Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1294/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 16 tháng 8 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC NỘI VỤ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Kế hoạch số 4244/KH-UBND ngày 03/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về triển khai thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số 897/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính trên lĩnh vực tổ chức nhà nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số 1380/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Xét đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2519/TTr-SNV ngày 25/7/2019,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết từng thủ tục hành chính trong lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên cơ sở Quy trình được phê duyệt tại
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nội vụ, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ LĨNH VỰC NỘI VỤ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1294/QĐ-UBND ngày 16/8/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính |
A | Lĩnh vực tổ chức phi chính phủ (nếu được UBND tỉnh ủy quyền): 18 thủ tục |
1 | Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
2 | Thủ tục thành lập hội |
3 | Thủ tục phê duyệt điều lệ hội |
4 | Thủ tục chia, tách; sáp nhập, hợp nhất hội |
5 | Thủ tục đổi tên hội |
6 | Thủ tục hội tự giải thể |
7 | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
8 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
9 | Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
10 | Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
11 | Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
12 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
13 | Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
14 | Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ |
15 | Thủ tục đổi tên quỹ |
16 | Thủ tục quỹ tự giải thể |
17 | Thủ tục thẩm định hồ sơ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe |
18 | Thủ tục xem xét, chi trả chi phí cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe |
B | Lĩnh vực tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập: 03 thủ tục |
1 | Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
2 | Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
3 | Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
C | Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng: 08 thủ tục |
1 | Thủ tục tặng thưởng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
2 | Thủ tục tặng danh hiệu “Tập thể lao động tiên tiến” |
3 | Thủ tục tặng danh hiệu “Chiến sỹ thi đua cơ sở” |
4 | Thủ tục tặng danh hiệu “Lao động tiên tiến” |
5 | Thủ tục tặng thưởng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
6 | Thủ tục tặng thưởng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất |
7 | Thủ tục tặng thưởng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình |
8 | Thủ tục tặng thưởng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đối ngoại |
PHẦN II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ (NẾU ĐƯỢC UBND TỈNH ỦY QUYỀN)
1. Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập hội
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố. | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Nội vụ (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) | 01 ngày |
Bước 2 | Phòng Nội vụ huyện, thành phố | Thẩm định hồ sơ, thực hiện việc lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có), trình Lãnh đạo phòng xem xét, quyết định | 10 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện, thành phố | Xem xét, quyết định trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | 03 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện, thành phố | Xem xét ký duyệt văn bản | 05 ngày |
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố. | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: 20 ngày |
2. Thủ tục thành lập hội
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố. | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Nội vụ (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) | 01 ngày |
Bước 2 | Phòng Nội vụ huyện, thành phố | Thẩm định hồ sơ, thực hiện việc lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có), trình Lãnh đạo phòng xem xét, quyết định | 10 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện, thành phố | Xem xét, quyết định trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | 03 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện, thành phố | Xem xét ký duyệt văn bản | 05 ngày |
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố. | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: 20 ngày |
3. Thủ tục phê duyệt điều lệ hội
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố. | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Nội vụ (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) | 01 ngày |
Bước 2 | Phòng Nội vụ huyện, thành phố | Thẩm định hồ sơ, thực hiện việc lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có), trình Lãnh đạo phòng xem xét, quyết định | 10 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện, thành phố | Xem xét, quyết định trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | 03 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện, thành phố | Xem xét ký duyệt văn bản | 05 ngày |
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố. | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: 20 ngày |
4. Thủ tục chia, tách, sáp nhập, hợp nhất hội
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố. | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Nội vụ (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) | 01 ngày |
Bước 2 | Phòng Nội vụ huyện, thành phố | Thẩm định hồ sơ, thực hiện việc lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có), trình Lãnh đạo phòng xem xét, quyết định | 10 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện, thành phố | Xem xét, quyết định trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | 03 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện, thành phố | Xem xét ký duyệt văn bản | 05 ngày |
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố. | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: 20 ngày |
5. Thủ tục đổi tên hội
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố. | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Nội vụ (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) | 01 ngày |
Bước 2 | Phòng Nội vụ huyện, thành phố | Thẩm định hồ sơ, thực hiện việc lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có), trình Lãnh đạo phòng xem xét, quyết định | 10 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện, thành phố | Xem xét, quyết định trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | 03 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện, thành phố | Xem xét ký duyệt văn bản | 05 ngày |
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố. | Trả kết quả tổ chức, cá nhân | 01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: 20 ngày |
6. Thủ tục hội tự giải thể
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố. | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Nội vụ (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) | 01 ngày |
Bước 2 | Phòng Nội vụ huyện, thành phố | Thẩm định hồ sơ, thực hiện việc lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có), trình Lãnh đạo phòng xem xét, quyết định | 10 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện, thành phố | Xem xét, quyết định trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | 03 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện, thành phố | Xem xét ký duyệt văn bản | 05 ngày |
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố. | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: 20 ngày |
7. Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố. | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Nội vụ (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) | 01 ngày |
Bước 2 | Phòng Nội vụ huyện, thành phố | Thẩm định hồ sơ, thực hiện việc lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có), trình Lãnh đạo phòng xem xét, quyết định | 08 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện, thành phố | Xem xét, quyết định trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | 03 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện, thành phố | Xem xét ký duyệt văn bản | 03 ngày |
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố. | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: 16 ngày |
8. Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố. | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Nội vụ (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) | 01 ngày |
Bước 2 | Phòng Nội vụ huyện, thành phố | Thẩm định hồ sơ, thực hiện việc lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có), trình Lãnh đạo phòng xem xét, quyết định | 14 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện, thành phố | Xem xét, quyết định trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | 04 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện, thành phố | Xem xét ký duyệt văn bản | 06 ngày |
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố. | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: 26 ngày |
9. Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố. | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Nội vụ (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) | 01 ngày |
Bước 2 | Phòng Nội vụ huyện, thành phố | Thẩm định hồ sơ, thực hiện việc lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có), trình Lãnh đạo phòng xem xét, quyết định | 10 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện, thành phố | Xem xét, quyết định trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | 03 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện, thành phố | Xem xét ký duyệt văn bản | 05 ngày |
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố. | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: 20 ngày |
10. Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố. | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Nội vụ (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) | 01 ngày |
Bước 2 | Phòng Nội vụ huyện, thành phố | Thẩm định hồ sơ, thực hiện việc lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có), trình Lãnh đạo phòng xem xét, quyết định | 03 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện, thành phố | Xem xét, quyết định trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện, thành phố | Xem xét ký duyệt văn bản | 03 ngày |
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố. | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: 10 ngày |
11. Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ.
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố. | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Nội vụ (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) | 01 ngày |
Bước 2 | Phòng Nội vụ huyện, thành phố | Thẩm định hồ sơ, thực hiện việc lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có), trình Lãnh đạo phòng xem xét, quyết định | 10 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện, thành phố | Xem xét, quyết định trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | 03 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện, thành phố | Xem xét ký duyệt văn bản | 05 ngày |
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố. | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: 20 ngày |
12. Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố. | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Nội vụ (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) | 01 ngày |
Bước 2 | Phòng Nội vụ huyện, thành phố | Thẩm định hồ sơ, thực hiện việc lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có), trình Lãnh đạo phòng xem xét, quyết định | 04 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện, thành phố | Xem xét, quyết định trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện, thành phố | Xem xét ký duyệt văn bản | 02 ngày |
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố. | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: 10 ngày |
13. Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động.
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố. | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Nội vụ (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) | 01 ngày |
Bước 2 | Phòng Nội vụ huyện, thành phố | Thẩm định hồ sơ, thực hiện việc lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có), trình Lãnh đạo phòng xem xét, quyết định | 04 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện, thành phố | Xem xét, quyết định trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện, thành phố | Xem xét ký duyệt văn bản | 02 ngày |
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố. | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: 10 ngày |
14. Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ.
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố. | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Nội vụ (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) | 01 ngày |
Bước 2 | Phòng Nội vụ huyện, thành phố | Thẩm định hồ sơ, thực hiện việc lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có), trình Lãnh đạo phòng xem xét, quyết định | 10 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện, thành phố | Xem xét, quyết định trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | 03 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện, thành phố | Xem xét ký duyệt văn bản | 05 ngày |
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố. | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: 20 ngày |
15. Thủ tục đổi tên quỹ.
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố. | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Nội vụ (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) | 01 ngày |
Bước 2 | Phòng Nội vụ huyện, thành phố | Thẩm định hồ sơ, thực hiện việc lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có), trình Lãnh đạo phòng xem xét, quyết định | 04 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện, thành phố | Xem xét, quyết định trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện, thành phố | Xem xét ký duyệt văn bản | 02 ngày |
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố. | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: 10 ngày |
16. Thủ tục quỹ tự giải thể.
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố. | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Nội vụ (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) | 01 ngày |
Bước 2 | Phòng Nội vụ huyện, thành phố | Thẩm định hồ sơ, thực hiện việc lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có), trình Lãnh đạo phòng xem xét, quyết định | 05 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện, thành phố | Xem xét, quyết định trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | 03 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện, thành phố | Xem xét ký duyệt văn bản | 05 ngày |
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố. | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: 15 ngày |
17. Thủ tục thẩm định hồ sơ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe.
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố. | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội huyện, thành phố (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) | 01 ngày |
Bước 2 | Phòng Lao động- Thương binh và Xã hội huyện, thành phố | Thẩm định hồ sơ, thực hiện việc lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có), trình Lãnh đạo phòng xem xét, quyết định | 06 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Lao động- Thương binh và Xã hội huyện, thành phố | Xem xét, quyết định trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện, thành phố | Xem xét ký duyệt văn bản | 03 ngày |
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố. | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: 13 ngày |
18. Thủ tục xem xét, chi trả chi phí cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe.
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố. | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Lao động-Thương binh và Xã hội (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) | 01 ngày |
Bước 2 | Phòng Lao động- Thương binh và Xã hội | Thẩm định hồ sơ, thực hiện việc lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có), trình Lãnh đạo phòng xem xét, quyết định | 07 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng Lao động-Thương binh và Xã hội huyện, thành phố | Xem xét, thẩm định | 03 ngày |
Bước 4 | Hội Chữ thập đỏ | Xem xét, chi trả chi phí | 05 ngày |
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố. | Trả kết quả tổ chức, cá nhân | 01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: 17 ngày |
II. LĨNH VỰC TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP:
1. Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập.
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố. | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Nội vụ | 01 ngày |
Bước 2 | Phòng Nội vụ huyện, thành phố | Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo phòng xem xét. | 03 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện, thành phố | Xem xét trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | 03 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện, thành phố | Xem xét ký duyệt văn bản | 02 ngày |
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố. | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: 10 ngày |
2. Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập.
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố. | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Nội vụ (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) | 01 ngày |
Bước 2 | Phòng Nội vụ huyện, thành phố | Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo phòng xem xét. | 03 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện, thành phố | Xem xét trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | 03 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện, thành phố | Xem xét ký duyệt văn bản | 02 ngày |
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố. | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: 10 ngày |
3. Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập.
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố. | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Nội vụ (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) | 01 ngày |
Bước 2 | Phòng Nội vụ huyện, thành phố | Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo phòng xem xét. | 03 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện, thành phố | Xem xét trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | 03 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện, thành phố | Xem xét ký duyệt văn bản | 02 ngày |
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố. | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: 10 ngày |
III. LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN THƯỞNG.
1. Thủ tục tặng thưởng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện.
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố. | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Nội vụ (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) | 01 ngày |
Bước 2 | Phòng Nội vụ huyện, thành phố | Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo phòng xem xét. | 05 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện, thành phố | Xem xét trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện, thành phố | Xem xét ký duyệt văn bản | 04 ngày |
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố. | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: 13 ngày |
2. Thủ tục tặng danh hiệu “Tập thể Lao động tiên tiến”.
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố. | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Nội vụ (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) | 01 ngày |
Bước 2 | Phòng Nội vụ huyện, thành phố | Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo phòng xem xét. | 05 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện, thành phố | Xem xét trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện, thành phố | Xem xét ký duyệt văn bản | 04 ngày |
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố. | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: 13 ngày |
3. Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở.
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố. | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Nội vụ (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) | 01 ngày |
Bước 2 | Phòng Nội vụ huyện, thành phố | Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo phòng xem xét. | 05 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện, thành phố | Xem xét trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện, thành phố | Xem xét ký duyệt văn bản | 04 ngày |
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố. | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: 13 ngày |
4. Thủ tục tặng danh hiệu “Lao động tiên tiến”.
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố. | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Nội vụ (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) | 01 ngày |
Bước 2 | Phòng Nội vụ huyện, thành phố | Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo phòng xem xét. | 05 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện, thành phố | Xem xét trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện, thành phố | Xem xét ký duyệt văn bản | 04 ngày |
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố. | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: 13 ngày |
5. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề.
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố. | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Nội vụ (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) | 01 ngày |
Bước 2 | Phòng Nội vụ huyện, thành phố | Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo phòng xem xét. | 05 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện, thành phố | Xem xét trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện, thành phố | Xem xét ký duyệt văn bản | 04 ngày |
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố. | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: 13 ngày |
6. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất.
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố. | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Nội vụ (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) | 01 ngày |
Bước 2 | Phòng Nội vụ huyện, thành phố | Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo phòng xem xét. | 03 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện, thành phố | Xem xét trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện, thành phố | Xem xét ký duyệt văn bản | 03 ngày |
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố. | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: 10 ngày |
7. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình.
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố. | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Nội vụ (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) | 01 ngày |
Bước 2 | Phòng Nội vụ huyện, thành phố | Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo phòng xem xét. | 02 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện, thành phố | Xem xét trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện, thành phố | Xem xét ký duyệt văn bản | 02 ngày |
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố. | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: 07 ngày |
8. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đối ngoại.
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố. | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Nội vụ (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) | 01 ngày |
Bước 2 | Phòng Nội vụ huyện, thành phố | Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo phòng xem xét. | 05 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện, thành phố | Xem xét trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện, thành phố | Xem xét ký duyệt văn bản | 04 ngày |
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố. | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: 13 ngày |
- 1Quyết định 468/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nội vụ tỉnh Đắk Nông lĩnh vực Nội vụ thực hiện tại Một cửa điện tử
- 2Quyết định 1361/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 2266/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Nội vụ áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 4Quyết định 1642/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực nội vụ của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Bạc Liêu
- 5Quyết định 1440/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Quyết định 897/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tổ chức Nhà nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 7Kế hoạch 4244/KH-UBND năm 2018 thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 8Quyết định 1380/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 9Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 10Quyết định 468/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nội vụ tỉnh Đắk Nông lĩnh vực Nội vụ thực hiện tại Một cửa điện tử
- 11Quyết định 1361/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 12Quyết định 2266/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Nội vụ áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 13Quyết định 1642/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực nội vụ của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Bạc Liêu
Quyết định 1294/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết từng thủ tục hành chính trong lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tỉnh Ninh Thuận
- Số hiệu: 1294/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/08/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
- Người ký: Lưu Xuân Vĩnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra