Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1312/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 22 tháng 12 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2023

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh khóa XIX, kỳ họp thứ 9 về mục tiêu, nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu phát triển kinh tế - xã hội năm 2023 tỉnh Bắc Giang.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2023 cho các cơ quan, đơn vị, UBND các huyện, thành phố.

(Chi tiết theo biểu đính kèm)

Điều 2. Căn cứ chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2023 được giao; các cơ quan, đơn vị, UBND huyện, thành phố triển khai giao chỉ tiêu kế hoạch chi tiết cho các đơn vị trực thuộc theo đúng quy định. Đồng thời, tổ chức hướng dẫn, kiểm tra và đôn đốc các đơn vị thực hiện; hàng tháng báo cáo kết quả về Văn phòng UBND tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư theo quy định để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh.

Điều 3. Giám đốc sở, thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh, UBND huyện, thành phố và các đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư,
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các thành viên UBND tỉnh;
- VP Tỉnh ủy, VP Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Cục Thống Kê, Cục Thuế, Kho bạc Nhà nước tỉnh;
- Hội đồng TĐKT tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh; các phòng chuyên môn, TTTT;
- Lưu VT, TH (30).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Ánh Dương

 

MỘT SỐ CHỈ TIÊU CHỦ YẾU VỀ KINH TẾ - XÃ HỘI KẾ HOẠCH NĂM 2023

(Kèm theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND, ngày 22 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Bắc Giang)

STT

Chỉ tiêu chủ yếu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2023

1

Tốc độ tăng trưởng kinh tế GRDP

%

14,5

 

Nông - Lâm, thủy sản

%

1,0

 

Công nghiệp - Xây dựng

%

18,6

 

Trong đó: Công nghiệp

%

20,0

 

Xây dựng

%

7,5

 

Dịch vụ

%

7,5

 

Thuế sản phẩm

%

8,0

*

Cơ cấu kinh tế 3 ngành kinh tế

%

100

 

Nông - Lâm, thủy sản

%

13,4

 

Công nghiệp - Xây dựng

%

64,4

 

Dịch vụ (gồm thuế sản phẩm)

%

22,2

2

GRDP bình quân đầu người

USD

3.850

3

Tốc độ tăng năng suất lao động

%

11,9

4

Thu ngân sách nhà nước

Tỷ đồng

15.043

5

Huy động vốn đầu tư toàn xã hội

Tỷ đồng

88.600

6

Giá trị sản xuất trên 1ha đất sản xuất nông nghiệp

Triệu đồng

135-140

7

Khách du lịch

Triệu lượt

1,5

8

Tỷ lệ dân số đô thị

%

23,7

9

Tỷ lệ các xã đạt chuẩn nông thôn mới

%

84,6

 

Huyện nông thôn mới (lũy kế)

Huyện

5

10

Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 1

%

94,9

 

Đạt mức độ 2

%

24,0

11

Số giường bệnh/vạn dân

Giường

31,8

 

Tỷ lệ người dân có thẻ BHYT

%

99,26

 

Lực lượng lao động trong độ tuổi tham gia BHXH

%

40,0

12

Tỷ lệ thôn, bản, tổ dân phố đạt danh hiệu văn hóa

%

81,5

 

Tỷ lệ phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị

%

92,6

 

Tỷ lệ xã có đầy đủ các thiết chế văn hóa, thể thao cấp thôn, cấp xã

%

86,5

13

Tỷ lệ hộ nghèo (theo chuẩn giai đoạn 2021-2025)

%

3,0

 

Trong đó: Các xã đặc biệt khó khăn

%

23,0

14

Tỷ lệ lao động qua đào tạo

%

76,0

 

Tỷ lệ lao động qua đào tạo có văn bằng, chứng chỉ

%

33,0

 

Tỷ lệ lao động thất nghiệp thành thị

%

2,65

*

Cơ cấu lao động

%

100,0

 

Nông - Lâm, thủy sản

%

25,2

 

Công nghiệp - Xây dựng

%

44,2

 

Dịch vụ

%

30,6

15

Tỷ lệ dân số được dùng nước sạch (Đạt quy chuẩn QC01 trở lên)

%

63,7

 

Thành thị

%

93,1

 

Nông thôn

%

56,5

16

Tỷ lệ chất thải rắn thu gom được xử lý hợp vệ sinh

%

82,7

 

Thành thị

%

95,0

 

Nông thôn

%

72,5

17

KCN có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường

%

100

 

CCN đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn

%

62,9

 

Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý

%

100

18

Tỷ lệ che phủ rừng (không tính cây ăn quả)

%

37,8

 

BIỂU MẪU SỐ 1

CHỈ TIÊU TỔNG HỢP PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)

STT

CHỈ TIÊU

Đơn vị

Thực hiện 2021

Năm 2022

Kế hoạch 2023

So sánh (%)

Kế hoạch

Thực hiện cả năm

TH 2022/ TH 2021

KH 2023/ TH 2022

A

VỀ KINH TẾ

 

 

 

 

 

 

 

 

Tốc độ tăng trưởng kinh tế (GRDP)

%

7,8

14,0

19,3

14,5

-

-

 

GRDP bình quân đầu người

USD

2.950

3.300

3.400

3.850

-

-

 

Tốc độ tăng chỉ số tiêu dùng CPI bình quân

%

1,5

2,5

4,0

3,0

-

-

 

Tỷ lệ đóng góp của năng suất các nhân tố tổng hợp (TFP) vào tăng trưởng

%

26,5

29,5

29,5

31,5

-

-

 

Tốc độ tăng năng suất lao động

%

9,9

15,1

15,9

11,9

-

-

 

Tổng kim ngạch xuất khẩu

Tỷ USD

15.868

19.200

22.602

27.009

142,4

119,5

 

Tổng thu ngân sách trên địa bàn

Tỷ đồng

21.886

14.250

18.175

15.043

83,0

82,8

 

Tổng vốn đầu tư phát triển toàn xã hội

Tỷ đồng

62.614

72.000

74.472

88.600

118,9

119,0

B

VỀ XÃ HỘI

 

 

 

 

 

 

 

 

Tỷ lệ lao động qua đào tạo

%

70,0

74,0

74,0

76,0

-

-

 

Trong đó: Tỷ lệ lao động qua đào tạo có văn bằng, chứng chỉ

%

26,7

22,5

32,0

33,0

-

-

 

Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế

%

99,2

99,2

99,23

99,26

-

-

 

Tỷ lệ hộ nghèo (theo chuẩn nghèo mới 2021-2025)

%

5,27

4,20

4,20

3,00

-

-

 

Số giường bệnh/10.000 dân (không tính giường của Trạm y tế xã và Phòng khám ĐKKV)

Giường

28,2

29,6

30,1

31,8

-

-

 

Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 1

%

93,9

95,0

94,5

94,9

-

-

 

Trong đó: Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 2

%

15,8

19,1

20,5

24,0

-

-

 

Tỷ lệ phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị

%

84,0

92,0

92,6

92,6

-

-

 

Tỷ lệ làng, bản, tổ dân phố đạt tiêu chuẩn văn hóa

%

80,7

81,0

81,0

81,5

-

-

 

Tỷ lệ hộ gia đình được công nhận danh hiệu gia đình văn hóa

%

88,0

88,5

88,5

88,6

-

-

 

Tỷ lệ dân số đô thị

%

22,9

23,0

23,3

23,7

-

-

C

VỀ MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

 

 

 

 

Tỷ lệ dân số được cung cấp nước sạch

%

61,4

64,2

63,0

63,7

-

-

 

Tỷ lệ chất thải rắn được thu gom

%

89,3

93,1

93,1

93,5

-

-

 

Tỷ lệ chất thải rắn thu gom được xử lý

%

78,0

81,2

81,2

82,7

-

-

 

Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý

%

100

100

100

100

-

-

 

Tỷ lệ CCN đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường

%

50,0

78,1

53,1

62,9

-

-

 

Tỷ lệ nước thải của các cơ sở sản xuất, kinh doanh và dịch vụ được xử lý đạt tiêu chuẩn môi trường

%

75,0

80,0

80,0

82,0

-

-

 

Tỷ lệ che phủ rừng (không tính cây ăn quả)

%

38,0

38,0

38,0

37,8

-

-

 

BIỂU MẪU SỐ 2

CÁC CÂN ĐỐI CỦA NỀN KINH TẾ
(Kèm theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)

STT

CHỈ TIÊU

Đơn vị

Thực hiện 2021

Năm 2022

Kế hoạch 2023

So sánh (%)

Kế hoạch

Thực hiện cả năm

TH 2022/ TH 2021

KH 2023/ TH 2022

I

VỀ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

 

 

 

 

 

 

 

1

Tổng thu ngân sách trên địa bàn

Tỷ đồng

20.102

14.250

18.175,0

15.043,0

90,4

82,8

a)

Thu nội địa

Tỷ đồng

18.378

12.550

16.409

13.128

89,3

80,0

*

Tổng thu trừ tiền sử dụng đất, thu XSKT, Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế

Tỷ đồng

6.655

5.485

6.755

7.097

101,5

105,1

 

- Thu từ DNNN Trung ương

Tỷ đồng

460,6

430

431

450

93,6

104,4

 

- Thu từ DNNN Địa phương

Tỷ đồng

102,0

30

54

60

53,0

111,1

 

- Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài

Tỷ đồng

1.553,7

1200

1.230

1.672,0

79,2

135,9

 

- Thu từ khu vực ngoài quốc doanh

Tỷ đồng

1.484,9

1200

1.500

1.650

101,0

110,0

 

- Thuế thu nhập cá nhân

Tỷ đồng

953,5

860

1.230

1.160

129,0

94,3

 

- Thuế bảo vệ môi trường

Tỷ đồng

529,9

525

329

480

62,1

145,9

 

- Lệ phí trước bạ

Tỷ đồng

621,0

560

716

650

115,3

90,8

 

- Khoản thu còn lại

Tỷ đồng

949,1

680

1.265

975

133,3

77,1

*

Thu xổ số kiến thiết

Tỷ đồng

25,3

27

29

25

114,7

86,2

*

Thu tiền sử dụng đất

Tỷ đồng

11.690,5

7.030

9.616

6.000

82,3

62,4

*

Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế

Tỷ đồng

7,4

8,0

9

6

121,6

66,7

b)

Thu thuế xuất, nhập khẩu

Tỷ đồng

1.724

1.700

1.766

1.900

102,4

107,6

 

- Thuế: Xuất khẩu, giá trị gia tăng, bảo vệ môi trường

Tỷ đồng

1.453

1.300

1.636

1.773,5

112,6

108,4

 

- Thuế nhập khẩu

Tỷ đồng

272

400

130

126,5

47,8

97,3

c)

Thu viện trợ

Tỷ đồng

-

-

-

15,0

-

-

2

Chi ngân sách địa phương

Tỷ đồng

28.279,2

21.132

38.494,5

22.172,8

136,1

57,6

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

a)

Chi đầu tư phát triển do địa phương quản lý

Tỷ đồng

10.273,0

9.709,5

18.396,2

9.540,6

179,1

51,9

 

- Vốn cân đối ngân sách địa phương

Tỷ đồng

8.943

8.066

16.751

6.647

187,3

39,7

 

Trong đó: Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất

Tỷ đồng

7.000

7.030

7.030

6.000

100,4

85,3

 

- Hỗ trợ có mục tiêu từ ngân sách Trung ương

Tỷ đồng

1.262

1.534,5

1.534,5

2.768,9

121,6

180,4

 

Các chương trình mục tiêu

Tỷ đồng

1.009,2

1.401,7

1.401,7

2.023,5

138,9

144,4

 

Vốn ODA

Tỷ đồng

252,6

132,8

132,8

205,1

52,6

154,5

 

Chương trình mục tiêu quốc gia

Tỷ đồng

 

 

 

540,2

 

 

 

- Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

Tỷ đồng

25,3

27

29

25

114,6

86,2

 

- Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương

Tỷ đồng

43,0

82,2

82,2

31,7

191,2

38,6

 

- Chi đầu tư từ nguồn tăng thu thuế, phí lệ phí so dự toán TW giao

Tỷ đồng

 

 

 

67,6

 

 

b)

Chi thường xuyên

Tỷ đồng

11.614,8

10.790,2

11.092,1

11.197,6

95,5

101,0

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo

Tỷ đồng

4.632,5

4.810

4.870,7

4.989,0

105,1

102,4

 

- Chi sự nghiệp y tế

Tỷ đồng

2.377,7

1.266

1.229,4

1.070,8

51,7

87,1

 

- Chi quản lý hành chính nhà nước

Tỷ đồng

1.889,6

1.749

1.771,2

1.792,7

93,7

101,2

 

- Chi sự nghiệp khoa học công nghệ

Tỷ đồng

51,0

32

41,9

35,3

82,1

84,2

 

- Chi sự nghiệp khác

Tỷ đồng

2.664,0

2.932,5

3.178,9

3.309,8

119,3

104,1

c)

Chi ngân sách khác

Tỷ đồng

6.391,5

632

9.006

1.435

140,9

15,9

3

Tỷ lệ huy động nguồn ngân sách so với GRDP

%

15,5

9,4

11,7

8,3

-

-

II

VỀ XUẤT NHẬP KHẨU

 

 

 

 

 

 

 

1

Xuất khẩu

Triệu USD

15.868,4

19.200

22.602

27.009

142,4

119,5

2

Nhập khẩu

Triệu USD

15.284,5

18.500

21.117

25.024

138,2

118,5

3

Tỷ lệ xuất/nhập khẩu

%

103,8

103,8

107,0

107,9

-

-

III

VỀ NGUỒN ĐIỆN

 

 

 

 

 

 

 

 

- Điện sản xuất

106Kw/h

1.950

2.170

2.170

2.430

111,3

112,0

 

- Điện thương phẩm

106Kw/h

5.600

6.520

6.520

7.596

116,4

116,5

 

BIỂU MẪU SỐ 3

CƠ CẤU KINH TẾ VÀ NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG
(Kèm theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)

STT

CHỈ TIÊU

Đơn vị

Thực hiện 2021

Năm 2022

Kế hoạch 2023

So sánh (%)

Kế hoạch

Thực hiện cả năm

TH 2022/ TH 2021

KH 2023/ TH 2022

I

THEO GIÁ HIỆN HÀNH

 

 

 

 

 

 

 

1

Tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh (GRDP)

Tỷ đồng

129.965

151.887

155.876

181.424

-

-

 

- Nông, lâm nghiệp và thủy sản

Tỷ đồng

22.630

23.987

23.239

24.401

-

-

 

- Công nghiệp-Xây dựng

Tỷ đồng

75.169

92.048

97.140

116.750

-

-

 

Công nghiệp

Tỷ đồng

63.219

78.079

84.401

102.801

-

-

 

Xây dựng

Tỷ đồng

11.949

13.969

12.739

13.949

-

-

 

- Dịch vụ

Tỷ đồng

29.263

32.509

32.298

36.658

-

-

 

- Thuế sản phẩm

Tỳ đồng

2.903

3.344

3.199

3.615

-

-

2

GRDP bình quân đầu người

USD

2.950

3.300

3.400

3.850

-

-

3

Cấu cấu GRDP

%

100

100

100

100

-

-

 

- Nông, lâm nghiệp và thủy sản

%

17,4

15,8

14,9

13,4

-

-

 

- Công nghiệp-Xây dựng

%

57,8

60,6

62,3

64,4

-

-

 

Công nghiệp

%

48,6

51,4

54,1

56,7

-

-

 

Xây dựng

%

9,2

9,2

8,2

7,7

-

-

 

- Dịch vụ

%

22,5

21,4

20,7

20,2

-

-

 

- Thuế sản phẩm

%

2,2

2,2

2,1

2,0

-

-

4

Năng suất lao động xã hội

Triệu đồng/ lao động

135,4

153,7

157,8

179,5

-

-

 

- Nông, lâm nghiệp và thủy sản

Triệu đồng/ lao động

77,5

83,4

80,8

95,8

-

-

 

- Công nghiệp-Xây dựng

Triệu đồng/ lao động

192,4

222,3

234,6

261,4

-

-

 

- Dịch vụ

Triệu đồng/ lao động

227,8

272,5

294,6

332,5

-

-

II

THEO GIÁ SO SÁNH

 

 

 

 

 

 

 

1

Tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh (GRDP)

Tỷ đồng

86.682

98.553

103.410

118.373

119,3

114,5

 

- Nông, lâm nghiệp và thủy sản

Tỷ đồng

12.045

12.161

12.282

12.405

102,0

101,0

 

- Công nghiệp-Xây dựng

Tỷ đồng

56.789

67.467

71.924

85.313

126,7

118,6

 

Công nghiệp

Tỷ đồng

48.868

58.476

63.959

76.751

130,9

120,0

 

Xây dựng

Tỷ đồng

7.921

8.991

7.965

8.562

100,5

107,5

 

- Dịch vụ

Tỷ đồng

15.844

16.829

17.032

18.309

107,5

107,5

 

- Thuế sản phẩm

Tỷ đồng

2.003

2.096

2.172

2.345

108,4

108,0

2

Tốc độ tăng trưởng kinh tế GRDP

%

107,82

114,0

119,3

114,5

-

-

 

- Nông, lâm nghiệp và thủy sản

%

104,28

101,0

102,0

101,0

-

-

 

- Công nghiệp-Xây dựng

%

110,03

119,1

126,7

118,6

-

-

 

Công nghiệp

%

111,20

120,0

130,9

120,0

-

*

 

Xây dựng

%

103,33

113,5

100,5

107,5

-

-

 

- Dịch vụ

%

103,45

106,5

107,5

107,5

-

-

 

- Thuế sản phẩm

%

104,78

106,0

108,4

108,0

-

-

3

Năng suất lao động xã hội

Triệu đồng/ lao động

90,3

99,8

104,7

117,1

115,9

111,9

 

- Nông, lâm nghiệp và thủy sản

Triệu đồng/ lao động

41,3

42,3

42,7

48,7

103,5

114,0

 

- Công nghiệp-Xây dựng

Triệu đồng/ lao động

145,4

163,0

173,7

191,0

119,5

110,0

 

- Dịch vụ

Triệu đồng/ lao động

176,1

204,1

223,2

248,2

126,8

111,2

4

Tốc độ tăng năng suất lao động xã hội

%

9,9

15,1

15,9

11,9

-

-

 

- Nông, lâm nghiệp và thủy sản

%

13,0

9,2

3,5

14,0

-

-

 

- Công nghiệp-Xây dựng

%

9,6

15,8

19,5

10,0

-

-

 

- Dịch vụ

%

-7,2

2,0

26,8

11,2

-

-

III

Tỷ lệ đóng góp của năng suất các nhân tố tổng hợp (TFP) vào tăng trưởng

%

26,5

29,5

29,5

31,5

-

-

 

BIỂU MẪU SỐ 4

PHÁT TRIỂN NGÀNH, LĨNH VỰC KINH TẾ CHỦ YẾU
(Kèm theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)

STT

CHỈ TIÊU

Đơn vị

Thực hiện 2021

Năm 2022

Kế hoạch 2023

So sánh (%)

Kế hoạch

Thực hiện cả năm

TH 2022/ TH 2021

KH 2023/ TH 2022

A

GIÁ TRỊ SẢN XUẤT THEO NGÀNH KINH TẾ

 

 

 

 

 

 

 

 

Theo giá so sánh 2010

Tỷ đồng

330.568

390.457

422.080

504.919

127,7

119,6

 

- Nông, lâm nghiệp và thủy sản

Tỷ đồng

21.795

21.975

22.248

22.465

102,1

101,0

 

- Công nghiệp-Xây dựng

Tỷ đồng

283.088

341.000

371.801

451.760

131,3

121,5

 

- Dịch vụ

Tỷ đồng

25.684

27.482

28.031

30.694

109,1

109,5

 

Theo giá hiện hành

Tỷ đồng

423.977

500.908

541.162

654.629

127,6

121,0

 

Tổng kim ngạch xuất khẩu

Tỷ đồng

38.312

39.198

37.682

37.987

98,4

100,8

 

- Công nghiệp-Xây dựng

Tỷ đồng

342.934

415.561

455.953

563.650

133,0

123,6

 

- Dịch vụ

Tỷ đồng

42.731

46.149

47.526

52.992

111,2

111,5

I

NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ SẢN

 

 

 

 

 

 

 

1

Giá trị sản xuất nông, lâm nghiệp, thủy sản (giá SS 2010)

Tỷ đồng

21.795

21.975

22.248

22.465

102,08

101,0

 

- Nông nghiệp

Tỷ đồng

19.338

19.384

19.716

19.858

102,0

100,7

 

Trồng trọt

Tỷ đồng

9.788

9.436

9.650

9.520

98,6

98,7

 

Chăn nuôi

Tỷ đồng

9.077

9.447

9.592

9.840

105,7

102,6

 

Dịch vụ nông nghiệp

Tỷ đồng

473

500

474

498

100,2

105,1

 

- Lâm nghiệp

Tỷ đồng

1.181

1.264

1.183

1.202

100,2

101,6

 

- Thủy sản

Tỷ đồng

1.277

1.328

1.349

1.405

105,6

104,2

2

Giá trị sản xuất nông, lâm nghiệp, thủy sản (giá hiện hành)

Tỷ đồng

38.312

39.198

37.682

37.987

98,4

100,8

 

- Nông nghiệp

Tỷ đồng

34.752

35.392

33.964

34.117

97,7

100,5

 

Trồng trọt

Tỷ đồng

15.665

18.958

16.166

15.998

103,2

99,0

 

Chăn nuôi

Tỷ đồng

18.447

15.673

17.124

17.425

92,8

101,8

 

Dịch vụ nông nghiệp

Tỷ đồng

639

761

674

694

105,4

103,0

 

- Lâm nghiệp

Tỷ đồng

1.686

1.819

1.713

1.750

101,6

102,2

 

- Thủy sản

Tỷ đồng

1.875

1.987

2.006

2.120

107,0

105,7

*

Giá trị sản xuất/1ha đất sản xuất nông nghiệp

Triệu đồng

135,0

130-135

135,0

135-140

100,0

101,5

3

Một số sản phẩm chủ yếu

 

 

 

 

 

 

 

1

Trồng trọt

 

 

 

 

 

 

 

a

Cây lương thực có hạt

 

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích

Ha

109.842

108.900

108.284

108.000

98,6

99,7

 

- Sản lượng

Tấn

623.249

616.740

608.870

604.000

97,7

99,2

*

Lúa cả năm

 

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích

Ha

99.735

99.300

97.707

96.000

98,0

98,3

 

- Năng suất

Tạ/ha

58,2

58,0

58,4

58,5

100,3

100,2

 

- Sản lượng

Tấn

580.690

575.940

566.950

562.000

97,6

99,1

 

Trong đó: Lúa chất lượng:

 

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích

Ha

42.675

43.200

45.010

45.100

105,5

100,2

 

- Năng suất

Tạ/ha

60,7

60,6

60,8

60,8

100,0

100,1

 

- Sản lượng

Tấn

259.218

261.792

273.436

274.208

105,5

100,3

*

Ngô

 

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích

Ha

10.107

9.600

10.056

10.000

99,5

99,4

 

- Năng suất

Tạ/ha

42,1

42,5

41,7

42,0

99,0

100,8

 

- Sản lượng

Tấn

42.559

40.800

41.920

42.000

98,5

100,2

b

Cây có củ

 

 

 

 

 

 

 

*

Khoai lang

 

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích

Ha

4.057

4.000

3.682

3.600

90,8

97,8

 

- Năng suất

Tạ/ha

113,0

113,0

112,8

112,4

99,9

99,6

 

- Sản lượng

Tẩn

45.842

45.200

41.548

40.455

90,6

97,4

*

Vải thiều

 

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích trồng

Ha

28.330

28.300

29.527

29.700

104,2

100,6

 

- Diện tích thu hoạch

Ha

27.736

27.736

27.830

27.900

100,3

100,3

 

- Năng suất

Tạ/ha

77,9

57,7

71,7

57,3

92,1

80,0

 

- Sản lượng

Tấn

216.067

160.000

199.569

160.000

92,4

80,2

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

Vải VietGAP:

 

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích

Ha

15.200

15.400

15.400

15.600

101,3

101,3

 

- Năng suất

Tạ/ha

98,7

73,3

73,3

73,3

74,3

100,0

 

- Sản lượng

Tấn

150.000

112.900

112.900

113.880

75,3

100,9

 

Vải sớm:

 

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích

Ha

6.700

6.750

7.700

7.700

114,9

100,0

 

- Năng suất

Tạ/ha

87,8

73,0

79,3

75,0

90,4

94,6

 

- Sản lượng

Tấn

58.805

49.275

61.048

57.750

103,8

94,6

 

Vải GlobalGAP, vải cấp mã sang thị trường Mỹ, EU,Nhật:

 

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích

Ha

519

539

556

655

107,0

117,9

 

- Năng suất

Tạ/ha

84,8

85,0

85,0

85,0

100,3

100,0

 

- Sản lượng

Tấn

4.400

4.585

4.722

5.568

107,3

117,9

*

Cam

 

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích trồng

Ha

4.984

5.060

4.342

3.700

87,1

85,2

 

- Diện tích thu hoạch

Ha

4.525

4.400

3.946

3.300

87,2

83,6

 

- Năng suất

Tạ/ha

107,9

115,0

106,9

109,1

99,1

102,0

 

- Sản lượng

Tấn

48.828

50.600

42.200

36.000

86,4

85,3

 

Trong đó: Cam đường canh

 

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích

Ha

2.240

2.180

1.900

1.800

84,8

94,7

 

- Năng suất

Tạ/ha

92,4

100,0

100,0

100,0

108,2

100,0

 

- Sản lượng

Tấn

20.700

21.800

19.000

18.000

91,8

94,7

*

Bưởi

 

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích trồng

Ha

5.750

5.630

5.656

5.670

98,4

100,3

 

- Diện tích thu hoạch

Ha

4.705

4.700

4.873

4.800

103,6

98,5

 

- Năng suất

Tạ/ha

84,5

85,1

90,6

85,0

107,1

93,9

 

- Sản lượng

Tấn

39.770

40.000

44.129

40.800

111,0

92,5

 

Trong đó: Bưởi Diễn

 

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích

Ha

2.750

2.750

2.750

2.750

100,0

100,0

 

- Năng suất

Tạ/ha

80,1

85,0

85,0

90,0

106,1

105,9

 

- Sản lượng

Tấn

22.040

23.375

23.375

24.750

106,1

105,9

*

Na

 

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích trồng

Ha

2.054

2.070

2.132

2.132

103,8

100,0

 

- Diện tích thu hoạch

Ha

1.985

2.030

2.052

2.052

103,4

100,0

 

- Năng suất

Tạ/ha

76,0

74,4

78,5

78,0

103,2

99,4

 

- Sản lượng

Tấn

15.091

15.100

16.098

16.000

106,7

99,4

d

Cây công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

Cây hàng năm chủ yếu

 

 

 

 

 

 

 

*

Lạc

 

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích

Ha

8.577

8.000

8.174

8.000

95,3

97,9

 

- Năng suất

Tạ/ha

26,3

26,3

26,1

26,5

99,3

101,5

 

- Sản lượng

Tấn

22.566

21.040

21.344

21.200

94,6

99,3

*

Đậu tương

 

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích

Ha

594

650

575

560

96,9

97,4

 

- Năng suất

Tạ/ha

20,4

20,2

20,2

19,6

99,3

97,1

 

- Sản lượng

Tấn

1.210

1.315

1.163

1.100

96,2

94,6

 

Cây lâu năm

 

 

 

 

 

 

 

*

Cây chè

 

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích trồng

Ha

472,7

470

470

470

99,4

100,0

 

- Diện tích thu hoạch

ha

464,7

465

467

464

100,5

99,4

 

- Năng suất

Tạ/ha

102,6

103,2

103,3

106,1

100,6

102,7

 

- Sản lượng

Tấn

4.769

4.800

4.822

4.922

101,1

102,1

e

Cây thực phẩm

 

 

 

 

 

 

 

*

Rau các loại (tính cả khoai tây)

 

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích

Ha

25.919

25.920

26.106

26.280

100,7

100,7

 

- Năng suất

Tạ/ha

177,3

182,0

177,8

178,5

100,3

100,4

 

- Sản lượng

Tấn

459.497

471.744

464.165

469.098

101,0

101,1

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

Rau chế biến

 

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích

Ha

2.675

2.700

2.720

2.750

101,7

101,1

 

- Năng suất

Tạ/ha

201,8

204,0

204,0

204,0

101,1

100,0

 

- Sản lượng

Tấn

53.991

55.080

55.488

56.100

102,8

101,1

 

Rau an toàn

 

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích

Ha

11.840

12.300

12.400

12.600

104,7

101,6

 

- Năng suất

Tạ/ha

198,3

198,0

198,0

198,0

99,8

100,0

 

- Sản lượng

Tấn

234.832

243.540

245.520

249.480

104,6

101,6

*

Đậu các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích

Ha

1.333

1.350

1.329

1.330

99,7

100,1

 

- Năng suất

Tạ/ha

15,8

16,0

15,8

15,9

99,9

100,4

 

- Sản lượng

Tấn

2.109

2.160

2.101

2.110

99,6

100,4

2

Chăn nuôi

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng đàn trâu (trung bình năm)

103 con

34,5

40,0

33,0

31,5

95,7

95,5

 

Tổng đàn bò (trung bình năm)

103 con

122,0

135,0

118,0

116,0

96,7

98,3

 

- Tỷ lệ bò lai

%

82,0

85,0

85,0

85,0

103,7

100,0

 

Tổng đàn lợn (trung bình năm)

103 con

900,8

970,0

910,0

930

101,0

102,2

 

- Lợn nái

103 con

97

100

100

100

103,1

100,0

 

- Tỷ lệ nái ngoại

%

67

70

70

72

104,5

102,9

 

- Lợn thịt xuất chuồng

103 con

1.825

1.825

1.707

1.715

93,5

100,5

 

Tổng đàn gia cầm các loại

106 con

19,1

20,0

20,0

20,0

104,7

100,0

 

- Trong đó: Đàn gà

106 con

16,2

17,0

17,0

17,0

104,9

100,0

 

- Tổng số gia cầm xuất chuồng

106 con

43,2

26,0

45,0

45,0

104,2

100,0

 

Tổng đàn dê

103 con

30,0

32,0

32,0

33,0

106,7

103,1

*

Sản phẩm chăn nuôi

 

 

 

 

 

 

 

*

Thịt hơi các loại:

1000 tấn

240,6

230,0

252,8

259,2

105,1

102,5

 

- Thịt trâu

1000 tấn

1,98

2,0

1,6

1,5

80,8

92,5

 

- Thịt bò

1000 tấn

5,8

63

5,1

5,0

87,9

98,0

 

- Thịt lợn

1000 tấn

169,0

165,0

172,0

174,0

101,8

101,2

 

- Thịt gia cầm

1000 tấn

65,4

56,2

75,0

78,0

114,7

104,0

 

- Thịt dê

1000 tấn

0,4

0,5

0,7

0,8

166,7

107,1

*

Trứng

106 quả

230,0

236,0

238,0

240,0

103,5

100,8

*

Tổng đàn ong

1000 đàn

73,0

75,0

75,0

76,0

102,7

101,3

 

Sản lượng mật ong

Tấn

585,3

560,0

560,0

570,0

95,7

101,8

3

Lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trồng rừng tập trung

Ha

9.000

7.200

10.000

7.600

111,1

76,0

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

Rừng phòng hộ và đặc dụng

Ha

58,7

50

64,0

80

109,0

125,0

 

Rừng sản xuất

Ha

8.941,3

7.150

9.936

7.520

111,1

75,7

 

- Bảo vệ rừng

Ha

160.696

160.000

160.000

160.000

99,6

100,0

 

Trong đó: Khoán bảo vệ

Ha

32.279

31.500

31.500

31.500

97,6

100,0

 

- Trồng cây phân tán (Chương trình trồng 1 tỷ cây xanh)

1000 cây

5.004

6.100

6.100

6.100

148,0

121,9

 

- Sản lượng khai thác

103 m3

950

900

1.000

1.000

105,3

100,0

 

Rừng trồng

103 m3

950

900

1.000

1.000

105,3

100,0

 

- Tỷ lệ che phủ rừng (không tính cây ăn quả)

%

38,0

38,0

38,0

37,8

100,0

99,5

4

Thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích nuôi thủy sản

Ha

12.410

12.200

12.250

12.000

98,7

98,0

 

Diện tích chuyên canh

Ha

5.920

6.000

6.020

6.050

101,7

100,5

 

Diện tích thâm canh

Ha

1.700

1.750

1.780

1.850

104,7

103,9

 

Trong đó: Cá nuôi

Ha

12.380

12.170

12.220

11.970

98,7

98,0

 

- Sản lượng khai thác và nuôi trồng thủy sản

Tấn

50.217

51.500

52.242

53.300

104,0

102,0

 

Sản lượng nuôi trồng

Tấn

46.880

48.000

48.995

50.200

104,5

102,5

 

Sản lượng khai thác thủy sản tự nhiên

Tấn

3.337

3.500

3.247

3.100

97,3

95,5

5

Phát triển nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng nước HVS

%

98,5

99,0

99,5

100,0

-

-

 

- Tỷ lệ hộ dân nông thôn sử dụng nước sạch đạt quy chuẩn (QCVN 01-1:2018/BYT)

%

54,8

58,0

56,0

56,5

-

-

 

- Số sản phẩm được công nhận OCOP đạt 3 sao trở lên (tính lũy kế)

Sản phẩm

155

180

205

230

132,3

112,2

 

- Số tiêu chí nông thôn mới bình quân đạt được/xã

Tiêu chí

16,8

17,1

17,1

17,4

101,8

101,8

 

- Số xã đạt chuẩn nông thôn mới (tính lũy kế)

138,0

145,0

145

154

105,1

106,2

 

- Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới

%

75,0

79,7

79,7

84,6

-

-

II

CÔNG NGHIỆP - XÂY DỰNG

 

 

 

 

 

 

 

1

Giá trị sản xuất CN-XD (giá SS 2010)

Tỷ đồng

283.088

341.000

371.801

451.760

131,3

121,5

 

Khu vực nhà nước

Tỷ đồng

5.581

5.155

6.420

6.760

115,0

105,3

 

Khu vực ngoài nhà nước

Tỷ đồng

51.923

57.145

58.082

63.900

111,9

110,0

 

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

Tỷ đồng

225.583

278.700

307.299

381.100

136,2

124,0

2

Giá trị sản xuất CN-XD (giá HH)

Tỷ đồng

342.934

415.561

455.953

563.650

133,0

123,6

 

Khu vực nhà nước

Tỷ đồng

7.934

7.415

9.254

9.930

116,6

107,3

 

Khu vực ngoài nhà nước

Tỷ đồng

74.994

84.946

86.755

99.000

115,7

114,1

 

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

Tỷ đồng

260.006

323.200

359.945

454.720

138,4

126,3

3

Xây dựng

 

 

 

 

 

 

 

a

Giá trị sản xuất (giá SS 2010)

Tỷ đồng

28.200

32.000

30.169

33.260

107,0

110,2

 

Khu vực nhà nước

Tỷ đồng

50

55

55

60

110,0

109,1

 

Khu vực ngoài nhà nước

Tỷ đồng

27.234

31.045

29.114

32.100

106,9

110,3

 

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

Tỷ đồng

917

900

1.000

1.100

109,1

110,0

b

Giá trị sản xuất (giá HH)

Tỷ đồng

42.500

48.961

48.025

55.850

113,0

116,3

 

Khu vực nhà nước

Tỷ đồng

100

115

113

130

113,0

115,0

 

Khu vực ngoài nhà nước

Tỷ đồng

40.990

47.346

46.362

54.000

113,1

116,5

 

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

Tỷ đồng

1.410

1.500

1.550

1.720

109,9

111,0

4

Công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

a

Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP)

%

112,2

120,0

130,0

122,0

-

-

 

- Công nghiệp khai khoáng

%

106,8

103,5

106,0

105,5

-

-

 

- Công nghiệp chế biến, chế tạo

%

112,4

121,0

133,0

122,5

-

-

 

- Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước

%

111,6

120,0

117,0

108,0

-

-

 

- Cung cấp nước, quản lý và xử lý rác thải, nước thải

%

98,1

110,0

101,5

103,5

-

-

b

Giá trị sản xuất (giá SS 2010)

Tỷ đồng

254.888

309.000

341.632

418.500

134,0

122,5

*

Theo thành phần kinh tế

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực nhà nước

Tỷ đồng

5.531

5.100

6.365

6.700

115,1

105,3

 

Khu vực ngoài nhà nước

Tỷ đồng

24.690

26.100

28.968

31.800

117,3

109,8

 

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

Tỷ đồng

224.667

277.800

306.299

380.000

136,3

124,1

*

Chia theo ngành

 

 

 

 

 

 

 

 

- Công nghiệp khai khoáng

Tỷ đồng

1.120

1.250

987

1.100

88,2

111,4

 

- Công nghiệp chế biến, chế tạo

Tỷ đồng

251.110

304.820

337.743

414.330

134,5

122,7

 

- Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước

Tỷ đồng

2.279

2.500

2.503

2.650

109,8

105,9

 

- Cung cấp nước, quản lý và xử lý rác thải, nước thải

Tỷ đồng

379

430

399

420

105,2

105,4

c

Giá trị sản xuất (giá HH)

Tỷ đồng

300.434

366.600

407.928

507.800

135,8

124,5

a)

Theo thành phần kinh tế

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực nhà nước

Tỷ đồng

7.834

7.300

9.141

9.800

116,7

107,2

 

Khu vực ngoài nhà nước

Tỷ đồng

34.004

37.600

40.393

45.000

118,8

111,4

 

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

Tỷ đồng

258.596

321.700

358.395

453.000

138,6

126,4

b)

Chia theo ngành

 

 

 

 

 

 

 

 

- Công nghiệp khai khoáng

Tỷ đồng

2.385

2.600

2.095

2.400

87,8

114,6

 

- Công nghiệp chế biến, chế tạo

Tỷ đồng

294.447

359.620

401.855

501.100

136,5

124,7

 

- Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước

Tỷ đồng

2.987

3.650

3.330

3.600

111,5

108,1

 

- Cung cấp nước, quản lý và xử lý rác thải, nước thải

Tỷ đồng

615

730

648

700

105,4

108,0

5

Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu

 

 

 

 

 

 

 

 

- Xi măng

103 tấn

603

780

780

950

129,3

121,8

 

- Thiết bị ngoại vi

103 cái

266.100

370.000

370.000

470.000

139,0

127,0

 

- Mạch điện tích hợp

106 chiếc

1.331

1.720

1.720

2.100

129,3

122,1

 

- Phân bón các loại

103 tấn

408

502

502

547

123,0

109,0

 

- Gạch xây dựng không nung

106 viên

940

1.230

1.230

1.450

130,8

117,9

 

- Giấy và sản phẩm từ giấy các loại

Tấn

93.135

115.000

115.000

135.000

123,5

117,4

 

- Bao bì bằng chất dẻo các loại

Tấn

102.005

138.000

138.000

175.000

135,3

126,8

 

- Sản phẩm may mặc

103 SP

337.060

445.000

445.000

550.000

132,0

123,6

 

- Điện sản xuất

106Kw/h

1.730

2.170

2.170

2.400

125,5

110,6

 

- Điện thương phẩm

106Kw/h

4.967

6.520

6.520

7.650

131,3

117,3

 

- Nước máy thương phẩm

103 m3

17.297

21.750

21.750

25.000

125,7

114,9

III

DỊCH VỤ

 

 

 

 

 

 

 

1

Giá trị sản xuất dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

- Theo giá so sánh 2010

Tỷ đồng

25.684

27.482

28.031

30.694

109,1

109,5

 

- Theo giá hiện hành

Tỷ đồng

42.731

46.149

47.526

52.992

111,2

111,5

2

Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ

Tỷ đồng

33.146

36.500

36.500

40.500

110,1

111,0

3

Du lịch

Nghìn lượt người

500

1.000

1.350

1.500

270,0

111,1

 

- Số lượt khách du lịch nội địa

Nghìn lượt người

492

985

1.334,5

1.480

271,2

110,9

 

- Số lượt khách quốc tế

Nghìn lượt người

8

15

15,5

20

193,8

129,0

IV

PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP, HTX

 

 

 

 

 

 

 

1

Doanh nghiệp nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số doanh nghiệp nhà nước đang hoạt động

DN

12

12

12

12

-

-

 

Trong đó: - Doanh nghiệp 100% vốn nhà nước

DN

5

5

5

5

-

-

 

- Doanh nghiệp > 50% vốn nhà nước

DN

7

7

7

7

-

-

 

- Số doanh nghiệp nhà nước cổ phần hóa

DN

 

 

 

 

-

-

 

- Số doanh nghiệp nhà nước thực hiện hình thức sắp xếp khác (thoái vốn, giao bán, hợp nhất, giải thể,...)

DN

0

0

0

0

-

-

 

- Tổng vốn chủ sở hữu tại doanh nghiệp

Tỷ đồng

874

874

874

874

100,0

100,0

 

- Tổng vốn điều lệ

Tỷ đồng

874

874

874

874

100,0

100,0

 

- Đóng góp ngân sách

Tỷ đồng

588

460

430

487

73,1

113,3

2

Doanh nghiệp ngoài nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

- Lũy kế số doanh nghiệp được thành lập

DN

12.156

13.476

13.537

14.987

111,4

110,7

 

- Trong đó: số doanh nghiệp được thành lập mới

DN

1.416

1.400

1.488

1.500

105,1

100,8

 

- Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh (lũy kế)

DN

6.159

7.200

7.200

8.200

116,9

113,9

 

- Số doanh nghiệp kinh doanh có lãi

DN

2.100

2.200

2.200

2.300

104,8

104,6

 

- Số lao động trong doanh nghiệp

Người

305.000

337.000

280.000

300.000

91,8

107,1

 

- Đóng góp ngân sách

Tỷ đồng

3.027

2.400

2.321

2.696

76,7

116,2

3

Hợp tác xã

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tổng số hợp tác xã

HTX

950

835

1.000

1.060

105,3

106,0

 

Trong đó: thành lập mới

HTX

141

60

50

60

35,5

120,0

 

- Tổng số hợp tác xã đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh (Lũy kế)

HTX

524

554

574

604

109,5

105,2

 

- Tổng số lao động thường xuyên trong hợp tác xã

Người

6.650

8.300

7.000

7.200

105,3

102,9

 

- Số lao động là thành viên hợp tác xã

Người

3.600

3.650

4.200

4.320

116,7

102,9

 

Trong đó: Thành viên mới

Người

400

400

400

400

100,0

100,0

 

- Tổng doanh thu bình quân của một hợp tác xã

Tỷ đồng

1

1

1

1

115,4

133,3

 

- Trong đó: Lãi bình quân của một HTX (sau thuế)

Tỷ đồng

0

0

0

0

133,3

125,0

 

- Tổng số người quản lý hợp tác xã

Người

3.800

4.000

4.000

4.200

105,3

105,0

 

- Thu nhập bình quân một lao động thường xuyên trong hợp tác xã

Triệu đồng/tháng

5

5

5

5

100,0

100,0

4

Liên hiệp hợp tác xã

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tổng số liên hiệp hợp tác xã

Liên hiệp HTX

5

6

4

4

80,0

100,0

 

Trong đó: Số liên hiệp hợp tác xã thành lập mới

Liên hiệp HTX

0

1

0

0

1

-

5

Tổ hợp tác

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tổng số tổ hợp tác

Tổ hợp tác

841

841

122

130

14,5

106,6

 

Trong đó: Số tổ hợp tác đăng ký chứng thực

Tổ hợp tác

49

59

59

67

120,4

113,6

V

VỀ ĐÔ THỊ, NÔNG THÔN

 

 

 

 

 

 

 

1

Tỷ lệ đô thị hóa

%

22,9

23,0

23,3

23,7

-

-

2

Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới

%

75,0

79,7

79,7

84,6

-

-

 

Trong đó: Đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu

%

0

1,1

0,5

5,0

-

-

 

BIỂU SỐ 5

VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN TOÀN XÃ HỘI (THEO GIÁ HIỆN HÀNH)
(Kèm theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị

Thực hiện 2021

Năm 2022

Kế hoạch 2023

So sánh (%)

Kế hoạch

Thực hiện cả năm

TH 2022/ TH2021

KH 2023/ TH 2022

 

So với GRDP

%

48,2

47,4

47,8

48,8

 

 

 

Tổng số

Tỷ đồng

62.614

72.000

74.472

88.600

118,9

119,0

1

Vốn Ngân sách nhà nước

Tỷ đồng

8.800

9.450

18.396

9.490

209,0

51,6

2

Vốn ODA

Tỷ đồng

296

150

150

100

50,7

66,7

3

Vốn đầu tư nước ngoài (FDI)

Tỷ đồng

14.823

17.400

12.638

19.970

85,3

158,0

4

Vốn đầu tư của các doanh nghiệp

Tỷ đồng

9.010

10.300

11.438

18.040

126,9

157,7

5

Vốn đầu tư khu vực dân cư

Tỷ đồng

29.685

34.700

31.850

41.000

107,3

128,7

 

Cơ cấu

%

100

100

100

100

 

-

1

Vốn Ngân sách nhà nước

%

14,1

13,1

24,7

10,7

-

-

2

Vốn ODA

%

0,5

0,2

0,2

0,1

-

-

3

Vốn đầu tư nước ngoài (FDI)

%

23,7

24,2

17,0

22,5

-

-

4

Vốn đầu tư của các doanh nghiệp

%

14,4

14,3

15,4

20,4

-

-

5

Vốn đầu tư khu vực dân cư

%

47,4

48,2

42,8

46,3

-

-

 

Đầu tư trực tiếp nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn thực hiện

Triệu USD

850,0

600-800

700,0

850

82,4

114,3

 

Vốn đăng ký

Triệu USD

1.100

900-1.200

920

1.000

83,6

130,4

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

Cấp mới

Triệu USD

900

900

900

1.200

100,0

133,3

 

Tăng thêm

Triệu USD

200

300

300

500

150,0

166,7

 

BIỂU MẪU SỐ 6

CÁC LĨNH VỰC XÃ HỘI, MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)

STT

CHỈ TIÊU

Đơn vị

Thực hiện 2021

Năm 2022

Kế hoạch 2023

So sánh (%)

Kế hoạch

Thực hiện cả năm

TH 2022/ TH 2021

KH 2023/ TH 2022

1

DÂN SỐ

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dân số trung bình

103 người

1.875,2

1.900

1.891

1.920

100,8

101,5

 

Nông thôn

103 người

1.533,6

1.554

1.522

1.544

99,2

101,4

 

Thành thị

103 người

341,6

346

369

376

108,0

102,0

 

- Dân số đô thị

103 người

429

437

440

455

102,6

103,4

 

- Dân số là dân tộc thiểu số

103 người

263,1

266,1

266,1

269,0

101,2

101,1

 

- Tỷ lệ dân số thành thị

%

18,2

18,2

19,5

19,6

-

-

 

- Tỷ lệ dân số đô thị

%

22,9

23,0

23,3

23,7

-

-

 

- Mức giảm tỷ lệ sinh

0,05

0,05

0,07

0,05

-

-

 

- Tốc độ tăng dân số tự nhiên

%

1,14

1,14

1,14

1,14

-

-

 

- Tỷ số giới tính khi sinh (số bé trai so với 100 bé gái)

%

116,5

116,0

117,5

115,7

-

-

 

- Tuổi thọ trung bình

Tuổi

73,6

73,5

73,65

73,7

100,1

100,1

2

LAO ĐỘNG VIỆC LÀM

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số người trong độ tuổi lao động

103 người

1.151,5

1.179,6

1.179,6

1.207,9

102,4

102,4

 

- Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc

103 người

960,1

988,0

988,0

1.010,5

102,9

102,3

 

Trong đó: - Nông, lâm nghiệp và thủy sản

103 người

291,9

287,5

287,5

254,7

98,5

88,6

 

- Công nghiệp - Xây dựng

103 người

390,7

414,0

414,0

446,6

106,0

107,9

 

- Dịch vụ

103 người

277,5

286,5

286,5

309,2

103,2

107,9

 

- Cơ cấu lao động tham gia trong nền KTQD

%

100

100

100

100

-

-

 

- Nông, lâm nghiệp và thủy sản

%

30,4

29,1

29,1

25,2

-

-

 

- Công nghiệp - Xây dựng

%

40,7

41,9

41,9

44,2

-

-

 

- Dịch vụ

%

28,9

29,0

29,0

30,6

-

-

 

- Tổng số người có việc làm mới trong năm

Người

35.000

32.000

33.600

32.500

96,0

96,7

 

Trong đó: Lao động nữ

Người

17.600

16.200

16.900

16.400

96,0

97,0

 

Số lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài trong năm theo hợp đồng

Người

1.600

1.500

1.880

1.650

117,5

87,8

 

- Tỷ lệ lao động qua đào tạo so với tổng số lao động

%

70,0

74,0

74,0

76,0

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

Tỷ lệ lao động qua đào tạo có văn bằng, chứng chỉ công nhận kết quả đào tạo

%

26,7

22,5

32,0

33,0

-

-

 

- Tỷ lệ lao động trong độ tuổi chưa có việc làm ở khu vực thành thị

%

2,90

2,90

2,80

2,65

-

-

 

- Tỷ lệ thời gian lao động được sử dụng của lao động trong độ tuổi ở nông thôn

%

93,4

93,5

93,5

93,5

-

-

 

- Số xã, phường, thị trấn đạt tiêu chuẩn phù hợp với trẻ em (Theo QĐ 06/QĐ-TTg ngày 03/01/2019)

Xã, P, TT

170

170

170

170

100,0

100,0

*

Cai nghiện ma túy

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số người cai nghiện bắt buộc

Người

113

-

145

110

128,3

75,9

 

- Số người cai nghiện tự nguyện tại gia đình, cộng đồng

Người

171

-

117

230

68,4

196,6

3

GIẢM NGHÈO (theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều)

 

 

 

 

 

 

 

*

Tỷ lệ hộ nghèo (theo chuẩn nghèo mới 2021-2025)

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tổng số hộ trên địa bàn (huyện, thành phố)

Hộ

467.501

472.101

471.473

475.444

100,8

100,8

 

- Số hộ nghèo

Hộ

24.639

19.831

17.946

14.266

72,8

79,5

 

- Số hộ nghèo giảm

Hộ

-

4.808

6.693

3.680

-

-

 

- Số hộ cận nghèo

Hộ

24.615

21.600

19.797

17.116

-

-

 

- Tỷ lệ hộ nghèo (theo chuẩn nghèo 2021-2025)

%

5,27

4,2

4,2

3,0

-

-

 

Trong đó: Tỷ lệ hộ nghèo các xã ĐBKK

%

31,0

27,0

27,0

23,0

-

-

4

BẢO VỆ, CHĂM SÓC SỨC KHỎE NHÂN DÂN

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số giường bệnh/10.000 dân (không tính giường của Trạm y tế xã và Phòng khám ĐKKV)

Giường

28,2

29,6

30,1

31,8

106,7

105,6

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

Số giường bệnh viện công lập

Giường

22,8

23,6

23,6

25,2

103,5

106,8

 

Số giường xã hội hóa trong BV công lập

Giường

2,0

2,0

2,0

1,9

100,0

95,0

 

Số giường bệnh viện ngoài công lập

Giường

3,4

4,0

4,5

4,7

132,4

104,4

 

- Số bác sĩ/10.000 dân

Bác sĩ

10,7

11,0

11,0

11,5

102,8

104,5

 

- Số dược sĩ đại học/10.000 dân

Dược sĩ

1,4

1,5

1,7

2,0

121,4

117,6

 

- Tỷ lệ trạm y tế xã, phường, thị trấn có bác sĩ phục vụ

%

100

100

100

100

-

-

 

Trong đó: Tỷ lệ trạm y tế xã miền núi có bác sĩ

%

100

100

100

100

-

-

 

- Tỷ số tử vong mẹ liên quan đến thai sản

BM/100000 trẻ đẻ sống

8

≤ 35

≤ 35

≤ 35

-

-

 

- Tỷ suất tử vong trẻ em dưới 1 tuổi

1,8

≤ 13

≤ 13

≤ 13

-

-

 

- Tỷ suất tử vong trẻ em dưới 5 tuổi

2,5

≤ 19

≤ 19

≤ 19

-

-

 

- Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị SDD (thể thấp còi)

%

22,6

22,3

20,0

19,5

-

-

 

- Tỷ lệ suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi (thể nhẹ cân)

%

11,7

11,4

11,0

10,7

94,0

97,3

 

- Tỷ lệ người dân có thẻ BHYT

%

99,2

99,2

99,2

99,26

-

-

 

- Số người tham gia BHXH tự nguyện (lũy kế)

Người

30.383

40.107

40.107

52.139

132,0

130,0

 

- Số người tham gia BHXH bắt buộc (lũy kế)

người

337.699

360.000

366.613

392.511

108,6

107,1

 

- Số người tham gia bảo hiểm thất nghiệp (lũy kế)

người

324.156

343.447

353.021

378.869

108,9

107,3

 

- Lực lượng lao động trong độ tuổi tham gia BHXH

%

35,0

38,0

38,0

40,0

-

-

 

- Tỷ lệ người từ 12 tuổi trở lên được tiêm đủ 02 mũi vắc xin phòng COVID-19

%

-

>95

99,9

-

-

-

 

- Tỷ lệ tiêm mũi tăng cường cho các đối tượng theo khuyến cáo của Bộ Y tế

%

-

70,0

75,9

-

-

-

 

Thực hiện công tác QLNN về an toàn thực phẩm

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tỷ lệ diện tích diện tích rau an toàn sản xuất theo tiêu chuẩn VietGAP

%

46,2

52,5

52,5

56,0

-

-

 

- Tỷ lệ diện tích sản xuất thâm canh cây ăn quả theo tiêu chuẩn VietGAP

%

44,5

48,5

48,5

53,0

-

-

 

- Tỷ lệ diện tích sản xuất thâm canh thủy sản theo tiêu chuẩn VietGAP

%

43,0

44,8

44,8

47,0

-

-

 

- Tỷ lệ tổng đàn chăn nuôi lợn theo tiêu chuẩn VietGAP

%

44,0

46,0

46,0

47,0

-

-

 

- Tỷ lệ tổng đàn chăn nuôi gia cầm theo tiêu chuẩn VietGAP

%

46,0

47,7

47,7

49,0

-

-

 

- Tỷ lệ cơ sở sản xuất, chế biến, kinh doanh nông lâm sản, thủy sản được cấp giấy chứng nhận ATTP

%

94,0

94,5

94,5

95,0

-

-

 

- Tỷ lệ cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc lĩnh vực ngành Y tế quản lý được cấp giấy chứng nhận ATTP

%

91,7

92,6

92,6

93,5

-

-

 

- Tỷ lệ cơ sở sản xuất, chế biến, kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực ngành Công Thương quản lý được cấp giấy chứng nhận ATTP

%

95,1

97,3

97,3

98,0

-

-

 

- Tỷ lệ cơ sở sản xuất, chế biến, kinh doanh nông sản, thủy sản thuộc lĩnh vực ngành NN&PTNT quản lý được cấp giấy chứng nhận ATTP

%

94,0

94,5

94,5

95,0

-

-

5

GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

 

 

 

 

 

 

 

1

Giáo dục mầm non và phổ thông

 

 

 

 

 

 

 

a)

Tổng số học sinh đầu năm học

Học sinh

463.885

479.595

480.549

513.516

103,6

106,9

 

Số cháu ra nhà trẻ

Cháu

-

-

-

21.759

-

-

 

Số cháu ra mẫu giáo

Cháu

102.768

108.781

108.885

104.778

106,0

96,2

 

Tiểu học

Học sinh

187.349

190.460

190.740

188.678

101,8

98,9

 

Trung học cơ sở

Học sinh

114.031

117.953

117.764

131.921

103,3

112,0

 

Trung học phổ thông

Học sinh

53.172

55.156

55.306

57.648

104,0

104,2

 

Giáo dục thường xuyên (Hệ bổ túc)

Người

6.565

7.245

7.854

8.732

119,6

111,2

b)

Quy mô trường

Trường

760

756

760

760

100,0

100,0

 

- Mầm non

Trường

251

248

252

252

100,4

100,0

 

- Tiểu học

Trường

220

220

220

220

100,0

100,0

 

- Tiểu học và THCS

Trường

23

22

22

22

95,7

100,0

 

- Trung học cơ sở ( Không bao gồm DTNT huyện)

Trường

207

207

207

207

100,0

100,0

 

- Trường dân tộc nội trú huyện

Trường

2

2

2

2

100,0

100,0

 

- Trung học phổ thông công lập

Trường

37

37

37

37

100,0

100,0

 

- Trung học phổ thông ngoài công lập

Trường

11

11

11

11

100,0

100,0

 

- Trung tâm (GDTX và TT khác)

Trung tâm

9

9

9

9

100,0

100,0

c)

Quy mô lớp

Lớp

14.015

14.240

14.113

14.853

100,7

105,2

 

- Số lớp nhà trẻ trường công lập

Nhóm

-

-

-

463

-

-

 

- Số lớp nhà trẻ trường tư thục

Nhóm

-

-

-

67

-

-

 

- Số lớp mẫu giáo trường công lập

Lớp

3.576

3.554

3.529

3.446

99,4

97,0

 

- Số lớp mẫu giáo trường tư thục

Lớp

102

110

130

142

107,8

129,1

 

- Số lớp tiểu học trường công lập

Lớp

5.790

5.920

5.805

5.788

102,2

97,8

 

- Số lớp tiểu học trường tư thục

Lớp

5

5

5

6

100,0

120,0

 

- Số lớp THCS trường công lập

Lớp

3.103

3.162

3.151

3.400

101,9

107,5

 

- Số lớp THCS trường tư thục

Lớp

 

 

1

2

 

 

 

- Số lớp THPT trường công lập

Lớp

1.125

1.126

1.127

1.130

100,1

100,4

 

- Số lớp THPT trường tư thục

Lớp

164

201

194

220

122,6

109,5

 

- Số lớp Giáo dục thường xuyên

Lớp

150

162

171

189

108,0

116,7

 

- Tỷ lệ huy động nhà trẻ

%

-

-

-

25,8

-

-

 

- Tỷ lệ trẻ em trong độ tuổi đi học mẫu giáo

%

99,5

99,0

99,0

99,8

99,5

100,8

 

- Tỷ lệ học sinh đi học

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiểu học

%

100

100

100

100

100,0

100,0

 

Trung học cơ sở

%

100

100

100

100

100,0

100,0

 

- Tỷ lệ giáo viên THPT có trình độ thạc sĩ

%

20,83

21,0

21,0

21,2

100,8

101,0

 

- Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiểu học

%

58,8

58,8

58,8

58,8

-

-

 

Trung học cơ sở

%

80,1

80,1

80,1

80,1

-

-

 

Trung học phổ thông

%

100

100

100

100

-

-

 

- Xã, phường, thị trấn đạt phổ cập GDTH mức độ 3

Xã, P, TT

209

209

209

209

100,0

100,0

 

- Số xã, phường, thị trấn đạt phổ cập THCS mức độ 2

Xã, P, TT

209

209

209

209

100,0

100,0

 

- Số xã, phường, thị trấn đạt phổ cập THCS mức độ 3

Xã, P, TT

199

209

209

209

105,0

100,0

 

- Tỷ lệ xã, phường, thị trấn phổ cập THCS mức độ 2

%

100

100

100

100

-

-

 

- Số huyện, thành phố đạt phổ cập THCS mức độ 2

Huyện

10

10

10

10

100,0

100,0

 

- Tỷ lệ huyện, thành phố đạt phổ cập THCS MĐ2

%

100

100

100

100

100,0

100,0

 

- Phổ cập mầm non cho trẻ 5 tuổi

Xã, P, TT

209

209

209

209

100,0

100,0

 

- Tỷ lệ tốt nghiệp THPT

%

98,98

98,0

99,42

98,0

-

-

 

- Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia MĐ1

%

93,9

95,0

94,5

94,9

-

-

 

- Số trường đạt chuẩn quốc gia MĐ1

Trường

705

710

710

713

100,7

100,4

 

Trường Mầm non

Trường

239

239

239

239

100,0

100,0

 

Trường Tiểu học

Trường

217

218

218

218

100,5

100,0

 

Trường THCS

Trường

215

218

218

221

101,4

101,4

 

Trường THPT

Trường

34

35

35

35

102,9

100,0

 

- Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia (Mức độ 2)

%

15,8

19,1

20,5

24,0

-

-

 

- Số trường đạt chuẩn quốc gia (Mức độ 2)

Trường

119

143

154

180

129,4

116,9

 

Trường Mầm non

Trường

44

54

52

63

118,2

121,2

 

Trường Tiểu học

Trường

60

65

75

79

125,0

105,3

 

Trường THCS

Trường

14

22

25

36

178,6

144,0

 

Trường THPT

Trường

1

2

2

2

200,0

100,0

 

- Tỷ lệ kiên cố hóa trường lớp học

%

93,8

96,0

96,0

97,5

-

-

 

Mầm non

%

89,8

93,9

93,9

95,2

-

-

 

Tiểu học

%

93,5

95,5

95,5

97,3

-

-

 

Trung học cơ sở

%

97,7

98,5

98,5

99,6

-

-

 

Trung học phổ thông (công lập)

%

98,5

98,5

99,6

100

-

-

2

Đào tạo nghề

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số sinh viên tuyển mới trình độ cao đẳng

Sinh viên

811

950

950

939

117,1

98,8

 

Trường Cao đẳng Công nghệ Việt - Hàn

Sinh viên

661

600

600

600

-

-

 

Trường Cao đẳng miền núi Bắc Giang

Sinh viên

 

 

 

100

-

-

 

Trường Cao đẳng Ngô Gia Tự

Sinh viên

150

350

350

239

233,3

68,3

 

- Số học sinh tuyển mới trình độ trung cấp

Học sinh

1.824

1.770

1.770

1.804

97,0

101,9

 

Trường Trung cấp Văn hóa Thể thao và Du lịch

Học sinh

115

175

175

120

152,2

68,6

 

Trường Cao đẳng Công nghệ Việt -Hàn

Học sinh

768

700

700

700

91,1

100,0

 

Trường Cao đẳng miền núi Bắc Giang

Học sinh

705

750

750

750

106,4

100,0

 

Trường Trung cấp nghề Giao thông vận tải

Học sinh

76

85

85

90

111,8

105,9

 

Trường Cao đẳng Ngô Gia Tự

Học sinh

160

60

60

144

37,5

240,0

6

VĂN HÓA, THỂ DỤC THỂ THAO

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số sách có trong thư viện

bản

292.300

301.900

301.900

319.000

103,3

105,7

 

Thư viện tỉnh

bản

171.900

176.900

176.900

195.000

102,9

110,2

 

Thư viện huyện, thành phố

bản

120.400

125.000

125.000

124.000

103,8

99,2

 

- Tổng thời lượng phát thanh trong năm

Giờ/năm

7.300

7.300

7.300

7.300

100,0

100,0

 

Trong đó: Phát thanh bằng tiếng dân tộc

Giờ/năm

30

30

30

30

100,0

100,0

 

- Tổng thời lượng truyền hình trong năm

Giờ/năm

8.760

8.760

8.760

8.760

100,0

100,0

 

Trong đó: Truyền hình bằng tiếng dân tộc

Giờ/năm

80

80

80

80

100,0

100,0

 

- Số xã, phường, thị trấn có nhà văn hóa

Nhà

206

207

207

209

100,5

101,0

 

- Số phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị

Phường,TT

21,0

23,0

25,0

25,0

119,0

100,0

 

- Tỷ lệ phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị

%

84,0

92,0

92,6

92,6

-

-

 

- Tỷ lệ làng, bản, tổ dân phố đạt tiêu chuẩn văn hóa

%

80,7

81,0

81,0

81,5

-

-

 

- Tỷ lệ hộ gia đình được công nhận danh hiệu gia đình văn hóa

%

88,0

88,5

88,5

88,6

-

-

 

- Tỷ lệ xã có đầy đủ các thiết chế văn hóa, thể thao cấp thôn, cấp xã

%

86,1

86,5

86,5

86,5

-

-

7

CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tỷ lệ dân số được cung cấp nước sạch (Đạt QC01 trở lên)

%

61,4

64,2

63,0

63,7

-

-

 

Thành thị

%

91,1

92,0

92,08

93,1

-

-

 

Nông thôn

%

54,8

58,0

56,0

56,5

-

-

 

- Tỷ lệ chất thải rắn được thu gom

%

89,3

93,1

93,1

93,5

-

-

 

Thành thị

%

96,5

96,7

96,7

97,0

-

-

 

Nông thôn

%

87,5

90,0

90,0

90,5

-

-

 

- Tỷ lệ chất thải rắn thu gom được xử lý hợp vệ sinh

%

78,0

81,2

81,2

82,7

-

-

 

Thành thị

%

92,0

94,0

94,0

95,0

-

-

 

Nông thôn

%

65,0

70,5

70,5

72,5

-

-

 

- Số cụm công nghiệp đang hoạt động

CCN

31,0

32,0

32,0

35,0

-

-

 

- Tỷ lệ CCN đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường

%

50,0

78,1

53,1

62,9

-

-

 

- Số KCN đang hoạt động

KCN

4,0

7,0

7,0

8,0

-

-

 

- Tỷ lệ KCN đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường

%

100

100

100

100

-

-

 

- Tỷ lệ diện tích cây xanh, mặt nước của đô thị

%

4,79

4,84

4,84

4,86

-

-

 

- Tỷ lệ nước thải của các cơ sở sản xuất, kinh doanh và dịch vụ được xử lý đạt tiêu chuẩn môi trường

%

75,0

80,0

80,0

82,0

-

-

 

- Tỷ lệ chất thải nguy hại đã xử lý đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng

%

78,0

81,0

81,0

82,0

-

-

 

- Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý

%

100

100

100

100

-

-

 

- Mật độ bụi trong không khí

g/m3

0,28

0,28

0,28

0,30

-

-

 

- Tỷ lệ che phủ rừng (không tính cây ăn quả)

%

38,0

38

38

37,8

-

-

8

THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số sự cố tấn công mạng được phát hiện

Vụ

8

12

15

18

188

120

 

- Số sự cố tấn công mạng được xử lý

Vụ

8

12

15

18

188

120

9

Cải cách hành chính

 

 

 

 

 

 

 

 

Thứ hạng năng lực cạnh tranh cấp tỉnh PCI

Thứ hạng

31

<19

<25

<22

-

-

 

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2023

(Kèm theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)

GIAO VÀ THÔNG BÁO SỞ CÔNG THƯƠNG

STT

Danh mục chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2023

I

Tổng giá trị sản xuất công nghiệp

 

 

1

Giá trị sản xuất tính theo giá so sánh 2010

 

 

a

Phân theo loại hình kinh tế

Tỷ đồng

418.500

 

- Kinh tế nhà nước

Tỷ đồng

6.700

 

- Kinh tế ngoài quốc doanh

Tỷ đồng

31.800

 

- Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

Tỷ đồng

380.000

b

Phân theo ngành công nghiệp

Tỷ đồng

418.500

 

- Công nghiệp khai khoáng

Tỷ đồng

1.100

 

- Công nghiệp chế biến, chế tạo

Tỷ đồng

414.330

 

- Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước

Tỷ đồng

2.650

 

- Cung cấp nước, quản lý và xử lý rác thải, nước thải

Tỷ đồng

420

2

Giá trị sản xuất tính theo giá hiện hành

 

 

a

Phân theo loại hình kinh tế

Tỷ đồng

507.800

 

- Kinh tế nhà nước

Tỷ đồng

9.800

 

- Kinh tế ngoài quốc doanh

Tỷ đồng

45.000

 

- Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

Tỷ đồng

453.000

b

Phân theo ngành công nghiệp

Tỷ đồng

507.800

 

- Công nghiệp khai khoáng

Tỷ đồng

2.400

 

- Công nghiệp chế biến, chế tạo

Tỷ đồng

501.100

 

- Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước

Tỷ đồng

3.600

 

- Cung cấp nước, quản lý và xử lý rác thải, nước thải

Tỷ đồng

700

II

Dịch vụ

 

 

1

Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ

Tỷ đồng

40.500

2

Giá trị xuất khẩu

Triệu USD

27.009

3

Giá trị nhập khẩu

Triệu USD

25.024

III

An toàn thực phẩm

 

100

1

Tỷ lệ cơ sở sản xuất, chế biến, kinh doanh thực phẩm được cấp giấy chứng nhận ATTP theo quy định

%

98

IV

Chỉ tiêu về môi trường

 

 

1

Số cụm công nghiệp đang hoạt động

CNN

35

2

Tỷ lệ CCN đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải đạt tiêu chuẩn môi trường

%

62,9

 

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2023

(Kèm theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)

GIAO VÀ THÔNG BÁO SỞ CÔNG THƯƠNG

STT

Huyện, thành phố

Đơn vị tính

Tỷ lệ cơ sở sản xuất, chế biến, kinh doanh thực phẩm được cấp giấy chứng nhận ATTP theo quy định (%)

 

Tổng toàn tỉnh

%

98,0

I

Khối tỉnh

 

 

 

Sở Công Thương

%

100%

II

Khối huyện

 

 

1

Thành phố Bắc Giang

%

94,59%

2

Huyện Sơn Động

%

100%

3

Huyện Lục Ngạn

%

100%

4

Huyện Lục Nam

%

100%

5

Huyện Yên Thế

%

100%

6

Huyện Hiệp Hòa

%

100%

7

Huyện Tân Yên

%

100%

8

Huyện Việt Yên

%

100%

9

Huyện Yên Dũng

%

100%

10

Huyện Lạng Giang

%

100%

 

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2023

(Kèm theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)

GIAO VÀ THÔNG BÁO SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI VÀ BAN CHỈ ĐẠO ATGT TỈNH

STT

Danh mục chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2023

I

Chỉ tiêu vận chuyển và luân chuyển hành khách

 

 

1

Số lượng hành khách vận chuyển

103 người

29.000

2

Số lượng hành khách luân chuyển

103 người.Km

1.200.000

II

Chỉ tiêu vận chuyển và luân chuyển hàng hóa

 

 

1

Khối lượng hàng hóa vận chuyển

103 tấn

39.200

2

Khối lượng hàng hóa luân chuyển

103 tấn.Km

930.000

III

Chỉ tiêu bảo dưỡng đường bộ

 

 

1

Khối lượng sửa chữa đường bộ

Km

29

IV

Kiên cố hóa đường giao thông nông thôn

 

 

1

Tỷ lệ kiên cố hóa trên tổng số đường giao thông nông thôn toàn tỉnh

%

81 .96

2

Khối lượng thực hiện

Km

300

V

Đào tạo nghề

 

 

1

Trường Trung cấp nghề Giao thông vận tải

Học sinh

90

VI

Chỉ tiêu về an toàn giao thông

Giảm 10% so với năm 2022 cả 3 tiêu chí

 

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2023

(Kèm theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)

GIAO SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

STT

CHỈ TIÊU

Đơn vị

Kế hoạch năm 2023

I

Giá trị sản xuất nông, lâm nghiệp, thủy sản (giá SS 2010)

Tỷ đồng

22.465

 

- Nông nghiệp

Tỷ đồng

19.858

 

Trồng trọt

Tỷ đồng

9.520

 

Chăn nuôi

Tỷ đồng

9.840

 

Dịch vụ nông nghiệp

Tỷ đồng

498

 

- Lâm nghiệp

Tỷ đồng

1.202

 

- Thủy sản

Tỷ đồng

1.405

II

Giá trị sản xuất nông, lâm nghiệp, thủy sản (giá hiện hành)

Tỷ đồng

37.987

 

- Nông nghiệp

Tỷ đồng

34.117

 

Trồng trọt

Tỷ đồng

15.998

 

Chăn nuôi

Tỷ đồng

17.425

 

Dịch vụ nông nghiệp

Tỷ đồng

694

 

- Lâm nghiệp

Tỷ đồng

1.750

 

- Thủy sản

Tỷ đồng

2.120

*

Giá trị sản xuất/1ha đất sản xuất nông nghiệp

Triệu đồng

135-140

III

Một số sản phẩm chủ yếu

 

 

1

Cây lương thực có hạt

 

 

 

- Diện tích

Ha

108.000

 

- Sản lượng

Tấn

604.000

2

Cây ăn quả

 

 

*

Vải thiều

 

 

 

- Diện tích trồng

Ha

29.700

 

- Sản lượng

Tấn

160.000

*

Cam

 

 

 

- Diện tích trồng

Ha

3.700

 

- Sản lượng

Tấn

36.000

*

Bưởi

 

 

 

- Diện tích trồng

Ha

5.670

 

- Sản lượng

Tấn

40.800

2

Lâm nghiệp

 

 

 

- Trồng rừng tập trung

Ha

7.600

 

Trong đó:

 

 

 

Rừng phòng hộ và đặc dụng

Ha

80

 

Rừng sản xuất

Ha

7.520

 

- Bảo vệ rừng

Ha

160.000

 

Trong đó: Khoán bảo vệ

Ha

40.320

 

- Trồng cây phân tán (Chương trình trồng 1 tỷ cây xanh)

1000 cây

6.100

 

- Sản lượng khai thác

103 m3

1.000

 

Rừng trồng

103 m3

1.000

 

- Tỷ lệ che phủ rừng

%

37,8

3

Về chăn nuôi

 

 

 

Tổng đàn trâu (trung bình năm)

103 con

31,5

 

Tổng đàn bò (trung bình năm)

103 con

116,0

 

Tổng đàn lợn (trung bình năm)

103 con

930

 

Tổng đàn gia cầm các loại

106 con

20

 

Thịt hơi các loại

1000 tấn

259,2

4

Thủy sản

 

 

 

- Diện tích nuôi thủy sản

Ha

12.000

 

- Sản lượng khai thác và nuôi trồng thủy sản

Tấn

53.300

IV

Xây dựng nông thôn mới

 

 

 

- Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng nước hợp vệ sinh

%

100,0

 

- Tỷ lệ dân số nông thôn được cung cấp nước sạch (QCVN 01-1:2018/BYT)

%

56,5

 

- Số sản phẩm được công nhận OCOP đạt 3 sao trở lên (tính lũy kế)

Sản phẩm

230

 

- Số tiêu chí nông thôn mới bình quân đạt được/xã (tính lũy kế)

Tiêu chí

17,4

 

- Số xã đạt chuẩn nông thôn mới (tính lũy kế)

154,0

 

- Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới

%

84,6

V

An toàn thực phẩm

 

 

 

- Tỷ lệ diện tích diện tích rau an toàn sản xuất theo tiêu chuẩn VietGAP

%

56,0

 

- Tỷ lệ diện tích sản xuất thâm canh cây ăn quả theo tiêu chuẩn VietGAP

%

53,0

 

- Tỷ lệ diện tích sản xuất thâm canh thủy sản theo tiêu chuẩn VietGAP

%

47,0

 

- Tỷ lệ tổng đàn chăn nuôi lợn theo tiêu chuẩn VietGAP

%

47,0

 

- Tỷ lệ tổng đàn chăn nuôi gia cầm theo tiêu chuẩn VietGAP

%

49,0

 

- Tỷ lệ cơ sở sản xuất, chế biến, kinh doanh nông lâm sản, thủy sản được cấp giấy chứng nhận ATTP

%

95,0

 

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2023

(Kèm theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)

GIAO SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

STT

Đơn vị

Sản lượng lương thực cây có hạt
(Tấn)

Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng nước sạch theo QC01
(%)

Số xã đạt chuẩn nông thôn mới
(Tính lũy kế)

Sản phẩm OCOP đạt 3 sao trở lên
(Tính lũy kế)

 

Tổng

602.640

56,5

154

230

1

Thành phố Bắc Giang

14.550

100

6

26

2

Huyện Sơn Động

26.760

48

4

10

3

Huyện Lục Ngạn

19.350

66

18

35

4

Huyện Lục Nam

92.840

31

23

14

5

Huyện Yên Thế

38.070

38

10

30

6

Huyện Hiệp Hòa

96.700

58

23

19

7

Huyện Tân Yên

78.850

52

20

25

8

Huyện Việt Yên

70.670

71

15

30

9

Huyện Yên Dũng

81.450

65

16

14

10

Huyện Lạng Giang

83.400

57

19

27

 

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2023

(Kèm theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)

GIAO SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

STT

CHỈ TIÊU

Đơn vị

Kế hoạch năm 2023

1

Bảo vệ rừng

Ha

160.000

 

Trong đó, Khoán bảo vệ rừng gồm:

Ha

40.320

1.1

Bảo vệ rừng tự nhiên là rừng sản xuất (NS tỉnh)

Ha

3.474

1.2

Bảo vệ rừng phòng hộ, đặc dụng, gồm

Ha

27.337

 

- Bảo vệ rừng từ vốn NSTW

Ha

17.290

 

- Bảo vệ rừng từ vốn NS tỉnh

Ha

10.047

2

Chăm sóc rừng trồng

Ha

15.820

 

- Rừng phòng hộ và đặc dụng

Ha

354

 

- Rừng kinh tế

Ha

15.466

3

Trồng rừng tập trung

Ha

7.600

 

- Rừng phòng hộ và đặc dụng

Ha

80

 

- Rừng kinh tế

Ha

7.520

4

Trồng cây phân tán

1000 cây

6.100

 

- Ngân sách TW hỗ trợ

1000 cây

1.130

 

- Ngân sách tỉnh hỗ trợ

1000 cây

1.210

 

- Ngân sách huyện hỗ trợ

1000 cây

570

 

- Vốn của dân tự bỏ ra

1000 cây

3.190

5

Sản lượng gỗ khai thác

1000m3

1.000

 

- Gỗ rừng trồng

1000m3

1.000

6

Tỷ lệ che phủ rừng

%

37,8

7

Theo dõi diễn biến tài nguyên rừng và đất lâm nghiệp

Ha

20.000

8

Các quy trình quy phạm phòng cháy, chữa cháy rừng

 

 

 

- Công cụ, dụng cụ, bảo hộ phòng cháy, chữa cháy rừng

Chiếc

720

 

- Hạ cấp thực bì giảm vật liệu cháy rừng

Ha

20

9

Xây dựng mới, tu bổ đường ranh cản lửa

Km

20

 

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2023

(Kèm theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)

GIAO SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

STT

CHỈ TIÊU

Đơn vị

Kế hoạch năm 2023

1

TƯỚI

Ha

153.702

 

- Lúa đông xuân

Ha

48.000

 

Trong đó: Tự chảy

Ha

25.000

 

Bơm điện

Ha

22.000

 

Biện pháp khác

Ha

1.000

 

- Lúa mùa

Ha

50.000

 

Trong đó: Tự chảy

Ha

26.900

 

Bơm điện

Ha

22.500

 

Biện pháp khác

Ha

600

 

- Rau màu, cày công nghiệp ngắn ngày

Ha

51.900

 

- Cây ăn quả, cây công nghiệp lâu năm

Ha

3.802

2

TIÊU

Ha

136.735

 

- Trong đó:

 

 

 

Tự chảy

Ha

104.683

 

Diện tích bơm chống úng

Ha

32.052

 

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2023

(Kèm theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)

GIAO SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Đơn vị tính: %

Stt

Huyện, thành phố

Kế hoạch năm 2023

Tỷ lệ diện tích rau an toàn sản xuất theo tiêu chuẩn VietGap

Tỷ lệ diện tích sản xuất thâm canh cây ăn quả theo tiêu chuẩn VietGap

Tỷ lệ diện tích sản xuất thâm canh thủy sản theo tiêu chuẩn VietGap

Tỷ lệ tổng đàn chăn nuôi lợn theo tiêu chuẩn VietGap

Tỷ lệ tổng đàn chăn nuôi gia cầm theo tiêu chuẩn VietGap

Tỷ lệ cơ sở sản xuất, chế biến, kinh doanh nông lâm sản, thủy sản được cấp giấy chứng nhận ATTP

 

Tổng toàn tỉnh

56,0

53,0

47,0

47,0

49,0

95,0

1

Thành phố Bắc Giang

65,0

 

72,0

66,0

53,0

96,0

2

Huyện Sơn Động

44,0

52,0

 

27,0

37,0

91,0

3

Huyện Lục Ngạn

31,0

73,0

31,0

35,0

42,0

93,0

4

Huyện Lục Nam

61,0

65,0

51,0

45,0

42,0

94,0

5

Huyện Yên Thế

46,0

59,0

40,0

51,0

67,0

95,0

6

Huyện Hiệp Hòa

63,0

65,0

59,0

55,0

54,0

95,0

7

Huyện Tân Yên

60,0

60,0

56,0

55,0

53,0

95,0

8

Huyện Việt Yên

61,0

45,0

60,0

45,0

44,0

96,0

9

Huyện Yên Dũng

66,0

56,0

50,0

41,0

46,0

97,0

10

Huyện Lạng Giang

63,0

55,0

52,0

50,0

52,0

95,0

 

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2023

(Kèm theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)

GIAO SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

STT

Huyện, Thành phố

Kế hoạch năm 2023 các xã đạt chuẩn nông thôn mới
(Tên từng xã)

Tiêu chí hoàn thành thêm năm 2023

 

Tổng

9 xã

 

1

Huyện Lục Nam

Vô Tranh

5

Trường Giang

4

Lục Sơn

4

2

Huyện Yên Thế

Đông Sơn

4

Tân Sỏi

4

3

Huyện Sơn Động

Yên Định

4

Đại Sơn

5

4

Huyện Lục Ngạn

Kiên Lao

5

Tân Lập

4

 

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2023

(Kèm theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)

GIAO SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

STT

Danh mục chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2023

1

Mật độ bụi trong không khí

g/m3

0,3

2

Tỷ lệ nước thải của các cơ sở sản xuất, kinh doanh và dịch vụ được xử lý đạt tiêu chuẩn môi trường

%

82

3

Tỷ lệ chất thải nguy hại đã xử lý đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng

%

82

4

Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý

%

100,0

5

Tỷ lệ chất thải rắn được thu gom

%

93,5

 

Thành thị

%

97,0

 

Nông thôn

%

90,5

6

Tỷ lệ chất thải rắn thu gom được xử lý hợp vệ sinh

%

82,7

 

Thành thị

%

95,0

 

Nông thôn

%

72,5

 

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2023

(Kèm theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)

GIAO SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

Đơn vị tính: %

STT

Huyện, Thành phố

Kế hoạch năm 2023

Tỷ lệ chất thải rắn được thu gom

Tỷ lệ chất thải rắn thu gom được xử lý hợp vệ sinh

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Thành thị

Nông thôn

Thành thị

Nông thôn

 

Tổng số

93,5

97,0

90,5

82,7

95,0

72,5

1

Thành phố Bắc Giang

100

100

100

100

100

100

2

Huyện Sơn Động

86,3

90,5

84,9

72,5

90,1

66,1

3

Huyện Lục Ngạn

90,5

98,3

88,33

75,1

91,4

70,06

4

Huyện Lục Nam

91,6

99,8

90,68

53,1

98,02

47,55

5

Huyện Yên Thế

91,7

98,2

88,53

75,6

99,1

62,87

6

Huyện Hiệp Hòa

95,86

100

94,72

73,8

96,6

67,19

7

Huyện Tân Yên

95,1

99

93,4

67,1

90,2

56,6

8

Huyện Việt Yên

96,5

100

95,32

100

100

100

9

Huyện Yên Dũng

97,5

94,2

98,69

98,9

98,9

98,9

10

Huyện Lạng Giang

96,2

100

95,3

96,1

100

95,1

 

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2023

(Kèm theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)

GIAO VÀ THÔNG BÁO CHO SỞ XÂY DỰNG

STT

Danh mục chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2023

1

Dân số đô thị

1000 người

455

2

Tỷ lệ dân số đô thị

%

23,7

3

Tỷ lệ diện tích cây xanh, mặt nước của đô thị

%

4,86

4

Tỷ lệ hộ dân được cung cấp nước sạch (Đạt QC01 trở lên)

%

63,7

 

Thành thị

%

93,1

 

Nông thôn

%

56,5

 

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2023

(Kèm theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)

GIAO VÀ THÔNG BÁO CHO SỞ XÂY DỰNG

Đơn vị tính: %

STT

Huyện, thành phố

Tỷ lệ hộ dân được cung cấp nước sạch (Đạt QC01 trở lên)

Tổng số

Nông thôn

Thành thị

 

Tổng số

63,7

56,5

93,1

1

Thành phố Bắc Giang

100,0

100

100,0

2

Huyện Sơn Động

58,6

48

99,6

3

Huyện Lục Ngạn

68,3

66

99,6

4

Huyện Lục Nam

33,6

31

60,0

5

Huyện Yên Thế

43,2

38

98,2

6

Huyện Hiệp Hòa

65,6

58

97,8

7

Huyện Tân Yên

57,7

52

100,0

8

Huyện Việt Yên

72,4

71

78,0

9

Huyện Yên Dũng

69,6

65

99,0

10

Huyện Lạng Giang

64,5

57

98,0

 

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2023

(Kèm theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)

GIAO BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH

Đơn vị tính: Người

STT

Huyện, thành phố

Kế hoạch năm 2023

BHXH Bắt buộc

BHXH Tự nguyện

Bảo hiểm thất nghiệp

 

Tổng

392.511

52.139

378.869

1

Thành phố

65.700

4.486

59.972

2

Huyện Sơn Động

5.124

3.081

4.285

3

Huyện Lục Ngạn

8.310

6.533

7.215

4

Huyện Lục Nam

10.375

5.941

9.378

5

Huyện Yên Thế

7.412

3.291

6.628

6

Huyện Hiệp Hòa

20.860

6.291

19.855

7

Huyện Tân Yên

14.615

5.956

13.814

8

Huyện Việt Yên

212.385

5.645

211.602

9

Huyện Yên Dũng

23.675

4.875

22.721

10

Huyện Lạng Giang

24.055

6.040

23.399

 

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2023

(Kèm theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)

GIAO BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH

STT

Huyện, thành phố

Tỷ lệ số người tham gia BHYT năm 2023 (%)

 

Tổng

99,26

1

Thành phố Bắc Giang

99,38

2

Huyện Sơn Động

99,40

3

Huyện Lục Ngạn

99,20

4

Huyện Lục Nam

99,10

5

Huyện Yên Thế

99,10

6

Huyện Hiệp Hòa

99,10

7

Huyện Tân Yên

99,35

8

Huyện Việt Yên

99,60

9

Huyện Yên Dũng

99,20

10

Huyện Lạng Giang

99,18

 

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2023

(Kèm theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)

GIAO ĐÀI PHÁT THANH VÀ TRUYỀN HÌNH TỈNH

STT

Danh mục chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2023

1

Tổng số giờ phát sóng của Đài PT và TH tỉnh

 

 

 

- Phát thanh

Giờ/năm

7.300

 

Trong đó: Phát thanh bằng tiếng dân tộc

Giờ/năm

30

 

- Truyền hình

Giờ/năm

8.760

 

Trong đó: Truyền hình bằng tiếng dân tộc

Giờ/năm

40

2

Số giờ truyền hình trên Trang thông tin Điện tử

Giờ/năm

8.760

3

Cơ sở đài trạm

 

 

 

Đài huyện, TP

Đài

10

 

Trạm truyền thanh cơ sở

Trạm

230

 

Trạm phát lại FM huyện, TP

Trạm

10

 

Tỷ lệ hộ được nghe Đài tiếng nói Việt Nam

%

100

 

Tỷ lệ hộ được xem truyền hình Việt Nam

%

99

 

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2023

(Kèm theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)

GIAO SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TT

Danh mục chỉ tiêu

Đơn vị

Kế hoạch năm học 2023-2024

1

Quy mô trường

Trường

760

 

- Mầm non

Trường

252

 

Chia ra: Công lập

Trường

232

 

Tư thục

Trường

20

 

- Tiểu học

Trường

220

 

Chia ra: Công lập

Trường

220

 

Tư thục

Trường

0

 

- Tiểu học và Trung học cơ sở

Trường

22

 

- Trung học cơ sở

Trường

209

 

Trong đó: Trường phổ thông DTNT

Trường

2

 

Trường phổ thông DTBT

Trường

4

 

- THPT công lập

Trường

37

 

Trong đó: Trường phổ thông DTNT

Trường

3

 

- THPT ngoài công lập

Trường

11

 

- Trung tâm (GDTX và TT khác)

Trung tâm

9

2

Quy mô lớp

Lớp

14.853

 

- Số lớp nhà trẻ trường công lập

Nhóm

463

 

- Số lớp nhà trẻ trường tư thục

Nhóm

67

 

- Số lớp mẫu giáo trường công lập

Lớp

3.446

 

- Số lớp mẫu giáo trường tư thục

Lớp

142

 

- Số lớp tiểu học trường công lập

Lớp

5.788

 

- Số lớp tiểu học trường tư thục

Lớp

6

 

- Số lớp trung học cơ sở công lập

Lớp

3.400

 

- Số lớp trung học cơ sở tư thục

Lớp

2

 

- Số lớp trung học phổ thông công lập

Lớp

1.130

 

- Số lớp trung học phổ thông tư thục

Lớp

220

 

- Số lớp Giáo dục thường xuyên

Lớp

189

3

Số học sinh có mặt đầu năm học

 

 

 

- Số cháu ra nhà trẻ

Trẻ

21.759

 

Trong đó: Trường công lập

Trẻ

10.762

 

Trường tư thục

Trẻ

1.587

 

Nhóm trẻ độc lập tư thục

Trẻ

9.410

 

Tỷ lệ huy động nhà trẻ

%

25,8

 

- Số cháu ra mẫu giáo

Cháu

104.778

 

Trong đó: Trường công lập

Cháu

98.631

 

Trường tư thục

Cháu

2.939

 

- Tiểu học

Học sinh

188.687

 

Trong đó: Trường công lập

Học sinh

188.527

 

Trường tư thục

Học sinh

160

 

- Trung học cơ sở

Học sinh

131.921

 

Trong đó: Trường công lập

Học sinh

131.884

 

Trường tư thục

Học sinh

37

 

- Trung học phổ thông

Học sinh

57.648

 

Trong đó: Trường công lập

Học sinh

47.516

 

Trường tư thục

Học sinh

10.132

 

- Giáo dục thường xuyên cấp THPT

Học sinh

8.732

 

- Giáo dục THPT các trường cao đẳng nghề

Học sinh

2.300

 

Trường Cao đẳng Công nghệ Việt - Hàn Bắc Giang

Học sinh

700

 

Trường Cao đẳng Miền núi Bắc Giang

Học sinh

600

 

Trường Cao đẳng Kỹ thuật công nghiệp

Học sinh

1000

4

Phổ cập mầm non cho trẻ 5 tuổi

Xã, P, TT

209

5

Phổ cập giáo dục tiểu học mức độ 3

Xã, P, TT

209

6

Phổ cập giáo dục THCS mức độ 3

Xã, P, TT

209

7

Tỷ lệ kiên cố hóa trường, lớp học (lũy kế)

%

97,5

 

- Mầm non

%

95,2

 

- Tiểu học

%

97,3

 

- Trung học cơ sở

%

99,6

 

- Trung học phổ thông (công lập)

%

100,0

8

Số trường đạt chuẩn Quốc gia MĐ1 (lũy kế)

Trường

713

 

- Mầm non

Trường

239

 

- Tiểu học

Trường

218

 

- Trung học cơ sở

Trường

221

 

- Trung học phổ thông

Trường

35

 

Tỷ lệ trường đạt chuẩn Quốc gia MĐ1

%

94,9

9

Số trường đạt chuẩn Quốc gia MĐ2 (lũy kế)

Trường

180

 

- Mầm non

Trường

63

 

- Tiểu học

Trường

79

 

- Trung học cơ sở

Trường

36

 

- Trung học phổ thông

Trường

2

 

Tỷ lệ trường đạt chuẩn Quốc gia MĐ2

%

24,0

 

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2023

(Kèm theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)

GIAO VÀ THÔNG BÁO SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TT

Danh mục chỉ tiêu

Đơn vị tính

Huyện Sơn Động

Huyện Lục Ngạn

Huyện Lục Nam

Huyện Yên Thế

Huyện Lạng Giang

Huyện Tân Yên

Huyện Yên Dũng

Huyện Hiệp Hòa

Huyện Việt Yên

TP Bắc Giang

1

Quy mô trường

Trường

60

94

85

56

68

71

60

89

66

54

 

- Mầm non

Trường

22

33

29

19

23

24

22

31

28

21

 

Trong đó tư thục

Trường

0

1

2

0

1

0

1

1

9

5

 

- Tiểu học

Trường

15

31

26

17

22

24

18

32

19

16

 

Trong đó tư thục

Trường

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

- THCS

Trường

15

28

25

18

22

23

18

24

19

17

 

Trong đó: Trường PT DTNT

Trường

 

 

1

1

 

 

 

 

 

 

 

Trường PT DTBT

Trường

2

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- TH&THCS

Trường

8

2

5

2

1

0

2

2

0

0

2

Số học sinh có mặt đầu năm học

Học sinh

20.667

55.673

54.539

23.580

53.824

42.300

36.707

64.725

50.435

44.231

 

- Số trẻ ra nhà trẻ trường công lập

Trẻ

1.100

1.702

1.535

1.035

1.000

940

770

1.915

385

380

 

- Số trẻ ra nhà trẻ trường tư thục

Trẻ

0

120

225

0

80

0

80

105

605

372

 

- Số trẻ ra nhà trẻ nhóm ĐLTT

Trẻ

43

50

838

135

1.598

1.538

720

830

1.615

2.043

 

- Số học sinh mẫu giáo công lập

Học sinh

5.001

12.853

13.517

5.190

12.042

9.840

8.542

14.766

10.293

6.587

 

- Số học sinh mẫu giáo tư thục

Học sinh

0

62

345

0

150

0

252

105

1.280

745

 

- Số học sinh mẫu giáo lớp ĐLTT

Trẻ

0

0

143

142

209

106

413

382

48

1.765

 

- Số học sinh tiểu học trường công lập

Học sinh

8.809

24.571

22.778

9.725

22.777

17.013

15.758

27.289

21.348

18.459

 

- Số học sinh tiểu học trường tư thục

Học sinh

0

0

0

0

0

0

0

0

0

160

 

- Số học sinh THCS công lập

Học sinh

5.714

16.315

15.158

7.353

15.968

12.863

10.172

19.333

14.861

13.683

 

- Số học sinh THCS tư thục

Học sinh

0

0

0

0

0

0

0

0

0

37

 

- Tỷ lệ huy động trẻ nhà trẻ

%

27,8

17,3

22,6

27,6

25,7

30,4

20,3

22,2

36,2

37,4

 

- Tỷ lệ huy động trẻ mẫu giáo

%

101,8

100,0

99,7

100

98,3

100,0

100,0

100,0

100,0

100,0

3

Số lớp

Lớp

774

1.838

1.597

803

1.464

1.243

1.081

1.886

1.482

1.130

 

- Số lớp nhà trẻ công lập

Nhóm

56

69

58

44

43

49

38

65

19

22

 

- Số nhóm trẻ trường tư thục

Nhóm

0

5

8

0

3

0

4

4

25

18

 

- Số mẫu giáo công lập

Nhóm

209

463

425

214

394

346

311

517

357

210

 

- Số mẫu giáo tư thục

Lớp

0

4

13

0

7

0

11

5

66

36

 

- Tiểu học công lập

Lớp

330

867

705

332

619

523

456

822

642

492

 

- Tiểu học tư thục

Lớp

0

0

0

0

0

0

0

0

0

6

 

- Trung học cơ sở công lập

Lớp

179

430

388

213

398

325

261

473

373

344

 

- Trung học cơ sở tư thục

Lớp

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2

4

Phổ cập mầm non cho trẻ 5 tuổi

Xã, P, TT

17

29

25

19

21

22

18

25

17

16

5

Phổ cập giáo dục tiểu học mức độ 3

Xã, P, TT

17

29

25

19

21

22

18

25

17

16

6

Phổ cập giáo dục THCS mức độ 3

Xã, P, TT

17

29

25

19

21

22

18

25

17

16

7

Tỷ lệ kiên cố hóa trường lớp học

%

100,0

93,0

96,4

97,6

97,8

98,1

97,6

95,7

99,6

100

 

- Mầm non

%

100,0

89,2

89,3

92,6

99,2

94,2

95,2

96,4

98,8

100

 

- Tiểu học

%

100,0

92,6

99,3

100,0

95,3

100,0

98,0

94,0

100,0

100

 

- Trung học cơ sở và TH&THCS

%

100

99,0

100,0

100

100,0

100

100

98,2

100

100

8

Số trường đạt CQG MĐ1 (Tính lũy kế)

Trường

53

91

81

56

67

71

60

86

61

52

 

Tỷ lệ trường đạt CQG MĐ1

%

88,3

96,8

95,3

100,0

98,5

100

100

96,6

92,4

96,3

9

Số trường đạt CQG MĐ2 (Tính lũy kế)

Trường

8

8

12

16

23

20

14

17

35

25

 

Tỷ lệ trường đạt CQG MĐ2

%

13,3

8,5

14,1

28,6

33,8

28,2

23,3

19,1

53,0

46,3

 

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2023

(Kèm theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)

GIAO SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

STT

Danh mục chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2023

*

Số đề tài, dự án

Đề tài, dự án

18

1

Cấp Nhà nước

Đề tài, dự án

3

 

- Lĩnh vực nông nghiệp

Đề tài, dự án

2

 

- Lĩnh vực khác

Đề tài, dự án

1

2

Cấp tỉnh

Đề tài, dự án

15

 

- Lĩnh vực nông nghiệp

Đề tài, dự án

9

 

- Lĩnh vực khác

Đề tài, dự án

6

*

Số đề tài, dự án hỗ trợ ứng dụng, nhân rộng

Đề tài, dự án

7

1

Cấp Nhà nước

Đề tài, dự án

3

 

- Lĩnh vực nông nghiệp

Đề tài, dự án

3

 

- Lĩnh vực khác

Đề tài, dự án

 

2

Cấp tỉnh

Đề tài, dự án

4

 

- Lĩnh vực nông nghiệp

Đề tài, dự án

2

 

- Lĩnh vực khác

Đề tài, dự án

2

 

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2023

(Kèm theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)

GIAO SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

STT

Danh mục chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2023

1

Số người trong độ tuổi lao động

103 Người

1.207,9

 

- Số người lao động tham gia trong nền KTQD

103 Người

1.010,5

 

Trong đó: Nông, lâm nghiệp và thủy sản

103 Người

254,7

 

Công nghiệp - Xây dựng

103 Người

446,6

 

Dịch vụ

103 Người

309,2

 

- Cơ cấu lao động tham gia trong nền KTQD

%

100

 

Trong đó: Nông, lâm nghiệp và thủy sản

%

25,2

 

Công nghiệp - Xây dựng

%

44,2

 

Dịch vụ

%

30,6

2

Số lao động được giải quyết việc làm mới

Người

32.500

 

Trong đó: Xuất khẩu lao động

Người

1.650

3

Tỷ lệ lao động qua đào tạo

%

76,0

 

Trong đó:

 

 

 

Tỷ lệ lao động qua đào tạo có văn bằng, chứng chỉ công nhận kết quả đào tạo

%

33,0

4

Mục tiêu giảm nghèo

 

 

 

- Tổng số hộ trên địa bàn

Hộ

475.444

 

- Số hộ nghèo

Hộ

14.266

 

- Tỷ lệ hộ nghèo

%

3,0

 

- Số hộ nghèo giảm

Hộ

3.680

 

Trong đó: Tỷ lệ hộ nghèo các xã ĐBKK

%

23,0

5

Số xã, phường, thị trấn đạt tiêu chuẩn phù hợp với trẻ em (Theo Quyết định số 06/QĐ-TTg, ngày 03/01/2019 của Thủ tướng Chính phủ)

Xã, Ph, TT

170

6

Số người nghiện ma túy có hồ sơ quản lý cai nghiện và chữa trị tại Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Bắc Giang

Người

 

 

- Số người cai nghiện bắt buộc

Người

110

 

- Số người cai nghiện tự nguyện

Người

230

 

- Điều trị thay thế bằng Methadone

Người

80

 

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2023

(Kèm theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)

GIAO SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

STT

Huyện, thành phố

Giải quyết việc làm (người)

Giảm nghèo

Số xã, phường, thị trấn đạt tiêu chuẩn phù hợp với trẻ em (lũy kế)

Tổng số lao động được GQVL

Trong đó: Xuất khẩu lao động

Số hộ nghèo giảm (hộ)

Tỷ lệ hộ nghèo (%)

 

Tổng số

32.500

1.650

3.680

3,00

170

1

Thành phố Bắc Giang

3.100

80

5

0,42

13

2

Huyện Sơn Động

2.250

80

1.010

15,82

13

3

Huyện Lục Ngạn

3.900

100

644

3,72

25

4

Huyện Lục Nam

4.250

380

648

3,07

21

5

Huyện Yên Thế

2.000

100

141

3,29

15

6

Huyện Hiệp Hòa

4.150

80

433

2,46

21

7

Huyện Tân Yên

3.100

100

385

2,47

17

8

Huyện Việt Yên

3.100

80

11

1,34

14

9

Huyện Yên Dũng

2.400

330

21

1,91

14

10

Huyện Lạng Giang

4.250

320

382

2,61

17

 

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2023

(Kèm theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)

GIAO SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

STT

Huyện, thành phố

Cai nghiện ma túy

Số người cai nghiện bắt buộc

Số người cai nghiện tự nguyện tại gia đình, cộng đồng

 

Tổng số

110

230

1

Thành phố Bắc Giang

25

40

2

Huyện Sơn Động

5

10

3

Huyện Lục Ngạn

15

30

4

Huyện Lục Nam

6

15

5

Huyện Yên Thế

5

15

6

Huyện Hiệp Hòa

12

25

7

Huyện Tân Yên

12

25

8

Huyện Việt Yên

10

20

9

Huyện Yên Dũng

10

25

10

Huyện Lạng Giang

10

25

 

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2023

(Kèm theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)

GIAO VÀ THÔNG BÁO SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

STT

CHỈ TIÊU

Đơn vị

Kế hoạch năm 2023

1

Số thuê bao Internet

Thuê bao

1.750.000

2

Số thuê bao điện thoại

Thuê bao

1.870.000

 

Trong đó:

 

 

 

Số thuê bao cố định

Thuê bao

11.377

 

Số thuê bao di động

Thuê bao

1.858.623

3

Mật độ thuê bao điện thoại (So với tổng dân số: 1.803.950)

TB/100 dân

103,7

4

Số điểm bưu điện văn hóa xã

Điểm

178

5

Số đầu sách, tạp chí xuất bản

Sách, tạp chí

110

6

Tỷ lệ hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC) xử lý trực tuyến toàn tỉnh

%

60

 

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2023

(Kèm theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)

GIAO SỞ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH

STT

CHỈ TIÊU

Đơn vị

Kế hoạch năm 2023

A

VĂN HÓA

 

 

1

Số sách có trong thư viện

 

319.000

 

Thư viện tỉnh

bản

195.000

 

Thư viện huyện, thành phố

bản

124.000

2

Số phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị

Phường, TT

25,0

3

Tỷ lệ làng, bản, tổ dân phố đạt tiêu chuẩn văn hóa

%

81,5

4

Tỷ lệ hộ gia đình được công nhận danh hiệu "gia đình văn hóa"

%

88,6

5

Tỷ lệ xã có đầy đủ các thiết chế văn hóa, thể thao cấp thôn,cấp xã

%

86,5

6

Số buổi chiếu phim phục vụ đồng bào miền núi

Buổi

500

7

Số buổi Đoàn Nghệ thuật tỉnh biểu diễn phục vụ đồng bào miền núi

Buổi

80

8

Đào tạo, bồi dưỡng:

 

 

 

- Số học sinh tuyển mới vào Trường Trung cấp Văn hóa Thể thao và Du lịch

học sinh

95

 

- Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ văn hóa cơ sở

học viên

150

B

THỂ THAO

 

 

I

Thể thao quần chúng

 

 

1

Tỷ lệ người luyện tập TDTT thường xuyên so với dân số

%

37

2

Số gia đình thể thao

Hộ

55.700

II

Thể thao thành tích cao

 

 

1

Số vận động viên đạt đẳng cấp Quốc gia

VĐV

90

 

Trong đó:

 

 

 

- Vận động viên cấp kiện tướng

"

40

 

- Vận động viên cấp I

"

50

2

Đào tạo, bồi dưỡng:

 

 

 

- Vận động viên các đội tuyển và học sinh năng khiếu thể thao

VĐV

430

C

DU LỊCH

 

 

 

Khách du lịch trong năm

Nghìn lượt người

1.500

 

- Khách du lịch trong nước

Nghìn lượt người

1.480

 

- Khách du lịch nước ngoài

Nghìn lượt người

20

D

GIA ĐÌNH

 

 

 

- Tỷ lệ xã, phường,TT có Ban chỉ đạo mô hình phòng chống bạo lực gia đình

%

100

 

- Tỷ lệ làng, bản, tổ dân phố có CLB Gia đình phát triển bền vững

%

43

 

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2023

(Kèm theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)

GIAO SỞ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH

STT

Huyện, Thành phố

Kế hoạch năm 2023

Tỷ lệ làng, bản, tổ dân phố đạt chuẩn văn hóa (%)

Tỷ lệ hộ được công nhận danh hiệu "gia đình văn hóa" (%)

Số phường, thị trấn đạt đô thị văn minh

 

Tổng số

81,5

88,6

25

1

Thành phố Bắc Giang

87,0

91,2

10

2

Huyện Hiệp Hòa

82,0

88,1

2

3

Huyện Lạng Giang

79,5

90,1

2

4

Huyện Lục Nam

81,0

88,1

2

5

Huyện Sơn Động

77,0

88,1

 

6

Huyện Việt Yên

88,0

89,1

2

7

Huyện Yên Dũng

77,0

89,1

2

8

Huyện Yên Thế

71,0

85,1

2

9

Huyện Lục Ngạn

85,0

89,1

1

10

Huyện Tân Yên

85,0

88,0

2

 

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2023

(Kèm theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)

GIAO SỞ Y TẾ

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2023

Ghi chú

A

Y TẾ

 

 

 

I

Tổng số cơ sở khám chữa bệnh

Cơ sở

228

 

1

Bệnh viện/trung tâm y tế

Cơ sở

17

 

 

- Tuyến tỉnh

Cơ sở

8

 

 

- Tuyến huyện/thành phố

Cơ sở

9

 

2

Phòng khám đa khoa khu vực

Cơ sở

1

 

3

Phòng khám đa khoa Giao thông vận tải

Cơ sở

1

 

4

Trạm y tế xã/phường/thị trấn

Cơ sở

209

 

II

Tổng số giường bệnh

Giường

4.860

 

1

Tuyến tỉnh

Giường

2.730

 

 

Bệnh viện Đa khoa tỉnh

Giường

1.000

 

 

Bệnh viện Sản - Nhi

Giường

540

 

 

Bệnh viện Phục hồi chức năng

Giường

200

 

 

Bệnh viện Y học cổ truyền

Giường

190

 

 

Bệnh viện Phổi

Giường

240

 

 

Bệnh viện Tâm thần

Giường

140

 

 

Bệnh viện Ung bướu

Giường

300

 

 

Bệnh viện Nội tiết

Giường

120

 

2

Tuyến huyện

Giường

2.130

 

 

Trung tâm Y tế huyện Sơn Động

Giường

160

 

 

Trung tâm Y tế huyện Lục Ngạn

Giường

290

 

 

Trung tâm Y tế huyện Lục Nam

Giường

250

 

 

Trung tâm Y tế huyện Lạng Giang

Giường

200

 

 

Trung tâm Y tế huyện Yên Thế

Giường

190

 

 

Trung tâm Y tế huyện Tân Yên

Giường

280

 

 

Trung tâm Y tế huyện Hiệp Hòa

Giường

320

 

 

Trung tâm Y tế huyện Việt Yên

Giường

220

 

 

Trung tâm Y tế huyện Yên Dũng

Giường

220

 

III

Tỷ lệ trạm y tế xã, phường, thị trấn có bác sỹ

%

100

 

IV

Số bác sĩ/10.000 dân

Bác sĩ

11,5

 

VI

Số dược sĩ đại học/10.000 dân

DSĐH

2,0

 

VII

Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị SDD (thể nhẹ cân)

%

10,7

 

VIII

Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị SDD (thể thấp còi)

%

19,5

 

IX

Tỷ lệ cơ sở sản xuất, chế biến, kinh doanh thực phẩm; kinh doanh dịch vụ ăn uống do ngành y tế quản lý được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP theo quy định

%

95,5

 

X

Số bệnh nhân được điều trị thay thế nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng Methadone

Người

1.265

 

XI

Tổng số giường bệnh/10.000 dân (không tính giường TYT xã và PKĐKKV), bao gồm:

GB/vạn dân

31,8

 

 

- Số giường bệnh công lập/10.000 dân

GB/vạn dân

27,1

 

 

- Số giường bệnh ngoài công lập/10.000 dân

GB/vạn dân

4,7

 

B

DÂN SỐ

 

 

 

I

Dân số trung bình

Người

1.920.000

 

II

Mức giảm tỷ lệ sinh

0,05

 

III

Tốc độ tăng dân số tự nhiên

%

1,14

 

IV

Tỷ số giới tính khi sinh (số bé trai so với số bé gái)

Số bé trai/100 bé gái

115,7

 

 

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2023

(Kèm theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)

GIAO SỞ Y TẾ

STT

Danh mục chỉ tiêu

Đơn vị tính

Tổng số

Phân theo huyện/thành phố

TP Bắc Giang

Sơn Động

Lục Ngạn

Lục Nam

Yên Thế

Hiệp Hòa

Lạng Giang

Tân Yên

Việt Yên

Yên Dũng

1

Cơ sở khám chữa bệnh

Cơ sở

228

24

18

30

26

21

26

22

24

18

19

 

- Bệnh viện/Trung tâm y tế

Cơ sở

17

7

1

1

1

1

1

1

2

1

1

 

- Phòng khám Đa khoa (Gồm PKĐK Giao thông vận tải và PKĐK khu vực Mỏ Trạng)

Cơ sở

2

1

0

0

0

1

0

0

0

0

0

 

- Trạm y tế xã/phường/thị trấn

Cơ sở

209

16

17

29

25

19

25

21

22

17

18

2

Giường bệnh công lập

Giường

5.915

80

245

435

375

290

445

305

590

305

310

 

- Bệnh viện /Trung tâm y tế huyện

Giường

4.860

2.530

160

290

250

190

320

200

480

220

220

 

- Phòng khám Đa khoa (Gồm PKĐK Giao thông vận tải và PKĐK khu vực Mỏ Trạng)

Giường

10

5

0

0

0

5

0

0

0

0

0

 

- Trạm y tế xã/phường/thị trấn

Giường

1.045

80

85

145

125

95

125

105

110

85

90

3

Tỷ lệ trạm y tế xã/phường/thị trấn có bác sĩ

%

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

4

Tỷ lệ trạm y tế xã/phường/thị trấn có nữ hộ sinh hoặc y sĩ sản nhi

%

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

 

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2023

(Kèm theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)

GIAO SỞ Y TẾ

STT

Huyện, thành phố

Dân số trung bình (Người)

Mức giảm tỷ lệ sinh (‰)

Tỷ lệ phát triển dân số tự nhiên (%)

Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng (thể nhẹ cân) (%)

Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng (thể thấp còi) (%)

 

Tổng toàn tỉnh

1.920.000

0,05

1,14

10,7

19,5

1

Thành phố Bắc Giang

187.086

0,03

1,10

8,8

11,3

2

Huyện Sơn Động

80.634

0,07

1,30

13,5

21,5

3

Huyện Lục Ngạn

240.315

0,06

1,18

11,7

21,1

4

Huyện Lục Nam

239.485

0,06

1,19

11,6

20,9

5

Huyện Lạng Giang

228.902

0,06

1,1

11

20,4

6

Huyện Yên Thế

106.628

0,03

1,11

11,1

20,7

7

Huyện Tân Yên

186.641

0,04

1,18

10,7

19,9

8

Huyện Hiệp Hòa

263.716

0,06

1,1

10,7

20

9

Huyện Việt Yên

223.651

0,03

1,09

9,3

19,3

10

Huyện Yên Dũng

162.942

0,06

1,16

9,4

19,7

 

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2023

(Kèm theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)

GIAO CHO SỞ Y TẾ

STT

Huyện/thành phố (*)

Số bệnh nhân được điều trị thay thế nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng Methadone (Người)

Tỷ lệ cơ sở sản xuất, chế biến, kinh doanh thực phẩm, dịch vụ ăn uống được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP (%)

 

Tổng toàn tỉnh

1.265

95,5

I

Tuyến tỉnh

220

98,0

1

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm Bắc Giang

 

98,0

2

Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh

170

 

3

Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Bắc Giang thuộc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

50

 

II

Tuyến huyện

1.045

95,2

1

Thành phố Bắc Giang

200

95,2

2

Huyện Sơn Động

40

95,0

3

Huyện Lục Ngạn

160

95,0

4

Huyện Lục Nam

40

95,0

5

Huyện Lạng Giang

90

97,0

6

Huyện Yên Thế

80

95,0

7

Huyện Tân Yên

70

95,0

8

Huyện Hiệp Hòa

170

95,0

9

Huyện Việt Yên

95

95,0

10

Huyện Yên Dũng

100

95,0

Ghi chú: (*) Các cơ sở điều trị có thể tiếp nhận bệnh nhân được điều trị thay thế nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng Methadone trên địa bàn toàn tỉnh.

 

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2023 - 2024

(Kèm theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)

GIAO TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGÔ GIA TỰ

STT

CHỈ TIÊU

Đơn vị

Kế hoạch năm học 2023-2024

A

HỆ CHÍNH QUY

 

 

I

Tổng số sinh viên, học sinh có mặt đầu năm học

Sinh viên, học sinh

730

*

Khối Sư phạm

 

347

1

Ngành Giáo dục Mầm non

Sinh viên, học sinh

347

*

Khối Y - Dược

 

383

 

Hệ cao đẳng

Sinh viên

239

1

Ngành Điều dưỡng

Sinh viên

121

2

Ngành Dược

Sinh viên

66

3

Ngành Kỹ thuật Phục hồi chức năng

Sinh viên

52

 

Hệ trung cấp

Học sinh

144

1

Ngành Y sỹ đa khoa

Học sinh

72

2

Ngành Y học cổ truyền

Học sinh

72

II

Tổng số sinh viên, học sinh tuyển mới

Sinh viên

278

*

Khối Sư phạm

Sinh viên

148

 

Hệ cao đẳng

Sinh viên

 

1

Ngành Giáo dục Mầm non

Sinh viên

148

*

Khối Y - Dược

Sinh viên

130

 

Hệ cao đẳng

Sinh viên

130

1

Ngành Điều dưỡng

Sinh viên

50

2

Ngành Dược

Sinh viên

50

3

Ngành Kỹ thuật Phục hồi chức năng

Sinh viên

30

B

LIÊN KẾT ĐÀO TẠO

 

 

I

Tổng số sinh viên có mặt đầu năm

Học viên

1022

II

Tổng Số sinh viên tuyển mới

Học viên

570

*

Hệ Đại học

Học viên

150

 

Ngành Giáo dục Mầm non

Học viên

150

D

HỆ BỒI DƯỠNG

Học viên

 

*

Tổng số sinh viên tuyển mới

Học viên

420

 

Nghiệp vụ sư phạm Giáo dục Mầm non

Học viên

20

 

Cập nhật kiến thức chuyên môn về Y

Học viên

200

 

Cập nhật kiến thức chuyên môn về Dược

Học viên

200

 

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2023

(Kèm theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)

GIAO TRƯỜNG CAO ĐẲNG MIỀN NÚI BẮC GIANG

STT

Danh mục chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm học 2023-2024

 

Tổng số

SV, HS

850

1

Hệ cao đẳng

Sinh viên

100

2

Hệ trung cấp

Học sinh

750

 

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2023

(Kèm theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)

GIAO TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ VIỆT- HÀN BẮC GIANG

STT

Danh mục chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm học 2023-2024

 

Tổng số

SV, HS

1.300

1

Hệ cao đẳng

Sinh viên

600

2

Hệ trung cấp

Học sinh

700

 

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2023

(Kèm theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)

GIAO UBND THÀNH PHỐ BẮC GIANG

STT

CHỈ TIÊU

Đơn vị tính

KH năm 2023

1

Tốc độ tăng giá trị sản xuất (giá SS 2010)

%

13,5

2

Tổng giá trị sản xuất (giá SS 2010)

Tỷ đồng

63.200

3

Tổng giá trị sản xuất (giá hiện hành)

Tỷ đồng

80.100

4

Thu ngân sách nhà nước

Tỷ đồng

2.591,1

5

Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 1

%

96,3

 

Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 2

%

46,3

 

Tỷ lệ huy động trẻ nhà trẻ

%

37,4

6

Tỷ lệ người dân có thẻ BHYT

%

99,38

7

Tỷ lệ thôn, bản, tổ dân phố đạt danh hiệu văn hóa

%

87,0

 

Tỷ lệ hộ được công nhận danh hiệu "gia đình văn hóa"

%

91,2

8

Tỷ lệ hộ nghèo (theo chuẩn giai đoạn 2021-2025)

%

0,42

9

Số người tham gia BHXH bắt buộc

Người

65.700

 

Số người tham gia BHXH tự nguyện (lũy kế)

Người

4.486

10

Tỷ lệ hộ dân được cung cấp nước sạch (Đạt QC01 trở lên)

%

100

 

Thành thị

%

100

 

Nông thôn

%

100

11

Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt thu gom được xử lý HVS

%

100

 

Thành thị

%

100

 

Nông thôn

%

100

 

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2023

(Kèm theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)

GIAO UBND HUYỆN SƠN ĐỘNG

STT

CHỈ TIÊU

Đơn vị tính

KH năm 2023

1

Tốc độ tăng giá trị sản xuất (giá SS 2010)

%

13,5

2

Tổng giá trị sản xuất (giá SS 2010)

Tỷ đồng

7.800

3

Tổng giá trị sản xuất (giá hiện hành)

Tỷ đồng

12.400

4

Thu ngân sách nhà nước

Tỷ đồng

108,24

5

Số xã đạt chuẩn nông thôn mới tăng thêm

2

6

Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 1

%

88,3

 

Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 2

%

13,3

 

Tỷ lệ huy động trẻ nhà trẻ

%

27,8

7

Tỷ lệ người dân có thẻ BHYT

%

99,4

8

Tỷ lệ thôn, bản, tổ dân phố đạt danh hiệu văn hóa

%

77,0

 

Tỷ lệ hộ được công nhận danh hiệu "gia đình văn hóa"

%

88,1

9

Tỷ lệ hộ nghèo (theo chuẩn giai đoạn 2021-2025)

%

15,82

10

Số người tham gia BHXH bắt buộc

Người

5.124

 

Số người tham gia BHXH tự nguyện (lũy kế)

Người

3.081

11

Tỷ lệ hộ dân được cung cấp nước sạch (Đạt QC01 trở lên)

%

58,6

 

Thành thị

%

48,0

 

Nông thôn

%

99,6

12

Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt thu gom được xử lý HVS

%

72,5

 

Thành thị

%

90,1

 

Nông thôn

%

66,1

 

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2023

(Kèm theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)

GIAO UBND HUYỆN LỤC NGẠN

STT

CHỈ TIÊU

Đơn vị tính

KH năm 2023

1

Tốc độ tăng giá trị sản xuất (giá SS 2010)

%

8,0

2

Tổng giá trị sản xuất (giá SS 2010)

Tỷ đồng

9.300

3

Tổng giá trị sản xuất (giá hiện hành)

Tỷ đồng

16.300

4

Thu ngân sách nhà nước

Tỷ đồng

302,39

5

Số xã đạt chuẩn nông thôn mới tăng thêm

2

6

Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 1

%

96,8

 

Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 2

%

8,5

 

Tỷ lệ huy động trẻ nhà trẻ

%

17,3

7

Tỷ lệ người dân có thẻ BHYT

%

99,2

8

Tỷ lệ thôn, bản, tổ dân phố đạt danh hiệu văn hóa

%

85,0

 

Tỷ lệ hộ được công nhận danh hiệu "gia đình văn hóa"

%

89,1

9

Tỷ lệ hộ nghèo (theo chuẩn giai đoạn 2021-2025)

%

3,72

10

Số người tham gia BHXH bắt buộc

Người

8.310

 

Số người tham gia BHXH tự nguyện (lũy kế)

Người

6.533

11

Tỷ lệ hộ dân được cung cấp nước sạch (Đạt QC01 trở lên)

%

68,3

 

Thành thị

%

66,0

 

Nông thôn

%

99,6

12

Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt thu gom được xử lý HVS

%

75,1

 

Thành thị

%

91,4

 

Nông thôn

%

70,1

 

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2023

(Kèm theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)

GIAO UBND HUYỆN LỤC NAM

STT

CHỈ TIÊU

Đơn vị tính

KH năm 2023

1

Tốc độ tăng giá trị sản xuất (giá SS 2010)

%

13,5

2

Tổng giá trị sản xuất (giá SS 2010)

Tỷ đồng

11.600

3

Tổng giá trị sản xuất (giá hiện hành)

Tỷ đồng

20.400

4

Thu ngân sách nhà nước

Tỷ đồng

277,37

5

Số xã đạt chuẩn nông thôn mới tăng thêm

3

6

Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 1

%

95,3

 

Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 2

%

14,1

 

Tỷ lệ huy động trẻ nhà trẻ

%

22,6

7

Tỷ lệ người dân có thẻ BHYT

%

99,1

8

Tỷ lệ thôn, bản, tổ dân phố đạt danh hiệu văn hóa

%

81,0

 

Tỷ lệ hộ được công nhận danh hiệu "gia đình văn hóa"

%

88,1

9

Tỷ lệ hộ nghèo (theo chuẩn giai đoạn 2021-2025)

%

3,07

10

Số người tham gia BHXH bắt buộc

Người

10.375

 

Số người tham gia BHXH tự nguyện (lũy kế)

Người

5.941

11

Tỷ lệ hộ dân được cung cấp nước sạch (Đạt QC01 trở lên)

%

33,6

 

Thành thị

%

31,0

 

Nông thôn

%

60,0

12

Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt thu gom được xử lý HVS

%

53,1

 

Thành thị

%

98,0

 

Nông thôn

%

47,6

 

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2023

(Kèm theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)

GIAO UBND HUYỆN YÊN THẾ

STT

CHỈ TIÊU

Đơn vị tính

KH năm 2023

1

Tốc độ tăng giá trị sản xuất (giá SS 2010)

%

8,5

2

Tổng giá trị sản xuất (giá SS 2010)

Tỷ đồng

7.200

3

Tổng giá trị sản xuất (giá hiện hành)

Tỷ đồng

11.900

4

Thu ngân sách nhà nước

Tỷ đồng

228,23

5

Số xã đạt chuẩn nông thôn mới tăng thêm

2

6

Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 1

%

100,0

 

Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 2

%

28,6

 

Tỷ lệ huy động trẻ nhà trẻ

%

27,6

7

Tỷ lệ người dân có thẻ BHYT

%

99,1

8

Tỷ lệ thôn, bản, tổ dân phố đạt danh hiệu văn hóa

%

71,0

 

Tỷ lệ hộ được công nhận danh hiệu "gia đình văn hóa"

%

85,1

9

Tỷ lệ hộ nghèo (theo chuẩn giai đoạn 2021-2025)

%

3,29

10

Số người tham gia BHXH bắt buộc

Người

7.412

 

Số người tham gia BHXH tự nguyện (lũy kế)

Người

3.291

11

Tỷ lệ hộ dân được cung cấp nước sạch (Đạt QC01 trở lên)

%

43,2

 

Thành thị

%

38,0

 

Nông thôn

%

98,2

12

Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt thu gom được xử lý HVS

%

75,6

 

Thành thị

%

99,1

 

Nông thôn

%

62,9

 

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2023

(Kèm theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)

GIAO UBND HUYỆN HIỆP HÒA

STT

CHỈ TIÊU

Đơn vị tính

KH năm 2023

1

Tốc độ tăng giá trị sản xuất (giá SS 2010)

%

17,5

2

Tổng giá trị sản xuất (giá SS 2010)

Tỷ đồng

17.100

3

Tổng giá trị sản xuất (giá hiện hành)

Tỷ đồng

27.200

4

Thu ngân sách nhà nước

Tỷ đồng

814,8

5

Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 1

%

96,6

 

Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 2

%

19,1

 

Tỷ lệ huy động trẻ nhà trẻ

%

22,2

6

Tỷ lệ người dân có thẻ BHYT

%

99,10

7

Tỷ lệ thôn, bản, tổ dân phố đạt danh hiệu văn hóa

%

82,0

 

Tỷ lệ hộ được công nhận danh hiệu "gia đình văn hóa"

%

88,1

8

Tỷ lệ hộ nghèo (theo chuẩn giai đoạn 2021-2025)

%

2,46

9

Số người tham gia BHXH bắt buộc

Người

20.860

 

Số người tham gia BHXH tự nguyện (lũy kế)

Người

6.291

10

Tỷ lệ hộ dân được cung cấp nước sạch (Đạt QC01 trở lên)

%

65,6

 

Thành thị

%

58,0

 

Nông thôn

%

97,8

11

Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt thu gom được xử lý HVS

%

73,8

 

Thành thị

%

96,6

 

Nông thôn

%

67,2

 

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2023

(Kèm theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)

GIAO UBND HUYỆN TÂN YÊN

STT

CHỈ TIÊU

Đơn vị tính

KH năm 2023

1

Tốc độ tăng giá trị sản xuất (giá SS 2010)

%

13,0

2

Tổng giá trị sản xuất (giá SS 2010)

Tỷ đồng

12.300

3

Tổng giá trị sản xuất (giá hiện hành)

Tỷ đồng

18.700

4

Thu ngân sách nhà nước

Tỷ đồng

634,5

5

Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 1

%

100,0

 

Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 2

%

28,2

 

Tỷ lệ huy động trẻ nhà trẻ

%

30,4

6

Tỷ lệ người dân có thẻ BHYT

%

99,35

7

Tỷ lệ thôn, bản, tổ dân phố đạt danh hiệu văn hóa

%

85,0

 

Tỷ lệ hộ được công nhận danh hiệu "gia đình văn hóa"

%

88,0

8

Tỷ lệ hộ nghèo (theo chuẩn giai đoạn 2021-2025)

%

2,47

9

Số người tham gia BHXH bắt buộc

Người

14.615

 

Số người tham gia BHXH tự nguyện (lũy kế)

Người

5.956

10

Tỷ lệ hộ dân được cung cấp nước sạch (Đạt QC01 trở lên)

%

57,7

 

Thành thị

%

52,0

 

Nông thôn

%

100,0

11

Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt thu gom được xử lý HVS

%

67,1

 

Thành thị

%

90,2

 

Nông thôn

%

56,6

 

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2023

(Kèm theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)

GIAO UBND HUYỆN VIỆT YÊN

STT

CHỈ TIÊU

Đơn vị tính

KH năm 2023

1

Tốc độ tăng giá trị sản xuất (giá SS 2010)

%

26,0

2

Tổng giá trị sản xuất (giá SS 2010)

Tỷ đồng

338.000

3

Tổng giá trị sản xuất (giá hiện hành)

Tỷ đồng

432.000

4

Thu ngân sách nhà nước

Tỷ đồng

1.584,1

5

Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 1

%

92,4

 

Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 2

%

53,0

 

Tỷ lệ huy động trẻ nhà trẻ

%

36,2

6

Tỷ lệ người dân có thẻ BHYT

%

99,6

7

Tỷ lệ thôn, bản, tổ dân phố đạt danh hiệu văn hóa

%

88,0

 

Tỷ lệ hộ được công nhận danh hiệu "gia đình văn hóa"

%

89,1

8

Tỷ lệ hộ nghèo (theo chuẩn giai đoạn 2021-2025)

%

1,34

9

Số người tham gia BHXH bắt buộc

Người

212.385

 

Số người tham gia BHXH tự nguyện (lũy kế)

Người

5.645

10

Tỷ lệ hộ dân được cung cấp nước sạch (Đạt QC01 trở lên)

%

72,4

 

Thành thị

%

71,0

 

Nông thôn

%

78,0

11

Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt thu gom được xử lý HVS

%

100

 

Thành thị

%

100

 

Nông thôn

%

100

 

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2023

(Kèm theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)

GIAO UBND HUYỆN YÊN DŨNG

STT

CHỈ TIÊU

Đơn vị tính

KH năm 2023

1

Tốc độ tăng giá trị sản xuất (giá SS 2010)

%

21,5

2

Tổng giá trị sản xuất (giá SS 2010)

Tỷ đồng

25.600

3

Tổng giá trị sản xuất (giá hiện hành)

Tỷ đồng

35.600

4

Thu ngân sách nhà nước

Tỷ đồng

925,8

5

Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 1

%

100

 

Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 2

%

23,3

 

Tỷ lệ huy động trẻ nhà trẻ

%

20,3

6

Tỷ lệ người dân có thẻ BHYT

%

99,2

7

Tỷ lệ thôn, bản, tổ dân phố đạt danh hiệu văn hóa

%

77,0

 

Tỷ lệ hộ được công nhận danh hiệu "gia đình văn hóa"

%

89,1

8

Tỷ lệ hộ nghèo (theo chuẩn giai đoạn 2021-2025)

%

1,91

9

Số người tham gia BHXH bắt buộc

Người

23.675

 

Số người tham gia BHXH tự nguyện (lũy kế)

Người

4.875

10

Tỷ lệ hộ dân được cung cấp nước sạch (Đạt QC01 trở lên)

%

69,6

 

Thành thị

%

65,0

 

Nông thôn

%

99,0

11

Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt thu gom được xử lý HVS

%

98,9

 

Thành thị

%

98,9

 

Nông thôn

%

98,9

 

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2023

(Kèm theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)

GIAO UBND HUYỆN LẠNG GIANG

STT

CHỈ TIÊU

Đơn vị tính

KH năm 2023

1

Tốc độ tăng giá trị sản xuất (giá SS 2010)

%

13,5

2

Tổng giá trị sản xuất (giá SS 2010)

Tỷ đồng

16.200

3

Tổng giá trị sản xuất (giá hiện hành)

Tỷ đồng

26.400

4

Thu ngân sách nhà nước

Tỷ đồng

1.031

5

Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 1

%

98,5

 

Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 2

%

33,8

 

Tỷ lệ huy động trẻ nhà trẻ

%

25,7

6

Tỷ lệ người dân có thẻ BHYT

%

99,18

7

Tỷ lệ thôn, bản, tổ dân phố đạt danh hiệu văn hóa

%

79,5

 

Tỷ lệ hộ được công nhận danh hiệu "gia đình văn hóa"

%

90,1

8

Tỷ lệ hộ nghèo (theo chuẩn giai đoạn 2021-2025)

%

2,61

9

Số người tham gia BHXH bắt buộc

Người

24.055

 

Số người tham gia BHXH tự nguyện (lũy kế)

Người

6.040

10

Tỷ lệ hộ dân được cung cấp nước sạch (Đạt QC01 trở lên)

%

64,5

 

Thành thị

%

57,0

 

Nông thôn

%

98,0

11

Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt thu gom được xử lý HVS

%

96,1

 

Thành thị

%

100

 

Nông thôn

%

95,1

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1312/QĐ-UBND năm 2022 về giao chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2023 do tỉnh Bắc Giang ban hành

  • Số hiệu: 1312/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 22/12/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang
  • Người ký: Lê Ánh Dương
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 22/12/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản