- 1Quyết định 216/QĐ-UBND về Kế hoạch kiểm soát tải trọng phương tiện vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế 2021
- 2Kế hoạch 12/KH-UBND kiểm tra, xử lý vi phạm về tải trọng phương tiện tham gia giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Yên Bái năm 2024
- 3Quyết định 836/QĐ-UBND năm 2024 công bố tải trọng và khổ giới hạn của đường bộ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1320/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 03 tháng 7 năm 2024 |
CÔNG BỐ TẢI TRỌNG, KHỔ GIỚI HẠN CỦA ĐƯỜNG BỘ THUỘC HỆ THỐNG ĐƯỜNG TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 (sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019);
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Thông tư số 46/2015/TT-BGTVT ngày 07 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tải trọng, khổ giới hạn của đường bộ; lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích trên đường bộ; vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng; giới hạn xếp hàng hóa trên phương tiện giao thông đường bộ khi tham gia giao thông trên đường bộ;
Căn cứ Thông tư số 35/2023/TT-BGTVT ngày 13 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 46/2015/TT-BGTVT ngày 07 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tải trọng, khổ giới hạn của đường bộ; lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích trên đường bộ; vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng và giới hạn xếp hàng hóa trên phương tiện giao thông đường bộ khi tham gia giao thông trên đường bộ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Báo cáo số 216/BC-SGTVT ngày 18 tháng 6 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Tải trọng, khổ giới hạn của đường bộ được công bố tại Quyết định này không thay thế biển báo hiệu tải trọng, khổ giới hạn và các báo hiệu đường bộ trên các tuyến đường; mang tính chất giúp cho người tham gia giao thông, các tổ chức, cá nhân liên quan tham khảo trước một số thông tin cần thiết để chủ động bố trí, lựa chọn phương tiện, cung đường di chuyển phù hợp với nhu cầu lưu thông.
2. Người tham gia giao thông có trách nhiệm tuân thủ quy tắc giao thông đường bộ theo quy định của Luật Giao thông đường bộ; các quy định tại Thông tư số 46/2015/TT-BGTVT ngày 07 tháng 9 năm 2015, Thông tư số 35/2023/TT- BGTVT ngày 13 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về tải trọng, khổ giới hạn của đường bộ; lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích trên đường bộ; vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng và giới hạn xếp hàng hóa trên phương tiện giao thông đường bộ khi tham gia giao thông trên đường bộ và các quy định pháp luật có liên quan.
3. Sở Giao thông vận tải chịu trách nhiệm:
a) Công bố công khai thông tin tải trọng, khổ giới hạn của đường bộ đã được công bố theo quy định, đồng thời gửi số liệu về Cục Đường bộ Việt Nam để cập nhật trên Trang thông tin điện tử của Cục Đường bộ Việt Nam.
b) Rà soát hệ thống báo hiệu đường bộ trên các tuyến đường, đảm bảo phù hợp với tải trọng, khổ giới hạn của đường bộ được công bố và điều kiện thực tế, đảm bảo an toàn giao thông.
c) Thường xuyên kiểm tra, rà soát, tham mưu đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh công bố lại hoặc công bố điều chỉnh, bổ sung khi có sự thay đổi so với Quyết định này trong các trường hợp cần thiết theo quy định pháp luật.
d) Phối hợp với các đơn vị được giao quản lý đường bộ, các doanh nghiệp đầu tư xây dựng và quản lý khai thác công trình đường bộ thực hiện việc công bố và điều chỉnh công bố tải trọng, khổ giới hạn của đường bộ theo quy định.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
CÁC TUYẾN, ĐOẠN TUYẾN ĐƯỜNG TỈNH ĐÃ VÀO CẤP
(Kèm theo Quyết định số 1320/QĐ-UBND ngày 03/7/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
TT | Tên tuyến đường tỉnh lộ | Chiều dài (km) | Thông tin cơ bản về tuyến, đoạn tuyến | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
I | Các tuyến đường có tải trọng khai thác trục 10 tấn trở lên và tải trọng thiết kế cầu là HL-93 hoặc tương đương | |||
1 | Tuyến đường Võ Văn Kiệt (ĐT.984B) | 10,62 | Điểm đầu giao đường Mậu Thân (Vòng xoay Vành đai 2 (Tp.Cà Mau)), điểm cuối cổng KCN Khí điện đạm, mặt đường BTN, láng nhựa rộng 11m (bao gồm lề gia cố mỗi bên rộng 2m), nền đường rộng 12m, đạt tiêu chuẩn đường cấp III | Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng |
2 | Tuyến Bờ Nam Sông Đốc (ĐT.985D) | 23,146 | Điểm đầu giao Quốc lộ 1 (Rau Dừa), điểm cuối giao đường ven biển (thị trấn Sông Đốc), mặt đường láng nhựa rộng 7,0m - 21,0m, nền đường rộng 9,0m - 40,0m | Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng |
2.1 | Đoạn 1: Km0+000 - Km16+604 | 16,604 | Mặt đường rộng 7,0m (lề gia cố mỗi bên rộng 0,5m), nền đường rộng 9,0m, đạt tiêu chuẩn đường cấp IV |
|
2.2 | Đoạn 2: Km16+604 - Km20+630,48 | 4,026 | Mặt đường mỗi bên rộng 10,5m x 2 bên + dải phân cách giữa rộng 3m + vỉa hè mỗi bên rộng 8m x 2 bên - Đường phố chính đô thị |
|
2.3 | Đoạn 3: Km20+630,48- Km23+146 | 2,516 | Mặt đường mỗi bên rộng 7,5m x 2 bên + vỉa hè mỗi bên rộng 8m x 2 bên - Đường phố chính đô thị |
|
3 | Tuyến Trục Đông Tây (ĐT.988B) | 43,952 | Điểm đầu giao Quốc lộ 1 (Rau Dừa), điểm cuối xã Tân Thuận (cửa biển Gành Hào), mặt đường láng nhựa rộng 5,5m (lề gia cố mỗi bên rộng 0,5m), đạt tiêu chuẩn đường cấp V, nền đường rộng 9,0m (đạt tiêu chuẩn đường cấp IV) | Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng |
4 | Tuyến Tăc Thủ - Vàm Đá Bạc (ĐT.985C) | 29,152 | Điểm đầu giao đường Võ Văn Kiệt, điểm cuối giao đường ven biển (cống Đá Bạc), mặt đường láng nhựa rộng 7,0m (lề gia cố mỗi bên rộng 0,5m), nền đường rộng 9,0m, đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng |
5 | Tuyến đường kết nối Đầm Thị Tường (ĐT.985E) | 2,937 | Điểm đầu giao đường Bờ Nam Sông Đốc, điểm cuối Đầm Thị Tường, mặt đường láng nhựa rộng 7,0m (lề gia cố mỗi bên rộng 0,5m), nền đường rộng 9,0m, đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng |
II | Các tuyến đường có tải trọng khai thác nhỏ hơn trục 10 tấn và tải trọng thiết kế cầu nhỏ hơn HL-93 | |||
1 | Tuyến đường từ đường Hành lang ven biển phía Nam đến cầu kênh 7 Kênh (ĐT.984D) | 7,877 | Điểm đầu giao đường Hành lang ven biển phía Nam, điểm cuối cầu kênh 7 Kênh, mặt đường láng nhựa rộng 5,5m (lề gia cố mỗi bên rộng 0,5m), nền đường rộng 7,5m, đạt tiêu chuẩn đường cấp V | - Tải trọng khai thác đường trục 10 tấn - Tải trọng khai thác cầu trên tuyến 13 tấn (tải trọng toàn phần) |
2 | Tuyến đường Hai Mùa dọc kênh 7 Kênh (ĐT.984D) | 6,12 | Điểm đầu giao đường T11 (ĐT.984C), điểm cuối giao với đường vào Khu du lịch sinh thái Sông Trẹm (Cầu kênh 7 Kênh), mặt đường BTCT rộng 4,5m, nền đường rộng 6,0m, đạt tiêu chuẩn đường cấp VI | - Tải trọng khai thác đường trục 6 tấn - Tải trọng khai thác cầu trên tuyến: không có cầu |
3 | Tuyến đường Tắc Thủ - Rạch Ráng - Sông Đốc (ĐT.985B) | 36,67 | Điểm đầu giao đường Võ Văn Kiệt (ĐT.984B), điểm cuối thị trấn Sông Đốc, mặt đường BTN, láng nhựa rộng từ 5,5m - 16,0m, nền đường rộng từ 6,5m - 26m |
|
3.1 | Đoạn 1: Km0+000 - Km0+750 | 0,75 | Mặt đường rộng 9,0m (bao gồm cả lề gia cố mỗi bên rộng 1m), nền đường rộng 12m, đạt tiêu chuẩn đường cấp III | Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng |
3.2 | Đoạn 2: Km0+750 - Km2+610 | 1,86 | Mặt đường rộng 5,5m (Khi đưa vào sử dụng, mặt đường rộng 3,5m; trong quá trình khai thác, phần lề đường gia cố được sửa chữa mỗi bên rộng 1,0m), nền đường rộng 6,5m, đạt tiêu chuẩn đường cấp VI | Tải trọng khai thác đường trục 10 tấn |
3.3 | Đoạn 3: Km2+610 - Km21+000 | 18,39 | Mặt đường rộng 5,5m (Khi đưa vào sử dụng, mặt đường rộng 3,5m; trong quá trình khai thác, phần lề đường gia cố được sửa chữa mỗi bên rộng 1,0m), nền đường rộng 6,5m, đạt tiêu chuẩn đường cấp VI | - Tải trọng khai thác đường toàn phần 13 tấn - Tải trọng khai thác cầu trên tuyến 13 tấn (tải trọng toàn phần) |
3.4 | Đoạn 4: Km21+000 - Km21+873 | 0,873 | Mặt đường rộng 16m (đường đôi, mặt đường mỗi bên rộng 8m x 2 bên + dải phân cách giữa rộng 2m + vỉa hè mỗi bên rộng 4m x 2 bên) - đường chính khu vực | Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng |
3.5 | Đoạn 5: Km21+873 - Km33+000 | 11,127 | Mặt đường rộng 5,5m (Khi đưa vào sử dụng, mặt đường rộng 3,5m; trong quá trình khai thác, phần lề đường gia cố được sửa chữa mỗi bên rộng 1,0m), nền đường rộng 6,5m, đạt tiêu chuẩn đường cấp VI | - Tải trọng khai thác đường toàn phần 13 tấn - Tải trọng khai thác cầu trên tuyến từ 11 tấn - 13 tấn (tải trọng toàn phần) |
3.6 | Đoạn 6: Km33+000 - Km36+670 | 3,670 | Mặt đường rộng 5,5m (Khi đưa vào sử dụng, mặt đường rộng 3,5m; trong quá trình khai thác, phần lề đường gia cố được sửa chữa mỗi bên rộng 1,0m), nền đường rộng 6,5m, đạt tiêu chuẩn đường cấp VI | Tải trọng khai thác đường trục 10 tấn (cấm ô tô lớn hơn 13 tấn lưu thông trong khoảng thời gian từ 5h đến 20h) |
4 | Tuyến đường Tắc Thủ - U Minh - Khánh Hội (ĐT.984) | 46,665 | Điểm đầu giao đường Tắc Thủ - Rạch Ráng - Sông Đốc (ĐT.985B), điểm cuối Đê Biển Tây thuộc xã Khánh Hội, mặt đường láng nhựa rộng từ 5,5m - 8,0m (lề gia cố mỗi bên rộng 0,5m), nền đường rộng từ 6,5m - 10,0m |
|
4.1 | Đoạn 1: Km0+000 - Km2+500 | 2,5 | Mặt đường rộng 5,5m (Khi đưa vào sử dụng, mặt đường rộng 3,5m; trong quá trình khai thác, phần lề đường gia cố được sửa chữa mỗi bên rộng 1,0m), nền đường rộng 6,5m, đạt tiêu chuẩn đường cấp VI | - Tải trọng khai thác đường toàn phần 13 tấn - Tải trọng khai thác cầu trên tuyến 8 tấn (tải trọng toàn phần) |
4.2 | Đoạn 2: Km2+500 - Km5+050 | 2,55 | Mặt đường rộng 7,0m (lề gia cố mỗi bên rộng 0,5m), nền đường rộng 9,0m (trùng tuyến đường ĐT.985C), đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng |
4.3 | Đoạn 3: Km5+050 - Km9+130 | 4,08 | Mặt đường rộng 6,0m, nền đường rộng 8,0m, đạt tiêu chuẩn đường cấp V | Tải trọng khai thác đường trục 10 tấn; cầu HL-93 |
4.4 | Đoạn 4: Km9+130 - Km12+080 | 2,95 | Mặt đường rộng 8,0m, nền đường rộng 10,0m, đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | Tải trọng khai thác đường trục 10 tấn |
4.5 | Đoạn 5: Km12+080 - Km18+100 | 6,02 | Mặt đường rộng 5,5m (lề gia cố mỗi bên rộng 0,5m), nền đường rộng 7,5m, đạt tiêu chuẩn đường cấp V | Tải trọng khai thác đường trục 10 tấn |
4.6 | Đoạn 6: Km18+100 - Km29+710 | 11,61 | Mặt đường rộng 5,5m (lề gia cố mỗi bên rộng 0,5m), nền đường rộng 7,5m, đạt tiêu chuẩn đường cấp V | - Tải trọng khai thác đường toàn phần 13 tấn. - Tải trọng khai thác cầu trên tuyến từ 8 tấn - 13 tấn (tải trọng toàn phần). |
4.7 | Đoạn 7: Km29+710 - Km46+665 | 16,955 | Mặt đường rộng 5,5m (Khi đưa vào sử dụng, mặt đường rộng 3,5m; trong quá trình khai thác, phần lề đường gia cố được sửa chữa mỗi bên rộng 1,0m), nền đường rộng 6,5m, đạt tiêu chuẩn đường cấp VI | - Tải trọng khai thác đường toàn phần 13 tấn - Tải trọng khai thác cầu trên tuyến từ 8 tấn - 13 tấn (tải trọng toàn phần). - Đang thi công nâng cấp, mở rộng đoạn từ Km31+547 đến cuối tuyến đạt đường cấp IV. |
5 | Tuyến đường Đầm Dơi - Cái Nước - Cái Đôi Vàm (ĐT.986) | 43,83 |
| Tuyến được chia thành hai tuyến nhánh |
5.1 | Đoạn Cái Nước - Cái Đôi Vàm (nhánh 1) | 22,33 | Điểm đầu Quốc lộ 1, điểm cuối thị trấn Cái Đôi Vàm, mặt đường láng nhựa rộng 5,5m, nền đường rộng 7,5m, đạt tiêu chuẩn đường cấp V | - Tải trọng khai thác đường toàn phần 13 tấn. - Tải trọng khai thác cầu trên tuyến 13 tấn (tải trọng toàn phần). - Đang thi công nâng cấp, mở rộng đạt đường cấp IV. |
5.2 | Đoạn Cái Nước - Đầm Dơi (nhánh 2) | 21,5 | Điểm đầu Quốc lộ 1, điểm cuối giao tuyến đường Lương Thế Trân - Đầm Dơi (ĐT.988), mặt đường BTN, láng nhựa rộng 3,5m - 14,0m, nền đường rộng từ 6,5m - 24,0m |
|
5.2.1 | Đoạn 1: Km0+000 - Km0+400 | 0,4 | Mặt đường mỗi bên rộng 7m x 2 bên + dải phân cách giữa rộng 2m + vỉa hè mỗi bên rộng 4m x 2 bên - đường phố gom (đường phố khu vực) | Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng |
5.2.2 | Đoạn 2: Km0+400 - Km2+186 | 1,786 | Mặt đường rộng 5,5m (Khi đưa vào sử dụng, mặt đường rộng 3,5m; trong quá trình khai thác, phần lề đường gia cố được sửa chữa mỗi bên rộng 1,0m), nền đường rộng 6,5m, đạt tiêu chuẩn đường cấp VI | - Tải trọng khai thác đường toàn phần 10 tấn. - Tải trọng khai thác cầu trên đoạn tuyến 8 tấn (tải trọng toàn phần). |
5.2.3 | Đoạn 3: Km1+686 (lý trình cũ) - Km21+000 | 19,314 | Mặt đường rộng 3,5m, nền đường rộng 6,5m, đạt tiêu chuẩn đường cấp VI | - Tải trọng khai thác đường toàn phần 10 tấn. - Tải trọng khai thác cầu trên đoạn tuyến từ 5 tấn - 13 tấn (tải trọng toàn phần). |
6 | Tuyến đường Cà Mau - Thới Bình - U Minh (ĐT.983B) | 45,148 | Điểm đầu Quốc lộ 63, điểm cuối Đê Biển Tây, mặt đường BTN, láng nhựa, BTCT rộng từ 3,5m - 12m, nền đường rộng từ 6,0m - 22m |
|
6.1 | Đoạn Láng Trâm - Thới Bình | 14,6 | Điểm đầu Quốc lộ 63, điểm cuối giao tuyến đường Trí Phải - Thới Bình (ĐT.983), mặt đường BNT, láng nhựa rộng mặt đường từ 3,5m - 12m, nền đường rộng từ 6,5m - 22m | - Tải trọng khai thác đường toàn phần 10 tấn. - Tải trọng khai thác cầu trên tuyến 8 tấn - 13 tấn (tải trọng toàn phần). |
6.1.1 | Đoạn 1: Km0+000 - Km13+175 | 13,175 | Mặt đường rộng 3,5m, nền đường rộng 6,5m, đạt tiêu chuẩn đường cấp VI |
|
6.1.2 | Đoạn 2: Km13+175 - Km14+200 | 1,025 | Mặt đường rộng 5,5m (Khi đưa vào sử dụng, mặt đường rộng 3,5m; trong quá trình khai thác, phần lề đường gia cố được sửa chữa mỗi bên rộng 1,0m), nền đường rộng 6,5m, đạt tiêu chuẩn đường cấp VI |
|
6.1.3 | Đoạn 3: Km14+200 - Km14+600 | 0,4 | Mặt đường mỗi bên rộng 6m x 2 bên + dải phân cách giữa rộng 2m + vỉa hè mỗi bên rộng 4m x 2 bên - đường phố gom (đường phố khu vực) |
|
6.2 | Đoạn Thới Bình - U Minh | 10,776 | Điểm đầu giao đường Hành lang ven biển phía Nam, điểm cuối giao với đường Tắc Thủ - U Minh - Khánh Hội (ĐT.984), mặt đường láng nhựa rộng 5,5m (lề gia cố mỗi bên rộng 0,5m), nền đường rộng từ 7,5m, đạt tiêu chuẩn đường cấp V | - Tải trọng khai thác đường toàn phần 13 tấn. - Tải trọng khai thác cầu trên tuyến từ 8 tấn - 18 tấn (tải trọng toàn phần). |
6.3 | Đoạn T29 - Đê Biển Tây | 19,772 | Điểm đầu giao với đường Tắc Thủ - U Minh - Khánh Hội (ĐT.984), điểm cuối Đê Biển Tây, mặt đường BTXM rộng 4,5m, nền đường rộng 6,0m, đạt tiêu chuẩn đường cấp VI |
|
6.3.1. | Đoạn 1: Km0+000 - Km8+300 | 8,3 | Mặt đường rộng 4,5 m, nền đường rộng 6,0m, đạt tiêu chuẩn đường cấp VI | Tải trọng khai thác đường toàn phần 13 tấn. - Tải trọng khai thác cầu trên tuyến 13 tấn (tải trọng toàn phần). |
6.3.2 | Đoạn 2: Km8+300 - Km19+772 | 11,472 | Mặt đường rộng 4,5m, nền đường rộng 6,0m, đạt tiêu chuẩn đường cấp VI | Tải trọng khai thác đường toàn phần 5 tấn. - Tải trọng khai thác cầu trên tuyến 5 tấn (tải trọng toàn phần). |
7 | Tuyến đường Trí Phải - Thới Bình (ĐT983) | 9,5 | Điểm đầu Quốc lộ 63 , điểm cuối giao tuýen đường Cà Mau - Thới Bình - U Minh (ĐT.983B), mặt đường BTN, láng nhựa rộng từ 5,0m - 6,0m (Khi đưa vào sử dụng, mặt đường rộng 3,5m; trong quá trình khai thác, phần lề đường gia cố được sửa chữa mỗi bên rộng từ 0,75m - 1,25m), nền đường rộng 6,5m, đạt tiêu chuẩn đường cấp VI | - Tải trọng khai thác đường toàn phần 10 tấn. - Tải trọng khai thác cầu trên tuyến từ 8 tấn - 13 tấn (tải trọng toàn phần). |
7.1 | Đoạn 1: Km0+000 - Km0+440 | 0,44 | Mặt đường rộng 6,0m |
|
7.2 | Đoạn 2: Km0+440 - Km0+900 | 0,46 | Mặt đường rộng 5,0m |
|
7.3 | Đoạn 3: Km0+900 - Km1+280 | 0,38 | Mặt đường rộng 6,0m |
|
7.4 | Đoạn 4: Km1+280 - Km1+500 | 0,22 | Đường vào cầu Cống Lầu có mặt đường rộng từ 3,5m đến 6,0m; mặt cầu Cống Lầu rộng 3,5m |
|
7.5 | Đoạn 5: Km1+500 - Km7+020 | 5,52 | Mặt đường rộng 5,0m |
|
7.6 | Đoạn 6: Km7+020 - Km9+500 | 2,48 | Mặt đường rộng 6,0m |
|
8 | Tuyến đường T11 (ĐT984C) | 10,76 | Điểm đầu giao giao với tuyến đường Tắc Thủ - U Minh - Khánh Hội (ĐT.984), điểm cuối cầu treo Tân Bằng; mặt đường BTCT, láng nhựa rộng từ 4,0m - 5,5m, nền đường rộng từ 6,0m - 7,5m |
|
8.1 | Đoạn 1: Km0+000 - Km1+380 | 1,38 | Mặt đường rộng 5,5m, nền đường rộng 7,5m, đạt tiêu chuẩn đường cấp V | Tải trọng khai thác đường toàn phần 8 tấn. - Tải trọng khai thác cầu trên tuyến 13 tấn (tải trọng toàn phần). - Đang thi công nâng cấp, mở rộng đoạn từ Km0+000-Km0+800 theo tiêu chuẩn đường trong đô thị (Đường chính khu vực). |
8.2 | Đoạn 2: Km1+380 - Km9+050 | 7,67 | Mặt đường rộng 4,5 m, nền đường rộng 6,0m, đạt tiêu chuẩn đường cấp VI | Tải Trọng khai thác đường trục 6 tấn |
8.3 | Đoạn 3: Km9+050 - Km10+760 | 1,71 | Mặt đường rộng 4,0 m, nền đường rộng 6,0m, đạt tiêu chuẩn đường cấp VI | Tải trọng khai thác đường toàn phần 5 tấn |
9 | Tuyến đường Cống Đá - Kênh Tư - Giáp Nước (ĐT.985F) | 17,547 | Điểm đầu Quốc lộ 1, điểm cuối phà Vàm Xáng xã Phú Mỹ huyện Phú Tân, mặt đường láng nhựa rộng 3,5m, nền đường rộng 6,5m, đạt tiêu chuẩn đường cấp VI | - Tải trọng khai thác đường toàn phần 8 tấn. - Tải trọng khai thác cầu trên tuyến 8 tấn (tải trọng toàn phần). |
10 | Tuyến Rau Dừa - Rạch Ráng (ĐT.985) | 7,372 | Điểm đầu Quốc lộ 1, điểm cuối giao đường về trung tâm xã Lợi An, mặt đường rộng 4,5m (Khi đưa vào sử dụng, mặt đường rộng 3,5m; trong quá trình khai thác, phần lề đường gia cố được sửa chữa mỗi bên rộng 0,5m), nền đường rộng 6,5m, đạt tiêu chuẩn đường cấp VI | - Tải trọng khai thác đường toàn phần 10 tấn. - Tải trọng khai thác cầu trên tuyến 10 tấn (tải trọng toàn phần). |
11 | Tuyến Lương Thế Trân - Đầm Dơi (ĐT.988) | 20,23 | Điểm đầu Quốc lộ 1, điểm cuối giao tuyến đường Đầm Dơi - Cái Nước - Cái Đôi Vàm (ĐT.986), mặt đường BTN, láng nhựa, rộng từ 5m - 9m, nền đường rộng từ 6,5m - 17m |
|
11.1 | Đoạn 1: Km0+000 - Km5+871 | 5,871 | Mặt đường rộng 5,5m, nền đường rộng 7,5m, đạt tiêu chuẩn đường cấp V | - Tải Trọng khai thác đường trục 10 tấn. - Tải trọng khai thác cầu trên tuyến 20 tấn (tải trọng toàn phần). |
11.2 | Đoạn 2: Km5+871 - Km6+100 | 0,229 | Mặt đường láng nhựa rộng 5,0m, nền đường rộng 6,5, đạt tiêu chuẩn đường cấp VI | Bến phà cũ (hiện tại đã đầu tư Cầu Hòa Trung (BOT) do Nhà đầu tư quản lý, tải trọng khai thác toàn phần 10 tấn) |
11.3 | Đoạn 3: Km6+100 - Km16+587 | 10,487 | Mặt đường rộng 7,0m (lề gia cố mỗi bên rộng 0,5m), nền đường rộng 9,0m, đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng |
11.4 | Đoạn 4: Km16+587 - Km19+950 | 3,363 | Mặt đường 01 bên rộng 9,0m + vỉa hè 01 bên rộng 8m - Đường chính khu vực | Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng |
11.5 | Đoạn 5: Km19+950 - Km20+230 | 0,28 | Mặt đường rộng 5,5m (lề gia cố mỗi bên rộng 0,5m), nền đường rộng 9,0m, đạt tiêu chuẩn đường cấp V | Tải trọng khi thác đường toàn phần 10 tấn |
CÁC VỊ TRÍ HẠN CHẾ KHỔ GIỚI HẠN TRÊN ĐƯỜNG BỘ
(Kèm theo Quyết định số 1320/QĐ-UBND ngày 03/7/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
TT | Tên tuyến đường | Lý trình | Huyện/thành phố | Cấp đường | Thông tin hạn chế khổ giới hạn so với cấp đường | Ghi chú | |||||
Từ Km | Đến Km | ĐB | MN | Bề rộng hạn chế (m) | Chiều cao hạn chế (m) | Lý do hạn chế | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | |
I | Các tuyến đường có tải trọng khai thác trục 10 tấn trở lên và tải trọng thiết kế cầu là HL-93 hoặc tương đương | ||||||||||
1 | Tuyến đường Võ Văn Kiệt (ĐT.984B) |
|
|
| III |
| Không bị hạn chế so với cấp đường |
|
| ||
2 | Tuyến Bờ Nam Sông Đốc (ĐT.985D) |
|
|
| IV, Đường phố chính đô thị |
|
|
| |||
3 | Tuyến Trục Đông Tây (ĐT.988B) |
|
|
| V |
|
|
| |||
4 | Tuyến Tăc Thủ - Vàm Đá Bạc (ĐT.985C) |
|
|
| IV |
|
|
| |||
5 | Tuyến đường kết nối Đầm Thị Tường (ĐT.985E) |
|
|
| IV |
|
|
| |||
II | Các tuyến đường có tải trọng khai thác nhỏ hơn trục 10 tấn và tải trọng thiết kế cầu nhỏ hơn HL-93 | ||||||||||
1 | Tuyến đường từ đường hành lang ven biển phía Nam đến cầu kênh 7 Kênh (ĐT.984D) |
|
|
| V |
| Không bị hạn chế so với cấp đường |
|
| ||
2 | Tuyến đường Hai Mùa dọc Kênh Bảy Kênh (ĐT.984D) |
|
|
| VI |
| Không bị hạn chế so với cấp đường |
|
| ||
3 | Tuyến đường Tắc Thủ - Rạch Ráng - Sông Đốc (ĐT.985B) |
|
|
| III, VI, đường chính khu vực |
|
|
|
|
| |
| Cầu Trảng Cò | Km22+465 | Huyện Trần Văn Thời | VI |
| 4,0m/5,5m |
| Chiều rộng mặt cầu hẹp hơn chiều rộng mặt đường |
| ||
| Cầu Rạch Ruộng | Km24+235 | Huyện Trần Văn Thời | VI |
| 4,0m/5,5m |
| Chiều rộng mặt cầu hẹp hơn chiều rộng mặt đường |
| ||
4 | Tuyến đường Tắc Thủ - U Minh - Khánh Hội (ĐT.984) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Cầu Rạch Nhum | Km2+423 | Huyện U Minh | VI |
| 4,0m/5,5m |
| Chiều rộng mặt cầu hẹp hơn chiều rộng mặt đường |
| ||
| Cầu Hai Chu cũ | Km28+334 | Huyện U Minh | V |
| 4,0m/5,5m |
| Chiều rộng mặt cầu hẹp hơn chiều rộng mặt đường |
| ||
| Cầu Hai Chu mới | Km28+334 | Huyện U Minh | V |
| 4,0m/5,5m |
| Chiều rộng mặt cầu hẹp hơn chiều rộng mặt đường |
| ||
| Cống Cây Bàng | Km32+480 | Huyện U Minh | VI |
| 4,8m/5,5m |
| Chiều rộng mặt cống hẹp hơn chiều rộng mặt đường | Đang xây mới để đồng bộ với đường cấp IV | ||
| Cống Mười Quân | Km35+280 | Huyện U Minh | VI |
| 5,0m/5,5m |
| Chiều rộng mặt cống hẹp hơn chiều rộng mặt đường | Đang xây mới để đồng bộ với đường cấp IV | ||
| Cống Bà Mụ | Km35+875 | Huyện U Minh | VI |
| 4,6m/5,5m |
| Chiều rộng mặt cống hẹp hơn chiều rộng mặt đường | Đang xây mới để đồng bộ với đường cấp IV | ||
| Cống Sáu Tiến | Km39+800 | Huyện U Minh | VI |
| 4,9m/5,5m |
| Chiều rộng mặt cống hẹp hơn chiều rộng mặt đường | Đang xây mới để đồng bộ với đường cấp IV | ||
| Cầu Kênh Xáng Mới | Km46+320 | Huyện U Minh | VI |
| 3,3m/5,5m |
| Chiều rộng mặt cầu hẹp hơn chiều rộng mặt đường | Đang xây mới để đồng bộ với đường cấp IV | ||
5 | Tuyến đường Đầm Dơi - Cái Nước - Cái Đôi Vàm (ĐT.986) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
5.1 | Đoạn Cái Nước - Cái Đôi Vàm (nhánh 1) |
|
|
| V |
| Không bị hạn chế so với cấp đường |
| Đang thi công nâng cấp, mở rộng đạt đường cấp IV | ||
5.2 | Đoạn Cái Nước - Đầm Dơi (nhánh 2) |
|
|
| Đường phố khu vực, VI |
|
|
|
|
| |
| Cầu Tài Chính | Km0+450 | Huyện Cái Nước | VI |
| 3,5m/5,5m |
| Chiều rộng mặt cầu hẹp hơn chiều rộng mặt đường |
| ||
6 | Tuyến đường Cà Mau - Thới Bình - U Minh (ĐT.983B) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
6.1 | Đoạn Láng Trâm - Thới Bình |
|
|
| VI, Đường phố khu vực |
| Không bị hạn chế so với cấp đường |
|
|
| |
|
| Km13+200 | Huyện Thới Bình |
|
|
| 4,5m | Cầu vượt | Cầu Láng Trâm trên đường Hành lang ven biển phía Nam vượt ngang đường | ||
6.2 | Đoạn Thới Bình - U Minh |
|
|
| V |
| Không bị hạn chế so với |
|
| ||
6.3 | Đoạn T29 - Đê Biển Tây |
|
|
| VI |
|
|
|
|
| |
| Cầu Kênh 93 | Km 8+310 | Huyện U Minh |
|
| 3,0m/4,5m |
| Chiều rộng mặt cầu hẹp hơn chiều rộng mặt đường |
| ||
| Cầu Kênh 90 | Km11+660 | Huyện U Minh |
|
| 3,0m/4,5m |
| Chiều rộng mặt cầu hẹp hơn chiều rộng mặt đường |
| ||
| Cầu Kênh 89 | Km12+360 | Huyện U Minh |
|
| 3,0m/4,5m |
| Chiều rộng mặt cầu hẹp hơn chiều rộng mặt đường |
| ||
| Cống 87 | Km14+250 | Huyện U Minh |
|
| 3,3m/4,5m |
| Chiều rộng mặt cống hẹp hơn chiều rộng mặt đường |
| ||
| Cống 85 | Km16+090 | Huyện U Minh |
|
| 3,3m/4,5m |
| Chiều rộng mặt cống hẹp hơn chiều rộng mặt đường |
| ||
| Cầu Kênh 500 | Km18+210 | Huyện U Minh |
|
| 3,0m/4,5m |
| Chiều rộng mặt cầu hẹp hơn chiều rộng mặt đường |
| ||
| Cầu Kênh Xáng Mới | Km18+715 | Huyện U Minh |
|
| 3,0m/4,5m |
| Chiều rộng mặt cầu hẹp hơn chiều rộng mặt đường |
| ||
| Cầu Kênh Hậu 500 | Km19+215 | Huyện U Minh |
|
| 3,0m/4,5m |
| Chiều rộng mặt cầu hẹp hơn chiều rộng mặt đường |
| ||
| Cầu T29 | Km19+685 | Huyện U Minh |
|
| 3,0m/4,5m |
| Chiều rộng mặt cầu hẹp hơn chiều rộng mặt đường |
| ||
7 | Tuyến đường Trí Phải - Thới Bình (ĐT983) |
|
|
| VI |
|
|
|
|
| |
| Cầu Cống Lầu | Km1+400 | Huyện Thới Bình |
|
| 3,5m/5,0m |
| Chiều rộng mặt cầu hẹp hơn chiều rộng mặt đường |
| ||
| Cầu Hai Ngó | Km3+950 | Huyện Thới Bình |
|
| 4,0m/5,0m |
| Chiều rộng mặt cầu hẹp hơn chiều rộng mặt đường |
| ||
| Cầu Bà Đặng | Km9+000 | Huyện Thới Bình |
|
| 5,0m/6,0m |
| Chiều rộng mặt cầu hẹp hơn chiều rộng mặt đường |
| ||
|
| Km7+300 | Huyện Thới Bình |
|
|
| 6,0m | Cầu vượt | Cầu Chắc Băng trên đường Hành lang ven biển phía Nam vượt ngang đường | ||
8 | Tuyến đường T11 (ĐT984C) |
|
|
| V, VI |
|
|
|
|
| |
| Cống Kênh Tư | Km2+500 | Huyện U Minh | VI |
| 4,3m/4,5m |
| Chiều rộng mặt cống hẹp hơn chiều rộng mặt đường |
| ||
| Cống Cúp Líp | Km9+030 | Huyện U Minh | VI |
| 4,3m/4,5m |
| Chiều rộng mặt cống hẹp hơn chiều rộng mặt đường |
| ||
9 | Cống Đá - Kênh Tư - Giáp Nước (ĐT.985F) |
|
|
| VI |
| Không bị hạn chế so với cấp đường |
|
| ||
10 | Tuyến Rau Dừa -Rạch Ráng (ĐT.985) |
|
|
| VI |
|
|
|
|
| |
| Cầu Biện Tràng | Km2+210 | Huyện Cái Nước |
|
| 4,0m/4,5m |
| Chiều rộng mặt cầu hẹp hơn chiều rộng mặt đường |
| ||
| Cầu Phát Thạnh | Km3+950 | Huyện Trần Văn Thời |
|
| 4,0m/4,5m |
| Chiều rộng mặt cầu hẹp hơn chiều rộng mặt đường |
| ||
| Cầu Rạch Lăng | Km4+460 | Huyện Trần Văn Thời |
|
| 4,0m/4,5m |
| Chiều rộng mặt cầu hẹp hơn chiều rộng mặt đường |
| ||
11 | Tuyến Lương Thế Trân - Đầm Dơi (ĐT.988) |
|
|
| IV, V, VI, Đường chính khu vực |
| Không bị hạn chế so với cấp đường |
|
| ||
CÁC CẦU HẠN CHẾ TẢI TRỌNG, KHỔ GIỚI HẠN
(Kèm theo Quyết định số 1320/QĐ-UBND ngày 03/7/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
TT | Tên tuyến đường | Lý Trình | Huyện/thành phố | Cầu hạn chế tải trọng, khổ giới hạn | Ghi chú | |||
Tên cầu | Tải trọng thiết kế | Tình trạng tải trọng (biển hạn chế tải trọng) | Tình trạng khổ giới hạn (biển hạn chế khổ giới hạn ) | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
I | Các tuyến đường có tải trọng khai thác trục 10 tấn trở lên và tải trọng thiết kế cầu là HL-93 hoặc tương đương | |||||||
1 | Tuyến đường Võ Văn Kiệt (ĐT.984B) |
|
|
|
|
|
| Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng |
|
| Km0+273 | TP Cà Mau | Cầu Giồng Kè | HL-93 | Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng |
|
|
|
| Km0+847 | Huyện Thới Bình | Cầu Bạch Ngưu | HL-93 | Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng |
|
|
|
| Km2+783 | Huyện Thới Bình | Cầu Rach Bần | HL-93 | Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng |
|
|
|
| Km5+040 | Huyện U Minh | Cầu Khánh An | HL-93 | Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng |
|
|
|
| Km7+322 | Huyện U Minh | Cầu Rạch Nhum | HL-93 | Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng |
|
|
2 | Tuyến Bờ Nam Sông Đốc (ĐT.985D) |
|
|
|
|
|
| Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng |
|
| Km0+906 | Huyện Cái Nước | Cầu Rau Dừa | HL-93 | Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng |
|
|
|
| Km1+695 | Huyện Cái Nước | Cầu Nhà Thiết | HL-93 | Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng |
|
|
|
| Km2+214 | Huyện Cái Nước | Cầu Quang Đàm | HL-93 | Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng |
|
|
|
| Km3+689 | Huyện Cái Nước | Cầu Nước Đục | HL-93 | Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng |
|
|
|
| Km5+294,7 | Huyện Cái Nước | Cầu Ngò Ôm | HL-93 | Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng |
|
|
|
| Km5+888 | Huyện Trần Văn Thời | Cầu Chống Mỹ | HL-93 | Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng |
|
|
|
| Km7+235,7 | Huyện Trần Văn Thời | Cầu Trưởng Xanh | HL-93 | Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng |
|
|
|
| Km7+736 | Huyện Trần Văn Thời | Cầu Sân Trâu | HL-93 | Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng |
|
|
|
| Km13+551 | Huyện Trần Văn Thời | Cầu Bà Kẹo | HL-93 | Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng |
|
|
|
| Km15+550 | Huyện Trần Văn Thời | Cầu Dần Xây | HL-93 | Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng |
|
|
|
| Km17+000 | Huyện Trần Văn Thời | Cầu Rạch Dinh Nhỏ | HL-93 | Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng |
|
|
|
| Km18+110 | Huyện Trần Văn Thời | Cầu Bảy Thanh | HL-93 | Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng |
|
|
|
| Km19+592 | Huyện Trần Văn Thời | Cầu Rạch Dinh Lớn | HL-93 | Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng |
|
|
|
| Km21+907 | Huyện Trần Văn Thời | Cầu Xẻo Quao | HL-93 | Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng |
|
|
3 | Tuyến Trục Đông Tây (ĐT.988B) |
|
|
|
|
|
| Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng |
|
| Km0+240 | Huyện Cái Nước | Cầu Lộ Xe | HL-93 | Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng |
|
|
|
| Km0+468 | Huyện Cái Nước | Cầu Rau Dừa | HL-93 | Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng |
|
|
|
| Km1+640 | Huyện Cái Nước | Cầu Xẻo Quao | HL-93 | Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng |
|
|
|
| Km5+400 | Huyện Cái Nước | Cầu Cái Giếng | HL-93 | Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng |
|
|
|
| Km6+370 | Huyện Cái Nước | Cầu Đông Hưng | HL-93 | Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng |
|
|
|
| Km8+525 | Huyện Cái Nước | Cầu Bào Vũng | HL-93 | Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng |
|
|
|
| Km11+514 | Huyện Cái Nước | Cầu Mười Tới | HL-93 | Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng |
|
|
|
| Km11+906 | Huyện Cái Nước | Cầu Bão Vũng 1 | HL-93 | Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng |
|
|
|
| Km12+330 | Huyện Đầm Dơi | Cầu Bảy Háp | HL-93 | Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng |
|
|
|
| Km13+426 | Huyện Đầm Dơi | Cầu Kênh Cùng | HL-93 | Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng |
|
|
|
| Km13+810 | Huyện Đầm Dơi | Cầu Lung Sen | HL-93 | Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng |
|
|
|
| Km14+650 | Huyện Đầm Dơi | Cầu Cựa Gà | HL-93 | Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng |
|
|
|
| Km15+134,5 | Huyện Đầm Dơi | Cầu Kênh Ngang | HL-93 | Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng |
|
|
|
| Km15+880 | Huyện Đầm Dơi | Cầu Nhị Nguyệt | HL-93 | Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng |
|
|
|
| Km17+253 | Huyện Đầm Dơi | Cầu Cây Nổ | HL-93 | Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng |
|
|
|
| Km18+275 | Huyện Đầm Dơi | Cầu Rạch Mương Điều | HL-93 | Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng |
|
|
|
| Km18+860 | Huyện Đầm Dơi | Cầu Lô 14 | HL-93 | Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng |
|
|
|
| Km20+277 | Huyện Đầm Dơi | Cầu Kênh Tư | HL-93 | Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng |
|
|
|
| Km21+547 | Huyện Đầm Dơi | Cầu Tân Hồng | HL-93 | Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng |
|
|
|
| Km23+079 | Huyện Đầm Dơi | Cầu Bảy Quán | HL-93 | Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng |
|
|
|
| Km23+809 | Huyện Đầm Dơi | Cầu Kênh Năm | HL-93 | Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng |
|
|
|
| Km23+999 | Huyện Đầm Dơi | Cầu Kênh Lô 13 | HL-93 | Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng |
|
|
|
| Km25+161 | Huyện Đầm Dơi | Cầu Kênh Giữa | HL-93 | Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng |
|
|
|
| Km26+263 | Huyện Đầm Dơi | Cầu Cây Dừa | HL-93 | Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng |
|
|
|
| Km27+416 | Huyện Đầm Dơi | Cầu Kênh Ba | HL-93 | Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng |
|
|
|
| Km28+322 | Huyện Đầm Dơi | Cầu Chống Mỹ | HL-93 | Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng |
|
|
|
| Km29+383 | Huyện Đầm Dơi | Cầu Lung Vàng | HL-93 | Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng |
|
|
|
| Km30+572 | Huyện Đầm Dơi | Cầu Đồng Trên | HL-93 | Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng |
|
|
|
| Km32+238 | Huyện Đầm Dơi | Cầu Chúa Biện | HL-93 | Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng |
|
|
|
| Km33+783 | Huyện Đầm Dơi | Cầu Kênh Đê | HL-93 | Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng |
|
|
|
| Km34+882 | Huyện Đầm Dơi | Cầu Mồ Côi | HL-93 | Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng |
|
|
|
| Km36+030 | Huyện Đầm Dơi | Cầu Ông Chữ | HL-93 | Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng |
|
|
|
| Km39+859 | Huyện Đầm Dơi | Cầu Chung Kiết | HL-93 | Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng |
|
|
4 | Tuyến Tăc Thủ - Vàm Đá Bạc (ĐT.985C) |
|
|
|
|
|
| Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng |
|
| Km0+487 | Huyện U Minh | Cầu Lô 1 | HL-93 | Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng |
|
|
|
| Km1+260 | Huyện U Minh | Cầu Lô 2 | HL-93 | Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng |
|
|
|
| Km3+020 | Huyện U Minh | Cầu T13 | HL-93 | Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng |
|
|
|
| Km4+500 | Huyện U Minh | Cầu T15 | HL-93 | Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng |
|
|
|
| Km5+480 | Huyện U Minh | Cầu T17 | HL-93 | Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng |
|
|
|
| Km7+570 | Huyện U Minh | Cầu T19 | HL-93 | Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng |
|
|
|
| Km16+562 | Huyện Trần Văn Thời | Cầu Kênh Xáng Múc | HL-93 | Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng |
|
|
|
| Km17+009 | Huyện Trần Văn Thời | Cầu Cơi 6 | HL-93 | Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng |
|
|
|
| Km23+725 | Huyện Trần Văn Thời | Cầu Nông Trường 402 | HL-93 | Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng |
|
|
|
| Km25+954 | Huyện Trần Văn Thời | Cầu Kênh Ngang | HL-93 | Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng |
|
|
|
| Km27+514 | Huyện Trần Văn Thời | Cầu Cựa Gà | HL-93 | Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng |
|
|
|
| Km28+825 | Huyện Trần Văn Thời | Cầu Kênh Hậu 16 | HL-93 | Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng |
|
|
5 | Tuyến đường giao thông kết nối Đầm Thị Tường (ĐT.985E) |
|
|
|
|
|
| Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng |
|
| Km0+733 | Huyện Trần Văn Thời | Cầu kênh Lung Trường | HL-93 | Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng |
|
|
|
| Km1+545 | Huyện Trần Văn Thời | Cầu Xóm Giữa | HL-93 | Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng |
|
|
|
| Km2+058 | Huyện Trần Văn Thời | Cầu kênh Nội Đồng | HL-93 | Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng |
|
|
II | Các tuyến đường có tải trọng khai thác nhỏ hơn trục 10 tấn và tải trọng thiết kế cầu nhỏ hơn HL-93 | |||||||
1 | Tuyến đường từ đường hành lang ven biển phía Nam đến cầu kênh 7 kênh (ĐT.984D) |
|
|
|
|
|
| Tải trọng khai thác đường trục 10 tấn |
|
| Km0+626 | Huyện Thới Bình | Cầu Sông Trẹm | 0,65HL-93 | 13T |
|
|
|
| Km1+632 | Huyện U Minh | Cầu Cúp Líp | 0,65HL-93 | 13T |
|
|
|
| Km3+411 | Huyện U Minh | Cầu Lô Hai | 0,65HL-93 | 13T |
|
|
|
| Km4+754 | Huyện U Minh | Cầu Xáng Giữa | 0,65HL-93 | 13T |
|
|
|
| Km6+195 | Huyện U Minh | Cầu Kênh 3 Kênh | 0,65HL-93 | 13T |
|
|
|
| Km7+822 | Huyện U Minh | Cầu Kênh 7 Kênh | 0,65HL-93 | 13T |
|
|
2 | Tuyến đường Hai Mùa dọc Kênh Bảy Kênh (ĐT.984D) |
|
|
|
|
|
| Tải trọng khai thác đường trục 6 tấn; không có cầu trên tuyến |
3 | Tuyến đường Tắc Thủ - Rạch Ráng - Sông Đốc (ĐT.985B) |
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Đoạn 1 | Km0+000 - Km0+750 |
|
|
|
|
| Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng |
|
| Km0+480 | Huyện U Minh | Cầu Nông Trường | HL-93 | Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng |
|
|
3.2 | Đoạn 2 | Km0+750 - Km2+610 |
|
|
|
|
| Tải trọng khai thác đường trục 10 tấn |
3.3 | Đoạn 3 | Km2+610 - Km21+000 |
|
|
|
|
| Tải trọng khai thác đường toàn phần 13 tấn |
|
| Km2+640 | Huyện Trần Văn Thời | Cầu Kênh Hội |
| 13T |
|
|
|
| Km8+290 | Huyện Trần Văn Thời | Cầu Ông Bích Lớn |
| 13T |
|
|
|
| Km11+546 | Huyện Trần Văn Thời | Cầu Rạch Cui |
| 13T |
|
|
|
| Km15+412 | Huyện Trần Văn Thời | Cầu Rạch Nhum |
| 13T |
|
|
|
| Km17+860 | Huyện Trần Văn Thời | Cầu Tham Trơi |
| 13T |
|
|
|
| Km20+820 | Huyện Trần Văn Thời | Cầu Rạch Ráng | H13-X60 | 13T |
|
|
3.4 | Đoạn 4 | Km21+000 - Km21+873 |
|
|
|
|
| Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng |
3.5 | Đoạn 5 | Km21+873- Km33+000 |
|
|
|
|
| Tải trọng khai thác đường toàn phần 13 tấn |
|
| Km22+465 | Huyện Trần Văn Thời | Cầu Trảng Cò |
| 13T | 4,0m/5,5m (Không lắp đặt biển hạn chế khổ giới hạn) | Chiều rộng mặt cầu hẹp hơn chiều rộng mặt đường; tải trọng khai thác hiện hữu 13T, theo kết quả kiểm định năm 2023, tải trọng khai thác 13T là phù hợp |
|
| Km24+235 | Huyện Trần Văn Thời | Cầu Rạch Ruộng |
| 11T | 4,0m/5,5m (Không lắp đặt biển hạn chế khổ giới hạn) | Chiều rộng mặt cầu hẹp hơn chiều rộng mặt đường; tải trọng khai thác hiện hữu 13T, theo kết quả kiểm định năm 2023, đề xuất hạ tải trọng khai thác từ 13T xuống 11T |
|
| Km27+450 | Huyện Trần Văn Thời | Cầu Công Nghiệp |
| 13T |
|
|
|
| Km31+240 | Huyện Trần Văn Thời | Cầu Rạch Lùm |
| 13T |
|
|
|
| Km32+550 | Huyện Trần Văn Thời | Cầu Rạch Trùm Thuật |
| 13T |
|
|
3.6 | Đoạn 6 | Km33+000 - Km36+670 |
|
|
|
|
| Tải trọng khai thác đường trục 10 tấn (cấm ô tô lớn hơn 13 lưu thông trong khoảng thời gian từ 5h đến 20h |
4 | Tuyến đường Tắc Thủ - U Minh - Khánh Hội (ĐT.984) |
|
|
|
|
|
|
|
4.1 | Đoạn 1 | Km0+000 - Km2+500 |
|
|
|
|
| Tải trọng khai thác đường toàn phần 13 tấn |
|
| Km2+423 | Huyện U Minh | Cầu Rạch Nhum |
| 8T | 4,0m/5,5m (Không lắp đặt biển hạn chế khổ giới hạn) | Chiều rộng mặt cầu hẹp hơn chiều rộng mặt đường |
4.2 | Đoạn 2 | Km2+500 - Km5+050 |
|
|
|
|
| Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng |
4.3 | Đoạn 3 | Km5+050 - Km9+130 |
|
|
|
|
| Tải trọng khai thác đường trục 10 tấn |
|
| Km9+177 | Huyện U Minh | Cầu Kênh 21 | HL-93 | Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng |
|
|
4.4 | Đoạn 4 | Km9+130 - Km12+080 |
|
|
|
|
| Tải trọng khai thác đường trục 10 tấn |
4.5 | Đoạn 5 | Km12+080 - Km18+100 |
|
|
|
|
| Tải trọng khai thác đường trục 10 tấn |
4.6 | Đoạn 6 | Km18+100 - km29+710 |
|
|
|
|
| Tải trọng khai thác đường toàn phần 13 tấn |
|
| Km18+148 | Huyện U Minh | Cầu Khai Hoang |
| 13T |
|
|
|
| Km28+334 | Huyện U Minh | Cầu Hai Chu cũ |
| 8T | 4,0m/5,5m (Không lắp đặt biển hạn chế khổ giới hạn) | Chiều rộng mặt cầu hẹp hơn chiều rộng mặt đường |
|
| Km28+334 | Huyện U Minh | Cầu Hai Chu mới | 0,65HL93 | 13T | 4,0m/5,5m (Không lắp đặt biển hạn chế khổ giới hạn) | Chiều rộng mặt cầu hẹp hơn chiều rộng mặt đường |
4.7 | Đoạn 7 | Km29+710 - Km46+665 |
|
|
|
|
| Tải trọng khai thác đường toàn phần 13 tấn |
|
| Km29+723 | Huyện U Minh | Cầu Công Nông |
| 13T |
|
|
|
| Km43+733 | Huyện U Minh | Cầu Chệt Tửng |
| 13T |
|
|
|
| Km46+320 | Huyện U Minh | Cầu Kênh Xáng Mới |
| 8T | 3,3m/5,5m (Không lắp đặt biển hạn chế khổ giới hạn) | Chiều rộng mặt cầu hẹp hơn chiều rộng mặt đường; đang chuẩn bị thi công cầu mới thay thế |
5 | Tuyến đường Đầm Dơi - Cái Nước - Cái Đôi Vàm (ĐT.986) |
|
|
|
|
|
|
|
5.1 | Đoạn Cái Nước - Cái Đôi Vàm (nhánh 1) |
|
|
|
|
|
| Tải trọng khai thác đường toàn phần 13 tấn |
|
| Km0+260 | Huyện Cái Nước | Cầu Cống Giá |
| 13T |
|
|
|
| Km8+400 | Huyện Phú Tân | Cầu Vàm Đình |
| 13T |
|
|
|
| Km9+200 | Huyện Phú Tân | Cầu Lung Đước |
| 13T |
|
|
|
| Km9+850 | Huyện Phú Tân | Cầu Lung Sình |
| 13T |
|
|
|
| Km10+150 | Huyện Phú Tân | Cầu Mò Ôm |
| 13T |
|
|
|
| Km12+450 | Huyện Phú Tân | Cầu Cả Tính |
| 13T |
|
|
|
| Km14+400 | Huyện Phú Tân | Cầu Đầu Dừa |
| 13T |
|
|
|
| Km16+368 | Huyện Phú Tân | Cầu Kênh Mới |
| 13T |
|
|
|
| Km17+750 | Huyện Phú Tân | Cầu Bào Láng |
| 13T |
|
|
|
| Km18+550 | Huyện Phú Tân | Cầu Kênh Mỵ |
| 13T |
|
|
|
| Km20+423 | Huyện Phú Tân | Cầu Kênh 90 |
| 13T |
|
|
5.2 | Đoạn Cái Nước - Đầm Dơi (nhánh 2) |
|
|
|
|
|
|
|
5.2.1 | Đoạn 1 | Km0+000 - Km0+400 |
|
|
|
|
| Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng |
5.2.2 | Đoạn 2 | Km0+400 - Km2+186 |
|
|
|
|
| Tải trọng khai thác đường toàn phần 10 tấn |
|
| Km0+450 | Huyện Cái Nước | Cầu Tài Chính |
| 8T |
|
|
|
| Km1+380 | Huyện Cái Nước | Cầu Vành Đai |
| 8T |
|
|
5.3 | Đoạn 3 | Km1+686 (lý trình cũ) - Km21+000 |
|
|
|
|
| Tải trọng khai thác đường toàn phần 10 tấn |
|
| Km5+100 | Huyện Cái Nước | Cầu Đông Hưng |
| 5T |
| Đang đầu tư xây dựng mới (cầu tạm khai thác 5T) |
|
| Km10+190 | Huyện Đầm Dơi | Cầu Chà Là (cầ BOT) |
| 13T |
| Nhà đầu tư quản lý |
|
| Km11+934 | Huyện Đầm Dơi | Cầu Chà Là |
| 10T |
|
|
|
| Km12+543 | Huyện Đầm Dơi | Cầu Bá Huê |
| 10T |
|
|
|
| Km14+955 | Huyện Đầm Dơi | Cầu Kênh Nai |
| 10T |
|
|
|
| Km15+900 | Huyện Đầm Dơi | Cầu Bà Ca |
| 10T |
|
|
|
| Km17+884 | Huyện Đầm Dơi | Cầu Hàng Dừa |
| 10T |
|
|
|
| Km20+378 | Huyện Đầm Dơi | Cầu Rạch Sao Nhỏ |
| 5T |
| Đang đầu tư xây dựng mới (cầu tạm khai thác 5T) |
6 | Tuyến đường Cà Mau - Thới Bình - U Minh (ĐT.983B) |
|
|
|
|
|
|
|
6.1 | Đoạn Láng Trâm - Thới Bình |
|
|
|
|
|
| Tải trọng khai thác đường toàn phần 10 tấn |
|
| Km0+114 | Huyện Thới Bình | Cầu Bạch Ngưu |
| 8T |
|
|
|
| Km2+000 | Huyện Thới Bình | Cầu Rạch Ván |
| 13T |
|
|
|
| Km5+150 | Huyện Thới Bình | Cầu Trâm Bầu |
| 13T |
|
|
|
| Km7+412 | Huyện Thới Bình | Cầu Đường Xuồng |
| 13T |
|
|
|
| Km12+236 | Huyện Thới Bình | Cầu Bà Hội |
| 13T |
|
|
6.2 | Đoạn Thới Bình - U Minh |
|
|
|
|
|
| Tải trọng khai thác đường toàn phần 13 tấn |
|
| Km1+259 | Huyện Thới Bình, U Minh | Cầu dây văng Thới Bình (BOT) |
| 8T |
| Nhà đầu tư quản lý |
|
| Km6+244 | Huyện Thới Bình, U Minh | Cầu Bình Minh |
| 18T |
|
|
|
| Km9+470 | Huyện U Minh | Cầu qua sông Cái Tàu (BOT) |
| 13T |
| Nhà đầu tư quản lý |
6.3 | Đoạn T29 - Đê Biển Tây |
|
|
|
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Km0+000 - Km8+300 |
|
|
|
|
| Tải trọng khai thác đường toàn phần 13 tấn |
|
| Km0+010 | Huyện U Minh | Cầu T29 |
| 13T |
|
|
6.3.2 | Đoạn 2 | Km8+300 - Km19+772 |
|
|
|
|
| Tải trọng khai thác đường toàn phần 5 tấn |
|
| Km 8+310 | Huyện U Minh | Cầu Kênh 93 |
| 5T | 3,0m/4,5m (Không lắp đặt biển hạn chế khổ giới hạn) | Chiều rộng mặt cầu hẹp hơn chiều rộng mặt đường |
|
| Km11+660 | Huyện U Minh | Cầu Kênh 90 |
| 5T | 3,0m/4,5m (Không lắp đặt biển hạn chế khổ giới hạn) | Chiều rộng mặt cầu hẹp hơn chiều rộng mặt đường |
|
| Km12+360 | Huyện U Minh | Cầu Kênh 89 |
| 5T | 3,0m/4,5m (Không lắp đặt biển hạn chế khổ giới hạn) | Chiều rộng mặt cầu hẹp hơn chiều rộng mặt đường |
|
| Km18+210 | Huyện U Minh | Cầu Kênh 500 |
| 5T | 3,0m/4,5m (Không lắp đặt biển hạn chế khổ giới hạn) | Chiều rộng mặt cầu hẹp hơn chiều rộng mặt đường |
|
| Km18+715 | Huyện U Minh | Cầu Kênh Xáng Mới |
| 5T | 3,0m/4,5m (Không lắp đặt biển hạn chế khổ giới hạn) | Chiều rộng mặt cầu hẹp hơn chiều rộng mặt đường |
|
| Km19+215 | Huyện U Minh | Cầu Kênh Hậu 500 |
| 5T | 3,0m/4,5m (Không lắp đặt biển hạn chế khổ giới hạn) | Chiều rộng mặt cầu hẹp hơn chiều rộng mặt đường |
|
| Km19+685 | Huyện U Minh | Cầu T29 |
| 5T | 3,0m/4,5m (Không lắp đặt biển hạn chế khổ giới hạn) | Chiều rộng mặt cầu hẹp hơn chiều rộng mặt đường |
7 | Tuyến đường Trí Phải - Thới Bình (ĐT983) | Km0+000 - Km9+500 |
|
|
|
|
| Tải trọng khai thác đường toàn phần 10 tấn |
|
| Km1+400 | Huyện Thới Bình | Cầu Cống Lầu |
| 8T | 3,5m/5,0m (Không lắp đặt biển hạn chế khổ giới hạn) | Chiều rộng mặt cầu hẹp hơn chiều rộng mặt đường |
|
| Km3+950 | Huyện Thới Bình | Cầu Hai Ngó |
| 8T | 4,0/5,0m (Không lắp đặt biển hạn chế khổ giới hạn) | Chiều rộng mặt cầu hẹp hơn chiều rộng mặt đường |
|
| Km9+000 | Huyện Thới Bình | Cầu Bà Đặng |
| 13T | 5,0/6,0m (Không lắp đặt biển hạn chế khổ giới hạn) | Chiều rộng mặt cầu hẹp hơn chiều rộng mặt đường |
8 | Tuyến đường T11 (ĐT984C) | Km0+000 - Km10+760 | Huyện U Minh |
|
|
|
|
|
8.1 | Đoạn 1 | Km0+000 - Km1+380 |
|
|
|
|
| Tải trọng khai thác đường toàn phần 8 tấn |
|
| Km0+996 | Huyện U Minh | Cầu Thị trấn U Minh |
| 13T |
|
|
8.2 | Đoạn 2 | Km1+380 - Km9+050 |
|
|
|
|
| Tải trọng khai thác đường trục 6 tấn |
8.3 | Đoạn 3 | Km9+050 - Km10+760 |
|
|
|
|
| Tải trọng khai thác đường toàn phần 5 tấn |
9 | Cống Đá - Kênh Tư - Giáp Nước (ĐT.985F) |
|
|
|
|
|
| Tải trọng khai thác đường toàn phần 8 tấn |
|
| Km1+688 | Huyện Cái Nước | Cầu Láng Tượng |
| 8T |
|
|
|
| Km3+087 | Huyện Cái Nước | Cầu Kênh Ranh |
| 8T |
|
|
|
| Km3+539 | Huyện Cái Nước | Cầu Giải Phóng |
| 8T |
|
|
|
| Km3+940 | Huyện Cái Nước | Cầu Kênh phèn |
| 8T |
|
|
|
| Km4+562 | Huyện Phú Tân | Cầu Bến Đìa |
| 8T |
|
|
|
| Km6+188 | Huyện Phú Tân | Cầu Giáp Nước |
| 8T |
|
|
|
| Km9+397 | Huyện Phú Tân | Cầu Biển Hồ |
| 8T |
|
|
|
| Km10+670 | Huyện Phú Tân | Cầu Kênh Mỹ Thành |
| 8T |
|
|
|
| Km10+964 | Huyện Phú Tân | Cầu Đòn Dong |
| 8T |
|
|
|
| Km12+432 | Huyện Phú Tân | Cầu Rạch Bà Ký |
| 8T |
|
|
|
| Km16+786 | Huyện Phú Tân | Cầu Kênh Thọ Mai |
| 8T |
|
|
10 | Tuyến Rau Dừa -Rạch Ráng (ĐT.985) |
|
|
|
|
|
| Tải trọng khai thác đường toàn phần 10 tấn |
|
| Km2+210 | Huyện Cái Nước | Cầu Biện Tràng |
| 10T | 4,0/4,5m | Chiều rộng mặt cầu hẹp hơn chiều rộng mặt đường |
|
| Km3+950 | Huyện Trần Văn Thời | Cầu Phát Thạnh |
| 10T | 4,0/4,5m | Chiều rộng mặt cầu hẹp hơn chiều rộng mặt đường |
|
| Km4+460 | Huyện Trần Văn Thời | Cầu Rạch Lăng |
| 10T | 4,0/4,5m | Chiều rộng mặt cầu hẹp hơn chiều rộng mặt đường |
11 | Tuyến Lương Thế Trân - Đầm Dơi (ĐT.988) | Km0+000 - Km21+234 | Huyện Cái Nước, huyện Đầm Dơi |
|
|
|
|
|
11.1 | Đoạn 1 | Km0+000 - Km5+871 |
|
|
|
|
| Tải trọng khai thác đường trục 10 tấn |
|
| Km5+700 | Huyện Cái Nước | Cầu Hai Mai |
| 20T |
|
|
11.2 | Đoạn 2 | Km5+871- Km6+100 |
|
|
|
|
| Tải trọng khai thác đường toàn phần 10 tấn |
|
|
| Huyện Cái Nước | Cầu Hòa Trung (BOT) |
| 10T |
| Nhà đầu tư quản lý |
11.3 | Đoạn 3 | Km6+100 - Km16+587 |
|
|
|
|
| Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng |
|
| Km10+516 | Huyện Đầm Dơi | Cầu bản Lung Vệ | HL-93 | Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng |
|
|
|
| Km14+225 | Huyện Đầm Dơi | Cầu Nhị Nguyệt | HL-93 | Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng |
|
|
|
| Km16+550 | Huyện Đầm Dơi | Cầu Xóm Ruộng | HL-93 | Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng |
|
|
11.4 | Đoạn 4 | Km16+587- Km19+950 |
|
|
|
|
| Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng |
|
| Km19+950 | Huyện Đầm Dơi | Cầu Rạch Sao | HL-93 | Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng |
|
|
11.5 | Đoạn 5 | Km19+950 - Km20+230 |
|
|
|
|
| Tải trọng khai thác đường toàn phần 10 tấn |
- 1Quyết định 216/QĐ-UBND về Kế hoạch kiểm soát tải trọng phương tiện vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế 2021
- 2Kế hoạch 12/KH-UBND kiểm tra, xử lý vi phạm về tải trọng phương tiện tham gia giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Yên Bái năm 2024
- 3Quyết định 836/QĐ-UBND năm 2024 công bố tải trọng và khổ giới hạn của đường bộ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
Quyết định 1320/QĐ-UBND năm 2024 công bố tải trọng, khổ giới hạn của đường bộ thuộc hệ thống đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- Số hiệu: 1320/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/07/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
- Người ký: Lâm Văn Bi
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 03/07/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực