Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1313/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 27 tháng 6 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 THÀNH PHỐ NAM ĐỊNH

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 1008/QĐ-UBND ngày 21/6/2013 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của thành phố Nam Định;

Căn cứ các Quyết định số: 979/QĐ-UBND ngày 12/5/2015, 1403/QĐ-UBND ngày 24/7/2015 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Nam Định;

Căn cứ Nghị quyết số 17/2015/NQ-HĐND ngày 16/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định về việc chấp thuận danh mục các dự án công trình phải thu hồi và phê duyệt danh mục dự án không thuộc diện thu hồi nhưng sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Nam Định;

Xét đề nghị tại các Tờ trình số: 61/TTr-UBND ngày 20/6/2016 của UBND thành phố Nam Định, số 1467/TTr-STNMT ngày 22/6/2016 của Sở Tài nguyên & Môi trường về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 thành phố Nam Định và hồ sơ kèm theo,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 thành phố Nam Định, cụ thể như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng
diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

4.641,42

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.458,19

1.1

Đất trồng lúa

LUA

871,97

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

870,96

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

167,26

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

161,06

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

244,13

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

13,75

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.175,73

2.1

Đất quốc phòng

CQP

25,54

2.2

Đất an ninh

CAN

20,40

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

289,54

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

63,37

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

48,74

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

193,10

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.052,12

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

62,93

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

23,59

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

327,18

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

648,98

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

25,38

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

9,85

2.16

Đất cơ sở tôn giáo

TON

19,49

2.17

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

55,87

2.18

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

11,08

2.19

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

6,21

2.20

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

48,17

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

8,74

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

183,81

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

22,37

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

8,19

3

Đất chưa sử dụng

CSD

7,50

6

Đất đô thị*

KDT

1.838,96

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

115,57

1.1

Đất trồng lúa

LUA

78,27

 

Tr đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

78,27

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

15,88

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

10,37

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

11,05

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

42,03

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,59

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

18,33

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

11,15

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,98

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

7,75

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,44

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,79

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng
diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

130,47

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

90,02

 

Tr.đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

88,97

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

16,33

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

10,37

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

13,75

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

23,50

 

Trong đó:

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

23,50

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2016:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,15

 

Trong đó

 

 

2.1

Đất thương mại dịch vụ

TMD

0,04

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,11

Điều 2. Giao UBND thành phố Nam Định:

- Chỉ đạo các phòng, ban liên quan tổ chức thực hiện, công khai kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

- Kiểm tra, giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất đai theo quy hoạch, kế hoạch đã được duyệt. Trường hợp có sự bất cập giữa quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất với quy hoạch xây dựng, quy hoạch xây dựng nông thôn mới, các quy hoạch chuyên ngành khác và các quy định của tỉnh thì kịp thời báo cáo Sở Tài nguyên & Môi trường xem xét trình UBND tỉnh quyết định điều chỉnh cho phù hợp.

- Đối với đất bãi dọc các tuyến sông có đê, yêu cầu UBND thành phố Nam Định chỉ đạo các tổ chức, hộ gia đình cá nhân phải liên hệ với Sở Nông nghiệp & phát triển nông thôn làm thủ tục cấp phép xây dựng công trình hoặc thủ tục cấp phép mở bến bãi trước khi giao đất, cho thuê đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên & Môi trường; Chủ tịch UBND thành phố Nam Định; Thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
kt. chỦ tỊch
phó chỦ tỊch




Nguyễn Phùng Hoan