- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị quyết 66/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) thành phố Hải Phòng do Chính phủ ban hành
- 6Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2017 thông qua danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ; danh mục dự án đầu tư phải thu hồi đất, mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố Hải Phòng năm 2018
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1280/QĐ-UBND | Hải Phòng, ngày 21 tháng 5 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 QUẬN HẢI AN
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 66/NQ-CP ngày 25/5/2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 -2020) thành phố Hải Phòng;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết: Số 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017, số 20/NQ-HĐND ngày 12/7/2018, số 33/NQ-HĐND ngày 10/12/2018, số 14/NQ-HĐND ngày 27/3/2019, số 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2019, 08/NQ-HĐND ngày 28/02/2020 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc thông qua danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất; dự án, công trình cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa; mức vốn ngân sách Nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố (năm 2018, 2019 và 2020);
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 191/TTr-STN&MT ngày 14/5/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của quận Hải An với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
Tổng số 72 dự án/404,81 ha đất quy hoạch thực hiện dự án, cụ thể:
- Kế hoạch sử dụng đất (Biểu số 01).
- Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (Biểu số 02).
- Kế hoạch thu hồi các loại đất (Biểu số 03).
- Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (Biểu số 04).
- Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2020 (Biểu số 05).
1. Ủy ban nhân dân quận Hải An có trách nhiệm:
a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất các dự án, công trình theo đúng danh mục dự án, công trình phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất được Hội đồng nhân dân thành phố chấp thuận, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt và quy định của pháp luật hiện hành.
c) Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai trên địa bàn; xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng hoặc chậm đưa đất vào sử dụng, sử dụng sai mục đích; kiểm tra, giám sát tiến độ thực hiện các dự án đầu tư, đảm bảo thực hiện đúng tiến độ đã cam kết trong dự án.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
a) Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát Ủy ban nhân dân quận Hải An tổ chức thực hiện Quyết định này;
b) Căn cứ quy định tại Điều 67 Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, kiểm tra, rà soát những dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của quận; loại bỏ ra khỏi danh mục những dự án, công trình không đủ điều kiện, đảm bảo việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng quy định của pháp luật;
c) Rà soát, tổng hợp hồ sơ báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận đối với các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai 2013 trước khi thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định.
d) Lưu trữ toàn bộ hồ sơ, tài liệu thẩm định, trình duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của quận Hải An.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Cục trưởng Cục Thuế thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Hải An và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 QUẬN HẢI AN - THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số 1280/QĐ-UBND ngày 21/5/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
P.Đông Hải 1 | P.Đông Hải 2 | P.Đằng Lâm | P.Thành Tô | P.Đằng Hải | P.Nam Hải | P.Cát Bi | P.Tràng Cát | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+... +(12) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
NNP | 1.103,76 | 41,92 | 73,56 | 12,39 | 3,76 | 8,57 | 112,91 |
| 850,64 | ||
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 423,58 | 3,18 | 20,60 | 8,67 | 1,13 |
| 73,97 |
| 316,03 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 400,31 | 3,18 | 20,60 | 8,67 | 1,13 |
| 50,70 |
| 316,03 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 18,13 | 8,83 |
|
| 0,77 | 8,52 |
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 0,11 |
|
|
|
|
|
|
| 0,11 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 64,38 | 21,47 | 7,97 |
|
|
|
|
| 34,94 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 597,56 | 8,44 | 44,98 | 3,72 | 1,86 | 0,05 | 38,94 |
| 499,56 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNN | 6.533,63 | 950,59 | 3.089,82 | 198,13 | 323,45 | 292,17 | 335,74 | 70,70 | 1.273,05 | ||
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 723,10 | 3,27 | 249,82 | 1,09 | 195,45 | 8,83 | 18,20 |
| 246,45 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 3,03 |
| 0,89 | 0,35 |
| 0,97 | 0,00 | 0,61 | 0,21 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 1.119,80 |
| 1.119,79 |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 825,41 | 547,99 | 213,40 | 3,00 |
| 0,99 | 1,76 |
| 58,27 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 153,88 | 1,40 | 102,06 |
| 1,97 | 0,37 | 46,17 | 1,91 |
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 1.093,94 | 98,30 | 327,35 | 38,10 | 66,29 | 70,41 | 149,56 | 30,05 | 313,87 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 3,57 |
|
| 0,05 |
|
| 0,09 | 0,13 | 3,30 |
| Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 2,41 |
| 0,39 | 0,17 |
| 1,41 | 0,14 | 0,16 | 0,14 |
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 27,65 | 6,62 | 2,28 | 2,32 | 0,18 | 6,12 | 3,72 | 4,64 | 1,77 |
| Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 3,94 | 0,76 | 0,51 | 1,53 |
|
| 0,62 |
| 0,52 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 3,18 | 0,44 |
|
|
| 1,06 | 1,26 |
| 0,42 |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 84,13 |
| 26,99 |
|
| 0,01 |
|
| 57,13 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 871,05 | 94,02 | 83,49 | 147,45 | 54,68 | 199,59 | 92,75 | 32,08 | 166,98 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 9,34 | 1,29 | 0,32 | 1,60 | 0,30 | 4,82 | 0,25 | 0,58 | 0,17 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 4,70 | 2,34 | 0,50 | 0,38 |
| 0,50 | 0,87 |
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 9,27 | 1,22 | 0,92 | 1,93 |
| 0,83 | 3,29 |
| 1,08 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT | NTD | 31,94 | 2,88 | 5,16 | 3,20 |
| 3,06 | 9,54 |
| 8,10 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 2,27 | 0,36 | 0,33 | 0,28 | 0,01 | 0,16 | 0,05 | 0,01 | 1,06 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 5,15 | 1,10 | 0,16 | 0,75 |
| 0,57 | 1,66 |
| 0,91 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 833,05 | 179,05 | 515,57 |
| 3,11 |
| 8,90 | 5,09 | 121,34 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 758,75 | 16,93 | 443,07 |
|
|
| 1,46 | 0,21 | 297,07 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,64 |
|
|
| 1,64 |
|
|
|
|
CSD | 2.734,36 |
| 2.005,63 | 1,99 | 0,04 | 11,26 | 55,73 | 0,41 | 659,31 | ||
KDT | 10.371,75 | 992,51 | 5.169,01 | 212,51 | 327,25 | 312,00 | 504,38 | 71,11 | 2.783,00 |
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 QUẬN HẢI AN - THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số 1280/QĐ-UBND ngày 21/05/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
P.Đông Hải 1 | P.Đông Hải 2 | P.Đằng Lâm | P.Thành Tô | P.Đằng Hải | P.Nam Hải | P.Cát Bi | P.Tràng Cát | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+... +(12) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
NNP/PNN | 141,68 | 0,82 | 20,41 |
| 7,70 | 13,58 | 43,46 |
| 55,71 | ||
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 32,12 | 0,28 |
|
| 2,77 |
| 4,36 |
| 24,71 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 31,08 | 0,28 |
|
| 2,77 |
| 3,32 |
| 24,71 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 15,69 | 0,54 |
|
| 2,50 | 12,65 |
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 93,87 |
| 20,41 |
| 2,43 | 0,93 | 39,10 |
| 31,00 |
18 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PKO/ODT | 4,57 | 0,32 |
| 1,50 | 0,11 | 2,19 |
| 0,45 |
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 QUẬN HẢI AN - THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số 1280/QĐ-UBND ngày 21/05/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
P.Đông Hải 1 | P.Đông Hải 2 | P.Đằng Lâm | P.Thành Tô | P.Đằng Hải | P.Nam Hải | P.Cát Bi | P.Tràng Cát | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+... +(12) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
NNP | 32,92 | 0,82 | 5,89 |
| 2,93 | 13,02 | 5,55 |
| 4,71 | ||
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 7,92 | 0,28 |
|
|
|
| 2,93 |
| 4,71 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 6,88 | 0,28 |
|
|
|
| 1,89 |
| 4,71 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 14,13 | 0,54 |
|
| 1,50 | 12,09 |
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 10,87 |
| 5,89 |
| 1,43 | 0,93 | 2,62 |
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNN | 51,99 | 0,43 | 0,74 | 1,55 | 20,02 | 5,17 | 20,23 | 2,25 | 1,60 | ||
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 37,86 |
|
|
| 19,97 |
| 17,55 | 0,34 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,09 |
|
|
|
|
| 0,09 |
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,43 |
|
|
|
|
| 0,32 | 0,11 |
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 7,25 | 0,32 |
| 1,55 | 0,05 | 2,25 | 1,08 | 1,30 | 0,70 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 5,74 | 0,11 | 0,70 |
|
| 2,88 | 1,15 |
| 0,90 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,12 |
| 0,04 |
|
| 0,04 | 0,04 |
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,50 |
|
|
|
|
|
| 0,50 |
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 1280/QĐ-UBND ngày 21/05/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
P.Đông Hải 1 | P.Đông Hải 2 | P.Đằng Lâm | P.Thành Tô | P.Đằng Hải | P.Nam Hải | P.Cát Bi | P.Tràng Cát | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+... +(12) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNN | 4,32 |
| 0,70 |
|
| 0,02 |
|
| 3,60 | ||
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,70 |
| 0,70 |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 3,60 |
|
|
|
|
|
|
| 3,60 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 0,02 |
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG KẾ HOẠCH NĂM 2020 QUẬN HẢI AN - THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số 1280/QĐ-UBND ngày 21/05/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố)
STT | Tên công trình, dự án | Chủ Đầu tư | Loại đất quy hoạch | Diện tích quy hoạch (ha) | Diện tích hiện trạng (ha) | Diện tích tăng thêm (ha) | Địa điểm (xóm, xứ đồng, đường phố, xã/phường) | Vị trí trên đồ địa chính hoặc bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp phường | Căn cứ pháp lý |
33,97 | 0,50 | 33,47 |
|
|
| ||||
1 | Dự án Mở rộng Từ Lương Xâm | UBND quận Hải An | TIN | 1,00 |
| 1,00 | Nam Hải | - Tờ Bản đồ số 5 phường Nam Hải | - Dự án được phê duyệt tại Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 của Hội đồng nhân dân thành phố. - Căn cứ Quyết định số 1454/QĐ-UBND ngày 25/7/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc phê duyệt Đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 quận Hải An đến năm 2025 và quy định quản lý theo Đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 quận Hải An đến năm 2025 tầm nhìn đến năm 2050. |
2 | Dự án Đầu tư xây dựng đường nối đường Liên phường với Khu công nghiệp Nam Tràng Cát | Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng các công trình giao thông Hải Phòng | DGT | 5,61 |
| 5,61 | Tràng Cát | - Tờ Bản đồ số 16, 17, 21, 29, 30, 35 phường Tràng Cát | - Dự án được phê duyệt tại Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 của Hội đồng nhân dân thành phố. - Căn cứ Công văn số 2187/UBND-TH ngày 18/6/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc nghiên cứu đầu tư xây dựng tuyến đường kết nối với đường Liên phường, quận Hải An. Về nguồn vốn thực hiện dự án: Sở Kế hoạch Đầu tư đã có Báo cáo số 182/BC-KHĐT ngày 01/7/2019; - Căn cứ Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 của Hội đồng nhân dân thành phố quyết định chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 3327/QĐ- UBND ngày 30/12/2019 của UBNDTP về việc điều chỉnh và giao Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng các công trình giao thông Hải Phòng làm Chủ Đầu tư. |
3 | Dự án đầu tư xây dựng chợ Nam Hải và bãi đỗ xe do Công ty TNHH thương mại và đầu tư Thanh Hương làm chủ đầu tư. | Công ty TNHH thương mại và Đầu tư Thanh Hương | DCH | 0,89 |
| 0,89 | Nam Hải | - Tờ Bản đồ số 08, phường Nam Hải | - Dự án được phê duyệt tại Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 của Hội đồng nhân dân thành phố. - Thông báo số 72/TB-UBND ngày 30/3/2012 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc thu hồi đất để thực hiện Dự án Đầu tư xây dựng, quản lý, kinh doanh khai thác chợ Nam Hải và bãi đỗ xe do Công ty TNHH Thương mại và Đầu tư Thanh Hương làm Chủ Đầu tư tại phường Nam Hải, quận Hải An. |
4 | Đấu giá quyền sử dụng đất nông nghiệp nằm xen kẽ khu dân cư phù hợp quy hoạch đất ở tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng tại phường Đằng Hải | UBND quận Hải An | ODT | 0,09 |
| 0,09 | Đằng Hải | Tờ bản đồ số 05 phường Đằng Hải | - Dự án được phê duyệt tại Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 của Hội đồng nhân dân thành phố. - Công văn số 3978/SXD-QHKT ngày 17/9/2019 của Sở Xây dựng về việc thỏa thuận quy hoạch vị trí 3 khu đất đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Đằng Hải, quận Hải An. |
5 | 0,07 |
| 0,07 | Tờ bản đồ số 01 phường Đằng Hải | |||||
6 | 0,2 |
| 0,2 | Tờ bản đồ số 01 phường Đằng Hải | |||||
7 | Dự án sử dụng Khu đất để quy hoạch khu tái định cư tại lô ĐO 66- 1, phường Đằng Hải phục vụ giải phóng mặt bằng các dự án trọng điểm trên địa bàn quận Hải An | UBND quận Hải An | ODT | 1,35 |
| 1,35 | Đằng Hải | Tờ bản đồ số 9 phường Đằng Hải | - Dự án được phê duyệt tại Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 của Hội đồng nhân dân thành phố. - Ủy ban nhân dân thành phố đồng ý về chủ trương thực hiện tại Công văn số 3901/VP-XD ngày 08/11/2019 theo đề nghị của Ủy ban nhân dân quận Hải An tại Công văn số 2358/UBND-VP ngày 07/11/2019. |
8 | Dự án phục dựng lại chùa Thiên Bảo tại phường Nam Hải, quận Hải An | Thành Hội phật giáo Hải Phòng | TON | 1,30 |
| 1,30 | Nam Hải | - Tờ Bản đồ số 14, phường Ham Hải | - Dự án được phê duyệt tại Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 của Hội đồng nhân dân thành phố. - Căn cứ Công văn số 6903/VP-VXNC ngày 20/10/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc xây dựng chùa Thiên Bảo tại phường Nam Hải. Hiện nay Dự án đã được duyệt Mảnh trích đo địa chính ngày 30/10/2018. Thành Hội Phật giáo Việt Nam thành phố Hải Phòng đã có Công văn số 17/CV-BTS ngày 16/10/2019 đăng ký việc thực hiện dự án. |
9 | Đấu giá, đấu thầu dự án, tạo nguồn vốn thực hiện Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường giao thông công cộng 40m tại phường Đằng Hải, quận Hải An | UBND quận Hải An | ODT | 10,00 |
| 10,00 | Đằng Hải | - Các tờ Bản đồ: số 2, số 3 phường Đằng Hải | - Dự án dược phê duyệt tại Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 của Hội đồng nhân dân thành phố. - Ủy ban nhân dân thành phố đồng ý về chủ trương thực hiện tại Công văn số 6927/UB-XD ngày 06/11/2019 theo đề xuất của Ủy ban nhân dân quận Hải An tại Công văn số 2225/UBND-VP ngày 24/10/2019. |
10 | Dự án xây dựng tuyến đường giao thông GT1 có mặt cắt 30m nối đường trục chính có mặt cắt ngang 40m trong khu Trung tâm hành chính quận (phần chỉ giới còn lại theo quy hoạch) tại phường Đằng Hải, quận Hải An | UBND quận Hải An | DGT | 0,50 |
| 0,50 | Đằng Hải | - Các tờ Bản đồ: số 06, số 7 phường Đằng Hải | - Dự án được phê duyệt tại Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 của Hội đồng nhân dân thành phố. - Quyết định số 2064/QĐ-UBND ngày 06/9/2005 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc giao đất cho Ủy ban nhân dân quận Hải An để thực hiện Dự án đầu tư san lấp mặt bằng khu Trung tâm hành chính quận Hải An; Công văn số 9359/UBND-GT ngày 02/12/2014 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc kiểm kê, giải phóng mặt bằng tuyến đường giao thông (GT1) phần chỉ giới còn lại theo quy hoạch tại phường Đằng Hải, quận Hải An |
11 | Dự án xây dựng Khu Văn phòng và đường Giao thông thực hiện giai đoạn 2 Dự án đầu tư xây dựng tại Cảng Hàng không quốc tế Cát Bi | Tổng Công ty Cảng Hàng không Việt Nam-CTCP | DGT | 7,18 |
| 7,18 | Thành Tô | - Vị trí cụ thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất | - Dự án được phê duyệt tại Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 của Hội đồng nhân dân thành phố. - Căn cứ theo Quyết định số 1994/QĐ-TTg ngày 03/11/2014 của Chính phủ về việc phê duyệt cục bộ Quy hoạch tổng thể Cảng Hàng không Quốc tế Cát Bi, thành phố Hải Phòng, giai đoạn đến năm 2015 và định hướng đến năm 2025; Quyết định số 1232/QĐ-TTg ngày 07/9/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch tổng thể Cảng Hàng không quốc tế Cát Bi, thành phố Hải Phòng đến năm 2015 và định hướng đến năm 2025. - Căn cứ Công văn số 6582/UBND-ĐC3 ngày 23/10/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc giải quyết đề nghị của Tổng Công ty Cảng hàng không Việt Nam - CTCP về việc thực hiện các dự án tại Cảng Hàng không Quốc tế Cát Bi. Hiện nay Chủ Đầu tư đã có Công văn số 4631/TCTCHKVN-XDCB ngày 30/10/2019 về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2020 phục vụ các dự án đầu tư xây dựng tại Cảng HKQT Cát Bi do ACV làm Chủ Đầu tư. |
12 | Khu đất dự phòng phát triển sân đỗ máy bay và hồ điều hòa, thực hiện giai đoạn 2 Dự án đầu tư xây dựng tại Cảng Hàng không quốc tế Cát Bi | Tổng Công ty Cảng Hàng không Việt Nam - CTCP | DGT | 3,25 |
| 3,25 | Nam Hải | - Vị trí cụ thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất | |
13 | Thu hồi phần diện tích hiện trạng đường Lê Hồng Phong, thực hiện giai đoạn 2 Dự án đầu tư xây dựng tại Cảng Hàng không quốc tế Cát Bi | Tổng Công ty Cảng Hàng không Việt Nam - CTCP | DGT | 1,44 |
| 1,44 | Thành Tô | - Vị trí cụ thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất | |
14 | Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở cho người thu nhập thấp | Công ty TNHH Bình Khánh | ODT | 0,45 |
| 0,45 | Phường Cát Bi | Tờ Bản đồ số 15, phường Cát Bi. | - Dự án được phê duyệt tại Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 của Hội đồng nhân dân thành phố. - Thông báo số 222/TB-UBND ngày 06/8/2012 của UBND thành phố về việc thu hồi đất để thực hiện Dự án đầu tư xây dựng Khu nhà ở cho người thu nhập thấp do Công ty TNHH Bình Khánh; Văn bản số 3527/VP-XD ngày 07/10/2019 của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố thông báo ý kiến của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc thực hiện dự án nhà ở cho người có thu nhập thấp tại lô BT3, BT4. |
15 | Dự án đầu tư xây dựng, quản lý, kinh doanh và khai thác chợ Đằng Hải | CT CP Đầu tư và phát triển hạ tầng Nam Phát | DCH | 0,64 | 0,5 | 0,14 | Phường Đằng Hải | - Tờ Bản đồ số 7 phường Đằng Hải | - Dự án đã được duyệt tại Nghị Quyết số 33/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố. - Thông báo số 186/TB-UBND ngày 29/6/2012 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc thu hồi đất để thực hiện Dự án Đầu tư xây dựng, quản lý, kinh doanh, khai thác chợ Đằng Hải do Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển hạ tầng Nam Phát làm Chủ Đầu tư tại phường Đằng Hải, quận Hải An. - Việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất được Sở Công Thương có ý kiến tại Công văn số 2738/SCT-QLTM ngày 06/12/2019. (Phần diện tích chưa giải phóng mặt bằng còn lại là đất ở, đã kiểm kê xong) |
CÁC DỰ ÁN KHÔNG PHẢI BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ, PHỤC VỤ VIỆC GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT: 16 dự án | 28,67 | 28,67 |
|
|
|
| |||
16 | Dự án Cầu Bạch Đằng, đường dẫn và Nút cuối tuyến trên địa bàn thành phố tại phường Đông Hải 2 | UBND quận Hải An | DGT | 9,72 | 9,72 |
| Đông Hải 2 | Tờ Bản đồ số 17, phường Đông Hải 2. | Toàn bộ diện tích đất Ủy ban nhân dân quận Hải An được giao làm Chủ Đầu tư đã giải phóng mặt bằng. Đăng ký kế hoạch sử dụng đất phục vụ việc giao đất. |
17 | Điều chỉnh quy hoạch phần diện tích đất xây dựng Trường mầm non thành đất ở tại khu tái định cư tại phường Đằng Hải thuộc Dự án Đầu tư xây dựng các khu tái định cư phục vụ Dự án Phát triển giao thông đô thị thành phố Hải Phòng. | Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng các công trình giao thông Hải Phòng | ODT | 0,29 | 0,29 |
| Đằng Hải | Tờ bản đồ số 9, phường Đằng Hải. | Việc điều chỉnh quy hoạch căn cứ theo Thông báo số 146/TB-UBND ngày 14/4/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Nguyễn Văn Tùng; Ủy ban nhân dân quận Hải An đã ban hành Quyết định số 2176/QĐ-UBND ngày 14/6/2017 điều chỉnh Quy hoạch chi tiết phần diện tích đất từ đất công trình công cộng 2.940m2 thành đất ở tái định cư (đăng ký kế hoạch sử dụng đất phục vụ việc giao đất). |
18 | Đấu giá 24 lô đất còn lại sau khi giao tái định cư tại mặt bằng tái định cư đường ô tô cao tốc Hà Nội - Hải Phòng tại phường Nam Hải | UBND quận Hải An | ODT | 0,18 | 0,18 |
| Nam Hải | Tờ bản đồ số 11, phường Nam Hải. | Việc đấu giá quyền sử dụng đất đối với phần diện tích đất còn lại tại khu tái định cư được thực hiện theo chỉ đạo của Ủy ban nhân dân thành phố tại Thông báo số 101/TB-UBND ngày 11/3/2019 về Kết luận của Phó Chủ tịch UBND thành phố Nguyễn Văn Thành tại cuộc họp nghe báo cáo giải quyết vướng mắc, tồn tại các khu đất tái định cư phục vụ Dự án Đầu tư xây dựng đường ô tô cao tốc Hà Nội - Hải Phòng trên địa bàn các quận, huyện: Hải An, Dương Kinh, Kiến Thụy, An Lão. |
19 | Phần diện tích đất đã giải phóng mặt bằng tại Dự án đầu tư xây dựng trường Trung cấp công nghệ Hải Phòng tại phường Nam Hải | Trường Trung cấp Công nghệ Hải Phòng | DGD | 1,35 | 1,35 |
| Nam Hải | Tờ bản đồ số 08, phường Nam Hải | Thông báo số 340/TB-UBND ngày 29/11/2012 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc thu hồi đất để thực hiện dự án. Tổng diện tích theo Thông báo là 13.620,5m2 nhưng diện tích thu hồi thực tế là 13.929,8m2 do thu hồi phần diện tích chéo méo. Diện tích đất đã giải phóng mặt bằng, đề nghị bàn giao đợt 1 là 13.506,4m2; UBND quận Hải An đã có Công văn số 2294/UBND-TTPTQĐ ngày 21/12/2017 báo cáo kết quả thực hiện bồi thường, giải phóng mặt bằng (đăng ký kế hoạch sử dụng đất phục vụ việc giao đất) |
20 | Dự án Đầu tư nhà máy sản xuất thạch cao nhân tạo và xử lý chất thải rắn (Lô CN 119-13) | Công ty Cổ phần Đầu tư Trường An Hải Phòng |
| 3,40 | 3,40 |
| Đông Hải 2 | - Vị trí cụ thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất | - Đã được duyệt tại Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của Hội đồng nhân dân thành phố. - Chủ trương thực hiện dự án căn cứ Công văn số 4408/VP-XD2 ngày 14/9/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố và Thông báo số 547-TB/TU ngày 05/9/2018 của Thường trực Thành Ủy. (Đăng ký Kế hoạch sử dụng đất phục vụ việc giao đất) |
21 | Khu đất để xây dựng nhà thờ các dòng họ và điểm sinh hoạt cộng đồng dân cư phục vụ giải phóng mặt bằng dự án xây dựng tuyến đường giao thông công cộng 40m tại phường Đằng Hải. | UBND quận Hải An | TIN | 0,38 | 0,38 |
| Đằng Hải | - Các thửa đất số: 227, 228, 229, 230, 231, 282, 283, 284, 285, 286, 287 tờ bản đồ số 03 phường Đằng Hải. | - Đã được duyệt tại Nghị Quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân thành phố. - Công văn số 8890/UBND-GT về việc thỏa thuận hưởng tuyến đường giao thông công cộng nối đường Lê Hồng Phong với đường trục chính rộng 100m (đường Lạch Tray - Hồ Đông; các Công văn: số 8055/UBND-GT ngày 22/10/2014; số 1039/UBNDMT ngày 06/2/2015; số 3754/UBND-GT ngày 28/6/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố. (Đã giải phóng mặt bằng xong, đăng ký kế hoạch sử dụng đất phục vụ việc giao đất) |
22 | Dự án đầu tư mở rộng mặt bằng sản xuất kinh doanh do Công ty Cổ phần Thương mại liên vận quốc tế Hoàng Anh làm Chủ Đầu tư tại phường Đông Hải 2 | Công ty Cổ phần Thương mại Liên vận quốc tế Hoàng Anh |
| 0,85 | 0,85 |
| Đông Hải 2 | Tờ Bản đồ số 16, phường Đông Hải 2. | Thông báo số 213/TB-UBND ngày 27/7/2012 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc thu hồi đất để thực hiện dự án. Toàn bộ diện tích đất đã giải phóng mặt bằng, nay đưa vào Kế hoạch sử dụng đất phục vụ việc giao đất, cho thuê đất. |
23 | Đấu giá quyền sử dụng đất Khu đất 10% thuộc Dự án xây dựng Khu nhà ở bán theo cơ chế kinh doanh của Công ty cổ phần Vận tải và Dịch vụ Petrolimex làm Chủ Đầu tư (không bồi thường, giải phóng mặt bằng) | Trung tâm Phát triển Quỹ đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường | ODT | 0,17 | 0,17 |
| Đông Hải 1 | Tờ Bản đồ số 4, phường Đông Hải 1 | Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc thu hồi quỹ đất 10% thuộc Dự án đầu tư xây dựng Khu nhà ở bán theo cơ chế kinh doanh do Công ty cổ phần Vận tải và Dịch vụ Petrolimex Hải Phòng làm Chủ Đầu tư tại phường Đông Hải 1, quận Hải An. - Ủy ban nhân dân thành phố đã có Công văn số 623/UBND-ĐC1 ngày 30/01/2019, đồng ý việc lập hồ sơ đấu giá và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất đối với khu đất này. (Trung tâm Phát triển quỹ đất STN đã công bố phương án đấu giá nhưng hiện nay đang tạm dừng) |
24 | Dự án mở rộng thanh cái 110kV tại trạm biến áp 220kV Đình Vũ cấp điện cho Khu Công nghiệp Nam Đình Vũ thuộc phường Đông Hải 2 | Công ty TNHH MTV Điện Lực Hải Phòng | DNL | 0,31 | 0,31 |
| Đông Hải 2 | Vị trí cụ thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất | - Dự án đã được duyệt tại Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của Hội đồng Nhân dân thành phố Hải Phòng. - Công văn số 6372/UBND-KTĐN ngày 25/8/2014 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc hướng tuyến nhánh rẽ 110kV đấu nối cấp điện cho Trạm biến áp 110kV Nam Định Vũ (thu hồi phần đất của Công ty Đầu tư bất động sản Minh Phương và Công ty Cổ phần Vạn Xuân). (Đang hoàn thiện hồ sơ phục vụ giao đất) |
25 | Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dịch vụ cuối tuyến thuộc dự án đường ô tô cao tốc Hà Nội - Hải Phòng | Công ty CP Đầu tư VIDIFI Duyên Hải | DGT | 3,77 | 3,77 |
| Đông Hải 2 Nam Hải | - Tờ 3,4, phường Nam Hải. - Tờ 17 phường Đông Hải 2. - Vị trí cụ thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất. | - Thông báo số 379/TB-UBND ngày 20/11/2013 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng về việc thu hồi đất để thực hiện Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu Dịch vụ cuối tuyến Đình Vũ (giai đoạn 1). Tổng diện tích đất thu hồi theo Thông báo là 44,85ha; hiện nay UBND thành phố đã điều chỉnh 4,99ha để xây dựng Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới. Phần diện tích còn lại 39,86ha đã giải phóng mặt bằng. (Hiện nay Ủy ban nhân dân thành phố đã cấp GCN cho Công ty, tổng diện tích 360.875,8m2. Như vậy phần diện tích cần bàn giao còn lại là 3,77ha). |
26 | Khu đất 12 gia đình quân nhân đang quản lý, sử dụng tại phường Thành Tô do Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng Hải Phòng trước đây giao đất. | Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng | ODT | 0,14 | 0,14 |
| Thành Tô | - Vị trí cụ thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất | Công văn số 7420/UBND-ĐC2 ngày 26/11/2019 của UBNDTP về việc tiếp nhận các khu nhà ở quân nhân do các đơn vị quốc phòng đề nghị bàn giao cho địa phương quản lý; Hướng dẫn số 4910/STN&MT-CCQLĐĐ ngày 18/12/2019 của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân quận Hải An đã tiếp nhận hồ sơ và ký biên bản bàn giao ngày 26/02/2020. (Đăng ký kế hoạch sử dụng đất phục vụ việc bàn giao đất, quản lý và cấp GCNQSDĐ) |
27 | Khu đất trước đây Quân chủng Hải quân giao cho các hộ gia đình quân nhân tại phường Thành Tô, Đằng Lâm | Lữ đoàn 602 | ODT | 1,86 | 1,86 |
| Thành Tô | - Vị trí cụ thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất | Công văn số 7420/UBND-ĐC2 ngày 26/11/2019 của UBNDTP về việc tiếp nhận các khu nhà ở quân nhân do các đơn vị quốc phòng đề nghị bàn giao cho địa phương quản lý; Hướng dẫn số 4910/STN&MT-CCQLĐĐ ngày 18/12/2019 của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân quận Hải An đã tiếp nhận hồ sơ và ký biên bản bàn giao ngày 26/02/2020 (Phần diện tích tại phường Thành Tô là 1,8 ha với 281 hộ; phần diện tích tại phường Đằng Lâm là 0,06 ha với 05 hộ. (Đăng ký kế hoạch sử dụng đất phục vụ việc bàn giao đất, quản lý và cấp GCNQSDĐ) |
28 | Chuyển mục đích sử dụng đất khu đất của Công ty TNHH Sao Hà để thực hiện Dự án Trung tâm Thương mại Văn phòng cho thuê | Công ty TNHH Sao Hà | TMD | 0,22 | 0,22 |
| Cát Bi | Số 48 đường Cát Bi, phường Cát Bi | Quyết định số 2670/QĐ-UBND ngày 01/11/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc quyết định chủ trương đầu tư thực hiện dự án. Diện tích đất này đã được Sở Tài nguyên và Môi trường cấp GCNQSDĐ số CT04941 ngày 20/01/2016. |
29 | Chuyển mục đích sử dụng đất khu đất của Công ty cổ phần Muối Hải Phòng để thực hiện Dự án xây dựng Trung tâm tiệc cưới và tổ chức sự kiện. | Công ty Cổ phần Muối Hải Phòng | TMD | 0,22 | 0,22 |
| Cát Bi | Số 52 đường Cát Bi, phường Cát Bi | Quyết định số 2671/QĐ-UBND ngày 01/11/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc quyết định chủ trương đầu tư thực hiện dự án. Diện tích đất này đã được UBND thành phố cấp GCNQSDĐ số T00008/05/2005 ngày 28/3/2005. |
30 | Chuyển đổi mô hình tổ chức quản lý, kinh doanh, khai thác chợ Hạ Lũng, phường Đằng Hải. | Công ty TNHH Thương mại xây dựng và xuất nhập khẩu Phú Quý | DCH | 0,32 | 0,32 |
| Đằng Hải | Vị trí cụ thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất | - Công văn số 5880/UBND-CT ngày 25/9/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc chuyển đổi mô hình tổ chức quản lý, kinh doanh khai thác chợ trên địa bàn thành phố. - Quyết định số 1046/QĐ-UBND ngày 21/5/2019 của UBND quận phê duyệt phương án chuyển đổi mô hình tổ chức, quản lý, kinh doanh khai thác chợ Hạ Lũng. - Quyết định số 1923/QĐ-UBND ngày 18/9/2019 của Ủy ban nhân dân quận Hải An về việc công nhận doanh nghiệp được tiếp nhận quản lý, kinh doanh khai thác chợ Hạ Lũng, phường Đằng Hải, quận Hải An. |
31 | Bàn giao phần diện tích 5,49ha Dự án xây dựng mở rộng sân để máy bay thuộc Cảng Hàng không quốc tế Cát Bi giai đoạn 1 | Tổng Công ty Cảng Hàng không Việt Nam-CTCP | DGT | 5,49 | 5,49 |
| Thành Tô | Vị trí cụ thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất | Đăng ký kế hoạch sử dụng đất phục vụ việc bàn giao đất. Việc hoàn trả chi phí bồi thường, giải phóng mặt bằng đối với phần diện tích đất trên đi được Ủy ban nhân dân thành phố chỉ đạo tại Công văn số 2632/UBND-ĐC3 ngày 10/4/2020. |
| 342,17 | 156,15 | 186,02 |
|
|
| |||
32 | Dự án Đầu tư Dự án Khu dịch vụ Logistic và kho bãi Container tại phường Đông Hải 2 (Lô CN 119-12) | UBND thành phố đấu thầu để lựa chọn nhà đầu tư | TMD | 9,49 |
| 9,49 | Đồng Hải 2 | - Vị trí cụ thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất | - Đã được duyệt tai Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố. - Ban Cán sự Đảng thành phố đã có Công văn số 651/CV-BCS ngày 24/8/2018 về việc xin ý kiến việc đầu tư thực hiện dự án. - Tai Thông báo số 545-TB/TU ngày 29/8/2018, Thành ủy Hải Phòng đã đồng ý chủ trương thực hiện dự án trên lô đất CN 119-12 Khu Công nghiệp Đình Vũ tại phường Đông Hải 2. |
33 | Dự án Trung tâm Logistics (Lô A86, A95) | UBND thành phố đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư | TMD | 31,60 |
| 31,60 | Tràng Cát | - Tờ Bản đồ số 18, 20, 21. - Vị trí cụ thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất. | - Đã được duyệt tại Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của Hội đồng nhân dân thành phố. - Chủ trương thực hiện dự án căn cứ Công văn số 1024//VP-XD ngây 27/2/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố; Công văn số 823/CV-BCS ngày 26/10/2018 của Ban Cán sự Đảng Ủy ban nhân dân thành phố. |
34 | Dự án Trung tâm Logistics (Lô A95, A100) | UBND thành phố đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư | TMD | 26,60 |
| 26,60 | Tràng Cát | - Tờ Bản đồ số 21, 30,31. - Vị trí cụ thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất. | - Đã được duyệt tại Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của Hội đồng nhân dân thành phố. - Chủ trương thực hiện dự án căn cứ Công văn số 2563/VP-QH ngày 22/5/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố; Công văn số 823/CV-BCS ngày 26/10/2018 của Ban Cán sự Đảng thành phố |
35 | Dự án xây dựng Trường Mầm non Đông Hải 1 | UBND quận Hải An | DGD | 0,30 |
| 0,30 | Đông Hải 1 | Các thửa: 29+30+31+32+33+69+70+ 71a+71b+72+73a+73b+73c+ 73d, tờ Bản đồ số 07 phường Đông Hải 1 | - Đã được duyệt tại Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố. - Căn cứ Quyết định số 2435/QĐ-UBND ngày 28/6/2017 của Ủy ban nhân dân quận Hải An về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 trường Mầm non Đông Hải 1. - Nguồn vốn thực hiện: Ủy ban nhân dân quận đã có Kế hoạch bố trí vốn thực hiện tại Quyết định số 1510/QĐ-UBND ngày 10/7/2018. (Đang xác minh nguồn gốc sử dụng đất) |
36 | Dự án xây dựng Trung tâm lưu trữ tài liệu và tạm giữ hàng hóa bị tịch thu của Cục Hải Quan Hải Phòng Lô CCO 79-6 | Cục Hải Quan Hải Phòng | DTS | 0,34 |
| 0,34 | Nam Hải | - Tờ Bản đồ số 03, phường Nam Hải. - Vị trí cụ thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất. | - Đã được duyệt tại Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố. - Công văn số 5804/UBND-QH ngày 11/9/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về địa điểm xây dựng Trung tâm lưu trữ tài liệu và tạm giữ hàng hóa bị tịch thu của Cục Hải Quan thành phố Hải Phòng. - Nguồn vốn thực hiện: Từ nguồn vốn của Cục Hải Quan Hải Phòng, Cục Hải Quan có Công văn số 4457/HQHP-TVQT ngày 06/4/2020 để đăng ký nhu cầu sử dụng đất năm 2020. |
37 | Dự án đấu nối tiện ích từ Khu công nghiệp Đình Vũ sang Khu công nghiệp Nam Đình Vũ (khu 2) | Công ty cổ phần Khu công nghiệp Đình Vũ | DGT | 0,56 |
| 0,56 | Đông Hải 2 | Tờ Bản đồ số 18, phường Đông Hải 2 | - Đã được duyệt tại Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố. - Công văn số 2703/VP-GT2 ngày 29/3/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố đồng ý chủ trương cho phép Công ty cổ phần Khu công nghiệp Đình Vũ được đấu nối tiện ích. - Việc đấu nối đường ống tiện ích trên đã được Cục Quản lý Đường bộ I cấp Giấy phép thi công theo Giấy phép số 24/GPTC-CQLĐBI ngày 31/01/2019. (Đã làm quy hoạch tổng mặt bằng để hoàn thiện bản đồ địa chính) |
38 | Dự án cải tạo, nâng cấp đường Ngô Gia Tự (đoạn từ cổng Sân bay cũ đến đường Liên phường) | Ủy ban nhân dân quận Hải An | DGT | 2,29 |
| 2,29 | Nam Hải Đằng Hải Tràng Cát Thành Tô | - Vị trí cụ thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất | - Đã được duyệt tại Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố. - Dự án đã được Ủy ban nhân dân thành phố giao cho Ủy ban nhân dân quận Hải An làm Chủ Đầu tư tại Công văn số 2687/VP-KHĐT ngày 26/6/2017. Ngày 24/10/2017, Hội đồng nhân dân thành phố phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án cải tạo, nâng cấp đường Ngô Gia Tự (đoạn từ cổng sân bay cũ đến đường Liên phường, quận Hải An) tại Quyết định số 88/QĐ-HĐND. Ủy ban nhân dân thành phố bố trí vốn thực hiện tại Quyết định số 133/QĐ-UBND ngày 18/01/2018, Sở Kế hoạch và Đầu tư ban hành Thông báo số 30/TB-KHĐT ngày 26/2/2019 thông báo Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 để thực hiện dự án là 30 tỷ. (Dự án đã ban hành Thông báo thu hồi đất, đang tiến hành kiểm kê) |
39 | Dự án Đầu tư bãi đỗ xe, trung tâm sửa chữa, bảo dưỡng và trung chuyển phương tiện, thiết bị, hàng hóa xuất nhập khẩu tại phường Đông Hải 2 (Lô CC 160-3) | Công ty Cổ phần Đầu tư Thương mại Vận tải Thành Trang | SKC | 5,03 |
| 5,03 | Đông Hải 2 | - Tờ Bản đồ số 17 phường Đông Hải 2. - Vị trí cụ thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất. | - Đã được duyệt tại Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố. - Căn cứ Thông báo số 308-TB/TU ngày 21/11/2017 của Thường trực Thành ủy: Đồng ý chủ trương về địa điểm thực hiện Dự án đầu tư Bãi đỗ xe, trung tâm sửa chữa, bảo dưỡng và trung chuyển phương tiện thiết bị, hàng hóa xuất nhập khẩu tại phường Đông Hải, quận Hải An. - Căn cứ Công văn số 8567/UBND-QH ngày 30/11/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng về địa điểm xây dựng Trụ sở làm việc và lưu giữ phương tiện vi phạm giao thông của Đội Cảnh sát giao thông số 4 và Bãi đỗ xe, Trung tâm sửa chữa, bảo dưỡng và trung chuyển phương tiện, thiết bị, hàng hóa xuất nhập khẩu tại phường Đông Hải, quận Hải An. (Ủy ban nhân dân quận Hải An đã báo cáo về nguồn gốc đất của các tổ chức phải thu hồi đất; Ủy ban nhân dân thành phố đã giao Trung tâm Phát triển Quỹ đất Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện. Hiện dự án đang tiến hành kiểm kê) |
40 | Dự án xây dựng nhà ga hành khách T2 - Cảng Hàng không quốc tế Cát Bi thực hiện giai đoạn 2 Dự án Đầu tư xây dựng tại Cảng Hàng không Quốc tế Cát Bi | Tổng Công ty Cảng Hàng không Việt Nam - CTCP | DGT | 12,82 |
| 12,82 | Thành Tô Nam Hải | Vị trí cụ thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất. | - Đã được duyệt tại các Nghị quyết: số 33/NQ-HĐND ngày 10/12/2018; số 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 của Hội đồng nhân dân thành phố. - Căn cứ theo Quyết định số 1994/QĐ-TTg ngày 03/11/2014 của Chính phủ về việc phê duyệt cục bộ Quy hoạch tổng thể Cảng Hàng không Quốc tế Cát Bi, thành phố Hải Phòng, giai đoạn đến năm 2015 và định hướng đến năm 2025; Quyết định số 1232/QĐ-TTg ngày 07/9/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch tổng thể Cảng Hàng không quốc tế Cát Bi, thành phố Hải Phòng đến năm 2015 và định hướng đến năm 2025. - Căn cứ Công văn số 6582/UBND-ĐC3 ngày 23/10/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc giải quyết đề nghị của Tổng Công ty Cảng hàng không Việt Nam - CTCP về việc thực hiện các dự án tại Cảng Hàng không Quốc tế Cát Bi. Hiện nay Chủ Đầu tư đã có Công văn số 4631/TCTCHKVN- XDCB ngày 30/10/2019 về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2020 phục vụ các dự án đầu tư xây dựng tại Cảng HKQT Cát Bi do ACV làm Chủ Đầu tư. |
41 | Dự án xây dựng sân để máy bay khu vực trước nhà ga hành khách T2 - Cảng Hàng không quốc tế Cát Bi | Tổng Công ty Cảng Hàng không Việt Nam - CTCP | DGT | 7,48 |
| 7,48 | Nam Hải | Vị trí cụ thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất. | - Đã được duyệt tại Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố. - Căn cứ ý kiến của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng tại Công văn số 4354/VP-XD2 ngày 11/9/2018 đối với các văn bản: 3388/TCTCHKVN ngày 04/9/2018 (lần 1); số 3550/TCTCHKVN ngày 17/9/2018 (lần 2) của Tổng Công ty Cảng Hàng không Việt Nam - CTCP về việc kế hoạch thực hiện công tác đền bù, giải phóng mặt bằng để xây dựng ga hành khách T2, XD sân đỗ máy bay, xây dựng nhà ga hàng hóa tại Cảng Hàng không quốc tế Cát Bi. - Căn cứ Công văn số 6582/UBND-ĐC3 ngày 23/10/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc giải quyết đề nghị của Tổng Công ty Cảng hàng không Việt Nam - CTCP về việc thực hiện các dự án tại Cảng Hàng không Quốc tế Cát Bi. Hiện nay Chủ Đầu tư đã có Công văn số 4631/TCTCHKVN-XDCB ngày 30/10/2019 về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2020 phục vụ các dự án đầu tư xây dựng tại Cảng HKQT Cát Bi do ACV làm Chủ Đầu tư. |
42 | Dự án xây dựng nhà ga hàng hóa - Cảng Hàng không quốc tế Cát Bi | Tổng Công ty Cảng Hàng không Việt Nam-CTCP | DGT | 8,28 |
| 8,28 | Thành Tô | Vị trí cụ thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất. | - Đã được duyệt tại Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố. - Căn cứ ý kiến của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng tại Công văn số 4354/VP-XD2 ngày 11/9/2018 đối với các văn bản: 3388/TCTCHKVN ngày 04/9/2018 (lần 1); số 3550/TCTCHKVN ngày 17/9/2018 (lần 2) của Tổng Công ty Cảng Hàng không Việt Nam - CTCP về việc kế hoạch thực hiện công tác đền bù, giải phóng mặt bằng để xây dựng ga hành khách T2, XD sân đỗ máy bay, xây dựng nhà ga hàng hóa tại Cảng Hàng không quốc tế Cát Bi. - Căn cứ Công văn số 6582/UBND-ĐC3 ngày 23/10/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc giải quyết đề nghị của Tổng Công ty Cảng hàng không Việt Nam - CTCP về việc thực hiện các dự án tại Cảng Hàng không Quốc tế Cát Bi. Hiện nay Chủ Đầu tư đã có Công văn số 4631/TCTCHKVN-XDCB ngày 30/10/2019 về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2020 phục vụ các dự án đầu tư xây dựng tại Cảng HKQT Cát Bi do ACV làm Chủ Đầu tư. |
43 | Dự án phát triền nhà ở thương mại tại Lô đất ĐO 46-3, phường Đằng Hải, quận Hải An | UBNDTP đấu thầu để lựa chọn nhà đầu tư | ODT | 0,69 |
| 0,69 | Đằng Hải | - Tờ Bản đồ số 8 phường Đằng Hải. | - Đã được duyệt tại các Nghị quyết: số 33/NQ-HĐND ngày 10/12/2018; số 14/NQ-HĐND ngày 27/3/2019 của Hội đồng nhân dân thành phố). - Thông báo số 364-TB/TU ngày 15/01/2018 của Thường trực Thành ủy Hải Phòng về chủ trương thực hiện Dự án Phát triển nhà ở thương mại tại phường Đằng Hải. - Công văn số 505/VP-XD2 ngày 29/01/2018 về việc thực hiện Dự án Phát triển nhà ở thương mại tại phường Đằng Hải, quận Hải An. |
44 | Dự án Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới | Liên danh Công ty TNHH Đăng kiểm xe cơ giới tỉnh Gia Lai và Công ty Cổ phần Xây lắp Hải Long | DTS | 4,99 | 3,96 | 1,03 | Đông Hải 2, Nam Hải | - Tờ bản đồ số 4 phường Nam Hải. - Tờ Bản đồ số 18 phường Đông Hải 2. - Vị trí cụ thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất | - Dự án đã được duyệt tại Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 27/3/2019 của Hội đồng nhân dân thành phố. - Quyết định số 1527/QĐ-UBND ngày 02/7/2018 về việc phê duyệt Danh mục dự án sử dụng đất để lựa chọn nhà đầu tư; Quyết định số 431/QĐ-UBND ngày 24/02/2020 phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư để thực hiện dự án. |
45 | Dự án đầu tư hệ thống kho bãi và dịch vụ hậu cần, phụ trợ cảng tại khu bến phà Đình Vũ | Ban Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng | SKC | 15,10 |
| 15,10 | Đông Hải 2 | - Tờ Bản đồ số 18 phường Đông Hải 2. - Vị trí cụ thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất | - Dự án đã được duyệt tại Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 27/3/2019 của Hội đồng nhân dân thành phố. - Ủy ban nhân dân thành phố đã có Công văn số 5899/UBND-XD2 ngày 12/9/2017 về việc thực hiện Dự án Đầu tư hệ thống kho bãi, dịch vụ hậu cần sau cảng tại khu Bến phà Đình Vũ trên cơ sở đề xuất của Ban Quản lý Khu Kinh tế Hải Phòng tại Báo cáo số 1671/BC-BQL ngày 05/9/2017. (Dự án đang xác minh nguồn gốc sử dụng đất) |
46 | Dự án Đầu tư xây dựng Cầu Rào 1 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông Hải Phòng. | DGT | 1,80 |
| 1,80 | Cát Bi | - Tờ Bản đồ số 01, phường Cát Bi. | - Đã được duyệt tại Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 27/3/2019 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc quyết định chủ trương Đầu tư xây dựng Cầu Rào 1; Nghị Quyết số 62/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư Dự án đầu tư xây dựng Cầu Rào 1. Chủ Đầu tư đã đăng ký Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 tại Công văn số 1664/BQL-PTDA ngày 28/11/2019. - Nguồn vốn thực hiện: Ngân sách thành phố. |
47 | Dự án đầu tư xây dựng phát triển giao thông đô thị Hải Phòng (hạng mục xây dựng tuyến đường Bắc Sơn - Nam Hải) (thu hồi phần diện tích của Công ty TNHH Thương mại Kim Long) | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông Hải Phòng. | DGT | 0,10 |
| 0,10 | Đằng Hải | Tờ Bản đồ số 8, 9, phường Đằng Hải. | - Đã được duyệt tại Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố. - Thông báo số 55/TB-UBND ngày 25/2/2011 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng về việc thu hồi đất để thực hiện dự án đầu tư xây dựng Dự án Phát triển giao thông đô thị Hải Phòng (Hạng mục xây dựng tuyến đường Bắc Sơn - Nam Hải) do Sở Giao thông vận tải Hải Phòng làm Chủ Đầu tư. (Dự án còn tồn tại diện tích khoảng 500m2 chưa bồi thường, giải phóng mặt bằng của Công ty TNHH Thương mại Kim Long và khoảng 500m2 đất khi hoàn thiện đường của dự án) |
48 | Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở tái định cư đường Đông Khê 2 (tại phường Đằng Hải - Điểm số 3); | Ban QLDA ĐTXD đường Đông Khê 2 | ODT | 3,08 | 2,74 | 0,34 | Đằng Hải | - Tờ Bản đồ số 3. - Vị trí cụ thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất. | - Dự án đã được duyệt tại Nghị Quyết số 33/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố. - Quyết định số 2225/QĐ-UBND ngày 19/12/2012 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở tái định cư (Điểm số 3) tại phường Đằng Hải, quận Hải An phục vụ giải phóng mặt bằng Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Đông Khê 2. (Dự án đang triển khai thực hiện, đã giải phóng mặt bằng, xây dựng hạ tầng cơ sở khu tái định cư. Diện tích đất còn lại 0,34ha là đất nông nghiệp công ích do Ủy ban nhân dân phường quản lý và đất NN giao theo QĐ 03) |
49 | Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng dự án phát triển giao thông đô thị Hải Phòng | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông Hải Phòng. | ODT | 1,47 | 1,43 | 0,04 | Nam Hải | - Tờ Bản đồ số 8, 11 phường Nam Hải | - Đã được duyệt tại Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố. - Thông báo thu hồi đất số 109/TB-UBND ngày 21/4/2011 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng. (Tổng diện tích theo Thông báo là: 1,47ha. Hiện Ủy ban nhân dân quận Hải An đã ban hành Quyết định thu hồi đất, quyết định phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ trên diện tích 1,43ha; còn lại 0,04ha đất nông nghiệp chưa kiểm kê, chưa giải phóng mặt bằng) |
50 | Dự án đầu tư xây dựng khu tái định cư (Điểm số 4) phục vụ giải phóng mặt bằng các dự án trên địa bàn của quận Hải An. | UBND quận Hải An | ODT | 2,88 | 2,78 | 0,10 | Đằng Hải | - Tờ Bản đồ số 04. - Vị trí cụ thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất. | - Đã được duyệt tại Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố. - Thông báo số 301/TB-UBND ngày 06/9/2010 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng về việc thu hồi đất để thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở tái định cư tại phường Đằng Hải, quận Hải An (điểm số 4- giai đoạn 1) do Ủy ban nhân dân quận Hải An làm Chủ Đầu tư; (Tổng diện tích theo Thông báo là: 2,88ha; đã giải phóng mặt bằng: 2,78ha; phần diện tích còn lại: 0,1 ha) |
51 | Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng các Dự án trong khu trung tâm hành chính quận (khu 5.400m2) | UĐND quận Hải An | ODT | 0,54 | 0,50 | 0,04 | Đằng Hải | - Tờ Bản đồ số 08. - Vị trí cụ thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất. | - Dự án trước đây đã được Hội đồng nhân dân thành phố duyệt tại Nghị Quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 và được Hội đồng nhân dân thành phố duyệt lại tại Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 10/12/2018. - Thông báo thu hồi số 386/TB-UBND ngày 21/12/2011 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng. (Tổng diện tích theo Thông báo là: 0,54ha; đã giải phóng mặt bằng: 0,5ha; phần diện tích còn lại: 0,04ha đất ở chưa giải phóng mặt bằng) |
52 | Đấu giá QSDĐ tại phường Thành Tô | UBND quận Hải An | ODT | 5,50 | 0,73 | 4,77 | Thành Tô | - Các tờ bản đồ: số 55, 56, 62, 63. - Vị trí cụ thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất. | - Đã được duyệt tại các Nghị Quyết: số 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017; số 33/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố; Quyết định phê duyệt kế hoạch sử dụng đất số 1636/QĐ-UBND ngày 13/7/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố. - Căn cứ Công văn số 1762/UBND-ĐC ngày 04/4/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố giao cho UBND quận Hải An để đấu giá quyền sử dụng đất. - Nguồn vốn thực hiện: Ứng từ nguồn ngân sách Ủy ban nhân dân quận Hải An (Quyết định số 01/QĐ-UBND ngày 03/01/2017 về việc tạo vốn đầu tư nguồn vốn ngân sách nhà nước năm 2017). (Đã phê duyệt phương án bồi thường cho 27 hộ và 01 tổ chức; 10 hộ nhận tiền, đã giải phóng mặt bằng 7.287,7m2) |
53 | Đấu giá QSDĐ nông nghiệp xen kẽ khu dân cư phù hợp quy hoạch đất ở tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng | UBND quận Hải An | ODT | 0,30 |
| 0,30 | Tràng Cát | Số thửa: 434, 435, 436, 437, 438, 439, 440, 566, 567, 568, 569, 570, 571, 572 tờ Bản đồ số 07 phường Tràng Cát. | Đã được duyệt tại Nghị Quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân thành phố và Quyết định phê duyệt kế hoạch sử dụng đất số 1636/QĐ-UBND ngày 13/7/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố. - Căn cứ Công văn số 1411/SXD-QHKT ngày 31/5/2017 của Sở Xây dựng về việc xin ý kiến xác nhận quy hoạch đất có diện tích nhỏ lẻ, xen kẹt khu dân cư, giữa các dự án để thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất vào mục đích làm nhà ở tại phường Tràng Cát, phường Nam Hải. - Về nguồn vốn thực hiện: Được ứng trước từ Quỹ Đầu tư và Phát triển đất Hải Phòng. (Đã duyệt xong quy hoạch, hiện đang xác minh nguồn gốc đất để thực hiện thu hồi đất) |
54 | UBND quận Hải An | ODT | 0,30 |
| 0,30 | Nam Hải | - Số thửa: 37, 38, 39, 76, 77, 78, 79 tờ bản đồ số 15 phường Nam Hải. | ||
55 | Đấu giá QSDĐ nông nghiệp xen kẽ khu dân cư phù hợp quy hoạch đất ở tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng | UBND quận Hải An | ODT | 0,05 |
| 0,05 | Tràng Cát | - Số thửa: 542, 543, 544, 545, 546 tờ bản đồ số 22 phường Tràng Cát. | - Đã được duyệt tại Nghị Quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân thành phố; Quyết định phê duyệt kế hoạch sử dụng đất số 1636/QĐ-UBND ngày 13/7/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố. - Công văn số 4418/SXD-QHKT ngày 25/12/2017 của Sở Xây dựng về việc xin ý kiến việc xác định quy hoạch tại phường Tràng Cát. - Về nguồn vốn thực hiện: Được ứng trước từ Quỹ Đầu tư và Phát triển đất Hải Phòng. (Đã duyệt xong quy hoạch, hiện đang xác minh nguồn gốc đất để thực hiện thu hồi đất) |
56 | Đấu giá QSDĐ để tạo vốn để lựa chọn nhà đầu tư thực hiện Dự án xây dựng công trình dịch vụ thương mại (lô đất số 65-6) thuộc ô số 65. | UBND quận Hải An | TMD | 0,20 |
| 0,20 | Đằng Hải | Tờ Bản đố số 8, phường Đằng Hải. | - Đã được duyệt tại Nghị Quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân thành phố và Quyết định phê duyệt kế hoạch sử dụng đất số 1636/QĐ-UBND ngày 13/7/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố. - Công văn số 5450/UBND-QH ngày 29/8/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng về việc thuê đất để đầu tư xây dựng các công trình dịch vụ, thương mại, văn phòng trên địa bàn thành phố. |
57 | Đấu giá QSDĐ nông nghiệp xen kẽ khu dân cư phù hợp quy hoạch đất ở tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng | Ủy ban nhân dân quận Hải An | ODT | 0,30 | 0,30 |
| Nam Hải | - Thửa 39, 74, 75 tờ bản đồ số 15 phường Nam Hải. | - Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân thành phố, đã được duyệt tại Quyết định số 1636/QĐ-UBND ngày 13/7/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố. - Đấu giá theo Kế hoạch số 5069/KH-UBND ngày 10/8/2012 của Ủy ban nhân dân thành phố (Sở TNMT đang thẩm định hồ sơ giao đất. Hết hạn Nghị quyết nhưng đã phê duyệt và chi trả xong tiền bồi thường nên chuyển tiếp sang năm 2020) |
58 | Dự án Đầu tư xây dựng cửa hàng bán lẻ xăng dầu bên trục đường Dự án Phát triển Giao thông đô thị | Công ty Cổ phần Thương mại Vận tải Trung Dũng | TMD | 0,25 | 0,25 |
| Nam Hải | - Các thửa 475, 480, 481, 482 tờ bản đồ số 8 phường Nam Hải. | - Quyết định số 1496/QĐ-UBND ngày 01/8/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng về chủ trương đầu tư Dự án đầu tư cửa hàng bán lẻ xăng đầu và bãi đỗ xe trên trục đường Dự án Phát triển giao thông đô thị Hải Phòng tại phường Nam Hải, quận Hải An, thành phố Hải Phòng. (Toàn bộ diện tích 0,25ha đã giải phóng xong mặt bằng, Chủ Đầu tư đang hoàn thiện hồ sơ giao đất, cho thuê đất) |
59 | Dự án Xây dựng tuyến đường trục chính và hạ tầng kỹ thuật Khu đa chức năng tại phường Thành Tô | CT TNHH MTV Thương mại đầu tư và phát triển đô thị | ODT | 0,11 |
| 0,11 | Thành Tô | - Vị trí theo Bình đồ hiện trạng mặt bằng sử dụng đất khu dân cư nông trường Thành Tô | - Quyết định số 1511/QĐ-UBND ngày 20/5/2004 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng về việc giao đất cho Ban Quản lý Dự án Đầu tư Phát triển Hạ tầng Khu đô thị mới Ngã 5 - Sân bay Cát Bi để xây dựng tuyến đường trục chính và hạ tầng kỹ thuật khu đa chức năng tại phường Đằng Lâm. - Dự án đang thực hiện dở dang. Phần diện tích đăng ký Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 được Chủ Đầu tư có Văn bản cam kết tại Công văn số 26/TMĐT-BT ngày 24/02/2020; việc thu hồi đất thực hiện sau khi có văn bản chỉ đạo của UBND thành phố. |
60 | Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị mới Ngã 5 Sân bay Cát Bi | CT TNHH MTV Thương mại đầu tư và phát triển đô thị | ODT | 3,00 |
| 3,00 | Đằng Lâm Đằng Hải | - Tờ Bản đồ số 8, 9, 12, 13 (lô 19); Tờ bản đồ số 8 (Khu nghĩa trang Kiều Sơn); Tờ bản đồ số 28, 29, 38 (Lô 15) phường Đằng Lâm. - Tờ Bản đồ số 01, 07 phường Đằng Hải. | - Công trình do Chính phủ duyệt tại Quyết định số 130/QĐ-TTg ngày 21/2/2000 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao đất để đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới Ngã 5 Sân bay Cát Bi. - Dự án đang thực hiện dở dang. Phần diện tích đăng ký Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 được Chủ Đầu tư có Văn bản cam kết tại Công văn số 26/TMĐT-BT ngày 24/02/2020; việc thu hồi đất thực hiện sau khi có văn bản chỉ đạo của UBND thành phố. |
61 | Dự án khu hậu cần sau cảng tại 127ha đầm (giải quyết vụ việc khiếu nại của Hợp tác xã Nam Hải) tại phường Nam Hải | HTX Nam Phong, HTX thủy sản Hồng Hải và Công ty TNHH Đầu tư Hàng Hải Nam Hải | SKC | 37,40 |
| 37,40 | Nam Hải | - Tờ Bản đồ số 4,7,10. - Vị trí cụ thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất. | - Công văn số 5017/VPCP-KNTN ngày 19/7/2010 của Thủ Tướng Chính phủ về việc khiếu nại, kiến nghị của 1 số xã viên Hợp tác xã Nam Hải (Hải Phòng). - Công văn số 9988/UBND-ĐC1 ngày 18/12/2014 của UBND thành phố về tiến độ giải quyết vụ việc khiếu nại của Hợp tác xã Nam Hải. - Công văn số 2288/UBND-QH ngày 27/4/2018 của UBNDTP Hải Phòng báo cáo Thủ tướng Chính phủ về việc kết quả giải quyết vụ việc 127ha đầm tại phường Nam Hải, quận Hải An. (Liên quan đến việc giao đất, cho thuê đất của 02 HTX: Nam Phong, Thủy sản Hồng Hải và Công ty TNHH Đầu tư Hàng Hải Nam Hải) |
62 | Dự án xây dựng tuyến đường giao thông công cộng 40m (giai đoạn 2) | UBND quận Hải An | DGT | 4,89 | 0,74 | 4,15 | Đằng Hải, Đông Hải 2, Nam Hải | - Tờ Bản đồ số 01, phường Nam Hải. - Tờ Bản đồ số 14, phường Đông Hải 2. - Tờ Bản đồ số 3, 5, 7, phường Đằng Hải. - Vị trí cụ thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất. | - Dự án đã được duyệt tại Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của Hội đồng Nhân dân thành phố Hải Phòng. - Công văn số 8890/UBND-GT ngày 17/11/2014 của UBNDTP về việc thỏa thuận hướng tuyến đường giao thông công cộng 40m nối đường Lê Hồng Phong nối đường đường trục chính rộng 100m (đường Lạch Tray - Hồ Đông), Quyết định 51/QĐ-UBND ngày 12/01/2015 của UBND TP về giao vốn thực hiện. (Đã kiểm kê được 230/322 hộ tại phường Đằng Hải. Phần diện tích đất 7.376,5m2 tại phường Nam Hải đã giải phóng mặt bằng xong từ năm 2018) |
63 | Dự án Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật để tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Nam Hải, quận Hải An. | UBND quận Hải An | ODT | 1,20 | 0,59 | 0,61 | Nam Hải | - Các thửa: 386, 387, 400, 401, 402, 403, 404, 405, 406, 407, 408 tờ bản đồ số 08: 0,3 ha. - Thửa: 262, 263, 264, 265, 266, 273, 274, 275, 276, 277, 278 tờ bản đồ số 8. - Thửa: 267, 268, 269, 270, 271, 272, 388 tờ bản đồ số 8. - Thửa: 389, 390, 391 tờ bản đồ số 8. | - Dự án đã được duyệt tại Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của Hội đồng Nhân dân thành phố Hải Phòng. - Căn cứ Công văn số 256/SXD-QHKT ngày 06/2/2017 của Sở Xây dựng về việc thỏa thuận địa điểm khu đất nhỏ lẻ, xen kẹt, khu đất để lập dự án đấu giá quyền sử dụng đất vào mục đích làm nhà ở tại phường Nam Hải, quận Hải An. - Nguồn vốn thực hiện: Đã đăng ký vay Quỹ đầu tư Phát triển đất Hải Phòng năm 2017 tại Công văn số 145/CV-TTPTQĐ ngày 06/12/2017 của Trung tâm Phát triển Quỹ đất. (Đã phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ. Hiện đã chi trả được 25/35 hộ. Còn tồn tại 10 hộ chưa nhận tiền với diện tích 6.161,8m2, đang hoàn thiện quy trình cưỡng chế thu hồi đất) |
64 | Dự án Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật để tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Tràng Cát, quận Hải An. | UBND quận Hải An | ODT | 0,65 |
| 0,65 | Tràng Cát | - Gồm các thửa: 66, 67, 74, 75, 76, 77, 78, 79 tờ bản đồ số 16. - Gồm các thửa: 80, 82, 83, 84, 132, 133, 164, 135 tờ bản đồ số 16. - Gồm các thửa: 136, 137, 138, 141, 142, 143 tờ bản đồ số 16. | - Dự án đã được duyệt tại Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của Hội đồng Nhân dân thành phố Hải Phòng. - Căn cứ Công văn số 2767/SXD-QHKT ngày 24/11/2016 của Sở Xây dựng về việc thỏa thuận địa điểm khu đất để lập dự án đấu giá quyền sử dụng đất vào mục đích làm nhà ở tại phường Tràng Cát, quận Hải An. - Nguồn vốn thực hiện: Đi đăng ký vay Quỹ đầu tư Phát triển đất Hải Phòng năm 2017 tại Công văn số 145/CV-TTPTQĐ ngày 06/12/2017 của Trung tâm Phát triển Quỹ đất. (Đang xác minh nguồn gốc sử dụng đất) |
65 | Dự án đầu tư xây dựng đường nối đường liên phường với đường 356 (giai đoạn II) | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông Hải Phòng. | DGT | 8,64 | 7,30 | 1,34 | Đông Hải 2, Nam Hải | - Tờ Bản đồ số 09, 12, 3, 6, phường Nam Hải. - Tờ Bản đồ số 12, phường Đông Hải 2. - Vị trí cụ thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất. | - Dự án đã được duyệt tại Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của Hội đồng Nhân dân thành phố Hải Phòng. - Quyết định số 1822/QĐ-UBND ngày 29/10/2010 về việc phê duyệt Dự án Đầu tư xây dựng tuyến đường trục chính đô thị nối đường Liên phường với đường 356 (giai đoạn 11 tuyến đường Liên phường với đường 356 (giai đoạn II tuyến đường Nam Hải - Đằng Hải - Đông Hải - Tràng Cát), quận Hải An. - Quyết định số 3327/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBNDTP về việc điều chỉnh và giao Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng các công trình giao thông Hải Phòng làm Chủ Đầu tư. (Dự án đã phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ được 02 đợt: Đợt 1: 21/23 hộ; đợt 2: 02 tổ chức. Phần diện tích đã giải phóng mặt bằng là 7,3ha. Còn lại 03 tổ chức, Ủy ban nhân dân quận dang phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ) |
66 | Dự án đầu tư xây dựng cơ sở kinh doanh phương tiện, vận tải, thiết bị xây dựng và phụ tùng | Công ty Cổ phần Đức Thái | TMD | 0,70 |
| 0,70 | Nam Hải | - Tờ Bản đồ số 12. - Vị trí cụ thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất. | - Dự án đã được duyệt tại Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của Hội đồng Nhân dân thành phố Hải Phòng. - Thông báo số 137/TB-UBND ngày 19/5/2011 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc thu hồi đất để thực hiện dự án đầu tư xây dựng cơ sở kinh doanh phương tiện vận tải, thiết bị xây dựng và phụ tùng do Công ty cổ phần Đức Thái làm Chủ Đầu tư. - Chủ Đầu tư đã có Công văn số 16/CV-ĐT ngày 06/4/2020 báo cáo về tiến độ và kế hoạch giải phóng mặt bằng tại dự án. (Đã kiểm kê được 12/14 hộ và 01 tổ chức với diện tích kiểm kê là 4,720,4m2; đang tuyên truyền vận động 02 hộ chấp hành kiểm kê). |
67 | Dự án Đầu tư xây dựng Trạm bơm tăng áp và Bể chứa trung gian Đình Vũ | Công ty CP cấp nước Hải Phòng | DTL | 1,50 |
| 1,50 | Đông Hải 2 | - Tờ Bản đồ số 18. - Vị trí cụ thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất | - Dự án đã được duyệt tại Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của Hội đồng Nhân dân thành phố Hải Phòng. - Căn cứ Công văn số 2779/VP-ĐC3 ngày 04/7/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc bổ sung Dự án đầu tư xây dựng Trạm bơm tăng áp và Bể chứa trung gian Đình Vũ vào Kế hoạch sử dụng đất quận Hải An năm 2017. - Về nguồn vốn thực hiện: Từ nguồn vốn Công ty cấp nước Hải Phòng. - Công văn số 105/VP-QH ngày 08/1/2018 về địa điểm xây dựng trạm bơm trong đó UBND thành phố đã đồng ý địa điểm quy hoạch tại phường Đông Hải 2; Công văn số 2450/SXD-QHKT ngày 13/7/2018 của Sở Xây dựng về việc chấp thuận Bản vẽ tổng mặt bằng Trạm bơm tăng áp Đình Vũ của Công ty Cổ phần cấp nước Hải Phòng tại khu vực Đình Vũ, quận Hải An. (Hiện dự án đang xác minh nguồn gốc sử dụng đất) |
68 | Dự án xây dựng Trụ sở làm việc và lưu giữ phương tiện của Đội Cảnh sát giao thông số 4 | Công an thành phố | CAN | 0,70 |
| 0,70 | Đông Hải 2 | - Tờ Bản đồ số 17. - Vị trí cụ thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất. | - Công văn số 2909/SXD-QHKT ngày 09/12/2016 của Sở Xây dựng về việc rà soát bổ sung địa điểm xây dựng Trụ sở làm việc và lưu giữ phương tiện giao thông số 4 thuộc Phòng Cảnh sát giao thông đường bộ - đường sắt, Công an thành phố. - Công văn số 253/CV-BCS ngày 20/9/2017 của Ban cán sự Đảng UBND thành phố về đồng ý chủ trương thực hiện dự án. (Công an thành phố có Công văn số 3175/CAHP-PH10 ngày 12/11/2019 đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2020) |
69 | Dự án đầu tư xây dựng khu tái định cư tại phường Đông Hải 1, phục vụ giải phóng mặt bằng Dự án cải tạo, nâng cấp đường 356 đoạn 2A từ Ngã 3 Nguyễn Bỉnh Khiêm đến đập Đình Vũ | UBND quận Hải An | ODT | 2,61 | 1,66 | 0,95 | Đông Hải 1 | - Tờ Bản đồ số 4. - Vị trí cụ thể trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất. | - Căn cứ Quyết định số 714/QĐ-UBND ngày 03/4/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng về việc phê duyệt điều chỉnh Dự án Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư Đông Hải 1, quận Hải An phục vụ giải phóng mặt bằng Dự án cải tạo, nâng cấp đường 356 đoan 2A từ Ngã 3 Nguyễn Bỉnh Khiêm đến đập Đình Vũ. (Toàn bộ diện tích đất tại dự án Ủy ban nhân dân quận đã ban hành Thông báo và Quyết định thu hồi đất. Dự án còn tồn tại 47/143 hộ chưa nhận tiền bồi thường, hỗ trợ. Phần diện tích 1,66ha các hộ đã ký biên bản bàn giao mặt bằng. Đối với những hộ không chấp hành, Ủy ban nhân dân quận đang hoàn thiện hồ sơ cưỡng chế thu hồi đất). |
70 | Dự án thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng tại phường Đông Hải 2 | Đoàn đo đạc Biên vẽ Hải đồ và nghiên cứu biển | CQP | 133,91 | 132,35 | 1,56 | Đông Hải 2 | - Tờ bản đồ số 17 phường Đông Hải 2. - Vị trí cụ thể trên bản đồ Kế hoạch sử dụng đất. | - Căn cứ Quyết định số 1486/QĐ-UBND ngày 12/7/2001 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc giao đất cho Bộ chỉ huy quân sự thành phố để sử dụng vào mục đích quốc phòng tại bán đảo Đình Vũ thuộc xã Đông Hải huyện An Hải. Ủy ban nhân dân quận Hải An đã thực hiện quá trình thu hồi đất, ban hành quyết định phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ cho các hộ. Đến nay còn tồn tại 01 hộ Nguyễn Thị Dích chưa chấp hành việc nhận tiền bồi thường, hỗ trợ. Nay đăng ký KHSDĐ để phục vụ việc cưỡng chế thu hồi đất theo quy định. |
71 | Dự án Đầu tư xây dựng tuyến đường 40m giai đoạn 1 do Ủy ban nhân dân quận làm Chủ Đầu tư | UBND quận Hải An | DGT | 1,02 | 0,82 | 0,20 | Đằng Hải | - Tờ Bản đồ số 6, phường Đằng Hải. | Thông báo số 174/TB-UBND ngày 15/6/2011 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng về việc thu hồi đất để thực hiện dự án đầu tư xây dựng tuyến đường giao thông công cộng Khu Trung tâm hành chính quận Hải An do Ủy ban nhân dân quận Hải An làm Chủ Đầu tư. (Phần diện tích này Ủy ban nhân dân quận đã phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ. Hiện các hộ chưa chấp hành việc nhận tiền, đang hoàn thiện hồ sơ cưỡng chế thu hồi đất) |
72 | Dự án Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng dự án xây dựng tuyến đường giao thông công cộng 40m trên địa bàn quận Hải An | UBND quận Hải An | ODT | 3,50 |
| 3,50 | Đằng Hải, Nam Hải | - Tờ Bản đồ số 1, phường Nam Hải. - Tờ Bản đồ số 3 phường Đằng Hải | Dự án đã được Hội đồng nhân dân phê duyệt nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 19/7/2019 của Hội đồng nhân dân thành phố và Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quyết định số 2117/QĐ-UBND ngày 06/9/2019. Chủ trương thực hiện dự án đã được Ủy ban nhân dân thành phố đồng ý tại Công văn số 2867/UBND-ĐC1 ngày 20/5/2019 về việc bổ sung diện tích đất tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng Dự án xây dựng tuyến đường giao thông công cộng 40m trên địa bàn quận Hải An. |
- 1Kế hoạch 153/KH-UBND về khảo sát, đo lường và nghiên cứu, phân tích sự hài lòng của người dân, tổ chức đối với dịch vụ công: Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; Cấp phép xây dựng; Dịch vụ y tế công; Dịch vụ giáo dục công trên địa bàn Hà Nội năm 2020
- 2Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND về thay đổi quy mô, địa điểm và số lượng dự án, công trình trong cùng một loại đất trong điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Tây Ninh và chấp thuận bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 3Quyết định 1635/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước
- 4Quyết định 1313/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của quận Đồ Sơn, thành phố Hải Phòng
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị quyết 66/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) thành phố Hải Phòng do Chính phủ ban hành
- 6Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2017 thông qua danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ; danh mục dự án đầu tư phải thu hồi đất, mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố Hải Phòng năm 2018
- 7Kế hoạch 153/KH-UBND về khảo sát, đo lường và nghiên cứu, phân tích sự hài lòng của người dân, tổ chức đối với dịch vụ công: Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; Cấp phép xây dựng; Dịch vụ y tế công; Dịch vụ giáo dục công trên địa bàn Hà Nội năm 2020
- 8Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND về thay đổi quy mô, địa điểm và số lượng dự án, công trình trong cùng một loại đất trong điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Tây Ninh và chấp thuận bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 9Quyết định 1635/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước
- 10Quyết định 1313/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của quận Đồ Sơn, thành phố Hải Phòng
Quyết định 1280/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của quận Hải An, thành phố Hải Phòng
- Số hiệu: 1280/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/05/2020
- Nơi ban hành: Thành phố Hải Phòng
- Người ký: Nguyễn Đình Chuyến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/05/2020
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết