Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 123/QĐ-UBND | Bạc Liêu, ngày 21 tháng 01 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2021 ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
(Lĩnh vực: Môi trường, Đất đai)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 582/TTr-STNMT ngày 31 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 02 (hai) thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu, gồm:
- Lĩnh vực Môi trường (01 thủ tục);
- Lĩnh vực Đất đai (01 thủ tục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định cụ thể như sau:
- Quyết định số 438/QĐ-UBND ngày 09/3/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu;
- Quyết định số 1590/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch, Giám đốc Bưu điện tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2021 ĐƯỢC CHUẨN HÓA, THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
(Lĩnh vực: Môi trường, Đất đai)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 123/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Mã số TTHC (Trên Cổng Dịch vụ công quốc gia) | Tên thủ tục hành chính | Cách thức thực hiện | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I | LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG (01 thủ tục) | ||||||
1 | 1.004273.000. 00.00.H04 (Bộ TN&MT đã hủy công khai trên Cổng DVCQG, tuy nhiên CCPL quy định TTHC vẫn còn hiệu lực) | Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường | - Trực tiếp; - Trực tuyến (Mức độ 3, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | - Thời hạn kiểm tra, trả lại hồ sơ: không quy định. - Thời hạn xử lý hồ sơ: Trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc. - Thời hạn cho kết quả xử lý: Trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã | Không thu phí, lệ phí | - Luật Bảo vệ môi trường năm 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường. |
II | LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI (01 thủ tục) | ||||||
2 | 1.003554.000. 00.00.H04 | Hòa giải tranh chấp đất đai | Trực tiếp | - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trường hợp nhận hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì không quá 03 ngày làm việc, cơ quan tiếp nhận, xử lý hồ sơ phải thông báo và hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định; - Thời hạn giải quyết: không quá 45 ngày; đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện thì được tăng thêm 15 ngày. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã | Không thu phí, lệ phí | - Luật đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai. |
TỔNG SỐ: 02 TTHC[1]./.
- 1Quyết định 1321/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 2Quyết định 4414/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành/ sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 2386/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường; Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Yên Bái
- 4Quyết định 1590/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: đất đai)
- 5Quyết định 13319/QĐ-UBND năm 2021 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Long An
- 6Quyết định 87/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; thủ tục hành chính đã được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc lĩnh vực môi trường, áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 7Quyết định 1810/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung, thay thế trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Phú Yên
- 8Quyết định 1588/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: đất đai)
- 9Quyết định 642/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022 thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực: Môi trường; đất đai)
- 1Quyết định 1590/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: đất đai)
- 2Quyết định 494/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: Môi trường)
- 3Quyết định 642/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022 thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực: Môi trường; đất đai)
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 1321/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 7Quyết định 4414/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành/ sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thanh Hóa
- 8Quyết định 2386/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường; Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Yên Bái
- 9Quyết định 13319/QĐ-UBND năm 2021 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Long An
- 10Quyết định 87/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; thủ tục hành chính đã được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc lĩnh vực môi trường, áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 11Quyết định 1810/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung, thay thế trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Phú Yên
- 12Quyết định 1588/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: đất đai)
Quyết định 123/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực: Môi trường, Đất đai)
- Số hiệu: 123/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/01/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Bạc Liêu
- Người ký: Cao Xuân Thu Vân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra