Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN DÂN TỘC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 131/QĐ-UBDT | Hà Nội, ngày 15 tháng 03 năm 2018 |
BAN HÀNH KẾ HOẠCH CÔNG TÁC NĂM 2018 CỦA VỤ ĐỊA PHƯƠNG III
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC
- Căn cứ Nghị định số 13/2017/NĐ-CP ngày 10/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc;
- Căn cứ Quyết định số 248/QĐ-UBDT ngày 16/5/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Địa phương III;
- Căn cứ Quyết định số 809/QĐ-UBDT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về việc giao dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2018 cho Văn phòng Ủy ban;
- Căn cứ Quyết định số 64/QĐ-UBDT, ngày 28/02/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về việc giao thực hiện nhiệm vụ trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc năm 2018;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Địa phương III,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch công tác năm 2018 của Vụ Địa phương III (có Kế hoạch chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Vụ trưởng Vụ Tổ chức - Cán bộ, Vụ trưởng Vụ Địa phương III, Thủ trưởng các Vụ, đơn vị có liên quan thuộc Ủy ban Dân tộc chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM |
CÔNG TÁC NĂM 2018 CỦA VỤ ĐỊA PHƯƠNG III
(Kèm theo Quyết định số: 131/QĐ-UBDT, ngày 15 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
Số TT | Tên nhiệm vụ | Thời gian thực hiện | Thời gian trình Lãnh đạo UBDT | Thời gian trình CP- TTCP | Hình thức sản phẩm | |||
Q1 | Q2 | Q3 | Q4 | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
1 | Phối hợp xây dựng Đề án “Tổng thể các chính sách ưu đãi nhằm phát triển kinh tế - xã hội cho vùng đồng bào DTTS Khmer; đào tạo bồi dưỡng cán bộ DTTS Khmer vùng đồng bằng sông Cửu Long”. | x | x | x | x | Tháng 10 | Tháng 11 | Các kết quả điều tra, Báo cáo để phục vụ việc xây dựng Đề án |
2 | Xây dựng phương án (Đề án) để kế thừa các nhiệm vụ công tác dân tộc đang triển khai tại các tỉnh Tây Nam Bộ do Ban Chỉ đạo Tây Nam Bộ trước đây thực hiện các tỉnh đồng bằng sông Cửu Long. | x | x |
|
| Tháng 6 |
| Tờ trình kèm Phương án (Đề án) được Lãnh đạo UBDT phê duyệt |
3 | Chủ trì tham mưu phục vụ tổ chức Hội nghị giao ban công tác dân tộc 6 tháng đầu năm 2018 khu vực Tây Nam Bộ. |
|
|
|
| Tháng 6 |
| Báo cáo kết quả Hội nghị |
4 | Phối hợp nắm tình hình di cư tự do của đồng bào dân tộc thiểu số khu vực Tây Nam Bộ đến các khu vực đô thị, khu công nghiệp thuộc các tỉnh Miền Đông Nam Bộ để sinh sống, tìm việc làm để làm cơ sở báo cáo, tham mưu Lãnh đạo Ủy ban. | x | x | x | x | Thường xuyên |
| Báo cáo kết quả nắm tình hình |
5 | Tham mưu triển khai các hoạt động nhân dịp Tết Cổ truyền Chôl Chnăm Thmây năm 2018 của đồng bào Khmer Nam bộ. |
| x |
|
| Tháng 4 |
| Tờ trình, Kế hoạch, Dự thảo Thư chúc Tết của Lãnh đạo Chính phủ (song ngữ Việt-Khmer); các công văn của Ủy ban Dân tộc gửi các tỉnh, thành KV Nam Bộ và cơ quan thông tấn, báo chí TW |
|
|
| ||||||
1 | Tổ chức kiểm tra, đôn đốc, theo dõi, nắm tình hình, tham mưu cho Lãnh đạo Ủy ban Dân tộc về Đại hội đại biểu các dân tộc thiểu số lần thứ II (cấp địa phương) tại các tỉnh khu vực ĐBSCL. | x | x | x | x | Hàng quý |
| Báo cáo thực hiện |
2 | Phối hợp với các Vụ, đơn vị thuộc Ủy ban Dân tộc tổ chức hội nghị trực tuyến sơ kết quý và 6 tháng đầu năm do Lãnh đạo Ủy ban Dân tộc chủ trì (khi được chỉ đạo), (có mời các Ban Dân tộc trên địa bàn tham dự). |
| x | x |
| Quý II, III |
| Báo cáo kết quả |
03 | Nắm tình hình thường xuyên và đột xuất vùng dân tộc, vùng biên giới; triển khai thực hiện chính sách dân tộc, các chương trình, dự án trên địa bàn (09 tỉnh, 01 thành phố) phụ trách (03 đợt/tỉnh/năm). | x | x | x | x | Hàng tháng |
| Báo cáo kết quả |
04 | Tham gia các đoàn công tác liên ngành có liên quan kiểm tra thực hiện chính sách, các chương trình vùng dân tộc trên địa bàn được phân công phụ trách. | x | x | x | x | Hàng quý |
| Báo cáo kết quả công tác |
05 | Tham gia phối hợp với các Vụ, đơn vị thuộc Ủy ban Dân tộc; các cơ quan chức năng của các Bộ, ngành và các tỉnh, thành phố trên địa bàn phụ trách về lĩnh vực công tác dân tộc; cơ quan quản lý nhà nước về tôn giáo đối với các tổ chức tôn giáo truyền thống của đồng bào các dân tộc Khmer, Hoa, Chăm theo Quyết định của Bộ trưởng, Chủ nhiệm hoặc UBND tỉnh, thành phố. | x | x | x | x | Hàng quý |
| Báo cáo |
06 | Thực hiện công tác tiếp công dân theo quy định, phối hợp với Thanh tra Ủy ban Dân tộc tiếp nhận và giải quyết các đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị của công dân liên quan đến lĩnh vực công tác dân tộc trên địa bàn. | x | x | x | x | Hàng tháng |
| Báo cáo tiếp công dân, xử lý đơn thư qua các đợt tiếp; Báo cáo định kỳ theo quy chế. |
07 | - Theo dõi, nắm tình hình kinh tế - xã hội, an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội; một số chính sách dân tộc do các Bộ, ngành khác thực hiện trên địa bàn. - Phối hợp với các cơ quan nắm tình hình thực hiện các chính sách ở vùng biên giới và các chính sách khác có liên quan đến phát triển kinh tế - xã hội vùng dân tộc. | x | x | x | x | Hàng tháng |
| Báo cáo hàng tuần, tháng, quý và đột xuất |
08 | Xây dựng kế hoạch tham mưu Lãnh đạo Ủy ban Dân tộc và phối hợp các Vụ, đơn vị liên quan thuộc Ủy ban Dân tộc thăm, chúc mừng nhân các dịp Lễ, Tết cổ truyền của đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn. | x | x | x | x | Cả năm |
| Tờ trình, Kế hoạch; Báo cáo kết quả thực hiện |
8.1 | Tham mưu xây dựng kế hoạch, dự trù kinh phí và Tổ chức phục vụ Lãnh đạo Ủy ban Dân tộc thăm, chúc mừng, tặng quà nhân dịp Tết Nguyên đán cổ truyền Việt Nam: | x |
|
|
| Quý I |
| Báo cáo kết quả thực hiện |
8.2 | Tham mưu xây dựng kế hoạch, dự trù kinh phí; Tổ chức phục vụ Lãnh đạo Ủy ban Dân tộc hoặc ủy quyền cho Vụ Địa phương III thăm, chúc mừng và tặng quà nhân dịp Tết Chôl Chnăm Thmây cổ truyền của đồng bào dân tộc Khmer Nam Bộ. |
| x |
|
| Tháng 4/2018 |
| Báo cáo kết quả thực hiện. |
8.3 | Tham mưu xây dựng kế hoạch, dự trù kinh phí; Tổ chức phục vụ Lãnh đạo Ủy ban Dân tộc thăm, chúc mừng và tặng quà hoặc ủy quyền cho Vụ Địa phương III nhân dịp Tết Haji của đồng bào Chăm tại các tỉnh An Giang, Kiến Giang và Trà Vinh. |
|
| x | x | Cuối tháng 9 đến đầu tháng 10 |
| Báo cáo kết quả thực hiện. |
8.4 | Tham mưu xây dựng kế hoạch, dự trù kinh phí; Tổ chức phục vụ Lãnh đạo Ủy ban Dân tộc thăm, chúc mừng và tặng quà hoặc ủy quyền cho Vụ Địa phương III nhân dịp Lễ Sen Đôn-ta đồng bào dân tộc Khmer Nam Bộ. |
|
| x |
| Tháng 10 |
| Báo cáo kết quả thực hiện |
09 | Thực hiện các nhiệm vụ về: Cải cách hành chính; thực hành tiết kiệm, chống lãng phí; phòng, chống tham nhũng; bảo vệ bí mật nhà nước; tổ chức cán bộ; quy chế dân chủ cơ sở; thi đua khen thưởng; hành chính - quản trị; ứng dụng công nghệ thông tin; xây dựng cơ quan An ninh an toàn trật tự; công tác PCCC theo kế hoạch: - Triển khai, quán triệt Kế hoạch, Phân công nhiệm vụ Ban Chỉ đạo CHCC của Ủy ban Dân tộc; Tổ CCHC của Vụ. - Công khai các thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực công tác dân tộc. | x | x | x | x | Cả năm |
| Các Chương trình, Kế hoạch và Báo cáo |
10 | Dự các cuộc họp, hội nghị, hội thảo, tập huấn, giao ban, lễ, hội,... của Ủy ban Dân tộc; các cơ quan Trung ương, địa phương mời trực tiếp hoặc theo ủy quyền của Lãnh đạo Ủy ban. | x | x | x | x | Cả năm |
| Báo cáo thực hiện |
11 | - Quản lý, phân công, nhận xét, đánh giá, theo dõi việc chấp hành nội quy và hiệu quả công tác của cán bộ, công chức thuộc Vụ. - Đề xuất việc thực hiện các chế độ chính sách đối với cán bộ, công chức thuộc biên chế của Vụ trình Bô trưởng, Chủ nhiệm quyết định. | x | x | x | x | Cả năm |
| - Các phiếu nhận xét, đánh giá. - Tờ trình, phương án. |
12 | Quản lý, sử dụng, kiểm kê, thanh lý tài sản được Ủy ban Dân tộc giao; thực hiện tốt sử dụng và thanh quyết toán kinh phí hoạt động của Vụ theo quy định. | x | x | x | x | Cả năm |
| Báo cáo kết quả thực hiện |
13 | - Tham gia ý kiến giúp Hội đồng thi đua khen thưởng của Ủy ban về công tác thi đua trong lĩnh vực công tác dân tộc đối với cơ quan làm công tác dân tộc trên địa bàn. | x | x | x | x | Cả năm |
| Tờ trình, báo cáo |
14 | - Thực hiện các đề tài nghiên cứu, các dự án, mô hình điểm, các hoạt động sự nghiệp về bảo vệ môi trường, phòng chống ma túy, mại dâm, HIV/AIDS trong vùng đồng bào dân tộc trên địa bàn khi được Bộ trưởng, Chủ nhiệm UBDT giao. | x | x | x | x | Cả năm |
| Các kết quả điều tra, Báo cáo kết quả thực hiện; Nghiệm thu đề tài, Dự án hoặc mô hình. |
15 | Thực hiện các nhiệm vụ khác khi được Bộ trưởng, Chủ nhiệm và Lãnh đạo Ủy ban Dân tộc giao. | x | x | x | x | Cả năm |
| Báo cáo kết quả thực hiện |
- 1Quyết định 637/QĐ-BNV năm 2014 phê duyệt Kế hoạch kiểm tra việc thực hiện quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công, viên chức; quản lý, sử dụng biên chế công chức, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập; công tác cán bộ tại doanh nghiệp Nhà nước từ năm 2010 đến hết Quý II năm 2014 và kết quả thực hiện cải cách chế độ công vụ, công chức tại một số Bộ, ngành, địa phương do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 2Quyết định 119/QĐ-UBDT về Kế hoạch hoạt động của Vụ Dân tộc thiểu số thực hiện nhiệm vụ công tác năm 2018 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 3Quyết định 132/QĐ-UBDT về phê duyệt Kế hoạch công tác năm 2018 của Vụ Địa phương II do Ủy ban Dân tộc ban hành
- 4Quyết định 134/QĐ-UBDT về phê duyệt kế hoạch công tác năm 2018 của Vụ Địa phương I do Ủy ban Dân tộc ban hành
- 5Quyết định 337/QĐ-UBDT năm 2018 về Quy chế làm việc của Vụ Địa phương I do Ủy ban Dân tộc ban hành
- 1Quyết định 637/QĐ-BNV năm 2014 phê duyệt Kế hoạch kiểm tra việc thực hiện quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công, viên chức; quản lý, sử dụng biên chế công chức, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập; công tác cán bộ tại doanh nghiệp Nhà nước từ năm 2010 đến hết Quý II năm 2014 và kết quả thực hiện cải cách chế độ công vụ, công chức tại một số Bộ, ngành, địa phương do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 2Nghị định 13/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc
- 3Quyết định 248/QĐ-UBDT năm 2017 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Địa phương III do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 4Quyết định 64/QĐ-UBDT về giao thực hiện nhiệm vụ trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc năm 2018
- 5Quyết định 119/QĐ-UBDT về Kế hoạch hoạt động của Vụ Dân tộc thiểu số thực hiện nhiệm vụ công tác năm 2018 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 6Quyết định 132/QĐ-UBDT về phê duyệt Kế hoạch công tác năm 2018 của Vụ Địa phương II do Ủy ban Dân tộc ban hành
- 7Quyết định 134/QĐ-UBDT về phê duyệt kế hoạch công tác năm 2018 của Vụ Địa phương I do Ủy ban Dân tộc ban hành
- 8Quyết định 337/QĐ-UBDT năm 2018 về Quy chế làm việc của Vụ Địa phương I do Ủy ban Dân tộc ban hành
Quyết định 131/QĐ-UBDT về Kế hoạch công tác năm 2018 của Vụ Địa phương III do Ủy ban Dân tộc ban hành
- Số hiệu: 131/QĐ-UBDT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/03/2018
- Nơi ban hành: Uỷ ban Dân tộc
- Người ký: Lê Sơn Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra