- 1Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi năm 2001
- 2Nghị định 143/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi
- 3Nghị định 67/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 143/2003/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi
- 4Thông tư 41/2013/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 67/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 143/2003/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi do Bộ Tài chính ban hành
- 5Quyết định 55/2013/QĐ-UBND Quy định mức thu, quản lý và sử dụng thuỷ lợi phí, tiền nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 6Thông tư 178/2014/TT-BTC hướng dẫn về tài chính khi thực hiện đấu thầu, đặt hàng, giao kế hoạch, đối với đơn vị làm nhiệm vụ quản lý khai thác công trình thuỷ lợi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8Quyết định 1006/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt diện tích, biện pháp tưới, tiêu cấp bù thủy lợi phí giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1293/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 12 tháng 07 năm 2017 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi ngày 04/4/2001;
Căn cứ Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi; Nghị định số 67/2012/NĐ-CP ngày 10/9/2012 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 41/2013/TT-BTC ngày 11/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 67/2012/NĐ-CP ngày 10/9/2012; Thông tư số 178/2014/TT-BTC ngày 26/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn một số nội dung về tài chính khi thực hiện đấu thầu, đặt hàng, giao kế hoạch đối với các đơn vị làm nhiệm vụ quản lý khai thác công trình thủy lợi;
Căn cứ Quyết định số 55/2013/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh ban hành Quy định về mức thu, quản lý và sử dụng thủy lợi phí, tiền nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 1006/QĐ-UBND ngày 09/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt diện tích, biện pháp tưới, tiêu cấp bù thủy lợi phí giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 1900/TTr-SNNPTNT ngày 26/6/2017 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung diện tích, biện pháp tưới, tiêu năm 2017 của một số địa phương, đơn vị trên địa bàn tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung diện tích, biện pháp tưới, tiêu năm 2017 của một số địa phương, đơn vị trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi làm nhiệm vụ quản lý, khai thác công trình thủy lợi với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích điều chỉnh, bổ sung trong năm 2017: 158,50 ha. Cụ thể:
- Địa bàn các huyện miền núi và các xã miền núi thuộc huyện đồng bằng tăng 219,28 ha.
- Địa bàn các xã đồng bằng thuộc huyện đồng bằng giảm 60,78 ha.
2. Phân theo biện pháp tưới:
a) Đối với địa bàn các huyện miền núi và các xã miền núi thuộc huyện đồng bằng:
a1) Diện tích trồng lúa tăng 219,28 ha, cụ thể:
- Phần diện tích biến động tăng:
+ 187,08 ha tưới chủ động bằng trọng lực.
+ 32,20 ha tưới chủ động bằng động lực.
- Phần diện tích biến động giảm: 0 ha.
a2) Diện tích trồng rau, màu, cây CNNN: 0 ha.
b) Đối với địa bàn các xã đồng bằng thuộc huyện đồng bằng:
b1) Diện tích trồng lúa giảm 126,94 ha, cụ thể:
- Phần diện tích biến động tăng:
+ 19,35 ha tưới chủ động bằng động lực 1 cấp.
+ 14,20 ha tưới chủ động bằng động lực 2 cấp.
+ 38,82 ha tưới chủ động bằng trọng lực kết hợp động lực.
- Phần diện tích biến động giảm:
+ 131,82 ha tưới chủ động bằng trọng lực.
+ 67,49 ha tưới tạo nguồn bằng trọng lực.
b2) Diện tích trồng rau, màu, cây CNNN tăng 66,16 ha, cụ thể:
- Phần diện tích biến động tăng: 106,32 ha tưới chủ động bằng trọng lực.
- Phần diện tích biến động giảm: 40,16 ha tưới tạo nguồn bằng trọng lực.
(Chi tiết có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Diện tích, biện pháp tưới, tiêu điều chỉnh, bổ sung nêu trên và diện tích, biện pháp tưới, tiêu đã được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1006/QĐ-UBND ngày 09/6/2016 là căn cứ để nghiệm thu, thanh quyết toán hợp đồng đặt hàng cấp bù thủy lợi phí năm 2017; đồng thời để xây dựng dự toán kinh phí cấp bù do miễn thủy lợi phí năm 2018 cho các địa phương, đơn vị làm nhiệm vụ quản lý, khai thác công trình thủy lợi.
Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Giám đốc Công ty TNHH MTV Khai thác Công trình thủy lợi Quảng Ngãi chịu trách nhiệm về tính chính xác số liệu diện tích, biện pháp tưới, tiêu nêu trong hồ sơ trình điều chỉnh, bổ sung diện tích, biện pháp tưới năm 2017.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các nội dung khác tại Quyết định số 1006/QĐ-UBND ngày 09/6/2016 về việc phê duyệt diện tích, biện pháp tưới, tiêu cấp bù thủy lợi phí giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi không điều chỉnh tại Quyết định này vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở: Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Công ty TNHH MTV Khai thác Công trình thủy lợi Quảng Ngãi; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, các tổ chức hợp tác dùng nước và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
(Đối với địa bàn các huyện miền núi và các xã miền núi thuộc huyện đồng bằng)
(Kèm theo Quyết định số: 1293/QĐ-UBND ngày 12/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT | Tên đơn vị quản lý, khai thác | Tổng diện tích miễn thu TLP (ha) | DIỆN TÍCH TRỒNG LÚA (HA) | DIỆN TÍCH TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP NGẮN NGÀY (HA) | ||||||||||||
Cộng diện tích lúa | Tưới, tiêu bằng trọng lực | Tưới, tiêu bằng động lực | Cộng diện tích cây CNNN | Tưới, tiêu bằng trọng lực | Tưới, tiêu bằng động lực | |||||||||||
Chủ động | Chủ động 1 phần | Tạo nguồn | Chủ động | Chủ động 1 phần | Tạo nguồn | Chủ động | Chủ động 1 phần | Tạo nguồn | Chủ động | Chủ động 1 phần | Tạo nguồn | |||||
I | Công ty TNHH MTV KTCTTL Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Phần diện tích tăng | 32,20 | 32,20 |
|
|
| 32,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vụ Đông Xuân | 16,10 | 16,10 |
|
|
| 16,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vụ Hè Thu | 16,10 | 16,10 |
|
|
| 16,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b | Phần diện tích giảm | 0,00 | 0,00 |
|
|
| 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vụ Đông Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vụ Hè Thu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng (a-b) | 32,20 | 32,20 |
|
|
| 32,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vụ Đông Xuân | 16,10 | 16,10 |
|
|
| 16,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vụ Hè Thu | 16,10 | 16,10 |
|
|
| 16,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Các TCHTDN thuộc địa phương quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Huyện Sơn Tịnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Phần diện tích tăng | 5,92 | 5,92 | 5,92 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vụ Đông Xuân | 2,96 | 2,96 | 2,96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vụ Hè Thu | 2,96 | 2,96 | 2,96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b | Phần diện tích giảm | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vụ Đông Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vụ Hè Thu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng (a-b) | 5,92 | 5,92 | 5,92 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vụ Đông Xuân | 2,96 | 2,96 | 2,96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vụ Hè Thu | 2,96 | 2,96 | 2,96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Huyện Sơn Hà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Phần diện tích tăng | 145,30 | 145,30 | 145,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vụ Đông Xuân | 73,60 | 73,60 | 73,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vụ Hè Thu | 71,70 | 71,70 | 71,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b | Phần diện tích giảm | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vụ Đông Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vụ Hè Thu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng (a-b) | 145,30 | 145,30 | 145,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vụ Đông Xuân | 73,60 | 73,60 | 73,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vụ Hè Thu | 71,70 | 71,70 | 71,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Huyện Trà Bồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Phần diện tích tăng | 18,22 | 18,22 | 18,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vụ Đông Xuân | 9,11 | 9,11 | 9,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vụ Hè Thu | 9,11 | 9,11 | 9,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b | Phần diện tích giảm | 3,42 | 3,42 | 3,42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vụ Đông Xuân | 1,71 | 1,71 | 1,71 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vụ Hè Thu | 1,71 | 1,71 | 1,71 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng (a-b) | 14,80 | 14,80 | 14,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vụ Đông Xuân | 7,40 | 7,40 | 7,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vụ Hè Thu | 7,40 | 7,40 | 7,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Huyện Sơn Tây |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Phần diện tích tăng | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vụ Đông Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vụ Hè Thu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b | Phần diện tích giảm | 2,94 | 2,94 | 2,94 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vụ Đông Xuân | 1,47 | 1,47 | 1,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vụ Hè Thu | 1,47 | 1,47 | 1,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng (a-b) | -2,94 | -2,94 | -2,94 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vụ Đông Xuân | -1,47 | -1,47 | -1,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vụ Hè Thu | -1,47 | -1,47 | -1,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Huyện Tây Trà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Phần diện tích tăng | 24,00 | 24,00 | 24,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vụ Đông Xuân | 12,00 | 12,00 | 12,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vụ Hè Thu | 12,00 | 12,00 | 12,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b | Phần diện tích giảm | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vụ Đông Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vụ Hè Thu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng (a-b) | 24,00 | 24,00 | 24,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vụ Đông Xuân | 12,00 | 12,00 | 12,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vụ Hè Thu | 12,00 | 12,00 | 12,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TỔNG CỘNG | 219,28 | 219,28 | 187,08 |
|
| 32,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vụ Đông Xuân | 110,59 | 110,59 | 94,49 |
|
| 16,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vụ Hè Thu | 108,69 | 108,69 | 92,59 |
|
| 16,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Phần diện tích, biện pháp tưới, tiêu có biến động (tăng, giảm) nêu trên là so với diện tích, biện pháp tưới, tiêu đã được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1006/QĐ-UBND ngày 09/6/2016.
(Đối với địa bàn các xã đồng bằng thuộc huyện đồng bằng)
(Kèm theo Quyết định số 1293/QĐ-UBND ngày 12/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT | Tên đơn vị quản lý, khai thác | Tổng diện tích miễn thu TLP (ha) | DIỆN TÍCH TRỒNG LÚA (HA) | DIỆN TÍCH TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP NGẮN NGÀY (HA) | ||||||||||||||||||
Cộng diện tích lúa | Tưới, tiêu bằng trọng lực | Tưới, tiêu bằng động lực 1 cấp | Tưới, tiêu bằng động lực 2 cấp | Tưới, tiêu bằng trọng lực kết hợp động lực | Cộng diện tích cây CNNN | Tưới, tiêu bằng trọng lực | Tưới, tiêu bằng động lực | |||||||||||||||
Chủ động | Chủ động 1 phần | Tạo nguồn | Chủ động | Chủ động 1 phần | Tạo nguồn | Chủ động | Chủ động 1 phần | Tạo nguồn | Chủ động | Chủ động 1 phần | Tạo nguồn | Chủ động | Chủ động 1 phần | Tạo nguồn | Chủ động | Chủ động 1 phần | Tạo nguồn | |||||
I | Công ty TNHH MTV Khai thác TCTTLQN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Phần diện tích tăng | 136,06 | 57,36 |
|
|
| 4,34 |
|
| 14,20 |
|
| 38,82 |
|
| 78,70 | 78,70 |
|
|
|
|
|
| - Vụ Đông Xuân | 60,93 | 21,58 |
|
|
| 2,17 |
|
| 0,00 |
|
| 19,41 |
|
| 39,35 | 39,35 |
|
|
|
|
|
| - Vụ Hè Thu | 75,13 | 35,78 |
|
|
| 2,17 |
|
| 14,20 |
|
| 19,41 |
|
| 39,35 | 39,35 |
|
|
|
|
|
b | Phần diện tích giảm | 289,03 | 248,87 | 181,38 |
| 67,49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 40,16 |
|
| 40,16 |
|
|
|
| - Vụ Đông Xuân | 151,60 | 131,52 | 90,60 |
| 40,92 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20,08 |
|
| 20,08 |
|
|
|
| - Vụ Hè Thu | 137,43 | 117,35 | 90,78 |
| 26,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20,08 |
|
| 20,08 |
|
|
|
| Tổng cộng (a-b) | -152,97 | -191,51 | -181,38 |
| -67,49 | 4,34 |
|
| 14,20 |
|
| 38,82 |
|
| 38,54 | 78,70 |
| -40,16 |
|
|
|
| - Vụ Đông Xuân | -90,67 | -109,94 | -90,60 |
| -40,92 | 2,17 |
|
| 0,00 |
|
| 19,41 |
|
| 19,27 | 39,35 |
| -20,08 |
|
|
|
| - Vụ Hè Thu | -62,30 | -81,57 | -90,78 |
| -26,57 | 2,17 |
|
| 14,20 |
|
| 19,41 |
|
| 19,27 | 39,35 |
| -20,08 |
|
|
|
II | Các TCHTDN thuộc địa phương quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Huyện Bình Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Phần diện tích tăng | 71,25 | 63,63 | 49,56 |
|
| 14,07 |
|
|
|
|
|
|
|
| 7,62 | 7,62 |
|
|
|
|
|
| - Vụ Đông Xuân | 36,45 | 32,64 | 32,64 |
|
| 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3,81 | 3,81 |
|
|
|
|
|
| - Vụ Hè Thu | 34,80 | 30,99 | 16,92 |
|
| 14,07 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3,81 | 3,81 |
|
|
|
|
|
b | Phần diện tích giảm | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
|
| 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,00 | 0,00 |
|
|
|
|
|
| - Vụ Đông Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vụ Hè Thu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng (a-b) | 71,25 | 63,63 | 49,56 |
|
| 14,07 |
|
|
|
|
|
|
|
| 7,62 | 7,62 |
|
|
|
|
|
| - Vụ Đông Xuân | 36,45 | 32,64 | 32,64 |
|
| 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3,81 | 3,81 |
|
|
|
|
|
| - Vụ Hè Thu | 34,80 | 30,99 | 16,92 |
|
| 14,07 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3,81 | 3,81 |
|
|
|
|
|
2 | Huyện Sơn Tịnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Phần diện tích tăng | 0,00 | 0,00 |
|
|
| 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vụ Đông Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vụ Hè Thu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b | Phần diện tích giảm | 1,64 | 1,64 |
|
|
| 1,64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vụ Đông Xuân | 0,82 | 0,82 |
|
|
| 0,82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vụ Hè Thu | 0,82 | 0,82 |
|
|
| 0,82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng (a-b) | -1,64 | -1,64 |
|
|
| -1,64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vụ Đông Xuân | -0,82 | -0,82 |
|
|
| -0,82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vụ Hè Thu | -0,82 | -0,82 |
|
|
| -0,82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | TP Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Phần diện tích tăng | 0,00 | 0,00 |
|
|
| 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vụ Đông Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vụ Hè Thu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b | Phần diện tích giảm | 28,50 | 28,50 |
|
|
| 28,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vụ Đông Xuân | 14,25 | 14,25 |
|
|
| 14,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vụ Hè Thu | 14,25 | 14,25 |
|
|
| 14,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng (a-b) | -28,50 | -28,50 |
|
|
| -28,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vụ Đông Xuân | -14,25 | -14,25 |
|
|
| -14,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vụ Hè Thu | -14,25 | -14,25 |
|
|
| -14,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Huyện Đức Phổ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Phần diện tích tăng | 31,08 | 31,08 |
|
|
| 31,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vụ Đông Xuân | 15,54 | 15,54 |
|
|
| 15,54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vụ Hè Thu | 15,54 | 15,54 |
|
|
| 15,54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b | Phần diện tích giảm | 0,00 | 0,00 |
|
|
| 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vụ Đông Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vụ Hè Thu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng (a-b) | 31,08 | 31,08 |
|
|
| 31,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vụ Đông Xuân | 15,54 | 15,54 |
|
|
| 15,54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vụ Hè Thu | 15,54 | 15,54 |
|
|
| 15,54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Huyện Lý Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Phần diện tích tăng | 20,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20,00 | 20,00 |
|
|
|
|
|
| - Vụ Đông Xuân | 10,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10,00 | 10,00 |
|
|
|
|
|
| - Vụ Hè Thu | 10,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10,00 | 10,00 |
|
|
|
|
|
b | Phần diện tích giảm | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,00 | 0,00 |
|
|
|
|
|
| - Vụ Đông Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vụ Hè Thu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng (a-b) | 20,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20,00 | 20,00 |
|
|
|
|
|
| - Vụ Đông Xuân | 10,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10,00 | 10,00 |
|
|
|
|
|
| - Vụ Hè Thu | 10,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10,00 | 10,00 |
|
|
|
|
|
| TỔNG CỘNG | -60,78 | -126,94 | -131,82 |
| -67,49 | 19,35 |
|
| 14,20 |
|
| 38,82 |
|
| 66,16 | 106,32 |
| -40,16 |
|
|
|
| - Vụ Đông Xuân | -43,75 | -76,83 | -57,96 |
| -40,92 | 2,64 |
|
| 0,00 |
|
| 19,41 |
|
| 33,08 | 53,16 |
| -20,08 |
|
|
|
| -Vụ Hè Thu | -17,03 | -50,11 | -73,86 |
| -26,57 | 16,71 |
|
| 14,20 |
|
| 19,41 |
|
| 33,08 | 53,16 |
| -20,08 |
|
|
|
Ghi chú: Phần diện tích, biện pháp tưới, tiêu có biến động (tăng, giảm) nêu trên là so với diện tích, biện pháp tưới, tiêu đã được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1006/QĐ-UBND ngày 09/6/2016.
- 1Quyết định 3718/QĐ-UBND.NN năm 2015 về Danh mục công trình và biện pháp tưới, tiêu các công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 2Quyết định 762/QĐ-UBND phê duyệt biện pháp tưới, tiêu, cấp nước thực hiện chính sách miễn thu thủy lợi phí năm 2016 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 3Quyết định 1025/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt biện pháp tưới, tiêu năm 2016 của công trình thủy lợi trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 4Quyết định 243/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch đẩy mạnh ứng dụng công nghệ tưới tiên tiến, tiết kiệm nước cho một số cây trồng cạn trên địa bàn tỉnh Gia Lai đến năm 2020
- 5Quyết định 3932/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt diện tích, biện pháp tưới tiêu và mức thu, cấp bù thủy lợi phí năm 2018 trên địa bàn tỉnh An Giang
- 6Quyết định 586/QĐ-UBND phê duyệt danh mục công trình, biện pháp tưới, tiêu, cấp nước công trình thủy lợi và kế hoạch diện tích cấp bù giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2018 cho địa phương, đơn vị trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 1Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi năm 2001
- 2Nghị định 143/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi
- 3Nghị định 67/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 143/2003/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi
- 4Thông tư 41/2013/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 67/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 143/2003/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi do Bộ Tài chính ban hành
- 5Quyết định 55/2013/QĐ-UBND Quy định mức thu, quản lý và sử dụng thuỷ lợi phí, tiền nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 6Thông tư 178/2014/TT-BTC hướng dẫn về tài chính khi thực hiện đấu thầu, đặt hàng, giao kế hoạch, đối với đơn vị làm nhiệm vụ quản lý khai thác công trình thuỷ lợi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8Quyết định 3718/QĐ-UBND.NN năm 2015 về Danh mục công trình và biện pháp tưới, tiêu các công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 9Quyết định 1006/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt diện tích, biện pháp tưới, tiêu cấp bù thủy lợi phí giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 10Quyết định 762/QĐ-UBND phê duyệt biện pháp tưới, tiêu, cấp nước thực hiện chính sách miễn thu thủy lợi phí năm 2016 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 11Quyết định 1025/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt biện pháp tưới, tiêu năm 2016 của công trình thủy lợi trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 12Quyết định 243/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch đẩy mạnh ứng dụng công nghệ tưới tiên tiến, tiết kiệm nước cho một số cây trồng cạn trên địa bàn tỉnh Gia Lai đến năm 2020
- 13Quyết định 3932/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt diện tích, biện pháp tưới tiêu và mức thu, cấp bù thủy lợi phí năm 2018 trên địa bàn tỉnh An Giang
- 14Quyết định 586/QĐ-UBND phê duyệt danh mục công trình, biện pháp tưới, tiêu, cấp nước công trình thủy lợi và kế hoạch diện tích cấp bù giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2018 cho địa phương, đơn vị trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Quyết định 1293/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung diện tích, biện pháp tưới, tiêu năm 2017 của địa phương, đơn vị trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- Số hiệu: 1293/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/07/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Trần Ngọc Căng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 12/07/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực