Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 130/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 15 tháng 01 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao tại Tờ trình số 56/TTr-SVHTT ngày 05/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
| CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIA ĐÌNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 130/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
1. Thủ tục cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã
- Mã số TTHC: 1.012084, có 01 quy trình.
- Mã số quy trình 1.012084.000.00.00.H32.01
- Thời gian thực hiện quy trình: 12 giờ kể từ khi nhận được đề nghị cấm tiếp xúc.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian |
UBND cấp xã | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ theo quy định. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển công chức văn hóa xã hội | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 2 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018. - Dữ liệu được cập nhật trên hệ thống | 02 giờ |
UBND cấp xã | Bước 2 | Thẩm định, kiểm tra, xử lý hồ sơ | Công chức Văn hóa xã hội | Trường hợp 1: - Hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết: Công chức văn hóa xã hội dự thảo thông báo bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Lãnh đạo UBND xã: Phê duyệt và chuyển Bộ phận Một cửa thông báo cho tổ chức, cá nhân. | - Thông báo bổ sung hồ sơ (áp dụng theo Mẫu 02 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). - Tạm dừng tính thời gian trên hệ thống. | 2,5 giờ |
- Trường hợp 2: * Hồ sơ đạt yêu cầu: Dự thảo Quyết định cấm tiếp xúc * Hồ sơ chưa đạt yêu cầu: Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ, nêu rõ lý do. - Chuyển bước 3 | - Dự thảo Quyết định cấm tiếp xúc theo: * Mẫu số 07 ban hành kèm theo Nghị định 76/2023/NĐ-CP ngày 01/11/2023 (Đối với các trường hợp được quy định tại khoản 1 hoặc khoản 2 Điều 15 Nghị định 76/2023/NĐ-CP ngày 01/11/2023) * Mẫu số 08 ban hành kèm theo Nghị định 76/2023/NĐ-CP ngày 01/11/2023 (Đối với trường hợp được quy định tại khoản 3 Điều 15 Nghị định 76/2023/NĐ-CP ngày 01/11/2023). - Dự thảo Thông báo từ chối. | 2,5 giờ | ||||
UBND cấp xã | Bước 3 | Xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp xã | - Xem xét, ký duyệt văn bản liên quan. - Chuyển bước 4. | Quyết định cấm tiếp xúc theo: * Mẫu số 07 ban hành kèm theo Nghị định 76/2023/NĐ-CP ngày 01/11/2023 (Đối với các trường hợp được quy định tại khoản 1 hoặc khoản 2 Điều 15 Nghị định 76/2023/NĐ-CP ngày 01/11/2023) * Mẫu số 08 ban hành kèm theo Nghị định 76/2023/NĐ-CP ngày 01/11/2023 (Đối với trường hợp được quy định tại khoản 3 Điều 15 Nghị định 76/2023/NĐ-CP ngày 01/11/2023) - Thông báo từ chối. | 03 giờ |
UBND cấp xã | Bước 4 | Phát hành văn bản và luân chuyển hồ sơ | Văn thư | - Vào sổ, đóng dấu. - Chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Bước 5). | - Quyết định cấm tiếp xúc. - Thông báo từ chối. | 02 giờ |
UBND cấp xã | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Vào sổ theo dõi và trả kết quả. - Giao trả kết quả cho tổ chức, công dân. - Kết thúc quy trình. | - Quyết định cấm tiếp xúc - Thông báo từ chối - Sổ theo dõi hồ sơ (Mẫu 06 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TTVPCP ngày 23/11/2018). | 0 |
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Văn hóa Xã hội theo quy định hiện hành, cụ thể như sau: 1. Trường hợp hồ sơ phù hợp: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Thông báo bổ sung hồ sơ. - Quyết định cấm tiếp xúc - Toàn bộ hồ sơ đề nghị cấm tiếp xúc 2. Trường hợp từ chối giải quyết hồ sơ: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
2. Thủ tục hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc
- Mã số TTHC: 1.012085, có 01 quy trình.
- Mã số quy trình 1.012085.000.00.00.H32.01
- Thời gian thực hiện quy trình: 12 giờ kể từ khi nhận được đơn đề nghị hủy bỏ quyết định cấm tiếp xúc
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian |
UBND cấp xã | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ theo quy định. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển công chức văn hóa xã hội | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018) - Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 2 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018. - Dữ liệu được cập nhật trên hệ thống. | 02 giờ |
UBND cấp xã
| Bước 2 | Thẩm định, kiểm tra, xử lý hồ sơ | Công chức Văn hóa xã hội | Trường hợp 1: - Hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết: Công chức văn hóa xã hội dự thảo thông báo bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Lãnh đạo UBND xã: Phê duyệt và chuyển Bộ phận Một cửa thông báo cho tổ chức, cá nhân. | - Thông báo bổ sung hồ sơ (áp dụng theo Mẫu 02 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). - Tạm dừng tính thời gian trên hệ thống. | 2,5 giờ |
- Trường hợp 2: * Hồ sơ đạt yêu cầu: Dự thảo Quyết định hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc * Hồ sơ chưa đạt yêu cầu: Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ, nêu rõ lý do - Chuyển bước 3. | - Dự thảo Quyết định hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc theo Mẫu số 11 (ban hành kèm theo Nghị định 76/2023/NĐ-CP ngày 01/11/2023) - Dự thảo Thông báo từ chối. | 2,5 giờ | ||||
UBND cấp xã | Bước 3 | Xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp xã | - Xem xét, ký duyệt văn bản liên quan. - Chuyển bước 4. | - Quyết định hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc - Thông báo từ chối | 03 giờ |
UBND cấp xã | Bước 4 | Phát hành văn bản và luân chuyển hồ sơ | Văn thư | - Vào sổ, đóng dấu. - Chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Bước 5). | - Quyết định hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc - Thông báo từ chối | 02 giờ |
UBND cấp xã | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Vào sổ theo dõi và trả kết quả. - Giao trả kết quả cho tổ chức, công dân. - Kết thúc quy trình. | - Quyết định hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc. - Thông báo từ chối. - Sổ theo dõi hồ sơ (Mẫu 06 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TTVPCP ngày 23/11/2018). | 0 |
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Văn hóa Xã hội theo quy định hiện hành, cụ thể như sau: 1. Trường hợp hồ sơ phù hợp: - Giây tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Thông báo bổ sung hồ sơ. - Quyết định cấm tiếp xúc - Toàn bộ hồ sơ đề nghị cấm tiếp xúc 2. Trường hợp từ chối giải quyết hồ sơ: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
- 1Quyết định 3447/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và gia đình thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 1841/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính (các lĩnh vực: Văn hóa; Gia đình; Thể dục, thể thao; Du lịch)
- 3Quyết định 2859/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 4Quyết định 95/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 76/2023/NĐ-CP hướng dẫn Luật Phòng, chống bạo lực gia đình
- 8Quyết định 3447/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và gia đình thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội
- 9Quyết định 1841/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính (các lĩnh vực: Văn hóa; Gia đình; Thể dục, thể thao; Du lịch)
- 10Quyết định 3088/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao, Ủy ban nhân dân cấp huyện và xã, tỉnh Khánh Hòa
- 11Quyết định 2859/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 12Quyết định 95/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Quyết định 130/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Khánh Hòa
- Số hiệu: 130/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/01/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Nguyễn Tấn Tuân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra