Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1290/QĐ-UBND | Quảng Bình, ngày 24 tháng 5 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 528/QĐ-BTP ngày 10/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 1622/TTr-STP ngày 18/5/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung theo Nghị định số 104/2022/NĐ-CP trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, Phòng Tư pháp cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Sở Tư pháp, UBND các huyện, thị xã, thành phố có nhiệm vụ sau:
1. Sở Tư pháp, UBND các huyện, thị xã, thành phố tổ chức xây dựng và phê duyệt hoặc trình UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết được công bố tại Quyết định này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo hướng dẫn tại Công văn số 1388/UBND-KSTT ngày 20/8/2018 của UBND tỉnh về việc xây dựng quy trình tin học hóa giải quyết thủ tục hành chính.
2. UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm sao gửi và chỉ đạo UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tổ chức công khai và thực hiện các thủ tục hành chính này theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 104/2022/NĐ-CP TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN, PHÒNG TƯ PHÁP CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1290/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Bình)
TT | Tên thủ tục /Mã số hồ sơ thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung | Nhận hồ sơ trả kết quả qua DVBCCI |
I | DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN, PHÒNG TƯ PHÁP CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ | |||||
1 | Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch/ 2.002516.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3631/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 | 03 ngày. Trường hợp phải kiểm tra, xác minh thì thời hạn có thể kéo dài nhưng không quá 10 ngày làm việc. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình/ Trung tâm giao dịch một cửa, một cửa liên thông của UBND cấp huyện/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | - Lệ phí: 8.000 đồng/Văn bản xác nhận về một việc hộ tịch của cá nhân đã đăng ký. - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công. | Có |
II | DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN, PHÒNG TƯ PHÁP CẤP HUYỆN | |||||
1 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài/ 2.000528.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3631/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo | Trung tâm giao dịch một cửa, một cửa liên thông của UBND cấp huyện | - Đối với việc đăng ký khai sinh trực tiếp: 70.000 đồng/trường hợp. - Đối với việc đăng ký khai sinh trực tuyến: 56.000 đồng/trường hợp. Trường hợp xin cấp thêm bản sao theo mức thu: 8.000 đồng/ bản sao trích lục/ sự kiện hộ tịch đã đăng ký. - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công. | Có |
2 | Thủ tục Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài/ 2.000806.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3631/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 | 15 ngày | Trung tâm giao dịch một cửa, một cửa liên thông của UBND cấp huyện | - Lệ phí đăng ký kết hôn trực tiếp: 1.500.000 đồng/trường hợp. - Lệ phí đăng ký kết hôn trực tuyến: 1.200.000 đồng/trường hợp. Trường hợp xin cấp thêm bản sao theo mức thu: 8.000 đồng/ bản sao trích lục/ sự kiện hộ tịch đã đăng ký. - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | Không | |
3 | Thủ tục Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài/ 2.001766.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3631/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc. | Trung tâm giao dịch một cửa, một cửa liên thông của UBND cấp huyện | - Lệ phí đăng ký khai tử trực tiếp: 70.000 đồng/trường hợp. - Lệ phí đăng ký khai tử trực tuyến: 56.000 đồng/trường hợp. Trường hợp xin cấp thêm bản sao theo mức thu: 8.000 đồng/ bản sao trích lục/ sự kiện hộ tịch đã đăng ký. - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công. | Có |
4 | Thủ tục Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài/ 2.000779.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3631/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 | 15 ngày | Trung tâm giao dịch một cửa, một cửa liên thông của UBND cấp huyện | - Lệ phí đăng ký nhận cha, mẹ, con trực tiếp: 1.500.000 đồng/trường hợp. - Lệ phí đăng ký nhận cha, mẹ, con trực tuyến: 1.200.000 đồng/trường hợp. Trường hợp xin cấp thêm bản sao thực hiện theo Thông tư số 281/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính, theo mức thu: 8.000 đồng/ bản sao trích lục/ sự kiện hộ tịch đã đăng ký. - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | Không | |
5 | Thủ tục Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài/ 2.001695.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3631/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 | 15 ngày | Trung tâm giao dịch một cửa, một cửa liên thông của UBND cấp huyện | - Lệ phí 1.570.000 đồng/trường hợp (trong đó, lệ phí đăng ký khai sinh: 70.000 đồng; lệ phí đăng ký nhận cha, mẹ, con: 1.500.000 đồng). - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công. | Không |
6 | Thủ tục Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài/ 2.001669.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3631/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 | 05 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ cử, 03 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ đương nhiên | Trung tâm giao dịch một cửa, một cửa liên thông của UBND cấp huyện | - Lệ phí đăng ký giám hộ trực tiếp: 70.000 đồng/trường hợp. - Lệ phí đăng ký giám hộ trực tuyến: 56.000 đồng/trường hợp. Trường hợp xin cấp thêm bản sao mức thu: 8.000 đồng/ bản sao trích lục/ sự kiện hộ tịch đã đăng ký. - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | Có | |
7 | Thủ tục Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài/ 2.000756.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3631/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 | 02 ngày làm việc | Trung tâm giao dịch một cửa, một cửa liên thông của UBND cấp huyện | - Lệ phí đăng ký chấm dứt giám hộ trực tiếp: 70.000 đồng/trường hợp. - Lệ phí đăng ký chấm dứt giám hộ trực tuyến: 56.000 đồng/trường hợp. Trường hợp xin cấp thêm bản sao mức thu: 8.000 đồng/ bản sao trích lục/ sự kiện hộ tịch đã đăng ký. - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công. | Có |
8 | Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc/ 2.000748.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3631/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 | - Ngay trong ngày làm việc đối với việc bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. - 03 ngày làm việc đối với việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn được kéo dài không quá 06 ngày làm việc. | Trung tâm giao dịch một cửa, một cửa liên thông của UBND cấp huyện | - Lệ phí đăng ký trực tiếp: 25.000 đồng/trường hợp. - Lệ phí đăng ký trực tuyến: 20.000 đồng/trường hợp. Trường hợp xin cấp thêm bản sao thực hiện theo Thông tư số 281/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính, theo mức thu: 8.000 đồng/ bản sao trích lục/ sự kiện hộ tịch đã đăng ký. - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công. | Có |
9 | Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài/ 2.002189.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3631/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 | 12 ngày | Trung tâm giao dịch một cửa, một cửa liên thông của UBND cấp huyện | - Lệ phí ghi vào sổ trực tiếp: 70.000 đồng/trường hợp. - Lệ phí ghi vào sổ trực tuyến: 56.000 đồng/trường hợp. Trường hợp xin cấp thêm bản sao mức thu: 8.000 đồng/ bản sao trích lục/ sự kiện hộ tịch đã đăng ký. - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công. | Có |
10 | Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài/ 2.000554.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3631/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 | 12 ngày | Trung tâm giao dịch một cửa, một cửa liên thông của UBND cấp huyện | - Lệ phí ghi vào sổ trực tiếp: 70.000 đồng/trường hợp. - Lệ phí ghi vào sổ trực tuyến: 56.000 đồng/trường hợp. Trường hợp xin cấp thêm bản sao mức thu: 8.000 đồng/ bản sao trích lục/ sự kiện hộ tịch đã đăng ký. - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | Có | |
11 | Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)/ 2.000547.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3631/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trong trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 3 ngày làm việc | Trung tâm giao dịch một cửa, một cửa liên thông của UBND cấp huyện | - Lệ phí ghi vào sổ trực tiếp: 70.000 đồng/trường hợp. - Lệ phí ghi vào sổ trực tuyến: 56.000 đồng/trường hợp. Trường hợp xin cấp thêm bản sao thực hiện theo Thông tư số 281/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính, theo mức thu: 8.000 đồng/ bản sao trích lục/ sự kiện hộ tịch đã đăng ký. - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công. | Có |
12 | Thủ tục Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài/ 2.000522.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3631/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 | 05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày | Trung tâm giao dịch một cửa, một cửa liên thông của UBND cấp huyện | - Lệ phí đăng ký lại khai sinh trực tiếp: 70.000 đồng/trường hợp. - Lệ phí đăng ký lại khai sinh trực tuyến: 56.000 đồng/trường hợp. Trường hợp xin cấp thêm bản sao thực hiện theo Thông tư số 281/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính, theo mức thu: 8.000 đồng/ bản sao trích lục/ sự kiện hộ tịch đã đăng ký. - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công. - Thông tư số 09/2022/TT-BTP ngày 30/12/2022 của Bộ Tư pháp bãi bỏ một số nội dung tại các Thông tư trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý, hộ tịch. | Có |
13 | Thủ tục Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân/ 1.000893.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3631/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 | 05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày | Trung tâm giao dịch một cửa, một cửa liên thông của UBND cấp huyện | - Lệ phí đăng ký khai sinh trực tiếp: 70.000 đồng/trường hợp. - Lệ phí đăng ký khai sinh trực tuyến: 56.000 đồng/trường hợp. Trường hợp xin cấp thêm bản sao thực hiện theo Thông tư số 281/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính, theo mức thu: 8.000 đồng/ bản sao trích lục/ sự kiện hộ tịch đã đăng ký. - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công. - Thông tư số 09/2022/TT-BTP ngày 30/12/2022 của Bộ Tư pháp bãi bỏ một số nội dung tại các Thông tư trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý, hộ tịch. | Có |
14 | Thủ tục Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài/ 2.000513.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3631/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 | 05 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày | Trung tâm giao dịch một cửa, một cửa liên thông của UBND cấp huyện | - Lệ phí đăng ký lại kết hôn trực tiếp: 1.500.000 đồng/trường hợp. - Lệ phí đăng ký lại kết hôn trực tuyến: 1.200.000 đồng/trường hợp. Trường hợp xin cấp thêm bản sao thực hiện theo Thông tư số 281/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính, theo mức thu: 8.000 đồng/ bản sao trích lục/ sự kiện hộ tịch đã đăng ký. - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công. | Không |
15 | Thủ tục Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài/ 2.000497.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3631/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 | 05 ngày làm việc; trường hợp phải tiến hành xác minh thì thời hạn không quá 10 ngày làm việc | Trung tâm giao dịch một cửa, một cửa liên thông của UBND cấp huyện | - Lệ phí đăng ký lại khai tử trực tiếp: 70.000 đồng/trường hợp. - Lệ phí đăng ký lại khai tử trực tuyến: 56.000 đồng/trường hợp. Trường hợp xin cấp thêm bản sao thực hiện theo Thông tư số 281/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính, theo mức thu: 8.000 đồng/ bản sao trích lục/ sự kiện hộ tịch đã đăng ký. - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công. | Có |
III | DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ | |||||
1 | Đăng ký khai sinh/ 1.001193.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3631/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 | Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | - Đối với trường hợp đăng ký khai sinh không đúng hạn trực tiếp: 5.000 đồng/trường hợp. - Đối với việc đăng ký khai sinh không đúng hạn trực tuyến: 4.000 đồng/trường hợp. Trường hợp xin cấp thêm bản sao mức thu: 8.000 đồng/ bản sao trích lục/ sự kiện hộ tịch đã đăng ký. - Miễn lệ phí đối với trường hợp khai sinh đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công. | Có |
2 | Thủ tục Đăng ký kết hôn/ 1.000894.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3631/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh điều kiện kết hôn của hai bên nam, nữ thì thời hạn giải quyết không quá 05 ngày làm việc. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | Miễn lệ phí | Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công. | Không |
3 | Thủ tục Đăng ký nhận cha, mẹ, con/ 1.001022.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3631/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 | 03 ngày làm việc. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | - Lệ phí đăng ký nhận cha, mẹ, con trực tiếp: 15.000 đồng/trường hợp. - Lệ phí đăng ký nhận cha, mẹ, con trực tuyến: 12.000 đồng/trường hợp. Trường hợp xin cấp thêm bản sao mức thu: 8.000 đồng/ bản sao trích lục/ sự kiện hộ tịch đã đăng ký. - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật | Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công. | Không |
4 | Thủ tục Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con / 1.000689.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3631/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 | 03 ngày làm việc, trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | - Lệ phí: 15.000 đồng/trường hợp đối với trường hợp đăng ký khai sinh đúng hạn kết hợp nhận cha, mẹ con. - Lệ phí 20.000 đồng/trường hợp đối với trường hợp đăng ký khai sinh không đúng hạn kết hợp nhận cha, mẹ con. Trong đó, lệ phí đăng ký khai sinh không đúng hạn: 5.000 đồng; lệ phí đăng ký nhận cha, mẹ, con: 15.000 đồng. - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai sinh đúng hạn; người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công. | Không |
5 | Thủ tục Đăng ký khai tử/ 1.000656.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3631/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 | Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | - Lệ phí đăng ký khai tử không đúng hạn trực tiếp: 5.000 đồng/trường hợp. - Lệ phí đăng ký khai tử không đúng hạn trực tuyến: 4.000 đồng/trường hợp. Trường hợp xin cấp thêm bản sao mức thu: 8.000 đồng/ bản sao trích lục/ sự kiện hộ tịch đã đăng ký. - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai tử đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công. | Có |
6 | Thủ tục Đăng ký khai sinh lưu động/ 1.003583.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3631/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 | 05 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | - Lệ phí: 5.000 đồng/trường hợp đối với đăng ký khai sinh không đúng hạn; - Miễn lệ phí đối với trường hợp khai sinh đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | Không | |
7 | Thủ tục Đăng ký kết hôn lưu động/ 1.000593.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3631/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 | 05 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | Miễn lệ phí | Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công. | Không |
8 | Thủ tục Đăng ký khai tử lưu động/ 1.000419.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3631/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 | 05 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | - Lệ phí: Đối với trường hợp đăng ký khai tử không đúng hạn: 5.000 đồng/trường hợp; - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai tử đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | Không | |
9 | Thủ tục Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới/ 1.000110.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3631/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | - Lệ phí đăng ký khai sinh không đúng hạn trực tiếp: 5.000 đồng/trường hợp. - Lệ phí đăng ký khai sinh không đúng hạn trực tuyến: 4.000 đồng/trường hợp. Trường hợp xin cấp thêm bản sao mức thu: 8.000 đồng/ bản sao trích lục/ sự kiện hộ tịch đã đăng ký. - Miễn lệ phí đối với trường hợp khai sinh đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | Có | |
10 | Thủ tục Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới/ 1.000094.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3631/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 | 03 ngày làm việc. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | Miễn lệ phí | Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công. | Không |
11 | Thủ tục Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới/ 1.000080.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3631/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 | 07 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 12 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | - Lệ phí đăng ký nhận cha, mẹ, con trực tiếp: 15.000 đồng/trường hợp. - Lệ phí đăng ký nhận cha, mẹ, con trực tuyến: 12.000 đồng/trường hợp. Trường hợp xin cấp thêm bản sao mức thu: 8.000 đồng/ bản sao trích lục/ sự kiện hộ tịch đã đăng ký. - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | Không | |
12 | Thủ tục Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới/ 1.004827.000.00.00.H46, Danh mục TTHC/ban hành kèm theo Quyết định số 3631/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | - Lệ phí đăng ký khai tử không đúng hạn trực tiếp: 5.000 đồng/trường hợp. - Lệ phí đăng ký khai tử không đúng hạn trực tuyến: 4.000 đồng/trường hợp. Trường hợp xin cấp thêm bản sao mức thu: 8.000 đồng/ bản sao trích lục/ sự kiện hộ tịch đã đăng ký. - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai tử đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công. | Có |
13 | Thủ tục Đăng ký giám hộ/ 1.004837.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3631/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 | 03 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | - Miễn lệ phí Trường hợp xin cấp thêm bản sao thực hiện theo Thông tư số 281/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính, theo mức thu: 8.000 đồng/ bản sao trích lục/ sự kiện hộ tịch đã đăng ký. | Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công. | Có |
14 | Thủ tục Đăng ký chấm dứt giám hộ/ 1.004845.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3631/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 | 02 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | - Miễn lệ phí Trường hợp xin cấp thêm bản sao thực hiện theo Thông tư số 281/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính, theo mức thu: 8.000 đồng/ bản sao trích lục/ sự kiện hộ tịch đã đăng ký. | Có | |
15 | Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch/ 1.004859.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3631/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 | - 03 ngày làm việc đối với yêu cầu thay đổi, cải chính hộ tịch; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 06 ngày làm việc. - Ngay trong ngày làm việc đối với yêu cầu bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | - Lệ phí đăng ký trực tiếp: 15.000 đồng/trường hợp. - Lệ phí đăng ký trực tuyến: 12.000 đồng/trường hợp. Trường hợp xin cấp thêm bản sao thực hiện theo Thông tư số 281/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính, theo mức thu: 8.000 đồng/ bản sao trích lục/ sự kiện hộ tịch đã đăng ký. - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công. | Có |
16 | Thủ tục Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân/ 1.004873.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3631/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 | 03 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 23 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | - Lệ phí cấp Giấy trực tiếp: 15.000 đồng/trường hợp. - Lệ phí cấp Giấy trực tuyến: 12.000 đồng/trường hợp. - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | Có | |
17 | Thủ tục đăng ký lại khai sinh/ 1.004884.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3631/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 | 05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | - Lệ phí đăng ký lại khai sinh trực tiếp: 5.000 đồng/trường hợp. - Lệ phí đăng ký lại khai sinh trực tuyến: 4.000 đồng/trường hợp. Trường hợp xin cấp thêm bản sao mức thu: 8.000 đồng/ bản sao trích lục/ sự kiện hộ tịch đã đăng ký. - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công. - Thông tư số 09/2022/TT-BTP ngày 30/12/2022 của Bộ Tư pháp bãi bỏ một số nội dung tại các Thông tư trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý, hộ tịch. | Có |
18 | Thủ tục Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân/ 1.004772.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3631/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 | 05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | - Lệ phí đăng ký lại khai sinh trực tiếp: 5.000 đồng/trường hợp. - Lệ phí đăng ký lại khai sinh trực tuyến: 4.000 đồng/trường hợp. Trường hợp xin cấp thêm bản sao mức thu: 8.000 đồng/ bản sao trích lục/ sự kiện hộ tịch đã đăng ký. - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | Có | |
19 | Thủ tục Đăng ký lại kết hôn/ 1.004746.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3631/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 | 05 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | - Lệ phí đăng ký lại kết hôn trực tiếp: 30.000 đồng/trường hợp. - Lệ phí đăng ký lại kết hôn trực tuyến: 24.000 đồng/trường hợp. Trường hợp xin cấp thêm bản sao mức thu: 8.000 đồng/ bản sao trích lục/ sự kiện hộ tịch đã đăng ký. - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công. | Không |
20 | Thủ tục Đăng ký lại khai tử/ 1.005461.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3631/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 | 05 ngày làm việc; trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | - Lệ phí đăng ký lại khai tử trực tiếp: 5.000 đồng/trường hợp. - Lệ phí đăng ký lại khai tử trực tuyến: 4.000 đồng/trường hợp. Trường hợp xin cấp thêm bản sao mức thu: 8.000 đồng/ bản sao trích lục/ sự kiện hộ tịch đã đăng ký. - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | Có |
- 1Quyết định 683/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 604/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Đắk Nông
- 3Quyết định 604/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 4Quyết định 1004/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp và áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 5Quyết định 1127/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 6Quyết định 571/QĐ-UBND năm 2023 công bố 01 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn do tỉnh Gia Lai ban hành
- 7Quyết định 1012/QĐ-CT năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Phúc
- 8Quyết định 1276/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng
- 9Quyết định 2330/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 104/2022/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công
- 7Quyết định 528/QĐ-BTP năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 8Quyết định 683/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 9Quyết định 604/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Đắk Nông
- 10Quyết định 604/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 11Quyết định 1004/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp và áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 12Quyết định 1127/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 13Quyết định 571/QĐ-UBND năm 2023 công bố 01 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn do tỉnh Gia Lai ban hành
- 14Quyết định 1012/QĐ-CT năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Phúc
- 15Quyết định 1276/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng
- 16Quyết định 2330/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
Quyết định 1290/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung theo Nghị định 104/2022/NĐ-CP trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Phòng Tư pháp cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- Số hiệu: 1290/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/05/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình
- Người ký: Hồ An Phong
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra