Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1282/QĐ-UBND | Bình Thuận, ngày 4 tháng 6 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, BẢNG MÔ TẢ CÔNG VIỆC VÀ KHUNG NĂNG LỰC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TRỰC THUỘC SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày 09/10/2014 của Bộ Nội vụ quy định chức danh, mã số ngạch, tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn các ngạch công chức chuyên ngành hành chính;
Căn cứ Thông tư số 14/2014/TT-BNV ngày 31/10/2014 của Bộ Nội vụ quy định chức danh, mã số ngạch, tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn các ngạch công chức chuyên ngành văn thư; Thông tư số 13/2014/TT-BNV ngày 31/10/2014 của Bộ Nội vụ quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành lưu trữ;
Căn cứ Thông tư số 03/2018/TT-BLĐTBXH ngày 15/6/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành giáo dục nghề nghiệp;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 30/2015/TTLT-BLĐTBXH-BNV ngày 19/8/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Nội vụ quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành công tác xã hội;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015, số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 của Bộ Y tế, Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp bác sĩ, bác sĩ y học dự phòng, y sĩ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y;
Căn cứ Quyết định số 50/2018/QĐ-UBND ngày 24/12/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó Trưởng phòng chuyên môn; Trưởng, Phó đơn vị trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Trưởng, Phó Trưởng phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện được giao phụ trách, tham mưu lĩnh vực quản lý nhà nước về lao động, thương binh và xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 1074/TTr-SNV ngày 19/5/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục vị trí việc làm (theo Phụ lục số 1 đính kèm), bảng mô tả công việc (theo Phụ lục số 2 đính kèm), khung năng lực vị trí việc làm (theo Phụ lục số 3 đính kèm) trong các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
Điều 2. Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm:
1. Căn cứ vào tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp tương ứng và các quy định có liên quan thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức, viên chức, người lao động theo danh mục vị trí việc làm tại Quyết định này.
2. Căn cứ vào hướng dẫn định mức biên chế sự nghiệp và điều kiện cụ thể của đơn vị, xây dựng kế hoạch về số lượng người làm việc tại đơn vị theo từng năm báo cáo cơ quan có thẩm quyền phê duyệt trước khi tổ chức thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
|
- 1Quyết định 1603/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm của Quỹ Bảo trợ trẻ em tỉnh Khánh Hòa trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
- 2Quyết định 1604/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt danh mục vị trí việc làm của Trung tâm Điều dưỡng và Chăm sóc Người có công tỉnh Khánh Hòa trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
- 3Quyết định 22/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu, số lượng người làm việc của các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; của các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, tỉnh Tuyên Quang
- 4Chương trình 291/CTr-UBND năm 2016 về việc làm tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 2016-2020
- 5Quyết định 81/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp và số lượng người làm việc đối với các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quảng Nam
- 6Quyết định 246/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm, Bảng mô tả công việc và Khung năng lực vị trí việc làm trong cơ quan hành chính của Sở Tài chính tỉnh Tây Ninh
- 7Quyết định 382/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai
- 8Quyết định 431/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và chức danh nghề nghiệp của Trung tâm Công nghệ Thông tin và Truyền thông thuộc Sở Thông tin và truyền thông tỉnh Ninh Bình
- 9Quyết định 331/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm của Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
- 10Quyết định 1149/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm, khung năng lực của vị trí việc làm đối với Sở Giao thông vận tải - Xây dựng tỉnh Lào Cai
- 11Quyết định 1660/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực từng vị trí việc làm của Trung tâm Tư vấn giao thông vận tải trực thuộc Sở Giao thông vận tải tỉnh Hưng Yên
- 12Quyết định 2093/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Khung năng lực từng vị trí việc làm Làng Trẻ em mồ côi Hà Tĩnh trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
- 13Quyết định 1305/QĐ-UBND năm 2020 về thay thế Phụ lục 1 và 4 kèm theo Quyết định 2315/QĐ-UBND phê duyệt Bản mô tả công việc và Khung năng lực vị trí việc làm của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận
- 14Kế hoạch 232/KH-UBND năm 2020 về rà soát, sắp xếp, kiện toàn các cơ quan chuyên môn, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thành phố Hà Nội theo Nghị định 107/2020/NĐ-CP, 108/2020/NĐ-CP, 120/2020/NĐ-CP
- 15Quyết định 1445/QĐ-UBND năm 2021 về điều chỉnh Danh mục, Bản mô tả công việc và Khung năng lực vị trí việc làm tại các đơn vị sự nghiệp giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 16Quyết định 1790/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Giang
- 17Quyết định 627/QĐ-UBND năm 2023 bãi bỏ Quyết định 3852/QĐ-UBND về ủy quyền phê duyệt Bảng mô tả công việc và khung năng lực vị trí làm việc của các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 1Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 2Thông tư 14/2012/TT-BNV hướng dẫn thực hiện Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 3Thông tư 11/2014/TT-BNV quy định chức danh, mã số ngạch và tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn các ngạch công chức chuyên ngành hành chính do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 4Thông tư 13/2014/TT-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành lưu trữ do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 5Thông tư 14/2014/TT-BNV quy định chức danh, mã số ngạch và tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn ngạch công chức chuyên ngành văn thư do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 6Thông tư liên tịch 10/2015/TTLT-BYT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp bác sĩ, bác sĩ y học dự phòng, y sĩ do Bộ trưởng Bộ Y tế - Bộ Nội vụ ban hành
- 7Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8Thông tư liên tịch 30/2015/TTLT-BLĐTBXH-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành công tác xã hội do Bộ trưởng Bộ Lao động thương binh và Xã hội - Bộ Nội vụ ban hành
- 9Thông tư liên tịch 26/2015/TTLT-BYT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y do Bộ trưởng Bộ Y tế - Bộ Nội vụ ban hành
- 10Thông tư 03/2018/TT-BLĐTBXH quy định về tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành giáo dục nghề nghiệp do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 11Quyết định 50/2018/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó Trưởng phòng chuyên môn; Trưởng, Phó đơn vị trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Trưởng, Phó Trưởng phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện được giao phụ trách, tham mưu lĩnh vực quản lý nhà nước về lao động, thương binh và xã hội do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 12Quyết định 1603/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm của Quỹ Bảo trợ trẻ em tỉnh Khánh Hòa trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
- 13Quyết định 1604/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt danh mục vị trí việc làm của Trung tâm Điều dưỡng và Chăm sóc Người có công tỉnh Khánh Hòa trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
- 14Quyết định 22/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu, số lượng người làm việc của các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; của các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, tỉnh Tuyên Quang
- 15Chương trình 291/CTr-UBND năm 2016 về việc làm tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 2016-2020
- 16Quyết định 81/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp và số lượng người làm việc đối với các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quảng Nam
- 17Quyết định 246/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm, Bảng mô tả công việc và Khung năng lực vị trí việc làm trong cơ quan hành chính của Sở Tài chính tỉnh Tây Ninh
- 18Quyết định 382/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai
- 19Quyết định 431/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và chức danh nghề nghiệp của Trung tâm Công nghệ Thông tin và Truyền thông thuộc Sở Thông tin và truyền thông tỉnh Ninh Bình
- 20Quyết định 331/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm của Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
- 21Quyết định 1149/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm, khung năng lực của vị trí việc làm đối với Sở Giao thông vận tải - Xây dựng tỉnh Lào Cai
- 22Quyết định 1660/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực từng vị trí việc làm của Trung tâm Tư vấn giao thông vận tải trực thuộc Sở Giao thông vận tải tỉnh Hưng Yên
- 23Quyết định 2093/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Khung năng lực từng vị trí việc làm Làng Trẻ em mồ côi Hà Tĩnh trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
- 24Quyết định 1305/QĐ-UBND năm 2020 về thay thế Phụ lục 1 và 4 kèm theo Quyết định 2315/QĐ-UBND phê duyệt Bản mô tả công việc và Khung năng lực vị trí việc làm của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận
- 25Kế hoạch 232/KH-UBND năm 2020 về rà soát, sắp xếp, kiện toàn các cơ quan chuyên môn, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thành phố Hà Nội theo Nghị định 107/2020/NĐ-CP, 108/2020/NĐ-CP, 120/2020/NĐ-CP
- 26Quyết định 1445/QĐ-UBND năm 2021 về điều chỉnh Danh mục, Bản mô tả công việc và Khung năng lực vị trí việc làm tại các đơn vị sự nghiệp giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 27Quyết định 1790/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Giang
- 28Quyết định 627/QĐ-UBND năm 2023 bãi bỏ Quyết định 3852/QĐ-UBND về ủy quyền phê duyệt Bảng mô tả công việc và khung năng lực vị trí làm việc của các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố do tỉnh Khánh Hòa ban hành
Quyết định 1282/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm, bảng mô tả công việc và khung năng lực vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Thuận
- Số hiệu: 1282/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/06/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
- Người ký: Nguyễn Ngọc Hai
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra