Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 128/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 16 tháng 01 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Văn bản số 54/STP-VBQPPL&TDTHPL ngày 12 tháng 01 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa hết hiệu lực năm 2022.
(Đính kèm: Danh mục I: Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ năm 2022; Danh mục II: Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần năm 2022).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
Lĩnh vực lao động - thương binh và xã hội | |||||
1 | Quyết định | 39/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 | Về việc quy định mức trợ giúp xã hội trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa | Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội bị thay thế bởi Thông tư số 02/2021/TT-BLĐTBXH ngày 24/6/2021 Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Thông tư hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội | 01/7/2021 |
Lĩnh vực dân tộc | |||||
2 | Nghị quyết | 06/2016/NQ-HĐND ngày 11/8/2016 | Ban hành kèm theo Chương trình phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2016-2020 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản (theo khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật) | 01/01/2021 |
Lĩnh vực tài nguyên và môi trường | |||||
3 | Quyết định | 54/2005/QĐ-UBND ngày 05/7/2005 | Ban hành Quy định tạm thời về quản lý tài nguyên san hô | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 09/2022/QĐ-UBND ngày 20/5/2022 bãi bỏ Quyết định số 54/2005/QĐ-UBND ngày 05/7/2005 của UBND tỉnh Khánh Hòa ban hành Quy định tạm thời về quản lý tài nguyên san hô | 10/6/2022 |
Lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn | |||||
4 | Quyết định | 05/2014/QĐ-UBND ngày 10/02/2014 | Ban hành Quy định quản lý hoạt động khai thác thủy sản trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2022/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 về việc bãi bỏ Quyết định số 05/2014/QĐ-UBND ngày 10/02/2014 của UBND tỉnh Khánh Hòa ban hành Quy định quản lý hoạt động khai thác thủy sản trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa | 15/7/2022 |
5 | Quyết định | 27/2017/QĐ-UBND ngày 21/12/2017 | Ban hành Quy định giá bồi thường, hỗ trợ các loại vật nuôi, cây trồng trên đất bị thu hồi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 về việc bãi bỏ Quyết định số 27/2017/QĐ-UBND ngày 21/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định giá bồi thường, hỗ trợ các loại vật nuôi, cây trồng trên đất bị thu hồi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa | 05/4/2022 |
Lĩnh vực xây dựng | |||||
6 | Quyết định | 07/2020/QĐ-UBND ngày 27/3/2020 | Ban hành Quy chế phối hợp quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa | Bị thay thế bởi Quyết định số 15/2022/QĐ-UBND ngày 20/7/2022 ban hành Quy định một số nội dung về quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa | 05/8/2022 |
Lĩnh vực văn hóa và thể thao | |||||
7 | Nghị quyết | 02/2020/NQ-HĐND ngày 15/5/2020 | Quy định nội dung và mức chi thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thành tích cao tỉnh Khánh Hòa | Bị thay thế bởi Nghị quyết 21/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 quy định một số nội dung về chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với HLV thể thao thành tích cao, VĐV thể thao thành tích cao tỉnh Khánh Hòa | 01/01/2022 |
Lĩnh vực thông tin - truyền thông | |||||
8 | Quyết định | 13/2018/QĐ-UBND ngày 31/5/2018 | Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn các chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các đơn vị thuộc, trực thuộc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Khánh Hòa | Thông tư liên tịch số 06/2016/TTLT-BTTTT BNV ngày 10/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông và Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Phòng Văn hóa và Thông tin thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện hết hiệu lực từ ngày 15/9/2022 vì bị thay thế bởi Thông tư số 11/2022/TT-BTTTT ngày 29/7/2022. Theo đó, Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND hết hiệu lực từ ngày 15/9/2022 (theo khoản 4 Điều 154 Luật BH VBQPPL) | 15/9/2022 |
Lĩnh vực công thương | |||||
9 | Quyết định | 19/2018/QĐ-UBND ngày 25/6/2018 | Ban hành Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn các chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các đơn vị thuộc, trực thuộc Sở Công thương Khánh Hòa | Thông tư liên tịch số 22/2015/TTLT-BCT-BNV ngày 30/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Công thương, Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn về công thương thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện hết hiệu lực từ ngày 15/3/2022 vì bị thay thế bởi Thông tư số 04/2022/TT-BCT ngày 28/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Công thương hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan chuyên môn về công thương thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương. Theo đó, Quyết định số 19/2018/QĐ-UBND hết hiệu lực từ ngày 15/3/2022 (theo khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật) | 15/3/2022 |
Lĩnh vực y tế | |||||
10 | Quyết định | 11/2018/QĐ-UBND ngày 31/5/2018 | Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các tổ chức, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Y tế; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Y tế thuộc UBND huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Khánh Hòa | Thông tư liên tịch số 51/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế và Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Phòng Y tế thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã thành phố thuộc tỉnh hết hiệu lực từ ngày 15/02/2022 là ngày Thông tư số 37/2021/TT-BYT, ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Y tế thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Phòng Y tế thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương có hiệu lực thi hành. Theo đó, Quyết định số 11/2018/QĐ-UBND hết hiệu lực từ ngày 15/02/2022 (theo khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật) | 15/02/2022 |
Lĩnh vực nội vụ | |||||
11 | Quyết định | 15/2012/QĐ-UBND ngày 13/4/2012 | Ban hành Quy định phân cấp tuyển dụng, sử dụng, quản lý công chức trong cơ quan hành chính nhà nước và trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Khánh Hòa | Bị thay thế bởi Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 17/01/2022 ban hành Quy định về phân cấp tuyển dụng, sử dụng và quản lý cán bộ, công chức thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa | 01/02/2022 |
12 | Quyết định | 16/2014/QĐ-UBND ngày 28/7/2014 | Ban hành Quy định phân cấp tuyển dụng, sử dụng, quản lý viên chức thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa | Bị thay thế bởi Quyết định số 02/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 ban hành Quy định về phân cấp tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa | 01/02/2022 |
13 | Quyết định | 09/2014/QĐ-UBND ngày 18/3/2014 | Ban hành Quy chế nâng bậc lương trước thời hạn do lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động thuộc tỉnh Khánh Hòa | Bị thay thế bởi Quyết định số 17/2022/QĐ-UBND ngày 15/9/2022 ban hành Quy chế nâng bậc lương trước thời hạn do lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động thuộc tỉnh Khánh Hòa | 25/9/2022 |
Lĩnh vực kế hoạch và đầu tư | |||||
14 | Quyết định | 01/2017/QĐ- UBND ngày 10/01/2017 | Ban hành Quy chế phối hợp giữa Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong với các sở, ban ngành cấp tỉnh và UBND các huyện, thị xã, thành phố về quản lý nhà nước tại Khu kinh tế Vân Phong và các khu công nghiệp tỉnh Khánh Hòa | Quyết định số 01/2017/QĐ-UBND là văn bản quy định chi tiết điểm b khoản 1 Điều 37 Nghị định số 29/2008/NĐ-CP ngày 14/3/2008 quy định về khu công nghiệp, khu chế xuất và khu kinh tế. Quyết định này hết hiệu lực từ ngày 10/7/2018 là ngày Nghị định số 82/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ quy định về quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế có hiệu lực thi hành | 10/7/2018 |
15 | Quyết định | 18/2018/QĐ-UBND ngày 25/6/2018 | Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn các chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các đơn vị thuộc, trực thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Khánh Hòa | Thông tư liên tịch số 21/2015/TTLT-BKHĐT-BNV ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hết hiệu lực từ ngày 20/6/2022 vì bị thay thế bởi Thông tư số 05/2022/TT-BKHĐT, ngày 06/5/2022 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Kế hoạch và Đầu tư thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện. Theo đó, Quyết định số 18/2018/QĐ-UBND hết hiệu lực từ ngày 20/6/2022 (theo khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật) | 20/6/2022 |
Lĩnh vực tài chính | |||||
16 | Nghị quyết | 07/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 | Về việc quy định chế độ hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức; xây dựng nguồn cán bộ quy hoạch dự bị dài hạn và thu hút nhân tài trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa | Bị thay thế bởi Nghị quyết số 11/2022/NQ-HĐND ngày 23/9/2022 ban hành Quy định chế độ hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức và thu hút nhân tài trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa | 04/10/2022 |
17 | Nghị quyết | 03/2015/NQ-HĐND ngày 08/7/2015 | Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 07/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 về việc quy định chế độ hỗ trợ đào | Bị thay thế bởi Nghị quyết số 11/2022/NQ-HĐND ngày 23/9/2022 ban hành Quy định chế độ hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức và thu hút nhân tài trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa | 04/10/2022 |
18 | Nghị quyết | 07/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chế độ hỗ trợ đào | Bị thay thế bởi Nghị quyết số 11/2022/NQ-HĐND ngày 23/9/2022 ban hành Quy định chế độ hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức và thu hút nhân tài trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa | 04/10/2022 |
19 | Nghị quyết | 03/2019/NQ-HĐND ngày 09/7/2019 | Về việc sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 2 Nghị quyết số 03/2015/NQ-HĐND ngày 08/7/2015 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 07/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 của HĐND tỉnh về việc quy định chế độ hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức; xây dựng nguồn cán bộ quy hoạch dự bị dài hạn và thu hút nhân tài trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa | Bị thay thế bởi Nghị quyết số 11/2022/NQ-HĐND ngày 23/9/2022 ban hành Quy định chế độ hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức và thu hút nhân tài trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa | 04/10/2022 |
20 | Nghị quyết | 21/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 | Về mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường; phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa | Bị thay thế bởi Nghị quyết số 14/2022/NQ-HĐND ngày 15/11/2022 về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa | 25/11/2022 |
21 | Nghị quyết | 20/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 | Về việc quy định thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa | Bị thay thế bởi Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 15/11/2022 về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa | 25/11/2022 |
22 | Quyết định | 20/2018/QĐ-UBND ngày 25/6/2018 | Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Tài chính và Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Khánh Hòa | Thông tư liên tịch số 220/2015/TTLT-BTC-BNV ngày 31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ Nội vụ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hết hiệu lực từ ngày 15/3/2022 vì bị thay thế bởi Thông tư số 04/2022/TT-BTC của ngày 28/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan tài chính địa phương thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện. Theo đó, Quyết định số 20/2018/QĐ-UBND ngày 25/6/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Tài chính và Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Khánh Hòa hết hiệu lực từ ngày 15/3/2022 (theo khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật) | 15/3/2022 |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
Lĩnh vực xây dựng | ||||||
1 | Quyết định | 46/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 | Ban hành Quy định một số nội dung về quản lý, sử dụng nhà ở thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa | - Khoản 1 và câu đầu tiên của khoản 2 Điều 16 của Quy định; - Điều 25 của Quy định; - Điểm c và d khoản 3 Điều 18 của Quy định. | Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND ngày 20/6/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định một số nội dung về quản lý, sử dụng nhà ở thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa ban hành kèm theo Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016; Quy định một số nội dung về phát triển và quản lý nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa ban hành kèm theo Quyết định số 47/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Khánh Hòa | 01/7/2022 |
2 | Quyết định | 47/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 | Ban hành Quy định một | - Khoản 1 và 2 Điều 6 của Quy định; - Điều 7 của Quy định; - Khoản 2 Điều 10 của Quy định; - Khoản 2 và 5 Điều 11 của Quy định; - Điều 4, Điều 5, khoản 5 Điều 6, Điều 9 và khoản 6 Điều 11 của | Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND ngày 20/6/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định một số nội dung về quản lý, sử dụng nhà ở thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa ban hành kèm theo Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016; Quy định một số nội dung về phát triển và quản lý nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa ban hành kèm theo Quyết định số 47/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Khánh Hòa | 01/7/2022 |
3 | Quyết định | 19/2016/QĐ-UBND ngày 31/8/2016 | Ban hành Quy định quản lý hoạt động thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa | - Khoản 3 Điều 25 của Quy định; - Khoản 3 Điều 26 của Quy định; - Điểm a khoản 2 Điều 27 của Quy định; - Điểm k, l khoản 1 Điều 28 của Quy định; Sửa đổi điểm b khoản 3 Điều 28 của Quy định. | Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 14/2022/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý hoạt động thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa ban hành kèm theo Quyết định số 19/2016/QĐ-UBND ngày 31/8/2016 của UBND tỉnh Khánh Hòa | 15/7/2022 |
Lĩnh vực giao thông vận tải | ||||||
4 | Quyết định | 30/2018/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 | Ban hành Quy định về cơ chế ưu đãi trong hoạt động vận tải khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa | - Khoản 1 Điều 4 của Quy định; - Điểm b khoản 1 Điều 6 của Quy định; - Điểm c khoản 1 Điều 6 của Quy định; - Khoản 1, khoản 3 Điều 12 của Quy định. | Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 16/2022/QĐ-UBND ngày 25/8/2022 Sửa đổi, bổ sung một số điều tại Quy định về cơ chế ưu đãi trong hoạt động vận tải khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa ban hành kèm theo Quyết định số 30/2018/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa | 10/9/2022 |
Lĩnh vực văn hóa và thể thao | ||||||
5 | Nghị quyết | 13/2012/NQ-HĐND ngày 28/6/2012 | Quy định chế độ cho huấn luyện viên, vận động viên thể thao tỉnh Khánh Hòa | Điểm c khoản 1 Mục I của Quy định | Bị bãi bỏ một phần bởi Nghị quyết số 21/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 quy định một số nội dung về chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với huấn luyện viên thể thao thành tích cao, vận động viên thể thao thành tích cao tỉnh Khánh Hòa | 01/01/2022 |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo | ||||||
6 | Nghị quyết | 32/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 | Về việc quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập, dạy nghề học sinh phổ thông, cơ sở giáo dục thường xuyên và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa | - Điều 1; - Khoản 1, Điều 2; - Điều 3. | Bị thay thế một phần bởi Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND ngày 23/9/2022 Quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập từ năm học 2022-2023 đến năm học 2025-2026 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa | 04/10/2022 |
Lĩnh vực tài nguyên và môi trường | ||||||
7 | Quyết định | 10/2021/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 | Quyết định ban hành Quy định chi tiết một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa | - Khoản 1 Điều 7 của Quy định; - Điểm b khoản 4, khoản 5 Điều 10 của Quy định; - Điều 13 của Quy định; - Điều 22 của Quy định; - Khoản 5 Điều 23 của Quy định; - Khoản 1 Điều 25 của Quy định; - Điều 37 của Quy định. | Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 04/2022/QĐ-UBND ngày 09/3/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều tại Quy định chi tiết một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa ban hành kèm theo Quyết định số 10/2021/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 của UBND tỉnh Khánh Hòa | 09/3/2022 |
Lĩnh vực nội vụ | ||||||
8 | Quyết định | 12/2020/QĐ-UBND ngày 26/5/2020 | Ban hành Quy chế thi đua, khen thưởng tỉnh Khánh Hòa | - Thay cụm từ “Ban Thi đua -Khen thưởng trực thuộc Sở Nội vụ” thành - Thay cụm từ “Ban Thi đua - Khen thưởng” tại khoản 13 Điều 24, khoản - Bỏ cụm từ “Ban Thi đua - Khen thưởng” tại khoản 2 Điều 32 của Quy chế; - Điều 18 của Quy chế; - Khoản 1 Điều 24 của Quy chế; - Điểm a khoản 3 Điều 29 của Quy chế; - Điểm a, điểm b, điểm c, điểm d khoản 2 Điều 31 của Quy chế; - Điều 33 của Quy chế. | Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 18/5/2022 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế thi đua, khen thưởng tỉnh Khánh Hòa được ban hành kèm theo Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 26/5/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa | 18/5/2022 |
9 | Quyết định | 15/2019/QĐ-UBND ngày 12/8/2019 | Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa | - Khoản 4, khoản 5 Điều 10 của Quy chế; - Điểm b khoản 4 Điều 11 của Quy chế; - Khoản 1, khoản 4, khoản 6 Điều 12 của Quy chế. | Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 19/2022/QĐ-UBND ngày 28/9/2022 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều, khoản của Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa kèm theo Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 12/8/2019 của UBND tỉnh Khánh Hòa | 28/9/2022 |
10 | Quyết định | 15/2020/QĐ-UBND ngày 09/6/2020 | Ban hành Quy định về tiêu chuẩn, trình độ chuyên ngành đối với công chức cấp xã và nội dung quản lý cán bộ, công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa | - Khoản 1 Điều 3 của Quy định; - Điều 4 của Quy định; - Điều 5 của Quy định. | Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 21/2022/QĐ-UBND ngày 18/11/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều, khoản của Quy định về tiêu chuẩn, trình độ chuyên ngành đối với công chức cấp xã và nội dung quản lý cán bộ, công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa kèm theo Quyết định số 15/2020/QĐ-UBND ngày 09/6/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa | 18/11/2022 |
Lĩnh vực tài chính | ||||||
11 | Quyết định | 03/2018/QĐ-UBND ngày 19/01/2018 | Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa | Điểm b khoản 2, khoản 3, khoản 5, khoản 12 Điều 7 | Bị sửa đổi bởi Quyết định số 07/2022/QĐ-UBND ngày 06/4/2022 sửa đổi một số nội dung của Điều 7 Quyết định số 03/2018/QĐ-UBND ngày 19/01/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa | 18/4/2022 |
12 | Quyết định | 14/2017/QĐ-UBND ngày 14/9/2017 | Quy định về bồi thường, hỗ trợ đối với các trường hợp sử dụng dịch vụ viễn thông, truyền hình, điện, nước sinh hoạt khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa | Quy định chung của Điều 1; điểm a, b khoản 3 Điều 1 | Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 23/2022/QĐ-UBND ngày 15/12/2022 sửa đổi Điều 1 Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 14/9/2017 của UBND tỉnh Khánh Hòa quy định về bồi thường, hỗ trợ đối với các trường hợp sử dụng dịch vụ viễn thông, truyền hình, điện, nước sinh hoạt khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa | 26/12/2022 |
- 1Quyết định 15/2012/QĐ-UBND về Quy định phân cấp tuyển, sử dụng, quản lý công chức trong cơ quan hành chính Nhà nước và trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Khánh Hòa
- 2Quyết định 05/2014/QĐ-UBND về quản lý hoạt động khai thác thủy sản trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 3Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về Quy chế nâng bậc lương trước thời hạn do lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ đối với cán bộ, công, viên chức và người lao động thuộc tỉnh Khánh Hòa
- 4Nghị quyết 07/2014/NQ-HĐND về chế độ hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức; xây dựng nguồn cán bộ quy hoạch dự bị dài hạn và thu hút nhân tài trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 5Quyết định 16/2014/QĐ-UBND về phân cấp quản lý viên chức thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 6Nghị quyết 03/2015/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 07/2014/NQ-HĐND quy định chế độ hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức; xây dựng nguồn cán bộ quy hoạch dự bị dài hạn và thu hút nhân tài trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 7Quyết định 54/2005/QĐ-UBND Quy định tạm thời về quản lý tài nguyên san hô trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 8Nghị quyết 06/2016/NQ-HĐND Chương trình phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2016-2020
- 9Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 10Nghị quyết 21/2016/NQ-HĐND về mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định phương án cải tạo phục hồi môi trường, phương án cải tạo phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 11Quyết định 01/2017/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong với các sở, ban, ngành cấp tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố về quản lý nhà nước tại Khu kinh tế Vân Phong và các khu công nghiệp tỉnh Khánh Hòa
- 12Quyết định 39/2016/QĐ-UBND quy định mức trợ giúp xã hội trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 13Nghị quyết 07/2017/NQ-HĐND sửa đổi Quy định chế độ hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức; xây dựng nguồn cán bộ quy hoạch dự bị dài hạn và thu hút nhân tài kèm theo Nghị quyết 07/2014/NQ-HĐND do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 14Quyết định 27/2017/QĐ-UBND về quy định giá bồi thường, hỗ trợ các loại vật nuôi, cây trồng trên đất bị thu hồi khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 15Quyết định 13/2018/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn các chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các đơn vị thuộc, trực thuộc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Khánh Hòa
- 16Quyết định 11/2018/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các tổ chức, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Y tế; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Y tế thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Khánh Hòa
- 17Quyết định 20/2018/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Tài chính và Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Khánh Hòa
- 18Quyết định 18/2018/QĐ-UBND quy định về điều kiện tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó trưởng phòng và tương đương đơn vị thuộc, trực thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Khánh Hòa
- 19Quyết định 19/2018/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương đơn vị thuộc, trực thuộc Sở Công Thương Khánh Hòa
- 20Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND sửa đổi khoản 2 Điều 2 Nghị quyết 03/2015/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 07/2014/NQ-HĐND quy định về chế độ hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức; xây dựng nguồn cán bộ quy hoạch dự bị dài hạn và thu hút nhân tài trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 21Quyết định 07/2020/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 22Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND quy định nội dung và mức chi thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao tỉnh Khánh Hòa
- 23Quyết định 118/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn
- 24Quyết định 601/QĐ-CTUBND công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên năm 2023
- 25Quyết định 86/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng năm 2022
- 1Quyết định 15/2012/QĐ-UBND về Quy định phân cấp tuyển, sử dụng, quản lý công chức trong cơ quan hành chính Nhà nước và trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Khánh Hòa
- 2Quyết định 05/2014/QĐ-UBND về quản lý hoạt động khai thác thủy sản trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 3Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về Quy chế nâng bậc lương trước thời hạn do lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ đối với cán bộ, công, viên chức và người lao động thuộc tỉnh Khánh Hòa
- 4Nghị quyết 07/2014/NQ-HĐND về chế độ hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức; xây dựng nguồn cán bộ quy hoạch dự bị dài hạn và thu hút nhân tài trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 5Quyết định 16/2014/QĐ-UBND về phân cấp quản lý viên chức thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 6Nghị quyết 03/2015/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 07/2014/NQ-HĐND quy định chế độ hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức; xây dựng nguồn cán bộ quy hoạch dự bị dài hạn và thu hút nhân tài trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 7Quyết định 54/2005/QĐ-UBND Quy định tạm thời về quản lý tài nguyên san hô trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 8Nghị quyết 06/2016/NQ-HĐND Chương trình phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2016-2020
- 9Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 10Nghị quyết 21/2016/NQ-HĐND về mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định phương án cải tạo phục hồi môi trường, phương án cải tạo phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 11Quyết định 01/2017/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong với các sở, ban, ngành cấp tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố về quản lý nhà nước tại Khu kinh tế Vân Phong và các khu công nghiệp tỉnh Khánh Hòa
- 12Quyết định 39/2016/QĐ-UBND quy định mức trợ giúp xã hội trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 13Nghị quyết 07/2017/NQ-HĐND sửa đổi Quy định chế độ hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức; xây dựng nguồn cán bộ quy hoạch dự bị dài hạn và thu hút nhân tài kèm theo Nghị quyết 07/2014/NQ-HĐND do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 14Quyết định 27/2017/QĐ-UBND về quy định giá bồi thường, hỗ trợ các loại vật nuôi, cây trồng trên đất bị thu hồi khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 15Quyết định 13/2018/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn các chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các đơn vị thuộc, trực thuộc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Khánh Hòa
- 16Quyết định 11/2018/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các tổ chức, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Y tế; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Y tế thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Khánh Hòa
- 17Quyết định 20/2018/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Tài chính và Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Khánh Hòa
- 18Quyết định 18/2018/QĐ-UBND quy định về điều kiện tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó trưởng phòng và tương đương đơn vị thuộc, trực thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Khánh Hòa
- 19Quyết định 19/2018/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương đơn vị thuộc, trực thuộc Sở Công Thương Khánh Hòa
- 20Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND sửa đổi khoản 2 Điều 2 Nghị quyết 03/2015/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 07/2014/NQ-HĐND quy định về chế độ hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức; xây dựng nguồn cán bộ quy hoạch dự bị dài hạn và thu hút nhân tài trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 21Quyết định 07/2020/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 22Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND quy định nội dung và mức chi thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao tỉnh Khánh Hòa
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 4Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 154/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 34/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 7Quyết định 118/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn
- 8Quyết định 601/QĐ-CTUBND công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên năm 2023
- 9Quyết định 86/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng năm 2022
Quyết định 128/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa hết hiệu lực năm 2022
- Số hiệu: 128/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/01/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Nguyễn Tấn Tuân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra