- 1Quyết định 05/2006/QĐ-BTNMT ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc bản đồ do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 2Nghị định 68/2001/NĐ-CP về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đai
- 3Nghị định 12/2002/NĐ-CP về hoạt động đo đạc và bản đồ
- 4Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 5Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước
- 6Thông tư 59/2003/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 60/2003/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước do Bộ Tài chính ban hành
- 7Thông tư liên tịch 83/2003/TTLT-BTC-BTNMT hướng dẫn phân cấp, quản lý và thanh quyết toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai do Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 9Quyết định 12/2007/QĐ-BTNMT ban hành định mức kinh tế – kỹ thuật thành lập bản đồ địa chính bằng phương pháp đo vẽ trực tiếp do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10Thông tư liên tịch 04/2007/TTLT/BTNMT-BTC hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai do Bộ Tài nguyên và Môi trường-Bộ Tài chính ban hành
- 1Quyết định 979/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Đơn giá sản phẩm đo đạc lập bản đồ, hồ sơ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 1906/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành từ năm 2009 đến năm 2013
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 129/2009/QĐ-UBND | Thanh Hoá, ngày 13 tháng 01 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC XÂY DỰNG BẢN ĐỒ, HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ( sữa đổi ) ngày 16 tháng 12 năm 2002; Nghị định số 60/2003/NĐ - CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước; Thông tư số 59/2003/TT - BTC ngày 23/6/2003 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn Nghị định số 60/2003/NĐ - CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước; nghị định số 12/2002/NĐ - CP ngày 22/01/2002 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ; Nghị định số 68/2001/NĐ - CP ngày 01/10/2001 của Chính phủ về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cư Thông tư số 83/2003/TTLT/BTC - BTN & MT ngày 27/8/2003 của Liên Bộ: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường về việc: Hướng dẫn phân cấp, quản lý và thanh quyết toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai; Thông tư Liên tịch số 04/2007/TTLT - BTNMT - BTC ngày 27/02/2007 của Liên Bộ: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính về việc: Hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai; và các quy định hiện hành khác của Nhà nước có liên quan;
Căn cứ các văn bản của Bộ Tài nguyên và Môi trường: Quyết định số 05/2006/QĐ - BTNMT ngày 26/5/2006; Quyết định số 12/2007/QĐ - BTNMT ngày 02/8/2007 về việc: " Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc bản đồ " và " ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật thành lập bản đồ địa chính bằng phương pháp đo vẽ trực tiếp "; Văn bản số 3673/BTN - KHTC ngày 15/9/2005 về việc chuyển xếp lương khi tính chi phí nhân công trong sản phẩm đo đạc bản đồ; văn bản số 3827/BTN - KHTC ngày 29/9/2005 về việc hướng dẫn thực hiện chế độ lương, phụ cấp lương trong đơn giá đo đạc bản đồ; và các văn bản có liên quan khác của UBND tỉnh Thanh Hóa;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính Thanh Hóa tại văn bản số 2826 STC/QLCS - GC ngày 24/12/2008 về việc: " Trình phê duyệt Đơn giá sản phẩm đo đạc lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh ",
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Đơn giá để thực hiện nhiệm vụ đo đạc lập bản đồ, hồ sơ địa chính trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa; Với các nội dung chính như sau:
1. Đơn giá sản phẩm đo đạc lập bản đồ địa chính bằng phương pháp đo vẽ trực tiếp: ( Theo bảng dưới đây ).
Số TT | Tên sản phẩm | Đơn vị tính | Loại khó khăn | Đơn giá ( đồng ) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
I | Lưới địa chính. |
|
|
|
1 | Lưới địa chính. ( Tiếp điểm có tường vây ). | Điểm | 1 | 817.375 |
|
|
| 2 | 909.810 |
|
|
| 3 | 1.042.542 |
|
|
| 4 | 1.192.940 |
|
|
| 5 | 1.367.514 |
2 | Lưới địa chính. ( Tìm điểm không có tường vây ). | Điểm | 1 | 878.463 |
|
|
| 2 | 980.307 |
|
|
| 3 | 1.121.221 |
|
|
| 4 | 1.283.053 |
|
|
| 5 | 1.471.754 |
3 | Lưới địa chính. ( Tìm điểm có tường vây ). | Điểm | 1 | 786.831 |
|
|
| 2 | 874.562 |
|
|
| 3 | 1.003.203 |
|
|
| 4 | 1.147.884 |
|
|
| 5 | 1.315.394 |
II | Đo đạc lập bản đồ địa chính. |
|
|
|
1 | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200. |
|
|
|
|
| Ha | 1 | 10.510.478 |
|
|
| 2 | 12.238.446 |
|
|
| 3 | 14.271.654 |
|
|
| 4 | 16.702.271 |
2 | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500. |
|
|
|
|
| Ha | 1 | 4.051.110 |
|
|
| 2 | 4.859.888 |
|
|
| 3 | 5.847.086 |
|
|
| 4 | 7.059.715 |
|
|
| 5 | 8.570.032 |
3 | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000. |
|
|
|
|
| Ha | 1 | 1.115.276 |
|
|
| 2 | 1.454.143 |
|
|
| 3 | 1.887.320 |
|
|
| 4 | 2.489.172 |
|
|
| 5 | 3.319.921 |
4 | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000. |
|
|
|
|
| Ha | 1 | 378.503 |
|
|
| 2 | 495.034 |
|
|
| 3 | 648.004 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
|
|
| 4 | 853.759 |
5 | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000. |
|
|
|
|
| Ha | 1 | 96.951 |
|
|
| 2 | 115.978 |
|
|
| 3 | 139.411 |
|
|
| 4 | 164.341 |
( Có phụ biểu tính chi tiết kèm theo ).
* Đơn giá trên chưa bao gồm các loại thuế theo quy định hiện hành của Nhà nước.
2. Về chất lượng sản phẩm:
Thành lập bản đồ địa chính bằng phương pháp đo vẽ trực tiếp ( Sản phẩm hoàn chỉnh ), theo đúng quy định của Bộ Tài nguyên và Môi trường. Sản phẩm phải được kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao theo đúng quy định của cơ quan có thẩm quyền.
Điều 2.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính căn cứ vào nội dung phê duyệt tại
2. Giao Sở Tài chính kiểm tra, báo cáo UBND tỉnh về tình hình quản lý, sử dụng, thanh quyết toán nguồn kinh phí thực hiện nhiệm vụ đo đạc xây dựng bản đồ, hồ sơ địa chính trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa và kết quả đạt được từ năm 2004 đến nay.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2009.
Ông Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hóa; Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 979/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Đơn giá sản phẩm đo đạc lập bản đồ, hồ sơ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 1906/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành từ năm 2009 đến năm 2013
- 1Quyết định 979/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Đơn giá sản phẩm đo đạc lập bản đồ, hồ sơ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 1906/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành từ năm 2009 đến năm 2013
- 1Quyết định 05/2006/QĐ-BTNMT ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc bản đồ do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 2Nghị định 68/2001/NĐ-CP về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đai
- 3Nghị định 12/2002/NĐ-CP về hoạt động đo đạc và bản đồ
- 4Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 5Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước
- 6Thông tư 59/2003/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 60/2003/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước do Bộ Tài chính ban hành
- 7Thông tư liên tịch 83/2003/TTLT-BTC-BTNMT hướng dẫn phân cấp, quản lý và thanh quyết toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai do Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 9Quyết định 12/2007/QĐ-BTNMT ban hành định mức kinh tế – kỹ thuật thành lập bản đồ địa chính bằng phương pháp đo vẽ trực tiếp do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10Thông tư liên tịch 04/2007/TTLT/BTNMT-BTC hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai do Bộ Tài nguyên và Môi trường-Bộ Tài chính ban hành
Quyết định 129/2009/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá đo đạc xây dựng bản đồ, hồ sơ địa chính trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- Số hiệu: 129/2009/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/01/2009
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Mai Văn Ninh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/2009
- Ngày hết hiệu lực: 01/07/2010
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực