- 1Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP về chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo do Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 615/QĐ-TTg năm 2011 hỗ trợ có mục tiêu từ ngân sách trung ương cho 07 huyện có tỷ lệ hộ nghèo cao được áp dụng cơ chế, chính sách đầu tư cơ sở hạ tầng theo quy định của Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP về chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 62 huyện nghèo do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 293/QĐ-TTg năm 2013 hỗ trợ có mục tiêu từ ngân sách trung ương cho 23 huyện có tỷ lệ hộ nghèo cao được áp dụng cơ chế, chính sách đầu tư cơ sở hạ tầng theo quy định của Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 62 huyện nghèo do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 1791/QĐ-TTg năm 2013 bổ sung huyện Nậm Nhùn, tỉnh Lai Châu; huyện Nậm Pồ, tỉnh Điện Biên vào danh mục huyện nghèo được hưởng cơ chế, chính sách hỗ trợ theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 62 huyện nghèo do Thủ tướng Chính phủ ban hành
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1294/QĐ-LĐTBXH | Hà Nội, ngày 10 tháng 09 năm 2015 |
PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ ĐIỀU TRA, RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2014
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Nghị định số 106/2012/NĐ-CP ngày 20/12/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 09/2011/QĐ-TTg ngày 30 tháng 01 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành chuẩn hộ nghèo, hộ cận nghèo áp dụng cho giai đoạn 2011-2015;
Xét đề nghị của Vụ trưởng, Chánh Văn phòng Quốc gia về giảm nghèo,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kết quả điều tra, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2014 trên phạm vi toàn quốc, kết quả cụ thể như sau:
+ Tổng số hộ nghèo: 1.442.261 hộ (giảm 375.628 hộ so với năm 2013);
+ Tỷ lệ hộ nghèo: 5,97% (giảm 1,83% so với năm 2013), (theo chuẩn nghèo quy định tại Quyết định số 09/2011/QĐ-TTg ngày 30 tháng 01 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành chuẩn hộ nghèo, hộ cận nghèo áp dụng cho giai đoạn 2011-2015, không tính chỉ số CPI qua các năm);
+ Số hộ nghèo dân tộc thiểu số là 663.563 hộ, chiếm tỷ lệ 46,66% so với tổng số hộ nghèo cả nước.
+ Số hộ nghèo khu vực thành thị là 109.604 hộ, chiếm tỷ lệ 7,71% so với tổng số hộ nghèo cả nước; Số hộ nghèo khu vực nông thôn là 1.312.656 hộ, chiếm tỷ lệ 92,29% so với tổng số hộ nghèo cả nước.
+ Số hộ nghèo thuộc chính sách bảo trợ xã hội là 173.902 hộ, chiếm tỷ lệ 12,23% so với tổng số hộ nghèo cả nước.
+ Số hộ nghèo thuộc chính sách giảm nghèo là 256.701 hộ, chiếm tỷ lệ 18,05% so với tổng số hộ nghèo cả nước, bao gồm: 21.634 hộ nghèo có thành viên thuộc đối tượng chính sách người có công, chiếm tỷ lệ 1,52% so với tổng số hộ nghèo cả nước; 235.067 hộ nghèo có thành viên thuộc đối tượng chính sách bảo trợ xã hội, chiếm tỷ lệ 16,53% so với tổng số hộ nghèo cả nước.
+ Tổng số hộ cận nghèo: 1.338.976 hộ (giảm 93.327 hộ so với năm 2013);
+ Tỷ lệ hộ cận nghèo: 5,62% (giảm 0,70% so với năm 2013);
+ Tổng số hộ nghèo trên địa bàn 64 huyện nghèo (62 huyện theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ và 02 huyện nghèo theo Quyết định số 1791/QĐ-TTg ngày 01/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ) là 234.743 hộ (giảm 34.427 hộ so với năm 2013), tỷ lệ hộ nghèo giảm còn 32,59% (giảm 5,63% so với năm 2013);
+ Tổng số hộ nghèo trên địa bàn 30 huyện nghèo theo các Quyết định số 615/QĐ-TTg ngày 25/4/2011 và Quyết định số 293/QĐ-TTg ngày 05/02/2013 của Thủ tướng Chính phủ là 119.888 hộ (giảm 20.261 hộ so với năm 2013), tỷ lệ hộ nghèo giảm còn 28,49% (giảm 5,65% so với năm 2013).
(Phụ biểu chi tiết đính kèm)
Điều 2. Số hộ nghèo, hộ cận nghèo phê duyệt tại Quyết định này là cơ sở để thực hiện các chính sách an sinh xã hội và các chính sách kinh tế, xã hội khác năm 2015.
Điều 3. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| BỘ TRƯỞNG |
KẾT QUẢ TRA, RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO CẢ NƯỚC NĂM 2014
Phụ lục 1: Tổng hợp diễn biến hộ nghèo trong năm 2014
STT | Tỉnh/Thành phố | Số hộ nghèo đầu năm (31/12/2013) | Diễn biến hộ nghèo trong năm | Số hộ nghèo cuối năm (31/12/2014) | |||||||||
Số hộ | Tỷ lệ (%) | Số hộ thoát nghèo | % so với số hộ nghèo đầu năm | Số hộ tái nghèo | % so với số hộ nghèo đầu năm | Số hộ nghèo phát sinh | % so với số hộ nghèo đầu năm | Số hộ | Tỷ lệ (%) | Hộ nghèo DTTS | % so với số hộ nghèo | ||
| CẢ NƯỚC | 1.797.889 | 7,80 | 520.786 | 28,97 | 27.544 | 0,02 | 117.614 | 0,07 | 1.422.261 | 5,97 | 663.563 | 46,66 |
I | Miền núi Đông Bắc | 372.223 | 14,81 | 94.202 | 25,31 | 5.110 | 0,01 | 22.664 | 0,06 | 305.795 | 11,96 | 221.204 | 72,34 |
1 | Hà Giang | 43.871 | 26,95 | 9.709 | 22,13 | 804 | 0,02 | 3.689 | 0,08 | 38.655 | 23,21 | 38.124 | 98,63 |
2 | Tuyên Quang | 34.835 | 17,93 | 10.106 | 29,01 | 54 | 0,00 | 1.031 | 0,03 | 25.814 | 13,09 | 21.410 | 82,94 |
3 | Cao Bằng | 29.122 | 24,20 | 5.954 | 20,45 | 220 | 0,01 | 1.610 | 0,06 | 24.998 | 20,55 | 24.320 | 97,29 |
4 | Lạng Sơn | 33.215 | 18,00 | 6.971 | 20,99 | 359 | 0,01 | 1.255 | 0,04 | 27.858 | 14,89 | 26.213 | 94,10 |
5 | Thái Nguyên | 35.380 | 11,61 | 9.691 | 27,39 | 292 | 0,01 | 2.137 | 0,06 | 28.118 | 9,06 | 13.140 | 46,73 |
6 | Bắc Giang | 44.541 | 10,44 | 10.598 | 23,79 | 634 | 0,01 | 3.809 | 0,09 | 38.386 | 8,88 | 14.860 | 38,71 |
7 | Lào Cai | 33.022 | 22,21 | 8.588 | 26,01 | 362 | 0,01 | 1.939 | 0,06 | 26.735 | 17,61 | 24.339 | 91,04 |
8 | Yên Bái | 49.530 | 25,38 | 11.921 | 24,07 | 433 | 0,01 | 2.857 | 0,06 | 40.899 | 20,57 | 32.654 | 79,84 |
9 | Phú Thọ | 46.916 | 12,52 | 13.616 | 29,02 | 1.307 | 0,03 | 3.042 | 0,06 | 37.649 | 9,89 | 12.821 | 34,05 |
10 | Quảng Ninh | 7.887 | 2,42 | 2.586 | 32,79 | 162 | 0,02 | 389 | 0,05 | 5.852 | 1,75 | 3.166 | 54,10 |
11 | Bắc Kạn | 13.904 | 18,55 | 4.462 | 32,09 | 483 | 0,03 | 906 | 0,07 | 10.831 | 14,24 | 10.157 | 93,78 |
II | Miền núi Tây Bắc | 169.128 | 25,86 | 36.776 | 21,74 | 4.123 | 0,02 | 15.747 | 0,09 | 152.222 | 22,76 | 140.808 | 92,50 |
12 | Sơn La | 68.947 | 27,01 | 16.490 | 23,92 | 1.875 | 0,03 | 8.310 | 0,12 | 62.642 | 23,94 | 60.224 | 96,14 |
13 | Điện Biên | 39.426 | 35,22 | 6.736 | 17,09 | 1.204 | 0,03 | 3.671 | 0,09 | 37.565 | 32,57 | 36.826 | 98,03 |
14 | Lai Châu | 22.712 | 27,22 | 4.928 | 21,70 | 364 | 0,02 | 2.071 | 0,09 | 20.219 | 23,48 | 19.962 | 98,73 |
15 | Hòa Bình | 38.043 | 18,70 | 8.622 | 22,66 | 680 | 0,02 | 1.695 | 0,04 | 31.796 | 15,46 | 23.796 | 74,84 |
III | Đồng bằng sông Hồng | 195.372 | 3,63 | 79.750 | 40,82 | 4.409 | 0,02 | 22.223 | 0,11 | 142.254 | 2,57 | 1.383 | 0,97 |
16 | Bắc Ninh | 9.953 | 3,42 | 3.473 | 34,89 | 118 | 0,01 | 1.013 | 0,10 | 7.611 | 2,57 | 0 | 0,00 |
17 | Vĩnh Phúc | 13.696 | 4,93 | 3.886 | 28,37 | 89 | 0,01 | 418 | 0,03 | 10.317 | 3,63 | 707 | 6,85 |
18 | Hà Nội | 17.373 | 1,01 | 12.177 | 70,09 | 1.041 | 0,06 | 4.838 | 0,28 | 11.075 | 0,62 | 0 | 0,00 |
19 | Hải Phòng | 16.686 | 3,23 | 5.768 | 34,57 | 214 | 0,01 | 1.413 | 0,08 | 12.545 | 2,36 | 0 | 0,00 |
20 | Nam Định | 31.063 | 5,33 | 14.385 | 46,31 | 691 | 0,02 | 4.820 | 0,16 | 22.189 | 3,77 | 0 | 0,00 |
21 | Hà Nam | 16.457 | 6,28 | 8.039 | 48,85 | 860 | 0,05 | 1.221 | 0,07 | 10.499 | 3,94 | 0 | 0,00 |
22 | Hải Dương | 30.955 | 5,82 | 10.614 | 34,29 | 414 | 0,01 | 2.490 | 0,08 | 23.245 | 4,27 | 16 | 0,07 |
23 | Hưng Yên | 17.043 | 5,10 | 6.267 | 36,77 | 431 | 0,03 | 2.304 | 0,14 | 13.511 | 3,93 | 0 | 0,00 |
24 | Thái Bình | 27.091 | 4,55 | 9.329 | 34,44 | 400 | 0,01 | 1.952 | 0,07 | 20.114 | 3,32 | 0 | 0,00 |
25 | Ninh Bình | 15.055 | 5,44 | 5.812 | 38,61 | 151 | 0,01 | 1.754 | 0,12 | 11.148 | 3,92 | 660 | 5,92 |
IV | Bắc Trung Bộ | 331.697 | 12,22 | 101.389 | 30,57 | 8.403 | 0,03 | 16.189 | 0,05 | 254.900 | 9,26 | 88.807 | 34,84 |
26 | Thanh Hóa | 121.849 | 13,13 | 38.726 | 31,78 | 2.647 | 0,02 | 7.542 | 0,06 | 93.312 | 9,93 | 35.153 | 37,67 |
27 | Nghệ An | 102.723 | 13,42 | 27.211 | 26,49 | 3.522 | 0,03 | 2.350 | 0,02 | 81.384 | 10,49 | 41.997 | 51,60 |
28 | Hà Tĩnh | 39.105 | 10,69 | 15.038 | 38,46 | 967 | 0,02 | 2.491 | 0,06 | 27.525 | 7,42 | 189 | 0,69 |
29 | Quảng Bình | 31.796 | 14,18 | 10.713 | 33,69 | 667 | 0,02 | 1.548 | 0,05 | 23.298 | 10,23 | 3.723 | 15,98 |
30 | Quảng Trị | 18.982 | 11,77 | 5.145 | 27,10 | 327 | 0,02 | 1.334 | 0,07 | 15.498 | 9,42 | 6.059 | 39,10 |
31 | Thừa Thiên Huế | 17.242 | 6,42 | 4.556 | 26,42 | 273 | 0,02 | 924 | 0,05 | 13.883 | 5,06 | 1.686 | 12,14 |
V | Duyên hải miền Trung | 206.808 | 10,15 | 53.918 | 26,07 | 1.379 | 0,01 | 10.827 | 0,05 | 165.096 | 8,00 | 55.634 | 33,70 |
32 | TP. Đà Nẵng | 1.873 | 0,77 | 1.873 | 100,00 | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 |
33 | Quảng Nam | 58.269 | 14,91 | 14.040 | 24,10 | 213 | 0,00 | 3.501 | 0,06 | 47.943 | 12,10 | 18.897 | 39,42 |
34 | Quảng Ngãi | 49.616 | 14,93 | 13.325 | 26,86 | 582 | 0,01 | 2.680 | 0,05 | 39.553 | 11,73 | 18.840 | 47,63 |
35 | Bình Định | 39.686 | 9,85 | 9.481 | 23,89 | 260 | 0,01 | 2.710 | 0,07 | 33.175 | 8,10 | 5.971 | 18,00 |
36 | Phú Yên | 31.415 | 13,03 | 9.192 | 29,26 | 177 | 0,01 | 1.156 | 0,04 | 23.556 | 9,73 | 5.839 | 24,79 |
37 | Khánh Hòa | 11.790 | 4,26 | 2.744 | 23,27 | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 | 9.046 | 3,23 | 0 | 0,00 |
38 | Ninh Thuận | 14.159 | 9,34 | 3.263 | 23,05 | 147 | 0,01 | 780 | 0,06 | 11.823 | 7,53 | 6.087 | 51,48 |
VI | Tây Nguyên | 158.486 | 12,56 | 44.652 | 28,17 | 2.530 | 0,02 | 15.186 | 0,10 | 131.550 | 10,22 | 96.880 | 73,65 |
39 | Gia Lai | 53.389 | 17,23 | 14.256 | 26,70 | 610 | 0,01 | 4.421 | 0,08 | 44.164 | 13,96 | 37.405 | 84,70 |
40 | Đắk Lắk | 50.334 | 12,26 | 14.478 | 28,76 | 862 | 0,02 | 4.875 | 0,10 | 41.593 | 10,02 | 26.155 | 62,88 |
41 | Đắk Nông | 20.715 | 15,64 | 5.610 | 27,08 | 572 | 0,03 | 3.408 | 0,16 | 19.085 | 13,75 | 11.767 | 61,66 |
42 | Kon Tum | 21.848 | 19,20 | 5.188 | 23,75 | 320 | 0,01 | 1.442 | 0,07 | 18.422 | 15,88 | 17.071 | 92,67 |
43 | Lâm Đồng | 12.200 | 4,13 | 5.120 | 41,97 | 166 | 0,01 | 1.040 | 0,09 | 8.286 | 2,75 | 4.482 | 54,09 |
VII | Đông Nam Bộ | 36.554 | 0,95 | 12.435 | 34,02 | 316 | 0,01 | 1.923 | 0,05 | 26.358 | 0,66 | 6.469 | 24,54 |
44 | TP. Hồ Chí Minh | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 |
45 | Bình Thuận | 14.145 | 4,88 | 4.306 | 30,44 | 166 | 0,01 | 724 | 0,05 | 10.729 | 3,64 | 2.246 | 20,93 |
46 | Tây Ninh | 4.749 | 1,67 | 1.514 | 31,88 | 78 | 0,02 | 200 | 0,04 | 3.513 | 1,22 | 106 | 3,02 |
47 | Bình Phước | 10.624 | 4,50 | 3.196 | 30,08 | 72 | 0,01 | 984 | 0,09 | 8.484 | 3,54 | 3.990 | 47,03 |
48 | Bình Dương | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 |
49 | Đồng Nai | 4.780 | 0,66 | 2.465 | 51,57 | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 | 2.315 | 0,33 | 0 | 0,00 |
50 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 2.256 | 0,95 | 954 | 42,29 | 0 | 0,00 | 15 | 0,01 | 1.317 | 0,54 | 127 | 9,64 |
VIII | Đồng bằng Sông Cửu Long | 327.621 | 7,41 | 97.664 | 29,81 | 1.274 | 0,00 | 12.855 | 0,04 | 244.086 | 5,48 | 52.378 | 21,46 |
51 | Long An | 14.533 | 3,81 | 4.010 | 27,59 | 96 | 0,01 | 861 | 0,06 | 11.480 | 2,98 | 7 | 0,06 |
52 | Đồng Tháp | 31.908 | 7,48 | 9.450 | 29,62 | 28 | 0,00 | 1.380 | 0,04 | 23.866 | 5,54 | 38 | 0,16 |
53 | An Giang | 26.945 | 4,96 | 8.294 | 30,78 | 52 | 0,00 | 1.137 | 0,04 | 19.840 | 3,65 | 4.080 | 20,56 |
54 | Tiền Giang | 28.336 | 6,33 | 6.599 | 23,29 | 100 | 0,00 | 807 | 0,03 | 22.644 | 4,98 | 12 | 0,05 |
55 | Bến Tre | 31.657 | 8,59 | 9.131 | 28,84 | 241 | 0,01 | 1.403 | 0,04 | 24.170 | 6,48 | 11 | 0,05 |
56 | Vĩnh Long | 12.623 | 4,57 | 3.762 | 29,80 | 102 | 0,01 | 803 | 0,06 | 9.766 | 3,54 | 1.188 | 12,16 |
57 | Trà Vinh | 36.841 | 13,96 | 9.773 | 26,53 | 187 | 0,01 | 1.175 | 0,03 | 28.430 | 10,66 | 16.321 | 57,41 |
58 | Hậu Giang | 22.469 | 11,58 | 6.785 | 30,20 | 21 | 0,00 | 620 | 0,03 | 16.325 | 8,40 | 1.482 | 9,08 |
59 | Cần Thơ | 11.867 | 3,95 | 3.936 | 33,17 | 53 | 0,00 | 638 | 0,05 | 8.622 | 2,84 | 877 | 10,17 |
60 | Sóc Trăng | 53.295 | 16,99 | 14.402 | 27,02 | 0 | 0,00 | 824 | 0,02 | 39.717 | 12,49 | 20.493 | 51,60 |
61 | Kiên Giang | 19.472 | 4,73 | 6.479 | 33,27 | 255 | 0,01 | 1.619 | 0,08 | 14.867 | 3,58 | 3.862 | 25,98 |
62 | Bạc Liêu | 18.478 | 9,39 | 9.127 | 49,39 | 39 | 0,00 | 369 | 0,02 | 9.759 | 4,88 | 1.896 | 19,43 |
63 | Cà Mau | 19.197 | 6,49 | 5.916 | 30,82 | 100 | 0,01 | 1.219 | 0,06 | 14.600 | 4,90 | 2.111 | 14,46 |
KẾT QUẢ TRA, RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO CẢ NƯỚC NĂM 2014
Phụ lục 2: Tổng hợp diễn biến hộ cận nghèo trong năm 2014
STT | Tỉnh/Thành phố | Số hộ cận nghèo đầu năm (31/12/2014) | Diễn biến hộ cận nghèo trong năm | Số hộ cận nghèo cuối năm (31/12/2014) | |||||||||
Số hộ | Tỷ lệ (%) | Số hộ thoát cận nghèo | % so với số hộ cận nghèo đầu năm | Số hộ tái cận nghèo | % so với số hộ cận nghèo đầu năm | Số hộ cận nghèo phát sinh | % so với số hộ cận nghèo đầu năm | Số hộ | Tỷ lệ (%) | Hộ cận nghèo DTTS | % so với số hộ cận nghèo | ||
| CẢ NƯỚC | 1.432.303 | 6,27 | 526.252 | 36,74 | 67.219 | 4,69 | 365.706 | 25,53 | 1.338.976 | 5,62 | 399.986 | 29,87 |
I | Miền núi Đông Bắc | 244.506 | 9,73 | 79.610 | 32,56 | 12.326 | 5,04 | 70.060 | 28,65 | 247.282 | 9,67 | 159.000 | 64,30 |
1 | Hà Giang | 23.039 | 14,15 | 6.771 | 29,39 | 820 | 3,56 | 7.596 | 32,97 | 24.684 | 14,82 | 23.830 | 96,54 |
2 | Tuyên Quang | 28.838 | 14,84 | 6.570 | 22,78 | 0 | 0,00 | 9.044 | 31,36 | 31.312 | 15,87 | 23.932 | 76,43 |
3 | Cao Bằng | 10.567 | 8,78 | 2.254 | 21,33 | 36 | 0,34 | 3.796 | 35,92 | 12.145 | 9,98 | 12.187 | 100,35 |
4 | Lạng Sơn | 20.527 | 11,13 | 5.432 | 26,46 | 376 | 1,83 | 5.626 | 27,41 | 21.097 | 11,28 | 19.056 | 90,33 |
5 | Thái Nguyên | 35.023 | 11,49 | 9.236 | 26,37 | 334 | 0,95 | 8.584 | 24,51 | 34.705 | 11,19 | 16.537 | 47,65 |
6 | Bắc Giang | 31.546 | 7,39 | 11.485 | 36,41 | 254 | 0,81 | 10.984 | 34,82 | 31.299 | 7,24 | 8.770 | 28,02 |
7 | Lào Cai | 18.842 | 12,67 | 6.086 | 32,30 | 265 | 1,41 | 6.192 | 32,86 | 19.213 | 12,65 | 15.680 | 81,61 |
8 | Yên Bái | 15.961 | 8,18 | 6.007 | 37,64 | 331 | 2,07 | 7.800 | 48,87 | 18.085 | 9,09 | 12.883 | 71,24 |
9 | Phú Thọ | 43.779 | 11,68 | 19.731 | 45,07 | 9.491 | 21,68 | 5.414 | 12,37 | 38.953 | 10,23 | 12.846 | 32,98 |
10 | Quảng Ninh | 7.992 | 2,46 | 2.201 | 27,54 | 109 | 1,36 | 2.755 | 34,47 | 8.655 | 2,59 | 3.784 | 43,72 |
11 | Bắc Kạn | 8.392 | 11,20 | 3.837 | 45,72 | 310 | 3,69 | 2.269 | 27,04 | 7.134 | 9,38 | 9.495 | 133,10 |
II | Miền núi Tây Bắc | 84.488 | 12,92 | 24.660 | 29,19 | 2.857 | 3,38 | 23.505 | 27,82 | 86.190 | 12,89 | 80.988 | 93,96 |
12 | Sơn La | 30.277 | 11,86 | 10.973 | 36,24 | 1.371 | 4,53 | 10.142 | 33,50 | 30.817 | 11,78 | 29.401 | 95,41 |
13 | Điện Biên | 10.313 | 9,21 | 3.198 | 31,01 | 411 | 3,99 | 3.713 | 36,00 | 11.239 | 9,75 | 10.506 | 93,48 |
14 | Lai Châu | 7.270 | 8,71 | 2.593 | 35,67 | 389 | 5,35 | 2.462 | 33,87 | 7.528 | 8,74 | 7.320 | 97,24 |
15 | Hòa Bình | 36.628 | 18,01 | 7.896 | 21,56 | 686 | 1,87 | 7.188 | 19,62 | 36.606 | 17,80 | 33.761 | 92,23 |
III | Đồng bằng sông Hồng | 209.294 | 3,89 | 86.791 | 41,47 | 5.392 | 2,58 | 66.076 | 31,57 | 193.971 | 3,50 | 911 | 0,47 |
16 | Bắc Ninh | 10.478 | 3,61 | 5.202 | 49,65 | 196 | 1,87 | 3.578 | 34,15 | 9.050 | 3,05 | 0 | 0,00 |
17 | Vĩnh Phúc | 12.717 | 4,57 | 2.207 | 17,35 | 109 | 0,86 | 247 | 1,94 | 10.866 | 3,82 | 231 | 2,13 |
18 | Hà Nội | 43.718 | 2,55 | 16.994 | 38,87 | 1.066 | 2,44 | 16.849 | 38,54 | 44.639 | 2,48 | 0 | 0,00 |
19 | Hải Phòng | 18.755 | 3,63 | 6.050 | 32,26 | 477 | 2,54 | 3.822 | 20,38 | 17.004 | 3,19 | 0 | 0,00 |
20 | Nam Định | 33.661 | 5,78 | 17.272 | 51,31 | 612 | 1,82 | 14.454 | 42,94 | 31.455 | 5,35 | 0 | 0,00 |
21 | Hà Nam | 14.079 | 5,37 | 7.618 | 54,11 | 1.596 | 11,34 | 4.888 | 34,72 | 12.945 | 4,85 | 0 | 0,00 |
22 | Hải Dương | 25.756 | 4,84 | 10.722 | 41,63 | 536 | 2,08 | 6.938 | 26,94 | 22.508 | 4,14 | 28 | 0,12 |
23 | Hưng Yên | 13.282 | 3,97 | 6.559 | 49,38 | 342 | 2,57 | 4.381 | 32,98 | 11.446 | 3,33 | 0 | 0,00 |
24 | Thái Bình | 20.951 | 3,52 | 6.945 | 33,15 | 236 | 1,13 | 5.979 | 28,54 | 20.221 | 3,34 | 0 | 0,00 |
25 | Ninh Bình | 15.897 | 5,74 | 7.222 | 45,43 | 222 | 1,40 | 4.940 | 31,08 | 13.837 | 4,87 | 652 | 4,71 |
IV | Bắc Trung Bộ | 327.372 | 12,06 | 150.221 | 45,89 | 36.122 | 11,03 | 80.554 | 24,61 | 293.827 | 10,67 | 48.938 | 16,66 |
26 | Thanh Hóa | 102.007 | 10,99 | 40.899 | 40,09 | 3.476 | 3,41 | 27.353 | 26,81 | 91.937 | 9,79 | 25.113 | 27,32 |
27 | Nghệ An | 99.432 | 12,99 | 63.659 | 64,02 | 28.684 | 28,85 | 25.897 | 26,04 | 90.354 | 11,64 | 19.844 | 21,96 |
28 | Hà Tĩnh | 50.586 | 13,83 | 23.330 | 46,12 | 2.130 | 4,21 | 8.998 | 17,79 | 38.384 | 10,34 | 46 | 0,12 |
29 | Quảng Bình | 40.848 | 18,22 | 10.206 | 24,99 | 1.279 | 3,13 | 9.606 | 23,52 | 41.527 | 18,24 | 0 | 0,00 |
30 | Quảng Trị | 17.393 | 10,78 | 7.488 | 43,05 | 302 | 1,74 | 4.809 | 27,65 | 15.016 | 9,13 | 2.439 | 16,24 |
31 | Thừa Thiên Huế | 17.106 | 6,37 | 4.639 | 27,12 | 251 | 1,47 | 3.891 | 22,75 | 16.609 | 6,06 | 1.496 | 9,01 |
V | Duyên hải miền Trung | 174.800 | 8,58 | 52.852 | 30,24 | 1.561 | 0,89 | 35.620 | 20,38 | 159.129 | 7,71 | 17.363 | 10,91 |
32 | TP. Đà Nẵng | 6.621 | 2,73 | 5.102 | 77,06 | 0 | 0,00 | 2.081 | 31,43 | 3.600 | 1,49 | 18 | 0,50 |
33 | Quảng Nam | 44.047 | 11,27 | 16.481 | 37,42 | 499 | 1,13 | 8.193 | 18,60 | 36.258 | 9,15 | 2.784 | 7,68 |
34 | Quảng Ngãi | 32.220 | 9,70 | 8.995 | 27,92 | 644 | 2,00 | 9.033 | 28,04 | 32.902 | 9,76 | 6.738 | 20,48 |
35 | Bình Định | 21.864 | 5,43 | 5.353 | 24,48 | 135 | 0,62 | 5.220 | 23,87 | 21.866 | 5,34 | 1.437 | 6,57 |
36 | Phú Yên | 28.635 | 11,88 | 8.863 | 30,95 | 195 | 0,68 | 7.678 | 26,81 | 27.645 | 11,42 | 1.979 | 7,16 |
37 | Khánh Hòa | 28.523 | 10,32 | 4.253 | 14,91 | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 | 24.270 | 8,66 | 0 | 0,00 |
38 | Ninh Thuận | 12.890 | 8,50 | 3.805 | 29,52 | 88 | 0,68 | 3.415 | 26,49 | 12.588 | 8,02 | 4.407 | 35,01 |
VI | Tây Nguyên | 87.500 | 6,93 | 32.254 | 36,86 | 2.116 | 2,42 | 29.096 | 33,25 | 86.458 | 6,72 | 48.989 | 56,66 |
39 | Gia Lai | 23.776 | 7,67 | 11.497 | 48,36 | 1.155 | 4,86 | 11.186 | 47,05 | 24.620 | 7,78 | 17.491 | 71,04 |
40 | Đắk Lắk | 32.168 | 7,83 | 13.348 | 41,49 | 797 | 2,48 | 12.107 | 37,64 | 31.724 | 7,64 | 14.896 | 46,95 |
41 | Đắk Nông | 10.674 | 8,06 | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 | 115 | 1,08 | 10.789 | 7,77 | 4.820 | 44,68 |
42 | Kon Tum | 7.510 | 6,60 | 2.882 | 38,38 | 53 | 0,71 | 2.908 | 38,72 | 7.589 | 6,54 | 6.591 | 86,85 |
43 | Lâm Đồng | 13.372 | 4,52 | 4.527 | 33,85 | 111 | 0,83 | 2.780 | 20,79 | 11.736 | 3,90 | 5.191 | 44,23 |
VII | Đông Nam Bộ | 29.552 | 0,76 | 12.762 | 43,18 | 383 | 1,30 | 7.067 | 23,91 | 24.240 | 0,60 | 4.815 | 19,86 |
44 | TP. Hồ Chí Minh | 803 | 0,04 | 677 | 84,31 | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 | 126 | 0,01 | 0 | 0,00 |
45 | Bình Thuận | 11.314 | 3,91 | 3.818 | 33,75 | 177 | 1,56 | 4.050 | 35,80 | 11.723 | 3,97 | 1.957 | 16,69 |
46 | Tây Ninh | 4.274 | 1,50 | 1.942 | 45,44 | 202 | 4,73 | 791 | 18,51 | 3.325 | 1,16 | 81 | 2,44 |
47 | Bình Phước | 7.841 | 3,32 | 3.265 | 41,64 | 3 | 0,04 | 2.167 | 27,64 | 6.746 | 2,81 | 2.693 | 39,92 |
48 | Bình Dương | 0 | 0,00 | 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 | 0,00 | 0 | 0,00 |
49 | Đồng Nai | 3.096 | 0,43 | 1.868 | 60,34 | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 | 1.228 | 0,17 | 0 | 0,00 |
50 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 2.224 | 0,94 | 1.192 | 53,60 | 1 | 0,04 | 59 | 2,65 | 1.092 | 0,45 | 84 | 7,69 |
VIII | Đồng bằng Sông Cửu Long | 274.791 | 6,22 | 87.102 | 31,70 | 6.462 | 2,35 | 53.728 | 19,55 | 247.879 | 5,56 | 38.982 | 15,73 |
51 | Long An | 14.516 | 3,80 | 5.139 | 35,40 | 82 | 0,56 | 3.798 | 26,16 | 13.257 | 3,44 | 14 | 0,11 |
52 | Đồng Tháp | 29.636 | 6,95 | 8.771 | 29,60 | 50 | 0,17 | 5.955 | 20,09 | 26.870 | 6,24 | 9 | 0,03 |
53 | An Giang | 31.776 | 5,85 | 10.054 | 31,64 | 7 | 0,02 | 4.541 | 14,29 | 26.270 | 4,83 | 1.693 | 6,44 |
54 | Tiền Giang | 22.490 | 5,02 | 3.944 | 17,54 | 0 | 0,00 | 3.883 | 17,27 | 22.429 | 4,94 | 2 | 0,01 |
55 | Bến Tre | 22.707 | 6,16 | 6.750 | 29,73 | 178 | 0,78 | 5.293 | 23,31 | 21.428 | 5,75 | 6 | 0,03 |
56 | Vĩnh Long | 13.566 | 4,92 | 4.872 | 35,91 | 5 | 0,04 | 3.157 | 23,27 | 11.856 | 4,30 | 823 | 6,94 |
57 | Trà Vinh | 23.471 | 8,90 | 7.486 | 31,89 | 156 | 0,66 | 6.589 | 28,07 | 22.730 | 8,53 | 9.872 | 43,43 |
58 | Hậu Giang | 16.840 | 8,68 | 6.287 | 37,33 | 20 | 0,12 | 3.795 | 22,54 | 14.368 | 7,39 | 780 | 5,43 |
59 | Cần Thơ | 11.692 | 3,89 | 4.530 | 38,74 | 43 | 0,37 | 2.644 | 22,61 | 9.849 | 3,25 | 775 | 7,87 |
60 | Sóc Trăng | 43.723 | 13,94 | 9.878 | 22,59 | 0 | 0,00 | 7.908 | 18,09 | 41.753 | 13,13 | 18.502 | 44,31 |
61 | Kiên Giang | 19.877 | 4,83 | 8.446 | 42,49 | 5.918 | 29,77 | 176 | 0,89 | 17.525 | 4,22 | 4.145 | 23,65 |
62 | Bạc Liêu | 12.243 | 6,22 | 6.142 | 50,17 | 3 | 0,02 | 2.858 | 23,34 | 8.962 | 4,48 | 1.370 | 15,29 |
63 | Cà Mau | 12.254 | 4,14 | 4.803 | 39,20 | 0 | 0,00 | 3.131 | 25,55 | 10.582 | 3,55 | 991 | 9,36 |
KẾT QUẢ TRA, RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO CẢ NƯỚC NĂM 2014
Phụ lục 3: Phân loại hộ nghèo theo khu vực thành thị, nông thôn
STT | Tỉnh/Thành phố | Tổng số hộ nghèo chung | Tỷ lệ (%) | Hộ nghèo phân theo khu vực | |||
Hộ nghèo thành thị | Tỷ lệ (%) | Hộ nghèo nông thôn | Tỷ lệ (%) | ||||
| CẢ NƯỚC | 1.422.261 | 5,97 | 109.604 | 7,71 | 1.312.656 | 92,29 |
I | Miền núi Đông Bắc | 305.795 | 11,96 | 12.002 | 3,92 | 293.792 | 96,07 |
1 | Hà Giang | 38.655 | 23,21 | 1.464 | 3,79 | 37.191 | 96,21 |
2 | Tuyên Quang | 25.814 | 13,09 | 235 | 0,91 | 25.579 | 99,09 |
3 | Cao Bằng | 24.998 | 20,55 | 230 | 0,92 | 24.768 | 99,08 |
4 | Lạng Sơn | 27.858 | 14,89 | 682 | 2,45 | 27.176 | 97,55 |
5 | Thái Nguyên | 28.118 | 9,06 | 1.863 | 6,63 | 26.255 | 93,37 |
6 | Bắc Giang | 38.386 | 8,88 | 1.207 | 3,14 | 37.179 | 96,86 |
7 | Lào Cai | 26.735 | 17,61 | 1.484 | 5,55 | 25.251 | 94,45 |
8 | Yên Bái | 40.899 | 20,57 | 1.399 | 3,42 | 39.500 | 96,58 |
9 | Phú Thọ | 37.649 | 9,89 | 1.732 | 4,60 | 35.917 | 95,40 |
10 | Quảng Ninh | 5.852 | 1,75 | 1.052 | 17,98 | 4.800 | 82,02 |
11 | Bắc Kạn | 10.831 | 14,24 | 654 | 6,04 | 10.176 | 93,95 |
II | Miền núi Tây Bắc | 152.222 | 22,76 | 3.192 | 2,10 | 149.030 | 97,90 |
12 | Sơn La | 62.642 | 23,94 | 1.130 | 1,80 | 61.512 | 98,20 |
13 | Điện Biên | 37.565 | 32,57 | 579 | 1,54 | 36.986 | 98,46 |
14 | Lai Châu | 20.219 | 23,48 | 762 | 3,77 | 19.457 | 96,23 |
15 | Hòa Bình | 31.796 | 15,46 | 721 | 2,27 | 31.075 | 97,73 |
III | Đồng bằng sông Hồng | 142.254 | 2,57 | 15.380 | 10,81 | 126.874 | 89,19 |
16 | Bắc Ninh | 7.611 | 2,57 | 1.296 | 17,03 | 6.315 | 82,97 |
17 | Vĩnh Phúc | 10.317 | 3,63 | 868 | 8,41 | 9.449 | 91,59 |
18 | Hà Nội | 11.075 | 0,62 | 1.466 | 13,24 | 9.609 | 86,76 |
19 | Hải Phòng | 12.545 | 2,36 | 2.979 | 23,75 | 9.566 | 76,25 |
20 | Nam Định | 22.189 | 3,77 | 1.284 | 5,79 | 20.905 | 94,21 |
21 | Hà Nam | 10.499 | 3,94 | 1.068 | 10,17 | 9.431 | 89,83 |
22 | Hải Dương | 23.245 | 4,27 | 2.768 | 11,91 | 20.477 | 88,09 |
23 | Hưng Yên | 13.511 | 3,93 | 1.195 | 8,84 | 12.316 | 91,16 |
24 | Thái Bình | 20.114 | 3,32 | 1.608 | 7,99 | 18.506 | 92,01 |
25 | Ninh Bình | 11.148 | 3,92 | 848 | 7,61 | 10.300 | 92,39 |
IV | Bắc Trung Bộ | 254.900 | 9,26 | 17.020 | 6,68 | 237.880 | 93,32 |
26 | Thanh Hóa | 93.312 | 9,93 | 3.752 | 4,02 | 89.560 | 95,98 |
27 | Nghệ An | 81.384 | 10,49 | 3.898 | 4,79 | 77.486 | 95,21 |
28 | Hà Tĩnh | 27.525 | 7,42 | 1.061 | 3,85 | 26.464 | 96,15 |
29 | Quảng Bình | 23.298 | 10,23 | 2.524 | 10,83 | 20.774 | 89,17 |
30 | Quảng Trị | 15.498 | 9,42 | 2.048 | 13,21 | 13.450 | 86,79 |
31 | Thừa Thiên Huế | 13.883 | 5,06 | 3.737 | 26,92 | 10.146 | 73,08 |
V | Duyên hải miền Trung | 165.096 | 8,00 | 17.726 | 10,74 | 147.370 | 89,26 |
32 | TP. Đà Nẵng | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 |
33 | Quảng Nam | 47.943 | 12,10 | 3.213 | 6,70 | 44.730 | 93,30 |
34 | Quảng Ngãi | 39.553 | 11,73 | 2.368 | 5,99 | 37.185 | 94,01 |
35 | Bình Định | 33.175 | 8,10 | 4.498 | 13,56 | 28.677 | 86,44 |
36 | Phú Yên | 23.556 | 9,73 | 3.901 | 16,56 | 19.655 | 83,44 |
37 | Khánh Hòa | 9.046 | 3,23 | 2.326 | 25,71 | 6.720 | 74,29 |
38 | Ninh Thuận | 11.823 | 7,53 | 1.420 | 12,01 | 10.403 | 87,99 |
VI | Tây Nguyên | 131.550 | 10,22 | 7.073 | 5,38 | 124.477 | 94,62 |
39 | Gia Lai | 44.164 | 13,96 | 1.075 | 2,43 | 43.089 | 97,57 |
40 | Đắk Lắk | 41.593 | 10,02 | 2.668 | 6,41 | 38.925 | 93,59 |
41 | Đắk Nông | 19.085 | 13,75 | 824 | 4,32 | 18.261 | 95,68 |
42 | Kon Tum | 18.422 | 15,88 | 1.861 | 10,10 | 16.561 | 89,90 |
43 | Lâm Đồng | 8.286 | 2,75 | 645 | 7,78 | 7.641 | 92,22 |
VII | Đông Nam Bộ | 26.358 | 0,66 | 4.460 | 16,92 | 21.898 | 83,08 |
44 | TP. Hồ Chí Minh | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 |
45 | Bình Thuận | 10.729 | 3,64 | 3.090 | 28,80 | 7.639 | 71,20 |
46 | Tây Ninh | 3.513 | 1,22 | 434 | 12,35 | 3.079 | 87,65 |
47 | Bình Phước | 8.484 | 3,54 | 587 | 6,92 | 7.897 | 93,08 |
48 | Bình Dương | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 |
49 | Đồng Nai | 2.315 | 0,33 | 0 | 0,00 | 2.315 | 100,00 |
50 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 1.317 | 0,54 | 349 | 26,50 | 968 | 73,50 |
VIII | Đồng bằng Sông Cửu Long | 244.086 | 5,48 | 32.751 | 13,42 | 211.335 | 86,58 |
51 | Long An | 11.480 | 2,98 | 1.590 | 13,85 | 9.890 | 86,15 |
52 | Đồng Tháp | 23.866 | 5,54 | 2.499 | 10,47 | 21.367 | 89,53 |
53 | An Giang | 19.840 | 3,65 | 3.638 | 18,34 | 16.202 | 81,66 |
54 | Tiền Giang | 22.644 | 4,98 | 1.351 | 5,97 | 21.293 | 94,03 |
55 | Bến Tre | 24.170 | 6,48 | 1.382 | 5,72 | 22.788 | 94,28 |
56 | Vĩnh Long | 9.766 | 3,54 | 1.043 | 10,68 | 8.723 | 89,32 |
57 | Trà Vinh | 28.430 | 10,66 | 1.122 | 3,95 | 27.308 | 96,05 |
58 | Hậu Giang | 16.325 | 8,40 | 2.232 | 13,67 | 14.093 | 86,33 |
59 | Cần Thơ | 8.622 | 2,84 | 4.283 | 49,68 | 4.339 | 50,32 |
60 | Sóc Trăng | 39.717 | 12,49 | 9.244 | 23,27 | 30.473 | 76,73 |
61 | Kiên Giang | 14.867 | 3,58 | 1.573 | 10,58 | 13.294 | 89,42 |
62 | Bạc Liêu | 9.759 | 4,88 | 1.094 | 11,21 | 8.665 | 88,79 |
63 | Cà Mau | 14.600 | 4,90 | 1.700 | 11,64 | 12.900 | 88,36 |
KẾT QUẢ TRA, RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO CẢ NƯỚC NĂM 2014
Phụ lục 4: Phân loại hộ nghèo theo chính sách, đối tượng
STT | Tỉnh/Thành phố | Tổng số hộ nghèo chung | Tỷ lệ (%) | Hộ nghèo phân theo chính sách, đối tượng | |||||||
Hộ nghèo thuộc chính sách bảo trợ xã hội | Hộ nghèo thuộc chính sách giảm nghèo | ||||||||||
Tổng cộng | Hộ nghèo có thành viên thuộc đối tượng chính sách người có công | Hộ nghèo có thành viên thuộc đối tượng chính sách bảo trợ xã hội | |||||||||
Số hộ | Tỷ lệ (%) | Số hộ | Tỷ lệ (%) | Số hộ | Tỷ lệ (%) | Số hộ | Tỷ lệ (%) | ||||
| CẢ NƯỚC | 1.422.261 | 5,97 | 173.902 | 12,23 | 256.701 | 18,05 | 21.634 | 1,52 | 235.067 | 16,53 |
I | Miền núi Đông Bắc | 305.795 | 11,96 | 13.915 | 4,55 | 38.645 | 12,64 | 3.596 | 1,18 | 35.049 | 11,46 |
1 | Hà Giang | 38.655 | 23,21 | 284 | 0,73 | 2.849 | 7,37 | 113 | 0,29 | 2.736 | 7,08 |
2 | Tuyên Quang | 25.814 | 13,09 | 208 | 0,81 | 3.613 | 14,00 | 4 | 0,02 | 3.609 | 13,98 |
3 | Cao Bằng | 24.998 | 20,55 | 852 | 3,41 | 2.780 | 11,12 | 310 | 1,24 | 2.470 | 9,88 |
4 | Lạng Sơn | 27.858 | 14,89 | 631 | 2,27 | 3.270 | 11,74 | 46 | 0,17 | 3.224 | 11,57 |
5 | Thái Nguyên | 28.118 | 9,06 | 5.999 | 21,34 | 4.639 | 16,50 | 202 | 0,72 | 4.437 | 15,78 |
6 | Bắc Giang | 38.386 | 8,88 | 164 | 0,43 | 369 | 0,96 | 23 | 0,06 | 346 | 0,90 |
7 | Lào Cai | 26.735 | 17,61 | 1.064 | 3,98 | 1.064 | 3,98 | 197 | 0,74 | 867 | 3,24 |
8 | Yên Bái | 40.899 | 20,57 | 2.394 | 5,85 | 5.360 | 13,11 | 824 | 2,01 | 4.536 | 11,09 |
9 | Phú Thọ | 37.649 | 9,89 | 0 | 0,00 | 12.044 | 31,99 | 1.633 | 4,34 | 10.411 | 27,65 |
10 | Quảng Ninh | 5.852 | 1,75 | 1.674 | 28,61 | 1.361 | 23,26 | 61 | 1,04 | 1.300 | 22,21 |
1 1 | Bắc Kạn | 10.831 | 14,24 | 645 | 5,96 | 1.296 | 11,97 | 183 | 1,69 | 1.113 | 10,28 |
II | Miền núi Tây Bắc | 152.222 | 22,76 | 5.796 | 3,81 | 11.806 | 7,76 | 1.091 | 0,72 | 10.715 | 7,04 |
12 | Sơn La | 62.642 | 23,94 | 2.967 | 4,74 | 4.861 | 7,76 | 416 | 0,66 | 4.445 | 7,10 |
13 | Điện Biên | 37.565 | 32,57 | 889 | 2,37 | 2.662 | 7,09 | 281 | 0,75 | 2.381 | 6,34 |
14 | Lai Châu | 20.219 | 23,48 | 673 | 3,33 | 1.219 | 6,03 | 50 | 0,25 | 1.169 | 5,78 |
15 | Hòa Bình | 31.796 | 15,46 | 1.267 | 3,98 | 3.064 | 9,64 | 344 | 1,08 | 2.720 | 8,55 |
III | Đồng bằng sông Hồng | 142.254 | 2,57 | 38.137 | 26,81 | 39.417 | 27,71 | 1.492 | 1,05 | 37.925 | 26,66 |
16 | Bắc Ninh | 7.611 | 2,57 | 2.350 | 30,88 | 1.768 | 23,23 | 9 | 0,12 | 1.759 | 23,11 |
17 | Vĩnh Phúc | 10.317 | 3,63 | 15 | 0,15 | 2.522 | 24,45 | 101 | 0,98 | 2.421 | 23,47 |
18 | Hà Nội | 11.075 | 0,62 |
| 0,00 | 0 | 0,00 |
| 0,00 |
| 0,00 |
19 | Hải Phòng | 12.545 | 2,36 | 3.918 | 31,23 | 4.009 | 31,96 | 14 | 0,11 | 3.995 | 31,85 |
20 | Nam Định | 22.189 | 3,77 | 7.094 | 31,97 | 240 | 1,08 | 240 | 1,08 |
| 0,00 |
21 | Hà Nam | 10.499 | 3,94 | 4.502 | 42,88 | 4.730 | 45,05 | 377 | 3,59 | 4.353 | 41,46 |
22 | Hải Dương | 23.245 | 4,27 | 5.510 | 23,70 | 8.241 | 35,45 | 76 | 0,33 | 8.165 | 35,13 |
23 | Hưng Yên | 13.511 | 3,93 | 3.191 | 23,62 | 5.365 | 39,71 | 220 | 1,63 | 5.145 | 38,08 |
24 | Thái Bình | 20.114 | 3,32 | 9.170 | 45,59 | 6.479 | 32,21 | 349 | 1,74 | 6.130 | 30,48 |
25 | Ninh Bình | 11.148 | 3,92 | 2.387 | 21,41 | 6.063 | 54,39 | 106 | 0,95 | 5.957 | 53,44 |
IV | Bắc Trung Bộ | 254.900 | 9,26 | 44.241 | 17,36 | 70.879 | 27,81 | 7.592 | 2,98 | 63.287 | 24,83 |
26 | Thanh Hóa | 93.312 | 9,93 | 15.643 | 16,76 | 27.379 | 29,34 | 2.568 | 2,75 | 24.811 | 26,59 |
27 | Nghệ An | 81.384 | 10,49 | 9.815 | 12,06 | 22.448 | 27,58 | 1.965 | 2,41 | 20.483 | 25,17 |
28 | Hà Tĩnh | 27.525 | 7,42 | 7.984 | 29,01 | 7.118 | 25,86 | 871 | 3,16 | 6.247 | 22,70 |
29 | Quảng Bình | 23.298 | 10,23 | 5.249 | 22,53 | 5.878 | 25,23 | 1.110 | 4,76 | 4.768 | 20,47 |
30 | Quảng Trị | 15.498 | 9,42 | 2.962 | 19,11 | 4.542 | 29,31 | 635 | 4,10 | 3.907 | 25,21 |
31 | Thừa Thiên Huế | 13.883 | 5,06 | 2.588 | 18,64 | 3.514 | 25,31 | 443 | 3,19 | 3.071 | 22,12 |
V | Duyên hải miền Trung | 165.096 | 8,00 | 35.336 | 21,40 | 35.770 | 21,67 | 3.282 | 1,99 | 32.488 | 19,68 |
32 | TP. Đà Nẵng | 0 | 0,00 | 1.321 | 0,00 | 2.543 | 0,00 | 34 | 0,00 | 2.509 | 0,00 |
33 | Quảng Nam | 47.943 | 12,10 | 13.273 | 27,68 | 5.613 | 11,71 | 758 | 1,58 | 4.855 | 10,13 |
34 | Quảng Ngãi | 39.553 | 11,73 | 9.310 | 23,54 | 9.615 | 24,31 | 992 | 2,51 | 8.623 | 21,80 |
35 | Bình Định | 33.175 | 8,10 | 6.337 | 19,10 | 8.047 | 24,26 | 856 | 2,58 | 7.191 | 21,68 |
36 | Phú Yên | 23.556 | 9,73 | 3.666 | 15,56 | 3.856 | 16,37 | 365 | 1,55 | 3.491 | 14,82 |
37 | Khánh Hòa | 9.046 | 3,23 | 0 | 0,00 | 3.493 | 38,61 | 49 | 0,54 | 3.444 | 38,07 |
38 | Ninh Thuận | 11.823 | 7,53 | 1.429 | 12,09 | 2.603 | 22,02 | 228 | 1,93 | 2.375 | 20,09 |
VI | Tây Nguyên | 131.550 | 10,22 | 8.004 | 6,08 | 13.718 | 10,43 | 1.318 | 1,00 | 12.400 | 9,43 |
39 | Gia Lai | 44.164 | 13,96 | 2.357 | 5,34 | 6.088 | 13,78 | 695 | 1,57 | 5.393 | 12,21 |
40 | Đắk Lắk | 41.593 | 10,02 | 2.413 | 5,80 | 2.413 | 5,80 | 250 | 0,60 | 2.163 | 5,20 |
41 | Đắk Nông | 19.085 | 13,75 | 1.004 | 5,26 | 1.111 | 5,82 | 94 | 0,49 | 1.017 | 5,33 |
42 | Kon Tum | 18.422 | 15,88 | 1.255 | 6,81 | 1.739 | 9,44 | 258 | 1,40 | 1.481 | 8.04 |
43 | Lâm Đồng | 8.286 | 2,75 | 975 | 11,77 | 2.367 | 28,57 | 21 | 0,25 | 2.346 | 28,31 |
VII | Đông Nam Bộ | 26.358 | 0,62 | 3.341 | 12,68 | 7.233 | 27,44 | 327 | 1,24 | 6.906 | 26,20 |
44 | TP. Hồ Chí Minh | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 |
45 | Bình Thuận | 10.729 | 3,64 | 0 | 0,00 | 3.803 | 35,45 | 196 | 1,83 | 3.607 | 33,62 |
46 | Tây Ninh | 3.513 | 1,22 | 1.702 | 48,45 | 1.163 | 33,11 | 23 | 0,65 | 1.140 | 32,45 |
47 | Bình Phước | 8.484 | 3,54 | 722 | 8,51 | 1.225 | 14,44 | 36 | 0,42 | 1.189 | 14,01 |
48 | Bình Dương | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 |
49 | Đồng Nai | 2.315 | 0,33 | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 |
50 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 1.317 | 0,54 | 917 | 69,63 | 1.042 | 79,12 | 72 | 5,47 | 970 | 73,65 |
VIII | Đồng bằng Sông Cửu Long | 244.086 | 5,21 | 25.132 | 10,30 | 39.233 | 16,07 | 2.936 | 1,20 | 36.297 | 14,87 |
51 | Long An | 11.480 | 2,98 | 2.405 | 20,95 | 2.855 | 24,87 | 178 | 1,55 | 2.677 | 23,32 |
52 | Đồng Tháp | 23.866 | 5,54 | 4.170 | 17,47 | 3.834 | 16,06 | 23 | 0,10 | 3.811 | 15,97 |
53 | An Giang | 19.840 | 3,65 | 1.454 | 7,33 | 2.858 | 14,41 | 98 | 0,49 | 2.760 | 13,91 |
54 | Tiền Giang | 22.644 | 4,98 | 1.357 | 5,99 | 4.736 | 20,92 | 398 | 1,76 | 4.338 | 19,16 |
55 | Bến Tre | 24.170 | 6,48 | 4.813 | 19,91 | 6.122 | 25,33 | 687 | 2,84 | 5.435 | 22,49 |
56 | Vĩnh Long | 9.766 | 3,54 | 0 | 0,00 | 2.822 | 28,90 | 243 | 2,49 | 2.579 | 26,41 |
57 | Trà Vinh | 28.430 | 10,66 | 3.620 | 12,73 | 4.034 | 14,19 | 516 | 1,81 | 3.518 | 12,37 |
58 | Hậu Giang | 16.325 | 8,40 | 1.310 | 8,02 | 2.372 | 14,53 | 191 | 1,17 | 2.181 | 13,36 |
59 | Cần Thơ | 8.622 | 2,84 | 888 | 10,30 | 1.625 | 18,85 | 113 | 1,31 | 1.512 | 17,54 |
60 | Sóc Trăng | 39.717 | 12,49 |
| 0,00 | 0 | 0,00 |
| 0,00 |
| 0,00 |
61 | Kiên Giang | 14.867 | 3,58 | 3.824 | 25,72 | 4.892 | 32,91 | 244 | 1,64 | 4.648 | 31,26 |
62 | Bạc Liêu | 9.759 | 4,88 | 1.291 | 13,23 | 1.775 | 18,19 | 181 | 1,85 | 1.594 | 16,33 |
63 | Cà Mau | 14.600 | 4,90 | 0 | 0,00 | 1.308 | 8,96 | 64 | 0,44 | 1.244 | 8,52 |
KẾT QUẢ TRA, RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO CẢ NƯỚC NĂM 2014
Phụ lục 5: Tổng hợp diễn biến hộ nghèo trên địa bàn 64 huyện nghèo theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP của Chính phủ
STT | Tỉnh/Huyện | Số hộ nghèo cuối năm 2013 | Số hộ nghèo cuối năm 2014 | ||||||||||||
Tổng số hộ dân | Hộ nghèo | Tỷ lệ | Hộ nghèo DTTS | % hộ nghèo DTTS so với tổng số hộ dân | % hộ nghèo DTTS so với tổng số hộ nghèo | Tổng số hộ dân | Hộ DTTS | Tỷ lệ hộ DTTS | Hộ nghèo | Tỷ lệ | Hộ nghèo DTTS | % hộ nghèo DTTS so với tổng số hộ dân | % hộ nghèo DTTS so với tổng số hộ nghèo | ||
Tổng cộng | 704.277 | 269.170 | 38,22 | 246.120 | 34,95 | 91,44 | 720.358 | 599.188 | 83,18 | 234.743 | 32,59 | 218.288 | 30,30 | 92,99 | |
| Hà Giang | 80.575 | 31.847 | 39,52 | 31.824 | 39,50 | 99,93 | 82.498 | 77.967 | 94,51 | 27.330 | 33,13 | 27.290 | 33,08 | 99,85 |
1 | Đồng Văn | 14.571 | 7.445 | 51,09 | 7.442 | 51,07 | 99,96 | 14.941 | 14.380 | 96,25 | 6.857 | 45,89 | 6.851 | 45,85 | 99,91 |
2 | Mèo Vạc | 14.630 | 6.661 | 45,53 | 6.660 | 45,52 | 99,98 | 15.032 | 14.285 | 95,03 | 6.055 | 40,28 | 6.055 | 40,28 | 100,00 |
3 | Yên Minh | 15.927 | 5.466 | 34,32 | 5.462 | 34,29 | 99,93 | 16.286 | 15.651 | 96,10 | 4.648 | 28,54 | 4.622 | 28,38 | 99,44 |
4 | Quản Bạ | 10.428 | 3.264 | 31,30 | 3.257 | 31,23 | 99,79 | 10.648 | 9.084 | 85,31 | 2.584 | 24,27 | 2.578 | 24,21 | 99,77 |
5 | Xín Mần | 12.404 | 4.933 | 39,77 | 4.933 | 39,77 | 100,00 | 12.700 | 12.205 | 96,10 | 4.004 | 31,53 | 4.003 | 31,52 | 99,98 |
6 | Hoàng Su Phì | 12.615 | 4.078 | 32,33 | 4.070 | 32,26 | 99,80 | 12.891 | 12.362 | 95,90 | 3.182 | 24,68 | 3.181 | 24,68 | 99,97 |
| Cao Bằng | 39.169 | 15.460 | 39,47 | 15.458 | 39,46 | 99,99 | 39.781 | 39.605 | 99,56 | 13.502 | 33,94 | 13.109 | 32,95 | 97,09 |
7 | Hạ Lang | 5.731 | 1.744 | 30,43 | 1.744 | 30,43 | 100,00 | 5.798 | 5.787 | 99,81 | 1.493 | 25,75 | 1.492 | 25,73 | 99,93 |
8 | Thông Nông | 5.096 | 2.363 | 46,37 | 2,363 | 46,37 | 100,00 | 5.064 | 5.045 | 99,62 | 2.129 | 42,04 | 1.994 | 39,38 | 93,66 |
9 | Bảo Lạc | 9.863 | 4.238 | 42,97 | 4.238 | 42,97 | 100,00 | 10.066 | 10.049 | 99,83 | 3.882 | 38,57 | 3.628 | 36,04 | 93,46 |
10 | Bảo Lâm | 10.821 | 4.913 | 45,40 | 4.913 | 45,40 | 100,00 | 11.094 | 10.998 | 99,13 | 4.149 | 37,40 | 4.148 | 37,39 | 99,98 |
11 | Hà Quảng | 7.658 | 2.202 | 28,75 | 2.200 | 28,73 | 99,91 | 7.759 | 7.726 | 99,57 | 1.849 | 23,83 | 1.847 | 23,80 | 99,89 |
| Bắc Kạn | 17.616 | 4.736 | 26,88 | 4.676 | 26,54 | 98,73 | 17.955 | 17.356 | 96,66 | 3.933 | 21,90 | 3.886 | 21,64 | 98,80 |
12 | Pác Nặm | 6.357 | 2.248 | 35,36 | 2.244 | 35,30 | 99,82 | 6.512 | 6.406 | 98,37 | 1.869 | 28,70 | 1.865 | 28,64 | 99,79 |
13 | Ba Bể | 11.259 | 2.488 | 22,10 | 2.432 | 21,60 | 97,75 | 11.443 | 10.950 | 95,69 | 2.064 | 18,04 | 2.021 | 17,66 | 97,92 |
| Lào Cai | 31.029 | 11.301 | 36,42 | 11.066 | 35,66 | 97,92 | 31.743 | 26.904 | 84,76 | 9.475 | 29,85 | 9.302 | 29,30 | 98,17 |
14 | Si Ma Cai | 6.448 | 2.325 | 36,06 | 2.324 | 36,04 | 99,96 | 6.613 | 6.174 | 93,36 | 1.952 | 29,52 | 1.951 | 29,50 | 99,95 |
15 | Bắc Hà | 12.477 | 4.364 | 34,98 | 4.228 | 33,89 | 96,88 | 12.728 | 10.094 | 79,31 | 3.630 | 28,52 | 3.528 | 27,72 | 97,19 |
16 | Mường Khương | 12.104 | 4.612 | 38,10 | 4.514 | 37,29 | 97,88 | 12.402 | 10.636 | 85,76 | 3.893 | 31,39 | 3.823 | 30,83 | 98,20 |
| Yên Bái | 15.093 | 9.999 | 66,25 | 9.974 | 66,08 | 99,75 | 15.608 | 14.327 | 91,79 | 8.811 | 56,45 | 8.790 | 56,32 | 99,76 |
17 | Mù Cang Chải | 9.679 | 6.422 | 66,35 | 6.421 | 66,34 | 99,98 | 10.005 | 9.243 | 92,38 | 5.658 | 56,55 | 5.657 | 56,54 | 99,98 |
18 | Trạm Tấu | 5.414 | 3.577 | 66,07 | 3.553 | 65,63 | 99,33 | 5.603 | 5.084 | 90,74 | 3.153 | 56,27 | 3.133 | 55,92 | 99,37 |
| Phú Thọ | 19.757 | 5.744 | 29,07 | 5.330 | 26,98 | 92,79 | 19.986 | 15.645 | 78,28 | 4.882 | 24,43 | 4.498 | 22,51 | 92,13 |
19 | Tân Sơn | 19.757 | 5.744 | 29,07 | 5.330 | 26,98 | 92,79 | 19.986 | 15.645 | 78,28 | 4.882 | 24,43 | 4.498 | 22,51 | 92,13 |
| Bắc Giang | 17.926 | 6.634 | 37,01 | 0 | 0 | 0 | 18.273 | 9.786 | 53,55 | 6.212 | 34,00 | 3.809 | 20,84 | 61,32 |
20 | Sơn Động | 17.926 | 6.634 | 37,01 | 0 | 0,00 | 0,00 | 18.273 | 9.786 | 53,55 | 6.212 | 34,00 | 3.809 | 20,84 | 61,32 |
| Sơn La | 80.215 | 25.687 | 32,02 | 25.256 | 31,49 | 98,32 | 81.810 | 74.524 | 91,09 | 22.431 | 27,42 | 22.219 | 27,16 | 99,05 |
21 | Mường La | 19.316 | 8.191 | 42,41 | 8.185 | 42,37 | 99,93 | 19.889 | 18.686 | 93,95 | 6.729 | 33,83 | 6.711 | 33,74 | 99,73 |
22 | Bắc Yên | 12.244 | 4.145 | 33,85 | 4.110 | 33,57 | 99,16 | 12.555 | 11.674 | 92,98 | 3.771 | 30,04 | 3.770 | 30,03 | 99,97 |
23 | Phù Yên | 26.019 | 6.106 | 23,47 | 5.726 | 22,01 | 93,78 | 26.328 | 22.261 | 84,55 | 5.366 | 20,38 | 5.178 | 19,67 | 96,50 |
24 | Quỳnh Nhai | 13.445 | 3.479 | 25,88 | 3.471 | 25,82 | 99,77 | 13.657 | 13.144 | 96,24 | 3.099 | 22,69 | 3.094 | 22,66 | 99,84 |
25 | Sốp Cộp | 9.191 | 3.766 | 40,97 | 3.764 | 40,95 | 99,95 | 9.381 | 8.759 | 93,37 | 3.466 | 36,95 | 3.466 | 36,95 | 100,00 |
| Lai Châu | 63.780 | 20.177 | 31,64 | 19.968 | 31,31 | 98,96 | 65.684 | 58.000 | 88,30 | 18.040 | 27,46 | 17.883 | 27,23 | 99,13 |
26 | Mường Tè | 7.932 | 3.833 | 48,32 | 3.833 | 48,32 | 100,00 | 8.146 | 7.515 | 92,25 | 3.506 | 43,04 | 3.504 | 53,90 | 99,94 |
27 | Phong Thổ | 14.148 | 4.327 | 30,58 | 4.303 | 30,41 | 99,45 | 14.742 | 13.667 | 92,71 | 3.850 | 26,12 | 3.827 | 13,51 | 99,40 |
28 | Sìn Hồ | 14.302 | 4.998 | 34,95 | 4.983 | 34,84 | 99,70 | 14.757 | 13.531 | 91,69 | 4.406 | 29,86 | 4.391 | 25,93 | 99,66 |
29 | Than Uyên | 12.220 | 2.700 | 22,09 | 2.612 | 21,37 | 96,74 | 12.423 | 10.167 | 81,84 | 2.360 | 19,00 | 2.287 | 17,14 | 96,91 |
30 | Tân Uyên | 10.550 | 2.338 | 22,16 | 2.258 | 21,40 | 96,58 | 10.808 | 8.475 | 78,41 | 2.171 | 20,09 | 2.129 | 32,42 | 98,07 |
31 | Nậm Nhùn | 4.628 | 1.981 | 42,80 | 1.979 | 42,76 | 99,90 | 4.808 | 4.645 | 96,61 | 1.747 | 36,34 | 1.745 | 47,57 | 99,89 |
| Điện Biên | 45.090 | 22.959 | 50,92 | 22.893 | 50,77 | 99,71 | 46.764 | 43.294 | 92,58 | 22.064 | 47,18 | 21.944 | 46,92 | 99,46 |
32 | Mường Ảng | 9.422 | 3.978 | 42,22 | 3.957 | 42,00 | 99,47 | 9.721 | 8.323 | 85,62 | 3.889 | 40,01 | 3.853 | 39,64 | 99,07 |
33 | Tủa Chùa | 9.547 | 5.239 | 54,88 | 5.208 | 54,55 | 99,41 | 9.843 | 9.119 | 92,64 | 5.077 | 51,58 | 5.052 | 51,33 | 99,51 |
34 | Mường Nhé | 6.822 | 3.690 | 54,09 | 3.690 | 54,09 | 100,00 | 7.219 | 6.613 | 91,61 | 3.623 | 50,19 | 3.622 | 50,17 | 99,97 |
35 | Điện Biên Đông | 11.426 | 5.445 | 47,65 | 5.431 | 47,53 | 99,74 | 11.680 | 11.275 | 96,53 | 4.987 | 42,70 | 4.930 | 42,21 | 98,86 |
36 | Nậm Pồ | 7.873 | 4.607 | 58,52 | 4.607 | 58,52 | 100,00 | 8.301 | 7.964 | 95,94 | 4.488 | 54,07 | 4.487 | 54,05 | 99,98 |
| Thanh Hóa | 100.371 | 30.470 | 30,36 | 27.098 | 27,00 | 88,93 | 101.421 | 77.950 | 76,86 | 23.895 | 23,56 | 21.647 | 21,34 | 90,59 |
37 | Lang Chánh | 11.152 | 4.067 | 36,47 | 3.931 | 35,25 | 96,66 | 11.208 | 10.139 | 90,46 | 3.321 | 29,63 | 3.240 | 28,91 | 97,56 |
38 | Thường Xuân | 21.414 | 6.380 | 29,79 | 4.773 | 22,29 | 74,81 | 21.579 | 11.688 | 54,16 | 4.940 | 22,89 | 3.933 | 18,23 | 79,62 |
39 | Quan Hóa | 10.532 | 3.492 | 33,16 | 3.420 | 32,47 | 97,94 | 10.598 | 9.678 | 91,32 | 2.618 | 24,70 | 2.549 | 24,05 | 97,36 |
40 | Quan Sơn | 8.433 | 2.648 | 31,40 | 2.602 | 30,85 | 98,26 | 8.488 | 7.598 | 89,51 | 2.194 | 25,85 | 2.164 | 25,49 | 98,63 |
41 | Mường Lát | 7.454 | 2.968 | 39,82 | 2.961 | 39,72 | 99,76 | 7.560 | 7.144 | 94,50 | 2.264 | 29,95 | 2.259 | 29,88 | 99,78 |
42 | Như Xuân | 15.554 | 4.816 | 30,96 | 3.744 | 24,07 | 77,74 | 15.966 | 10.140 | 63,51 | 3.798 | 23,79 | 3.038 | 19,03 | 79,99 |
43 | Bá Thước | 25.832 | 6.099 | 23,61 | 5.667 | 21,94 | 92,92 | 26.022 | 21.563 | 82,86 | 4.760 | 18,29 | 4.464 | 17,15 | 93,78 |
| Nghệ An | 46.122 | 23.615 | 51,20 | 23.322 | 98,76 | 50,57 | 47.160 | 43.342 | 91,90 | 21.440 | 45,46 | 20.712 | 43,92 | 96,60 |
44 | Quế Phong | 14.792 | 6.092 | 41,18 | 6.053 | 40,92 | 99,36 | 15.084 | 13.475 | 89,33 | 5.772 | 38,27 | 5.647 | 37,44 | 97,83 |
45 | Tương Dương | 16.695 | 8.606 | 51,55 | 8.363 | 50,09 | 97,18 | 17.099 | 15.828 | 92,57 | 7.761 | 45,39 | 7.672 | 44,87 | 98,85 |
46 | Kỳ Sơn | 14.635 | 8.917 | 60,93 | 8.906 | 60,85 | 99,88 | 14.977 | 14.039 | 93,74 | 7.907 | 52,79 | 7.393 | 49,36 | 93,50 |
| Quảng Bình | 12.089 | 4.372 | 36,17 | 1.740 | 14,39 | 39,80 | 12.274 | 2.377 | 19,37 | 3.507 | 28,57 | 1.713 | 13,96 | 48,85 |
47 | Minh Hóa | 12.089 | 4.372 | 36,17 | 1.740 | 14,39 | 39,80 | 12.274 | 2.377 | 19,37 | 3.507 | 28,57 | 1.713 | 13,96 | 48,85 |
| Quảng Trị | 8.749 | 2.674 | 30,56 | 2.534 | 28,96 | 94,76 | 9.023 | 6.828 | 75,67 | 2.339 | 25,92 | 2.234 | 24,76 | 95,51 |
48 | ĐaKrông | 8.749 | 2.674 | 30,56 | 2.534 | 28,96 | 94,76 | 9.023 | 6.828 | 75,67 | 2.339 | 25,92 | 2.234 | 24,76 | 95,51 |
| Quảng Nam | 16.256 | 9.817 | 60,39 | 9.529 | 58,62 | 97,07 | 16.926 | 14.226 | 84,05 | 9.089 | 53,70 | 8.847 | 52,27 | 52,27 |
49 | Phước Sơn | 6.089 | 3.271 | 53,72 | 2.995 | 49,19 | 91,56 | 6.279 | 4.424 | 70,46 | 3.073 | 48,94 | 2.837 | 45,18 | 92,32 |
50 | Tây Giang | 3.884 | 2.019 | 51,98 | 2.014 | 51,85 | 99,75 | 4.135 | 3.881 | 93,86 | 1.916 | 46,34 | 1.912 | 46,24 | 99,79 |
51 | Nam Trà My | 6.283 | 4.527 | 72,05 | 4.520 | 71,94 | 99,85 | 6.512 | 5.921 | 90,92 | 4.100 | 62,96 | 4.098 | 62,93 | 99,95 |
| Quảng Ngãi | 57.774 | 24.018 | 41,57 | 21.551 | 37,30 | 89,73 | 58.653 | 46.215 | 78,79 | 20.548 | 35,03 | 18.395 | 31,36 | 89,52 |
52 | Ba Tơ | 15.209 | 5.005 | 32,91 | 4.633 | 30,46 | 92,57 | 15.345 | 12.800 | 83,41 | 4.346 | 28,32 | 3.967 | 25,85 | 91,28 |
53 | Sơn Hà | 20.085 | 8.205 | 40,85 | 7.557 | 37,63 | 92,10 | 20.393 | 17.114 | 83,92 | 6.435 | 31,55 | 5.820 | 28,54 | 90,44 |
54 | Trà Bồng | 8.183 | 3.781 | 46,21 | 2.700 | 33,00 | 71,41 | 8.457 | 3.682 | 43,54 | 3.405 | 40,26 | 2.562 | 30,29 | 75,24 |
55 | Sơn Tây | 5.050 | 2.378 | 47,09 | 2.371 | 46,95 | 99,71 | 5.102 | 4.560 | 89,38 | 2.148 | 42,10 | 2.141 | 41,96 | 99,67 |
56 | Minh Long | 4.725 | 1.825 | 38,62 | 1.470 | 31,11 | 80,55 | 4.775 | 3.626 | 75,94 | 1.519 | 31,81 | 1.216 | 25,47 | 80,05 |
57 | Tây Trà | 4.522 | 2.824 | 62,45 | 2.820 | 62,36 | 99,86 | 4.581 | 4.433 | 96,77 | 2.695 | 58,83 | 2.689 | 58,70 | 99,78 |
| Bình Định | 24.446 | 11.138 | 45,56 | 5.576 | 22,81 | 50,06 | 25.314 | 8.375 | 33,08 | 10.494 | 41,46 | 5.363 | 21,19 | 51,11 |
58 | An Lão | 7.890 | 4.018 | 50,93 | 2.032 | 25,75 | 50,57 | 8.196 | 2.921 | 35,64 | 3.907 | 47,67 | 1.994 | 24,33 | 51,04 |
59 | Vĩnh Thạnh | 8.790 | 3.815 | 43,40 | 1.386 | 15,77 | 36,33 | 9.044 | 2.375 | 26,26 | 3.425 | 37,87 | 1.311 | 14,50 | 38,28 |
60 | Vân Canh | 7.766 | 3.305 | 42,56 | 2.158 | 27,79 | 65,30 | 8.074 | 3.079 | 38,13 | 3.162 | 39,16 | 2.058 | 25,49 | 65,09 |
| Ninh Thuận | 6.349 | 2.419 | 38,10 | 2.402 | 37,83 | 99,30 | 6.536 | 5.619 | 85,97 | 1.950 | 29,83 | 1.942 | 29,71 | 99,59 |
61 | Bác Ái | 6.349 | 2.419 | 38,10 | 2.402 | 37,83 | 99,30 | 6.536 | 5.619 | 85,97 | 1.950 | 29,83 | 1.942 | 29,71 | 99,59 |
| Kon Tum | 10.804 | 4.463 | 41,31 | 4.460 | 41,28 | 99,93 | 11.522 | 10.470 | 90,87 | 3.698 | 32,10 | 3.696 | 32,08 | 99,95 |
62 | Kon Plong | 5.634 | 2.258 | 40,08 | 2.255 | 40,02 | 99,87 | 6.060 | 5.142 | 84,85 | 1.911 | 31,53 | 1.910 | 31,52 | 99,95 |
63 | Tu Mơ Rông | 5.170 | 2.205 | 42,65 | 2.205 | 42,65 | 100,00 | 5.462 | 5.328 | 97,55 | 1.787 | 32,72 | 1.786 | 32,70 | 99,94 |
| Lâm Đồng | 11.067 | 1.640 | 14,82 | 1.463 | 13,22 | 89,21 | 11.427 | 6.378 | 55,82 | 1.103 | 9,65 | 1.009 | 8,83 | 91,48 |
64 | Đam Rông | 11.067 | 1.640 | 14,82 | 1.463 | 13,22 | 89,21 | 11.427 | 6.378 | 55,82 | 1.103 | 9,65 | 1.009 | 8,83 | 91,48 |
KẾT QUẢ TRA, RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO CẢ NƯỚC NĂM 2014
Phụ lục 6: Tổng hợp diễn biến hộ nghèo trên địa bàn 30 huyện nghèo hưởng cơ chế hỗ trợ theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP của Chính phủ
STT | Tỉnh/Huyện | Số hộ nghèo cuối năm 2013 | Số hộ nghèo cuối năm 2014 | ||||||||||||
Tổng số hộ dân | Hộ nghèo | Tỷ lệ | Hộ nghèo DTTS | % hộ nghèo DTTS so với tổng số hộ dân | % hộ nghèo DTTS so với tổng số hộ nghèo | Tổng số hộ dân | Hộ DTTS | Tỷ lệ hộ DTTS | Hộ nghèo | Tỷ lệ | Hộ nghèo DTTS | % hộ nghèo DTTS so với tổng số hộ dân | % hộ nghèo DTTS so với tổng số hộ nghèo | ||
Tổng cộng | 410.429 | 140.149 | 34,15 | 110.115 | 26,83 | 78,57 | 420.774 | 254.803 | 60,56 | 119.888 | 28,49 | 97.792 | 23,24 | 81,57 | |
| Huyện nghèo theo QĐ 615 | 135.177 | 35.160 | 26,01 | 19.492 | 14,42 | 55,44 | 138.122 | 52.653 | 38,12 | 29.119 | 21,08 | 17.494 | 12,67 | 60,08 |
| Huyện nghèo theo QĐ 293 | 275.252 | 104.989 | 38,14 | 90.623 | 32,92 | 86,32 | 282.652 | 202.150 | 71,52 | 90.769 | 32,11 | 80.298 | 28,41 | 88,46 |
| Tuyên Quang | 6.990 | 3.761 | 53,81 | 2.988 | 42,75 | 79,45 | 7.143 | 6.997 | 97,96 | 3.034 | 42,48 | 2.988 | 41,83 | 98,48 |
1 | Lâm Bình | 6.990 | 3.761 | 53,81 | 2.988 | 42,75 | 79,45 | 7.143 | 6.997 | 97,96 | 3.034 | 42,48 | 2.988 | 41,83 | 98,48 |
| Cao Bằng | 7.509 | 2.517 | 33,52 | 2.503 | 33,33 | 99,44 | 7.634 | 7.501 | 98,26 | 2.042 | 26,75 | 2.010 | 26,33 | 98,43 |
2 | Thạch An | 7.509 | 2.517 | 33,52 | 2.503 | 33,33 | 99,44 | 7.634 | 7.501 | 98,26 | 2.042 | 26,75 | 2.010 | 26,33 | 98,43 |
| Lạng Sơn | 18.904 | 8.733 | 46,20 | 8.584 | 45,41 | 98,29 | 19.162 | 17.719 | 92,47 | 7.775 | 40,58 | 7.668 | 40,02 | 98,62 |
3 | Bình Gia | 12.380 | 6.066 | 49,00 | 6.036 | 48,76 | 99,51 | 12.490 | 11.913 | 95,38 | 5.454 | 43,67 | 5.443 | 43,58 | 99,80 |
4 | Đình Lập | 6.524 | 2.667 | 40,88 | 2.548 | 39,06 | 95,54 | 6.672 | 5.806 | 87,02 | 2.321 | 34,79 | 2.225 | 33,35 | 95,86 |
| Thái Nguyên | 16.460 | 4.659 | 28,30 | 3.597 | 21,85 | 77,21 | 16.526 | 11.381 | 68,87 | 3.633 | 21,98 | 2.683 | 16,24 | 73,85 |
5 | Võ Nhai | 16.460 | 4.659 | 28,30 | 3.597 | 21,85 | 77,21 | 16.526 | 11.381 | 68,87 | 3.633 | 21,98 | 2.683 | 16,24 | 73,85 |
| Lào Cai | 44.538 | 12.969 | 29,12 | 12.437 | 27,92 | 95,90 | 45.826 | 35.614 | 77,72 | 10.448 | 22,80 | 10,063 | 21,96 | 96,32 |
6 | Văn Bàn | 17.793 | 5.053 | 28,40 | 4.798 | 26,97 | 94,95 | 18.352 | 14.456 | 78,77 | 4.074 | 22,20 | 3.858 | 21,02 | 94,70 |
7 | Sa Pa | 11.068 | 3.494 | 31,57 | 3.389 | 30,62 | 96,99 | 11.423 | 8.623 | 75,49 | 2.900 | 25,39 | 2,824 | 24,72 | 97,38 |
8 | Bát Xát | 15.677 | 4.422 | 28,21 | 4.250 | 27,11 | 96,11 | 16.051 | 12.535 | 78,09 | 3.474 | 21,64 | 3.381 | 21,06 | 97,32 |
| Điện Biên | 24.085 | 11.538 | 47,91 | 11.474 | 47,64 | 99,45 | 24.789 | 22.045 | 88,93 | 11.019 | 44,45 | 10.921 | 44,06 | 99,11 |
9 | Mường Chà | 7.688 | 4.113 | 53,50 | 4.106 | 53,41 | 99,83 | 7.999 | 7.187 | 89,85 | 4.058 | 50,73 | 4.046 | 50,58 | 99,70 |
10 | Tuần Giáo | 16.397 | 7.425 | 45,28 | 7.368 | 44,94 | 99,23 | 16.790 | 14.858 | 88,49 | 6.961 | 41,46 | 6.875 | 40,95 | 98,76 |
| Hòa Bình | 38.945 | 11.547 | 29,65 | 11.110 | 28,53 | 96,22 | 39.484 | 35.625 | 90,23 | 10.071 | 25,51 | 9.676 | 24,51 | 96,08 |
11 | Đà Bắc | 13.254 | 5.109 | 38,55 | 4.912 | 37,06 | 96,14 | 13.423 | 11.915 | 88,77 | 4.559 | 33,96 | 4.382 | 32,65 | 96,12 |
12 | Kim Bôi | 25.691 | 6.438 | 25,06 | 6.198 | 24,13 | 96,27 | 26.061 | 23.710 | 90,98 | 5.512 | 21,15 | 5.294 | 20,31 | 96,04 |
| Nghệ An | 13.833 | 6.228 | 45,02 | 4.817 | 34,82 | 77,34 | 14.090 | 6.320 | 44,85 | 5.583 | 39,62 | 4.887 | 34,68 | 87,53 |
13 | Quỳ Châu | 13.833 | 6.228 | 45,02 | 4.817 | 34,82 | 77,34 | 14.090 | 6.320 | 44,85 | 5.583 | 39,62 | 4.887 | 34,68 | 87,53 |
| Hà Tĩnh | 40.055 | 6.137 | 15,32 | 114 | 0,28 | 1,86 | 40.681 | 260 | 0,64 | 3.612 | 8,88 | 85 | 0,21 | 2,35 |
14 | Hương Khê | 30.643 | 4.816 | 15,72 | 77 | 0,25 | 1,60 | 31.217 | 209 | 0,67 | 2.549 | 8,17 | 54 | 0,17 | 2,12 |
15 | Vũ Quang | 9.412 | 1.321 | 14,04 | 37 | 0,39 | 2,80 | 9.464 | 51 | 0,54 | 1.063 | 11,23 | 31 | 0,33 | 2,92 |
| Quảng Nam | 21.461 | 11.254 | 52,44 | 9.791 | 45,62 | 87,00 | 22.125 | 15.101 | 68,25 | 10.399 | 47,00 | 9.145 | 41,33 | 87,94 |
16 | Đông Giang | 5.966 | 2.512 | 42,11 | 2.425 | 40,65 | 96,54 | 6.173 | 4.753 | 77,00 | 2.023 | 32,77 | 1.964 | 31,82 | 97,08 |
17 | Nam Giang | 5.699 | 3.572 | 62,68 | 3.319 | 58,24 | 92,92 | 5.943 | 5.055 | 85,06 | 3.409 | 57,36 | 3.171 | 53,36 | 93,02 |
18 | Bắc Trà My | 9.796 | 5.170 | 52,78 | 4.047 | 41,31 | 78,28 | 10.009 | 5.293 | 52,88 | 4.967 | 49,63 | 4.010 | 40,06 | 80,73 |
| Phú Yên | 28.564 | 12.476 | 43,68 | 5.107 | 17,88 | 40,93 | 28.981 | 7.831 | 27,02 | 10.206 | 35,22 | 4.421 | 15,25 | 43,32 |
19 | Sông Hinh | 11.546 | 4.834 | 41,87 | 2.926 | 25,34 | 60,53 | 11.914 | 5.276 | 44,28 | 3.882 | 32,58 | 2.440 | 20,48 | 62,85 |
20 | Đồng Xuân | 17.018 | 7.642 | 44,91 | 2.181 | 12,82 | 28,54 | 17.067 | 2.555 | 14,97 | 6.324 | 37,05 | 1.981 | 11,61 | 31,33 |
| Gia Lai | 52.624 | 19.520 | 37,09 | 16.749 | 31,83 | 85,80 | 53.937 | 32.147 | 59,60 | 16.789 | 31,13 | 14.604 | 27,08 | 86,99 |
21 | K Bang | 15.665 | 5.265 | 33,61 | 4.490 | 28,66 | 85,28 | 15.955 | 7.359 | 46,12 | 4.706 | 29,50 | 4.131 | 25,89 | 87,78 |
22 | Kông Chro | 9.836 | 3.270 | 33,25 | 3.097 | 31,49 | 94,71 | 10.197 | 6.239 | 61,18 | 2.901 | 28,45 | 2.769 | 27,16 | 95,45 |
23 | Krông Pa | 16.249 | 6.721 | 41,36 | 5.620 | 34,59 | 83,62 | 16.610 | 10.571 | 63,64 | 5.321 | 32,03 | 4.552 | 27,41 | 85,55 |
24 | Ia Pa | 10.874 | 4.264 | 39,21 | 3.542 | 32,57 | 83,07 | 11.175 | 7.978 | 71,39 | 3.861 | 34,55 | 3.152 | 28,21 | 81,64 |
| Đắk Nông | 11.580 | 5.711 | 49,32 | 4.551 | 39,30 | 79,69 | 12.898 | 6.855 | 53,15 | 5.702 | 44,21 | 4.644 | 36,01 | 81,45 |
25 | Đắk Glong | 11.580 | 5.711 | 49,32 | 4.551 | 39,30 | 79,69 | 12.898 | 6.855 | 53,15 | 5.702 | 44,21 | 4.644 | 36,01 | 81,45 |
| Kon Tum | 27.595 | 9.616 | 34,85 | 9.110 | 33,01 | 94,74 | 29.490 | 20.543 | 69,66 | 8.370 | 28,38 | 7.925 | 26,87 | 94,68 |
26 | Đăk Glei | 10.380 | 4.129 | 39,78 | 4.096 | 39,46 | 99,20 | 10.807 | 9.463 | 87,56 | 3.770 | 34,88 | 3.742 | 34,63 | 99,26 |
27 | Sa Thầy | 11.255 | 3.647 | 32,40 | 3.349 | 29,76 | 91,83 | 12.446 | 7.320 | 58,81 | 2.946 | 23,67 | 2.684 | 21,57 | 91,11 |
28 | Kon Rẫy | 5.960 | 1.840 | 30,87 | 1.665 | 27,94 | 90,49 | 6.237 | 3.760 | 60,29 | 1.654 | 26,52 | 1.499 | 24,03 | 90,63 |
| Tiền Giang | 11.153 | 3.726 | 33,41 | 0 | 0,00 | 0,00 | 11.217 | 0 | 0,00 | 3.113 | 27,75 | 0 | 0,00 | 0,00 |
29 | Tân Phú Đông | 11.153 | 3.726 | 33,41 | 0 | 0,00 | 0,00 | 11.217 | 0 | 0,00 | 3.113 | 27,75 | 0 | 0,00 | 0,00 |
| Trà Vinh | 46.133 | 9.757 | 21,15 | 7.183 | 15,57 | 13,62 | 46.791 | 28.864 | 61,69 | 8.092 | 17,29 | 6.072 | 12,98 | 75,04 |
30 | Trà Cú | 46.133 | 9.757 | 21,15 | 7.183 | 15,57 | 73,62 | 46.791 | 28.864 | 61,69 | 8.092 | 17,29 | 6.072 | 12,98 | 75,04 |
Ghi chú:
+ Các huyện in nghiêng là các huyện nghèo theo Quyết định số 615/QĐ-TTg ;
+ Các huyện in đứng là các huyện nghèo theo Quyết định số 293/QĐ-TTg .
- 1Quyết định 375/QĐ-LĐTBXH năm 2012 phê duyệt kết quả điều tra, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2011 do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 2Công văn 2578/LĐTBXH-BTXH năm 2013 về chấn chỉnh công tác điều tra, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hàng năm do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 3Quyết định 529/QĐ-LĐTBXH năm 2014 phê duyệt kết quả điều tra, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2013 trên phạm vi toàn quốc do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 4Quyết định 756/QĐ-LĐTBXH năm 2015 phê duyệt Kế hoạch tổng điều tra, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 5Công văn 1404/UBDT-CSDT năm 2015 về cho hộ cận nghèo được thụ hưởng chính sách theo Quyết định 755/QĐ-TTg do Ủy ban Dân tộc ban hành
- 6Quyết định 1655/QĐ-LĐTBXH phê duyệt Phương án thu thập thông tin về hộ nghèo, hộ cận nghèo và hộ có đối tượng hưởng chế độ trợ giúp xã hội hàng tháng tại cộng đồng năm 2015 do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 7Thông tư 17/2016/TT-BLĐTBXH hướng dẫn quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020 do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 8Thông tư 14/2018/TT-BLĐTBXH sửa đổi Thông tư 17/2016/TT-BLĐTBXH hướng dẫn quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020 do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 9Quyết định 1617/QĐ-LĐTBXH năm 2018 sửa đổi Phụ lục số 2 kèm theo Quyết định 862/QĐ-LĐTBXH công bố kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo trên toàn quốc năm 2017 theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020 do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 1Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP về chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo do Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 09/2011/QĐ-TTg về chuẩn hộ nghèo, cận nghèo áp dụng cho giai đoạn 2011 - 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 615/QĐ-TTg năm 2011 hỗ trợ có mục tiêu từ ngân sách trung ương cho 07 huyện có tỷ lệ hộ nghèo cao được áp dụng cơ chế, chính sách đầu tư cơ sở hạ tầng theo quy định của Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP về chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 62 huyện nghèo do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 375/QĐ-LĐTBXH năm 2012 phê duyệt kết quả điều tra, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2011 do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 5Nghị định 106/2012/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 6Quyết định 293/QĐ-TTg năm 2013 hỗ trợ có mục tiêu từ ngân sách trung ương cho 23 huyện có tỷ lệ hộ nghèo cao được áp dụng cơ chế, chính sách đầu tư cơ sở hạ tầng theo quy định của Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 62 huyện nghèo do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Công văn 2578/LĐTBXH-BTXH năm 2013 về chấn chỉnh công tác điều tra, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hàng năm do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 8Quyết định 1791/QĐ-TTg năm 2013 bổ sung huyện Nậm Nhùn, tỉnh Lai Châu; huyện Nậm Pồ, tỉnh Điện Biên vào danh mục huyện nghèo được hưởng cơ chế, chính sách hỗ trợ theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 62 huyện nghèo do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Quyết định 529/QĐ-LĐTBXH năm 2014 phê duyệt kết quả điều tra, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2013 trên phạm vi toàn quốc do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 10Quyết định 756/QĐ-LĐTBXH năm 2015 phê duyệt Kế hoạch tổng điều tra, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 11Công văn 1404/UBDT-CSDT năm 2015 về cho hộ cận nghèo được thụ hưởng chính sách theo Quyết định 755/QĐ-TTg do Ủy ban Dân tộc ban hành
- 12Quyết định 1655/QĐ-LĐTBXH phê duyệt Phương án thu thập thông tin về hộ nghèo, hộ cận nghèo và hộ có đối tượng hưởng chế độ trợ giúp xã hội hàng tháng tại cộng đồng năm 2015 do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 13Thông tư 17/2016/TT-BLĐTBXH hướng dẫn quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020 do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 14Thông tư 14/2018/TT-BLĐTBXH sửa đổi Thông tư 17/2016/TT-BLĐTBXH hướng dẫn quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020 do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 15Quyết định 1617/QĐ-LĐTBXH năm 2018 sửa đổi Phụ lục số 2 kèm theo Quyết định 862/QĐ-LĐTBXH công bố kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo trên toàn quốc năm 2017 theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020 do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Quyết định 1294/QĐ-LĐTBXH năm 2015 phê duyệt kết quả điều tra, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2014 do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- Số hiệu: 1294/QĐ-LĐTBXH
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/09/2015
- Nơi ban hành: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- Người ký: Phạm Thị Hải Chuyền
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/09/2015
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực