Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 13/2014/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 05 tháng 6 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH LỘ TRÌNH VÀ MỨC HỖ TRỢ XÓA BỎ LÒ GẠCH THỦ CÔNG, LÒ ĐỨNG LIÊN TỤC, LÒ VÒNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Quyết định số 567/QĐ-TTg ngày 28/04/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình phát triển vật liệu xây không nung đến năm 2020;

Căn cứ Quyết định số 121/2008/QĐ-TTg ngày 29/08/2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển vật liệu xây dựng Việt Nam đến năm 2020;

Căn cứ Quyết định số 15/2000/QĐ-BXD ngày 27/07/2000 của Bộ Xây dựng về việc ban hành Quy định đầu tư sản xuất gạch ngói đất sét nung;

Căn cứ Thông tư 09/2012/TT-BXD ngày 28/11/2012 của Bộ Xây dựng về việc quy định sử dụng vật liệu xây không nung trong các công trình xây dựng;

Căn cứ Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020;

Căn cứ Quyết định số 448/QĐ-UBND ngày 22/3/2011 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt Dự án điều chỉnh, bổ sung quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng tỉnh Nam Định đến năm 2020;

Căn cứ Quyết định số 06/2012/QĐ-UBND ngày 04/4/2012 của UBND tỉnh Nam Định về việc Quy định mức hỗ trợ chi phí học nghề ngắn hạn cho lao động nông thôn thuộc đề án “đào tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh Nam Định đến năm 2020”.

Xét báo cáo thẩm định số 58/BC-STP ngày 29/5/2014 của Sở Tư pháp, đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 19/TTr-SXD, ngày 05/03/2014 về việc phê duyệt “Lộ trình và mức hỗ trợ xóa bỏ lò gạch thủ công, lò đứng liên tục, lò vòng trên địa bàn tỉnh Nam Định”.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Ban hành lộ trình chấm dứt hoạt động sản xuất gạch đất sét nung bằng lò thủ công, lò đứng liên tục, lò vòng (sau đây gọi chung là lò gạch thủ công) trên địa bàn tỉnh Nam Định như sau:

1. Mục tiêu:

Đảm bảo vệ sinh môi trường, giữ sức khỏe cho nhân dân và bảo vệ sản xuất nông nghiệp; Đến hết năm 2015 chấm dứt hoạt động sản xuất gạch đất sét nung bằng lò gạch thủ công trên địa bàn tỉnh Nam Định.

2. Lộ trình cụ thể:

- Không cho phép phát sinh đầu tư mới cơ sở sản xuất bằng lò gạch thủ công, lò dã chiến.

- Năm 2014 xóa bỏ 347 lò thuộc địa bàn thành phố Nam Định và 08 huyện: Vụ Bản, Mỹ Lộc, Hải Hậu; Giao Thủy, Nghĩa Hưng, Trực Ninh, Ý Yên, Nam Trực.

- Năm 2015 xóa bỏ 154 lò thuộc địa bàn 07 huyện: Mỹ Lộc, Vụ Bản, Nghĩa Hưng, Trực Ninh, Ý Yên, Giao Thủy, Hải Hậu.

(Chi tiết lộ trình xóa bỏ lò gạch thủ công tại các phụ lục đính kèm)

Điều 2. Quy định mức hỗ trợ Chủ cơ sở sản xuất gạch thủ công như sau:

1. Chủ cơ sở sản xuất sau khi hoàn thành xóa bỏ cơ sở sản xuất bao gồm vỏ lò, các hạng mục phụ trợ phục vụ việc sản xuất gạch thủ công theo lộ trình đã được quy định tại Điều 1 được hỗ trợ kinh phí xóa bỏ tính trên cơ sở công suất của lò nhân với đơn giá tương ứng:

Loại hình công nghệ

Mức hỗ trợ

Công suất

Đơn giá

Lò thủ công

01 vạn viên/lựa

1, 2 triệu đồng

Lò đứng liên tục

01 triệu viên/năm

2 triệu đồng

Lò vòng

01 triệu viên/năm

8 triệu đồng

2. Chủ cơ sở sản xuất gạch thủ công chuyển đổi công nghệ sang sản xuất gạch không nung được xem xét bổ sung vào Quy hoạch phát triển vật liệu xây không nung của tỉnh Nam Định.

3. Nguồn kinh phí hỗ trợ cho các Chủ cơ sở sản xuất gạch thủ công được cấp từ ngân sách hàng năm của tỉnh Nam Định.

Điều 3. Hỗ trợ đào tạo nghề cho người lao động đang làm việc tại các cơ sở sản xuất gạch thủ công được thực hiện như sau:

1. Người lao động trong độ tuổi lao động, đang làm việc tại các lò gạch thủ công có nhu cầu chuyển đổi nghề được ưu tiên tham gia các lớp đào tạo nghề tại các cơ sở đào tạo của huyện có sự hỗ trợ kinh phí đào tạo của ngân sách Nhà nước theo Quyết định số 06/2012/QĐ-UBND ngày 04/4/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định về việc Quy định mức hỗ trợ chi phí học nghề ngắn hạn cho lao động nông thôn thuộc Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh Nam Định đến năm 2020”.

2. Nguồn kinh phí: Nguồn ngân sách Trung ương hỗ trợ hàng năm để thực hiện Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020” theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ và các nguồn kinh phí khác hỗ trợ cho lao động nông thôn học nghề.

Điều 4. Tổ chức thực hiện.

1. UBND các huyện, thành phố:

- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh về việc thực hiện lộ trình xóa bỏ các lò gạch thủ công trên địa bàn quản lý được quy định tại Điều 1.

- Căn cứ Điều 1, lập kế hoạch chi tiết xóa bỏ lò gạch thủ công theo tháng, quý đến từng cơ sở trên địa bàn quản lý; phê duyệt và chỉ đạo, tổ chức thực hiện Kế hoạch đó theo tiến độ để đảm bảo xóa bỏ hoàn toàn các cơ sở sản xuất bằng lò gạch thủ công trước 31/12/2015.

- Tổ chức chi trả trực tiếp kinh phí hỗ trợ được quy định tại Khoản 1, Điều 2 của Quyết định này cho các Chủ cơ sở sản xuất gạch thủ công sau khi phá dỡ lò gạch thủ công và được nghiệm thu.

- Ưu tiên tổ chức các lớp học nghề theo yêu cầu cho người lao động được quy định tại Khoản 1, Điều 3 của Quyết định này.

- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra hoạt động khai thác, mua bán đất sét làm nguyên liệu để sản xuất gạch bằng lò thủ công trên địa bàn, nghiêm cấm phát sinh thêm các lò thủ công mới hoặc lò dã chiến. Xử lý nghiêm đối với các hành vi vi phạm theo thẩm quyền.

- Chủ tịch UBND các huyện, thành phố chỉ đạo, tổ chức tuyên truyền sâu rộng về lộ trình này; chỉ đạo các Chủ cơ sở tự tháo dỡ lò gạch theo đúng lộ trình, nếu quá thời hạn quy định theo lộ trình các Chủ cơ sở chưa thực hiện việc tháo dỡ thì kiên quyết chỉ đạo thực hiện việc cưỡng chế tháo dỡ theo đúng quy định của pháp luật.

- Chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan có biện pháp quản lý sử dụng có hiệu quả đất đai tại các cơ sở sau khi chấm dứt hoạt động, tháo dỡ lò.

- Định kỳ vào ngày 20 của các tháng cuối Quý hoặc đột xuất theo yêu cầu báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ trên về UBND tỉnh Nam Định và Sở Xây dựng.

2. Sở Xây dựng: có trách nhiệm hướng dẫn thực hiện lộ trình xóa bỏ các lò gạch thủ công; đôn đốc, giám sát kết quả thực hiện Kế hoạch chi tiết của các huyện, thành phố; tổng hợp kết quả thực hiện lộ trình xóa bỏ lò gạch thủ công trên địa bàn tỉnh báo cáo UBND tỉnh.

3. Sở Tài chính bố trí vốn hàng năm, hướng dẫn các thủ tục cấp, phát kinh phí để hỗ trợ các Chủ cơ sở sản xuất gạch thủ công được quy định tại Điều 2.

4. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: hướng dẫn quy trình, thủ tục quản lý, cấp phát, thanh quyết toán kinh phí hỗ trợ học nghề cho người lao động theo quy định hiện hành của Nhà nước được quy định tại Điều 3.

Điều 5.

- Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký;

- Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Nam Định; Thủ trưởng các Sở, ngành, các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ Xây dựng;
- Thường trực Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;   
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các đ/c PCT UBND tỉnh;
- Cục kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Như điều 5;
- Công báo tỉnh;
- Website tỉnh; Website VPUBND tỉnh;
- Lưu: Vp1, Vp5.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Tuấn

 

PHỤ LỤC 01

LỘ TRÌNH VÀ KINH PHÍ HỖ TRỢ XÓA BỎ LÒ GẠCH THỦ CÔNG TỈNH NAM ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số/2014/QĐ-UBND ngày tháng năm 2014 của UBND tỉnh Nam Định)

TT

Huyện

Số cơ sở

Kinh phí hỗ trợ phá dỡ (Triệu đồng)

Số lò

Năm 2014

Năm 2015

Số lò

Hỗ trợ phá dỡ (Triệu đồng)

Số lò

Hỗ trợ phá dỡ (Triệu đồng)

 

1

2

3 = 6+8

4 = 5+7

5

6

7

8

1

Mỹ Lộc

16

385, 20

35

33

369, 60

2

15, 60

2

Hải Hậu

37

397, 12

47

44

298, 39

3

98, 73

3

Giao Thủy

10

129, 60

12

9

33, 60

3

96, 00

4

Vụ Bản

34

356, 88

58

30

153, 60

28

203, 28

5

TP. Nam Định

1

1, 20

2

2

1, 20

0

0, 00

6

Nam Trực

26

422, 23

35

35

422, 23

0

0, 00

7

Nghĩa Hưng

59

1.200, 72

96

66

726, 12

30

474, 60

8

Trực Ninh

101

1.664, 06

117

46

713, 12

71

950, 94

9

Ý Yên

69

728, 07

99

82

449, 33

17

278, 74

 

Tổng

353

5.285, 08

501

347

3.167, 19

154

2.117, 89

 

PHỤ LỤC 02

CHI TIẾT LỘ TRÌNH XÓA BỎ VÀ KINH PHÍ HỖ TRỢ THÁO DỠ CÁC LÒ GẠCH THỦ CÔNG
(Kèm theo Quyết định số/2014/QĐ-UBND, ngày tháng năm 2014 của UBND tỉnh Nam Định)

STT

Tên doanh nghiệp hoặc chủ cơ sở (chủ lò)

Vị trí lò

Số lò xóa bỏ

Sản lượng (triệu v/năm)

Công suất (vạn v/lựa)

Lao động (người)

Kinh phí hỗ trợ phá dỡ (triệu đồng)

Tổng số lò

Năm 2014

Năm 2015

Tổng số lò

Năm 2014

Năm 2015

Tổng

1

2

3

4

4

5

6

8

12

13

14

15

16

A

Mỹ Lộc

Lò thủ công

1

Trần Đức Kế

Xã Mỹ Tiến

1

1

 

1

1.5

3.5

30

4.20

0.00

4.20

1

1

 

1

 

4.5

 

5.40

0.00

5.40

1

1

 

1

 

5

 

6.00

0.00

6.00

2

Trần Văn Phúc

Xã Mỹ Tiến

1

1

 

1

0.6

20

15

24.00

0.00

24.00

1

1

 

1

 

20

 

24.00

0.00

24.00

3

Vũ Văn Khiêm

Xã Mỹ Thịnh

1

1

 

1

1.2

7.5

50

9.00

0.00

9.00

1

1

 

1

 

7.5

 

9.00

0.00

9.00

1

1

 

1

 

7.5

 

9.00

0.00

9.00

1

1

 

1

 

7.5

 

9.00

0.00

9.00

4

Phạm Văn Oanh

Xã Mỹ Thịnh

1

1

 

1

1.2

8

40

9.60

0.00

9.60

1

1

 

1

 

7

 

8.40

0.00

8.40

1

1

 

1

 

5

 

6.00

0.00

6.00

5

Phạm Văn Hường

Xã Mỹ Thịnh

1

1

 

1

0.5

8

35

9.60

0.00

9.60

1

1

 

1

 

12

 

14.40

0.00

14.40

6

Lê Văn Dũng

Xã Mỹ Thịnh

1

1

 

1

0.5

8

20

9.60

0.00

9.60

1

1

 

1

 

10

 

12.00

0.00

12.00

7

Lê Duy Phượng

Xã Mỹ Thịnh

1

1

 

1

0.2

3

15

3.60

0.00

3.60

1

1

 

1

 

5

 

6.00

0.00

6.00

8

Trần Duy Lễ

Xã Mỹ Thuận

1

1

 

1

1.5

16

30

19.20

0.00

19.20

1

1

 

1

 

9

 

10.80

0.00

10.80

9

Trần Đình Vụ

Xã Mỹ Thuận

1

1

 

1

2.1

8

22

9.60

0.00

9.60

1

 

1

1

 

7

 

0.00

8.40

8.40

1

 

1

1

 

6

 

0.00

7.20

7.20

10

Trần Văn Oanh

Xã Mỹ Trung

1

1

 

1

0.8

12

15

14.40

0.00

14.40

11

Bùi Quý Hiệp

Xã Mỹ Trung

1

1

 

1

1

17

18

20.40

0.00

20.40

12

Bùi Văn Hải

Xã Mỹ Trung

1

1

 

1

1

18

18

21.60

0.00

21.60

13

Bùi Tiến Khoa

Xã Mỹ Trung

1

1

 

1

2.9

7

50

8.40

0.00

8.40

1

1

 

1

 

7

 

8.40

0.00

8.40

1

1

 

1

 

7

 

8.40

0.00

8.40

1

1

 

1

 

5

 

6.00

0.00

6.00

14

Bùi Quang Định

Xã Mỹ Trung

1

1

 

1

1.2

15

16

18.00

0.00

18.00

15

Vũ Ngọc Liệp

C. ty CPXLCN

1

1

 

1

1.2

5

30

6.00

0.00

6.00

1

1

 

1

 

6

 

7.20

0.00

7.20

16

Trần Bá Bảy

Xã Mỹ Hà

1

1

 

1

1

13

35

15.60

0.00

15.60

1

1

 

1

 

14

 

16.80

0.00

16.80

 

Tổng

 

35

33

2

35

18.4

321

439

369.60

15.60

385.20

B

Hải hậu

Lò thủ công

1

Đỗ Văn Cấp

Xóm 1 Phú Vân Nam Hải Châu

1

1

 

1

 

8

12

9.60

0.00

9.60

2

Đỗ Văn Công

Hải Minh

1

1

 

1

 

11

35

13.20

0.00

13.20

3

Phạm Văn Châu

Hải Minh

1

1

 

1

 

10

30

12.00

0.00

12.00

4

Nguyễn Văn Uyên

Hải Minh

1

1

 

1

 

0.16

5

0.19

0.00

0.19

5

Hoàng văn Tạ

Xóm 31 xã Hải Minh

1

1

 

1

 

2.2

3

2.64

0.00

2.64

6

Phạm Văn Thục

Xóm 31 xã Hải Minh

1

1

 

1

 

2

6

2.40

0.00

2.40

7

Nguyễn Văn Bắc

Xóm 31 xã Hải Minh

1

1

 

1

 

4

8

4.80

0.00

4.80

8

Phạm Văn Sen

Xóm 31 xã Hải Minh

1

1

 

1

 

4

7

4.80

0.00

4.80

9

Hoàng Văn Tính

Xóm 31 xã Hải Minh

2

2

 

2

 

5.5

7

13.20

0.00

13.20

10

Nguyễn Văn My

Xóm 31 xã Hải Minh

1

1

 

1

 

4

6

4.80

0.00

4.80

11

Phạm Văn Quân

Xóm 31 xã Hải Minh

1

1

 

1

 

8

33

9.60

0.00

9.60

12

Phạm Văn Nhận

Xóm 31 xã Hải Minh

1

1

 

1

 

9

30

10.80

0.00

10.80

13

Nguyễn Văn Thủy

xã Hải Minh

1

1

 

1

 

2.5

12

3.00

0.00

3.00

14

Phạm Văn Thủy

xã Hải Minh

1

1

 

1

 

3

17

3.60

0.00

3.60

15

Trần Trường Tân

9TT xã Hải Minh

1

1

 

1

 

5

25

6.00

0.00

6.00

16

Nguyễn Văn Bắc

9TT xã Hải Minh

1

1

 

1

 

8

25

9.60

0.00

9.60

17

Phạm Văn Quyền

9TT xã Hải Minh

1

1

 

1

 

10.5

20

12.60

0.00

12.60

18

Phạm Văn Khuê

9TT xã Hải Minh

2

2

 

2

 

10

30

24.00

0.00

24.00

19

Đỗ Văn Đản

9TT xã Hải Minh

2

2

 

2

 

4

25

9.60

0.00

9.60

20

Phạm Văn Quỳnh

9TT xã Hải Minh

2

2

 

2

 

4

25

9.60

0.00

9.60

21

Trần Quang Vịnh

Xóm 10 Hải Anh

1

1

 

1

 

5

15

6.00

0.00

6.00

22

Đồng Văn Long

Xóm 01 Hải Anh

1

1

 

1

 

5

15

6.00

0.00

6.00

23

Phạm Văn Thỏa

Xóm 9 Hải Cường

2

2

 

2

 

1.9

40

4.56

0.00

4.56

24

Nguyễn Văn Minh

Xóm 14 Hải An

1

1

 

1

 

5.5

8

6.60

0.00

6.60

25

Nguyễn Văn Dũng

Xóm 14 Hải An

1

1

 

1

 

5.5

10

6.60

0.00

6.60

26

Nguyễn Thị Len

Xóm 3 Hải An

1

1

 

1

 

7

22

8.40

0.00

8.40

27

Đoàn Mạnh Hùng

Xóm 10 Hải An

1

1

 

1

 

10

17

12.00

0.00

12.00

28

CS VL Quang Dung

Xóm 8 Hải Phong

1

1

 

1

 

3.5

15

4.20

0.00

4.20

29

Phạm Văn Khắc

Xóm Ninh Trung xã Hải Giang

1

1

 

1

 

9

18

10.80

0.00

10.80

30

Bùi Văn Thiên Lâm Văn Oanh

Xóm Ninh Giang xã Hải Giang

1

1

 

1

 

1

22

1.20

0.00

1.20

31

Phạm Văn Đăng

Xóm Ninh Giang xã Hải Giang

1

1

 

1

 

9

30

10.80

0.00

10.80

32

Bùi Văn Thạch

Xóm Mỹ Thọ 2 xã Hải Giang

2

2

 

2

 

7

40

16.80

0.00

16.80

33

Phạm Văn Thảo

Xóm Mỹ Thọ 2 xã Hải Giang

2

2

 

2

 

2

26

4.80

0.00

4.80

34

Nguyễn Văn Huyến

Xóm Mỹ Thọ 2 xã Hải Giang

2

2

 

2

 

2

24

4.80

0.00

4.80

35

Đỗ Văn Hạnh

Xóm Mỹ Thọ 2 xã Hải Giang

2

2

 

2

 

12

40

28.80

0.00

28.80

Lò đứng liên tục

36

XN gạch Hải Cường

Xóm 2 Hải Cường

1

 

1

1

1.7

 

35

0.00

58.73

58.73

37

Nguyễn Văn Đảm

Hải Trung

2

 

2

2

5

 

46

0.00

40.00

40.00

 

Tổng

 

47

44

3

47

 

 

784

298.39

98.73

397.12

C

Giao Thủy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Lò thủ công

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phạm Ngọc Oanh

Hồng Thuận

2

2

 

2

 

2

50

4.80

0.00

4.80

2

Phạm Văn Khoan

Hồng Thuận

1

1

 

1

 

2

15

2.40

0.00

2.40

3

Trần Văn Mộc

Hồng Thuận

1

1

 

1

 

2

50

2.40

0.00

2.40

4

Phạm Công Cử

Hồng Thuận

1

1

 

1

 

2

30

2.40

0.00

2.40

5

Phạm Văn Ngũ

Hồng Thuận

1

1

 

1

 

2

15

2.40

0.00

2.40

6

Phạm Văn Thê

Hồng Thuận

1

1

 

1

 

4

20

4.80

0.00

4.80

7

Đỗ Huy Tới

Giao Tiến

1

1

 

1

 

8

50

9.60

0.00

9.60

8

Nguyễn Văn Đà

Bình Hòa

1

1

 

1

 

4

30

4.80

0.00

4.80

Lò vòng

9

Đỗ Huy Tới

Giao Tiến

1

 

1

1

10

 

100

0.00

80.00

80.00

Lò đứng liên tục

10

Bùi Huy Diễn

Bình Hòa

2

 

2

2

4

 

20

0.00

16.00

16.00

 

Tổng

 

12

9

3

12

 

26

380

33.60

96.00

129.60

D

Vụ Bản

Lò thủ công

1

Trần Đăng Lực

TT Gôi

2

2

 

2

0.75

5

30

12.00

0.00

12.00

2

Trương Văn Thống

Tam Thanh

2

 

2

2

1.5

7.5

25

0.00

18.00

18.00

3

Phạm Văn Lương

Tam Thanh

3

3

 

3

0.42

3

8

10.80

0.00

10.80

4

Phạm Đình Điệu

Tam Thanh

2

2

 

2

0.5

5

15

12.00

0.00

12.00

5

Vũ Đình Bạo

Tam Thanh

1

 

1

1

0.4

4

10

0.00

4.80

4.80

6

Đỗ Văn Thông

Tam Thanh

2

 

2

2

1.3

6.5

15

0.00

15.60

15.60

7

Nguyễn Văn Hưng

Tam Thanh

1

 

1

1

0.7

7

20

0.00

8.40

8.40

8

Phạm văn Tuấn

Tam Thanh

2

 

2

2

1.4

6

15

0.00

14.40

14.40

9

Phạm Văn Huy

Tam Thanh

2

 

2

2

1.2

6

15

0.00

14.40

14.40

10

Đỗ Văn Mười

Tam Thanh

2

 

2

2

1.5

6

17

0.00

14.40

14.40

11

Phạm Ngọc Sơn

Tam Thanh

2

 

2

2

1.3

5.2

15

0.00

12.48

12.48

12

Đỗ Văn Dũng

Tam Thanh

2

 

2

2

1.44

6

18

0.00

14.40

14.40

13

Đỗ Tiến Mai

Tam Thanh

2

 

2

2

1.5

7.5

25

0.00

18.00

18.00

14

Nguyễn Ngọc Lễ

Tam Thanh

2

 

2

2

0.8

4

12

0.00

9.60

9.60

15

Đỗ Văn Thêm

Tam Thanh

2

 

2

2

0.96

6

15

0.00

14.40

14.40

16

Đỗ Văn Liêu

Tam Thanh

2

 

2

2

1.28

8

15

0.00

19.20

19.20

17

Đỗ Văn Thúy

Tam Thanh

2

 

2

2

0.72

6

15

0.00

14.40

14.40

18

Đàm Văn Nhuần

Liên Bảo

3

3

 

3

0

3

0

10.80

0.00

10.80

19

Vũ Xuân Tuyền

Thành Lợi

2

 

2

2

0.9

4.5

15

0.00

10.80

10.80

20

Nguyễn Công Diễn

Liên Minh

2

2

 

2

0.45

4.5

25

10.80

0.00

10.80

21

Nguyễn Văn Vinh

Liên Minh

2

2

 

2

0.4

5

30

12.00

0.00

12.00

22

Bùi Xuân Thủy

Liên Minh

2

2

 

2

0.4

4

25

9.60

0.00

9.60

23

Hoàng Như Minh

Liên Minh

2

2

 

2

0.3

5

25

12.00

0.00

12.00

24

Vũ Mạnh Tường

Liên Minh

1

1

 

1

0

3

0

3.60

0.00

3.60

25

Vũ Văn Thu

Liên Minh

1

1

 

1

0

3

0

3.60

0.00

3.60

26

Hoàng Văn Khuê

Liên Minh

1

1

 

1

0

3

0

3.60

0.00

3.60

27

Hoàng Văn Dũng

Liên Minh

1

1

 

1

0

3

0

3.60

0.00

3.60

28

Nguyễn Viết Kiểu

Liên Minh

1

1

 

1

0

3

0

3.60

0.00

3.60

29

Trần Quang Tâm

Kim Thái

1

1

 

1

0.24

8

20

9.60

0.00

9.60

30

Lê Doãn Sửu

Kim Thái

1

1

 

1

0.77

7

20

8.40

0.00

8.40

31

Trần Văn Thiệp

Kim Thái

2

2

 

2

0.98

7

25

16.80

0.00

16.80

32

Trần Văn Lin

Kim Thái

1

1

 

1

0

3

0

3.60

0.00

3.60

33

Phạm Đình Hằng

Vĩnh Hào

1

1

 

1

0

3

0

3.60

0.00

3.60

34

Nguyễn Đức Oanh

Vĩnh Hào

1

1

 

1

0

3

0

3.60

0.00

3.60

 

Tổng

 

58

30

28

58

 

 

470

153.60

203.28

356.88

E

Nam Trực

Lò thủ công

I

Xã Nghĩa An

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Mai Văn Khoa

Xóm 1

1

1

 

1

0.68

9.71

 

11.66

0

11.66

2

Mai Văn Ký

Xóm 1

1

1

 

1

0.65

9.29

 

11.14

0

11.14

3

Cty TNHH Cường Bình

Xóm 2

2

2

 

2

1

7.14

15

17.14

0

17.14

4

Nguyễn Như Diễn

Xóm 7

2

2

 

2

1.2

8.57

12

20.57

0

20.57

5

Đỗ Khắc Khiển

Xóm 16

2

2

 

2

2

14.29

16

34.29

0

34.29

6

Trần Văn Tuấn

Xóm 22

2

2

 

2

1.2

8.57

 

20.57

0

20.57

7

Đoàn Văn Khuê

Xóm 20

2

2

 

2

1.2

8.57

 

20.57

0

20.57

II

Xã Nam Hồng

 

 

 

 

 

 

 

 

0.00

0

0.00

8

Phạm Hữu Đang

Hồng Tiến

1

1

 

1

0.1

1.43

10

1.71

0

1.71

III

Xã Đồng Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

0.00

0

0.00

9

Tống Văn Đạo

Sa Lung

2

2

 

2

1.2

8.57

 

20.57

0

20.57

10

Nguyễn Văn Quyền

Dương Độ

1

1

 

1

0.7

10.00

 

12.00

0

12.00

11

Vũ Văn Hùng

Dương Độ

1

1

 

1

0.7

10.00

 

12.00

0

12.00

12

Tống Văn Thịnh

Dương Độ

1

1

 

1

0.6

8.57

12

10.29

0

10.29

IV

Xã Nam Lợi

 

 

 

 

 

 

 

 

0.00

0

0.00

13

Hoàng Văn Thạnh

Đồng Bản

1

1

 

1

0.7

10.00

 

12.00

0

12.00

14

Vũ Văn Cường

Ngọc Tỉnh

2

2

 

2

1.2

8.57

 

20.57

0

20.57

V

Xã Nam Thanh

 

 

 

 

 

 

 

 

0.00

0

0.00

15

Đoàn Văn Tưởng

Duyên Giang

1

1

 

1

0.7

10.00

 

12.00

0

12.00

16

Vũ Thị Dần

Xối Tây

1

1

 

1

0.7

10.00

 

12.00

0

12.00

17

Nguyễn Thị Thêu

Xối Tây

1

1

 

1

0.7

10.00

 

12.00

0

12.00

18

Lê Văn Giang

Xối Tây

1

1

 

1

1.5

21.43

8

25.71

0

25.71

19

Trần Văn Huệ

Du tư

1

1

 

1

2.5

35.71

30

42.86

0

42.86

VI

Xã Nam Hải

 

 

 

 

 

 

 

 

0.00

0

0.00

20

Vũ Văn Lạc

Xóm 4

1

1

 

1

0.7

10.00

 

12.00

0

12.00

21

Vũ Trọng Kim

Xóm 4

1

1

 

1

0.7

10.00

 

12.00

0

12.00

22

Vũ Ngọc San

Xóm 4

1

1

 

1

0.7

10.00

 

12.00

0

12.00

23

Phạm Văn Bình

Xóm 11

1

1

 

1

0.7

10.00

 

12.00

0

12.00

24

Nguyễn Văn Thường

Xóm 12

1

1

 

1

0.8

11.43

10

13.71

0

13.71

VII

Xã Nam Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

0.00

0

0.00

25

Lê Văn Hiện

Đồng Côi

2

2

 

2

1

7.14

15

17.14

0

17.14

26

Cao Văn Nghiệp

Đồng Côi

2

2

 

2

0.8

5.71

 

13.71

0

13.71

 

Tổng

 

35

35

0

35

 

 

128

422.23

0.00

422.23

F

Nghĩa Hưng

Lò thủ công

I

Xã Nghĩa Đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trần Văn Ninh

Thôn 2

1

1

 

1

 

4.3

36

5.16

0

5.16

 

 

 

1

1

 

1

 

4.3

 

5.16

0

5.16

2

Vũ Văn Hảo

Thôn 2

1

1

 

1

 

7.6

20

9.12

0

9.12

 

 

 

1

1

 

1

 

7.6

 

9.12

0

9.12

3

Vũ Văn Chính

Thôn 2

1

1

 

1

 

4.4

30

5.28

0

5.28

 

 

 

1

1

 

1

 

4.4

 

5.28

0

5.28

 

 

 

1

1

 

1

 

4.4

 

5.28

0

5.28

 

 

 

1

1

 

1

 

4.4

 

5.28

0

5.28

4

Nguyễn Văn An

Thôn 2

1

1

 

1

 

7.6

23

9.12

0

9.12

 

 

 

1

1

 

1

 

7.6

 

9.12

0

9.12

5

Trần Văn Huần

Thôn 2

1

1

 

1

 

4.4

15

5.28

0

5.28

 

 

 

1

1

 

1

 

4.4

 

5.28

0

5.28

 

 

 

1

1

 

1

 

4.4

 

5.28

0

5.28

6

Trần Văn Giang

Thôn 2

1

1

 

1

 

4.4

20

5.28

0

5.28

 

 

 

1

1

 

1

 

4.4

 

5.28

0

5.28

7

Đỗ Duy Mỳ

Thôn 2

1

1

 

1

 

4.4

15

5.28

0

5.28

 

 

 

1

1

 

1

 

4.4

 

5.28

0

5.28

8

Bùi Văn Mạnh

Thôn 2

1

1

 

1

 

4.3

20

5.16

0

5.16

 

 

 

1

1

 

1

 

4.3

 

5.16

0

5.16

 

 

 

1

1

 

1

 

4.3

 

5.16

0

5.16

9

Nguyễn Văn Giá

Thôn 2

1

1

 

1

 

4.4

30

5.28

0

5.28

 

 

 

1

1

 

1

 

7.6

 

9.12

0

9.12

II

Nghĩa Thịnh

 

 

 

 

 

 

 

 

0

0

0.00

10

Nguyễn Văn Địch

Long Yên

1

1

 

1

 

5

10

6

0

6.00

III

Xã Nghĩa Minh

 

 

 

 

 

 

 

 

0

0

0.00

11

Nguyễn Văn Huy

Tả Đào

1

1

 

1

 

10.8

20

12.96

0

12.96

12

Nguyễn Thị Sứu

Tả Đào

2

2

 

2

 

3.25

20

7.8

0

7.80

13

Tạ Văn Tích

Tả Đào

2

2

 

2

 

5.4

20

12.96

0

12.96

14

Phùng Văn Hùng

Tả Đào

1

1

 

1

 

7.3

21

8.76

0

8.76

15

Phùng Văn Mừng

Tả Đào

1

1

 

1

 

5.8

27

6.96

0

6.96

16

Nguyễn Văn Thiện

Tả Đào

1

1

 

1

 

7.3

23

8.76

0

8.76

17

Hoàng Văn Hải

Tả Đào

2

2

 

2

 

3.25

22

7.8

0

7.80

18

Nguyễn Văn Thanh

Tả Đào

1

1

 

1

 

7.3

17

8.76

0

8.76

19

Phùng Văn Công

Tả Đào

1

1

 

1

 

10.8

20

12.96

0

12.96

IV

Hoàng Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

0

0

0.00

20

Vũ Văn Chiến

Bãi Sa Hạ

1

 

1

1

 

10.8

50

0

12.96

12.96

 

 

 

1

 

1

1

 

10.8

 

0

12.96

12.96

21

Phạm Văn Thạnh

Bãi Sa Hạ

1

 

1

1

 

10.8

60

0

12.96

12.96

 

 

 

1

 

1

1

 

10.8

 

0

12.96

12.96

22

Phạm Văn Hoàng

Bãi Sa Hạ

1

 

1

1

 

10.8

150

0

12.96

12.96

 

 

 

1

 

1

1

 

10.8

 

0

12.96

12.96

 

 

 

1

 

1

1

 

10.8

 

0

12.96

12.96

23

Nguyễn Văn Hậu

Bãi H. Thịnh

2

 

2

2

 

10.15

50

0

24.36

24.36

24

Nguyễn Văn Dương

Bãi H. Thịnh

2

 

2

2

 

10.15

40

0

24.36

24.36

25

Trần Văn Thùy

Bãi H. Thịnh

1

1

 

1

 

20.3

35

24.36

0

24.36

V

Xã Nghĩa Châu

 

 

 

 

 

 

 

 

0

0

0.00

26

Nguyễn Văn Trọng

Xóm 8

2

2

 

2

 

5.25

50

12.6

0

12.60

27

Nguyễn Văn Hiệt

Xóm 6

2

2

 

2

 

7.7

40

18.48

0

18.48

VI

Xã Nghĩa Trung

 

 

 

 

 

 

 

 

0

0

0.00

28

Phạm Văn Thịnh

Xóm 7

1

 

1

1

 

13.4

30

0

16.08

16.08

 

 

 

1

 

1

1

 

4.3

 

0

5.16

5.16

 

 

 

1

 

1

1

 

10.3

 

0

12.36

12.36

29

Phạm Văn Dũng

Xóm 1

1

1

 

1

 

2.9

8

3.48

0

3.48

 

 

 

1

1

 

1

 

2.9

 

3.48

0

3.48

30

Hoàng Văn Trúc

Xóm 3

1

 

1

1

 

8.4

16

0

10.08

10.08

 

 

 

1

 

1

1

 

3.4

 

0

4.08

4.08

VII

Xã Nghĩa Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

0

0

0.00

31

Trần Văn Trọng

Bãi cồn Khu

1

 

1

1

 

19.7

20

0

23.64

23.64

32

Nguyễn Văn Được

Bãi Ngòi voi

1

 

1

1

 

19.7

22

0

23.64

23.64

33

Nguyễn Thái Hoà

Bãi Ngòi voi

1

1

 

1

 

13.8

35

16.56

0

16.56

34

Nguyễn Văn Vĩnh

Bãi Ngòi voi

2

2

 

2

 

19.3

40

46.32

0

46.32

35

Nguyễn Văn Khoát

Bãi Ngòi voi

2

 

2

2

 

13.2

23

0

31.68

31.68

36

Vũ Văn Thọ

Bơn ngạn

1

 

1

1

 

26.4

15

0

31.68

31.68

37

Nguyễn Văn Hanh

TĐ B. ngạn

1

1

 

1

 

3.6

13

4.32

0

4.32

38

Hoàng Văn Thiệu

TĐ B. ngạn

1

1

 

1

 

1.7

30

2.04

0

2.04

 

 

 

1

1

 

1

 

17.8

 

21.36

0

21.36

 

 

 

1

1

 

1

 

1.7

 

2.04

0

2.04

39

Triệu Quang Chinh

TĐ B. ngạn

1

 

1

1

 

17.3

50

0

20.76

20.76

 

 

 

1

 

1

1

 

13.8

 

0

16.56

16.56

40

Nguyễn Văn Giang

TĐ B. ngạn

2

2

 

2

 

8.5

20

20.4

0

20.40

41

Phạm Văn Hậu

TĐ B. ngạn

1

1

 

1

 

29.1

20

34.92

0

34.92

VIII

TT Liễu Đề

 

 

 

 

 

 

 

 

0

0

0.00

42

Đinh Văn Lăng

Xúm 10

2

2

 

2

 

27.7

20

66.48

0

66.48

43

Đinh Văn Quang

 

1

1

 

1

 

24.6

21

29.52

0

29.52

44

Lê Văn Bôn

 

2

2

 

2

 

12.3

7

29.52

0

29.52

45

Nguyễn Văn Hồng

 

1

1

 

1

 

14.4

17

17.28

0

17.28

46

Đinh Văn Hùng

 

1

1

 

1

 

24.6

15

29.52

0

29.52

47

Nguyễn Hông Việt

 

1

 

1

1

 

24.6

20

0

29.52

29.52

48

Hoàng Văn Du

 

2

 

2

2

 

8.65

18

0

20.76

20.76

49

Phạm Văn Quỳnh

 

1

 

1

1

 

24.6

15

0

29.52

29.52

50

Nguyễn Trọng Quyết

 

1

 

1

1

 

17.3

15

0

20.76

20.76

51

Phạm Văn Cương

 

1

1

 

1

 

24.6

20

29.52

0

29.52

IX

Nghĩa Lạc

 

 

 

 

 

 

 

 

0

0

0.00

52

Trịnh Văn Thoát

X.4 Đ. Liêu

1

1

 

1

 

9

25

10.8

0

10.80

53

Vũ Đình Cơ

X.4 Đ. Liêu

1

1

 

1

 

11.3

30

13.56

0

13.56

54

Vũ Văn Minh

X.4 Đ. Liêu

1

1

 

1

 

13.2

20

15.84

0

15.84

55

Trần Văn Phong

X.1 Đ. Lạc

1

1

 

1

 

11.5

20

13.8

0

13.80

56

Trần Văn Chử

X.1 Đ. Lạc

1

1

 

1

 

11.5

30

13.8

0

13.80

57

Trần Văn Phiên

 

1

1

 

1

 

14.7

10

17.64

0

17.64

58

Nguyễn Thế Hiển

Khu 1

1

 

1

1

 

14.4

12

0

17.28

17.28

Lò đứng liên tục

59

CTTNHH 27/7 Nghĩa Hưng

Nghĩa Thành

1

 

1

1

10.8

 

40

0

21.6

21.60

 

Tổng

 

96

66

30

96

 

 

 

726.12

474.60

1200.72

G

Trực Ninh

Lò thủ công

I

Thị trấn Cổ Lễ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đàm Văn Luận

Sông Hồng

1

1

 

1

1

14.29

12

17.14

0.00

17.14

2

Nguyễn Mậu Bảo (công ty TMDV vật liệu TN)

Đất ao, đầm trong đê

1

1

 

1

0.7

10.00

10

12.00

0.00

12.00

II

Thị trấn Cát Thành

 

 

 

 

 

 

 

 

0.00

0.00

0.00

3

Trần Văn Hợp

Bãi sông Ninh Cơ - Bắc Tiến

1

 

1

1

1

14.29

22

0.00

17.14

17.14

4

Phạm Thị Lựu

Bãi sông Ninh Cơ - Bắc Giang

1

1

 

1

0.5

7.14

18

8.57

0.00

8.57

5

Nguyễn Văn ích

Bãi sông Ninh Cơ - Tây Sơn

1

 

1

1

0.16

2.29

23

0.00

2.74

2.74

6

Lưu Xuân Sinh

Bãi sông Ninh Cơ - Nam An

1

 

1

1

1

14.29

25

0.00

17.14

17.14

7

Ninh Văn Hoán

Bãi sông Ninh Cơ - Liên Phú

1

 

1

1

0.84

12.00

27

0.00

14.40

14.40

III

Xã Việt Hùng

 

 

 

 

 

 

 

 

0.00

0.00

0.00

8

Nguyễn Văn Nhiệm

Bãi sông Ninh Cơ - Nam Tiến

1

 

1

1

0.1

1.43

10

0.00

1.71

1.71

IV

Xã Trực Đạo

 

 

 

 

 

 

 

 

0.00

0.00

0.00

9

Nguyễn Văn Thuân

Thôn 10

1

1

 

1

1

14.29

12

17.14

0.00

17.14

10

Phạm Văn Sỹ

Bãi sông Ninh Cơ - thôn 12

1

1

 

1

1.2

17.14

22

20.57

0.00

20.57

V

Xã Trực Mỹ

 

 

 

 

 

 

 

 

0.00

0.00

0.00

11

Phạm Văn Hậu

Bãi sông Ninh Cơ

2

 

2

2

1.1

7.86

30

0.00

18.86

18.86

12

Đoàn Văn Hòa

Xóm 8

1

 

1

1

1.1

15.71

25

0.00

18.86

18.86

13

Vũ Văn Hà

Bãi sông Ninh Cơ

1

 

1

1

1.1

15.71

25

0.00

18.86

18.86

14

Nguyễn Văn Khuê

Xóm 8

1

 

1

1

0.02

0.29

27

0.00

0.34

0.34

15

Phạm Văn Hải

Bãi sông Ninh Cơ

1

 

1

1

0.9

12.86

15

0.00

15.43

15.43

16

Vũ Văn Thành

Bãi sông Ninh Cơ

1

 

1

1

1.2

17.14

40

0.00

20.57

20.57

17

Hoàng Văn Minh

Bãi sông Ninh Cơ

1

 

1

1

0.7

10.00

20

0.00

12.00

12.00

18

Mai Minh Đoan

Bãi sông Ninh Cơ

2

 

2

2

1.32

9.43

20

0.00

22.63

22.63

19

Đoàn Văn Sắc

Xóm 8

1

 

1

1

0.04

0.57

20

0.00

0.69

0.69

20

Đoàn Văn Hải

Xóm 8

1

 

1

1

0.04

0.57

20

0.00

0.69

0.69

21

Nguyễn Văn Dũng

Xóm 7

1

 

1

1

0.04

0.57

20

0.00

0.69

0.69

VI

Xã Trực Thanh

 

 

 

 

 

 

 

 

0.00

0.00

0.00

22

Lương Văn Quyết

Xóm 1

1

1

 

1

1

14.29

10

17.14

0.00

17.14

23

Phạm Văn Khải

Bãi sông Ninh Cơ, xóm 13

1

1

 

1

1.5

21.43

25

25.71

0.00

25.71

24

Nguyễn Đình Mai

Trong đê sông Ninh Cơ, xóm 13

1

1

 

1

1

14.29

18

17.14

0.00

17.14

25

Ngô Bá Hoà

Bãi sông Ninh Cơ, xóm 13

1

1

 

1

1.5

21.43

25

25.71

0.00

25.71

26

Vũ Thanh Chuyển

Bãi sông Ninh Cơ, xóm 15

1

1

 

1

1

14.29

15

17.14

0.00

17.14

27

Phạm Văn Phiên

Xóm 11

1

1

 

1

1

14.29

35

17.14

0.00

17.14

28

Đỗ Văn Lịch

Bãi sông Ninh Cơ, xóm 9

1

1

 

1

1.5

21.43

25

25.71

0.00

25.71

29

Nguyễn Văn Quy

Giáp sông Cái Bản, xóm 13

1

1

 

1

0.7

10.00

25

12.00

0.00

12.00

30

Nguyễn Văn Trờng

Xóm 13

1

1

 

1

0.7

10.00

20

12.00

0.00

12.00

VII

Xã Phương Định

 

 

 

 

 

 

 

 

0.00

0.00

0.00

31

Nguyễn Văn Nghiêm

 

1

 

1

1

0.02

0.29

10

0.00

0.34

0.34

32

Nguyễn Văn Hiến

 

1

 

1

1

0.04

0.57

12

0.00

0.69

0.69

33

Nguyễn Vân Vấn

 

1

 

1

1

0.03

0.43

12

0.00

0.51

0.51

34

Nguyễn Văn Nguyên

 

1

 

1

1

0.02

0.29

10

0.00

0.34

0.34

VIII

Xã Trực Thuận

 

 

 

 

 

 

 

 

0.00

0.00

0.00

35

Lương Văn Thành

thôn 11

1

 

1

1

1.5

21.43

14

0.00

25.71

25.71

36

Lương Văn Sự

thôn 11

1

 

1

1

0.6

8.57

14

0.00

10.29

10.29

37

Lương Văn Thao

thôn 11

1

 

1

1

1.5

21.43

25

0.00

25.71

25.71

38

Lương Văn Tiếp

thôn 11

1

 

1

1

1

14.29

16

0.00

17.14

17.14

39

Trần Văn Hiền

thôn 11

1

1

 

1

1.5

21.43

25

25.71

0.00

25.71

40

Lương Văn Giang

thôn 11

1

1

 

1

0.5

7.14

10

8.57

0.00

8.57

IX

Xã Liêm Hải

 

 

 

 

 

 

 

 

0.00

0.00

0.00

41

Công ty cổ phần gạch ngói Nam Ninh

 

1

 

1

1

0.6

8.57

8

0.00

10.29

10.29

X

Xã Trực Phú

 

 

 

 

 

 

 

 

0.00

0.00

0.00

42

Bùi Văn Cường

Bãi sông Ninh Cơ, xóm thanh minh

1

 

1

1

5

71.43

40

0.00

85.71

85.71

43

Vũ Đình Hán

Bãi sông Ninh Cơ, xóm thanh minh

1

 

1

1

2

28.57

15

0.00

34.29

34.29

44

Vũ Đình Vinh

Bãi sông Ninh Cơ, xóm thanh minh

1

 

1

1

2

28.57

18

0.00

34.29

34.29

45

Vũ Đình Hiền

Bãi sông Ninh Cơ, xóm thanh minh

1

 

1

1

2

28.57

15

0.00

34.29

34.29

46

Vũ Đình Biên

Bãi sông Ninh Cơ, xóm thanh minh

1

 

1

1

2

28.57

13

0.00

34.29

34.29

47

Vũ Thị Cúc

Bãi sông Ninh Cơ, xóm thanh minh

1

 

1

1

2

28.57

13

0.00

34.29

34.29

48

Lưu Quang Biên

Bãi sông Ninh Cơ, xóm tân minh

1

 

1

1

2

28.57

25

0.00

34.29

34.29

49

Vũ Thị Cúc

Bãi sông Ninh Cơ, xóm thanh minh

1

 

1

1

2

28.57

15

0.00

34.29

34.29

XI

Xã Trưc Cường

 

 

 

 

 

 

 

 

0.00

0.00

0.00

50

Trần Văn Tuấn

Hồng Thái

1

1

 

1

1.8

25.71

27

30.86

0.00

30.86

51

Công ty Đức Thiện

Hồng Thái

1

1

 

1

10

142.86

40

171.43

0.00

171.43

XII

Xã Trực Nội

 

 

 

 

 

 

 

 

0.00

0.00

0.00

52

Hoàng Văn Thái

Bãi sông ninh cơ xóm 19

2

2

 

2

2

14.29

40

34.29

0.00

34.29

53

Đỗ Văn Trường

Bãi sông ninh cơ xóm 17

2

2

 

2

2.5

17.86

50

42.86

0.00

42.86

XIII

Xã Trực Đại

 

 

 

 

 

 

 

 

0.00

0.00

0.00

54

Trần Văn Uy

Bãi sông Ninh Cơ xóm Cường Sơn

3

3

 

3

1.4

6.67

25

24.00

0.00

24.00

55

Đỗ Văn Kết

1

1

 

1

0.4

5.71

15

6.86

0.00

6.86

56

Chu Văn Báo

2

2

 

2

0.4

2.86

 

6.86

0.00

6.86

57

Trần Văn Kiến

1

1

 

1

0.2

2.86

15

3.43

0.00

3.43

58

Nguyễn Văn Tiển

Bãi sông Ninh Cơ xóm Cường Nghĩa

2

2

 

2

1

7.14

20

17.14

0.00

17.14

59

Hoàng Văn Chí

1

1

 

1

0.5

7.14

15

8.57

0.00

8.57

60

Đỗ Văn Túc

1

1

 

1

0.5

7.14

15

8.57

0.00

8.57

61

Trần Văn Ngọc

1

1

 

1

0.3

4.29

15

5.14

0.00

5.14

62

Chu Văn Đang

1

1

 

1

0.4

5.71

15

6.86

0.00

6.86

63

Đỗ Văn Sơn

2

2

 

2

0.8

5.71

20

13.71

0.00

13.71

64

Hoàng Văn Đăng

Bãi sông Ninh Cơ xóm Cường Liêm

2

2

 

2

0.6

4.29

15

10.29

0.00

10.29

65

Trần Văn Lượng

2

2

 

2

0.4

2.86

15

6.86

0.00

6.86

66

Phạm Văn Tùng

1

1

 

1

0.3

4.29

15

5.14

0.00

5.14

67

Trần Văn Nho

2

2

 

2

1

7.14

20

17.14

0.00

17.14

68

Vũ Văn Cao

1

1

 

1

0.4

5.71

15

6.86

0.00

6.86

69

Phạm Văn Tặng

1

1

 

1

0.4

5.71

15

6.86

0.00

6.86

XIV

Xã Trực Hùng

 

 

 

 

 

 

 

 

0.00

0.00

0.00

70

Đoàn Văn Dung

5

1

 

1

1

0.3

4.29

10

0.00

5.14

5.14

71

Nguyễn Văn Thái

3

1

 

1

1

0.6

8.57

12

0.00

10.29

10.29

72

Đào Duy Khánh

3

1

 

1

1

0.6

8.57

12

0.00

10.29

10.29

73

Đỗ Văn Diêm

3

1

 

1

1

0.65

9.29

12

0.00

11.14

11.14

74

Nguyễn Văn Mai

3

1

 

1

1

0.7

10.00

12

0.00

12.00

12.00

75

Nguyễn Văn Thắng

3

1

 

1

1

0.7

10.00

12

0.00

12.00

12.00

76

Đào Văn Quang

3

1

 

1

1

0.35

5.00

10

0.00

6.00

6.00

77

Nguyễn Văn Tuấn

5

1

 

1

1

0.6

8.57

12

0.00

10.29

10.29

78

Đinh Văn Huy

5

1

 

1

1

0.6

8.57

10

0.00

10.29

10.29

79

Bùi Văn Cường

7

1

 

1

1

0.55

7.86

10

0.00

9.43

9.43

80

Ngô Văn Thức

7

1

 

1

1

0.25

3.57

6

0.00

4.29

4.29

81

Đặng Văn Sinh

7

2

 

2

2

1.5

10.71

15

0.00

25.71

25.71

82

Nguyễn Văn Mạnh

10

2

 

2

2

1.2

8.57

12

0.00

20.57

20.57

83

Nguyễn Văn Cường

10

2

 

2

2

0.7

5.00

12

0.00

12.00

12.00

84

Phạm Văn Tuấn

10

1

 

1

1

0.35

5.00

6

0.00

6.00

6.00

85

Đoàn Văn Bằng

10

1

 

1

1

0.35

5.00

12

0.00

6.00

6.00

86

Đặng Văn Hoạt

10

1

 

1

1

0.6

8.57

10

0.00

10.29

10.29

87

Hoàng Văn Hải

17

1

 

1

1

0.7

10.00

12

0.00

12.00

12.00

88

Trần Văn Thuỷ

17

1

 

1

1

0.7

10.00

12

0.00

12.00

12.00

89

Tô Minh Phụng

16

1

 

1

1

0.7

10.00

10

0.00

12.00

12.00

90

Lâm Văn Quang

16

1

 

1

1

0.65

9.29

10

0.00

11.14

11.14

91

Phạm Văn Thoại

16

1

 

1

1

0.65

9.29

10

0.00

11.14

11.14

92

Ngô Văn Thu

16

1

 

1

1

0.6

8.57

10

0.00

10.29

10.29

93

Lâm Văn ánh

16

1

 

1

1

0.7

10.00

12

0.00

12.00

12.00

94

Đoàn Văn Huyên

23

1

 

1

1

0.65

9.29

11

0.00

11.14

11.14

95

Lâm Văn Khiếm

23

1

 

1

1

0.6

8.57

10

0.00

10.29

10.29

96

Hoàng Văn Thực

15

1

 

1

1

0.65

9.29

12

0.00

11.14

11.14

97

Hoàng Văn Hà

15

2

 

2

2

0.8

5.71

12

0.00

13.71

13.71

98

Hoàng Văn Bình

15

1

 

1

1

0.7

10.00

12

0.00

12.00

12.00

99

Hoàng Văn Thuỷ

15

1

 

1

1

0.65

9.29

12

0.00

11.14

11.14

100

Trần Văn Sơn

15

1

 

1

1

0.65

9.29

12

0.00

11.14

11.14

101

Vũ Văn Luận

13

1

 

1

1

0.5

7.14

6

0.00

8.57

8.57

 

Tổng

 

117

46

71

117

 

 

1706

713.12

950.94

1664.06

H

Ý Yên

Lò thủ công

I

Xã Yên Lộc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vũ Tư Lâm

Đội 14

2

2

 

2

0.96

6.86

20

16.46

0.00

16.46

2

Vũ Đình Toán

Đội 14

2

2

 

2

0.78

5.57

20

13.37

0.00

13.37

3

Vũ Đình Hồng

Đội 14

3

3

 

3

0.2

0.95

10

3.43

0.00

3.43

4

Hoàng Văn Dân

Đội 14

2

2

 

2

0.3

2.14

30

5.14

0.00

5.14

5

Trần Văn Trung

Đội 14

2

2

 

2

0.8

5.71

25

13.71

0.00

13.71

6

Ngô Văn Liên

Đội 14

2

2

 

2

0.1

0.71

8

1.71

0.00

1.71

II

Xã Yên Phúc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Trần Đình Dương

An Thành

1

1

 

1

 

1.43

0

1.72

0.00

1.72

8

Vũ Văn Xuân

Đồng Lạc

2

2

 

2

 

0.72

0

1.72

0.00

1.72

9

Trần Đình Công

An Thành

1

1

 

1

 

1.43

0

1.72

0.00

1.72

10

Trần Đình Chiến

An Thành

1

1

 

1

 

1.43

0

1.72

0.00

1.72

11

Vũ Đình Mong

An Thành

1

1

 

1

 

1.43

0

1.72

0.00

1.72

12

Vũ Đình Hỷ

An Thành

1

1

 

1

 

1.43

0

1.72

0.00

1.72

13

Vũ Đình Mừng

An Quang 2

1

1

 

1

 

1.43

0

1.72

0.00

1.72

14

Lê Thị Sang

Đô Trang

1

1

 

1

0.6

8.57

20

10.29

0.00

10.29

15

Mai Văn Quý

Đô Trang

2

2

 

2

0.5

3.57

20

8.57

0.00

8.57

16

Khiếu Văn Kiều

Đồng Lạc

2

2

 

2

0.2

1.43

10

3.43

0.00

3.43

17

Khiếu Văn Phúc

Đồng Lạc

2

2

 

2

0.3

2.14

15

5.14

0.00

5.14

18

Vũ Đình Tươi

Đồng Lạc

4

4

 

4

2

7.14

50

34.29

0.00

34.29

19

Mai Văn Chiêu

Đồng Lạc

2

2

 

2

0.6

4.29

20

10.29

0.00

10.29

20

Mai Văn Hà

Đồng Lạc

4

4

 

4

1

3.57

20

17.14

0.00

17.14

21

Trần Thị Minh

An Thành

1

1

 

1

0.5

7.14

10

8.57

0.00

8.57

22

Trần Đình Lục

An Thành

2

2

 

2

0.2

1.43

20

3.43

0.00

3.43

23

Vũ Đình Liệu

An Thành

1

1

 

1

0.4

5.71

20

6.86

0.00

6.86

24

Đặng Thị Nhị

An Thành

1

1

 

1

0.6

8.57

6

10.29

0.00

10.29

25

Trần Đình Sang

An Thành

1

1

 

1

0.1

1.43

5

1.71

0.00

1.71

26

Trần Thị Nhì

An Thành

1

1

 

1

0.4

5.71

8

6.86

0.00

6.86

27

Vũ Văn Khánh

An Quang 2

1

1

 

1

0.5

7.14

20

8.57

0.00

8.57

28

Trần Ngọc Long

An Thành

1

1

 

1

0.4

5.71

20

6.86

0.00

6.86

29

Vũ Đình Bền

An Quang 2

1

1

 

1

0.5

7.14

3

8.57

0.00

8.57

30

Vũ Đình Tông

An Quang 2

1

1

 

1

0.9

12.86

3

15.43

0.00

15.43

31

Mai Văn Dũng

Đồng Lạc

2

2

 

2

1

7.14

20

17.14

0.00

17.14

III

Xã Yên Đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32

Phùng Văn Gan

Bãi S. Đáy

2

 

2

2

0.3

2.14

21

0.00

5.14

5.14

33

Phùng Văn Thuấn

Bãi S. Đáy

2

 

2

2

0.3

2.14

10

0.00

5.14

5.14

34

Vũ Văn Khoan

Bãi S. Đáy

2

2

 

2

0.2

1.43

10

3.43

0.00

3.43

35

Vũ Đức Tình

Bãi S. Đáy

2

 

2

2

0.2

1.43

5

0.00

3.43

3.43

IV

Xã Yên Tân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36

Nguyễn Văn Sỹ

Sông Sinh

1

1

 

1

0.2

2.86

20

3.43

0.00

3.43

37

Nguyễn Văn Quang

Mỹ Đô

1

1

 

1

0.2

2.86

20

3.43

0.00

3.43

38

Nguyễn Thanh Bình

Mai Thanh

1

1

 

1

0.12

1.71

5

2.06

0.00

2.06

39

Bùi Ngọc Sâm

Mai Phú

1

1

 

1

0.1

1.43

10

1.71

0.00

1.71

40

Nguyễn Khắc Cần

Mai Đô

1

 

1

1

0.25

3.57

15

0.00

4.29

4.29

41

Nguyễn Văn Mạnh

Sông Sinh

1

 

1

1

0.06

0.86

5

0.00

1.03

1.03

42

Nguyễn Văn Đài

Mai Thanh

1

 

1

1

0.1

1.43

15

0.00

1.71

1.71

43

Nguyễn Viết Xuân

Mai Thanh

1

 

1

1

0.15

2.14

10

0.00

2.57

2.57

44

Nguyễn Văn Khoa

Mai Thanh

1

1

 

1

0.1

1.43

5

1.71

0.00

1.71

45

Nguyễn Văn Điệp

Mai Thanh

1

 

1

1

0.15

2.14

8

0.00

2.57

2.57

46

Lê Văn Thế

An Song

1

1

 

1

0.15

2.14

15

2.57

0.00

2.57

47

Quách Tiến Thanh

Mai Vị

2

 

2

2

0.1

0.71

10

0.00

1.71

1.71

48

Nguyễn Văn Hộ

Mai Thanh

1

 

1

1

0.2

2.86

7

0.00

3.43

3.43

49

Đỗ Văn Thái

Núi Mai Độ

2

2

 

2

0.9

6.43

10

15.43

0.00

15.43

50

Hà Văn Tiến

NguyệtTrung

1

 

1

1

0.2

2.86

10

0.00

3.43

3.43

51

Nguyễn Văn Thái

Mai Đô

1

 

1

1

0.25

3.57

15

0.00

4.29

4.29

52

Đặng Đình Khoa

Mai Thanh

1

1

 

1

0.2

2.86

8

3.43

0.00

3.43

V

Xã Yên Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

0.00

0.00

0.00

53

Phùng Xuân Toán

Thôn Tâng

1

1

 

1

1

14.29

13

17.14

0.00

17.14

54

Ninh Xuân Chung

Thôn Tâng

2

2

 

2

0.5

3.57

12

8.57

0.00

8.57

55

Nguyễn Văn Kiều

An Tố

1

1

 

1

0.4

5.71

10

6.86

0.00

6.86

56

Trần Đức Thụ

An Tố

2

2

 

2

0.4

2.86

10

6.86

0.00

6.86

57

Nguyễn Đình Đề

An Hạ

2

2

 

2

1

7.14

50

17.14

0.00

17.14

58

Đinh Viết Bảo

Đồng Cao

2

2

 

2

1.2

8.57

50

20.57

0.00

20.57

59

Nguyễn Đình Mạch

An Cừ

1

1

 

1

0.25

3.57

15

4.29

0.00

4.29

60

Đinh Tiến Sơn

An Thượng

1

1

 

1

0.7

10.00

25

12.00

0.00

12.00

61

Đinh Công Hưng

Đồng Vàng

1

1

 

1

0.4

5.71

15

6.86

0.00

6.86

62

Nguyễn Văn Giao

An Hạ

1

1

 

1

0.5

7.14

25

8.57

0.00

8.57

63

Nguyễn Hữu Thế

Bờ Bụa

1

1

 

1

1

14.29

50

17.14

0.00

17.14

64

Lương Văn Thoại

An Thượng

1

1

 

1

0.5

7.14

40

8.57

0.00

8.57

65

Nguyễn Hữu Đại

Bờ Bụa

1

1

 

1

0.5

7.14

25

8.57

0.00

8.57

66

Phùng Đình Quyết

An Hạ

1

1

 

1

0.5

7.14

9

8.57

0.00

8.57

67

Đinh Xuân Nho

An Thượng

1

1

 

1

0.4

5.71

15

6.86

0.00

6.86

68

Đinh Viết Minh

An Thượng

1

1

 

1

0.25

3.57

9

4.29

0.00

4.29

Lò vòng

69

Cty TNHH Hà Minh Lương

Yên Lương

1

 

1

1

30

 

300

0.00

240.00

240.00

 

Tổng

 

99

82

17

99

 

 

 

449.33

278.74

728.07

K

TP Nam Định

Lò thủ công

1

Công ty TNHH Tứ Đông Hà

Bãi Sông Đào

 

2

 

2

 

0.5

30

1.2

 

1.2