- 1Quyết định 07/2012/QĐ-UBND về Quy định chính sách ưu đãi, hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 2Quyết định 49/2009/QĐ-UBND về bảo vệ công trình thủy lợi do Tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 3Nghị định 210/2013/NĐ-CP về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
- 4Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về thực hiện hỗ trợ lãi suất vay vốn tại tổ chức tín dụng để phát triển sản xuất từ nguồn vốn Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 5Quyết định 50/2014/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ giai đoạn 2015-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 67/2014/QĐ-UBND về thực hiện chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp, nông thôn thực hiện tái cơ cấu ngành nông nghiệp Hà Tĩnh theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững, gắn với xây dựng nông thôn mới
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Quyết định 10/2008/QĐ-TTg phê duyệt chiến lược phát triển chăn nuôi đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 1786/QĐ-TTg năm 2012 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2050
- 4Quyết định 1373/QĐ-UBND năm 2014 về phê duyệt Đề án Tái cơ cấu ngành nông nghiệp Hà Tĩnh theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững, gắn với xây dựng nông thôn mới
- 5Quyết định 4263/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Đề án phát triển ngành chăn nuôi Hà Tĩnh giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020
- 6Quyết định 2596/QĐ-UBND năm 2011 về phê duyệt Đề án Phát triển chăn nuôi lợn trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2011 - 2015, định hướng đến năm 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1281/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 14 tháng 04 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI, VÙNG CHĂN NUÔI TẬP TRUNG VÀ QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN TRANG TRẠI, VÙNG TRANG TRẠI CHĂN NUÔI LỢN TẬP TRUNG CÔNG NGHIỆP TỈNH HÀ TĨNH ĐẾN NĂM 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 10/2008/QĐ-TTg ngày 16/01/2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chiến lược phát triển chăn nuôi đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 1786/QĐTTg ngày 27/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Quyết định số 4263/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Đề án Phát triển ngành chăn nuôi Hà Tĩnh giai đoạn 2011 - 2015, định hướng đến năm 2020; Quyết định số 2596/QĐ-UBND ngày 08/8/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Đề án Phát triển chăn nuôi lợn trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2011 - 2015, định hướng đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 1303/QĐ-UBND ngày 04/5/2012 của Ủy ban nhân dân tình về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển chăn nuôi và vùng chăn nuôi tập trung tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2020; Quyết định số 2696/QĐ-UBND ngày 17/9/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển trang trại, vùng trang trại chăn nuôi lợn tập trung công nghiệp tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 1373/QĐ-UBND ngày 19/5/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Đề án Tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững gắn với xây dựng nông thôn mới;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (sau khi đã thống nhất với các sở, ngành, địa phương liên quan) tại Văn bản số 203/TTr-SNN ngày 13/4/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch phát triển chăn nuôi và vùng chăn nuôi tập trung tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2020 (theo Quyết định số 1303/QĐ-UBND ngày 04/5/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh) và Quy hoạch phát triển trang trại, vùng trang trại chăn nuôi lợn tập trung công nghiệp tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2020 (theo Quyết định số 2696/QĐ-UBND ngày 17/9/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh), với các nội dung chủ yếu sau:
I. Mục tiêu phát triển
1. Mục tiêu chung
Điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch phát triển chăn nuôi và vùng chăn nuôi tập trung tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2020 và Quy hoạch phát triển trang trại, vùng trang trại chăn nuôi lợn tập trung công nghiệp tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2020 nhằm thực hiện Đề án tái cơ cấu ngành nông nghiệp Hà Tĩnh theo hướng nâng cao giá trị gia tăng, phát triển bền vững, gắn với xây dựng nông thôn mới; tạo môi trường, điều kiện thuận lợi để huy động các nguồn lực, các thành phần kinh tế tham gia phát triển chăn nuôi theo hướng trang trại tập trung công nghiệp, sản xuất hàng hóa quy mô lớn, chất lượng cao, áp dụng kỹ thuật tiên tiến, nâng cao hiệu quả và năng suất chăn nuôi, bảo vệ môi trường.
2. Mục tiêu cụ thể
a) Tổng đàn, sản lượng chăn nuôi
- Tốc độ tăng bình quân giá trị gia tăng lĩnh vực chăn nuôi trên 10%/năm; đến năm 2020, giá trị sản xuất ngành chăn nuôi đạt 17.079 tỷ đồng, trong đó sản phẩm chủ lực chiếm 94%, gồm: Lợn 60%, bò 15%, hươu 5%, gia cầm 14%.
- Tổng đàn đến năm 2020; Lợn 765.000 con, trong đó lợn nái ngoại đạt 30%; bò 290.000 con, trong đó bò lai Zê bu đạt 50%, bò thịt chất lượng cao 10%; hươu 102.300 con, gia cầm 7,9 triệu con.
- Tỷ trọng sản phẩm chăn nuôi hàng hóa theo hướng trang trại Quy mô vừa và lớn trong tổng sản lượng ngành chăn nuôi chiếm trên 50%; cụ thể: Chăn nuôi lợn chiếm 60%, chăn nuôi trâu, bò chiếm 20%, chăn nuôi gia cầm (gà, vịt...) theo hướng trang trại thâm canh và bán thâm canh chiếm 35%.
- Sản phẩm chăn nuôi: Đến năm 2020 đạt 210.353 tấn thịt hơi xuất chuồng, trong đó: Thịt lợn chiếm 81,5%; thịt bò chiếm 8,3%; thịt gia cầm chiếm 5,8%; thịt trâu, dê ... chiếm 4,4%. Sản lượng trứng đạt 287 triệu quả. Sản phẩm chăn nuôi theo hình thức liên kết đạt 50% đối với lợn; 20% đối với bò; 25% đối với gia cầm; 35% đối với hươu.
b) Quy hoạch vùng chăn nuôi tập trung
Đến năm 2020, quy hoạch 450 vùng chăn nuôi tập trung với tổng diện tích 5.380,22ha. Trong đó, quy hoạch phát triển trang trại chăn nuôi lợn: 2.583,5ha; hình thành 476 trang trại tại 224 vùng chăn nuôi lợn tập trung công nghiệp, bán công nghiệp.
c) Giết mổ, chế biến, kiểm soát vệ sinh an toàn thực phẩm
Đến năm 2020 có 01 nhà máy (công suất giết mổ 500 con gia súc/ngày) và 43 cơ sở giết mổ tập trung (trong đó 37 cơ sở công suất giết mổ bình quân đạt ≥ 70 con gia súc/ngày/cơ sở, 05 cơ sở công suất giết mổ bình quân đạt 30 - 70 gia súc/ngày/cơ sở, 01 cơ sở công suất giết mổ bình quân đạt 1.500 con gia cầm/ngày); 100% gia súc được giết mổ tại các cơ sở giết mổ tập trung, 100% thịt gia súc tiêu thụ trên địa bàn được kiểm soát giết mổ, kiểm tra vệ sinh thú y.
d) Về bảo vệ môi trường và kiểm soát dịch bệnh: 100% trang trại có hệ thống xử lý chất thải chăn nuôi đảm bảo kỹ thuật và có báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc cam kết bảo vệ môi trường; kiểm soát, khống chế cơ bản các loại bệnh truyền nhiễm nguy hiểm: Lở mồm long móng gia súc, Tai xanh và Dịch tả lợn, Cúm gia cầm...
II. Nội dung quy hoạch điều chỉnh, bổ sung
1. Tiêu chí quy hoạch
- Khoảng cách từ trang trại, vùng trang trại chăn nuôi tập trung đến khu dân cư, công trình công cộng khác tối thiểu 500m đối với chăn nuôi lợn (kể cả trang trại giống lợn), 300m đối với chăn nuôi trâu, bò, gia cầm, hươu, dê; cách bệnh viện, trường học, cơ sở giết mổ, chế biến thịt, chợ buôn bán gia súc, gia cầm tối thiểu 1.000m (khoảng cách được tính từ hàng rào khu vực chuồng trại của trang trại đến hàng rào vườn hộ dân cư, cơ quan, tổ chức gần nhất; khu vực chuồng trại bao gồm phần chuồng trại và hệ thống xử lý chất thải, trường hợp hộ dân cư có diện tích vườn rộng, hàng rào cách xa nhà ở và công trình phụ thì khoảng cách được tính từ điểm cách xa nhà ở, công trình phụ là 20m, cách đường liên xã, liên huyện tối thiểu 100m, cách đường quốc lộ và đường sắt xe lửa tối thiểu 200m);
- Diện tích tối thiểu cho 1 vùng trang trại: 3ha đối với đồng bằng, 5ha đối với miền núi;
- Bố trí tại các vùng dễ tiêu thoát nước thải, không bị ngập lụt, trước mắt ưu tiên các vùng thuận lợi giao thông, điện, nước;
- Không bố trí trang trại chăn nuôi nằm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi theo quy định tại Quyết định số 49/2009/QĐ-UBND ngày 29/12/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành Quy định về việc bảo vệ công trình thủy lợi;
- Không quy hoạch trang trại chăn nuôi nằm phía thượng nguồn các công trình cấp nước sinh hoạt theo quy hoạch được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt;
- Tuân thủ các quy định hiện hành của pháp luật về bảo vệ môi trường.
2. Vùng đưa ra ngoài quy hoạch đã phê duyệt
- Đưa ra ngoài quy hoạch theo Quyết định 1303/QĐ-UBND ngày 04/5/2012 và Quyết định số 2696/QĐ-UBND ngày 17/9/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh 70 vùng với tổng diện tích 1.001,7ha, trong đó chăn nuôi lợn là 21 vùng với tổng diện tích 237,7ha; cụ thể tại các huyện như sau:
Huyện Hương Khê 4 vùng với diện tích 61 ha; huyện Hương Sơn 12 vùng với diện tích 158 ha; huyện Vũ Quang 8 vùng với diện tích 55 ha; huyện Đức Thọ 4 vùng với diện tích 107 ha; huyện Can Lộc 14 vùng với diện tích 223ha; huyện Nghi Xuân 6 vùng với diện tích 191 ha; huyện Thạch Hà 9 vùng với diện tích 113,5 ha; huyện Lộc Hà 1 vùng với diện tích 2 ha; huyện Cẩm Xuyên 10 vùng với diện tích 67 ha; huyện Kỳ Anh 2 vùng với diện tích 24 ha.
- Đưa ra ngoài quy hoạch 389 vùng chăn nuôi tập trung theo Quy hoạch xây dựng nông thôn mới thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã, với tổng diện tích 2.941 ha. Giao Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã rà soát điều chỉnh Quy hoạch xây dựng nông thôn mới các xã theo đúng quy định.
3. Vùng bổ sung vào quy hoạch đã phê duyệt
Bổ sung vào quy hoạch chăn nuôi tập trung 426 vùng với tổng diện tích 4.766,7ha, trong đó quy hoạch chăn nuôi lợn là 159 vùng với tổng diện tích 1.592,6ha. Bố trí cụ thể tại các huyện như sau:
Huyện Hương Khê 39 vùng, diện tích 364ha; huyện Hương Sơn 37 vùng, diện tích 419,7ha; huyện Vũ Quang 30 vùng, diện tích 1.033,3ha; huyện Đức Thọ 38 vùng, diện tích 349ha; huyện Can Lộc 47 vùng, diện tích 446,02ha; huyện Nghi Xuân 16 vùng, diện tích 215ha; huyện Thạch Hà 33 vùng, diện tích 350,3ha; huyện Lộc Hà 29 vùng, diện tích 273,8ha; huyện Cẩm Xuyên 86 vùng, diện tích 588,3ha; huyện Kỳ Anh 58 vùng, diện tích 636,8ha; Thị xã Hồng Lĩnh 8 vùng, diện tích 53,3ha; thành phố Hà Tĩnh 5 vùng, diện tích 37,2ha.
4. Kết quả sau điều chỉnh, bổ sung quy hoạch
4.1. Diện tích và vùng quy hoạch
Đến năm 2020, toàn tỉnh có 459 vùng trang trại chăn nuôi tập trung, với diện tích 5.478,42 ha; cụ thể: Hương Khê 41 vùng, diện tích 396ha; Hương Sơn 40 vùng, diện tích 497,7ha; Vũ Quang 34 vùng, diện tích 1.148,3ha; Đức Thọ 40 vùng, diện tích 374,1 ha; Can Lộc 51 vùng, diện tích 551,02ha; Nghi Xuân 20 vùng, diện tích 358ha; Thạch Hà 33 vùng, diện tích 395,3ha; Lộc Hà 31 vùng, diện tích 291,8ha; Cẩm Xuyên 97 vùng, diện tích 701ha; Kỳ Anh 59 vùng, diện tích 674,8ha; thị xã Hồng Lĩnh 8 vùng, diện tích 53,3ha; thành phố Hà Tĩnh 5 vùng, diện tích 37,2ha (chi tiết có Phụ lục 01 kèm theo).
Trong đó: Chăn nuôi lợn, đến 2020, có 235 vùng với diện tích 2.637,5ha để phát triển trang trại, vùng trang trại chăn nuôi lợn tại 12 huyện, thành phố, thị xã; dự kiến xây dựng 487 trang trại chăn nuôi lợn tập trung trên địa bàn tỉnh; cụ thể như sau: Hương Khê: 252ha, với 28 vùng, 49 trang trại; Hương Sơn: 340,1 ha, với 27 vùng, 59 trang trại; Vũ Quang: 377ha, với 18 vùng, 65 trang trại; Đức Thọ: 138,3ha, với 18 vùng, 27 trang trại; Can Lộc: 436,7ha, với 31 vùng, 84 trang trại; Nghi Xuân: 125,9ha, với 7 vùng, 24 trang trại; Thạch Hà: 231,7ha, với 15 vùng, 44 trang trại; Lộc Hà: 90,1 ha, với 15 vùng, 18 trang trại; Cẩm Xuyên: 380,9 ha, với 46 vùng, 70 trang trại; Kỳ Anh: 247,3ha, với 25 vùng, 42 trang trại; Hồng Lĩnh: 8,5ha, với 2 vùng, 2 trang trại; TP Hà Tĩnh: 9ha, với 3 vùng, 3 trang trại (chi tiết có Phụ lục 02 kèm theo).
Khi quy hoạch chi tiết các trang trại, yêu cầu Chủ đầu tư và cơ quan thẩm định quy hoạch cần xác định rõ địa điểm khu vực chuồng trại để đảm bảo tiêu chí khoảng cách với môi trường xung quanh.
4.2. Quy hoạch tổng đàn
- Đàn lợn: Đến năm 2020, tổng đàn 765.000 con; sản lượng thịt hơi xuất chuồng 171.000 tấn. Trong đó, tổng đàn lợn trong chăn nuôi trang trại đạt 459 ngàn con, chiếm 60% tổng đàn lợn toàn tỉnh, phân bố tại các huyện: Can Lộc 75,9 ngàn con; Hương Sơn 61,2 ngàn con; Cẩm Xuyên 57,15 ngàn con; Thạch Hà 54,6 ngàn con; Kỳ Anh 46,1 ngàn con; Hương Khê 42,7 ngàn con; Vũ Quang 36,15 ngàn con; Đức Thọ 33,3 ngàn con; Nghi Xuân 27,8 ngàn con; Lộc Hà 17,1 ngàn con; thị xã Hồng Lĩnh 7 ngàn con.
- Đàn bò: Tổng đàn 290.000 con; sản lượng thịt hơi xuất chuồng 17.400 tấn. Trong đó, tổng đàn bò trong chăn nuôi theo bướng tập trung, trang trại đạt 43.500 con, chiếm 15% tổng đàn bò toàn tỉnh.
- Đàn hươu: Tổng đàn đạt 102.300 con; sản lượng nhung hươu đạt 33,9 tấn.
- Đàn trâu: Tổng đàn 121.000 con; sản lượng thịt hơi xuất chuồng 4.940 tấn.
- Đàn gia cầm: Tổng đàn 7,9 triệu con, sản lượng thịt xuất chuồng 10.917 tấn; sản lượng trứng 287 triệu quả. Trong đó, tổng gia cầm trong chăn nuôi theo hướng tập trung, trang trại đạt 2,7 triệu con, chiếm 35% tổng đàn gia cầm toàn tỉnh.
4.3. Quy hoạch phát triển sản xuất giống
a) Giống lợn
- Lợn nái cấp ông bà: Đến năm 2020, có 6 trang trại chăn nuôi quy mô 300 con trở lên, gồm: Trại chăn nuôi lợn nái tại Thạch Vĩnh, huyện Thạch Hà; Trung tâm sản xuất lợn giống Mitraco tại Kỳ Phong, huyện Kỳ Anh; Trại chăn nuôi tại xã Phú Lộc, huyện Can Lộc (cơ sở 1 và cơ sở 2) và 2 cơ sở tại các huyện; với tổng đàn nái cấp ông bà 6.500 con;
- Lợn nái cấp bố mẹ: Đến năm 2020, có 80 trang trại quy mô 300 con trở lên, với tổng đàn nái 41.400 con, trong đó Tổng Công ty Khoáng sản và Thương mại Hà Tĩnh 23.400 con/35 trại; các huyện 15.600 con/43 trại, đáp ứng được 51,3% nhu cầu chăn nuôi trang trại, công nghiệp và chăn nuôi quy mô vừa và nhỏ theo hình thức liên kết với doanh nghiệp thông qua hợp tác xã, tổ hợp tác và 02 trang trại quy mô 1.200 con/trại liên kết với Công ty cổ phần Chăn nuôi CP (do Công ty điều tiết giống trên phạm vi cả nước), (chi tiết có Phụ lục 03 kèm theo).
b) Giống bò
- Xây dựng trung tâm bò giống sinh sản chất lượng cao 100% máu ngoại quy mô 1.500 con tại các huyện Kỳ Anh và Cẩm Xuyên. Nhập ngoại 16.000 liều tinh bò thịt chất lượng cao để phối giống cho đàn bò nái nền lai Zêbu đạt tiêu chuẩn, cung cấp giống cho các vệ tinh chăn nuôi bò thịt liên kết quy mô từ 10 - 20 con/hộ.
- Tiếp tục nhập đủ quy mô 5.000 con bò sữa để nhân giống, cung cấp cho các vệ tinh liên kết với Công ty CP Sữa Việt Nam tại xã Sơn Lễ, huyện Hương Sơn và xã Thường Nga, huyện Can Lộc.
c) Giống hươu
Xây dựng trung tâm giống hươu hạt nhân tại xã Sơn Quang, huyện Hương Sơn (quy mô 1.000 con) để cung cấp giống đảm bảo chất lượng trên địa bàn tỉnh.
d) Giống trâu
Xây dựng các vùng giống trâu tại các địa phương có số lượng đàn trâu lớn như phường Đậu Liêu, thị xã Hồng Lĩnh; các xã Cẩm Minh và Cẩm Mỹ, huyện Cẩm Xuyên; xã Xuân Hồng, huyện Nghi Xuân... để cung cấp con giống tốt cho người chăn nuôi; bình tuyển, chọn lọc những con có tầm vóc lớn, phẩm chất tốt để làm giống.
e) Giống gia cầm
Quy hoạch mỗi huyện có từ 5 đến 6 cơ sở sản xuất giống gia cầm thương phẩm; xây dựng 12 đến 15 lò ấp trứng, giống gia cầm quy mô 50.000 - 100.000 trứng giống tại các vùng chăn nuôi gia cầm phát triển như Nghi Xuân, Thạch Hà, Cẩm Xuyên, Can Lộc,...
4.4. Định hướng quy hoạch một số yếu tố phục vụ phát triển trang trại chăn nuôi
a) Cơ sở chế biến thức ăn chăn nuôi: Khai thác hết công suất, nâng sản lượng sản xuất của nhà máy thức ăn chăn nuôi Thiên Lộc (công suất 120 ngàn tấn/năm) để nâng cao tỷ trọng thức ăn sản xuất nội tỉnh trên thị trường.
b) Cơ sở giết mổ tập trung, chế biến sản phẩm:
- Cơ sở giết mổ tập trung: Đến năm 2020 có 01 nhà máy (công suất giết mổ 500 con/ngày/cơ sở) và 43 cơ sở giết mổ tập trung (trong đó 37 cơ sở công suất giết mổ bình quân đạt ³70 con gia súc/ngày/cơ sở, 05 cơ sở công suất giết mổ bình quân đạt 30 - 70 gia súc/ngày/cơ sở, 01 cơ sở công suất giết mổ bình quân đạt 1.500 con gia cầm/ngày/cơ sở) đáp ứng kiểm soát được cơ bản số lượng gia súc, gia cầm giết mổ để kinh doanh trên thị trường.
- Cơ sở chế biến tiêu thụ sản phẩm chăn nuôi: Khai thác hết công suất Nhà máy chế biến súc sản Mitraco (công suất 500 con/ngày và chế biến sâu các sản phẩm cung cấp cho thị trường) tại khu công nghiệp Vũng Áng.
c) Hệ thống giao thông
Xây dựng mới, nâng cấp hệ thống giao thông nhằm đảm bảo cho phát triển các vùng chăn nuôi tập trung đạt hiệu quả cao nhất. Đến năm 2020, xây dựng và nâng cấp 208,5km đường giao thông nối các vùng chăn nuôi với tuyến đường chính; trong đó xây dựng mới 140,7km, nâng cấp 67,8km.
d) Hệ thống điện
Đến năm 2020, xây dựng mới 37 trạm điện với tổng công suất 5.500KVA và nâng cấp, kéo dây mới khoảng 50km đường dây cao thế, 350km đường dây hạ thế vào các vùng chăn nuôi tập trung nhằm đảm bảo đủ nguồn điện cho sinh hoạt và sản xuất.
III. Các giải pháp thực hiện quy hoạch
Tiếp tục thực hiện có hiệu quả các giải pháp tại Quyết định số 1303/QĐ-UBND ngày 04/5/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển chăn nuôi và vùng chăn nuôi tập trong tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2020; Quyết định số 2696/QĐ-UBND ngày 17/9/2012 của Ủy ban nhân dân về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển trang trại, vùng trang trại chăn nuôi lợn, tập trung công nghiệp tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2020, đồng thời tập trung thực hiện các giải pháp sau:
1. Hoàn thành việc giao đất, cho thuê đất cho các tổ chức, cá nhân trong vùng quy hoạch để phát triển chăn nuôi
- Khẩn trương tiến hành việc giao đất, cho thuê đất và tạo điều kiện thuận lợi cho các tổ chức, cá nhân trong vùng quy hoạch để phát triển trang trại chăn nuôi lợn, phấn đấu hoàn thành xong trong năm 2015, nhằm giúp các tổ chức, cá nhân an tâm đầu tư, thế chấp vay vốn và tham gia liên kết, đầu tư cơ sở hạ tầng phát triển sản xuất.
- Các sở, ngành, địa phương liên quan tạo điều kiện thuận lợi, hướng dẫn thực hiện các thủ tục, hồ sơ liên quan đến công tác giao đất, thuê đất, giải phóng mặt bằng cho các tổ chức, cá nhân để phát triển chăn nuôi theo quy hoạch đã được duyệt.
2. Về tổ chức sản xuất
- Tổ chức lại sản xuất theo hướng liên doanh liên kết theo chuỗi giá trị từ sản xuất đến tiêu thụ sản phẩm hoặc liên kết một số khâu trong chuỗi; trong đó doanh nghiệp đóng vai trò "đầu kéo".
- Tổ chức sản xuất theo phương châm doanh nghiệp hóa sản phẩm, liên kết hóa sản xuất, xã hội hóa đầu tư.
3. Về công tác giống
- Đối với giống lợn: Đẩy mạnh phát triển các cơ sở giống lợn 100% máu ngoại cấp bố mẹ quy mô từ 300 con trở lên nhằm đáp ứng nhu cầu con giống chất lượng cao cho nhu cầu phát triển chăn nuôi, đặc biệt là chăn nuôi liên kết quy mô vừa và nhỏ; đến năm 2020, toàn tỉnh có 80 cơ sở lợn nái cấp bố mẹ quy mô 300 con trở lên.
- Giống bò: Tiếp lục thực hiện Chương trình Zêbu hóa đàn bò, tạo đàn nái nền đủ tiêu chuẩn cho công tác lai tạo đàn bò thịt chất lượng cao. Triển khai thực hiện có hiệu quả Dự án chăn nuôi bò thịt chất lượng cao; năm 2015 nhập khẩu 1.500 bò nái thuần để tạo đàn bò chuyên thịt chất lượng cao 100% máu ngoại. Thực hiện tốt công tác nhân giống bò sữa tại xã Sơn Lễ, huyện Hương Sơn để cung cấp con giống cho các vệ tinh liên kết với Công ty CP Sữa Việt Nam.
- Giống Hươu: Tăng cường công tác bình tuyển, chọn lọc đàn hươu giống; triển khai xây dựng Dự án Trung tâm hươu giống tại huyện Hương Sơn.
- Giống trâu: Bình tuyển, lựa chọn những con có tầm vóc lớn, phẩm chất tốt ở các vùng có truyền thống nuôi trâu như Kỳ Anh, Can Lộc, Cẩm Xuyên... để làm giống; thực hiện luân chuyển trâu đực giữa các địa phương trong tỉnh để tránh hiện tượng đồng huyết; mua trâu đực giống tốt từ các tỉnh Thanh Hóa, Nghệ An... để nâng cao năng suất, tầm vóc đàn trâu địa phương. Liên kết với Trung tâm giống trâu (tỉnh Thái Nguyên) của Viện Chăn nuôi thực hiện công tác thụ tinh nhân tạo, hàng năm tạo ra từ 1.000 - 2.000 con trâu có tầm vóc lớn, sinh trưởng, phát triển tốt.
- Giống gia cầm: Du nhập các giống gia cầm phù hợp với điều kiện chăn nuôi của tỉnh. Nâng cấp các cơ sở ấp nở để tạo ra con giống tốt, sạch bệnh cung cấp cho nhu cầu phát triển đàn gia cầm.
4. Rà soát, điều chỉnh, bổ sung chính sách khuyến khích phát triển chăn nuôi và vùng chăn nuôi tập trung trên địa bàn tỉnh
- Tiếp tục thực hiện có hiệu quả các chính sách của Trung ương và của tỉnh đã ban hành: Nghị định số 210/2013/NĐ-CP của Chính phủ về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn; Quyết định số 50/2014/QĐ-TTg ngày 04/9/2014 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ giai đoạn 2015 - 2020; Nghị quyết số 90/2014/NĐ-HĐND ngày 16/7/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh và Quyết định số 67/2014/QĐ-UBND ngày 10/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành một số chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp, nông thôn thực hiện tái cơ cấu ngành nông nghiệp Hà Tĩnh theo hướng nâng cao giá trị gia tăng, phát triển bền vững, gắn với xây dựng nông thôn mới; Quyết định số 07/2012/QĐ-UBND ngày 21/3/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành một số chính sách ưu đãi, hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh; Quyết định số 23/2014/QĐ-UBND ngày 20/5/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về hỗ trợ lãi suất vay vốn tại các tổ chức tín dụng để phát triển sản xuất từ nguồn vốn Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
- Rà soát, điều chỉnh một số cơ chế chính sách phát triển chăn nuôi và vùng chăn nuôi tập trung để phù hợp với tình hình thực tiễn sản xuất.
5. Công tác tuyên truyền và quản lý nhà nước
Đẩy mạnh công tác tuyên truyền, phổ biến về các nội dung, chủ trương, chính sách của phát triển chăn nuôi và vùng chăn nuôi tập trung đến toàn thể nhân dân, từng bước thay đổi tư duy từ sản xuất truyền thống nhỏ lẻ sang sản xuất hàng hóa quy mô lớn nhằm nâng cao giá trị gia tăng, thực hiện thành công tái cơ cấu ngành chăn nuôi.
Tăng cường quản lý nhà nước và chỉ đạo thực hiện tốt quy hoạch, tránh phát triển trang trại chăn nuôi ngoài quy hoạch.
IV Tổ chức thực hiện quy hoạch
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, các sở, ngành liên quan, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã tiếp tục tổ chức thực hiện tốt các chức năng, nhiệm vụ được giao tại Quyết định số 2696/QĐ-UBND ngày 17/9/2012 và Quyết định số 1303/QĐ-UBND ngày 04/5/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công Thương, Khoa học và Công nghệ, Xây dựng, Chủ tịch Liên minh Hợp tác xã, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; Thủ trưởng các cơ quan và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 01
KẾT QUẢ SAU ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI, VÙNG CHĂN NUÔI TẬP TRUNG TỈNH HÀ TĨNH ĐẾN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 1281/QĐ-UBND ngày 14/4/2015 của UBND tỉnh)
TT | Huyện/xã/vùng | Số vùng | DT (ha) | Trong đó: QH chăn nuôi lợn (ha) | Vị trí | Đối tượng nuôi | Hiện trạng sử dụng đất | Ghi chú |
| Tổng | 459 | 5.478,42 | 2.637,5 |
|
|
|
|
I | Hương Khê | 41 | 396,0 | 252 |
|
|
|
|
1 | Hương Thủy | 4 | 20 | 5 |
|
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 5 |
| Động Đỏ, thôn 8 | Bò, gia cầm | Đất trồng keo |
| |
Vùng 2 | 1 | 5 |
| Đồi Ba Cạnh, thôn 7 | Bò, gia cầm | Đất trồng keo |
| |
Vùng 3 | 1 | 5 | 5 | Nhà Già, thôn 4 | Lợn, bò, gia cầm | Đất lâm nghiệp |
| |
Vùng 4 | 1 | 5 |
| Động Trường, thôn 7 | Bò; gia cầm | Đất lâm nghiệp |
| |
2 | Lộc Yên | 3 | 30 | 25 |
|
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 10 | 5 | Cây Đa, Chà Vạng, thôn Hưng Yên | Lợn, gia cầm | Đất rừng trồng |
| |
Vùng 2 | 1 | 15 | 15 | Khe Tảy; thôn Trường Sơn | Lợn, bò, gà | Đất lâm nghiệp |
| |
Vùng 3 | 1 | 5 | 5 | Trạng Nậy, thôn Hưng Yên | Lợn, bò, gà | Đất lâm nghiệp |
| |
3 | Hương Giang | 2 | 25 | 5 |
|
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 15 |
| Động Trường, Khe Pheo, thôn 6 | Tổng hợp |
|
| |
Vùng 2 | 1 | 10 | 5 | Vùng Trại Rười, thôn 6 | Bò, gà, lợn | Đất lâm nghiệp |
| |
4 | Hương Lâm | 2 | 20 |
|
|
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 10 |
| Rào Giàng, thôn 9 | Bò | Đất rừng trồng |
| |
Vùng 2 | 1 | 10 |
| Tu Bồ 3, thôn 12 | Bò | Đất rừng trồng |
| |
5 | Hương Long | 2 | 17 | 12 |
|
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 5 |
| Động Hầu, thôn 3 | Tổng hợp | Đất rừng trồng |
| |
Vùng 2 | 1 | 12 | 12 | Trại Cây Mít, thôn 3 | Lợn, Bò, gia cầm | Đất lâm nghiệp | Quy hoạch theo Quyết định số 1303/QĐ-UBND | |
6 | Hương Trà | 2 | 35 | 15 |
|
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 30 | 10 | Vùng Quân Khí, thôn Tây Trà | Lợn, gia cầm | Đất trồng cây lâu năm |
| |
Vùng 2 | 1 | 5 | 5 | Khu vực Khe Gát, thôn Tây Trà | Lợn, gia cầm | Đất lâm nghiệp |
| |
7 | Hương Vĩnh | 3 | 20 | 15 |
|
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 10 | 5 | Lầy Sâu, thôn Ngọc Mỹ | Lợn, bò, gia cầm | Đất trồng cây hằng năm |
| |
Vùng 2 | 1 | 5 | 5 | Cây Trôi, thôn Vinh Ngọc | Lợn, gia cầm | Đất trồng cây hằng năm |
| |
Vùng 3 | 1 | 5 | 5 | Nhà Bằng, thôn Trại Tuần | Lợn, gia cầm | Đất trồng cây hằng năm |
| |
8 | Vùng 1 | 1 | 6 |
| Động Ngố, thôn 3 | Bò, gia cầm | Đất rừng trồng |
|
Vùng 2 | 1 | 5 | 5 | Động Rú, thôn 13 | Lợn, gia cầm | Đất rừng trồng |
| |
Vùng 3 | 1 | 5 | 5 | Trạng Nẹo, thỏa 13 | Lợn, gia cầm | Đất rừng trồng |
| |
Vùng 4 | 1 | 5 | 5 | Làng TN lập nghiệp; thôn 11 | Lợn, gia cầm | Đất rừng trồng |
| |
9 | Phương Mỹ | 4 | 38 |
|
|
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 15 |
| Đồng Đức Trung, thôn 1 | Bò, gia cầm | Đất chưa sử dụng |
| |
Vùng 2 | 1 | 10 |
| Chà Hớt, thôn Tân Thành | Bò, trâu, gia cầm | Đất lâm nghiệp |
| |
Vùng 3 | 1 | 8 |
| Vùng Thọ Tràng, thôn Tân Thành | Bò, trâu, gia cầm | Đất trồng cây lâu năm |
| |
Vùng 4 | 1 | 5 |
| Khe Tráy, thôn Tân Thành | Bò, trâu, gia cầm | Đất lâm nghiệp, ăn quả |
| |
10 | Gia Phố | 1 | 5 | 5 | Khe Nác, thôn Ninh Cường | Bò, gia cầm | Đất rừng trồng |
|
11 | Hương Xuân | 1 | 50 | 50 | Tu Bổ 3 KCTK 241B | Lợn, bò, gia cầm | Đất lâm nghiệp | Văn bản số 3851/UBND- NL ngày 08/9/2014 |
12 | Hòa Hải | 1 | 20 | 20 | Bãi Đền, xóm 1 | Lợn, bò, gia cầm | Đất lâm nghiệp |
|
13 | Hương Trạch | 1 | 12 | 12 | Đồng Cây Mang, thôn 1 La Khê | Lợn, bò, gia cầm | Đất lâm nghiệp |
|
14 | Hà Linh | 3 | 17 | 17 |
|
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 6 | 6 | Bãi Tập, xóm 13 | Lợn, bò, gia cầm | Đất lâm nghiệp |
| |
Vùng 2 | 1 | 6 | 6 | Bãi Nậy, xóm 13 | Lợn, bò, gia cầm | Đất lâm nghiệp |
| |
Vùng 3 | 1 | 5 | 5 | Khe Bứa, xóm 16 | Lợn, bò, gia cầm | Đất lâm nghiệp |
| |
15 | Hương Bình | 3 | 34 | 34 |
|
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 20 | 20 | Vùng Đồng Điền; xóm Bình Hưng | Lợn, bò, gia cầm | Đất lâm nghiệp | Quy hoạch theo Quyết định số 1303/QĐ-UBND | |
Vùng 2 | 1 | 9 | 9 | Đồng Cây Cua, thôn Bình Thái | Lợn, bò, gia cầm | Đất trồng rừng, đất nông nghiệp |
| |
Vùng 3 | 1 | 5 | 5 | Đồng Cồn Môn, thôn Bình Hải | Lợn, bò, gia cầm | Đất trồng rừng |
| |
16 | Hương Đô | 1 | 5 | 5 | Đồng Băng, Cây Mộc, thôn 9 | Lợn, bò, gia cầm | Đất trồng rừng |
|
17 | Phú Gia | 2 | 17 | 7 |
|
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 7 | 7 | Đường 7, thôn Phú Bình | Lợn, bò, gia cầm | Đất lâm nghiệp |
| |
Vùng 2 | 1 | 10 |
| Vùng Rào Giữa, thôn Phú Lâm | Bò, gia cầm | Đất lâm nghiệp |
| |
18 | Phúc Đồng | 1 | 5 | 5 |
|
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 5 | 5 | Vùng Thiên Lăng, xóm 3 | Lợn | Đất chưa sử dụng |
| |
19 | Hương Liên | 1 | 5 | 5 |
|
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 5 | 5 | Vùng Khe Thờ, xóm 3 | Lợn | Đất lâm nghiệp |
| |
II | Hương Sơn | 40 | 497,7 | 340,1 |
|
|
|
|
1 | Sơn Tiến | 2 | 25 | 5 |
|
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 20 |
| Khe Lầy, thôn Hòa Tiến | Tổng hợp | Đất chưa sử dụng |
| |
Vùng 2 | 1 | 5 | 5 | Vùng Trạng Chấy, Cơn Lim, thôn Côn Sơn | Lợn, bò, gia cầm | Đất chưa sử dụng | Văn bản số 4866/UBND-NL ngày 31/10/2014 | |
2 | Sơn Lĩnh | 2 | 12,5 |
|
|
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 5 |
| Vùng Cây Tràng, Ruộng Cạn, thôn 2, 3 | Bò, gà | Đất SX nông nghiệp |
| |
Vùng 2 | 1 | 7.5 |
| Hồ Cạn, thôn 9 | Tổng hợp | Đất SX nông nghiệp |
| |
3 | Sơn Bình | 2 | 10 |
|
|
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 5 |
| Vùng Trèo Bòi, thôn 4 | Gia cầm | Đất SX nông nghiệp |
| |
Vùng 2 | 1 | 5 |
| Đồng Rậm, thôn 15 | Bò, gia cầm | Đất SX nông nghiệp |
| |
4 | Sơn Tây | 5 | 108 | 40 |
|
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 63 |
| Vùng Rào Qua, thôn Bồng Phải | Tổng hợp | Đất lâm nghiệp |
| |
Vùng 2 | 1 | 5 |
| Vùng Khe Lầm, thôn Bồng Phải | Bò, hươu, GC | Đất lâm nghiệp |
| |
Vùng 3 | 1 | 25 | 25 | Xóm Hà Chua, làng Mới | Lợn. gia cầm | Đất lâm nghiệp | Quy hoạch theo Quyết định số 1303/QĐ-UBND | |
Vùng 4 | 1 | 5 | 5 | Phố Tây, thôn Bồng Phải | Lợn, gia cầm | Đất lâm nghiệp |
| |
Vùng 5 | 1 | 10 | 10 | Vùng Khe Lâm, xóm Hoàng Nam | Lợn, gia cầm | Đất lâm nghiệp |
| |
5 | Sơn Mai | 2 | 10 | 5 |
|
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 5 |
| Nhà Cục, xóm Kim Lĩnh | Bò | Đất lâm nghiệp, SX nông nghiệp |
| |
Vùng 2 | 1 | 5 | 5 | Đồi Khe Dài, xóm 2 | Lợn, gia cầm | Đất lâm nghiệp |
| |
6 | Sơn Quang | 5 | 40 | 20 |
|
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 20 |
| Vùng Chua Nội, thôn 10 | Hươu | Đất SX nông nghiệp |
| |
Vùng 2 | 1 | 5 | 5 | Xóm Bảo Sơn | Lợn, gia cầm | Đất chưa sử dụng |
| |
Vùng 3 | 1 | 5 | 5 | Vùng Khe Sắn, thôn 10 | Lợn, gia cầm | Đất lâm nghiệp |
| |
Vùng 4 | 1 | 5 | 5 | Vùng Cây Khế, thôn 10 | Lợn, gia cầm | Đất lâm nghiệp |
| |
Vùng 5 | 1 | 5 | 5 | Vùng Hốc Nầy, thôn 3 | Lợn, gia cầm | Đất lâm nghiệp |
| |
7 | Sơn Kim II | 2 | 31 | 31 |
|
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 18 | 18 | Lô 13, thôn Thành Sơn | Lợn, gia cầm | Đất lâm nghiệp | Quy hoạch theo Quyết định số 1303/QĐ-UBND | |
Vùng 2 | 1 | 13 | 13 | Vùng Khe Bén, Khe Bềnh, thôn Thượng Kim | Lợn, gia cầm | Đất lâm nghiệp |
| |
8 | Sơn Long | 1 | 5 | 5 | Bãi Trạng, thôn 8 | Lợn, gia cầm | Đất lâm nghiệp |
|
9 | Sơn Thủy | 1 | 5 | 5 | Cửa Khâu, xóm Hoành Tráng | Lợn, gia cầm | Đất trồng cây hàng năm |
|
10 | Sơn Hồng | 1 | 5 | 5 | Vùng Phao Lưới, xóm 2 | Lợn, gia cầm | Đất lâm nghiệp |
|
11 | Sơn Ninh | 1 | 5 | 5 | Đập Băng Truông, xóm 15 | Lợn, gia cầm | Đất lâm nghiệp |
|
12 | Sơn Kim 1 | 4 | 177 | 177 |
|
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 6 | 6 | Vùng Rảo Mắc, thôn Hà Trai | Lợn, bò, gia cầm | Đất lâm nghiệp |
| |
Vùng 2 | 1 | 15 | 15 | Vùng Rảo Mắc, thôn Hà Trai | Lợn, bò, gia cầm | Đất lâm nghiệp |
| |
Vùng 3 | 1 | 6 | 6 | Vùng Rảo Mắc, thôn Hà Trai | Lợn, bò, gia cầm | Đất lâm nghiệp |
| |
Vùng 4 | 1 | 150 | 150 | Sườn Chân Khe 5, thôn Khe 5 | Lợn, hươu, bò, gia cầm | Đất lâm nghiệp | Quy hoạch theo Quyết định số 1303/QĐ-UBND + mở rộng (30ha + | |
13 | Sơn Lâm | 6 | 31 | 21 |
|
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 5 |
| Vùng Ba Cháng, thôn Lâm Đồng | Bò, hươu, GC | Đất lâm nghiệp |
| |
Vùng 2 | 1 | 5 |
| Vùng Cu Canh, thôn Lâm Trung | Bò, hươu, GC | Đất lâm nghiệp |
| |
Vùng 3 | 1 | 5 | 5 | Chân vùng Sắn Đường, thôn Lâm Trung | Lợn, bò, gia cầm | Đất lâm nghiệp |
| |
Vùng 4 | 1 | 5 | 5 | Vùng Hố Nậy, thôn Lâm Đồng | Lợn, bò, gia cầm | Đất lâm nghiệp |
| |
Vùng 5 | 1 | 5 | 5 | Sườn vùng Má Môi, thôn Lâm Bình | Lợn, bò, gia cầm | Đất lâm nghiệp |
| |
Vùng 6 | 1 | 6 | 6 | Chân vùng Khe Gát, thôn Lâm Phúc | Lợn, bò, gia cầm | Đất lâm nghiệp |
| |
14 | Sơn Diệm | 2 | 11,1 | 11,1 |
|
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 5,1 | 5,1 | Vùng Hốc Cố, thôn 3 | Bò, lợn, hươu, GC | Đất lâm nghiệp | Văn bản số 4866/UBND-NL ngày 31/10/2014 | |
Vùng 2 | 1 | 6 | 6 | Vùng Hồ Rộng, thôn 4 | Lợn, Bò, hươu, GC | Đất lâm nghiệp |
| |
15 | Sơn Phúc | 2 | 12,1 |
|
|
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 6,5 |
| Vùng Trấm, Lèo Heo, xóm Cao Sơn | Bò, hươu, GC | Đất lâm nghiệp |
| |
Vùng 2 | 1 | 5,6 |
| Vùng Động Léc, xóm Cao Sơn | Bò, hươu, GC | Đất lâm nghiệp |
| |
16 | Sơn An | 1 | 5 | 5 | Chân sườn Rú Chuối, thôn cồn | Lợn, bò, gia cầm | Đất lâm nghiệp |
|
17 | Sơn Giang | 1 | 5 | 5 | Vùng Hố Vực, thôn 9 | Lợn, bò, gia cầm | Đất lâm nghiệp |
|
III | Vũ Quang | 34 | 1148,3 | 377 |
|
|
|
|
1 | Hương Điền | 1 | 100 |
| Khe Ná Con, thôn Hoa Thị | Bò, hươu, GC | Đất lâm nghiệp |
|
2 | Sơn Thọ | 1 | 400 | 200 |
|
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 400 | 200 | Eo Nậm, thôn 7 | Bò, lợn, hươu, GC | Đất lâm nghiệp |
| |
Vùng 2 | 1 | 12 | 12 | Núi Động Cốc, thôn 1 | Lợn, bò, gia cầm | Đất lâm nghiệp |
| |
3 | TT Vũ Quang | 2 | 60 | 15 |
|
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 25 |
| Giăng Bùi, Cây Dỗi, tổ dân phố 3 | Bò, Hươu, gia cầm | Đất lâm nghiệp |
| |
Vùng 2 | 1 | 35 | 15 | Vùng Núi Động Cốc, Đá Nậy (tổ dân phố 1 và 4) | Lợn, Bò, Hươu, gia cầm | Đất lâm nghiệp |
| |
4 | Hương Minh | 3 | 66 | 5 |
|
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 40 |
| Khe Cùng đến Khe Cây Sông, thôn Hợp Lý | Bò, Hươu, gia cầm | Đất lâm nghiệp |
| |
Vùng 2 | 1 | 15 |
| Khe Cấy, thôn Hợp Trùa (QĐ 1303 ghi khu vực Cồn Chứa, thôn 4) | Bò, Hươu, gia cầm | Đất lâm nghiệp | Quy hoạch theo Quyết định số 1303/QĐ-UBND | |
Vùng 3 | 1 | 11 | 5 | Vùng Eo Đất, thôn Hợp Duận | Bò, lợn, hươu, GC | Đất lâm nghiệp |
| |
5 | Đức Lĩnh | 7 | 126,8 | 51 |
|
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 40 |
| Khe Ông Hoạnh, thôn Thanh Bình | Bò, hươu, GC | Đất Lâm Nghiệp |
| |
Vùng 2 | 1 | 30,8 | 20,0 | Chợ Tràng, thôn Mỹ Ngọc | Lợn, Bò, Hươu, gia cầm | Đất Lâm Nghiệp | Quy hoạch theo Quyết định số 1303/QĐ-UBND + mở rộng (15ha | |
Vùng 3 | 1 | 5 |
| Mật Cật, thôn Bình Phong (tên trong QH 1303: Thôn Bình Long) | Bò, gia cầm | Đất Lâm Nghiệp | Quy hoạch theo Quyết định số 1303/QĐ-UBNTD | |
Vùng 4 | 1 | 5 |
| vùng Chọ Nghèn, thôn Cao Phong | Bò, gia cầm | Đất Lâm Nghiệp |
| |
Vùng 5 | 1 | 10 | 5 | Vùng Cồn Lò, thôn Tân Hưng (tên trong QH 1303: thôn Quang Hưng) | Bò, lợn, gia cầm | Đất Lâm Nghiệp | Quy hoạch theo Quyết định số 1303/QĐ-UBND | |
Vùng 6 | 1 | 10 |
| Khe Xuôi, thôn Cửa Lĩnh | bò, gia cầm. | Đất Lâm Nghiệp |
| |
Vùng 7 | 1 | 26 | 26 | Núi Long Cao, thôn Cao Phong | Bò, lợn, gia cầm | Đất lâm nghiệp |
| |
6 | Đức Giang | 3 | 26,2 | 20 |
|
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 5 |
| Chọ Quản, thôn 1 (Bồng Giang) | Bò, gia cầm | Đất Lâm Nghiệp |
| |
Vùng 2 | 1 | 15 | 15 | Núi Cây Khế, xóm 2 | Lợn, bò, gia cầm | Đất Lâm Nghiệp |
| |
Vùng 3 | 1 | 6,2 | 5 | Đập Hợp Trổ, thôn 2 (Văn Giang) | Lợn, bò, gia cầm | Đất Lâm Nghiệp |
| |
7 | Đức Hương | 4 | 69 | 26 |
|
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 17 | 5 | Mụ Đàng, thôn Hương Giang | Bò, Hươu, lợn, GC | Đất Lâm Nghiệp |
| |
Vùng 2 | 1 | 41 | 10 | Động Tý, Rú Rẹn, thôn Hương Giang | Bò, Hươu, lợn, GC | Đất Lâm Nghiệp |
| |
Vùng 3 | 1 | 5 | 5 | Cồn Rú Quan, thôn Hương Giang | Lợn, bò, gia cầm | Đất SX nông, lâm nghiệp |
| |
Vùng 4 | 1 | 6 | 6 | Cồn Chứa, thôn Hương Giang | Lợn, bò, gia cầm | Đất SX nông, lâm nghiệp |
| |
8 | Đức Bồng | 5 | 41 | 10 |
|
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 7 | 5 | Rú Đồng Dài, thôn 6 | Lợn, bò, gia cầm | Đất SX nông, lâm nghiệp |
| |
Vùng 2 | 1 | 8 | 5 | Chung Lều, xóm 6 | Lợn, bò, gia cầm | Đất SX nông, lâm nghiệp |
| |
Vùng 3 | 1 | 5 |
| Rú Chuối, thôn 8 | Bò, hươu, gia cầm | Đất lâm nghiệp |
| |
Vùng 4 | 1 | 10 |
| Cồn Làng Phố, thôn 6 | Bò, hươu, gia cầm | Đất lâm nghiệp |
| |
Vùng 5 | 1 | 11 |
| Khe Mương, thôn 8 | Bò, hươu, gia cầm | Đất lâm nghiệp |
| |
9 | Đức Liên | 3 | 93 | 25 |
|
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 45 |
| Đồng Cây Khế, thôn Liên Hòa | Bò, hươu, gia cầm | Đất SX nông, lâm nghiệp |
| |
Vùng 2 | 1 | 5 | 5 | Chân núi Hồ Khe Son, thôn Hội Trung | Lợn, bò, gia cầm | Đất SX nông, lâm nghiệp |
| |
Vùng 3 | 1 | 43 | 20 | Núi Cồn Vải, thôn Bình Quang | Lợn, bò, gia cầm | Đất SX nông, lâm nghiệp |
| |
10 | Ân Phú | 2 | 77 | 25 |
|
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 67 | 20 | Đồng Quán, thôn 1 | Lợn, bò, gia cầm | Đất SX nông, lâm nghiệp | Quy hoạch theo Quyết định số 1303/QĐ-UBND + mở rộng (60ha + 7ha) | |
Vùng 2 | 1 | 10 | 5 | Cây Mưng, thôn 1 | Lợn, bò, gia cầm | Đất lâm nghiệp |
| |
11 | Hương Quang | 2 | 39,3 |
|
|
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 30,2 |
| Khe Trẽn, thôn Tùng Quang | Bò, hươu, GC | Đất lâm nghiệp |
| |
Vùng 2 | 1 | 9,1 |
| Khe Trẹo, thôn Kim Quang | Bò, hươu, GC | Đất lâm nghiệp |
| |
12 | Hương Thọ | 1 | 50 |
| Khoảnh 5, tiểu khu 160 | Bò, hươu, GC | Đất lâm nghiệp |
|
IV | Đức Thọ | 40 | 374,0 | 138,3 |
|
|
|
|
1 | Đức An | 4 | 37 | 32 |
|
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 5 |
| Vùng Cụp Bùi, Khe Thấp, xóm Long Sơn | Bò, gia cầm | Đất SX nông nghiệp | Quy hoạch theo Quyết định 1303/QĐ-UBND | |
Vùng 2 | 1 | 7 | 7 | Cụp Bằng, xóm Long Sơn | Lợn, Bò, gia cầm | Đất SX nông nghiệp |
| |
Vùng 3 | 1 | 20 | 20 | Bãi Dọc, thôn Tân Tiến (tên trong QH 1303: Bãi Dạ) | Lợn, bò, gia cầm | Đất trồng cây hằng năm | Quy hoạch theo Quyết định số 1303/QĐ-UBND | |
Vùng 4 | 1 | 5 | 5 | Hồ Trọc Xối, thôn Tân Tiến | Lợn, gia cầm | Đất SX nông, lâm nghiệp |
| |
2 | Đức Lập | 1 | 8 |
| Đồng Nhà Nấm, Đồng Hẻo, xóm Đồng Hà | Bò, gia cầm | Đất hai lúa |
|
3 | Đức Nhân | 2 | 6,5 | 0 |
|
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 3 |
| Vùng Nhơn, Trọt Trèo, thôn Khang Ninh | Bò, gia cầm | Đất lúa, đất bằng chưa sử dụng |
| |
Vùng 2 | 1 | 3,5 |
| Vùng 14, thôn Khang Ninh | Bò, gà | Đất SX nông nghiệp, gia trại |
| |
4 | Đức Lâm | 1 | 3 |
| Đồng Cây, xóm 5 | Gà, bò, vịt | Đất nông nghiệp của HGĐ |
|
5 | Đức Dũng | 3 | 57,3 | 29,5 |
|
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 20 | 20 | Bắc Khe Lang, thôn 10 | Bò, lợn, gia cầm | Đất lâm nghiệp |
| |
Vùng 2 | 1 | 27,8 |
| Trại Bắc Hà, thôn Ngoại Xuân | Bò, gà, vịt | Đất nông nghiệp |
| |
Vùng 3 | 1 | 9,5 | 9,5 | Đồi Ong Voi, thôn 10 | Lợn, bò, gia cầm | Đất lâm nghiệp |
| |
6 | Liên Minh | 1 | 5 |
| Nương Lành, thôn Thọ Ninh | Bò, gia cầm | Đất nông nghiệp |
|
7 | Trường Sơn | 2 | 10,5 | 0 |
|
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 7 |
| Cồn Môn, thôn Vạn Phúc | Bò, gà | Đất nông nghiệp HGĐ |
| |
Vùng 2 | 1 | 3,5 |
| Đồng Cửa, thôn Kim Mã | Bò | Đất lâm nghiệp |
| |
8 | Tân Hương | 3 | 12,5 | 12,5 |
|
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 4,5 | 4,5 | Khe Chuối, thôn Tân Thành | Bò, lợn, gia cầm | Đất LN đã có bìa trang |
| |
Vùng 2 | 1 | 3 | 3 | Thôn Tân Thành | Lợn, gia cầm | Đất lâm nghiệp |
| |
Vùng 3 | 1 | 5 | 5 | Thôn Tân Lộc | Lợn, Bò, gia cầm | Đất lâm nghiệp |
| |
9 | Đức Lang | 7 | 69 | 41 |
|
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 5 |
| Vùng Trùa Ở, thôn Tân Quang | Bò, gia cầm | Đất lâm nghiệp đã có bìa |
| |
Vùng 2 | 1 | 17,5 |
| Khúp Dầu, thôn Tân Quang | Lợn, Bò, gia cầm | Đất lâm nghiệp đã có bìa |
| |
Vùng 3 | 1 | 5,5 |
| Rú Đụn, thôn Tiến Long | Bò, gia cầm | Đất lâm nghiệp đã có bìa |
| |
Vùng 4 | 1 | 25 | 25 | Đồng Nẩy, Eo Truông, thôn Tân Quang | Lợn, Bò, gia cầm | Đất lâm nghiệp đã có lâm bạ |
| |
Vùng 5 | 1 | 5 | 5 | Thôn Tân Quang | Lợn, gia cầm | Đất trồng cây hàng năm |
| |
Vùng 6 | 1 | 5 | 5 | Thôn Tân Quang | Lợn, gia cầm | Đất LN và đất chưa sử dụng |
| |
Vùng 7 | 1 | 6 | 6 | Thôn Tân Quang | Lợn, gia cầm | Đất mặt nước |
| |
10 | Đức Tùng | 1 | 4,7 |
| Vùng Tấu, thôn Thanh Kim và Thịnh Kim | Gà, vịt, bò | Nuòi trồng thủy sản |
|
11 | Yên Hồ | 3 | 20,5 | 0 |
|
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 6 |
| Vùng Đò Hào, xóm 3 | Gà, vịt, bò | Đất nông nghiệp |
| |
Vùng 2 | 1 | 11 |
| Đồng Trẩu, Dam Đá, thôn Tiến Hòa | Gà, vịt, bò | Đất nông nghiệp |
| |
Vùng 3 | 1 | 3,5 |
| Vùng Hạ Eo, thôn 6 | Gà, vịt, bò | Đất nông nghiệp |
| |
12 | Tùng Anh | 1 | 3 |
| Bãi Soi, thôn Châu Trinh | Bò | Đất nông nghiệp |
|
13 | Đức Đồng | 2 | 6,5 | 6,5 |
|
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 3,5 | 3,5 | Khe Bằng, thôn Sơn Thành | Lợn, gia cầm | Đất lâm nghiệp |
| |
Vùng 2 | 1 | 3 | 3 | Khe Tràm, thôn Sơn Thành | Lợn, gia cầm | Đất lâm nghiệp |
| |
14 | Đức Vĩnh | 1 | 92,8 |
| Vùng Bãi Cát ven sông Lam, Thôn Vĩnh Phúc, Vĩnh Đại | Trâu, bò, gà, vịt | Đất trồng màu năng suất thấp |
|
15 | Đức Thủy | 2 | 8 | 5 |
|
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 3 |
| Đồng Trên, xóm 7 | Bò, gia cầm | Đất trồng lúa và NTTS |
| |
Vùng 2 | 1 | 5 | 5 | Lang Tùng, xóm 1 | Lợn, gia cầm | Đất trồng cây hàng năm |
| |
16 | Bùi Xá | 2 | 7,5 | 4,5 |
|
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 3 |
| Đập Quan, Cồn Mai, thôn Hoa Đình | Bò, gia cầm | Đất nông nghiệp |
| |
Vùng 2 | 1 | 4,5 | 4,5 | Trạng Ngang, thôn Hạ Tứ | Lợn, Bò, gia cầm | Đất trồng cây hàng năm |
| |
17 | Đức Thanh | 1 | 5 |
| Đồng Tùng, xóm Mới | Bò, gia cầm | Đất nông nghiệp |
|
18 | Đức Long | 2 | 7,3 | 7,3 |
|
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 4 | 4 | Đồng Bà Nghẹo, xóm Tân Sơn | Lợn, bò, gia cầm | Đất trồng cây hàng năm |
| |
Vùng 2 | 1 | 3,3 | 3,3 | Vùng Cây Vông, thôn Long Lập | Lợn, bò, gia cầm | Đất trồng cây hàng năm |
| |
19 | Trung Lễ | 1 | 9,9 |
|
|
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 9,9 |
| Đồng Cháng, thôn Trung Khánh | Bò | Đất nông nghiệp |
| |
V | Can Lộc | 51 | 551,02 | 436,7 |
|
|
|
|
1 | Gia Hanh | 1 | 6,6 |
| Vùng Cụp Đính, thôn Nhân Phong | Bò, gia súc, gia cầm | Đất lâm nghiệp |
|
2 | Thường Nga | 4 | 42,9 | 33,5 |
|
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 9,4 |
| Vùng Tàu Voi, thôn Bông Sơn | Bò sữa |
|
| |
Vùng 2 | 1 | 25 | 25 | Đồng Cụp Bưởi, thôn 7 (tên trong QH 1303: Đồng Cụp Bùi, xóm 7) | Lợn, bò, gia cầm | Đất trồng lúa nước khác | Quy hoạch theo Quyết định số 1303/QĐ-UBND + mở rộng (8ha + 17ha) | |
Vùng 3 | 1 | 5 | 5 | Đồng Cụp Bưởi, thôn 7 | Lợn, bò, gia cầm | Đất trồng lúa nước khác |
| |
Vùng 4 | 1 | 3,5 | 3,5 | Đồng Cao Bàu, thôn 3 | Lợn, gia cầm | Đất trồng lúa nước |
| |
3 | Mỹ Lộc | 4 | 18 | 14 |
|
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 4 |
| Vùng Giêng Chại, thôn Bắc Đô | Bò, trâu, gia cầm | Đất SX nông nghiệp |
| |
Vùng 2 | 1 | 3 | 3 | Đồng Đường Cảnh, thôn Đại Đồng | Lợn, Bò, gia cầm | Đất trồng lúa nước |
| |
Vùng 3 | 1 | 6 | 6 | Vùng Vườn Cũ, thôn Nhật Tân | Lợn, Bò, gia cầm | Đất SX nông nghiệp |
| |
Vùng 4 | 1 | 5 | 5 | Vùng Cồn Xanh, thôn Sơn Thủy | Lợn, Bò, gia cầm | Đất SX nông nghiệp |
| |
4 | Phú Lộc | 8 | 163,5 | 160,5 |
|
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 15 | 15 | Vùng Thầm Thôm, Trại Lực, thôn Trà Sơn | Tổng hợp | Đất lâm nghiệp |
| |
Vùng 2 | 1 | 21 | 21 | Vùng Làng Nồi, thôn Hồng Sơn | Tổng hợp | Đất lâm nghiệp |
| |
Vùng 3 | 1 | 26 | 26 | Đồng Choi, thôn Hồng Sơn | Tổng hợp | Đất lâm nghiệp |
| |
Vùng 4 | 1 | 85 | 85 | Bãi Rộng, thôn Hồng Sơn | Tổng hợp | Đất lâm nghiệp |
| |
Vùng 5 | 1 | 4,5 | 4,5 | Bãi Rộng, thôn Hồng Sơn | Lợn, Bò, gia cầm | Đất trồng cây lâu năm |
| |
Vùng 6 | 1 | 7 | 7 | Cửa Nương 2, thôn Trà Sơn | Lợn, Bò, gia cầm | Đất lâm nghiệp |
| |
Vùng 7 | 1 | 2 | 2 | Đồng Lim, thôn Hồng Sơn | Lợn, gia cầm | Đất nông nghiệp | Văn bản số 5337/UBND-NL1 ngày 26/11/2014 | |
Vùng 8 | 1 | 3 |
| Làng Hội, thôn Trà Sơn | Bò, gia cầm | Đất lâm nghiệp |
| |
5 | Trung Lộc | 2 | 9 | 6 |
|
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 3 |
| Đồng Tùng Lưu, thôn Cồn Soi | Bò, gia cầm | Đất SX nông nghiệp |
| |
Vùng 2 | 1 | 6 | 6 | Đồng Mụ Vàng, thôn Minh Tân | Lợn, Bò, gia cầm | Đất SX nông nghiệp |
| |
6 | Yên Lộc | 1 | 10 |
| Vùng Trạm Sanh, thôn Đồng Lĩnh | Bò, gia cầm | Đất SX nông nghiệp |
|
7 | Thanh Lộc | 4 | 16 | 16 |
|
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 3 | 3 | Vùng Đồng Lối, thôn Thanh Sơn | Lợn, Bò, gia cầm | Đất nông nghiệp |
| |
Vùng 2 | 1 | 3 | 3 | Vùng Hoang Chài, thôn Thanh Hợp | Lợn, bò, gia cầm | Đất trồng lúa nước khác |
| |
Vùng 3 | 1 | 4 | 4 | Đồng Cầu Só, thôn Thanh Tiến | Lợn, Bò, gia cầm | Đất trồng lúa nước khác |
| |
Vùng 4 | 1 | 6 | 6 | Đồng Đập, thôn Thanh Sơn | Lợn, Bò, gia cầm | Đất LN và đất trồng lúa nước |
| |
8 | Vượng Lộc | 3 | 9 | 6 |
|
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 3 |
| Vùng Đồng Giuông, thôn Hồng Vương | Bò, gia cầm | Đất SX nông nghiệp |
| |
Vùng 2 | 1 | 3 | 3 | Đồng Nhà Hiền, thôn Hồng Vượng | Lợn, bò, gia cầm | Đất hoang hóa, đất lâm nghiệp |
| |
Vùng 3 | 1 | 3 | 3 | Vùng Đồng Cô thôn Đoài Duyệt | Lợn, bò, gia cầm | Đất SX nông nghiệp |
| |
9 | Tiến Lộc | 1 | 30 |
| Đồng Vựng, thôn Hồng Hà | Bò, gia cầm | Đất gia trại và NTTS |
|
10 | Tùng Lộc | 3 | 9 | 0 |
|
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 3 |
| Vùng Núi Ông, thôn Tân Tùng Sơn | Bò, gia cầm | Đất SX nông nghiệp |
| |
Vùng 2 | 1 | 3 |
| Vùng Đá Mài, thôn Tân Sơn | Bò, gia cầm | Đất lâm nghiệp |
| |
Vùng 3 | 1 | 3 |
| Vùng Cồn Lối, thôn Tân Thành | Bò, gia cầm | Đất SX nông nghiệp |
| |
11 | Song Lộc | 2 | 6 | 3 |
|
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 3 |
| Vùng Cồn Nấp, thôn Tam Bình | Bò, gia cầm, thủy cẩm | Đất SX nông nghiệp |
| |
Vùng 2 | 1 | 3 | 5 | Vùng Đồng Bệ, Nhà Rậm, thôn Vĩnh Giai | Lợn, bò, gia cầm | Đất SX nông nghiệp |
| |
12 | Trường Lộc | 2 | 14,5 | 10 |
|
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 4,5 |
| Vùng Rú Đền, rú Đồn, thôn Quỳnh Sơn | Bò, gia cầm | Đất lò gạch cũ |
| |
Vùng 2 | 1 | 10 | 10 | Ngã Ba, Bọng Hõm, thôn Đồng Thạc | Lợn, Bò, gia cầm |
| Văn bản số 5255/UBND-NL1 ngày 21/11/2014 | |
13 | Đồng Lộc | 1 | 3 |
| Vùng Eo Đào, xóm Bãi Cát | Bò, gia cầm | Đất SX nông, lâm nghiệp |
|
14 | Xuân Lộc | 2 | 8 | 0 |
|
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 3 |
| Vùng Lò Gạch, thôn Trung Xá | Bò, gia cầm | Đất SX nông nghiệp |
| |
Vùng 2 | 1 | 5 |
| Vùng Dăm De, thôn Duy Nại | Bò, gia cầm | Đất SX nông nghiệp |
| |
15 | Sơn Lộc | 2 | 15 | 12 |
|
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 12 | 12 | Vùng Đồng Hoang, thôn Thượng | Lợn, Bò, gia cầm | Đất trồng lúa nước khác |
| |
Vùng 2 | 1 | 3 |
| Vùng Cồn Bông, thôn Trung Sơn | Bò, gia cầm | Đất SX nông nghiệp |
| |
16 | Thượng Lộc | 4 | 73,82 | 65 |
|
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 30 | 30 | Lên Lệ Hợp Chuối, thôn Anh Hùng | Lợn, Bò, gia cầm | Đất lâm nghiệp | Quy hoạch theo Quyết định số 1303/QĐ-UBND | |
Vùng 2 | 1 | 30 | 30 | Ba Hốp Lày Táy, thôn Anh Hùng | Lợn, Bò, gia cầm | Đất lâm nghiệp |
| |
Vùng 3 | 1 | 5 | 5 | Vùng Đất Thó, xóm Anh Hùng | Lợn, Bò, gia cầm | Đất lâm nghiệp |
| |
Vùng 4 | 1 | 8,82 |
| Vùng Động Éc, Động Lều, xóm Sơn Bình | Bò, gia cầm | Đất khai thác ManGan cũ |
| |
17 | Thiên Lộc | 2 | 48,2 | 48,2 |
|
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 35,8 | 35,8 | Vùng Ràng Ràng thôn 1, 4, 15 | Lợn, Bò, gia cầm |
|
| |
Vùng 2 | 1 | 12.4 | 12,4 | Vùng Chiếc Bệt, thôn 8, 9 | Lợn, Bò, gia cầm |
|
| |
18 | Thuần Thiện | 2 | 54 | 54 |
|
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 30 | 30 | Cố Trâm, Ông Nghèn, thôn Liên Sơn | Lợn, bò, gia cầm | Đất lâm nghiệp | Quy hoạch theo Quyết định số 1303/QĐ-UBND | |
Vùng 2 | 1 | 24 | 24 | Đồng Trại, thôn Cứu Quốc | Lợn, Bò, gia cầm | Đất trồng lúa nước khác |
| |
19 | Vĩnh Lộc | 1 | 8.5 | 8,5 | Vùng Rú Sim, thôn Tứ Xuyên | Lợn, Bò, gia cầm | Đất SX nông nghiệp |
|
20 | Quang Lộc | 1 | 3 |
| Kẻ Lệch, xóm Thường Lợi | Bò, gia cầm | Đất lâm nghiệp |
|
21 | Kim Lộc | 1 | 3 |
| Đồng Dồng, thôn 1 | Bò, gia cầm | Đất lâm nghiệp |
|
VI | Nghi Xuân | 20 | 358 | 125,9 |
|
|
|
|
1 | Xuân Trường | 1 | 4 |
| Đồng Chằm, Thôn Trường Phúc | Bò, gia cầm | Đất SX nông nghiệp |
|
2 | Xuân Yên | 2 | 17 | 0 |
|
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 10 |
| Đồng Nười, thôn Yên Giáp | Bò, gia cầm | Đất SX nông nghiệp |
| |
Vùng 2 | 1 | 7 |
| Thôn Trung Lộc | Bò, gia cầm | Đất trồng Phi lao |
| |
3 | Xuân Thành | 2 | 9,8 | 5,9 |
|
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 3,9 |
| Đồng Cần, thôn Thành Văn | Bò, gia cầm | Đất chưa sử dụng, đất SXNN |
| |
Vùng 2 | 1 | 5,9 | 5.9 | Đồng Cần, Đồng Nái, Thôn Thành Văn | Lợn, bò, gia cầm | Đất cát đất SXNN | Văn bản số 5513/UBND-NL1 ngày 08/12/2014, vùng Đồng Nái 3.3ha | |
4 | Xuân Mỹ | 3 | 117,6 | 10 |
|
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 67,6 |
| Rào Mỹ Dương, Cồn Mồ, thôn 10 | Bò, gia cầm | Đất chưa sử dụng, SXNN | Quy hoạch theo Quyết định số 1303/QĐ-UBND + mở rộng (7ha + 60,6ha) | |
Vùng 2 | 1 | 40 |
| Nhà Ngai, thôn 10 | Bò cao sản | Đất nông nghiệp |
| |
Vùng 3 | 1 | 10 | 10 | Thôn 4 | Lợn, bò, gia cầm | Đất trồng lúa nước khác |
| |
5 | Xuân Lĩnh | 1 | 6 |
| Mũi Thiềng, thôn 1 | Bò, gia cầm | Đất SX nông nghiệp |
|
6 | Xuân Hồng | 1 | 7,8 |
| Khe Mạng, thôn 2 | Gia cầm | Đất SX nông nghiệp |
|
7 | Xuân Hội | 1 | 11 |
| Đồng Trăm Mẫu, thôn Hội Phú | Bò, gia cầm | Đất SX nông nghiệp |
|
8 | Xuân Viên | 2 | 21 | 0 |
|
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 17 |
| Cồn Chua (Ven chân núi Hồng Lĩnh) | Bò, gia cầm | Đất trang trại | Quy hoạch theo Quyết định 1303/QĐ-UBND | |
Vùng 2 | 1 | 4 |
| Cồn Đất Vàng, xóm Ngư Sơn | Bò, gia cầm | Đất chưa sử dụng |
| |
9 | Xuân Giang | 1 | 4,6 |
| Chùa Điệu, thôn Hồng Khánh | Bò, gia cầm | Đất chưa sử dụng |
|
10 | Xuân Hải | 1 | 3,2 |
| Thôn Hải Lục | Bò, gia cầm | Đất lâm nghiệp |
|
11 | Cương Gián | 1 | 96 | 50 | Ven chân núi Hồng Lĩnh, thôn Đại Sơn | Lợn, bò, gia cầm | Đất lâm nghiệp | Quy hoạch theo Quyết định 1303/QĐ-UBND + mở rộng (73+23) |
12 | Cổ Đạm | 1 | 20 | 20 | Bãi Cát Mồng Gà, thôn 2 | Lợn, bò, gia cầm | Đất trồng lúa nước khác | Quy hoạch theo Quyết định 1303/QĐ-UBND |
13 | Xuân Liên | 3 | 40 | 40 |
|
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 25 | 25 | Đồng Kiện, Hồ Cửa Đền, thôn Cường Thịnh | Lợn, bò, gia cầm | Đất mặt nước và chưa sử dụng |
| |
Vùng 2 | 1 | 10 | 10 | Con Troong, thôn An Phúc Lộc | Lợn, bò, gia cầm | Bãi cát + đất NN |
| |
Vùng 3 | 1 | 5 | 5 | Đất Chọ, thôn Cường Thịnh | Lợn, bò, gia cầm | Đất SX nông nghiệp |
| |
VII | Thạch Hà | 33 | 395,3 | 231,7 |
|
|
|
|
1 | Thạch Khê | 2 | 10,6 | 0 |
|
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 3,6 |
| Nam Cửa Khe Bắc, thôn Phúc Lan | Bò, gia cầm | Đất NN, đất chưa sử dụng |
| |
Vùng 2 | 1 | 7 |
| Đồng Cồn Trại, thôn Long Giang | Bò, gia cầm | Đất SX nông nghiệp |
| |
2 | Thạch Vĩnh | 4 | 32 | 20 |
|
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 4 |
| Đồng Cơn Bứa, thôn Bàu Am | Bò, gia cầm | Đất trồng cây lâu năm |
| |
Vùng 2 | 1 | 3 |
| Làng Ngà, thôn Bàu Am | Bò, gia cầm | Đất SX nông nghiệp |
| |
Vùng 3 | 1 | 5 |
| Đồng Cựa Rộ, thôn Bàu Am, Hương Xá | Bò, gia cầm | Đất SX nông nghiệp |
| |
Vùng 4 | 1 | 20 | 20 | Xóm Vĩnh Cát | Lợn, gia cầm | Đất chăn nuôi |
| |
3 | Thạch Hải | 1 | 6 |
| Xứ Đồng Đồi Phồi, thôn Bàu Hang, Bắc Hải | Bò, gia cầm | Đất NN, đất chưa sử dụng |
|
4 | Thạch Hương | 2 | 15 | 10 |
|
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 5 |
| Đồng Hoang Dầu, thôn Tân tiến | Gia cầm | Đất NN, đất chưa sử dụng |
| |
Vùng 2 | 1 | 10 | 10 | Vùng Vườn Toàn, thôn Tân Hòa | Lợn, gia cầm | Đất SX nông nghiệp |
| |
5 | Thạch Lâm | 1 | 5,6 |
| Vùng Trại Ong Thanh, thôn La xá | Bò, gia cầm | Đất SX nông nghiệp |
|
6 | TT.Thạch Hà | 1 | 4 |
| Đồng Đội Đoan, tổ dân phố 4 | Bò, gia cầm | Đất SX nông nghiệp |
|
7 | Thạch Trị | 1 | 20 | 5 | Đồng Trạng Dài, thôn Bắc Dinh | Bò, lợn, gia cầm | Đất chưa sử dụng |
|
8 | Nam Hương | 1 | 25 |
| Vùng Động Trúc, thôn Yên Thượng | Bò | Đất lâm nghiệp |
|
9 | Phù Việt | 1 | 3 |
| Đồng Mí, thôn Trung Tiến | Bò | Đất SX nông nghiệp |
|
10 | Thạch Sơn | 1 | 6,3 |
| Đập Dung Tèo, thôn Đỉnh Hàn | Gia cầm | Đất chưa sử dụng và mặt nước |
|
11 | Thạch Tiến | 2 | 18 | 0 |
|
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 14,3 |
| Xứ Ngọc Bạng (Kẻ Bạng), thôn Thôn Trầm | Bò, gia cầm | Đất lâm nghiệp |
| |
Vùng 2 | 1 | 3,7 |
| Xứ Cơn Dài, thôn Long Minh | Bò, gia cầm | Đất chưa sử dụng |
| |
12 | Thạch Xuân | 1 | 27 |
| Xứ Đồng Hạ, thôn Quyết Tiến | Bò | Đất SX nông nghiệp | Quy hoạch theo Quyết định số 1303/QĐ-UBND + mở rộng (20ha + 7ha) |
13 | Thạch Đài | 2 | 71 | 65 |
|
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 6 |
| Vùng Ao Quan Trửa, thôn Kỳ Sơn | Bò, gia cầm | Đất chưa sử dụng và mặt nước |
| |
Vùng 2 | 1 | 65 | 65 | Vùng Trại Mới, xóm Kỳ Sơn | Lợn, bò, gia cầm | Đất chưa sử dụng | Quy hoạch theo Quyết định số 1303/QĐ-UBND + mở rộng (25ha + 40ha) | |
14 | Thạch Lưu | 2 | 57,6 | 57,6 |
|
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 30 | 30 | Xứ Đồng Bãi Cát, thôn Trung Nam | Lợn, bò, gia cầm | Đất bằng chưa sử dụng |
| |
Vùng 2 | 1 | 27,6 | 27,6 | Đập Bún, thôn Trung Tiến | Lợn, bò, gia cầm | Đất SX nông nghiệp |
| |
15 | Thạch Điền | 1 | 9 | 9 | Xứ đồng Quan, thôn Phúc Lộc Điền | Lợn, bò, gia cầm | Đất trồng lúa nước và đất chưa sử dụng |
|
16 | Bắc Sơn | 3 | 41,5 | 41,5 |
|
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 8,5 | 8,5 | Đồng Cồn Trường, thôn Tân Sơn. Xuân Sơn | Lợn, bò, gia cầm | Đất trồng lúa nước |
| |
Vùng 2 | 1 | 28 | 28 | Vùng Đập Bún, Đập Bạng, thôn Xuân Sơn | Lợn, bò, gia cầm | Đất lâm nghiệp |
| |
Vùng 3 | 1 | 5 | 5 | Vùng Đồi Cơn Mít, thôn Trung Sơn | Lợn, gia cầm | Đất lâm nghiệp |
| |
17 | Ngọc Sơn | 1 | 5 | 5 | Vùng Đá Đen, thôn Nam Sơn | Lợn, gia cầm | Đất lâm nghiệp |
|
18 | Thạch Lạc | 1 | 4 | 4 | Xứ Đồng Bàu Mưng, thôn Quang | Lợn, gia cầm | Đất bằng chưa sử dụng |
|
19 | Thạch Hội | 1 | 3,6 | 3,6 | Đồng Dưng, thôn Liên Phố | Lợn, gia cầm | Đất SX nông nghiệp |
|
20 | Việt Xuyên | 2 | 11 | 7 |
|
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 7 | 7 | Vùng Hà Mạo,Cồn Chạn, thôn Trung Trinh | Lợn, gia cầm | Đất SX nông nghiệp và đất chưa sử dụng |
| |
Vùng 2 | 1 | 4 |
| Vùng Rai Rai, thôn 4 | Trâu, bò, gia cầm | Đất SX nông nghiệp và đất chưa sử dụng |
| |
21 | Thạch Liên | 1 | 10,1 |
| Vùng Cồn Dinh, Đội Tám, thôn Khang, Thôn Quý | Trâu, bò, gia cầm | Đất SX nông nghiệp |
|
22 | Tượng Sơn | 1 | 10 | 4 | Vùng Cồn Trửa, thôn Thượng Phú | Trâu, bò, lợn, gia cầm | Đất SX nông nghiệp |
|
VIII | Lộc Hà | 31 | 291,8 | 90,1 |
|
|
|
|
1 | Tân Lộc | 7 | 53,4 | 26,9 |
|
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 3,5 |
| Đồng Con Mua, thôn Tân Thượng | Trâu, bò, gia cầm | Đất SX nông nghiệp |
| |
Vùng 2 | 1 | 23 |
| Nương Dưa, Vườn Hóp, thôn Tân Thượng | Trâu, bò, gia cầm | Đất SX nông nghiệp |
| |
Vùng 3 | 1 | 12 | 12 | Cồn Đầu, thôn Tân Thượng | Lợn, bò, gia cầm | Đất trồng cây hàng năm |
| |
Vùng 4 | 1 | 3,8 | 3,8 | Đồng Anh Tam, thôn Tân Thượng | Lợn, bò, gia cầm | Đất SX nông nghiệp |
| |
Vùng 5 | 1 | 4,6 | 4,6 | Đồng Con Cù, thôn Kim Tân | Lợn, bò, gia cầm | Đất SX nông nghiệp |
| |
Vùng 6 | 1 | 3,5 | 3,5 | Đồng Làng Thàng, thôn Kim Tân | Lợn, bò, gia cầm | Đất SX nông nghiệp |
| |
Vùng 7 | 1 | 3 | 3 | Đồng Con Lều, thôn Kim Tân | Lợn, bò, gia cầm | Đất SX nông nghiệp |
| |
2 | Hồng Lộc | 7 | 93,7 | 38 |
|
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 15 | 15 | Vùng Cồn Trữa, thôn Trung Sơn | Lợn, Bò, trâu, gia cầm | Đất SX nông và lâm nghiệp | Văn bản số 5255/UBND-NL1 ngày 21/11/2014 | |
Vùng 2 | 1 | 11,7 |
| Vùng Đá Voi, thôn Thượng Phú | Trâu, bò, gia cầm | Đất lâm nghiệp |
| |
Vùng 3 | 1 | 30 |
| Đá Hang, Thủng Váy, thôn Thượng Phú, Yến Giang | Trâu, bò, gia cầm | Đất lâm nghiệp |
| |
Vùng 4 | 1 | 14 |
| Hồ Thâm, Nương Kem, thôn Đồng Thịnh | Trâu, bò, gia cầm | Đất lâm nghiệp |
| |
Vùng 5 | 1 | 4 | 4 | Cồn Đượm, xóm 5 | Lợn, bò, gia cầm | Đất lâm nghiệp | Quy hoạch theo Quyết định số 1303/QĐ-UBND | |
Vùng 6 | 1 | 16 | 16 | Bãi Ràn, thôn Thượng Phú | Lợn, bò, gia cầm | Đất SX nông nghiệp | Quy hoạch theo Quyết định số 1303/QĐ-UBND + mở rộng (11 ha + 4ha) | |
Vùng 7 | 1 | 3 | 3 | Vùng Lòi Troi, thôn Đồng Thịnh | Lợn, bò, gia cầm | Đất SX nông nghiệp |
| |
3 | Thịnh Lộc | 8 | 60,5 | 12 |
|
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 5 |
| Vùng Cơn Mưng, thôn Hồng Phong | Trâu, bò, gia cầm | Đất SX nông nghiệp, lâm nghiệp |
| |
Vùng 2 | 1 | 12 |
| Vùng Khe Cạn, thôn Hồng Phong | Trâu, bò, gia cầm | Đất SX nông nghiệp, lâm nghiệp |
| |
Vùng 3 | 1 | 19,5 |
| Đồng Mội, thôn Hồng Phong | Trâu, bò, gia cầm | Đất SX nông nghiệp, lâm nghiệp |
| |
Vùng 4 | 1 | 3 |
| Đá Đứng, thôn Hồng Phong | Trâu, bò. Gia cầm | Đất lâm nghiệp |
| |
Vùng 5 | 1 | 12 | 6 | Rành Rành, thôn Hòa Bình | Trâu, Bò, lợn, gia cầm | Đất lâm nghiệp |
| |
Vùng 6 | 1 | 3 |
| Chân Núi Bồng Sơn, thôn Hòa Bình | Trâu, bò, gia cầm | Đất SX nông nghiệp, lâm nghiệp |
| |
Vùng 7 | 1 | 3 |
| Vùng Cỏ Mây, thôn Hồng Phong | Lợn, bò, gia cầm | Đất chưa sử dụng |
| |
Vùng 8 | 1 | 3 | 3 | Vùng Chân Truông, thôn Hồng Thịnh | Lợn, bò, gia cầm | Đất hoang bằng và lâm nghiệp |
| |
4 | An Lộc | 4 | 12,3 | 3 |
|
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 3,3 |
| Vùng Bãi Thủng, thôn Xuân Triều | Trâu, bò, gia cầm | Đất hoang bằng, trang trại |
| |
Vùng 2 | 1 | 3 |
| Vùng Bình Bang, Nước Chua, thôn Xuân Triều | Trâu, bò, gia cầm | Đất SX nông nghiệp |
| |
Vùng 3 | 1 | 3 |
| Vùng Đồng Đội, Đập Yên, thôn Chân Thành | Trâu, bò, gia cầm | Đất SX nông nghiệp |
| |
Vùng 4 | 1 | 3 |
| Mụ Quận, thôn Đồng Đức | Lợn, bò, gia cầm | Đất SX nông nghiệp | Quy hoạch theo Quyết định số 2696/QĐ-UBND | |
5 | Thạch Mỹ | 2 | 15,9 | 7,2 |
|
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 8,7 |
| Hồ Hữu Ninh thôn Hữu Ninh | Gia cầm kết hợp NTTS | Đất SX nông nghiệp, mặt nước |
| |
Vùng 2 | 1 | 7,2 | 7,2 | Đồng Đập Sơn Ngoài thôn Tây Giang | Lợn, bò, gia cầm | Đất SX nông nghiệp | Văn bản 5255/UBND- NL1 ngày 21/11/2014 | |
6 | Phù Lưu | 3 | 56 | 3 |
|
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 16 |
| Hói Tùng, Cồn Đá thôn Bắc Sơn | Trâu, bò, gia cầm | Đất NN, nuôi trồng thủy sản |
| |
Vùng 2 | 1 | 20 | 3 | Đồng Cận, Bắc Ráng thôn Bắc Sơn, Thái Hòa | Lợn, bò, trâu, gia cầm | Đất SX nông nghiệp |
| |
Vùng 3 | 1 | 20 |
| Đồng Đá, Đập Nước thôn Thái Hòa | Trâu, bò, gia cầm | Đất SX nông nghiệp |
| |
IX | Cẩm Xuyên | 97 | 701,0 | 380,9 |
|
|
|
|
1 | Cẩm Quang |
| 20 | 14 |
|
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 3 |
| Vùng Lò Gạch cũ, thôn 1 | Trâu, bò, gia cầm | Đất SX nông nghiệp |
| |
Vùng 2 | 1 | 8 | 8 | Khuông Ngoại, thôn 4 | Lợn, bò, gia cầm | Đất chưa sử dụng |
| |
Vùng 3 | 1 | 3 |
| Vùng Kênh N4, thôn 2 | Lợn, bò, gia cầm | Đất SX nông nghiệp |
| |
Vùng 4 | 1 | 3 | 3 | Vùng Đô Lương, thôn 3 | Lợn, bò, gia cầm | Đất SX nông nghiệp |
| |
Vùng 5 | 1 |
|
| Vùng Cồn Mô, Đồng Cần, thôn 5 | Trâu, bò, gia cầm | Đất SX nông nghiệp |
| |
2 | Cẩm Quan | 10 | 57 | 43 |
|
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 5 |
| Đồng Cồn Tùng, thôn 4 | Trâu, bò, gia cầm | Đất lâm nghiệp |
| |
Vùng 2 | 1 | 3 |
| Đồng Bến Ngàn, thôn 10 | Trâu, bò, gia cầm | Đất hoang bằng |
| |
Vùng 3 | 1 | 3 | 3 | Vùng Đông Lò Gạch, thôn 9 | Lợn, trâu, bò, gia cầm | Đất SX nông nghiệp |
| |
Vùng 4 | 1 | 3 |
| Vùng Trọt Sơn, thôn 11 | Trâu, bò, gia cầm | Đất SX nông nghiệp |
| |
Vùng 5 | 1 | 5 | 5 | Vùng Đồng Ôn thôn 7 (tên trong QH 1303: Đồng Ôn, thôn 10) | Lợn, bò, gia cầm | Đất hoang bằng | Quy hoạch theo Quyết định số 1303/QĐ-UBND | |
Vùng 6 | 1 | 10 | 10 | Vùng Trại Tuân, thôn 1 | Lợn, bò, gia cầm | Đất lâm nghiệp và hoang bằng | Mở rộng 2ha | |
Vùng 7 | 1 | 5 | 5 | Vùng Giáp Nam, thôn 4 | Lợn, bò, gia cầm | Đất nông, lâm nghiệp và ao hồ |
| |
Vùng 8 | 1 | 10 | 10 | Vùng Bà Vinh, Anh Toàn, thôn 1 | Lợn, bò, gia cầm | Đất hoang bằng, đất lâm nghiệp |
| |
Vùng 9 | 1 | 10 | 10 | Vùng Giáp Đồng, thôn 11 | Lợn, bò, gia cầm | Đất nông, lâm nghiệp và ao hồ |
| |
Vùng 10 | 1 | 3 |
| Vùng Kẻ Tran, thôn 11 | Trâu, bò, gia cầm | Đất nông nghiệp |
| |
3 | Cẩm Sơn | 6 | 85 | 25 |
|
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 52 |
| Vùng Bãi Tràn, Hồ Thượng Tuy, thôn 1 (tên trong QH 1303: Bãi Tràn, Hồ Thượng Trung) | Trâu, bò, gia cầm | Đất lâm nghiệp | Quy hoạch theo Quyết định số 1303/QĐ-UBND + mở rộng (20ha + 32ha) | |
Vùng 2 | 1 | 8 |
| Vùng Hồi Mơ, thôn 6 | Trâu, bò, gia cầm | Đất SX nông nghiệp |
| |
Vùng 3 | 1 | 6 | 6 | Vườn Cây, thôn 1 | Lợn, bò, lợn, gia cầm | Đất SX nông nghiệp |
| |
Vùng 4 | 1 | 9 | 9 | Vùng Trậm Trì, thôn 4 | Lợn, bò, gia cầm | Đất SX nông và lâm nghiệp |
| |
Vùng 5 | 1 | 6,5 | 6,5 | Lăng Con Già, thôn 2 | Lợn, bò, gia cầm | Đất SX nông nghiệp | Văn bản số 5240/UBND- NL1 ngày 20/11/2014 | |
Vùng 6 | 1 | 3,5 | 3,5 | Mép dưới Đập Ngoài, thôn 6 | Lợn, bò, gia cầm | Đất hoang hóa |
| |
4 | Cẩm Mỹ | 6 | 44 | 27 |
|
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 12 | 12 | Vùng Đập Như Hà, thôn 1 | Lợn, bò, hươu, gia cầm | Đất lâm nghiệp |
| |
Vùng 2 | 1 | 15 | 15 | Vùng Trại Bộ Đội, thôn 1 | Lợn, bò, hươu, gia cầm | Đất SX nông và lâm nghiệp |
| |
Vùng 3 | 1 | 5 |
| Vùng Thổ Công, thôn 5 | Trâu, bò, gia cầm | Đất SX nông nghiệp | Quy hoạch theo Quyết định số 1303/QĐ-UBND | |
Vùng 4 | 1 | 3 |
| Vùng Lăng Cương Đụng, thôn 6 | Trâu, bò, gia cầm | Đất SX nông nghiệp | ||
Vùng 5 | 1 | 3 |
| Vùng Động Trường, thôn 10 | Trâu, bò, gia cầm | Đất SX nông nghiệp | ||
Vùng 6 | 1 | 6 |
| Vùng Cồn Rộng, thôn 8 | Trâu, bò, gia cầm | Đất SX nông nghiệp | ||
5 | Cẩm Thịnh | 4 | 16 | 13 |
|
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 3 |
| Đồng Kiệt Kiệt, thôn Tiến Thắng | Trâu, bò, gia cầm | Đất SX nông nghiệp |
| |
Vùng 2 | 1 | 5 | 5 | Đồng Bảo Ngào, thôn Sơn Trung | Lợn, bò, gia cầm | Đất trồng lúa khác |
| |
Vùng 3 | 1 | 4 | 4 | Vùng Đồng Tẻ, thôn Sơn Trung | Lợn, bò, gia cầm | Đất SX nông nghiệp |
| |
Vùng 4 | 1 | 4 | 4 | Vùng Đồng Queeng, thôn Tiến | Lợn, bò, gia cầm | Đất SX nông nghiệp |
| |
6 | Cẩm Lạc | 11 | 195 | 131,1 |
|
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 8,4 |
| Đồng Bạy, thôn Hoa Thám | Trâu, bò, gia cầm | Đất SX nông nghiệp |
| |
Vùng 2 | 1 | 4 |
| Vùng Đồng Đưng, thôn Quang Trung I | Trâu, bò, gia cầm | Đất SX nông nghiệp | Quy hoạch theo Quyết định số 1303/QĐ-UBND | |
Vùng 3 | 1 | 35 |
| Đồng Kênh, Đồng Cháng, thôn Trung Đoài, Trần Phú | Trâu, bò, gia cầm | Đất SX nông nghiệp |
| |
Vùng 4 | 1 | 3 |
| Vùng Núi Tròn, thôn Hưng Đạo | Trâu, bò, gia cầm | Đất SX nông nghiệp |
| |
Vùng 5 | 1 | 10 |
| Vùng Đồng Họ, thôn Nam Văn | Trâu, bò, gia cầm | Đất SX nông nghiệp |
| |
Vùng 6 | 1 | 3,5 |
| Vùng Đồng Kênh, thôn Đình Phùng | Trâu, bò, gia cầm | Đất SX nông nghiệp | Quy hoạch theo Quyết định số 1303/QĐ-UBND Mở rộng 59,3 ha | |
Vùng 7 | 1 | 82,3 | 82,3 | Chợ Đút Trại Xã, Đồng Thếm, Hoang Lẽ, Ruộng Làng, thôn Nam Văn, Nam Hà. Lạc Thọ | Lợn, bò, gia cầm | Đất lâm nghiệp | ||
Vùng 8 | 1 | 20 | 20 | Đồng Bão, thôn Nam Văn | Lợn, bò, gia cầm | Đất lâm nghiệp | Quy hoạch theo Quyết định số 1303/QĐ-UBND | |
Vùng 9 | 1 | 9 | 9 | Đồng Sau, thôn Hưng Đạo | Lợn, bò, gia cầm | Đất lâm nghiệp |
| |
Vùng 10 | 1 | 16,2 | 16,2 | Đồng Hồ, thôn Lạc Thọ, Hoa Thám | Lợn, bò, gia cầm | Đất lâm nghiệp |
| |
Vùng 11 | 1 | 3,6 | 3,6 | Vùng Bàu Bà, thôn Nam Văn | Lợn, bò, gia cầm | Đất lâm nghiệp |
| |
7 | Cẩm Minh | 4 | 25,9 | 19,1 |
|
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 3,8 |
| Cây Bàng, thôn 1 | Tổng hợp | Đất lâm nghiệp |
| |
Vùng 2 | 1 | 3 |
| Vùng Đồng Địa, thôn 9 | Trâu, bò, hươu, gia cầm | Đất SX nông nghiệp |
| |
Vùng 3 | 1 | 12 | 12 | Vùng Đập Cộc, thôn 7 | Lợn, bò, gia cầm | Đất trồng lúa nước |
| |
Vùng 4 | 1 | 7,1 | 7,1 | Vùng gần Kênh Nhà Lê, thôn 4 | Lợn, bò, gia cầm | Đất SX nông nghiệp |
| |
8 | Cẩm Phúc | 4 | 14 | 8 |
|
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 3 |
| Vùng Bến Mạ, thôn 3 | Trâu, bò, gia cầm | Đất NN và đất mặt nước |
| |
Vùng 2 | 1 | 3 |
| Vùng Cồn Eo, thôn 3 | Trâu, bò, gia cầm | Đất SX nông nghiệp |
| |
Vùng 3 | 1 | 5 | 5 | Vùng Đàng Ngang, thôn 1 | Lợn, gia cầm | Đất SX nông nghiệp |
| |
Vùng 4 | 1 | 3 | 3 | Vùng Bờ Mõm, thôn 4 | Lợn, gia cầm | Đất SX nông nghiệp |
| |
9 | Cẩm Hưng | 4 | 26,4 | 15,3 |
|
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 3,5 | 3,5 | Vùng Bụi Hoa, thôn 13 | Lợn, trâu, bò, gia cầm | Đất SX nông nghiệp và ao hồ |
| |
Vùng 2 | 1 | 11,1 |
| Vùng Đồng Mua, thôn 3 | Trâu, bò, gia cầm | Đất hoang bằng |
| |
Vùng 3 | 1 | 5 | 5 | Đồng Sơn Kim, thôn 6 | Lợn, gia cầm | Đất SX nông nghiệp |
| |
Vùng 4 | 1 | 6,8 | 6,8 | Vùng Cồn Đường, Gìếng Cựu, Thôn | Lợn, gia cầm | Đất SX nông nghiệp |
| |
10 | Cẩm Huy | 3 | 17,6 | 0 |
|
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 10 |
| Đồng Mặt Nên, thôn 4 | Trâu, bò, gia cầm | Đất SX nông nghiệp |
| |
Vùng 2 | 1 | 3,8 |
| Đồng Đội Khoai Ngoài, thôn 7 | Trâu, bò, gia cầm | Đất SX nông nghiệp |
| |
Vùng 3 | 1 | 3,8 |
| Vùng Bàu Tổng, thôn 3, 4 | Trâu, bò, gia cầm | Đất trang trại và SX nông nghiệp |
| |
11 | Cẩm Duệ | 10 | 39,5 | 22,5 |
|
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 5 |
| Vùng Mồ Háu, thôn Quang Trung | Trâu, bò, gia cầm | Đất NN và hoang bằng |
| |
Vùng 2 | 1 | -1 |
| Vùng Bàu Mương, thôn Tân Mỹ | Trâu, bò, gia cầm | Đất SX nông nghiệp |
| |
Vùng 3 | 1 | 3 |
| Vùng Bàu Cọc, thôn Tân Mỹ | Trâu, bò, gia cầm | Đất SX nông nghiệp |
| |
Vùng 4 | 1 | 3 |
| Vùng Hồ Nam Trung Niên, thôn Tân Mỹ | Trâu, bò, gia cầm | Đất SX nông nghiệp |
| |
Vùng 5 | 1 | 4 | 4 | Vùng Cồn Mồ, thôn Phương Trứ | Lợn, bò, gia cầm | Đất SX nông nghiệp |
| |
Vùng 6 | 1 | 3 | 3 | Vùng Trọt Su, thôn Quốc Tiến | Lợn, bò, gia cầm | Đất SX nông nghiệp |
| |
Vùng 7 | 1 | 3,5 | 3,5 | Vùng Đìa Lác, thôn Ái Quốc | Lợn, bò, gia cầm | Đất SX nông nghiệp và mặt nước |
| |
Vùng 8 | 1 | 3 |
| Vùng Sơn Cước, thôn Tân Mỹ | Bò, gia cầm | Đất SX nông nghiệp |
| |
Vùng 9 | 1 | 9 | 9 | Cồn Gát, thôn Ái Quốc | Lợn, bò, gia cầm | Đất SX nông nghiệp |
| |
Vùng 10 | I | 3 | 3 | Vùng Đùng Đùng, Mặt Lộng, thôn Ai Quốc | Lợn, bò, gia cầm | Đất mặt nước và đất hoang hóa |
| |
12 | Cẩm Dương | 4 | 20,9 | 3 |
|
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 5,7 |
| Đồng Quan, thôn Đông Đoài | Trâu, bò, gia | Đất SX nông nghiệp |
| |
Vùng 2 | 1 | 6 | 3 | Vùng Nam Kênh N8, thôn Bắc Thành | Lợn, gia cầm | Đất trang trại | Văn bản số 585/UBND-NL1, ngày 04/02/2015 bổ sung 3.036ha Chăn nuôi lợn | |
Vùng 3 | 1 | 5.2 |
| Vùng Bài Lài, thôn Hồng Vân | Trâu, bò, gia cầm | Đất SX nông nghiệp |
| |
Vùng 4 | 1 | 4 |
| Vùng bắc Kênh N8, thôn Bắc Thành | Trâu, bò, gia cầm | Đất SX nông nghiệp |
| |
13 | Cẩm Hòa | 6 | 26 | 0 |
|
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 3 |
| Vùng Hạ Kênh N8,9, thôn Quý Hòa | Trâu, bò, gia cầm | Đất SX nông nghiệp |
| |
Vùng 2 | 1 | 6 |
| Vùng Hạ và Thượng Kênh N8,9, thôn Minh Hòa, Đại Hòa | Trâu, bò, gia cầm | Đất SX nông nghiệp |
| |
Vùng 3 | 1 | 5 |
| Vùng Hạ và Thượng Kênh N8, thôn Đồng Hòa | Trâu, bò, gia cầm | Đất SX nông nghiệp |
| |
Vùng 4 | 1 | 6 |
| Vùng Bàu Cợi, Bàu Sen. thôn Nhân Hòa | Trâu, bò, gia cầm | Đất nông nghiệp và hoang hóa |
| |
Vùng 5 | 1 | 3 |
| Vùng Trạm Nen, thôn Mỹ Hòa | Trâu, bò, gia cầm | Đất hoang hóa |
| |
Vùng 6 | 1 | 3 |
| Vùng Bàu Mạn, thôn Nhân Hòa | Trâu, bò, gia cầm | Đất SX nông nghiệp |
| |
14 | Cẩm Trung | 3 | 30,9 | 16,9 |
|
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 10 |
| Vùng Bàu Mô, thôn 5 | Trâu, bò, gia cầm | Đất SX nông nghiệp |
| |
Vùng 2 | 1 | 16,9 | 16,9 | Đồng Tào, Đồng Nương, thôn 8, 9 | Lợn, bò, gia cầm | Đất SX nông nghiệp |
| |
Vùng 3 | 1 | 4 |
| Đồng Bến Ngà, thôn 8B | Trâu, bò, gia cầm | Đất SX nông nghiệp |
| |
15 | Cẩm Thạch | 3 | 14 | 6 |
|
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 3 |
| Vùng Hồ Cá, thôn Xuân Lâu | Trâu, bò, gia cầm | Đất SX nông nghiệp |
| |
Vùng 2 | 1 | 6 | 6 | Vùng Chòi, thôn Na Trung | Lợn, trâu, bò, gia cầm | Đất SX nông nghiệp |
| |
Vùng 3 | 1 | 5 |
| Vùng Cồn Ngói, thôn Xuân Lầu | Trâu, bò, gia cầm | Đất SX nông nghiệp |
| |
16 | Cẩm Bình | 2 | 10 | 0 |
|
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 5 |
| Vùng Đập Rấn, thôn Đồng Châu | Trâu, bò, gia cầm | Đất SX nông nghiệp |
| |
Vùng 2 | 1 | 5 |
| Vùng Cồn Trại, thôn Trung Trạm | Trâu, bò, gia cầm | Đất SX nông nghiệp |
| |
17 | Cẩm Nam | 3 | 11 | 4 |
|
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 3,5 |
| Vùng Bàu Cầu, thôn Nam Yên | Trâu, bò, gia cầm | Đất SX nông nghiệp |
| |
Vùng 2 | 1 | 3,5 |
| Vùng Hồ Cựu Chiến Binh, thôn Yên Thành | Trâu, bò, gia cầm | Đất SX nông nghiệp |
| |
Vùng 3 | 1 | 4 | 4 | Vùng Hồ Cựu Chiến Binh, thôn Yên Thành | Lợn, bò, gia cầm | Đất SX nông nghiệp |
| |
18 | Cẩm Yên | 2 | 9,8 | 4 |
|
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 5,8 |
| Vùng Thổ Đôi, thôn Minh Lạc | Trâu, bò, gia cầm | Đất SX nông nghiệp |
| |
Vùng 2 | 1 | 4 | 4 | Vùng Đồng Nhược, thôn Yên Thành | Lợn, gia cầm | Đất SX nông nghiệp |
| |
19 | Cẩm Thăng | 2 | 13 | 4 |
|
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 9 |
| Thôn 5 | Trâu, bò, gia cầm | Đất SX nông nghiệp |
| |
Vùng 2 | 1 | 4 | 4 | Thôn 4 | Lợn, bò, gia cầm | Đất SX nông nghiệp | Văn bản số 4558/UBND- NL ngày 28/11/2013 | |
20 | Cẩm Lĩnh | 2 | 9 | 9 |
|
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 6 | 6 | Cồn 3 Cầu, thôn 4 | Lợn, gia cầm | Đất SX nông và lâm nghiệp |
| |
Vùng 2 | 1 | 3 | 3 | Xứ Bục, thôn 8 | Lợn, gia cầm | Đất lâm nghiệp |
| |
21 | Cẩm Lộc | 1 | 3 | 3 | Đập Làng, thôn 5 | Lợn, gia cầm | Đất SX nông nghiệp |
|
22 | Cẩm Hà | 1 | 10 | 10 | Vùng Đồng Chày, thôn Đồng Xuân | Lợn, gia cầm | Đất hoang bằng |
|
23 | Cẩm Thành | 1 | 3 | 3 | Vùng Bãi Tran, thôn Đồng Mỹ | Lợn, gia cầm | Đất trang trại |
|
X | Kỳ Anh | 59 | 674,8 | 247,3 |
|
|
|
|
1 | Kỳ Phong | 4 | 88,3 | 38,3 |
|
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 40 |
| Cồn Nhà Xà, thôn Nam Phong | Trâu, bò | Đất trồng cây lâm nghiệp |
| |
Vùng 2 | 1 | 10 |
| Cồn Đá Bạc, thôn Đồng Thịnh | Trâu, bò | Đất trồng cây LN |
| |
Vùng 3 | 1 | 33 | 33 | Cồn Ngang, Trại Dứa, thôn N/ | Lợn, gia cầm | Đất lâm nghiệp |
| |
Vùng 4 | 1 | 5,3 | 5,3 | Cồn Mu, thôn Tân Phong | Lợn, gia cầm | Đất lâm nghiệp | Văn bản số 5337/UBND- NL1 ngày 26/11/2014 | |
2 | Kỳ Xuân | 1 | 20 |
| Cồn Đá To, thôn Xuân Thắng | Trâu, bò | Đất lâm nghiệp, nông nghiệp |
|
3 | Kỳ Hoa | 6 | 55 | 11 |
|
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 6 |
| Cồn Nấm, thôn Hoa Đồng | Trâu, bò | Đất trồng cây lâm nghiệp |
| |
Vùng 2 | 1 | 8 |
| Vĩnh Lớ, thôn Hoa Đồng | Trâu, bò | Đất trồng cây lâm nghiệp |
| |
Vùng 3 | 1 | 17 |
| Cơn Gáo, thôn Hoa Tân | Trâu, bò | Đất trồng cây lâm nghiệp |
| |
Vùng 4 | 1 | 13 |
| Cồn Cày, thôn Hoa Thắng | Trâu, bò | Đất trồng cây lâm nghiệp |
| |
Vùng 5 | 1 | 6 | 6 | Cồn Trâm, thôn Hoa Sơn | Lợn, gia cầm | Đất lâm nghiệp, trang trại |
| |
Vùng 6 | 1 | 5 | 5 | Cụp Thung, thôn Hoa Đông | Lợn, bò, gia cầm | Đất chưa sử dụng |
| |
4 | Kỳ Thư | 2 | 8 | 5 |
|
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 3 |
| Cồn Cần, thôn Liên Miêu | Bò, gia cầm | Đất SX nông nghiệp |
| |
Vùng 2 | 1 | 5 | 5 | Hàng Me, thôn Thanh Hòa | Lợn, gia cầm | Đất trồng lúa nước khác |
| |
5 | Kỳ Văn | 3 | 18 | 3 |
|
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 7 |
| Trại Kho Dầu, thôn Văn Lạc | Bò, Gia súc, gia cầm | Đất trồng cây hàng năm |
| |
Vùng 2 | 1 | 8 |
| Trại Ngân Sách, thôn Văn Lạc | Bò, Gia súc, gia cầm | Đất trồng cây hằng năm |
| |
Vùng 3 | 1 | 3 | 3 | Vùng Đồng Dồng, thôn Đại Đồng | Lợn, gia cầm | Đất nông nghiệp |
| |
6 | Kỳ Lâm | 3 | 77 | 15 |
|
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 12 |
| Đồng Ao, thôn Hải Hà | Trâu, bò | Đất SX nông và lâm |
| |
Vùng 2 | 1 | 50 |
| Vùng Ông Nghệ, thôn Xuân Hà | Trâu, bò | Đất lâm nghiệp |
| |
Vùng 3 | 1 | 15 | 15 | Đập Cây Rễ, thôn Đồng Hà | Lợn, bò, gia cầm | Đất lâm nghiệp; trang trại |
| |
7 | Kỳ Tây | 2 | 18 | 5 |
|
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 13 |
| Động Giang, thôn Tân Cầu | Trâu, bò | Đất lâm nghiệp |
| |
Vùng 2 | 1 | 5 | 5 | Vùng Cây Trâm, thôn Đông Xuân | Lợn; bò, gia cầm | Đất lâm nghiệp, trang trại |
| |
8 | Kỳ Lạc | 1 | 5 |
| Vùng Cửa Thời, thôn Lạc Tiến | Trâu, bò | Đất lâm nghiệp |
|
9 | Kỳ Phương | 1 | 3 |
| Vùng Thầu Dầu, thôn Hồng Hải | Trâu, bò, gia cầm | Đất nông nghiệp |
|
10 | Kỳ Liên | 1 | 20 |
| Rẫy Tre, thôn Hoành Nam | Gia súc, gia cầm | Đất trồng cây hàng năm |
|
| Kỳ Đồng | 3 | 23 | 13 |
|
|
|
|
11 | Vùng 1 | 1 | 10 | 10 | Khe Chanh, thôn Đồng Phú | Lợn, bò, gia cầm | Đất lâm nghiệp, trang trại |
|
Vùng 2 | 1 | 10 |
| Khe Chuyên, Đồng Trụ Tây | gia súc, gia cầm | Đất lâm nghiệp, trang trại |
| |
Vùng 3 | 1 | 3 | 3 | Động Hói, thôn Hồ Vân Giang | Lợn, gia cầm | Đất trồng lúa |
| |
12 | Kỳ Tiến | 1 | 10 |
| Đồng Xạ, thôn Hưng Phú | Gia súc, gia cầm | Đất trồng cây hàng năm |
|
13 | Kỳ Thượng | 2 | 25 | 0 |
|
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 5 |
| Nhạ Vang, thôn Phúc Lập | Gia súc, gia cầm | Đất trồng cây lâm nghiệp |
| |
Vùng 2 | 1 | 20 |
| Cửa Thờ, thôn Phúc Thành 2 | Trâu, bò | Đất trồng cây lâm nghiệp |
| |
14 | Kỳ Giang | 4 | 36,5 | 24 |
|
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 6.5 |
| Trại Mía, thôn Tân Thành | Gia súc, gia cầm | Đất trồng cây hàng năm |
| |
Vùng 2 | 1 | 6 |
| Đồng Vĩnh, thôn Tân Khê | Gia súc, gia cầm | Đất trồng cây hàng năm |
| |
Vùng 3 | 1 | 8 | 8 | Đồng Lệ, thôn Tân Phong | Lợn, bò, gia cầm | Đất trồng lúa nước |
| |
Vùng 4 | 1 | 16 | 16 | Đồng Xạ, Chảo Vao, thôn Tân Phong | Lợn, bò, gia cầm | Đất trồng cây hàng năm khác |
| |
15 | Kỳ Sơn | 2 | 40 | 0 |
|
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 30 |
| Vùng Đá Quại, thôn Sơn Bình | Trâu, bò | Đất lâm nghiệp |
| |
Vùng 2 | 1 | 10 |
| Cây Trâm, thôn Mỹ Lợi | Trâu, bò | Đất lâm nghiệp |
| |
16 | Kỳ Trung | 7 | 69 | 5 |
|
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 5 |
| Cồn Liền, thôn Đất Đỏ | gia súc, gia cầm | Đất đồi chứa sử dụng |
| |
Vùng 2 | 1 | 3 |
| Khe Dong, thôn Đất Đỏ | gia súc, gia cầm | Đất đồi chứa sử dụng |
| |
Vùng 3 | 1 | 10 |
| Đá Bạc, thôn Bắc Sơn | Trâu, bò | Đất đồi chứa sử dụng |
| |
Vùng 4 | 1 | 10 |
| Chả Gai, thôn Bắc Sơn | Trâu, bò | Đất đồi chứa sử dụng |
| |
Vùng 5 | 1 | 10 |
| Mụ Quảng, thôn Đông Sơn | Trâu, bò | Đất đồi chứa sử dụng |
| |
Vùng 6 | 1 | 26 |
| Khu Trang trại, thôn Nam Sơn | Gia súc. gia cầm | Đất đồi chứa sử dụng |
| |
Vùng 7 | 1 | 5 | 5 | Hậu Cần, thôn Đất đỏ | Lợn, bò, gia cầm | Đất trang trại, đất lâm nghiệp |
| |
17 | Kỳ Tân | 3 | 19 | 14 |
|
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 5 |
| Cửa Miệu, thôn Trung Mỹ | Trâu, bò | Đất nông nghiệp |
| |
Vùng 2 | 1 | 8 | 8 | Xứ Cồn Hàng, thôn Trung Mỹ | Lợn, bò, gia cầm | Đất trồng cây hàng năm khác |
| |
Vùng 3 | 1 | 6 | 6 | Đồng Sim, thôn Đồng Văn | Lợn, bò, gia cầm | Đất SX nông nghiệp |
| |
18 | Kỳ Nam | 1 | 6 |
| Lối Tròn, Cửa Truông, thôn Minh Tân | Trâu, bò | Đất trồng cây hàng năm khác |
|
19 | Kỳ Bắc | 2 | 19 | 19 |
|
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 15 | 15 | Cồn Chùa, xóm 4 | Lợn, bò, gia cầm |
|
| |
Vùng 2 | 1 | 4 | 4 | Cồn Táu, thôn Tân Tiến | Lợn, bò, gia cầm | Đất trồng cây hàng năm khác |
| |
20 | Kỳ Phú | 1 | 10 | 10 | Xóm Cộ Đồng Lều, thôn Phú Long | Lợn, bò, gia cầm | Đất trồng cây hàng năm khác |
|
21 | Kỳ Hưng | 3 | 42 | 37 |
|
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 32 | 32 | Truông Bằng, Vườn Đồi, thôn Tân Hà | Lợn, bò, gia cầm | Đất SX nông, lâm nghiệp | Quy hoạch theo Quyết định số 1303/QĐ-UBND + mở rộng (30ha + 2ha) | |
Vùng 2 | 1 | 5 |
| Vùng Nà Vừng | Trâu, bò, gia cầm | Đất lâm nghiệp |
| |
Vùng 3 | 1 | 5 | 5 | Vùng Chỗ Hác | Lợn, gia cầm | Đất lâm nghiệp | Văn bản số 1626/UBND- NL ngày 22/4/2014 | |
22 | Kỳ Long | 1 | 15 | 15 | Thôn Liên Minh | Lợn, bò, gia cầm | Đất lâm nghiệp |
|
23 | Kỳ Hợp | 1 | 8 | 18 | Tùng Vại, thôn Trường Xuân | Lợn, bò, gia cầm | Đất lâm nghiệp |
|
24 | Kỳ Khang | 1 | 7 | 7 | Khe Cà, thôn Quảng Ích | Lợn, bò, gia cầm | Đất lâm nghiệp |
|
25 | Kỳ Thịnh | 1 | 5 | 5 | Vùng Mụ Dẻ, thôn Trường Sơn | Lợn, bò, gia cầm | Đất lâm nghiệp, gia trại |
|
26 | Kỳ Ninh | 1 | 3 | 3 | Vùng Cồn Mả, thôn Vĩnh Thuận | Lợn, bò, gia cầm | Đất lâm nghiệp, gia trại |
|
27 | Kỳ Trinh | 1 | 15 |
| Vùng Mũi Động, thôn Tân Sơn | Bò, gia cầm | Đất lâm nghiệp |
|
XI | TX Hồng Lĩnh | 8 | 53,3 | 8,5 |
|
|
|
|
1 | Thuận Lộc | 2 | 8,5 | 8,5 |
|
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 4 | 4 | Đồng Phải, xóm 3, 4 | Lợn, bò, gia cầm | Đất trồng cây hàng năm khác |
| |
Vùng 2 | 1 | 4.5 | 4,5 | Cồn Mộc, xóm 10, 11 | Lợn, bò, gia cầm | Đất trồng cây hàng năm khác |
| |
2 | Đậu Liêu | 4 | 28,8 |
|
|
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 6,8 |
| Trang Lòi, Khối 4 | Bò, gia cầm | Đất nông nghiệp |
| |
Vùng 2 | 1 | 10 |
| Nhà Bọc, Mù Sỹ, Trùa Cộ, Trọt Rấy, Khối 3 | Bò, gia cầm | Đất nông nghiệp |
| |
Vùng 3 | 1 | 7 |
| Nhà Khéo, Bè Bè, Khối 3 | Bò, gia cầm | Đất nông nghiệp |
| |
Vùng 4 | 1 | 5 |
| Dưới chân Hồ Đá Bạc, Tổ dân phố 8 | Bò, gia cầm | Đất hoang hóa |
| |
3 | Nam Hồng | 2 | 16 |
|
|
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 8 |
| Vùng Cồn Vạt, Mụ Tý, Nhà Luộc, khối phố 7 | Bò, gia cầm |
|
| |
Vùng 2 | 1 | 8 |
| Vùng Con Mòn, Cồng Đung, Biền Sà, Khối phố 7 | Bò, gia cầm |
|
| |
XII | TP Hà Tĩnh | 5 | 37.2 | 9 |
|
|
|
|
1 | Thạch Môn | 2 | 10 | 6 |
|
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 3 | 3 | Vùng Lò Gạch, xóm Tiền Tiến | Lợn | Đất NN, đất chưa sử dụng |
| |
Vùng 2 | 1 | 7 |
| Vùng Cửa Thờ, xóm Tiền Tiến | Trâu, bò, lợn, gia cầm | Đất nông nghiệp |
| |
2 | Thạch Hạ | 1 | 18 | 3 | Vùng Đồng Ghè, xóm Liên Thanh | Trâu, bò, lợn, gia cầm | Đất nông nghiệp |
|
3 | Thạch Trung | 1 | 4,2 |
| Vùng Đập Oanh, Bát Mậu, thôn Đức Phú | Trâu, bò, gia cầm | Đất nông nghiệp |
|
4 | Thạch Bình | 1 | 5 |
| Vùng Đội Thủng, thôn Bình Bắc | Trâu, bò, gia cầm | Đất nông nghiệp |
|
PHỤ LỤC 02
KẾT QUẢ SAU ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN TRANG TRẠI, VÙNG TRANG TRẠI CHĂN NUÔI LỢN TẬP TRUNG, CÔNG NGHIỆP TỈNH HÀ TĨNH ĐẾN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định 1281/QĐ-UBND ngày 14/4/2015 của UBND tỉnh)
TT | Huyện, xã, vùng | Số vùng | DT (ha) | Số TT | Vị trí | Hiện trạng sử dụng đất | Ghi chú |
| Tổng | 235 | 2637,5 | 487 |
|
|
|
I | Hương Khê | 28 | 252 | 49 |
|
|
|
1 | Huơng Thủy | 1 | 5 | 1 | Nhà Già, thôn 4 | Đất lâm nghiệp |
|
2 | Lộc Yên | 3 | 25 | 5 |
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 5 | 1 | Cây Đa, Chả Vạng, thôn Hưng Yên | Đất rừng trồng |
| |
Vùng 2 | 1 | 15 | 3 | Khe Táy, xóm Trường Sơn | Đất lâm nghiệp | Quy hoạch theo Quyết định số 2696/QĐ-UBND | |
Vùng 3 | 1 | 5 | 1 | Trạng Nậy, thôn Hưng Yên | Đất lâm nghiệp |
| |
3 | Hương Long | 1 | 12 | 3 | Trại cây Mít, thôn 3 (tên trong QH 2696 là Trại Cây Rút) | Đất lâm nghiệp | Quy hoạch theo Quyết định số 2696/QĐ-UBND |
4 | Hương Trà | 2 | 15 | 3 |
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 10 | 2 | Vùng Quân Khí, thôn Tây Trà | Đất trồng cây lâu năm |
| |
Vùng 2 | 1 | 5 | 1 | Khu vực Khe Gát, thôn Tây Trà | Đất lâm nghiệp | Quy hoạch theo Quyết định số 2696/QĐ-UBND + mở rộng (4ha + 1ha) | |
5 | Hương Vĩnh | 3 | 15 | 3 |
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 5 | 1 | Lầy Sâu, thôn Ngọc Mỹ | Đất trồng cây hằng năm |
| |
Vùng 2 | 1 | 5 | 1 | Cây Trôi, thôn Vinh Ngọc | Đất trồng cây hằng năm |
| |
Vùng 3 | 1 | 5 | 1 | Nhà Bằng, thôn Trại Tuần | Đất trồng cây hàng năm |
| |
6 | Phúc Trạch | 3 | 15 | 3 |
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 5 | 1 | Động Rú thôn 13 | Đất rừng trồng |
| |
Vùng 2 | 1 | 5 | 1 | Trạng Nẹo, thôn 13 | Đất rừng trồng |
| |
Vùng 3 | 1 | 5 | 1 | Làng TN lập nghiệp, thôn 11 | Đất rừng trồng |
| |
7 | Hương Xuân | 1 | 50 | 9 | Tu Bổ 3, K3, TK 241B | Đất lâm nghiệp | Văn bản số 3851/UBND-NL ngày 08/9/2014 |
8 | Hòa Hải | 1 | 20 | 4 | Bãi Đền, thôn 1 | Đất lâm nghiệp | Quy hoạch theo Quyết định số 2696/QĐ-UBND |
9 | Hương Trạch | 1 | 12 | 2 | Đồng Cây Mang, thôn 1 La Khê | Đất lâm nghiệp | Quy hoạch theo Quyết định số 2696/QĐ-UBND |
10 | Hà Linh | 3 | 17 | 3 |
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 6 | 1 | Bãi Tập, thôn 13 | Đất lâm nghiệp |
| |
Vùng 2 | 1 | 6 | 1 | Bãi Nậy, thôn 13 | Đất lâm nghiệp |
| |
Vùng 3 | 1 | 5 | 1 | Khe Bứa, thôn 16 | Đất lâm nghiệp |
| |
11 | Hương Bình | 3 | 34 | 7 |
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 20 | 4 | Vùng Đồng Điền, thôn Bình Hưng | Đất lâm nghiệp | Quy hoạch theo Quyết định số 2696/QĐ-UBND | |
Vùng 2 | 1 | 9 | 2 | Đồng Cây Cua, thôn Bình Thái | Đất SX nông lâm nghiệp |
| |
Vùng 3 | 1 | 5 | 1 | Đồng Cồn Môn, thôn Bình Hải | Đất trồng rừng |
| |
12 | Hương Đô | 1 | 5 | 1 | Đồng Băng, Cây Mộc, thôn 9 | Đất trồng rừng |
|
13 | Phú Gia | 1 | 7 | 1 | Đường 7, thôn Phú Bình | Đất lâm nghiệp |
|
14 | Phúc Đồng | 1 | 5 | 1 |
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 5 | 1 | Vùng Thiên Lăng, xóm 3 | Đất chưa sử dụng |
| |
15 | Hương Liên | 1 | 5 | 1 |
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 5 | 1 | Vùng Khe Thờ, xóm 3 | Đất lâm nghiệp |
| |
16 | Hương Giang | 1 | 5 | 1 | Vùng Trại Rười, thôn 6 | Đất lâm nghiệp |
|
17 | Gia Phố | 1 | 5 | 1 | Vùng Khe Nác, thôn Ninh Cường | Đất lâm nghiệp |
|
II | Hương Sơn | 27 | 340,1 | 59 |
|
|
|
1 | Sơn Tiến | 1 | 5 | 1 | Vùng Trạm Chấy, Cơn Lim, thôn Côn Sơn | Đất chưa sử dụng | Văn bản số 4866/UBND-NL ngày 31/10/2014 |
2 | Sơn Tây | 3 | 40 | 8 |
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 25 | 5 | Làng Mới, thôn Hà Chua | Đất lâm nghiệp | Quy hoạch theo Quyết định số 2696/QĐ-UBN | |
Vùng 2 | 1 | 5 | 1 | Phố Tây, thôn Bồng Phải | Đất lâm nghiệp | ||
Vùng 3 | 1 | 10 | 2 | Vùng Khe Lầm, thôn Hoàng Nam | Đất lâm nghiệp |
| |
3 | Sơn Mai | 1 | 5 | 1 | Đồi Khe Dài, thôn 2 | Đất lâm nghiệp | Quy hoạch theo Quyết định số 2696/QĐ-UBND + mở rộng (3 ha+ 2ha) |
4 | Sơn Quang | 4 | 20 | 4 |
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 5 | 1 | Thôn Bảo Sơn | Đất chưa sử dụng | Quy hoạch theo Quyết định số 2696/QĐ-UBND | |
Vùng 2 | 1 | 5 | 1 | Vùng Khe Sắn, thôn 10 | Đất lâm nghiệp |
| |
Vùng 3 | 1 | 5 | 1 | Vùng Cây Khế, thôn 10 | Đất lâm nghiệp |
| |
Vùng 4 | 1 | 5 | 1 | Vùng Hốc Nầy, thôn 3 | Đất lâm nghiệp |
| |
5 | Sơn Kim II | 2 | 31 | 5 |
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 18 | 3 | Lô 13, thôn Thành Sơn | Đất lâm nghiệp | Quy hoạch theo Quyết định số 2696/QĐ-UBND + mở rộng (10 ha + 8ha) | |
Vùng 2 | 1 | 13 | 2 | Vùng Khe Bén, Khe Bềnh, thôn Thượng | Đất lâm nghiệp |
| |
6 | Sơn Long | 1 | 5 | 1 | Bãi Trạng, thôn 8 | Đất lâm nghiệp | Quy hoạch theo Quyết định số 2696/QĐ-UBND |
7 | Sơn Thủy | 1 | 5 | 1 | Cửa Khâu, thôn Hoành Tráng | Đất trồng cây hàng năm |
|
8 | Sơn Hồng | 1 | 5 | 1 | Vùng Phao Lưới, thôn 2 | Đất lâm nghiệp | Quy hoạch theo Quyết định số 2696/QĐ-UBND |
9 | Sơn Ninh | 1 | 5 | 1 | Đập Băng Truông, thôn 15 | Đất lâm nghiệp |
|
10 | Sơn Kim I | 4 | 177 | 28 |
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 6 | 1 | Vùng Rào Mắc, thôn Hà Trai | Đất lâm nghiệp | Quy hoạch theo Quyết định số 2696/QĐ-UBND | |
Vùng 2 | 1 | 15 | 1 | Vùng Rào Mắc, thôn Hà Trai | Đất làm nghiệp | ||
Vùng 3 | 1 | 6 | 1 | Vùng Rào Mắc, thôn Hà Trai | Đất lâm nghiệp |
| |
Vùng 4 | 1 | 150 | 23 | Sườn chân Khe 5, thôn Khe 5 | Đất lâm nghiệp |
| |
11 | Sơn Lâm | 4 | 21 | 4 |
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 5 | 1 | Vùng Sắn Đường, thôn Lâm Trung | Đâí lâm nghiệp |
| |
Vùng 2 | 1 | 5 | 1 | Vùng Hố Nậy, thôn Lâm Đồng | Đất lâm nghiệp |
| |
Vùng 3 | 1 | 6 | 1 | Sườn vùng Má Môi, thôn Lâm Bình | Đất lâm nghiệp |
| |
Vùng 4 | 1 | 6 | 1 | Chân vùng Khe Gát, thôn Lâm Phúc | Đất lâm nghiệp |
| |
12 | Sơn Diệm | 2 | 11,1 | 2 |
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 5,1 | 1 | Vùng Hốc Cố, thôn 3 | Đất lâm nghiệp | Văn bản số 4866/UBND-NL ngày 31/10/2014 | |
Vùng 2 | 1 | 6 | 1 | Vùng Hồ Rộng, thôn 4 | Đất lâm nghiệp |
| |
13 | Sơn An | 1 | 5 | 1 | Chân sườn Rú Chuối thôn cồn | Đất lâm nghiệp |
|
14 | Sơn Giang | 1 | 5 | 1 | Vùng Hồ Vực, thôn 9 | Đất lâm nghiệp |
|
III | Vũ Quang | 18 | 377 | 65 |
|
|
|
1 | Sơn Thọ | 1 | 200 | 34 |
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 200 | 34 | Eo Nâm, thôn 8 | Đất lâm nghiệp |
| |
2 | Đức Lĩnh | 3 | 51 | 10 |
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 20 | 4 | Chọ Tràng, thôn Mỹ Ngọc | Đất lâm nghiệp |
| |
Vùng 2 | 1 | 5 | 1 | Vùng Cồn Lò, thôn Tân Hưng (Tên trong QH 2696: thôn Quang Hưng) | Đất lâm nghiệp | Quy hoạch theo Quyết định số 2696/QĐ-UBND | |
| Vùng 3 | 1 | 26 | 5 | Núi Long Cao, thôn Cao Phong | Đất lâm nghiệp | |
3 | Đức Giang | 2 | 20 | 3 |
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 15 | 2 | Núi Cây Khế, thôn 2 | Đất lâm nghiệp | Quy hoạch theo Quyết định số 2696/QĐ-UBND | |
Vùng 2 | 1 | 5 | 1 | Đập Hợp Trồ, thôn 2 Văn Giang | Đất lâm nghiệp |
| |
4 | Đức Hương | 4 | 26 | 5 |
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 5 | 1 | Cồn Rú Quan, thôn Hương Giang | Đất SX nông, lâm | Quy hoạch theo Quyết định số 2696/QĐ-UBND | |
Vùng 2 | 1 | 6 | 1 | Cồn Chứa, thôn Hương Giang | Đất SX nông, lâm |
| |
Vùng 3 | 1 | 5 | 1 | Mụ Đàng, thôn Hương Giang | Đất Lâm Nghiệp |
| |
Vùng 4 | 1 | 10 | 2 | Động Tý, Rú Rẹn, thôn Hương Giang | Đất Lâm Nghiệp |
| |
5 | Đức Bồng | 2 | 10 | 2 |
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 5 | 1 | Rú Đông Dài, thôn 6 | Đất SX nông, lâm |
| |
Vùng 2 | 1 | 5 | 1 | Chung Lều, xóm 6 | Đất SX nông, lâm |
| |
6 | Đức Liên | 2 | 25 | 3 |
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 5 | 1 | Chân núi Hồ Khe Sơn, thôn Hội Trung | Đất SX nông, lâm | Quy hoạch theo Quyết định số 2696/QĐ-UBND | |
Vùng 2 | 1 | 20 | 2 | Núi Cồn Vải, thôn Bình Quang | Đất SX nông, lâm nghiệp | Quy hoạch theo Quyết định số 2696/QĐ-UBND + mở rộng (5+15) | |
7 | Ân Phú | 2 | 25 | 5 |
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 20 | 4 | Đồng Quán, thôn 1 | Đất SX nông, lâm | Quy hoạch theo Quyết định số 2696/QĐ-UBND | |
Vùng 2 | 1 | 5 | 1 | Cây Mưng, thôn 1 | Đất lâm nghiệp | ||
8 | TT Vũ Quang | 1 | 15 | 2 | Vùng Núi Động Cốc, Đá Nậy (tổ dân phố 1 và 4) | Đất lâm nghiệp |
|
9 | Hương Minh | 1 | 5 | 1 | Vùng Eo Đất, thôn Họp Duận | Đất lâm nghiệp |
|
IV | Đức Thọ | 18 | 138,3 | 27 |
|
|
|
1 | Đức An | 3 | 32 | 6 |
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 20 | 4 | Bãi Dọc, thôn Tân Tiến | Đất trồng cây hàng năm | Quy hoạch theo Quyết định số 2696/QĐ-UBND | |
Vùng 2 | 1 | 5 | 1 | Hồ Trọc Xối, thôn Tân Tiến | Đất SX nông, lâm | ||
Vùng 3 | 1 | 7 | 1 | Cụp Bằng, xóm Long Sơn | Đất SX nông nghiệp |
| |
2 | Đức Dũng | 2 | 29,5 | 4 |
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 20 | 3 | Bắc Khe Lang, thôn 10 | Đất SX nông, lâm | Quy hoạch theo Quyết định số 2696/QĐ-UBND | |
Vùng 2 | 1 | 9,5 | 1 | Đồi Ông Voi, thôn 10 | Đất lâm nghiệp |
| |
3 | Tân Hương | 3 | 12,5 | 3 |
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 3 | 1 | Thôn Tân Thành | Đất lâm nghiệp | Quy hoạch theo Quyết định số 2696/QĐ-UBND | |
Vùng 2 | 1 | 5 | 1 | Thôn Tân Lộc | Đất lâm nghiệp | ||
Vùng 3 | 1 | 4,5 | 1 | Khe Chuối, thôn Tân Thành | Đất LN đã có bìa trang trại |
| |
4 | Đức Lạng | 4 | 41 | 8 |
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 5 | 1 | Thôn Tân Quang | Đất trồng cây hàng năm | Quy hoạch theo Quyết định số 2696/QĐ-UBND | |
Vùng 2 | 1 | 5 | 1 | Thôn Tân Quang | Đất SX nông lâm nghiệp |
| |
Vùng 3 | 1 | 6 | 1 | Thôn Tân Quang | Đất mặt nước |
| |
Vùng 4 | 1 | 25 | 5 | Đồng Nẩy, Eo Truông, thôn Tân Quang | Đất lâm nghiệp |
| |
5 | Đức Đồng | 2 | 6,5 | 2 |
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 3,5 | 1 | Khe Bằng, thôn Sơn Thành | Đất lâm nghiệp |
| |
Vùng 2 | 1 | 3 | 1 | Khe Tràm, thôn Sơn Thành | Đất lâm nghiệp |
| |
6 | Đức Thủy | 1 | 5 | 1 | Lang Tùng, thôn 1 | Đất trồng cây hàng năm | QH theo Quyết định số 2696/QĐ-UBND |
7 | Bùi Xá | 1 | 4,5 | 1 | Trạng Ngang thôn Hạ Tứ (Tên trong QH 2696: Sọc 2, xóm 3) | Đất trồng cây hàng năm | Quy hoạch theo Quyết định số 2696/QĐ-UBND + mở rộng (3ha + 1,5ha) |
8 | Đức Long | 2 | 7,3 | 2 |
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 4 | 1 | Đồng Bà Nghẹo, thôn Tân Sơn | Đất trồng cây hàng năm | Quy hoạch theo Quyết định số 2696/QĐ-UBND | |
Vùng 2 | 1 | 3,3 | 1 | Cây vông, thôn Long Lập | Đất trồng cây hàng năm | ||
V | Can Lộc | 31 | 436,7 | 84 |
|
|
|
1 | Thường Nga | 3 | 33,5 | 7 |
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 25 | 5 | Đồng Cụp Bưởi, thôn 7 | Đất trồng lúa nước khác | Văn bản số 5337/UBND-NL1 ngày 26/11/2014 diện tích 3 ha | |
Vùng 2 | 1 | 5 | 1 | Đồng Cụp Bưởi, thôn 7 | Đất trồng lúa nước khác | Quy hoạch theo Quyết định số 2696/QĐ-UBND | |
Vùng 3 | 1 | 3,5 | 1 | Đồng Cao Bàu, thôn 3 | Đất trồng lúa nước | ||
2 | Mỹ Lộc | 3 | 14 | 3 |
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 3 | 1 | Đồng Đuờng Cảnh, thôn Đại Đồng | Đất trồng lúa nước | Quy hoạch theo Quyết định số 2696/QĐ-UBND | |
Vùng 2 | 1 | 6 | 1 | Vùng Vườn Cũ, thôn Nhật Tân | Đất SX nông nghiệp |
| |
Vùng 3 | 1 | 5 | I | Vùng Cồn Xanh, thôn Sơn Thủy | Đất SX nông nghiệp |
| |
3 | Phú Lộc | 7 | 160,5 | 29 |
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 15 | 3 | Vùng Thầm Thôm, Trại Lực, thôn Trà Sơn | Đất lâm nghiệp |
| |
Vùng 2 | 1 | 21 | 4 | Vùng Làng Nồi, thôn Hồng Sơn | Đất lâm nghiệp |
| |
Vùng 3 | 1 | 26 | 5 | Đồng Choi, thôn Hồng Sơn | Đất lâm nghiệp |
| |
Vùng 4 | 1 | 85 | 14 | Bãi Rộng, thôn Hồng Sơn | Đất lâm nghiệp | Quy hoạch theo Quyết định số 2696/QĐ-UBND | |
Vùng 5 | 1 | 4,5 | 1 | Bãi Rộng, thôn Hồng Sơn | Đất trồng cây lâu năm | ||
Vùng 6 | 1 | 7 | 1 | Cửa Nương 2, thôn Trà Sơn | Đất lâm nghiệp | ||
Vùng 7 | 1 | 2 | 1 | Đồng Lìm, thôn Hồng Sơn | Đất nông nghiệp | Văn bản số 5337/UBND-NL1 ngày 26/11/2014 | |
4 | Trung Lộc | 1 | 6 | 1 | Đồng Mụ Vàng, thôn Minh Tân | Đất SX nông nghiệp |
|
5 | Thanh Lộc | 4 | 16 | 4 |
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 3 | 1 | Vùng Hoang Chài, thôn Thanh Hợp | Đất trồng lúa nước khác |
| |
Vùng 2 | 1 | 4 | 1 | Đồng Cầu Thỏ, thôn Thanh Tiến | Đất trông lúa nước khác | Quy hoạch theo Quyết định số 2696/QĐ-UBND | |
Vùng 3 | 1 | 6 | 1 | Đồng Đập, Thôn Thanh Sơn | Đất SX nông lâm nghiệp | ||
Vùng 4 | 1 | 3 | 1 | Đồng Lôi, thôn Thanh Sơn | Đất nông nghiệp |
| |
6 | Vượng Lộc | 2 | 6 | 2 |
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 3 | 1 | Đồng Nhà Hiền, thôn Hồng Vượng | Đất SX nông lâm nghiệp |
| |
Vùng 2 | 1 | 3 | 1 | Vùng Đồng Cô, thôn Đoài Duyệt | Đất SX nông nghiệp |
| |
7 | Song Lộc | 1 | 3 | 1 | Vùng Đồng Bệ, Nhà Rậm, thôn Vĩnh Giai | Đất SX nông nghiệp |
|
8 | Trường Lộc | 1 | 10 | 2 | Nga Ba, Bọng Hõm, thôn Đồng Thạc |
| Văn bản số 5255/UBND-NL1 ngày 21/11/2014 |
9 | Sơn Lộc | 1 | 12 | 2 | Vùng Đồng Hoang, thôn Thượng Sơn | Đất trồng lúa nước khác | Quy hoạch theo Quyết định số 2696/QĐ-UBND |
10 | Thượng Lộc | 3 | 65 | 13 |
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 30 | 6 | Lên Lệ Hợp Chuối, thôn Anh Hùng | Đất lâm nghiệp | Quy hoạch theo Quyết định số 2696/QĐ-UBND | |
Vùng 2 | 1 | 30 | 6 | Ba Hốp Lày Táy, thôn Anh Hùng | Đất lâm nghiệp | ||
Vùng 3 | 1 | 5 | 1 | Vùng Đất Thó, thôn Anh Hùng | Đất lâm nghiệp |
| |
11 | Thiên Lộc | 2 | 48,2 | 9 |
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 35,8 | 7 | Vùng Ràng Ràng, thôn 1, 4, 15 |
| Quy hoạch theo Quyết định số 2696/QĐ-UBND | |
Vùng 2 | 1 | 12,4 | 2 | Vùng Chiếc Bệt, thôn 8, 9 |
| ||
12 | Thuần Thiện | 2 | 54 | 9 |
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 30 | 5 | Cố Trâm, Ông Nghèn, thôn Liên Sơn | Đất lâm nghiệp |
| |
Vùng 2 | 1 | 24 | 4 | Đồng Trại, thôn Cứu Quốc | Đất trồng lúa nước khác | Quy hoạch theo Quyết định số 2696/QĐ-UBND | |
13 | Vĩnh Lộc | 1 | 8,5 | 2 | Vùng Rú Sim, thôn Tứ Xuyên | Đất SX nông nghiệp |
|
VI | Nghi Xuân | 7 | 125,9 | 24 |
|
|
|
1 | Xuân Thành | 1 | 5,9 | 1 | Đồng Cần, Đồng Nái, thôn Thành Văn | Đất cát + đất SXNN | Văn bản sỏ 5513/UBND-NL1 ngày 08/12/2014, vùng Đồng Nái 3,3ha |
2 | Xuân Mỹ | 1 | 10 | 2 | Thôn 4 | Đất trồng lúa nước khác | Quy hoạch theo Quyết định số 2696/QĐ-UBND |
3 | Cương Gián | 1 | 50 | 10 | Ven chân núi Hồng Lĩnh, thôn Đại Sơn | Đất lâm nghiệp | |
4 | Cô Đạm | 1 | 20 | 4 | Bãi Cát Mồng Gà, thôn 2 | Đất trồng lúa nước khác | |
5 | Xuân Liên | 1 | 40 | 7 |
|
|
|
| Vùng 1 | 1 | 25 | 4 | Đồng Kiện, Hồ Cửa Đền, thôn Cường Thịnh | Đất chưa sử dụng | Quy hoạch theo Quyết định số 2696/QĐ-UBND + mở rộng (15+10) |
| Vùng 2 | 1 | 10 | 2 | Con Troong, thôn An Phúc Lộc | Bãi cát + đất NN |
|
| Vùng 3 | 1 | 5 | 1 | Đất Chọ, thôn Cường Thịnh | Đất SX nông nghiệp |
|
VII | Thạch Hà | 15 | 231,7 | 44 |
|
|
|
1 | Thạch Vĩnh | 1 | 20 | 4 | Thôn Vĩnh Cát | Đất chăn nuôi | Quy hoạch theo Quyết định số 2696/QĐ-UBND |
2 | Thạch Hương | 1 | 10 | 2 | Vùng Vườn Toàn, thôn Tân Hòa | Đất SX nông nghiệp |
|
3 | Thạch Trị | 1 | 5 | 1 | Đồng Trạng Dài, thôn Bắc Dinh | Đất bằng chưa sử dụng |
|
4 | Thạch Đài | 1 | 65 | 12 | Vùng Trại Mới, thôn Kỳ Sơn | Đất chưa sử dụng | Quy hoạch theo Quyết định số 2696/QĐ-UBND + mở rộng (17,3ha + 47,7ha) |
5 | Thạch Lưu | 2 | 57,6 | 11 |
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 30 | 5 | Xứ Đồng Bãi Cát, thôn Trung Nam | Đất bằng chưa sử dụng |
| |
Vùng 2 | 1 | 27,6 | 6 | Đập Bún, thôn Trung Tiến | Đất SX nông nghiệp | Quy hoạch theo Quyết định số 2696/QĐ-UBND | |
6 | Thạch Điền | 1 | 9 | 2 | Xứ Đồng Quan, thôn Phúc Lộc Điền | Đất SX nông nghiệp | |
7 | Bắc Sơn | 3 | 41,5 | 7 |
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 8,5 | 1 | Đồng Cồn Trường, thôn Tân Sơn, Xuân | Đất trồng lúa nước | Quy hoạch theo Quyết định số 2696/QĐ-UBND | |
Vùng 2 | 1 | 28 | 5 | Vùng Đập Bún, Đập Bạng, thôn Xuân Sơn | Đất lâm nghiệp |
| |
Vùng 3 | 1 | 5 | 1 | Vùng Đồi Cơn Mít, thôn Trung Sơn | Đất lâm nghiệp |
| |
8 | Ngọc Sơn | 1 | 5 | 1 | Vùng Đá Đen, thôn Nam Sơn | Đất lâm nghiệp |
|
9 | Thạch Lạc | 1 | 4 | 1 | Xứ Đồng Bàu Mưng, thôn Quang Lạc | Đất bằng chưa sử dụng |
|
10 | Thạch Hội | 1 | 3,6 | 1 | Đồng Dưng, thôn Liên Phố | Đất SX nông nghiệp |
|
11 | Việt Xuyên | 1 | 7 | 1 | Vùng Hà Mạo,Cồn Chạn, thôn Trung Trinh | Đất SX nông nghiệp |
|
12 | Tượng Sơn | 1 | 4 | 1 | Vùng Cồn Trừa, thôn Thượng Phú | Đất SX nông nghiệp |
|
VIII | Lộc Hà | 15 | 90,1 | 18 |
|
|
|
1 | Tân Lộc | 5 | 26,9 | 6 |
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 12 | 2 | Cồn Đầu, thôn Tân Thượng | Đất trồng cây hàng năm | Quy hoạch theo Quyết định số 2696/QĐ-UBND + mở rộng (6ha - 6ha) | |
Vùng 2 | 1 | 3,8 | 1 | Đồng Anh Tam, thôn Tân Thượng | Đất SX nông nghiệp |
| |
Vùng 3 | 1 | 4,6 | 1 | Đồng Con Cù, thôn Kim Tân | Đất SX nông nghiệp |
| |
Vùng 4 | 1 | 3,5 | 1 | Đồng Làng Thàng, thôn Kim Tân | Đất SX nông nghiệp |
| |
Vùng 5 | 1 | 3 | 1 | Đồng Con Lêu, thôn Kim Tân | Đất SX nông nghiệp |
| |
2 | Hồng Lộc | 4 | 38 | 6 |
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 15 | 1 | Vùng Cồn Trữa, thôn Trung Sơn | Đất SX nông, lâm | Văn bản số 5255/UBND-NL1 ngày 21/1 1/2014 | |
Vùng 2 | 1 | 4 | 1 | Cồn Đượm, thôn 5 | Đất lâm nghiệp | Quy hoạch theo Quyết định số 2696/QĐ-UBND | |
Vùng 3 | 1 | 16 | 3 | Bãi Ràn, thôn Thượng Phú | Đất SX nông nghiệp | Văn bản số 5255/UBND-NL1 ngày 21/11/2014 | |
Vùng 4 | 1 | 3 | 1 | Vùng Lòi Troi, thôn Trung Sơn | Đất SX nông nghiệp |
| |
3 | Thịnh Lộc | 3 | 12 | 3 |
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 6 | 1 | Rành Rành, thôn Hòa Bình | Đất lâm nghiệp | Quy hoạch theo Quyết định số 2696/QĐ-UBND | |
Vùng 2 | 1 | 3 | 1 | Vùng Cỏ Mày, thôn Hồng Phong | Đất chưa sử dụng | ||
Vùng 3 | 1 | 3 | 1 | Vùng Chân Truông, thôn Hồng Thịnh | Đất hoang bằng |
| |
4 | An Lộc | 1 | 5 | 1 | Mụ Quận, thôn Đồng Đức | Đất SX nông nghiệp | Quy hoạch theo Quyết định số 2696/QĐ-UBND |
5 | Thạch Mỹ | 1 | 7,2 | 1 | Đồng Đập Sơn Ngoài, thôn Tây Giang | Đất SX nông nghiệp | Văn bản số 5255/UBND-NL1 ngày 21/11/2014 |
6 | Phù Lưu | 1 | 3 | 1 | Đồng Cận, Bắc Ráng, thôn Bắc Sơn, Thái | Đất SX nông nghiệp |
|
IX | Cẩm Xuyên | 46 | 380,9 | 70 |
|
|
|
1 | Cẩm Quang | 3 | 14 | 3 |
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 8 | 1 | Khuông Ngoại, thôn 4 | Đất chưa sử dụng | Quy hoạch theo Quyết định số 2696/QĐ-UBND | |
Vùng 2 | 1 | 3 | 1 | Vùng Kênh N4, thôn 2 | Đất SX nông nghiệp |
| |
Vùng 3 | 1 | 3 | 1 | Vùng Đô Lương, thôn 3 | Đất SX nông nghiệp |
| |
2 | Cẩm Quan | 6 | 43 | 9 |
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 3 | 1 | Vùng Đông Lò Gạch, thôn 9 | Đất SX nông nghiệp |
| |
Vùng 2 | 1 | 5 | 1 | Vùng Đồng Ôn, thôn 7 | Đất hoang bằng |
| |
Vùng 3 | 1 | 10 | 2 | Vùng Trại Tuân, thôn 1 (Tên trong QH 2696: Cồn Ông Voi, thôn 1) | Đất SX nông, lâm nghiệp | Quy hoạch theo Quyết định số 2696/QĐ-UBND + mở rộng (8ha + 2ha) | |
Vùng 4 | 1 | 5 | 1 | Vùng Giáp Nam, thôn 4 | Đất SX nông, lâm |
| |
Vùng 5 | 1 | 10 | 2 | Vùng Bà Vinh, Anh Toàn, thôn 1 | Đất SX nông, lâm |
| |
Vùng 6 | 1 | 10 | 2 | Vùng Giáp Đồng, thôn 11 | Đất SX nông, làm |
| |
3 | Cẩm Sơn | 4 | 25 | 4 |
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 6 | 1 | Vườn Cây, thôn 1 | Đất SX nông nghiệp | Quy hoạch theo Quyết định số 2696/QĐ-UBND | |
Vùng 2 | 1 | 9 | 1 | Vùng Trậm Trì, thôn 4 | Đất SX nông, lâm |
| |
Vùng 3 | 1 | 6,5 | 1 | Lăng Cơn Già, thôn 2 | Đất SX nông nghiệp | Văn bản số 5240/UBND-NL1 ngày 20/11/2014 | |
Vùng 4 | 1 | 3,5 | 1 | Mép Dưới Đập Ngoài, thôn 6 | Đất hoang hóa |
| |
4 | Cẩm Mỹ | 2 | 27 | 3 |
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 12 | 1 | Vùng Đập Như Hà, thôn 1 | Đất lâm nghiệp |
| |
Vùng 2 | 1 | 15 | 2 | Vùng Trại Bộ Đội, thôn 1 | Đất SX nông, lâm |
| |
5 | Cẩm Thịnh | 3 | 13 | 3 |
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 5 | 1 | Đồng Bào Ngào, thôn Sơn Trung | Đất trồng lúa khác | Quy hoạch theo Quyết định số 2696/QĐ-UBND | |
Vùng 2 | 1 | 4 | 1 | Vùng Đồng Tẻ, thôn Sơn Trung | Đất SX nông nghiệp |
| |
Vùng 3 | 1 | 4 | 1 | Vùng Đồng Queeng, thôn Tiến Thắng | Đất SX nông nghiệp |
| |
6 | Cẩm Lạc | 5 | 131,1 | 22 |
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 82,3 | 14 | Chợ Đút, Trại Xã, Đồng Thếm, Hoang Lẽ, Ruộng Làng, thôn Nam Văn, Nam Hà, Lạc Thọ | Đất lâm nghiệp | Quy hoạch theo Quyết định số 2696/QĐ-UBND mở rộng (23ha + 59,3ha) | |
Vùng 2 | 1 | 20 | 3 | Đồng Bão, thôn Nam Văn | Đất lâm nghiệp | Quy hoạch theo Quyết định số 2696/QĐ-UBND | |
Vùng 3 | 1 | 9 | 1 | Đồng Sau, thôn Hưng Đạo | Đất lâm nghiệp | ||
Vùng 4 | 1 | 16,2 | 3 | Đồng Hồ, thôn Lạc Thọ, Hoa Thám | Đất lâm nghiệp |
| |
Vùng 5 | 1 | 3,6 | 1 | Vùng Bàu Bà, thôn Nam Văn | Đất lâm nghiệp |
| |
7 | Cẩm Minh | 2 | 19,1 |
|
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 12 | 2 | Vùng Đập Cộc, thôn 7 | Đất trồng lúa nước | Quy hoạch theo Quyết định số 2696/QĐ-UBND + mở rộng (5ha + 7ha) | |
Vùng 2 | 1 | 7,1 | 1 | Vùng gần Kênh Nhà Lê, thôn 4 | Đất SX nông nghiệp |
| |
8 | Cẩm Phúc | 2 | 8 | 2 |
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 5 | 1 | Vùng Đàng Ngang, thôn 1 | Đất SX nông nghiệp |
| |
Vùng 2 | 1 | 3 | 1 | Vùng Bờ Mõm, thôn 4 | Đất SX nông nghiệp |
| |
9 | Cẩm Hưng | 3 | 15,3 | 3 |
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 3,5 | 1 | Vùng Bụi Hoa, thôn 13 | Đất SX nông nghiệp |
| |
Vùng 2 | 1 | 5 | 1 | Đồng Sơn Kim, thôn 6 | Đất SX nông nghiệp |
| |
Vùng 3 | 1 | 6,8 | 1 | Vùng Cồn Đường, Giếng Cựu, thôn 5 | Đất SX nông nghiệp |
| |
10 | Cẩm Duệ | 5 | 22,5 | 5 |
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 4 | 1 | Vùng Cồn Mồ, thôn Phương Trứ | Đất SX nông nghiệp |
| |
Vùng 2 | 1 | 3 | 1 | Vùng Trọt Su, thôn Quốc Tiến | Đất SX nông nghiệp |
| |
Vùng 3 | 1 | 3,5 | 1 | Vùng Đìa Lác, thôn Ái Quốc | Đất SX nông nghiệp |
| |
Vùng 4 | 1 | 9 | 1 | Cồn Gát, thôn Ái Quốc | Đất SX nông nghiệp |
| |
Vùng 5 | 1 | 3 | 1 | Vùng Đùng Đùng, Mặt Lộng, thôn Ái Quốc | Đất SX nông nghiệp |
| |
11 | Cẩm Trung | 1 | 16,9 | 2 | Đồng Tảo, Đồng Nương, thôn 8, 8 | Đất SX nông nghiệp |
|
12 | Cẩm Thạch | 1 | 6 | 1 | Vùng Chòi, thôn Na Trung | Đất SX nông nghiệp |
|
13 | Cẩm Nam | 1 | 4 | 1 | Vùng Hồ Cựu Chiến Binh, thôn Yên Thành | Đất SX nông nghiệp |
|
14 | Cẩm Yên | 1 | 4 | 1 | Vùng Đồng Nhược, thôn Yên Thành | Đất SX nông nghiệp |
|
15 | Cẩm Thăng | 1 | 4 | 1 | Thôn 4 | Đất SX nông nghiệp | Văn bản số 4558/UBND-NL ngày 28/11/2013 |
16 | Cẩm Lĩnh | 2 | 9 | 2 |
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 6 | 1 | Cồn 3 Cầu, thôn 4 | Đất SX nông, lâm |
| |
Vùng 2 | 1 | 3 | 1 | Xứ Bục, thôn 8 | Đất lâm nghiệp | Quy hoạch theo Quyết định số 2696/QĐ-UBND | |
17 | Cẩm Lộc | 1 | 3 | 1 | Đập Làng, thôn 5 | Đất SX nông nghiệp |
|
18 | Cẩm Hà | 1 | 10 | 2 | Vùng Đồng Chày, thôn Đông Xuân | Đất hoang bằng |
|
19 | Cẩm Thành | 1 | 3 | 1 | Vùng Bãi Tran, thôn Đông Mỹ | Đất trang trại |
|
20 | Cẩm Dương | 1 | 3 | 1 | Vùng Nam Kênh N8, thôn Bắc Thành | Đất SX nông nghiệp, đất gia trại | Văn bản số 585/UBND-NL1 ngày 04/02/2015 |
X | Kỳ Anh | 25 | 247,3 | 42 |
|
|
|
1 | Kỳ Phong | 2 | 38,3 | 6 |
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 33 | 5 | Còn Ngang, Trại Dứa, thôn Nam Phong | Đất lâm nghiệp | Quy hoạch theo Quyết định số 2696/QĐ-UBND | |
Vùng 2 | 1 | 5,3 | 1 | Cồn Mu, thôn Tân Phong | Đất lâm nghiệp | Văn bản số 5337/UBND-NL1 ngày 26/11/2014 | |
2 | Kỳ Hoa | 2 | 11 | 2 |
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 6 | 1 | Cồn Trâm, thôn Hoa Sơn | Đất lâm nghiệp, trang trại |
| |
Vùng 2 | 1 | 5 | 1 | Cụp Thung, thôn Hoa Đông | Đất chưa sử dụng |
| |
3 | Kỳ Thu | 1 | 5 | 1 | Hàng Me, thôn Thanh Hòa (Tên trong QH 2696: Đồng Dồng) | Đất trồng lúa nước khác | Quy hoạch theo Quyết định số 2696/QĐ-UBND |
4 | Kỳ Lâm | 1 | 15 | 2 | Đập Cây Rễ, thôn Đồng Hà | Đất lâm nghiệp, tr trại |
|
5 | Kỳ Tây | 1 | 5 | 1 | Vùng Cây Trâm, thôn Đông Xuân | Đất lâm nghiệp, trang |
|
6 | Kỳ Đồng | 2 | 13 | 2 |
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 3 | 1 | Động Hói, thôn Hô Vần Giang | Đất trồng lúa |
| |
Vùng 2 | 1 | 10 | 1 | Khe Chanh, thôn Đồng Phú | Đất lâm nghiệp và Ttrại |
| |
7 | Kỳ Giang | 2 | 24 | 4 |
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 8 | 1 | Đồng Lệ, thôn Tân Phong | Đất trồng lúa nước | Quy hoạch theo Quyết định số 2696/QĐ-UBND | |
Vùng 2 | 1 | 16 | 3 | Đồng Xạ, Chào Vao, thôn Tân Phong | Đất SX nông nghiệp |
| |
8 | Kỳ Trung | 1 | 5 | 1 | Hậu Cần, thôn Đất Đỏ | Đất trang trại, đất lâm nghiệp |
|
9 | Kỳ Tân | 2 | 14 | 2 |
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 8 | 1 | Xứ Cồn Hàng, thôn Trung Mỹ | Đất SX nông nghiệp | Quy hoạch theo Quyết định số 2696/QĐ-UBND | |
Vùng 2 | 1 | 6 | 1 | Đồng Sim, thôn Đông Văn | Đất SX nông nghiệp |
| |
10 | Kỳ Bắc | 2 | 19 | 4 |
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 15 | 3 | Cồn Chùa, xóm 4 |
| Quy hoạch theo Quyết định số 2696/QĐ-UBND + mở rộng (10ha + 5ha) | |
Vùng 2 | 1 | 4 | 1 | Cồn Táu, thôn Tân Tiến | Đất SX nông nghiệp | Quy hoạch theo Quyết định số 2696/QĐ-UBND | |
11 | Kỳ Phú | 1 | 10 | 2 | Xóm Cộ Đồng Lêu, thôn Phú Long | Đất SX nông nghiệp | |
12 | Kỳ Hưng | 2 | 37 | 6 |
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 32 | 5 | Truông Băng, Vườn Đồi, thôn Tân Hà | Đất SX nông, lâm | Quy hoạch theo Quyết định số 2696/QĐ-UBND | |
Vùng 2 | 1 | 5 | 1 | Chỗ Hác | Đất lâm nghiệp | Văn bản số 1626/UBND-NX ngày 22/4/2014 | |
13 | Kỳ Long | 1 | 15 | 1 | Thôn Liên Minh | Đất lâm nghiệp | Quy hoạch theo Quyết định số 2696/QĐ-UBND |
14 | Kỳ Hợp | 1 | 18 | 3 | Tùng Vại, thôn Trường Xuân | Đất lâm nghiệp |
|
15 | Kỳ Khang | 1 | 7 | 1 | Khe Cà, thôn Quảng Ích | Đất lâm nghiệp |
|
16 | Kỳ Thịnh | 1 | 5 | 1 | Vùng Mụ Dè, thôn Trường Sơn | Đất lâm nghiệp, gia trại |
|
17 | Kỳ Ninh | 1 | 3 | 1 | Vùng Cồn Mả, thôn Vĩnh Thuận | Đất lâm nghiệp, gia trại |
|
18 | Kỳ Văn | 1 | 3 | 1 | Vùng Đồng Dồng, thôn Đại Đồng | Đất nông nghiệp | Văn bản số 1626/UBND-NL ngày 22/4/2014 |
XI | TX Hồng Lĩnh | 2 | 8,5 | 2 |
|
|
|
1 | Thuận Lộc | 2 | 8,5 | 2 |
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 4 | 1 | Đồng Phải, xóm 3, 4 | Đất SX nông nghiệp | Quy hoạch theo Quyết định số 2696/QĐ-UBND | |
Vùng 2 | 1 | 4,5 | 1 | Cồn Mộc, xóm 10, 11 (tên trong Quyết định số 2696: Đồng Mậu, xóm 10, 11) | Đất SX nông nghiệp | Quy hoạch theo Quyết định số 2696/QĐ-UBND + mở rộng (3ha + 1,5ha) | |
XII | TP Hà Tĩnh | 3 | 9 | 3 |
|
|
|
1 | Thạch Môn | 2 | 6 | 2 |
|
|
|
Vùng 1 | 1 | 3 | 1 | Vùng Lò Gạch, xóm Tiền Tiến | Đất SX nông nghiệp |
| |
Vùng 2 | 1 | 3 | 1 | Vùng Cửa Thờ, xóm Tiền Tiến | Đất SX nông nghiệp |
| |
2 | Thạch Hạ | 1 | 3 | 1 | Vùng Đồng Ghè, xóm Liên Thanh | Đất SX nông nghiệp |
|
PHỤ LỤC 03
ĐỊNH HƯỚNG CƠ SỞ CHĂN NUÔI LỢN GIỐNG NGOẠI CẤP BỐ, MẸ
(Kèm theo Quyết định số 1281/QĐ-UBND ngày 14/4/2015 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Con
TT | Cơ sở chăn nuôi lợn giống | Tổng đàn | Ghi chú |
| Tổng cộng | 41.400 |
|
I | Tổng Công ty Khoáng sản và Thương mại Hà Tĩnh | 23.400 |
|
1 | Trại Chăn nuôi Thạch Vĩnh, huyện Thạch Hà | 1.500 |
|
2 | Trại chăn nuôi Kỳ Phong, huyện Kỳ Anh | 1.200 |
|
3 | Trại chăn nuôi lợn giống huyện Hương Khê | 1.200 |
|
4 | Trại chăn nuôi Phú Lộc, huyện Can Lộc | 1.000 |
|
5 | Trại chăn nuôi lợn giống chất lượng cao Phú Lộc, huyện Can Lộc | 1.000 |
|
6 | Trại chăn nuôi lợn giống huyện Hương Sơn | 1.000 |
|
7 | Các trang trại vệ tinh (29 cơ sở) | 16.500 |
|
II | Các trang trại tại các huyện (liên kết và tự bỏ vốn (đầu tư) theo Quyết định số 4721/QĐ-UBND ngày 18/11/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 15.600 |
|
1 | Hương Sơn (5 cơ sở) | 2.000 |
|
2 | Đức Thọ (3 cơ sở) | 2.000 |
|
3 | Kỳ Anh (4 cơ sở) | 1.900 |
|
4 | Thạch Hà (6 cơ sở) | 1.800 |
|
5 | Huơng Khê (6 cơ sở) | 1.700 |
|
6 | Cẩm Xuyên (6 cơ sở) | 1.600 |
|
7 | Can Lộc (6 cơ sở) | 1.500 |
|
8 | Vũ Quang (3 cơ sở) | 1.400 |
|
9 | Nghi Xuân (3 cơ sở) | 1.200 |
|
10 | Lộc Hà (1 cơ sở) | 500 |
|
III | Trang trại liên kết với Công ty cổ phần Chăn nuôi CP | 2.400 | Công ty CP Chăn nuôi CP điều tiết giống trên cả nước |
1 | Công ty TNHH Khánh Giang (xã Thuận Lộc, thị xã Hồng Lĩnh) | 1.200 | |
2 | Hợp tác xã Gia Phúc (xã Sơn Lộc, huyện Can Lộc) | 1.200 |
Ghi chú: Phụ lục này thay cho Phụ lục 06 kèm theo Quyết định số 2696/QD-UBND ngày 17/9/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
- 1Quyết định 1835/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch phát triển chăn nuôi thành phố Hà Nội đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
- 2Quyết định 15/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển chăn nuôi đại gia súc trên địa bàn tỉnh Sơn La năm 2014
- 3Quyết định 240/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch phát triển chăn nuôi tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2012 - 2020
- 4Quyết định 3552/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt kế hoạch thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển chăn nuôi đại gia súc trên địa bàn tỉnh Sơn La năm 2015
- 5Kế hoạch 4111/KH-UBND năm 2011 phát triển giống lợn trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 6Quyết định 4204/QĐ-UBND năm 2015 về phê duyệt Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch phát triển chăn nuôi trâu, bò tỉnh Nghệ An đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 7Quyết định 4701/QĐ-UBND năm 2015 Kế hoạch thực hiện Quyết định 1829/QĐ-TTg về phát triển ngành công nghiệp ô tô và phụ tùng ô tô trong khuôn khổ hợp tác Việt Nam- Nhật Bản hướng đến năm 2020, tầm nhìn 2030 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 8Kế hoạch 171/KH-SNN năm 2015 thực hiện Quy hoạch phát triển chăn nuôi tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2012-2020
- 9Quyết định 284/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án Trại chăn nuôi lợn thịt tiêu chuẩn CP tỉnh Bắc Giang
- 10Quyết định 277/QĐ-UBND về phê duyệt loại tinh, đơn giá liều tinh lợn ngoại được hỗ trợ phối giống nhân tạo năm 2018 do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 11Kế hoạch 127/KH-UBND về phát triển chăn nuôi trang trại, gia trại gắn với thị trường tiêu thụ sản phẩm tỉnh Bắc Kạn năm 2018
- 12Chỉ thị 19/CT-CTUBND năm 2020 về tăng cường biện pháp kiểm soát công tác tính đàn lợn nhằm nâng cao hiệu quả và đảm bảo phát triển chăn nuôi lợn bền vững do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 13Quyết định 111/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt “Đề án xây dựng và phát triển vùng chăn nuôi An toàn dịch bệnh động vật trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2024-2030”
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Quyết định 10/2008/QĐ-TTg phê duyệt chiến lược phát triển chăn nuôi đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 07/2012/QĐ-UBND về Quy định chính sách ưu đãi, hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 4Quyết định 1786/QĐ-TTg năm 2012 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2050
- 5Quyết định 49/2009/QĐ-UBND về bảo vệ công trình thủy lợi do Tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 6Quyết định 1835/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch phát triển chăn nuôi thành phố Hà Nội đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
- 7Nghị định 210/2013/NĐ-CP về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
- 8Quyết định 15/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển chăn nuôi đại gia súc trên địa bàn tỉnh Sơn La năm 2014
- 9Quyết định 240/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch phát triển chăn nuôi tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2012 - 2020
- 10Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về thực hiện hỗ trợ lãi suất vay vốn tại tổ chức tín dụng để phát triển sản xuất từ nguồn vốn Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 11Quyết định 1373/QĐ-UBND năm 2014 về phê duyệt Đề án Tái cơ cấu ngành nông nghiệp Hà Tĩnh theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững, gắn với xây dựng nông thôn mới
- 12Quyết định 50/2014/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ giai đoạn 2015-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 13Quyết định 67/2014/QĐ-UBND về thực hiện chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp, nông thôn thực hiện tái cơ cấu ngành nông nghiệp Hà Tĩnh theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững, gắn với xây dựng nông thôn mới
- 14Quyết định 3552/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt kế hoạch thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển chăn nuôi đại gia súc trên địa bàn tỉnh Sơn La năm 2015
- 15Quyết định 4263/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Đề án phát triển ngành chăn nuôi Hà Tĩnh giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020
- 16Quyết định 2596/QĐ-UBND năm 2011 về phê duyệt Đề án Phát triển chăn nuôi lợn trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2011 - 2015, định hướng đến năm 2020
- 17Kế hoạch 4111/KH-UBND năm 2011 phát triển giống lợn trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 18Quyết định 4204/QĐ-UBND năm 2015 về phê duyệt Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch phát triển chăn nuôi trâu, bò tỉnh Nghệ An đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 19Quyết định 4701/QĐ-UBND năm 2015 Kế hoạch thực hiện Quyết định 1829/QĐ-TTg về phát triển ngành công nghiệp ô tô và phụ tùng ô tô trong khuôn khổ hợp tác Việt Nam- Nhật Bản hướng đến năm 2020, tầm nhìn 2030 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 20Kế hoạch 171/KH-SNN năm 2015 thực hiện Quy hoạch phát triển chăn nuôi tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2012-2020
- 21Quyết định 284/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án Trại chăn nuôi lợn thịt tiêu chuẩn CP tỉnh Bắc Giang
- 22Quyết định 277/QĐ-UBND về phê duyệt loại tinh, đơn giá liều tinh lợn ngoại được hỗ trợ phối giống nhân tạo năm 2018 do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 23Kế hoạch 127/KH-UBND về phát triển chăn nuôi trang trại, gia trại gắn với thị trường tiêu thụ sản phẩm tỉnh Bắc Kạn năm 2018
- 24Chỉ thị 19/CT-CTUBND năm 2020 về tăng cường biện pháp kiểm soát công tác tính đàn lợn nhằm nâng cao hiệu quả và đảm bảo phát triển chăn nuôi lợn bền vững do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 25Quyết định 111/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt “Đề án xây dựng và phát triển vùng chăn nuôi An toàn dịch bệnh động vật trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2024-2030”
Quyết định 1281/QĐ-UBND năm 2015 bổ sung Quy hoạch phát triển chăn nuôi, vùng chăn nuôi tập trung và Quy hoạch phát triển trang trại, vùng trang trại chăn nuôi lợn tập trung công nghiệp tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2020
- Số hiệu: 1281/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/04/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
- Người ký: Lê Đình Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/04/2015
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết