Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN PHÚ NHUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 13/QĐ-UBND

Phú Nhuận, ngày 13 tháng 01 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI THỰC HIỆN NGÂN SÁCH NĂM 2019

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN PHÚ NHUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;

Căn cứ Thông tư 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với các cấp ngân sách nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 5678/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về giao chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019;

Căn cứ Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân Quận khóa X, tại kỳ họp thứ 07 về dự toán và phân bổ ngân sách quận năm 2019;

Căn cứ Quyết định số 1570/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận về giao dự toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2019;

Căn cứ Quyết định số 617/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2019 của Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận về việc điều chỉnh dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2019;

Căn cứ Quyết định số 1590/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận về giao nhiệm vụ thu - chi ngân sách phường năm 2019;

Căn cứ Quyết định số 618/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2019 của Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận về việc điều chỉnh giao nhiệm vụ thu - chi ngân sách phường năm 2019.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu thực hiện ngân sách năm 2019 (theo các biểu kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận, Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch, Thủ trưởng các đơn vị liên quan tổ chức thực hiện quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- UBND Thành phố;
- Sở Tài chính;
- Thường trực Quận ủy;
- Thường trực HĐND quận;
- UBND Quận (CT, các PCT);
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc;
- Văn phòng HĐND và UBND Quận;
- Lưu: VT, P.TC-KH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Thị Ánh Nguyệt

 

Biểu số 93/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số 13/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2020 của UBND quận Phú Nhuận)

ĐVT: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN NĂM 2019

THỰC HIỆN NĂM 2019

So sánh thực hiện với

Dự toán năm

Cùng kỳ năm trước

A

B

1

2

3=2/1

4

A

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

3.754.000

3.914.747

104%

108%

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)

3.754.000

3.914.747

104%

108%

2

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu

 

 

 

 

3

Thu viện trợ không hoàn lại

 

 

 

 

B

TỔNG THU NGÂN SÁCH QUẬN

735.408

879.621

120%

106%

I

Thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp

420.368

409.382

97%

97%

 

- Các khoản thu NS huyện hưởng 100%

47.768

50.337

105%

98%

 

- Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ %

372.600

359.045

96%

96%

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

249.797

276.410

111%

125%

 

- Thu bổ sung cân đối

188.697

248.758

132%

132%

 

- Thu bổ sung có mục tiêu

61.100

27.652

45%

87%

III

Thu kết dư

 

107.009

 

84%

IV

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

 

86.819

 

150%

V

Nguồn CCTL cân đối chi thường xuyên

65.243

 

 

 

VI

Thu ngân sách cấp dưới nộp cấp trên

 

 

 

 

C

TỔNG CHI NGÂN SÁCH QUẬN

735.408

735.830

100%

131%

I

Chi đầu tư phát triển

 

55.435

 

163%

II

Chi thường xuyên

703.831

680.396

97%

129%

III

Dự phòng ngân sách

31.577

 

 

 

 

Biểu số 94/CK-NSNN

BIỂU TỔNG HỢP THỰC HIỆN THU NSNN NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số 13/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2020 của UBND quận Phú Nhuận)

ĐVT: Triệu đồng

NỘI DUNG

Dự toán năm 2019

THỰC HIỆN NĂM 2019

So sánh thực hiện với

Dự toán năm

Cùng kỳ năm trước

A

1

2

3=2/1

4

A. TỔNG CÁC KHOẢN THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (I II)

3.754.000

3.914.747

104%

108%

I. THU NỘI ĐỊA

3.754.000

3.914.747

104%

108%

1. Thu từ doanh nghiệp nhà nước

 

 

 

 

2. Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

 

 

 

 

3. Thuế CTN khu vực nước ngoài

12.100

2.901

24%

 

4. Thuế CTN khu vực đầu tư nước ngoài

153.400

208.729

136%

 

5. Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

2.005.300

1.854.288

92%

90%

- Thuế giá trị gia tăng

1.239.700

1.139.010

92%

90%

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

740.300

687.892

93%

88%

- Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa, dịch vụ trong nước

4.500

4.561

101%

59%

- Thuế tài nguyên

 

2

 

57%

- Lệ phí môn bài

20.800

22.823

110%

110%

- Thu khác ngoài quốc doanh

 

 

 

 

6. Thuế thu nhập cá nhân

460.000

499.756

109%

124%

7. Thuế bảo vệ môi trường

800.000

971.056

121%

142%

8. Lệ phí trước bạ

180.000

223.762

124%

115%

9. Thu phí, lệ phí

24.200

26.520

110%

97%

10. Các khoản thu về đất

87.000

91.510

105%

41%

- Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

 

 

- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

10.000

13.865

139%

105%

- Tiền sử dụng đất

10.000

9.135

91%

6%

- Tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển

67.000

68.510

102%

116%

- Thu tiền bán tài sản

 

 

 

 

11. Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

 

 

 

 

12. Thu khác ngân sách

32.000

36.225

113%

88%

13. Thu hoa lợi công sản, quỹ đất công ích khác

 

 

 

 

II. THU VIỆN TRỢ

 

 

 

 

B. CÁC KHOẢN THU ĐƯỢC ĐỂ LẠI CHI VÀ QUẢN LÝ QUA NSNN

 

 

 

 

 

Biểu số 95/CK-NSNN

BIỂU TỔNG HỢP THỰC HIỆN CHI NSĐP NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số 13/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2020 của UBND quận Phú Nhuận)

ĐVT: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG CHI

DỰ TOÁN NĂM 2019

THỰC HIỆN NĂM 2019

So sánh thực hiện với

Dự toán năm

Cùng kỳ năm trước

A

B

1

 

3=2/1

4

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

735.408

735.830

100%

131%

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

 

 

 

 

I

Chi đầu tư phát triển

 

55.435

 

163%

1

Chi đầu tư cho các dự án

 

55.435

 

163%

2

Chi đầu tư phát triển khác

 

 

 

 

II

Chi thường xuyên

702.488

672.334

96%

128%

1

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

260.598

243.698

94%

143%

2

Chi khoa học, công nghệ

 

 

 

 

3

Chi quốc phòng, an ninh

34.713

39.716

114%

121%

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

43.551

48.654

112%

142%

5

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

4.440

4.426

100%

153%

6

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình

 

 

 

 

7

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

250

634

254%

96%

8

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

56.311

42.542

76%

88%

9

Chi sự nghiệp kinh tế

39.955

28.931

72%

121%

10

Chi quản lý hành chính

141.433

177.808

126%

128%.

11

Chi đảm bảo xã hội

64.116

67.254

105%

102%

12

Chi khác

19.028

18.672

98%

236%

13

Chi cải cách tiền lương

 

 

 

 

14

Chi CĐ, CS mới phát sinh

 

 

 

 

15

Chi thu nhập tăng thêm NQ03 (BS ngân sách cấp dưới)

38.093

 

 

 

III

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

 

 

IV

Dự phòng ngân sách

31.577

 

 

 

V

Chi các khoản chi khác

 

 

 

 

VI

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

6.779

 

 

B

CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

1.343

1.282

95%

81%

I

Chi chương trình mục tiêu quốc gia

1.343

1.282

95%

81%

II

Chi chương trình, mục tiêu

 

 

 

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU CỦA NSĐP

 

 

 

 

 

THUYẾT MINH

TÌNH HÌNH THỰC HIỆN THU - CHI NGÂN SÁCH NĂM 2019
(Đính kèm Quyết định số 13/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2020 của UBND quận Phú Nhuận)

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 5678/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về giao chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019;

Căn cứ Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân Quận khóa X, tại kỳ họp thứ 07 về dự toán và phân bổ ngân sách quận năm 2019;

Căn cứ Quyết định số 1570/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận về giao dự toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2019;

Căn cứ Quyết định số 617/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2019 của Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận về việc điều chỉnh dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2019;

Căn cứ Quyết định số 1590/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận về giao nhiệm vụ thu - chi ngân sách phường năm 2019;

Căn cứ Quyết định số 618/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2019 của Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận về việc điều chỉnh giao nhiệm vụ thu - chi ngân sách phường năm 2019.

Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận báo cáo tình hình thực hiện thu - chi 9 tháng năm 2019 như sau:

I. Thực hiện thu ngân sách năm 2019:

- Tổng thu ngân sách Nhà nước thực hiện năm 2019 là 3.914.747 triệu đồng đạt 104% dự toán năm, bằng 108% so với cùng kỳ năm 2018.

- Tổng thu ngân sách địa phương thực hiện là 879.621 triệu đồng đạt 120% dự toán năm, bằng 106% so với cùng kỳ năm 2018 (nếu không tính thu bổ sung từ NSTP, thu kết dư ngân sách thì tổng thu ngân sách địa phương thực hiện năm 2019 là 409.382 triệu đồng đạt 97% so với dự toán năm).

Trong đó:

Số thu điều tiết: 409.382 triệu đồng đạt 97% so với dự toán.

Số thu bổ sung từ ngân sách cấp trên: 276.410 triệu đồng (trong đó bổ sung chi thường xuyên là 248.758 triệu đồng).

Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang: 86.819 triệu đồng, trong đó ngân sách quận là 77.340 triệu đồng, ngân sách phường là 9.479 triệu đồng.

II. Thực hiện nhiệm vụ chi năm 2019:

Năm 2019 quận thực hiện tiết kiệm 10% chi thường xuyên để thực hiện cải cách tiền lương với số tiền là 4.308 triệu đồng.

Tổng chi ngân sách địa phương thực hiện năm 2019 là 735.830 triệu đồng, đạt 100% so với dự toán, bằng 131% so với cùng kỳ năm 2018.

Chi tiết các khoản chi cụ thể như sau:

1. Chi đầu tư xây dựng cơ bản: 55.435 triệu đồng, đạt 163% so với cùng kỳ.

2. Chi thường xuyên: 680.396 triệu đồng, đạt 97% dự toán năm, bằng 129% so với cùng kỳ. Trong đó:

2.1. Sự nghiệp kinh tế: 71.472 triệu đồng, đạt 56% so với dự toán; bằng 89% so với cùng kỳ.

♦ Khối quận: 55.928 triệu đồng, đạt 41% so với dự toán:

Tiền điện chiếu sáng dân lập: quận không thực hiện chi và điều chuyển về cho phường chi 1.886 triệu đồng.

Chăm sóc công viên cây xanh: 3.076 triệu đồng.

Duy tu thoát nước: 15.814 triệu đồng.

Quét rác, thu gom vận chuyển rác: 32.455 triệu đồng.

Sự nghiệp kinh tế khác: 367 triệu đồng, do thực hiện đo đạc và lập kế hoạch sử dụng đất.

♦ Khối phường: 15.545 triệu đồng:

Tiền điện chiếu sáng dân lập: quận phân bổ cho phường chi 1.886 triệu đồng.

Duy tu thoát nước: 3.685 triệu đồng.

Kinh phí phân loại chất thải rắn tại nguồn: quận phân bố cho phường chi 9.974 triệu đồng

2.2. Sự nghiệp giáo dục - đào tạo: 243.698 triệu đồng, đạt 94% so với dự toán; bằng 143% so với cùng kỳ.

♦ Khối quận: 243.645 triệu đồng, đạt 90% so với dự toán:

Sự nghiệp giáo dục phổ thông: 232.933 triệu đồng, đạt 90% so với dự toán. Thực hiện bổ sung kinh phí chăm lo Tết đối với cán bộ, công chức, viên chức với số tiền 1.989 triệu đồng, kinh phí mua sắm bàn ghế 3.860 triệu đồng, kinh phí hệ thống PCCC 4.163 triệu đồng và kinh phí sửa chữa các trường học 7.555 triệu đồng.

Trung tâm GDNN-GDTX: 9.317 triệu đồng, đạt 105% so với dự toán.

Trung tâm Bồi dưỡng chính trị: 1.078 triệu đồng, đạt 66% so với dự toán.

♦ Khối phường: chi giáo dục phổ thông: 53 triệu đồng.

2.3. Sự nghiệp y tế: 49.936 triệu đồng, đạt 94% so với dự toán; bằng 126% so với cùng kỳ.

♦ Khối quận: 49.842 triệu đồng, đạt 93% so với dự toán.:

Bệnh viện quận: 9.381 triệu đồng, đạt 1.340% so với dự toán. Bổ sung kinh phí chăm lo Tết đối với cán bộ, công chức, viên chức với số tiền 150 triệu đồng. Kinh phí mua sắm trang thiết bị 3.700 triệu đồng

Trung tâm y tế: 19.908 triệu đồng, đạt 78% so với dự toán. Bổ sung kinh phí chăm lo Tết đối với cán bộ, công chức, viên chức với số tiền 129 triệu đồng.

Chương trình mục tiêu: 1.282 triệu đồng, đạt 95% so với dự toán.

♦ Khối phường: chi cho sự nghiệp y tế khác là 94 đồng.

2.4. Sự nghiệp Văn hóa: 4.426 triệu đồng, đạt 100% so với dự toán; bằng 153% so với cùng kỳ.

♦ Khối quận: 3.762 triệu đồng, đạt 102% so với dự toán.

♦ Khối phường: chi cho sự nghiệp văn hóa là 664 triệu đồng, hỗ trợ hoạt động khu vui chơi thiếu nhi và do phường tự cân đối để chi tổ chức một số phong trào văn hóa, văn nghệ quần chúng.

2.5. Thể dục thể thao: 634 triệu đồng, đạt 254% so với dự toán, bằng 96% so với cùng kỳ.

2.6. Sự nghiệp xã hội: 67.254 triệu đồng, đạt 105% so với dự toán; bằng 102% so với cùng kỳ.

♦ Khối quận: 65.560 triệu đồng, đạt 96% so với dự toán.

♦ Khối phường: 1.694 triệu đồng, chi hỗ trợ kinh phí chúc thọ, mừng thọ và cứu tế xã hội khác.

2.7. Quản lý Nhà nước, Đảng, Đoàn thể: 177.808 triệu đồng, đạt 126% so với dự toán; bằng 128% so với cùng kỳ.

♦ Khối quận: 65.384 triệu đồng, đạt 114% so với dự toán:

Quản lý Nhà nước: 52.398 triệu đồng, đạt 118% so với dự toán:

Đoàn thể: 11.734 triệu đồng, đạt 124% so với dự toán:

♦ Khối phường: 112.424 triệu đồng, đạt 92% so với dự toán:

- Bổ sung kinh phí chăm lo tết cho 15 phường: 721 triệu đồng từ nguồn kết dư ngân sách quận;

- Phường tự cân đối hỗ trợ kinh phí các hoạt động xã hội và hoạt động theo kế hoạch của Thành phố và quận cho các đoàn thể.

2.8. Chi quốc phòng - an ninh: 39.716 triệu đồng, đạt 114% so với dự toán; bằng 121% so với cùng kỳ.

♦ Khối quận: 11.170 triệu đồng, đạt 186% so với dự toán, quận cân đối hỗ trợ cho các hoạt động an ninh quốc phòng của quận; thực hiện cấp phát kinh phí khi có phát sinh.

♦ Khối phường: 28.545 triệu đồng; đạt 86% so với dự toán, phường thực hiện chi nhằm đảm bảo an ninh trật tự trên địa bàn các phường.

1.2.9. Chi khác: 18.672 triệu đồng, đạt 98% so với dự toán; bằng 236% so với cùng kỳ.

Trên đây là thuyết minh thực hiện thu - chi ngân sách năm 2019 của quận Phú Nhuận./.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 13/QĐ-UBND năm 2020 công bố công khai thực hiện ngân sách năm 2019 do Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh ban hành

  • Số hiệu: 13/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 13/01/2020
  • Nơi ban hành: Quận Phú Nhuận
  • Người ký: Nguyễn Thị Ánh Nguyệt
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 13/01/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản