Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 13319/QĐ-UBND

Long An, ngày 29 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CHUẨN HÓA THỦ TỤC HÀNH LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH LONG AN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ, Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ, hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày 30/8/2021 của bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên va Môi trường tại Tờ trình số 7064/TTr-STNMT ngày 15/11/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố chuẩn hóa kèm theo quyết định này: ban hành mới 38 thủ tục hành chính cấp tỉnh, 07 thủ tục hành chính cấp huyện, 01 thủ tục hành chính cấp xã lĩnh vực đất đai; bãi bỏ 37 thủ tục hành chính cấp tỉnh, 28 thủ tục hành chính cấp huyện, 01 thủ tục hành chính cấp xã lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Long An (kèm theo 647 trang phụ lục).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục được công bố chuẩn hóa tại Quyết định này, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt trước ngày 26/01/2022.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC-VPCP;
- CT. UBND tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Sở TT&TT (Trung tâm CN&TT);
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Phòng THKSTTHC;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Út

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH LONG AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 13319/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Long An)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH: 38 TT

STT

Tên TTHC

Mã số TTHC (CSQL QG)

Thời hạn giải quyết

Quyết định công bố của Bộ/Ngành

Cơ quan thực hiện

Địa điểm thực hiện

Hình thức thực hiện

Mức độ thực hiện DVC TT

Địa chỉ thực hiện trực tuyến mức độ 3, 4

Bộ phận một cửa

Cổng Dịch vụ công của tỉnh

Cổng Dịch vụ công của Bộ/Cổng DVC Quốc gia

Trực tiếp

Bưu chính công ích

 

* TTHC TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG: 35 TT

1

Chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

1.010200

Không quá 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

1686/QĐ- BTNMT

Sở Tài nguyên và Môi trường

Trung tâm phục vụ hành chính công

x

x

x

 

3

https:// dichvuc ong.lon gan.gov .vn

2

Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

1.003010

Không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

1686/QĐ- BTNMT

Sở Tài nguyên và Môi trường

Trung tâm phục vụ hành chính công

x

x

x

 

4

https:// dichvuc ong.lon gan.gov .vn

3

Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

1.005398

Không quá 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

1686/QĐ- BTNMT

Sở Tài nguyên và Môi trường

Trung tâm phục vụ hành chính công

x

x

x

 

4

https:// dichvuc ong.lon gan.gov .vn

4

Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

1.004238

Không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

1686/QĐ- BTNMT

Sở Tài nguyên và Môi trường

Trung tâm phục vụ hành chính công

x

x

 

 

3

https:// dichvuc ong.lon gan.gov .vn

5

Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận

1.004227

Không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

1686/QĐ- BTNMT

Sở Tài nguyên và Môi trường

Trung tâm phục vụ hành chính công

x

x

x

 

4

https:// dichvuc ong.lon gan.gov .vn

6

Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

1.004221

Không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

1686/QĐ- BTNMT

Sở Tài nguyên và Môi trường

Trung tâm phục vụ hành chính công

x

x

x

 

4

https:// dichvuc ong.lon gan.gov .vn

7

Tách thửa hoặc hợp thửa đất

1.004203

Không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

1686/QĐ- BTNMT

Sở Tài nguyên và Môi trường

Trung tâm phục vụ hành chính công

x

x

x

 

4

https:// dichvuc ong.lon gan.gov .vn

8

Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

1.004199

Không quá 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

1686/QĐ- BTNMT

Sở Tài nguyên và Môi trường

Trung tâm phục vụ hành chính công

x

x

x

 

3

https:// dichvuc ong.lon gan.gov .vn

9

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp

1.004193

Không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

1686/QĐ-BTNMT

Sở Tài nguyên và Môi trường

Trung tâm phục vụ hành chính công

x

x

x

 

3

https:// dichvuc ong.lon gan.gov .vn

10

Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

1.003003

Không quá 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

1686/QĐ- BTNMT

Sở Tài nguyên và Môi trường

Trung tâm phục vụ hành chính công

x

x

x

 

3

https:// dichvuc ong.lon gan.gov .vn

11

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

2.000983

Không quá 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

1686/QĐ- BTNMT

Sở Tài nguyên và Môi trường

Trung tâm phục vụ hành chính công

x

x

x

 

3

https:// dichvuc ong.lon gan.gov .vn

12

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

1.002255

Không quá 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

1686/QĐ- BTNMT

Sở Tài nguyên và Môi trường

Trung tâm phục vụ hành chính công

x

x

x

 

3

https:// dichvuc ong.lon gan.gov .vn

13

Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp

2.000976

Không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

1686/QĐ- BTNMT

Sở Tài nguyên và Môi trường

Trung tâm phục vụ hành chính công

x

x

x

 

3

https:// dichvuc ong.lon gan.gov .vn

14

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở

1.002273

Không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

1686/QĐ- BTNMT

Sở Tài nguyên và Môi trường

Trung tâm phục vụ hành chính công

x

x

x

 

3

https:// dichvuc ong.lon gan.gov .vn

15

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định

1.002993

Không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

1686/QĐ- BTNMT

Sở Tài nguyên và Môi trường

Trung tâm phục vụ hành chính công

x

x

x

 

4

https:// dichvuc ong.lon gan.gov .vn

16

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận

2.000889

 

1686/QĐ- BTNMT

Sở Tài nguyên và Môi trường

Trung tâm phục vụ hành chính công

x

x

x

 

3

https:// dichvuc ong.lon gan.gov .vn

 

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

 

Không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất

 

Không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng

 

Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

1.001991

Không quá 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

1686/QĐ- BTNMT

Sở Tài nguyên và Môi trường

Trung tâm phục vụ hành chính công

x

x

x

 

3

https:// dichvuc ong.lon gan.gov .vn

18

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp

2.000880

Không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

1686/QĐ- BTNMT

Sở Tài nguyên và Môi trường

Trung tâm phục vụ hành chính công

x

x

x

 

3

https:// dichvuc ong.lon gan.gov .vn

19

Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

1.001134

Không quá 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

1686/QĐ- BTNMT

Sở Tài nguyên và Môi trường

Trung tâm phục vụ hành chính công

x

x

x

 

3

https:// dichvuc ong.lon gan.gov .vn

20

Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất

1.005194

Không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

1686/QĐ-BTNMT

Sở Tài nguyên và Môi trường

Trung tâm phục vụ hành chính công

x

x

x

 

3

https:// dichvuc ong.lon gan.gov .vn

21

Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền

1.001980

Không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

1686/QĐ- BTNMT

Sở Tài nguyên và Môi trường

Trung tâm phục vụ hành chính công

x

x

x

 

3

https:// dichvuc ong.lon gan.gov .vn

22

Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất

1.001009

Không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

1686/QĐ- BTNMT

Sở Tài nguyên và Môi trường

Trung tâm phục vụ hành chính công

x

x

x

 

3

https:// dichvuc ong.lon gan.gov .vn

23

Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế

1.001990

Không quá 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

QĐ/0001- TNMT

Sở Tài nguyên và Môi trường

Trung tâm phục vụ hành chính công

x

x

x

 

3

https:// dichvuc ong.lon gan.gov .vn

24

Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu

1.004206

Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

1686/QĐ- BTNMT

Sở Tài nguyên và Môi trường

Trung tâm phục vụ hành chính công

x

x

 

 

 

 

25

Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo

1.004217

Không quá 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

1686/QĐ- BTNMT

Sở Tài nguyên và Môi trường

Trung tâm phục vụ hành chính công

x

x

x

 

3

https:// dichvuc ong.lon gan.gov .vn

26

Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý

2.001938

Không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

QĐ/0001- TNMT

Sở Tài nguyên và Môi trường

Trung tâm phục vụ hành chính công

x

x

x

 

4

https:// dichvuc ong.lon gan.gov .vn

27

Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01/7/2004

1.004688

Không quá 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

QĐ/0001- TNMT

Sở Tài nguyên và Môi trường

Trung tâm phục vụ hành chính công

x

x

x

 

4

https:// dichvuc ong.lon gan.gov .vn

28

Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai

1.004269

Không quá 01 ngày làm việc

QĐ/0001- TNMT

Sở Tài nguyên và Môi trường

Trung tâm phục vụ hành chính công

x

x

x

 

4

https:// dichvuc ong.lon gan.gov .vn

29

Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức

1.004257

Không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

QĐ/0001- TNMT

Sở Tài nguyên và Môi trường

Trung tâm phục vụ hành chính công

x

x

x

 

4

https:// dichvuc ong.lon gan.gov .vn

30

Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện

1.004177

90 ngày làm việc

QĐ/0001- TNMT

Sở Tài nguyên và Môi trường

Trung tâm phục vụ hành chính công

x

 

 

 

 

 

31

Giao đất, cho thuê đất, không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

1.002040

Không quá 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

QĐ/0001- TNMT

Sở Tài nguyên và Môi trường

Trung tâm phục vụ hành chính công

x

x

x

 

3

https:// dichvuc ong.lon gan.gov .vn

32

Thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp

2.000962

QĐ/0001-TNMT

QĐ/0001- TNMT

 

 

x

x

x

 

4

https:// dichvuc ong.lon gan.gov .vn

33

Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng)

1.002253

Không quá 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

QĐ/0001- TNMT

 

 

x

x

x

 

3

https:// dichvuc ong.lon gan.gov .vn

34

Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

1.001039

90 ngày làm việc

QĐ/0001- TNMT

 

 

x

x

 

 

 

 

35

Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân

2.001761

Không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

QĐ/0001- TNMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

* THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI ĐƠN VỊ (03 TT)

1

Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh

1.004264

Thời hạn giải quyết không quá 60 ngày kể từ ngày thụ lý đơn

QĐ/0001- TNMT

Sở Tài nguyên và Môi trường

Sở Tài nguyên và Môi trường

x

x

 

 

 

 

2

Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

1.001007

- Thời gian từ khi ban hành Thông báo thu hồi đất đến khi ban hành Quyết định thu hồi đất: chậm nhất là 90 ngày đối với đất nông nghiệp và 180 ngày đối với đất phi nông nghiệp.

QĐ/0001- TNMT

Sở Tài nguyên và Môi trường

Sở Tài nguyên và Môi trường

x

x

 

 

 

 

3

Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

1.000964

Không quá 90 ngày làm việc

QĐ/0001- TNMT

Sở Tài nguyên và Môi trường

Sở Tài nguyên và Môi trường

x

x

 

 

 

 

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (07 TT)

STT

Tên TTHC

Mã số TTHC (CSQL QG)

Thời hạn giải quyết

Quyết định công bố của Bộ/Ngành

Cơ quan thực hiện

Địa điểm thực hiện

Hình thức thực hiện

Mức độ thực hiện DVC TT

Địa chỉ thực hiện trực tuyến mức độ 3, 4

Bộ phận một cửa

Cổng Dịch vụ công của tỉnh

Cổng Dịch vụ công của Bộ/Cổng DVC Quốc gia

Trực tiếp

Bưu chính công ích

1

Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư

2.001234

Không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ

QĐ/0001- TNMT

Chi nhánh VP Đăng ký đất đai

Trung tâm hành chính công

x

x

 

 

 

 

2

Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng loạt)

1.003572

Không quá 50 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ

1686/QĐ- BTNMT

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam

1.005187

Không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ

QĐ/0001- TNMT

Chi nhánh VP Đăng ký đất đai

Trung tâm hành chính công

x

x

 

 

 

 

4

Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam

1.005367

Không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ

QĐ/0001- TNMT

Chi nhánh VP Đăng ký đất đai

Trung tâm hành chính công

x

x

 

 

 

 

5

Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất

2.000381

Không quá 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ

QĐ/0001- TNMT

Chi nhánh VP Đăng ký đất đai

Trung tâm hành chính công

x

x

 

 

 

 

6

Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân

1.000798

Không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ

QĐ/0001- TNMT

Chi nhánh VP Đăng ký đất đai

Trung tâm hành chính công

x

x

 

 

 

 

7

Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện

2.000395

Không quá 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ

QĐ/0001- TNMT

Chi nhánh VP Đăng ký đất đai

Trung tâm hành chính công

x

x

 

 

 

 

C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (01 TT)

STT

Tên TTHC

Mã số TTHC (CSQL QG)

Thời hạn giải quyết

Quyết định công bố của Bộ/Ngành

Cơ quan thực hiện

Địa điểm thực hiện

Hình thức thực hiện

Mức độ thực hiện DVC TT

Địa chỉ thực hiện trực tuyến mức độ 3, 4

Bộ phận một cửa

Cổng Dịch vụ công của tỉnh

Cổng Dịch vụ công của Bộ/Cổng DVC Quốc gia

Trực tiếp

Bưu chính công ích

 

 

1

Hòa giải tranh chấp đất đai (cấp xã)

1.003554

không quá 45 ngày kể từ ngày nhận được đơn.

QĐ/0001- TNMT

UBND cấp xã

Bộ phận TN& TKQ cấp xã

x

x

 

 

 

 

 

PHẦN II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI (37 TT cấp tỉnh, 28 TT cấp huyện, 01 TT cấp xã)

STT

Tên thủ tục hành chính

Mã thủ tục hành chính

A

CẤP TỈNH (37 TT)

 

1

Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

1.005398

2

Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất

1.005194

3

Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý

2.001938

4

Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01/7/2004

1.004688

5

Cung cấp dữ liệu đất đai

1.004269

6

Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức

1.004257

7

Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

1.004238

8

Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận

1.004227

9

Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

1.004221

10

Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo

1.004217

11

Tách thửa hoặc hợp thửa

1.004203

12

Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất

1.004199

13

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp

1.004193

14

Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện

1.004177

15

Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (Đối với dự án đầu tư đã được Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư hoặc Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư thì không phải thực hiện thủ tục thẩm định này. Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ thẩm định trong thời gian thực hiện Kế hoạch thu hồi đất, điều tra, khảo sát, đo đạc, kiểm đếm để lập Phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư; đồng thời, chủ đầu tư được tiến hành khảo sát, đo đạc để lập dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng. Thời điểm thẩm định nhu cầu sử dụng đất xin giao đất, cho thuê đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư: khi cấp Giấy chứng nhận đầu tư, thẩm định dự án đầu tư, lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật hoặc chấp thuận đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, pháp luật về xây dựng. Trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư mà phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền thì thủ tục này chỉ thực hiện sau khi Thủ tướng Chính phủ có văn bản chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất hoặc Hội đồng nhân dân cấp tỉnh có Nghị quyết về việc chuyển mục đích sử dụng đất.)

1.003010

16

Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

1.003003

17

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định

1.002993

18

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

1.002983

19

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

1.002255

20

Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp

2.000976

21

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong dự án phát triển nhà ở

1.002273

22

Giao đất, cho thuê đất, không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng.

1.002040

23

Thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp

2.000962

24

Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

1.001991

25

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp (Cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)

2.000880

26

Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

1.001134

27

Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng)

1.002253

28

Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế

1.001990

29

Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền

1.001980

30

Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

1.001039

31

Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất

1.001009

32

Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu

1.004206

33

Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân

2.001761

34

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận

2.000889

35

Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh

1.004264

36

Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

1.001007

37

Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

1.000964

B

TTHC CẤP HUYỆN (28 TT)

 

1

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định

1.003907

2

Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, xóa góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

1.003886

3

Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ nhân thân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận

1.003877

4

Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

1.003855

5

Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế

1.003836

6

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất

1.003620

7

Thủ tục đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền

1.003595

8

Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân

1.003572

9

Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất

1.003000

10

Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

1.002989

11

Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp

1.002978

12

Thủ tục đăng ký và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

1.002335

13

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp Giấy chứng nhận

1.002314

14

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất.

1.002291

15

Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý

1.002214

16

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở

2.000955

17

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ và chồng thành của chung vợ và chồng

2.000410

18

Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

2.000379

19

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp

2.000365

20

Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

2.000348

21

Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

1.000755

22

Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam (TTHC cấp huyện)

1.005187

23

Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam (TTHC cấp huyện)

1.005367

24

Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện

1.002969

25

Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư

2.001234

26

Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất

2.000381

27

Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân

1.000798

28

Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện

2.000395

C

TTHC CẤP XÃ (01 TT)

 

1

Thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 13319/QĐ-UBND năm 2021 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Long An

  • Số hiệu: 13319/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 29/12/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Long An
  • Người ký: Nguyễn Văn Út
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 29/12/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản