Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/2010/QĐ-UBND | Hòa Bình, ngày 27 tháng 09 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ QUY ĐỊNH VỀ PHÍ, LỆ PHÍ TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 04/2007/QĐ-UBND NGÀY 14/5/2007 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí ngày 28/8/2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành pháp lệnh phí và lệ phí và hướng dẫn của Bộ Tài chính tại Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006;
Căn cứ Nghị quyết số 66/2007/NQ-HĐND ngày 15/12/2007 của HĐND tỉnh về quy định danh mục chi tiết phí, lệ phí; mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) trích, nộp các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hòa Bình; Nghị quyết số 149/2010/NQ-HĐND ngày 21/7/2010 của HĐND tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số quy định tại Nghị quyết số 66/2007/NQ-HĐND ngày 15/12/2007, Nghị quyết số 100/2008/NQ-HĐND ngày 17/7/2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 1230/STC-QLNS ngày 17/9/2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi mức thu đối với một số khoản phí quy định tại Quyết định số 04/2007/QĐ-UBND ngày 14/5/2007 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu đối với các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh, cụ thể như sau:
(Có biểu chi tiết kèm theo).
Điều 2. Bổ sung quy định mức thu phí vệ sinh đối với tàu, thuyền tại Cảng Bích Hạ, như sau:
- Tàu, thuyền, ca nô phục vụ kinh doanh du lịch:
+ Dưới 45 chỗ ngồi: Mức thu 15.000 đồng/tháng.
+ Từ 45 chỗ ngồi trở lên: Mức thu 25.000 đồng/tháng.
- Tàu, thuyền chở hàng:
+ Trọng tải dưới 35 tấn: Múc thu 25.000 đồng/tháng.
+ Trọng tải từ 35 tấn trở lên: Mức thu 35.000 đồng/tháng.
Điều 3. - Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký. Các nội dung khác không sửa đổi tại Quyết định này thực hiện theo Quyết định số 04/2007/QĐ-UBND ngày 14-5-2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Giao Sở Tài chính hướng dẫn thực hiện.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU CHI TIẾT SỬA ĐỔI MỨC THU CÁC KHOẢN PHÍ
(Kèm theo Quyết định số 13/2010/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2010 của UBND tỉnh)
TT | Nội dung | Mức thu quy định tại QĐ 04/2007/QĐ-UBND ngày 14/5/2007 của UBND tỉnh | Mức thu sửa đổi |
A | B | 1 | 2 |
1 | Phí thẩm định cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
|
|
- | Cấp mới | 1.500.000 đồng/lần | 2.500.000 đồng/lần |
- | Cấp lại, đổi tên | 750.000 đồng/lần | 1.500.000 đồng/lần |
2 | Phí tham quan Thủy điện Hòa Bình |
|
|
- | Phí tham quan đối với người lớn | 15.000 đồng/lần/người | 20.000 đồng/lần/người |
- | Phí hướng dẫn đối với đoàn có từ 10 người trở lên | 15.000 đồng/đoàn/lượt | 20.000 đồng/đoàn/lượt |
3 | Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường |
|
|
- | Cấp mới | 2.500.000 đồng/báo cáo | 4.000.000 đồng/báo cáo |
- | Cấp lại, đổi tên | 1.000.000 đồng/báo cáo | 2.000.000 đồng/báo cáo |
4 | Phí vệ sinh |
|
|
- | Đối với hộ gia đình ở các phường | 2.000 đồng/người/tháng | 3.000 đồng/người/tháng |
- | Đối với hộ gia đình ở các khu vực còn lại | 1.000 đồng/người/tháng | - |
+ | Đối với hộ gia đình ở thị trấn | - | 2.000 đồng/người/tháng |
+ | Đối với hộ gia đình ở các xã | - | 1.000 đồng/người/tháng |
Ghi chú: Các nội dung khác liên quan đến phí tham quan Thủy điện Hòa Bình và phí vệ sinh thực hiện theo quy định tại Quyết định số 04/2007/QĐ-UBND ngày 14/5/2007 của UBND tỉnh.
- 1Quyết định 16/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 14/2007/QĐ-UBND về bổ sung danh mục, mức thu phí, lệ phí; phạm vi áp dụng; tỷ lệ trích, nộp, quản lý, sử dụng và chế độ miễn giảm tiền thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 2Quyết định 28/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 28/2012/QĐ-UBND về danh mục, mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm trích nộp ngân sách Nhà nước của tỉnh Lai Châu
- 3Quyết định 64/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 43/2012/QĐ-UBND về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ trích để lại từ nguồn thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Long An
- 4Quyết định 33/2014/QĐ-UBND quy định mức thu một số khoản phí trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 5Quyết định 328/QĐ-UBND năm 2015 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình đã hết hiệu lực thi hành
- 6Nghị quyết 366/2015/NQ-HĐND điều chỉnh quy định về phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 7Quyết định 01/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định do Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành trong lĩnh vực tài chính, ngân sách nhà nước
- 8Quyết định 176/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình đã hết hiệu lực thi hành
- 9Quyết định 254/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành kỳ 2019-2023
- 1Quyết định 04/2007/QĐ-UBND quy định mức thu đối với các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành
- 2Quyết định 33/2014/QĐ-UBND quy định mức thu một số khoản phí trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 3Quyết định 328/QĐ-UBND năm 2015 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình đã hết hiệu lực thi hành
- 4Quyết định 01/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định do Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành trong lĩnh vực tài chính, ngân sách nhà nước
- 5Quyết định 176/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình đã hết hiệu lực thi hành
- 6Quyết định 254/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành kỳ 2019-2023
- 1Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí
- 2Thông tư 97/2006/TT-BTC về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ Tài chính ban hành
- 3Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 4Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
- 5Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 6Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 7Quyết định 16/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 14/2007/QĐ-UBND về bổ sung danh mục, mức thu phí, lệ phí; phạm vi áp dụng; tỷ lệ trích, nộp, quản lý, sử dụng và chế độ miễn giảm tiền thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 8Quyết định 28/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 28/2012/QĐ-UBND về danh mục, mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm trích nộp ngân sách Nhà nước của tỉnh Lai Châu
- 9Quyết định 64/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 43/2012/QĐ-UBND về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ trích để lại từ nguồn thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Long An
- 10Nghị quyết 149/2010/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 66/2007/NQ-HĐND, 100/2008/NQ-HĐND do tỉnh Hòa Bình ban hành
- 11Nghị quyết 366/2015/NQ-HĐND điều chỉnh quy định về phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
Quyết định 13/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về phí, lệ phí tại Quyết định 04/2007/QĐ-UBND do tỉnh Hòa Bình ban hành
- Số hiệu: 13/2010/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/09/2010
- Nơi ban hành: Tỉnh Hòa Bình
- Người ký: Bùi Văn Tỉnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra