mẫu | Đông Phương | 3,96 |
| 22.278 | 55.696 |
14 | QH khu dân cư kiểu mẫu | An Châu | 3,88 |
| 23.230 | 58.074 |
15 | QH khu dân cư tạo nguồn dự án đường TP Thái Bình đi Cầu Nghìn | Đông Hoàng | 2,00 |
| 9.988 | 24.970 |
16 | QH khu dân cư tạo nguồn dự án đường TP Thái Bình đi Cầu Nghìn | Đông Xuân | 3,00 |
| 14.982 | 37.455 |
17 | QH khu dân cư tạo nguồn dự án đường TP Thái Bình đi Cầu Nghìn | Đông Động | 2,00 |
| 9.988 | 24.970 |
18 | QH khu dân cư tạo nguồn dự án đường TP Thái Bình đi Cầu Nghìn | Đông Các | 8,00 |
| 39.952 | 99.880 |
19 | QH khu dân cư tạo nguồn dự án đường TP Thái Bình đi Cầu Nghìn | Hà Giang | 4,00 |
| 19.976 | 49.940 |
20 | QH khu dân cư tạo nguồn dự án đường TP Thái Bình đi Cầu Nghìn | Đông Xá | 2,00 |
| 9.988 | 24.970 |
21 | QH khu dân cư tạo nguồn dự án đường TP Thái Bình đi Cầu Nghìn | Đông La | 4,00 |
| 19.976 | 49.940 |
22 | QH khu dân cư tạo nguồn dự án đường TP Thái Bình đi Cầu Nghìn | Đông Sơn | 5,00 |
| 24.970 | 62.425 |
23 | QH khu dân cư tạo nguồn dự án đường TP Thái Bình đi Cầu Nghìn | Đông Vinh | 5,00 |
| 24.970 | 62.425 |
24 | QH khu dân cư tạo nguồn dự án đường TP Thái Bình đi Cầu Nghìn | Đông Phương | 3,00 |
| 14.982 | 37.455 |
25 | QH khu dân cư kiểu mẫu | Đông Á | 9,99 |
| 58.796 | 146.989 |
26 | Đất 5% TMDV Trường Phong - Tư thục | Đông Xuân | 0,77 |
| 6.160 | 15.400 |
27 | QH dân cư Thượng Triều | Hà Giang | 2,97 |
| 14.832 | 37.080 |
28 | QH khu dân cư nông thôn kiểu mới | Hà Giang | 6,80 |
| 39.265 | 37.080 |
29 | QH khu dân cư Cửa kho | Hà Giang | 1,30 |
| 6.492 | 16.231 |
30 | QH khu dân cư Cây đơn | Hà Giang | 0,13 |
| 1.040 | 2.600 |
31 | QH dân cư xen kẹp | Đông Xá | 0,40 |
| 3.200 | 8.000 |
32 | QH khu dân cư | Đông Xá | 0,60 |
| 4.800 | 12.000 |
33 | QH khu dân cư | Đông Xá | 0,55 |
| 4.400 | 11.000 |
34 | QH khu dân cư | Đông Xá | 0,25 |
| 2.000 | 5.000 |
35 | QH khu dân cư - khu tây 3 | Đông Xá | 0,80 |
| 3.995 | 9.988 |
36 | QH khu dân cư - khu tây 2 | Đông Xá | 0,87 |
| 4.345 | 10.862 |
37 | QH khu dân cư | Đô Lương | 1,40 |
| 6.992 | 17.479 |
38 | QH khu dân cư | Đông Quang | 1,08 |
| 5.394 | 13.484 |
39 | QH khu dân cư | Đông Phương | 2,03 |
| 10.148 | 25.370 |
40 | QH khu dân cư (khu dưới đường điện đã dịch chuyển) | Đông Phương | 0,20 |
| 1.600 | 4.000 |
41 | QH dân cư | Chương Dương | 0,85 |
| 6.800 | 17.000 |
42 | Khu dân cư Đông Hợp | Đông Hợp | 11,62 |
| 47.216 | 118.040 |
43 | Khu đô thị mới | Đông Các | 9,99 |
| 43.793 | 109.483 |
44 | QH dân cư xen kẹp | Đông Các | 1,00 |
| 8.000 | 20.000 |
45 | Khu dân cư đô thị Thăng Long | Thăng Long | 8,83 |
| 38.347 | 95.868 |
46 | Khu nhà ở thương mại | Thăng Long | 6,35 |
| 27.783 | 69.456 |
47 | QH đất tái định cư | Đông Vinh | 0,65 |
| 5.200 | 13.000 |
48 | QH đất tái định cư các dự án | Đông Á | 0,34 |
| 2.720 | 6.800 |
49 | QH dân cư (giai đoạn 1) | Đông Á | 1,00 |
| 4.994 | 12.485 |
50 | QH dân cư | Đông Á | 1,80 |
| 8.989 | 22.473 |
51 | QH dân cư xen kẹp | Đông Á | 0,55 |
| 4.400 | 11.000 |
52 | QH khu dân cư | Đông Hoàng | 0,32 |
| 2.533 | 6.332 |
53 | QH khu dân cư | Đông Hoàng | 0,63 |
| 5.040 | 12.600 |
54 | QH khu dân cư | Đông Hoàng | 0,27 |
| 2.160 | 5.400 |
55 | QH khu dân cư | Đông Hoàng | 0,12 |
| 960 | 2.400 |
56 | QH khu dân cư | Đông Hoàng | 0,08 |
| 640 | 1.600 |
57 | QH khu dân cư | Đông Hoàng | 0,07 |
| 560 | 1.400 |
58 | QH dân cư xen kẹp | Đông Hoàng | 0,21 |
| 1.680 | 4.200 |
59 | QH khu dân cư | Hợp Tiến | 1,80 |
| 8.989 | 22.473 |
60 | QH khu dân cư | Hợp Tiến | 1,00 |
| 4.994 | 12.485 |
61 | QH khu dân cư | Hợp Tiến | 0,10 |
| 800 | 2.000 |
62 | QH khu dân cư | Đông La | 2,68 |
| 13.384 | 33.460 |
63 | QH dân cư xen kẹp | Đông La | 0,47 |
| 3.760 | 9.400 |
64 | QH khu dân cư | Hồng Bạch | 2,70 |
| 13.484 | 33.710 |
65 | QH khu dân cư | Hồng Bạch | 0,20 |
| 1.600 | 4.000 |
66 | QH khu dân cư | Hồng Bạch | 0,10 |
| 800 | 2.000 |
67 | QH khu dân cư | Hồng Bạch | 0,37 |
| 2.960 | 7.400 |
68 | QH khu dân cư | Hồng Bạch | 0,20 |
| 1.600 | 4.000 |
69 | QH khu dân cư | Hồng Bạch | 0,05 |
| 400 | 1.000 |
70 | QH khu dân cư | Hồng Bạch | 0,09 |
| 720 | 1.800 |
71 | QH khu dân cư | Hồng Bạch | 0,08 |
| 640 | 1.600 |
72 | QH khu dân cư | Hồng Bạch | 0,02 |
| 120 | 300 |
73 | QH khu dân cư | Hồng Bạch | 0,21 |
| 1.680 | 4.200 |
74 | QH dân cư xen kẹp | Hồng Bạch | 0,85 |
| 6.800 | 17.000 |
75 | QH dân cư xen kẹp | Hồng Việt | 0,25 |
| 2.000 | 5.000 |
76 | QH dân cư xen kẹp | Phú Lương | 1,70 |
| 13.600 | 34.000 |
77 | QH đất ở của hiền | Đô Lương | 0,75 |
| 6.000 | 15.000 |
78 | QH khu dân cư | Đô Lương | 0,01 |
| 112 | 280 |
79 | QH dân cư xen kẹp | Đô Lương | 0,30 |
| 2.400 | 6.000 |
80 | QH khu dân cư | Liên Hoa | 0,90 |
| 4.495 | 11.237 |
81 | QH khu dân cư | Liên Hoa | 2,00 |
| 9.988 | 24.970 |
82 | QH dân cư xen kẹp | Liên Hoa | 0,83 |
| 6.640 | 16.600 |
83 | QH khu dân cư | Phú Châu | 1,10 |
| 5.493 | 13.734 |
84 | QH khu dân cư | Phú Châu | 1,00 |
| 4.994 | 12.485 |
85 | QH dân cư xen kẹp | Phú Châu | 1,70 |
| 13.600 | 34.000 |
86 | QH khu dân cư | Hồng Giang | 0,50 |
| 4.000 | 10.000 |
87 | QH khu dân cư | Hồng Giang | 0,50 |
| 4.000 | 10.000 |
88 | QH khu dân cư | Hồng Giang | 0,50 |
| 4.000 | 10.000 |
89 | QH dân cư xen kẹp | Hồng Giang | 0,50 |
| 4.000 | 10.000 |
90 | QH khu dân cư | Đông Quang | 0,65 |
| 5.200 | 13.000 |
91 | QH khu dân cư | Đông Quang | 0,02 |
| 160 | 400 |
92 | QH khu dân cư | Đông Quang | 0,02 |
| 160 | 400 |
93 | QH dân cư xen kẹp | Đông Quang | 0,60 |
| 4.800 | 12.000 |
94 | QH khu dân cư | Đông Quang | 0,03 |
| 208 | 520 |
95 | QH khu dân cư | Đông Phương | 0,60 |
| 4.800 | 12.000 |
96 | QH dân cư (Nhà trẻ cũ) | Đông Phương | 0,12 |
| 960 | 2.400 |
97 | QH dân cư xen kẹp | Đông Phương | 0,70 |
| 5.600 | 14.000 |
98 | QH dân cư xen kẹp | Mê Linh | 1,15 |
| 5.743 | 14.358 |
99 | QH khu dân cư (sau trường cấp 3) | Mê Linh | 0,12 |
| 599 | 1.498 |
100 | QH khu dân cư | Mê Linh | 0,84 |
| 4.195 | 10.487 |
101 | QH dân cư xen kẹp | Mê Linh | 0,45 |
| 3.600 | 9.000 |
102 | QH khu dân cư | Lô Giang | 0,59 |
| 4.720 | 11.800 |
103 | QH khu dân cư | Lô Giang | 0,36 |
| 2.880 | 7.200 |
104 | QH dân cư xen kẹp | Lô Giang | 0,33 |
| 2.640 | 6.600 |
105 | QH khu dân cư | Trọng Quan | 1,70 |
| 8.490 | 21.225 |
106 | QH dân cư xen kẹp | Trọng Quan | 0,50 |
| 4.000 | 10.000 |
107 | QH dân cư xen kẹp | Chương Dương | 1,67 |
| 13.360 | 33.400 |
108 | QH dân cư xen kẹp | Đông Cường | 1,66 |
| 13.280 | 33.200 |
109 | QH dân cư (điểm số 6) | Đông Cường | 1,10 |
| 5.493 | 13.734 |
110 | Quy hoạch dân cư | An Châu | 1,52 |
| 7.591 | 18.977 |
111 | Quy hoạch dân cư | An Châu | 0,50 |
| 4.000 | 10.000 |
112 | QH dân cư xen kẹp | An Châu | 0,40 |
| 3.200 | 8.000 |
113 | QH khu dân cư khu cửa Bái | Đông Kinh | 1,00 |
| 8.000 | 20.000 |
114 | Quy hoạch khu dân cư | Đông Kinh | 0,05 |
| 400 | 1.000 |
115 | CMĐ sang đất ở toàn xã | Đông Kinh | 0,20 |
| 1.600 | 4.000 |
116 | QH đất ở khu chiều Đông | Đông Kinh | 2,50 |
| 12.485 | 31.213 |
117 | QH dân cư xen kẹp | Đông Hợp | 0,22 |
| 1.760 | 4.400 |
118 | Quy hoạch dân cư | Đông Các | 0,15 |
| 1.200 | 3.000 |
119 | QH dân cư xen kẹp | Đông Các | 1,00 |
| 8.000 | 20.000 |
120 | QH dân cư xen kẹp | Đông Động | 1,51 |
| 12.080 | 30.200 |
121 | QH dân cư xen kẹp | Đông Sơn | 0,66 |
| 5.280 | 13.200 |
122 | QH khu dân cư | Thăng Long | 0,04 |
| 320 | 800 |
123 | QH khu dân cư | Thăng Long | 0,18 |
| 899 | 2.247 |
124 | QH khu dân cư | Thăng Long | 0,15 |
| 749 | 1.873 |
125 | QH dân cư xen kẹp | Thăng Long | 0,50 |
| 4.000 | 10.000 |
126 | QH khu dân cư Đồng Đìa | Đông Quan | 2,20 |
| 10.987 | 27.467 |
127 | QH dân cư xen kẹp | Đông Quan | 0,82 |
| 6.560 | 16.400 |
128 | QH khu dân cư | Đông Tân | 0,43 |
| 3.440 | 8.600 |
129 | QH dân cư xen kẹp | Đông Tân | 0,85 |
| 6.800 | 17.000 |
130 | QH đất tái định cư | Đông Vinh | 0,65 |
| 5.200 | 13.000 |
131 | QH dân cư xen kẹp | Đông Vinh | 0,25 |
| 2.000 | 5.000 |
132 | QH khu dân cư | Liên Giang | 2,29 |
| 11.436 | 28.591 |
133 | QH khu dân cư | Liên Giang | 0,03 |
| 253 | 632 |
134 | QH khu dân cư | Liên Giang | 0,10 |
| 800 | 2.000 |
135 | QH khu dân cư | Liên Giang | 0,03 |
| 240 | 600 |
136 | QH khu dân cư | Liên Giang | 0,04 |
| 320 | 800 |
137 | QH khu dân cư Cánh Mễ | Liên Giang | 2,37 |
| 18.960 | 47.400 |
138 | Khu dân cư | Minh Tân | 0,21 |
| 1.680 | 4.200 |
139 | QH dân cư xen kẹp | Minh Tân | 0,87 |
| 6.960 | 17.400 |
140 | Khu dân cư | Minh Tân | 0,18 |
| 1.440 | 3.600 |
141 | QH dân cư xen kẹp | Nguyên Xá | 2,94 |
| 23.520 | 58.800 |
142 | QH dân cư xen kẹp | Đông Dương | 0,50 |
| 4.000 | 10.000 |
143 | QH đất ở nông thôn | Phong Châu | 0,70 |
| 5.600 | 14.000 |
144 | QH đất ở nông thôn | Phong Châu | 0,05 |
| 400 | 1.000 |
145 | CMĐ xen kẹp | Phong Châu | 0,20 |
| 1.600 | 4.000 |
146 | QH đất ở 372 (42 lô) | Minh Phú | 0,80 |
| 6.400 | 16.000 |
147 | QH đất ở xen kẹp | Minh Phú | 0,03 |
| 240 | 600 |
148 | CMĐ xen kẹp toàn xã | Minh Phú | 0,50 |
| 4.000 | 10.000 |
Tổng cộng | 196,65 |
| 1.127.674 | 2.760.182 |
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở HUYỆN QUỲNH PHỤ NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1332/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của UBND tỉnh)
TT | Tên dự án, khu dân cư | Địa điểm | Tổng diện tích đất theo quy hoạch (ha) | Diện tích xây dựng nhà ở (m2) | Tổng diện tích sàn xây dựng của cả dự án (m2) | |
Nhà ở chung cư | Nhà ở liên kế, biệt thự | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
I | Ở nông thôn |
| 225,27 | 0,00 | 1.327.980,00 | 2.655.960,00 |
1 | Khu dân cư thôn Cam Mỹ | An Ấp | 0,52 |
| 3.500 | 7.000 |
2 | Khu dân cư kiểu mẫu thôn Xuân Lai | An Ấp | 4,17 |
| 20.000 | 40.000 |
3 | Khu dân cư thôn Xuân Lai | An Ấp | 0,30 |
| 2.000 | 4.000 |
4 | Khu dân cư thôn Thượng Phúc | An Ấp | 0,50 |
| 3.000 | 6.000 |
5 | Khu dân cư thôn Thượng Phúc | An Ấp | 0,08 |
| 800 | 1.600 |
6 | Đất xen kẹt trong các khu dân cư | An Ấp | 1,80 |
| 16.000 | 32.000 |
7 | Quy hoạch đất ở xen kẹt toàn xã | Đông Hải | 1,60 |
| 11.200 | 22.400 |
8 | Khu dân cư thôn Đồng Cừ | Đông Hải | 2,30 |
| 11.000 | 22.000 |
9 | Khu dân cư thôn Đồng Cừ | Đông Hải | 0,80 |
| 6.500 | 13.000 |
10 | Khu dân cư thôn Vũ Tiến | Đông Hải | 0,50 |
| 3.700 | 7.400 |
11 | Khu dân cư thôn Dụ Đại | Đông Hải | 0,20 |
| 1.800 | 3.600 |
12 | Quy hoạch dân cư thôn Tư Cương | An Cầu | 0,64 |
| 3.200 | 6.400 |
13 | Quy hoạch khu dân cư Tư Cương | An Cầu | 0,91 |
| 6.370 | 12.740 |
14 | Quy hoạch khu dân cư Trung Châu Đông | An Cầu | 0,80 |
| 5.600 | 11.200 |
15 | Quy hoạch khu dân cư Trung Châu Tây | An Cầu | 2,90 |
| 20.300 | 40.600 |
16 | Quy hoạch khu dân cư Đồng Mụ Trung Châu Tây | An Cầu | 0,17 |
| 1.190 | 2.380 |
17 | Quy hoạch đất ở xen kẹt toàn xã | An Cầu | 0,50 |
| 3.500 | 7.000 |
18 | Quy hoạch dân cư tái định cư tại xã An Dục (đầu tư xây dựng tuyến đường từ thành phố Thái Bình đi Cầu Nghìn) | An Dục | 2,24 |
| 6.300 | 12.600 |
19 | Quy hoạch dân cư phía Bắc cầu Hải | An Dục | 0,95 |
| 4.500 | 9.000 |
20 | Quy hoạch dân cư từ các điểm trường mầm non cũ An Lạc, Bình Minh | An Dục | 0,11 |
| 550 | 1.100 |
21 | Quy hoạch đất ở xen kẹt | An Dục | 1,1 |
| 9.000 | 18.000 |
22 | Khu dân cư Vũ Xá cạnh nhà máy nước Thành Đạt | An Đồng | 0,46 |
| 3.500 | 7.000 |
23 | Khu dân cư đồng Ráng Vược thôn Vũ Xá | An Đồng | 1,8 |
| 10.000 | 20.000 |
24 | Khu dân cư thôn Vũ Xá và Đồng Tâm | An Đồng | 10,50 |
| 55.000 | 110.000 |
25 | QH đất dân cư xen kẹt toàn xã | An Đồng | 0,33 |
| 3.000 | 6.000 |
26 | Khu dân cư Nguyên Xá 1 Nguyên Xá 5, Lam Cầu 3 | An Hiệp | 2,93 |
| 23.400 | 46.800 |
27 | Khu dân cư Nguyên Xá 5 | An Hiệp | 0,12 |
| 700 | 1.400 |
28 | Khu dân cư Lam Cầu 1 | An Hiệp | 0,05 |
| 500 | 1.000 |
29 | QH đất dân cư xen kẹt toàn xã | An Hiệp | 0,50 |
| 4.600 | 9.200 |
30 | Quy hoạch dân cư thôn Lộng Khê 1 | An Khê | 1,80 |
| 8.500 | 17.000 |
31 | Quy hoạch dân cư thôn Lộng Khê 5 | An Khê | 0,85 |
| 6.500 | 13.000 |
32 | Quy hoạch dân cư thôn Hiệp Lực | An Khê | 0,15 |
| 1.200 | 2.400 |
33 | Quy hoạch dân cư (xen kẹt) | An Khê | 0,40 |
| 2.535 | 5.070 |
34 | Quy hoạch khu dân cư giáp An Đồng | An Khê | 6,40 |
| 32.000 | 64.000 |
35 | Qh dân cư thôn Đồng Bằng | An Lễ | 0,30 |
| 3.000 | 6.000 |
36 | Quy hoạch dân cư thôn Đồng Phúc giáp ĐT455 | An Lễ | 6,20 |
| 28.000 | 56.000 |
37 | Quy hoạch dân cư (xen kẹt) | An Lễ | 0,40 |
| 2.535 | 5.070 |
38 | Khu dân cư thôn Thanh Mai | An Thanh | 1,00 |
| 6.500 | 13.000 |
39 | Quy hoạch dân cư (xen kẹt) | An Thanh | 0,50 |
| 2.535 | 5.070 |
40 | Quy hoạch khu dân cư thôn Thượng | An Thanh | 2,70 |
| 13.500 | 27.000 |
41 | QH dân cư thôn Lương Cả | An Ninh | 0,27 |
| 2.000 | 4.000 |
42 | QH dân cư thôn Lương Cả | An Ninh | 0,90 |
| 7.500 | 15.000 |
43 | QH dân cư thôn An Ninh | An Ninh | 0,18 |
| 1.500 | 3.000 |
44 | QH dân cư thôn Kiến Quan | An Ninh | 0,04 |
| 400 | 800 |
45 | QH dân cư thôn Kiến Quan | An Ninh | 0,07 |
| 700 | 1.400 |
46 | Quy hoạch dân cư thôn Năm Thành | An Ninh | 0,01 |
| 100 | 200 |
47 | Quy hoạch dân cư Phố Lầy | An Ninh | 8,20 |
| 25.000 | 50.000 |
48 | Quy hoạch dân cư (xen kẹt) | An Ninh | 1,40 |
| 11.000 | 22.000 |
49 | Khu dân cư thôn Lai Ổn | An Quý | 1,30 |
| 4.700 | 9.400 |
50 | Khu dân cư thôn Lai Ổn | An Quý | 0,12 |
| 1.200 | 2.400 |
51 | Khu dân cư thôn Sài | An Quý | 0,25 |
| 2.200 | 4.400 |
52 | Khu dân cư xen kẹt toàn xã | An Quý | 0,86 |
| 7.100 | 14.200 |
53 | Quy hoạch dân cư thôn Thượng | An Thái | 0,12 |
| 851 | 1.702 |
54 | Quy hoạch dân cư thôn Thượng | An Thái | 1,26 |
| 9.500 | 19.000 |
55 | QH dân cư từ nhà trẻ thôn Thượng | An Thái | 0,10 |
| 700 | 1.400 |
56 | Quy hoạch dân cư thôn Hạ | An Thái | 3,00 |
| 15.000 | 30.000 |
57 | Khu dân cư xen kẹt toàn xã | An Thái | 1,40 |
| 11.000 | 22.000 |
58 | Quy hoạch dân cư thôn Trung | An Tràng | 0,30 |
| 2.500 | 5.000 |
59 | Quy hoạch đất ở thôn Thượng | An Tràng | 0,07 |
| 650 | 1.300 |
60 | Quy hoạch đất ở thôn Hồng Phong | An Tràng | 0,06 |
| 600 | 1.200 |
61 | Quy hoạch đất ở thôn Hồng Phong | An Tràng | 0,27 |
| 2.200 | 4.400 |
62 | Quy hoạch đất ở thôn Hồng Phong | An Tràng | 0,16 |
| 1.300 | 2.600 |
63 | Quy hoạch đất ở thôn Tràng | An Tràng | 2,40 |
| 11.000 | 22.000 |
64 | QH đất tái định cư cho đường Thái Bình - Cầu Nghìn | An Tràng | 2,80 |
| 16.800 | 33.600 |
65 | Khu dân cư xen kẹt toàn xã | An Tràng | 0,60 |
| 4.500 | 9.000 |
66 | Quy hoạch đất ở xen kẹt toàn xã | An Vinh | 0,70 |
| 5.500 | 11.000 |
67 | Quy hoạch dân cư thôn Gia Hòa 2 | An Vinh | 0,14 |
| 1.200 | 2.400 |
68 | Quy hoạch dân cư thôn Gia Hòa | An Vinh | 0,80 |
| 6.000 | 12.000 |
69 | Đất ở xen kẹt | An Vũ | 0,50 |
| 3.500 | 7.000 |
70 | Khu dân cư thôn Vũ Hạ | An Vũ | 0,60 |
| 4.500 | 9.000 |
71 | Khu dân cư thôn Vọng Lỗ | An Vũ | 1,00 |
| 6.500 | 13.000 |
72 | Khu dân cư Chân Quẩn thôn Cao Mộc | Đồng Tiến | 0,19 |
| 1.077 | 2.154 |
73 | Khu dân cư trường Tiểu học thôn Cao Mộc | Đồng Tiến | 0,08 |
| 731 | 1.462 |
74 | Khu dân cư Bờ Cuội thôn Đông Hòe | Đồng Tiến | 0,21 |
| 1.646 | 3.292 |
75 | Khu dân cư thôn Đông Hòe | Đồng Tiến | 0,8 |
| 6.500 | 13.000 |
76. | Khu dân cư thôn Cổ Đẳng | Đồng Tiến | 0,07 |
| 700 | 1.400 |
77 | Khu dân cư tại thôn Bất Nạo | Đồng Tiến | 0,21 |
| 1.390 | 2.780 |
78 | Khu dân cư tại thôn Bất Nạo | Đồng Tiến | 0,3 |
| 1.390 | 2.780 |
79 | Khu dân cư tại thôn Quan Đình Bắc | Đồng Tiến | 0,3 |
| 2.100 | 4.200 |
80 | Khu dân cư Cửa chùa thôn Cao Mộc | Đồng Tiến | 0,52 |
| 3.820 | 7.640 |
81 | Đất ở xen kẹp toàn xã | Đồng Tiến | 0,50 |
| 2.910 | 5.820 |
82 | Quy hoạch dân cư Đông Hồng | Quỳnh Bảo | 0,03 |
| 280 | 560 |
83 | Quy hoạch dân cư Ngọc Chi | Quỳnh Bảo | 0,10 |
| 700 | 1.400 |
84 | Quy hoạch dân cư kiểu mẫu thôn Nam Đài | Quỳnh Bảo | 3,80 |
| 22.000 | 44.000 |
85 | Đất ở xen kẹp toàn xã | Quỳnh Bảo | 0,50 |
| 2.910 | 5.820 |
86 | Quy hoạch dân cư thôn Hoàng Xá (khu ao cá Bác Hồ) | Châu Sơn | 0,5 |
| 4.000 | 8.000 |
87 | Quy hoạch dân cư (trụ sở UBND xã cũ) | Châu Sơn | 0,4 |
| 3.500 | 7.000 |
88 | Quy hoạch dân cư thôn Hoàng Xá | Châu Sơn | 1,6 |
| 10.800 | 21.600 |
89 | Quy hoạch dân cư thôn Hoàng Xá (Ao trong làng) | Châu Sơn | 0,6 |
| 5.400 | 10.800 |
90 | Quy hoạch dân cư thôn Hoàng Xá (Ao gần nhà văn hóa) | Châu Sơn | 0,3 |
| 2.700 | 5.400 |
91 | Quy hoạch dân cư đối diện trường THCS (thôn Hoàng Xá) | Châu Sơn | 0,06 |
| 600 | 1.200 |
92 | Quy hoạch dân cư thôn Mỹ Xá (Ao trong làng) | Châu Sơn | 0,84 |
| 7.900 | 15.800 |
93 | Quy hoạch dân cư thôn An Khoái | Châu Sơn | 1,1 |
| 10.200 | 20.400 |
94 | Quy hoạch dân cư (Nhà mẫu giáo thôn La Triều, An Khoái, nhà văn hóa thôn Mỹ Xá, kho Cẩn Du...) | Châu Sơn | 0,9 |
| 7.500 | 15.000 |
95 | Quy hoạch dân cư Đại Phú (gần sân vận động xã) | Châu Sơn | 0,4 |
| 2.100 | 4.200 |
96 | Quy hoạch dân cư thôn Đại Phú (giáp ĐH.74) | Châu Sơn | 1,2 |
| 1.100 | 2.200 |
97 | Quy hoạch dân cư thôn La Triều (Khu vườn Vải) | Châu Sơn | 1,5 |
| 1.450 | 2.900 |
98 | Quy hoạch dân cư thôn Cẩn Du | Châu Sơn | 6 |
| 36.000 | 72.000 |
99 | Quy hoạch khu dân cư kiểu mẫu thôn Đại Phú | Châu Sơn | 10 |
| 60.000 | 120.000 |
100 | Qh dân cư xen kẹt toàn xã | Châu Sơn | 0,50 |
| 4.500 | 9.000 |
101 | QH đất ở thôn Bến Hiệp | Quỳnh Giao | 0,69 |
| 5.500 | 11.000 |
102 | Quy hoạch dân cư tái định cư thôn Sơn Đồng | Quỳnh Giao | 0,08 |
| 750 | 1.500 |
103 | Quy hoạch dân cư thôn Bến Hiệp, An Hiệp | Quỳnh Giao | 0,20 |
| 1.600 | 3.200 |
104 | Quy hoạch dân cư Bái Long | Quỳnh Giao | 0,03 |
| 300 | 600 |
105 | Quy hoạch dân cư Hào Long thôn Bái Long | Quỳnh Giao | 0,10 |
| 800 | 1.600 |
106 | Qh dân cư xen kẹt toàn xã | Quỳnh Giao | 0,50 |
| 4.500 | 9.000 |
107 | Quy hoạch chỉnh trang dân cư khu Nam sông Hải Vân Lương | Quỳnh Hải | 0,60 |
| 400 | 800 |
108 | Quy hoạch dân cư thôn An Phú | Quỳnh Hải | 0,45 |
| 4.000 | 8.000 |
109 | Quy hoạch khu dân cư sau bến xe thôn Quảng Bá | Quỳnh Hải | 0,15 |
| 750 | 1.500 |
110 | Quy hoạch dân cư nhà trẻ không sử dụng thôn cầu Xá | Quỳnh Hải | 0,10 |
| 700 | 1.400 |
111 | Quy hoạch khu dân cư cửa cống thôn Cầu xá | Quỳnh Hải | 8,40 |
| 50.000 | 100.000 |
112 | Quy hoạch khu dân cư cửa ông Rêu thôn Lê Xá | Quỳnh Hải | 2,40 |
| 12.000 | 24.000 |
113 | Quy hoạch khu dân cư giáp trạm bơm Quảng Bá | Quỳnh Hải | 0,03 |
| 300 | 600 |
114 | Quy hoạch đất ở xen kẹt | Quỳnh Hải | 0,41 |
| 3.500 | 7.000 |
115 | QH xây dựng nhà ở cho cán bộ chiến sĩ BCHQS huyện (của Bộ chỉ huy quân sự tỉnh) thôn Đoàn Xá | Quỳnh Hải | 1,80 |
| 11.700 | 23.400 |
116 | QH đất ở cho CNCS công an huyện Quỳnh Phụ ở cánh đồng thôn An Phú 2, xã Quỳnh Hải (của công an tỉnh) | Quỳnh Hải | 0,60 |
| 5.000 | 10.000 |
117 | Khu dân cư trên địa bàn xã Quỳnh Hải, giáp thị trấn Quỳnh Côi và tuyến đường Đào Đình Luyện (ĐT.451) (Khu 1) | Quỳnh Hải, Quỳnh Hồng | 10,0 |
| 59.000 | 118.000 |
118 | Quy hoạch khu dân cư giáp ông Khải thôn Bái Trang | Quỳnh Hoa | 0,21 |
| 1.200 | 2.400 |
119 | Quy hoạch dân cư ông Thiển thôn Bái Trang | Quỳnh Hoa | 0,17 |
| 1.100 | 2.200 |
120 | QH dân cư ông Bàn thôn Bồ Trang 1 | Quỳnh Hoa | 0,04 |
| 200 | 400 |
121 | QH dân cư ông Ba thôn Bồ Trang 1 | Quỳnh Hoa | 0,03 |
| 200 | 400 |
122 | QH dân cư trước thổ cư ông Năm thôn Bồ Trang 1 | Quỳnh Hoa | 0,06 |
| 300 | 600 |
123 | QH khu dân cư từ thổ cư ông Bắc thôn Bồ Trang 2 đến giáp đất ông Thạch thôn Bồ Trang 2 | Quỳnh Hoa | 0,82 |
| 4.000 | 8.000 |
124 | QH đất dân cư khu ao nhà ông Ngạc, bà Bê thôn Bồ Trang 2 | Quỳnh Hoa | 0,11 |
| 100 | 200 |
125 | Quy hoạch đất ở khu ao ông Khắc thôn Bồ Trang 2 | Quỳnh Hoa | 0,02 |
| 100 | 200 |
126 | QH đất ở khu ao trước thổ cư ông Cửu thôn Bồ Trang 3 | Quỳnh Hoa | 0,01 |
| 100 | 200 |
127 | QH khu giếng Bồ Trang 3 | Quỳnh Hoa | 0,02 |
| 100 | 200 |
128 | QH đất ở khu ông Thập Ngọc Quế 1 | Quỳnh Hoa | 0,02 |
| 200 | 400 |
129 | QH đất ở khu ao bà Si thôn Ngọc Quế 3 | Quỳnh Hoa | 0,01 |
| 100 | 200 |
130 | QH đất ở khu ao của ông Thai, quán Bảo thôn Ngọc Quế 5 | Quỳnh Hoa | 0,11 |
| 200 | 400 |
131 | Quy hoạch đất xen kẹp toàn xã | Quỳnh Hoa | 1,00 |
| 8.400 | 16.800 |
132 | Quy hoạch đất ở khu ao ông Ngoan thôn Ngọc Quế | Quỳnh Hoa | 0,03 |
| 200 | 400 |
133 | Quy hoạch đất ở khu ao ông Vĩnh thôn Ngọc Quế 4 | Quỳnh Hoa | 0,19 |
| 500 | 1.000 |
134 | QH đất ở dân cư giáp bưu điện thôn Ngọc Quế 3 | Quỳnh Hoa | 0,02 |
| 100 | 200 |
135 | Quy hoạch đất ở khu ao giáp thổ cư ông Biềng thôn Ngọc Quế 3 | Quỳnh Hoa | 0,01 |
| 100 | 200 |
136 | Quy hoạch đất ở khu ao nhà ông Lọc thôn Ngọc Quế 5 | Quỳnh Hoa | 0,10 |
| 300 | 600 |
137 | Quy hoạch đất ở khu ao nhà ông Khanh thôn Ngọc Quế 5 | Quỳnh Hoa | 0,07 |
| 200 | 400 |
138 | Quy hoạch đất ở khu ao ông Lập thôn Bồ Trang 3 | Quỳnh Hoa | 0,03 |
| 100 | 200 |
139 | Quy hoạch dân cư Đồng Hạ thôn Thương Hạ Phán | Quỳnh Hoàng | 0,84 |
| 7.500 | 15.000 |
140 | Quy hoạch khu dân cư thôn Trại Vàng | Quỳnh Hoàng | 0,72 |
| 6.500 | 13.000 |
141 | Quy hoạch dân cư An Lộng 2 | Quỳnh Hoàng | 0,72 |
| 6.500 | 13.000 |
142 | Quy hoạch đất ở khu Hợp tác xã Tân Thái thôn Ngõ Mưa | Quỳnh Hoàng | 0,08 |
| 800 | 1.600 |
143 | Quy hoạch dân cư xen kẹp | Quỳnh Hoàng | 1,94 |
| 16.000 | 32.000 |
144 | Quy hoạch dân cư kiểu mẫu thôn Tân Hóa | Quỳnh Hội | 5,00 |
| 21.000 | 42.000 |
145 | Quy hoạch dân cư Đông Xá thôn Đông Xá | Quỳnh Hội | 0,40 |
| 3.500 | 7.000 |
146 | Quy hoạch dân cư khu Đồng Cửa thôn Phụng Công | Quỳnh Hội | 4,10 |
| 24.600 | 49.200 |
147 | Quy hoạch dân cư xen kẹt toàn xã | Quỳnh Hội | 0,60 |
| 5.200 | 10.400 |
148 | Quy hoạch đất ở thôn Bình Ngọc | Quỳnh Hồng | 0,01 |
| 100 | 200 |
149 | Quy hoạch đất ở thôn Lương Cụ Nam | Quỳnh Hồng | 0,03 |
| 300 | 600 |
150 | Quy hoạch khu dân cư điểm trường mầm non cũ Quỳnh Ngọc | Quỳnh Hồng | 0,05 |
| 500 | 1.000 |
151 | Quy hoạch đất ở xen kẹt toàn xã | Quỳnh Hồng | 0,20 |
| 1.600 | 3.200 |
152 | Quy hoạch dân cư thôn Lương Cụ Bắc | Quỳnh Hồng | 1,40 |
| 8.000 | 16.000 |
153 | Quy hoạch dân cư đối diện Ủy ban xã Lương Cụ Bắc | Quỳnh Hồng | 0,80 |
| 5.000 | 10.000 |
154 | Đất xen kẹt toàn xã | Quỳnh Hưng | 0,27 |
| 2.200 | 4.400 |
155 | Khu dân cư Tài Giá xã Quỳnh Hưng | Quỳnh Hưng | 5,00 |
| 25.000 | 50.000 |
156 | Quy hoạch dân cư thôn Ngẫu Khê | Quỳnh Khê | 1,90 |
| 12.000 | 24.000 |
157 | Quy hoạch dân cư thôn Chung Linh | Quỳnh Khê | 0,76 |
| 4.200 | 8.400 |
158 | Quy hoạch dân cư Đà Thôn | Quỳnh Khê | 1,20 |
| 7.000 | 14.000 |
159 | Quy hoạch dân cư sau trường tiểu học thôn Kỹ Trang | Quỳnh Khê | 0,36 |
| 3.000 | 6.000 |
160 | QH đất ở xen kẹt toàn xã | Quỳnh Khê | 0,50 |
| 3.250 | 6.500 |
161 | Quy hoạch đất ở thôn Ngọc Tiến | Quỳnh Lâm | 1,10 |
| 2.400 | 4.800 |
162 | Quy hoạch dân cư xen kẹt toàn xã | Quỳnh Lâm | 0,52 |
| 2.550 | 5.100 |
163 | Quy hoạch khu dân cư thôn Đồng Mỹ | Quỳnh Lâm | 0,05 |
| 450 | 900 |
164 | Quy hoạch dân cư thôn An Ký Đông | Quỳnh Minh | 0,40 |
| 3.000 | 6.000 |
165 | Quy hoạch dân cư thôn An Ký Đông | Quỳnh Minh | 0,65 |
| 4.000 | 8.000 |
166 | Quy hoạch dân cư thôn An Ký Đông | Quỳnh Minh | 0,16 |
| 1.200 | 2.400 |
167 | Quy hoạch dân cư thôn An Ký Đông | Quỳnh Minh | 0,05 |
| 500 | 1.000 |
168 | Quy hoạch dân cư thôn An Ký Trung | Quỳnh Minh | 1,15 |
| 8.500 | 17.000 |
169 | Quy hoạch dân cư thôn An Ký Tây | Quỳnh Minh | 0,95 |
| 6.000 | 12.000 |
170 | Quy hoạch đất ở xen kẹp | Quỳnh Minh | 0,59 |
| 4.200 | 8.400 |
171 | Qh dân cư thôn Quang Trung | Quỳnh Mỹ | 2,90 |
| 15.000 | 30.000 |
172 | Qh dân cư thôn Châu Tiến, Hùng Lộc | Quỳnh Mỹ | 2,70 |
| 16.000 | 32.000 |
173 | Đất xen kẹt toàn xã | Quỳnh Mỹ | 0,60 |
| 5.000 | 10.000 |
174 | Quy hoạch dân cư thôn Hy Hà | Quỳnh Ngọc | 1,75 |
| 10.800 | 21.600 |
175 | Quy hoạch dân cư xen kẹt toàn xã | Quỳnh Ngọc | 1,44 |
| 11.500 | 23.000 |
176 | Quy hoạch khu dân cư thôn Hải An | Quỳnh Nguyên | 1,00 |
| 6.500 | 13.000 |
177 | Khu dân cư tại kho 6 cũ thôn Trình Uyên | Quỳnh Nguyên | 0,40 |
| 3.000 | 6.000 |
178 | Quy hoạch dân cư xen kẹt toàn xã | Quỳnh Nguyên | 0,60 |
| 4.600 | 9.200 |
179 | Quy hoạch dân cư cửa đình An Hiệp | Quỳnh Thọ | 4,69 |
| 27.000 | 54.000 |
180 | Quy hoạch dân cư thôn Bắc Sơn | Quỳnh Thọ | 0,27 |
| 1.800 | 3.600 |
181 | Quy hoạch dân cư mới đồng Lá Cờ, thôn Tiên Bá | Quỳnh Thọ | 0,27 |
| 1.800 | 3.600 |
182 | Quy hoạch dân cư khu chợ cũ thôn Bắc Sơn | Quỳnh Thọ | 0,27 |
| 1.800 | 3.600 |
183 | Quy hoạch đất ở xen kẹt toàn xã | Quỳnh Thọ | 1,40 |
| 8.500 | 17.000 |
184 | Quy hoạch dân cư mới thôn Hưng Đạo | Quỳnh Thọ | 0,60 |
| 3.600 | 7.200 |
185 | Quy hoạch dân cư thôn An Hiệp | Quỳnh Thọ | 0,29 |
| 2.000 | 4.000 |
186 | Quy hoạch dân cư sau nhà ông Lý thôn Tiên Bá | Quỳnh Thọ | 0,96 |
| 6.000 | 12.000 |
187 | Quy hoạch dân cư thôn Bắc Sơn | Quỳnh Thọ | 0,20 |
| 1.700 | 3.400 |
188 | Dân cư ông Chuyền, bà chốt, ông chính thôn Tiên Bá | Quỳnh Thọ | 0,36 |
| 2.200 | 4.400 |
189 | QH đất ở xen kẹp toàn xã | Quỳnh Trang | 0,86 |
| 4.640 | 9.280 |
190 | QH đất ở Kho Ba thôn Tiên Cầu | Quỳnh Trang | 0,20 |
| 1.650 | 3.300 |
191 | Quy hoạch khu dân cư thôn Xuân La | Quỳnh Xá | 0,10 |
| 800 | 1.600 |
192 | Quy hoạch khu dân cư thôn Bình Minh | Quỳnh Xá | 0,18 |
| 1.500 | 3.000 |
193 | QH đất ở xen kẹp toàn xã | Quỳnh Xá | 1,43 |
| 11.000 | 22.000 |
194 | Quy hoạch dân cư thôn Xuân La Đông | Quỳnh Xá | 1,97 |
| 11.820 | 23.640 |
195 | Quy hoạch đất xen kẹt toàn xã | An Mỹ | 0,75 |
| 6.000 | 12.000 |
196 | Quy hoạch dân cư thôn Tô Hồ | An Mỹ | 0,85 |
| 7.000 | 14.000 |
197 | Quy hoạch dân cư thôn Tô Đàm | An Mỹ | 4 |
| 20.000 | 40.000 |
198 | Quy hoạch dân cư thôn Tô Đê | An Mỹ | 0,44 |
| 4.000 | 8.000 |
199 | Quy hoạch dân cư thôn Tô Xuyên, Tô Hải | An Mỹ | 7,8 |
| 35.000 | 70.000 |
II | Ở ĐÔ THỊ |
| 50,02 | 0,00 | 247.585,00 | 619.012,50 |
1 | Quy hoạch đất ở xen kẹt | TT Quỳnh Côi | 2,00 |
| 16.000 | 48.000 |
2 | Quy hoạch dân cư tổ 4 | TT An Bài | 0,37 |
| 3.200 | 9.600 |
3 | Quy hoạch dân cư tổ 4 | TT An Bài | 0,45 |
| 4.700 | 14.100 |
4 | Quy hoạch dân cư tổ 2 | TT An Bài | 0,12 |
| 900 | 2.700 |
5 | Quy hoạch dân cư tổ 2 | TT An Bài | 0,07 |
| 700 | 2.100 |
6 | Quy hoạch dân cư tổ 13 | TT An Bài | 0,13 |
| 900 | 2.700 |
7 | Quy hoạch dân cư tổ 7, 9 | TT An Bài | 0,95 |
| 7.500 | 22.500 |
8 | QH khu dân cư Rộc Xanh | TT An Bài | 33,93 |
| 152.685 | 381.713 |
9 | QH đất ở xen kẹp | TT An Bài | 2 |
| 16.000 | 45.600 |
10 | Quy hoạch khu dân cư đồng Sau | TT An Bài | 10,00 |
| 45.000 | 90.000 |
Tổng cộng I II |
| 275,29 | 0,00 | 1.575.565,00 | 3.274.972,50 |
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở HUYỆN HƯNG HÀ NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1332/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của UBND tỉnh)
STT | Tên dự án, khu dân cư | Địa điểm (xã, thị trấn) | Tổng diện tích đất theo quy hoạch (ha) | Diện tích xây dựng nhà ở (m2) | Dự kiến tổng DT sàn xây dựng (m2) | |
Nhà ở chung cư | Nhà ở liền kế, biệt thự | |||||
| TỔNG CỘNG: |
| 330,97 | 208.943 | 970.934 | 3.405.531 |
I | Ở ĐÔ THỊ |
| 244,05 | 208.943 | 510.422 | 2.300.304 |
1 | Quy hoạch khép kín điểm dân cư - Trạm thuế Phú Sơn cũ | Thị trấn Hưng Nhân | 0,10 | - | 500 | 1.600 |
2 | Khu dân cư tại Nhân Cầu 1 (cạnh cấp 3) | Thị trấn Hưng Hà | 3,04 | 1.825 | 15.593 | 55.373 |
3 | Dự án phát triển nhà ở thương mại khu dân cư dọc hai bên tuyến đường nối từ thị trấn Hưng Nhân với thị trấn Hưng Hà (Phân khu số 01) | Thị trấn Hưng Hà, xã Thái Phương | 142,00 | 146.230 | 182.380 | 1.022.306 |
4 | Dự án phát triển nhà ở thương mại khu dân cư dọc hai bên tuyến đường nối từ thị trấn Hưng Nhân với thị trấn Hưng Hà (Phân khu số 05) | Thị trấn Hưng Nhân | 68,00 | 46.240 | 180.585 | 716.592 |
5 | Khu dân cư Đãn Chàng (khu 1) | Thị trấn Hưng Hà | 7,38 | - | 31.055 | 99.374 |
6 | Khu nhà ở xã hội tại thị trấn Hưng Hà | Thị trấn Hưng Hà | 0,23 | 1.380 | - | 12.420 |
7 | Khu dân cư mới tại thị trấn Hưng Nhân | Thị trấn Hưng Nhân | 18,05 | 13.268 | 53.052 | 241.416 |
8 | Khu dân cư sau nhà máy nước, TDP Thị Độc | Thị trấn Hưng Hà | 1,10 | - | 26.518 | 84.856 |
9 | Khu dân cư Hội trường Đãn Chàng cũ | Thị trấn Hưng Hà | 0,12 | - | 621 | 1.986 |
10 | QH chuyển mục đích sang đất ở, Đãn Chàng 2 | Thị trấn Hưng Hà | 0,40 | - | 2.000 | 6.400 |
11 | QH dân cư điểm trường Mầm non Đồng Tu 2 | Thị trấn Hưng Hà | 0,07 | - | 355 | 1.136 |
12 | QH dân cư khu Trường Tiểu học và Trung học cũ | Thị trấn Hưng Nhân | 1,08 | - | 5.388 | 17.240 |
13 | QH dân cư khu ao bãi bóng Thị An | Thị trấn Hưng Nhân | 0,84 | - | 4.188 | 13.403 |
14 | QH chuyển mục đích sang đất ở xen kẹp trong các khu dân cư toàn thị trấn | Thị trấn Hưng Nhân | 0,80 | - | 4.000 | 12.800 |
15 | QH dân cư khu ao UBND thị trấn, Tổ dân phố Đầu | Thị trấn Hưng Nhân | 0,84 | - | 4.188 | 13.403 |
II | Ở NÔNG THÔN |
| 86,92 | 0 | 460.511 | 1.105.227 |
1 | Khu dân cư thôn Lưu Xá Nam | Canh Tân | 2,82 | - | 14.092 | 33.820 |
2 | Khu dân cư xen kẹp Bên Nam, thôn Thanh Lãng | Minh Hòa | 1,26 | - | 6.300 | 15.120 |
3 | Khu dân cư xen kẹp Đồng Vôn, thôn Thanh Lãng | Minh Hòa | 1,01 | - | 5.050 | 12.120 |
4 | Quy hoạch khu dân cư thôn An Mai | Thống Nhất | 0,35 | - | 1.750 | 4.200 |
5 | QH dân cư thôn Lập Bái | Kim Trung | 0,05 | - | 250 | 600 |
6 | QH dân cư thôn Nghĩa Thôn | Kim Trung | 0,05 | - | 250 | 600 |
7 | Quy hoạch dân cư, thôn Dương Khê | Thái Hưng | 2,67 | - | 12.989 | 31.174 |
8 | Quy hoạch dân cư thôn Ngọc Liễn | Văn Cẩm | 2,65 | - | 13.250 | 31.800 |
9 | QH dân cư khu Đồng Nguyễn, thôn Hương Xá | Phúc Khánh | 0,16 | - | 800 | 1.920 |
10 | QH khép kín dân cư, Trạm thuế Tân Lễ | Tân Lễ | 0,06 | - | 300 | 720 |
11 | Khu dân cư nông thôn mới kiểu mẫu, tại xã Độc Lập | Độc Lập | 7,31 | - | 42.928 | 103.028 |
12 | Khu dân cư nông thôn mới kiểu mẫu, tại xã Phúc Khánh | Phúc Khánh | 3,01 | - | 13.283 | 31.880 |
13 | Khu dân cư nông thôn mới kiểu mẫu, tại xã Hồng An | Hồng An | 9,84 | - | 59.056 | 141.735 |
14 | Điểm dân cư nông thôn, tại xã Hòa Bình | Hòa Bình | 6,10 | - | 29.844 | 71.625 |
15 | Quy hoạch DC thôn Duyên Trường khu I | Tây Đô | 2,45 | - | 12.241 | 29.377 |
16 | Quy hoạch DC thôn Duyên Trường khu II | Tây Đô | 1,97 | - | 9.850 | 23.640 |
17 | Quy hoạch dân cư thôn Trần Phú | Tây Đô | 0,67 | - | 3.373 | 8.094 |
18 | Quy hoạch dân cư thôn Khánh Lai | Tây Đô | 0,77 | - | 3.843 | 9.222 |
19 | Quy hoạch dân cư thôn Nội Thôn | Tây Đô | 0,08 | - | 400 | 960 |
20 | Quy hoạch dân cư thôn Quyết Tiến | Chi lăng | 0,88 | - | 4.400 | 10.560 |
21 | Quy hoạch dân cư thôn Minh Khai | Chi lăng | 0,10 | - | 500 | 1.200 |
22 | Quy hoạch dân cư thôn Trần Phú | Chi lăng | 0,13 | - | 664 | 1.592 |
23 | QH chuyển mục đích xen kẹp trong khu dân cư toàn xã | Chi lăng | 0,40 | - | 2.000 | 4.800 |
24 | QH chuyển mục đích xen kẹp trong khu dân cư: Thanh La, Hiến Nạp, Thanh Cách, Tuy Lai, Đồng Lạc | Minh Khai | 0,60 | - | 3.000 | 7.200 |
25 | QH khu dân cư, Khu sân thể thao xã thôn Lưu Xá Nam | Canh Tân | 0,80 | - | 4.000 | 9.600 |
26 | QH chuyển mục đích xen kẹp trong khu dân cư toàn xã | Canh Tân | 1,00 | - | 5.000 | 12.000 |
27 | Quy hoạch chuyển mục đích xen kẹp trong khu dân cư các thôn: Tân Dân, Minh Thiện, Bổng Thôn, Ninh Thôn | Hòa Bình | 0,45 | - | 2.250 | 5.400 |
28 | QH chuyển mục đích xen kẹp trong khu dân cư: Nứa, Ngừ, Quang Chiêm, Bái | Liên Hiệp | 0,30 | - | 1.500 | 3.600 |
29 | Quy hoạch dân cư Hữu Đô Kỳ | Đông Đô | 1,52 | - | 7.600 | 18.240 |
30 | QH chuyển mục đích xen kẹp trong khu dân cư: Mậu Lâm, Chí Linh, Hữu Đô Kỳ, Đông Đô Kỳ, Đồng Phú | Đông Đô | 0,30 | - | 1.500 | 3.600 |
31 | QH dân cư thôn Vị Khê, Khu sân thể thao cũ của xã | Minh Hòa | 0,40 | - | 2.000 | 4.800 |
32 | QH khu Tái định cư Dự án đường từ Thành Phố Thái Bình qua cầu Tịnh Xuyên đến huyện Hưng Hà | Minh Hòa | 0,10 | - | 500 | 1.200 |
33 | Quy hoạch DC; khu đồng Tộc Điền, Khả Tiến | Duyên Hải | 2,95 | - | 14.750 | 35.400 |
34 | Quy hoạch DC, khu Đồng Diễm, Khả Tân | Duyên Hải | 0,08 | - | 400 | 960 |
35 | QH chuyển mục đích xen kẹp trong dân cư: Văn Quan, Khả Tân, Khả Tiến, Khả Đông, Bùi Minh, Bùi Việt, Bùi Tiến | Duyên Hải | 0,30 | - | 1.500 | 3.600 |
36 | Quy hoạch dân cư thôn Mỹ Lương | Văn Lang | 0,45 | - | 2.250 | 5.400 |
37 | Quy hoạch DC thôn Vĩnh Truyền, khu Cầu Là | Văn Lang | 0,70 | - | 3.500 | 8.400 |
38 | QH chuyển mục đích xen kẹp trong dân cư, toàn xã | Thống Nhất | 0,50 | - | 2.500 | 6.000 |
39 | QH dân cư khu Trung tâm xã | Kim Trung | 2,03 | - | 20.305 | 48.731 |
40 | QH dân cư thôn Kim Sơn 2 | Kim Trung | 0,22 | - | 1.100 | 2.640 |
41 | QH chuyển mục đích xen kẹp trong dân cư, toàn xã | Kim Trung | 0,20 | - | 1.000 | 2.400 |
42 | Quy hoạch chuyển mục đích sang đất ở, thôn Tân Dân | Bắc Sơn | 0,12 | - | 600 | 1.440 |
43 | Quy hoạch chuyển mục đích sang đất ở, thôn Minh Đức | Bắc Sơn | 0,16 | - | 800 | 1.920 |
44 | Quy hoạch điểm dân cư thôn Quyết Tiến: Khu cạnh Cầu Chéo; khu ao ông Soạn | Bắc Sơn | 0,84 | - | 4.200 | 10.080 |
45 | Quy hoạch điểm dân cư thôn Thăng Long | Bắc Sơn | 0,14 | - | 700 | 1.680 |
46 | QH chuyển mục đích xen kẹp trong dân cư, toàn xã | Bắc Sơn | 0,30 | - | 1.500 | 3.600 |
47 | Quy hoạch dân cư thôn Bùi Xá | Độc Lập | 1,30 | - | 6.500 | 15.600 |
48 | Quy hoạch dân cư thôn Đồng Phú | Độc Lập | 0,40 | - | 2.000 | 4.800 |
49 | Quy hoạch dân cư thôn An Tiến 3 | Chí Hòa | 0,15 | - | 750 | 1.800 |
50 | QH chuyển mục đích xen kẹp trong dân cư, toàn xã | Chí Hòa | 0,80 | - | 4.000 | 9.600 |
51 | Quy hoạch DC thôn Đinh, Khu ao đầu đập | Dân chủ | 0,25 | - | 1.250 | 3.000 |
52 | QH chuyển mục đích xen kẹp trong dân cư, toàn xã | Dân chủ | 0,30 | - | 1.500 | 3.600 |
53 | Quy hoạch dân cư thôn Nham Lang | Tân Tiến | 1,91 | - | 9.550 | 22.920 |
54 | Quy hoạch chuyển mục đích xen kẹp trong khu dân cư: Nham Lang, Lương Ngọc, An Nhân | Tân Tiến | 0,50 | - | 2.500 | 6.000 |
55 | QH khu dân cư, Tân Dương | Thái Hưng | 0,21 | - | 1.050 | 2.520 |
56 | Quy hoạch dân cư, Chiềng La | Thái Hưng | 0,07 | - | 350 | 840 |
57 | Khu dân cư thôn Mỹ Đình | Văn Cẩm | 1,12 | - | 5.620 | 13.488 |
58 | Quy hoạch điểm dân cư thôn Cầu Công | Cộng Hòa | 0,88 | - | 4.400 | 10.560 |
59 | Quy hoạch điểm dân cư thôn Đồng Thái | Cộng Hòa | 0,50 | - | 2.500 | 6.000 |
60 | Quy hoạch điểm dân cư thôn Hùng Tiến | Cộng Hòa | 0,24 | - | 1.200 | 2.880 |
61 | Quy hoạch điểm dân cư thôn Trung Thành | Cộng Hòa | 0,35 | - | 1.750 | 4.200 |
62 | Quy hoạch điểm dân cư thôn Vũ Thôn | Cộng Hòa | 0,03 | - | 150 | 360 |
63 | Quy hoạch điểm dân cư thôn Hà Thanh | Cộng Hòa | 0,60 | - | 3.000 | 7.200 |
64 | Quy hoạch dân cư thôn An Cầu | Cộng Hòa | 0,66 | - | 3.300 | 7.920 |
65 | QH chuyển mục đích xen kẹp trong dân cư: Cầu Công, Hiệu Vũ, Dương Thôn, Vũ Thôn, Hà Thanh, Quan Hà, Đồng Thái, Hùng Tiến, Trung Thành, Ngô Quyền | Cộng Hòa | 0,70 | - | 3.500 | 8.400 |
66 | Quy hoạch khu dân cư cửa Sâm giai đoạn 1, thôn Điềm | Hồng an | 0,13 | - | 640 | 1.535 |
67 | Quy hoạch dân cư thôn Tú Mậu | Hồng an | 0,23 | - | 1.150 | 2.760 |
68 | Quy hoạch DC thôn Hà Gạo, khu Cửa Đình | Hồng an | 0,18 | - | 875 | 2.100 |
69 | Quy hoạch DC thôn Điềm, khu Đồng Vôi cao | Hồng an | 0,17 | - | 840 | 2.016 |
70 | QH dân cư, khu Cửa Hồng, thôn Hà Gạo | Hồng an | 0,13 | - | 625 | 1.500 |
71 | Qh khu dân cư thôn Hương Xá | Phúc Khánh | 0,18 | - | 875 | 2.100 |
72 | QH chuyển mục đích xen kẹp trong dân cư, tòa xã | Đoan Hùng | 0,50 | - | 2.500 | 6.000 |
73 | Quy hoạch khu dân cư thôn Me, Khu Đồng Gò | Tân Hòa | 1,55 | - | 7.750 | 18.600 |
74 | QH chuyển mục đích xen kẹp trong dân cư, toàn xã | Hòa Tiến | 0,40 | - | 2.000 | 4.800 |
75 | Quy hoạch dân cư, thôn Nhân Phú | Hùng Dũng | 0,20 | - | 1.000 | 2.400 |
76 | Khu dân cư thôn Tân Hòa - Hà Khê | Tân Lễ | 2,95 | - | 17.021 | 40.850 |
77 | Quy hoạch dân cư, thôn Hà Khê | Tân Lễ | 0,55 | - | 2.750 | 6.600 |
78 | QH chuyển mục đích xen kẹp trong dân cư, toàn xã | Tân Lễ | 0,60 | - | 3.000 | 7.200 |
79 | QH chuyển mục đích xen kẹp trong dân cư: Hợp Đoài, Vũ Đoài, Vũ Đông, Hợp Đông, Đồng Hàn | Hồng Lĩnh | 0,50 | - | 2.500 | 6.000 |
80 | Quy hoạch; chuyển mục đích xen kẹp trong khu dân cư: Kiều Trai, Phụng Công, Tân Thái | Minh Tân | 0,26 | - | 1.300 | 3.120 |
81 | QH chuyển mục đích xen kẹp trong dân cư, toàn xã | Tiến Đức | 0,30 | - | 1.500 | 3.600 |
82 | QH dân cư thôn Minh Xuyên (trường Tiểu học cũ) | Hồng Minh | 1,60 | - | 8.000 | 19.200 |
83 | Quy hoạch; chuyển mục đích xen kẹp trong khu dân cư: Thọ Mỹ, Phú Nha, Đồng Lâm, Xuân Lôi, Cổ Trai, Minh Xuyên, Minh Thành, Tịnh Xuyên, Tịnh Thủy, Đồng Đào | Hồng Minh | 0,40 | - | 2.000 | 4.800 |
84 | Quy hoạch khu dân cư, Thôn Minh Xuyên | Hồng Minh | 0,23 | - | 1.150 | 2.760 |
85 | Quy hoạch khu dân cư, Thôn Minh Xuyên | Hồng Minh | 0,13 | - | 650 | 1.560 |
86 | Quy hoạch khu dân cư, Thôn Minh Xuyên | Hồng Minh | 0,16 | - | 800 | 1.920 |
87 | Quy hoạch Khu dân cư Hà Nguyên | Thái Phương | 2,97 | - | 14.828 | 35.587 |
88 | Khu QH dân cư khu trung tâm xã, thôn Hà Nguyên | Thái Phương | 0,73 | - | 3.663 | 8.790 |
89 | Quy hoạch DC; khu ao Khánh Tề, Nhân Xá | Thái Phương | 0,20 | - | 1.000 | 2.400 |
90 | QH chuyển mục đích sang đất ở tại các thôn: Trác Dương, Phương La 2 | Thái Phương | 0,32 | - | 1.610 | 3.864 |
91 | QH khu dân cư Duyên Nông | Điệp Nông | 0,65 | - | 3.250 | 7.800 |
92 | QH chuyển mục đích xen kẹp trong dân cư, toàn xã | Điệp Nông | 0,50 | - | 2.500 | 6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở HUYỆN VŨ THƯ NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1332/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của UBND tỉnh)
STT | Tên dự án, khu dân cư | Địa điểm | Tổng diện tích quy hoạch (ha) | Diện tích xây dựng nhà ở (m2) | Dự kiến tổng diện tích sàn xây dựng của dự án (m2) | |
Nhà ở chung cư | Nhà ở liên kế, biệt thự Diện tích (m2) | |||||
I | Nhà ở nông thôn |
| 72,78 | 18.000 | 375.889 | 653.064 |
1 | Khu thiết chế công đoàn cho công nhân tại xã Song An | Xã Song An | 3,20 | 18.000 | 3.600 | 60.000 |
2 | Khu dân cư tái định cư để thực hiện dự án cải tạo nâng cấp ĐT 454 và dự án đường từ thành phố Thái Bình đi Cồn Vành | Vũ Hội | 0,50 |
| 4.000 | 12.000 |
3 | Khu dân cư tái định cư để thực hiện dự án đường vành đai phía Nam thành phố Thái Bình, đoạn từ cầu ngang S1 đến đường Chu Văn An kéo dài | thôn An Phúc, xã Song An | 2,30 |
| 18.400 | 55.200 |
4 | Khu dân cư thôn Tân Minh Song An diện tích dân cư: 60.248,1m2 (503 lô liền kề, 53 lô biệt thự) | Xã Song An | 14,49 |
| 72.474 | 130.452 |
5 | Quy hoạch dân cư thôn Súy Hãng | xã Minh lãng | 0,05 |
| 250 | 450 |
6 | Quy hoạch dân cư thôn Lại Xá | xã Minh lãng | 0,06 |
| 300 | 540 |
7 | Quy hoạch dân cư thôn Bùi Xá | xã Minh lãng | 0,20 |
| 1.000 | 1.800 |
8 | Dân cư nông thôn mới kiểu mẫu | Xã Vũ Vinh | 9,99 |
| 49.950 | 44.955 |
9 | Dân cư nông thôn mới kiểu mẫu | Xã Tân Hòa (Khu C) | 3,31 |
| 16.530 | 14.877 |
10 | Dân cư nông thôn mới kiểu mẫu | Xã Nguyên Xá | 5,20 |
| 26.000 | 23.400 |
11 | Dân cư nông thôn mới kiểu mẫu | Xã Minh Lãng | 5,00 |
| 25.000 | 22.500 |
12 | Dân cư nông thôn mới kiểu mẫu | Xã Việt Thuận | 3,00 |
| 15.000 | 13.500 |
13 | Dân cư thôn Tân Minh (khu bể lắng) | Xã Song An | 0,46 |
| 2.965 | 8.896 |
14 | Quy hoạch dân cư thôn Phương Cáp | Xã Hiệp Hòa | 0,06 |
| 300 | 540 |
15 | Quy hoạch dân cư thôn An Để | Xã Hiệp Hòa | 1,00 |
| 5.000 | 9.000 |
16 | QH dân cư thôn Tiền Phong | Xã Vũ Vân | 1,15 |
| 5.750 | 10.350 |
17 | Dân cư thôn Trung Lập | Xã Vũ Hội | 0,38 |
| 1.900 | 3.420 |
18 | Quy hoạch dân cư thôn Ngô Xá (cạnh nhà bà Hướng) | Xã Nguyên Xá | 0,04 |
| 400 | 720 |
19 | Quy hoạch dân cư thôn Thái (dược mạ) | Xã Nguyên Xá | 0,86 |
| 5.590 | 10.062 |
20 | Dân cư đội 9 (ao ông Thuật) thôn Ngô Xá | Xã Nguyên Xá | 0,20 |
| 1.300 | 2.340 |
21 | Dân cư khu đất xóm vườn Tân Tiến Đức | Xã Nguyên Xá | 0,03 |
| 300 | 540 |
22 | Dân cư thôn Hoàng Xá (ao ông Hoằng) | Xã Nguyên Xá | 0,04 |
| 400 | 720 |
23 | Dân cư thôn Hoàng Xá (ao ông Thụy) | Xã Nguyên Xá | 0,03 |
| 300 | 540 |
24 | Dân cư cửa ông Phi | Xã Nguyên Xá | 0,09 |
| 900 | 1.620 |
25 | Quy hoạch dân cư thôn Thắng Lợi | Xã Hòa Bình | 0,02 |
| 132 | 397 |
26 | Quy hoạch dân cư thôn Ngũ Lão | Xã Hòa Bình | 0,08 |
| 450 | 900 |
27 | Quy hoạch dân cư thôn Nam Tiên | Xã Vũ Tiến | 0,04 |
| 200 | 360 |
28 | Quy hoạch dân cư thôn Văn Long | Xã Vũ Tiến | 0,31 |
| 1.550 | 2.790 |
29 | Quy hoạch dân cư thôn Trực Nho khu Mét | Xã Minh Quang | 0,70 |
| 4.550 | 9.100 |
30 | Dân cư thôn La uyên khu sau trường mầm non B | Xã Minh Quang | 1,00 |
| 6.500 | 13.000 |
31 | Dân cư thôn Huyền Sỹ (sau ông Tạo) | Xã Minh Quang | 1,60 |
| 10.400 | 20.800 |
32 | Điểm dân cư thôn Hội Kê | Xã Hồng Lý | 0,07 |
| 350 | 630 |
33 | Điểm dân cư thôn Hội Kê | Xã Hồng Lý | 0,04 |
| 200 | 360 |
34 | Điểm dân cư thôn Thượng Hộ Trung | Xã Hồng Lý | 0,04 |
| 200 | 360 |
35 | Điểm dân cư thôn Thượng Hộ Trung | Xã Hồng Lý | 0,15 |
| 750 | 1.350 |
36 | Điểm dân cư thôn Thượng Hộ Nam | Xã Hồng Lý | 0,15 |
| 750 | 1.350 |
37 | Điểm dân cư thôn Thượng Hộ Nam | Xã Hồng Lý | 0,30 |
| 1.500 | 2.700 |
38 | Điểm dân cư thôn Gia lạc | Xã Hồng Lý | 0,10 |
| 500 | 900 |
39 | Điểm dân cư từ gốc gạo ông Huân đến ngã ba hàng Dĩnh thôn Gia lạc | Xã Hồng Lý | 0,50 |
| 2.500 | 4.500 |
40 | Điểm dân cư cạnh trường mầm non Mỹ Hòa 2 (thượng hộ trung) | Xã Hồng Lý | 0,04 |
| 200 | 360 |
41 | Điểm dân cư thôn 5 xã Vũ Đoài | Xã Vũ Đoài | 0,02 |
| 100 | 180 |
42 | Điểm dân cư thôn 9 xã Vũ Đoài | Xã Vũ Đoài | 0,44 |
| 2.200 | 3.960 |
43 | Quy hoạch dân cư xen kẹt xã Minh Khai | Xã Minh Khai | 0,82 |
| 4.093 | 7.367 |
44 | Điểm dân cư thôn Thuận An | Xã Việt Thuận | 0,05 |
| 235 | 423 |
45 | Quy hoạch dân cư thôn Thái Hạc | Xã Việt Thuận | 0,12 |
| 600 | 1.080 |
46 | Quy hoạch dân cư thôn Việt Cường | Xã Việt Thuận | 0,22 |
| 1.100 | 1.980 |
47 | Quy hoạch dân cư thôn Bình chính | Xã Việt Thuận | 0,18 |
| 900 | 1.620 |
48 | Quy hoạch dân cư thôn Việt Tiến | Xã Việt Thuận | 1,50 |
| 7.500 | 13.500 |
49 | Điểm dân cư thôn Văn Lãng | Xã Song Lãng | 0,27 |
| 1.375 | 2.475 |
50 | Điểm dân cư thôn Hội | Xã Song Lãng | 1,80 |
| 11.700 | 21.060 |
51 | Điểm dân cư thôn Văn Lâm | Xã Duy Nhất | 0,21 |
| 1.620 | 2.916 |
52 | Dân cư thôn Hành Dũng Nghĩa | Xã Duy Nhất | 0,03 |
| 150 | 270 |
53 | Dân cư thôn Minh Hồng | Xã Duy Nhất | 0,14 |
| 940 | 1.692 |
54 | Dân cư Dũng Nghĩa | Xã Duy Nhất | 1,40 |
| 8.493 | 15.287 |
55 | Quy hoạch dân cư thôn Bách Tính | Xã Bách Thuận | 0,60 |
| 3.000 | 5.400 |
56 | Quy hoạch dân cư Thôn Đồng Đại 1 | Xã Đồng Thanh | 0,21 |
| 1.050 | 1.890 |
57 | Quy hoạch dân cư thôn Thái Phú Thọ (hội trường cũ) | Xã Hồng Phong | 0,05 |
| 230 | 414 |
58 | Thôn Tiền Phong (ao gần trạm xá) | Xã Hồng Phong | 0,13 |
| 665 | 1.197 |
59 | Thôn Thái Phú Thọ | Xã Hồng Phong | 0,29 |
| 1.450 | 2.610 |
60 | Thôn Phan Xá (nhà trẻ cũ) | Xã Hồng Phong | 0,09 |
| 442 | 796 |
61 | Thôn Tân Phong (giáp trường mầm non) | Xã Hồng Phong | 0,05 |
| 230 | 414 |
62 | Quy hoạch dân cư thôn Bổng Điền Nam | Xã Tân Lập | 0,02 |
| 100 | 180 |
63 | Quy hoạch dân cư thôn Bổng Điền Nam | Xã Tân Lập | 0,18 |
| 900 | 1.620 |
64 | Quy hoạch dân cư thôn Tăng Bổng | Xã Tân Lập | 0,01 |
| 50 | 90 |
65 | Quy hoạch dân cư thôn Ô Mễ 3 | Xã Tân Phong | 0,10 |
| 720 | 1.296 |
66 | Quy hoạch khu dân cư thôn OM3 (sau Hội trường) | Xã Tân Phong | 0,09 |
| 552 | 994 |
67 | Quy hoạch khu dân cư thôn OM3 (biến thế cũ) | Xã Tân Phong | 0,01 |
| 60 | 300 |
68 | Quy hoạch dân cư TB (cửa trại) | Xã Tân Phong | 0,43 |
| 2.856 | 5.712 |
69 | Quy hoạch dân cư thôn Nam Long | Xã Tự Tân | 0,30 |
| 1.500 | 2.700 |
70 | Quy hoạch dân cư thôn Phú Lễ Thượng | Xã Tự Tân | 0,33 |
| 1.650 | 2.970 |
71 | Quy hoạch dân cư Bồn Thôn | Xã Trung an | 0,18 |
| 909 | 1.635 |
72 | Quy hoạch dân cư Lang Trung | Xã Trung an | 0,07 |
| 350 | 630 |
73 | Quy hoạch dân cư thôn Đồng Nhân | Xã Vũ Vinh | 0,01 |
| 50 | 90 |
74 | Quy hoạch dân cư thôn Đại Đồng | Xã Vũ Vinh | 0,07 |
| 350 | 630 |
75 | Quy hoạch dân cư thôn Hương (khu 1) | Xã Xuân Hòa | 1,00 |
| 5.029 | 15.087 |
76 | Quy hoạch dân cư thôn Hương (khu 2) | Xã Xuân Hòa | 0,54 |
| 2.000 | 4.000 |
77 | Dân cư Dũng Thúy Hạ | xã Dũng Nghĩa | 0,05 |
| 400 | 720 |
78 | Quy hoạch dân cư chợ Búng, đất ngân hàng, đất trại tằm cũ | Xã Việt Hùng | 1,00 |
| 7.000 | 12.600 |
79 | Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở xen kẹt trong khu dân cư ở các xã |
| 3,00 |
| 15.000 | 27.000 |
II | Nhà ở đô thị |
| 127,16 | 71.006 | 646.142 | 2.967.999 |
1 | Dân cư đô thị Khu A2 thuộc quy hoạch phân khu 1/2000 tại xã vũ phúc, Song An, Trung An | tại xã Song An, Trung An | 46,05 | 24.519,28 | 230.250 | 1.053.404 |
2 | Dân cư đô thị Khu A1 thuộc quy hoạch phân khu 1/2000 tại xã vũ phúc, Song An, Trung An | tại xã Song An, Trung An | 49,08 | 44.388,37 | 245.400 | 1.221.297 |
3 | Dân cư đô thị Khu A3 thuộc quy hoạch phân khu 1/2000 tại xã vũ phúc, Song An, Trung An | tại xã Song An, Trung An | 27,55 | 2.098,01 | 137.750 | 562.329 |
4 | Dân cư xen kẹp tổ Hùng Tiến | Thị Trấn Vũ Thư | 0,55 |
| 4.068 | 16.272 |
5 | Đất xen kẹp trong dân cư tổ Trung Hưng | Thị Trấn Vũ Thư | 0,04 |
| 400 | 1.600 |
6 | Dân cư Hùng Tiến | Thị Trấn Vũ Thư | 0,03 |
| 284 | 1.136 |
7 | Khu dân cư Trung Hưng (rộc Thẫm) | Thị Trấn Vũ Thư | 1,50 |
| 12.000 | 48.000 |
8 | Dân cư Minh Hưng | Thị Trấn Vũ Thư | 0,04 |
| 355 | 1.420 |
9 | Quy hoạch dân cư từ đất hội trường cũ không sử dụng các tổ dân phố | Thị Trấn Vũ Thư | 0,14 |
| 1.400 | 5.600 |
10 | Chuyển đất trụ sở cũ để quy hoạch dân cư | Thị Trấn Vũ Thư | 2,19 |
| 14.235 | 56.940 |
Tổng cộng |
| 199,94 | 89.005,66 | 1.022.031,05 | 3.621.062,09 |
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở HUYỆN TIÊN HẢI NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1332/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của UBND tỉnh)
TT | Tên dự án, khu dân cư | Địa điểm | Tổng diện tích đất theo quy hoạch | Diện tích xây dựng nhà ở (m2) | Dự kiến tổng DT sàn xây dựng (m2) | |
Nhà ở chung cư | Nhà ở liên kế, biệt thự | |||||
A | ĐẤT Ở ĐÔ THỊ |
| 34,95 | 18.000 | 158.145 | 449.778 |
1 | Quy hoạch điểm dân cư cánh đồng Rộc | Thị trấn và Tây Giang | 9,47 |
| 42.615 | 85.230 |
2 | QHDC Bắc Đồng Đầm giai đoạn 2 | Thị trấn | 7,2 |
| 32.400 | 64.800 |
3 | QHDC khu máy kéo | Thị trấn | 0,8 |
| 6.000 | 12.000 |
4 | QHDC sau trường GDTX | Thị trấn | 0,41 |
| 3.075 | 6.150 |
5 | QHDC Hồng Phong 1 | Thị trấn | 9,8 |
| 53.900 | 107.800 |
6 | Khu nhà ở công nhân khu công nghiệp Tiền Hải | Thị trấn | 5,2 | 18.000 | 6.240 | 145.968 |
7 | Quy hoạch khu dân cư Hồng Phong 2 | Thị trấn | 1,93 |
| 12.545 | 25.090 |
8 | QH điểm dân cư xen kẹp TDP 1 | Thị trấn | 0,013 |
| 130 | 260 |
9 | QH điểm dân cư xen kẹp TDP 2 | Thị trấn | 0,029 |
| 290 | 580 |
10 | QH điểm dân cư xen kẹp TDP 4 | Thị trấn | 0,019 |
| 190 | 380 |
11 | QH điểm dân cư xen kẹp TDP Hùng Thắng | Thị trấn | 0,017 |
| 170 | 340 |
12 | QH điểm dân cư xen kẹp TDP Bắc Sơn | Thị trấn | 0,038 |
| 380 | 760 |
13 | QH điểm dân cư xen kẹp TDP Trung Tiến | Thị trấn | 0,021 |
| 210 | 420 |
B | TẠI NÔNG THÔN |
| 82,08 |
| 572.199 | 858.299 |
1 | Quy hoạch điểm dân cư thôn Ái Quốc | Xã Nam Thanh | 1,4 |
| 9.100 | 13.650 |
2 | QH điểm dân cư xen kẹp thôn Tiến Lợi | Xã Nam Thanh | 0,012 |
| 120 | 180 |
3 | QH điểm dân cư thôn Ái Quốc | Xã Nam Thanh | 1,3 |
| 8.450 | 12.675 |
4 | QH điểm dân cư xen kẹp thôn Việt Hùng | Xã Nam Thanh | 0,3 |
| 2.250 | 3.375 |
5 | QH điểm dân cư xen kẹp thôn Ái Quốc | Xã Nam Thanh | 0,07 |
| 560 | 840 |
6 | QH điểm dân cư xen kẹp thôn Ái Quốc | Xã Nam Thanh | 0,05 |
| 400 | 600 |
7 | QH điểm dân cư xen kẹp thôn Đồng Lạc | Xã Nam Thịnh | 0,38 |
| 3.230 | 4.845 |
8 | Quy hoạch điểm dân cư thôn Thiện Châu | Xã Nam Thịnh | 0,298 |
| 2.533 | 3.800 |
9 | QH điểm dân cư xen kẹp thôn Thiên Châu | Xã Nam Thịnh | 0,09 |
| 810 | 1.215 |
10 | QH điểm dân cư xen kẹp thôn Đồng Lạc | Xã Nam Thịnh | 0,11 |
| 935 | 1.403 |
11 | Quy hoạch điểm dân cư thôn Thiện Châu | Xã Nam Thịnh | 1,6 |
| 8.800 | 13.200 |
12 | QH điểm dân cư xen kẹp thôn Đông biên Nam | Xã Nam Hồng | 0,0245 |
| 221 | 331 |
13 | QH điểm dân cư xen kẹp thôn Đông biên Nam | Xã Nam Hồng | 0,139 |
| 1.112 | 1.668 |
14 | QH điểm dân cư xen kẹp thôn Viên Ngoại | Xã Nam Hồng | 0,0585 |
| 527 | 790 |
15 | Quy hoạch điểm dân cư thôn RTN | Xã Nam Thắng | 0,16 |
| 1.360 | 2.040 |
16 | Quy hoạch điểm dân cư thôn Nam Thành | Xã Nam Thắng | 0,2 |
| 1.700 | 2.550 |
17 | Quy hoạch điểm dân cư thôn Nam Thành | Xã Nam Thắng | 0,35 |
| 2.975 | 4.463 |
18 | Quy hoạch điểm dân cư thôn Đức Cường | Xã Nam Cường | 0,06 |
| 570 | 855 |
19 | Quy hoạch điểm dân cư thôn Chí Cường | Xã Nam Cường | 0,9487 |
| 7.115 | 10.673 |
20 | QH điểm dân cư xen kẹp lộc trung | Xã Nam Hưng | 0,75 |
| 5.625 | 8.438 |
21 | QH điểm dân cư xen kẹp | Xã Nam Hưng | 0,17 |
| 1.275 | 1.913 |
22 | QH các điểm dân cư xen kẹp | Xã Nam Hưng | 0,21 |
| 1.785 | 2.678 |
23 | Quy hoạch điểm dân cư thôn Vĩnh Trà | Xã Nam Trung | 0,32 |
| 2.400 | 3.600 |
24 | Quy hoạch điểm dân cư | Xã Nam Trung | 0,31 |
| 2.325 | 3.488 |
25 | Quy hoạch điểm dân cư thôn Vĩnh Trà | Xã Nam Trung | 0,16 |
| 1.200 | 1.800 |
26 | QH điểm dân cư xen kẹp thôn Độc Lập | Xã Nam Trung | 0,4246 |
| 3.609 | 5.414 |
27 | Quy hoạch điểm dân cư thôn Đại Đồng | Xã Nam Trung | 0,25 |
| 2.125 | 3.188 |
28 | QH điểm dân cư xen kẹp thôn Trung Đồng | Xã Nam Trung | 0,04 |
| 360 | 540 |
29 | QH điểm dân cư xen kẹp thôn Việt Hùng | Xã Nam Trung | 0,03 |
| 270 | 405 |
30 | Quy hoạch điểm dân cư thôn An Hạ | Xã Nam Hải | 0,35 |
| 2.625 | 3.938 |
31 | QH điểm dân cư thôn Hường Tân | Xã Nam Hà | 0,1527 |
| 1.145 | 1.718 |
32 | QH điểm dân cư xen kẹp thôn Hường Tân | Xã Nam Hà | 0,8637 |
| 6.478 | 9.717 |
33 | QH điểm dân cư xen kẹp thôn Đông Quách | Xã Nam Hà | 0,098 |
| 882 | 1.323 |
34 | QH điểm dân cư xen kẹp thôn Đông Quách | Xã Nam Hà | 0,0913 |
| 822 | 1.233 |
35 | QH điểm dân cư xen kẹp thôn Đông Hào | Xã Nam Hà | 0,0976 |
| 878 | 1.318 |
36 | QH điểm dân cư thôn Đông Hào | Xã Nam Hà | 1,18 |
| 8.850 | 13.275 |
37 | QH điểm dân cư thôn Đông Hào | Xã Nam Hà | 0,5026 |
| 3.770 | 5.654 |
38 | QH điểm dân cư xen kẹp thôn Vĩnh Trung | Xã Nam Hà | 0,08642 |
| 778 | 1.167 |
39 | Quy hoạch điểm dân cư thôn Thủ Chính | Xã Nam Chính | 2,05433 |
| 11.299 | 16.948 |
40 | Quy hoạch điểm dân cư thôn Năng Tĩnh | Xã Nam Chính | 0,16 |
| 1.200 | 1.800 |
41 | Quy hoạch điểm dân cư | Xã Nam Phú | 0,27 |
| 2.025 | 3.038 |
42 | Quy hoạch điểm dân cư xen kẹp | Xã Nam Phú | 0,08 |
| 680 | 1.020 |
43 | Quy hoạch điểm dân cư thôn Tân Hải cạnh trạm y tế | Xã Đông Trà | 1,3 |
| 8.450 | 12.675 |
44 | Quy hoạch điểm dân cư thôn Tân Hải | Xã Đông Trà | 2,5 |
| 16.250 | 24.375 |
45 | Quy hoạch điểm dân cư thôn Tân Hải phía bắc sân vận động | Xã Đông Trà | 0,8907 |
| 5.790 | 8.684 |
46 | Quy hoạch điểm dân cư thôn Định cư Đông | Xã Đông Trà | 0,9 |
| 5.850 | 8.775 |
47 | QH các điểm dân cư xen kẹp | Xã Đông Trà | 0,37 |
| 3.145 | 4.718 |
48 | Quy hoạch điểm dân cư thôn Hưng Thịnh | Xã Đông Long | 2,5 |
| 16.250 | 24.375 |
49 | Quy hoạch điểm dân cư thôn Vũ Xá | Xã Đông Hoàng | 0,52 |
| 3.900 | 5.850 |
50 | QH điểm dân cư xen kẹp thôn Bạch Long | Xã Đông Hoàng | 0,8 |
| 6.400 | 9.600 |
51 | Quy hoạch điểm dân cư thôn Mỹ Đức | Xã Đông Hoàng | 0,6 |
| 4.500 | 6.750 |
52 | Quy hoạch điểm dân cư thôn Chỉ Trung | Xã Đông Hoàng | 0,8 |
| 6.000 | 9.000 |
53 | Quy hoạch điểm dân cư | Xã Đông Hoàng | 1,2 |
| 9.000 | 13.500 |
54 | QH các điểm dân cư xen kẹp | Xã Đông Hoàng | 0,68 |
| 5.780 | 8.670 |
55 | QH điểm dân cư xen kẹp thôn Đồng Châu Nội | Xã Đông Minh | 0,1361 |
| 1.157 | 1.735 |
56 | QH điểm dân cư xen kẹp thôn Minh Châu | Xã Đông Minh | 0,1338 |
| 1.137 | 1.706 |
57 | QH các điểm dân cư xen kẹp | Xã Đông Minh | 0,265 |
| 2.253 | 3.379 |
58 | QH điểm dân cư xen kẹp thôn Thanh Đông | Xã Đông Lâm | 2,9 |
| 18.850 | 28.275 |
59 | Quy hoạch điểm dân cư thôn Thanh Đông | Xã Đông Lâm | 1,92 |
| 12.480 | 18.720 |
60 | QH điểm dân cư xen kẹp thôn Thanh Tây | Xã Đông Lâm | 0,09 |
| 810 | 1.215 |
61 | QH các điểm dân cư xen kẹp | Xã Đông Lâm | 0,52 |
| 4.680 | 7.020 |
62 | Quy hoạch điểm dân cư thôn Nho Lâm Đông | Xã Đông Lâm | 0,9 |
| 6.750 | 10.125 |
63 | QH điểm dân cư xen kẹp phía tây trường tiểu học thôn Cam Lai | Xã Đông Cơ | 0,074 |
| 666 | 999 |
64 | Quy hoạch điểm dân cư xen kẹp thôn Đức Cơ | Xã Đông Cơ | 0,0695 |
| 626 | 938 |
65 | Quy hoạch điểm dân cư xen kẹp thôn Cam Lai | Xã Đông Cơ | 0,1136 |
| 1.022 | 1.534 |
66 | QH điểm dân cư xen kẹp thôn Phong Lai | Xã Đông Phong | 0,147 |
| 1.250 | 1.874 |
67 | Quy hoạch điểm dân cư thôn Lạc Thiện | Xã Đông Phong | 0,66 |
| 5.610 | 8.415 |
68 | QH điểm dân cư xen kẹp thôn Vũ Xá | Xã Đông Phong | 0,1402 |
| 1.192 | 1.788 |
69 | QH điểm dân cư xen kẹp thôn Văn Hải | Xã Đông Phong | 0,0333 |
| 333 | 500 |
70 | Quy hoạch điểm dân cư | Xã Đông Phong | 0,94 |
| 7.050 | 10.575 |
71 | Quy hoạch điểm dân cư | Xã Đông Phong | 0,7 |
| 5.250 | 7.875 |
72 | QH các điểm dân cư xen kẹp | Xã Đông Phong | 0,58 |
| 4.640 | 6.960 |
73 | Quy hoạch điểm dân cư thôn Mỹ Đức | Xã Đông Trung | 2,14 |
| 13.910 | 20.865 |
74 | QH các điểm dân cư xen kẹp | Xã Đông Trung | 0,29 |
| 2.465 | 3.698 |
75 | Quy hoạch điểm dân cư | Xã Đông Trung | 1,2 |
| 9.000 | 13.500 |
76 | QH điểm dân cư xen kẹp thôn Hải Nhuận | Xã Đông Quý | 0,56 |
| 4.200 | 6.300 |
77 | Quy hoạch khu dân cư thôn Trà Lý | Xã Đông Quý | 0,23 |
| 1.725 | 2.588 |
78 | QH điểm dân cư xen kẹp thôn Trà Lý | Xã Đông Quý | 0,54 |
| 4.050 | 6.075 |
79 | QH điểm dân cư xen kẹp thôn Trà Lý | Xã Đông Quý | 0,3342 |
| 2.507 | 3.760 |
80 | QH điểm dân cư xen kẹp thôn Trà Lý | Xã Đông Quý | 0,1836 |
| 1.561 | 2.341 |
81 | Quy hoạch khu dân cư thôn Ốc Nhuận | Xã Đông Quý | 1,625 |
| 12.188 | 18.281 |
82 | QH điểm dân cư xen kẹp thôn Quý Đức | Xã Đông Quý | 0,2832 |
| 2.407 | 3.611 |
83 | QH điểm dân cư xen kẹp thôn Lợi Thành | Xã Đông Quý | 0,062 |
| 396 | 594 |
84 | Quy hoạch điểm dân cư thôn Kênh Xuyên | Xã Đông Xuyên | 0,705 |
| 5.288 | 7.931 |
85 | QH điểm dân cư xen kẹp thôn Kênh Xuyên | Xã Đông Xuyên | 0,02 |
| 180 | 270 |
86 | QH điểm dân cư xen kẹp thôn Quý Đức | Xã Đông Xuyên | 0,121 |
| 968 | 1.452 |
87 | Quy hoạch điểm dân cư giáp đường 2A | Xã An Ninh | 0,79 |
| 5.132 | 7.699 |
88 | Quy hoạch điểm dân cư giáp đài tưởng niệm và trường mầm non | Xã An Ninh | 1,3 |
| 7.174 | 10.761 |
89 | Quy hoạch điểm dân cư thôn Công bồi Đông | Xã Phương Công | 0,438 |
| 2.628 | 3.942 |
90 | Quy hoạch điểm dân cư thôn Công bồi Tây | Xã Phương Công | 1,377 |
| 10.328 | 15.491 |
91 | QH điểm dân cư xen kẹp thôn Công bồi Tây | Xã Phương Công | 0,18 |
| 1.350 | 2.025 |
92 | QH điểm dân cư xen kẹp thôn Công bồi Tây | Xã Phương Công | 0,212 |
| 1.590 | 2.385 |
93 | QH điểm dân cư xen kẹp thôn Công bồi Tây | Xã Phương Công | 0,457 |
| 3.428 | 5.141 |
94 | Quy hoạch điểm dân cư thôn Quân Bác Đinh | Xã Vân Trường | 0,9574 |
| 6.744 | 10.116 |
95 | Quy hoạch điểm dân cư thôn Quân Bác Đoài | Xã Vân Trường | 0,2 |
| 2.100 | 3.150 |
96 | Quy hoạch điểm dân cư thôn Quân Bác Đông | Xã Vân Trường | 0,225 |
| 2.000 | 3.000 |
97 | Quy hoạch điểm dân cư thôn Bác Trạch Đông | Xã Vân Trường | 0,1 |
| 800 | 1.200 |
98 | Quy hoạch điểm dân cư thôn Bác Trạch 2 | Xã Vân Trường | 0,75 |
| 5.500 | 8.250 |
99 | Quy hoạch điểm dân cư thôn An Nhân Hưng | Xã Bắc Hải | 2,47 |
| 16.055 | 24.083 |
100 | QH điểm dân cư xen kẹp thôn An Nhân Hưng | Xã Bắc Hải | 0,13 |
| 975 | 1.463 |
101 | QH điểm dân cư xen kẹp thôn An Nhân Bình | Xã Bắc Hải | 0,185 |
| 1.388 | 2.081 |
102 | QH điểm dân cư xen kẹp thôn An Nhân Bình | Xã Bắc Hải | 0,3 |
| 2.250 | 3.375 |
103 | QH điểm dân cư xen kẹp thôn An Nhân Bình | Xã Bắc Hải | 0,485 |
| 3.638 | 5.456 |
104 | QH điểm dân cư xen kẹp thôn An Nhân Bình | Xã Bắc Hải | 0,13 |
| 975 | 1.463 |
105 | Quy hoạch điểm dân cư thôn An Phú | Xã Bắc Hải | 1,14 |
| 8.550 | 12.825 |
106 | QH điểm dân cư xen kẹp thôn An Phú | Xã Bắc Hải | 0,035 |
| 350 | 525 |
107 | QH điểm dân cư xen kẹp thôn Bát cấp Nam | Xã Bắc Hải | 0,0638 |
| 479 | 718 |
108 | QH điểm dân cư xen kẹp thôn Bát cấp Nam | Xã Bắc Hải | 0,62 |
| 4.650 | 6.975 |
109 | QH điểm dân cư xen kẹp thôn Bát cấp Đông | Xã Bắc Hải | 0,45 |
| 3.375 | 5.063 |
110 | Quy hoạch khu dân cư thôn Quân Trạch | Xã Tây Phong | 2,9 |
| 18.850 | 28.275 |
111 | QH các điểm dân cư xen kẹp | Xã Tây Phong | 0,63 |
| 5.355 | 8.033 |
112 | QH điểm dân cư xen kẹp thôn Đông Cao 2 | Xã Tây Tiến | 0,67 |
| 5.025 | 7.538 |
113 | QH điểm dân cư xen kẹp thôn Đông Cao 1 | Xã Tây Tiến | 0,03 |
| 300 | 450 |
114 | QH điểm dân cư xen kẹp thôn Đông Cao 1 | Xã Tây Tiến | 0,03 |
| 300 | 450 |
115 | QH điểm dân cư xen kẹp thôn Nguyệt Lũ | Xã Tây Tiến | 0,4 |
| 3.000 | 4.500 |
116 | QH điểm dân cư xen kẹp thôn Nguyệt Lũ | Xã Tây Tiến | 0,57 |
| 4.275 | 6.413 |
117 | QH khu dân cư thôn Tân Lập | Xã Tây Tiến | 1,5 |
| 11.250 | 16.875 |
118 | Quy hoạch khu dân cư thôn Lương Phú | Xã Tây Lương | 2,2 |
| 14.300 | 21.450 |
119 | QH điểm dân cư thôn Lương Phú | Xã Tây Lương | 0,77 |
| 5.775 | 8.663 |
120 | QH điểm dân cư thôn Nghĩa | Xã Tây Lương | 0,37 |
| 2.775 | 4.163 |
121 | Quy hoạch khu dân cư thôn Lê Lợi | Xã Vũ Lăng | 2,5 |
| 13.750 | 20.625 |
122 | Quy hoạch khu dân cư cạnh trạm y tế thôn Lê Lợi | Xã Vũ Lăng | 0,738 |
| 4.797 | 7.196 |
123 | QH các điểm dân cư xen kẹp | Xã Vũ Lăng | 0,17 |
| 1.445 | 2.168 |
124 | Quy hoạch khu dân cư xã Tây Ninh GĐ2 | Xã Tây Ninh | 5,4 |
| 29.700 | 44.550 |
125 | QH điểm dân cư thôn Lạc Thành Bắc | Xã Tây Ninh | 0,9 |
| 6.750 | 10.125 |
126 | QH điểm dân cư thôn Nam | Xã Tây Giang | 0,4 |
| 2.800 | 4.200 |
127 | QH điểm dân cư thôn Bắc | Xã Tây Giang | 0,52 |
| 3.640 | 5.460 |
128 | QH các điểm dân cư xen kẹp | Xã Tây Giang | 0,51 |
| 3.570 | 5.355 |
| Tổng cộng A B |
| 117,03 |
| 730.344 | 1.308.077 |
DANH MỤC CÁC KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN MỚI KIỂU MẪU TRONG KẾ HOẠCH NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1332/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của UBND tỉnh)
TT | Tên dự án | Địa điểm | Tổng diện tích đất theo quy hoạch (ha) | Diện tích xây dựng nhà ở (m2) | Dự kiến tổng diện tích sàn xây dựng của cả dự án (m2) | |
Nhà ở chung cư | Nhà ở liên kế, biệt thự | |||||
I | Thái Thụy |
|
|
|
|
|
1 | Quy hoạch khu dân cư nông thôn mới kiểu mẫu | xã Thụy Thanh | 10,07 |
| 65.455 | 196.365 |
2 | Quy hoạch khu dân cư nông thôn mới kiểu mẫu | xã Thụy Sơn | 10,07 |
| 65.455 | 196.365 |
II | Kiến Xương |
|
|
|
|
|
1 | Quy hoạch dân cư kiểu mẫu | An Bình | 6,4 |
| 40.960 | 52.224 |
2 | Quy hoạch dân cư Kiểu Mẫu | Minh Tân | 9,6 |
| 61.440 | 78.336 |
3 | QH dân cư kiểu Mẫu thôn Đức Chinh | Nam Bình | 7,5 |
| 48.000 | 61.200 |
4 | QH khu dân cư kiểu mẫu | Tây Sơn | 6,5 |
| 41.600 | 53.040 |
5 | Quy hoạch dân cư kiểu mẫu | Vũ Ninh | 9,9 |
| 63.360 | 80.784 |
III | Đông Hưng |
|
|
|
|
|
1 | QH khu dân cư kiểu mẫu | Đông Phương | 3,96 |
| 22.278 | 55.696 |
2 | QH khu dân cư kiểu mẫu | An Châu | 3,88 |
| 23.230 | 58.074 |
3 | QH khu dân cư kiểu mẫu | Đông Á | 9,90 |
| 58.796 | 146.989 |
4 | QH khu dân cư nông thôn kiểu mới | Hà Giang | 6,80 |
| 39.265 | 146.989 |
IV | Quỳnh Phụ |
|
|
|
|
|
1 | Quy hoạch dân cư kiểu mẫu thôn Tân Hóa | Quỳnh Hội | 5,00 |
| 21.000 | 42.000 |
2 | Khu dân cư kiểu mẫu thôn Xuân Lai | An Ấp | 4,17 |
| 20.000 | 40.000 |
3 | Quy hoạch dân cư kiểu mẫu thôn Nam Đài | Quỳnh Bảo | 3,80 |
| 22.000 | 44.000 |
4 | Quy hoạch khu dân cư kiểu mẫu thôn Đại Phú | Châu Sơn | 10 |
| 60.000 | 120.000 |
V | Hưng Hà |
|
|
|
|
|
1 | Khu dân cư nông thôn mới kiểu mẫu, tại xã Độc Lập | Độc Lập | 7,31 | - | 42.928 | 103.028 |
2 | Khu dân cư nông thôn mới kiểu mẫu, tại xã Phúc Khánh | Phúc Khánh | 3,01 | - | 13.283 | 31.880 |
3 | …………… An | Hồng An | 9,84 | - | 59.056 | 141.735 |
VI | Vũ Thư |
|
|
|
|
|
1 | Dân cư nông thôn mới kiểu mẫu | Xã Vũ Vinh | 9,99 |
| 49.950 | 44.955 |
2 | Dân cư nông thôn mới kiểu mẫu | Xã Tân Hòa (Khu C) | 3,31 |
| 16.530 | 14.877 |
3 | Dân cư nông thôn mới kiểu mẫu | Xã Nguyên Xá | 5,20 |
| 26.000 | 23.400 |
4 | Dân cư nông thôn mới kiểu mẫu | Xã Minh Lãng | 5,00 |
| 25.000 | 22.500 |
5 | Dân cư nông thôn mới kiểu mẫu | Xã Việt Thuận | 3,00 |
| 15.000 | 13.500 |
| Tổng cộng |
| 154,20 | 0 | 900.586 | 1.767.936 |
DANH MỤC CÁC KHU DÂN CƯ TÁI ĐỊNH CƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1332/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của UBND tỉnh)
TT | Tên dự án | Địa điểm | Tổng diện tích đất theo quy hoạch (ha) | Diện tích xây dựng nhà ở (m2) | Dự kiến tổng diện tích sàn xây dựng của cả dự án (m2) | |
Nhà ở chung cư | Nhà ở liên kế, biệt thự | |||||
1 | Quy hoạch tái định cư KCN Liên Hà Thái | xã Thụy Liên, Thái Thụy | 2,28 |
| 9.766 | 48.828 |
2 | dự án đường từ thành phố Thái Bình đi Cồn Vành | Xã Vũ Hội, Vũ Thư | 0,50 |
| 4.000 | 12.000 |
3 | Thực hiện dự án đường vành đai phía Nam thành phố Thái Bình, đoạn từ cầu ngang S1 đến đường Chu Văn An kéo dài | xã Song An, Vũ Thư | 2,30 |
| 18.400 | 55.200 |
4 | Quy hoạch dân cư tái định cư tại xã An Dục (đầu tư xây dựng tuyến đường từ thành phố Thái Bình đi Cầu Nghìn) | An Dục, Quỳnh Phụ | 2,24 |
| 6.300 | 12.600 |
| Tổng cộng |
| 7,32 | - | 38.466 | 128.628 |
- 1Quyết định 1258/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 2Quyết định 906/QĐ-UBND về Kế hoạch phát triển nhà ở năm 2022 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 3Quyết định 527/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Hà Nam giai đoạn 2021-2030
- 4Quyết định 1403/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở năm 2022 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 5Quyết định 1248/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt bổ sung kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Điện Biên giai đoạn 2021-2025
- 6Quyết định 1206/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2021-2025
- 1Quyết định 22/2013/QĐ-TTG hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật Nhà ở 2014
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở
- 5Nghị định 100/2015/NĐ-CP về phát triển và quản lý nhà ở xã hội
- 6Quyết định 251/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Thái Bình đến năm 2020 định hướng đến năm 2025
- 7Nghị định 49/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 100/2015/NĐ-CP về phát triển và quản lý nhà ở xã hội
- 8Nghị định 69/2021/NĐ-CP về cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư
- 9Quyết định 1258/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 10Quyết định 906/QĐ-UBND về Kế hoạch phát triển nhà ở năm 2022 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 11Quyết định 527/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Hà Nam giai đoạn 2021-2030
- 12Quyết định 1403/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở năm 2022 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 13Quyết định 1248/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt bổ sung kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Điện Biên giai đoạn 2021-2025
- 14Quyết định 1206/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2021-2025
Quyết định 1332/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Thái Bình năm 2022
- Số hiệu: 1332/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/06/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
- Người ký: Nguyễn Quang Hưng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra