Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1271/QĐ-UBND | Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 20 tháng 5 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 04 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một của, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 512/QĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu;
Căn cứ Quyết định số 1094/QĐ-UBND ngày 05 tháng 5 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu về việc công bố danh mục tên các thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Du lịch tại tờ trình số 612/TTr-SDL ngày 11 tháng 5 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Phê duyệt kèm theo Quyết định này 36 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
Điều 2: Sở Du lịch có trách nhiệm lập Danh sách đăng ký tài khoản cho cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này, gửi Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định này thay thế Quyết định số 2073/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu.
Điều 4: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Du lịch, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ DU LỊCH TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1271/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Quy trình cho các thủ tục sau:
1. Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa;
2. Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa;
3. Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện;
4. Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy;
5. Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài;
6. Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản.
7. Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài.
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc (Theo Quyết định số 512/QĐ-UBND ngày 11/3/2020 về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu).
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 01 buổi làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả. |
Bước 2 | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ | 02 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức, công dân. |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC | 01 buổi làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả TTHC | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC |
Bước 5 | Công chức bộ phận chuyên môn vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | 01 buổi làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC |
Bước 6 | Công chức tại Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí. | 01 buổi làm việc
| -Giấy hẹn trả kết quả; -Kết quả TTHC; -Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc |
|
Quy trình cho các thủ tục sau:
8. Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành;
9. Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể.
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc (Theo Quyết định số 512/QĐ-UBND ngày 11/3/2020 về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu).
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 01 buổi làm việc | -Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; -Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; -Hồ sơ của tổ chức, công dân; -Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả. |
Bước 2 | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ | 02 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức, công dân. |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC | 01 buổi làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả TTHC | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC |
Bước 5 | Công chức bộ phận chuyên môn vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | 01 buồi làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC |
Bước 6 | Công chức tại Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí. | 01 buổi làm việc
| -Giấy hẹn trả kết quả; -Kết quả TTHC; -Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc |
| |
Sau 60 ngày kể từ ngày đăng Quyết định thu hồi Giấy phép kinh doan LHNĐ, trường hợp không có khiếu nại, tố cáo liên quan đến nghĩa vụ đối với khách du lịch, Sở Du lịch sẽ có văn bản gửi ngân hàng để doanh nghiệp được rút tiền ký quỹ. |
Quy trình cho thủ tục sau:
10. Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài;
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc (Theo Quyết định số 512/QĐ-UBND ngày 11/3/2020 về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu).
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 01 buổi làm việc | -Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; -Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; -Hồ sơ của tổ chức, công dân; -Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả. |
Bước 2 | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ | 02 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức, công dân. |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC | 01 buổi làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả TTHC, gửi Bộ VHTTDL | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC |
Bước 5 | Công chức bộ phận chuyên môn vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | 01 buổi làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC |
Bước 6 | Công chức tại Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kêt quả TTHC và thu phí, lệ phí. | 01 buổi làm việc | -Giấy hẹn trả kết quả; -Kết quả TTHC; -Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc |
|
*Trong trường hợp phải lấy ý kiến Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (VHTTDL), quy trình như sau:
- Thời hạn giải quyết: 13 ngày làm việc (Theo Quyết định số 512/QĐ-UBND ngày 11/3/2020 về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu).
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 01 buổi làm việc | -Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; -Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; -Hồ sơ của tổ chức, công dân; -Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả. |
Bước 2a | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, tham mưu văn bản xin ý kiến | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức, công dân. |
Bước 2b | Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt văn bản xin ý kiến | 01 buổi làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo văn bản xin ý kiến |
Bước 2c | Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt văn bản xin ý kiến | 01 buổi làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Văn bản xin ý kiến |
Bước 2d | Công chức bộ phận chuyên môn vào số văn bản, gửi văn bản xin ý kiến cùng hồ sơ cho Bộ VHTTDL | 01 buổi làm việc | - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Văn bản xin ý kiến |
Bước 3 | Bộ VHTTDL có văn bản phản hồi | 05 ngày làm việc | Văn bản trả lời đồng ý hay không đồng ý |
Bước 4a | Công chức bộ phận chuyên môn tiếp nhận văn bản phản hồi của Bộ VHTTDL; tiếp tục xử lý hồ sơ. | 03 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức, công dân. |
Bước 4b | Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC | 01 buổi làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4c | Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả TTHC | 01 buổi làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC |
Bước 4d | Công chức bộ phận chuyên môn vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | 01 buổi làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC |
Bước 5 | Công chức tại Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kêt quả TTHC và thu phí, lệ phí. | 01 buổi làm việc
| -Giấy hẹn trả kết quả; -Kết quả TTHC; -Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 13 ngày làm việc |
|
Quy trình cho thủ tục:
11. Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài.
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc (Theo Quyết định số 512/QĐ-UBND ngày 11/3/2020 về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu).
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 01 buổi làm việc | -Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; -Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; -Hồ sơ của tổ chức, công dân; -Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả. |
Bước 2 | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ | 04 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức, công dân. |
Bước3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC | 01 buổi làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả TTHC | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC |
Bước 5 | Công chức bộ phận chuyên môn vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | 01 buổi làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC |
Bước 6 | Công chức tại Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kêt quả TTHC và thu phí, lệ phí. | 01 buổi làm việc
| -Giấy hẹn trả kết quả; -Kết quả TTHC; -Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 ngày làm việc |
|
*Trong Trường hợp phải lấy ý kiến Bộ VHTTDL, quy trình như sau:
- Thời hạn giải quyết: 13 ngày làm việc (Theo Quyết định số 512/QĐ-UBND ngày 11/3/2020 về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu).
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 01 buổi làm việc | -Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; -Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; -Hồ sơ của tổ chức, công dân; -Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả. |
Bước 2a | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, tham mưu văn bản xin ý kiến | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức, công dân. |
Bước 2b | Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình văn bản xin ý kiến | 01 buổi làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo văn bản xin ý kiến |
Bước 2c | Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt văn bản xin ý kiến | 01 buổi làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Văn bản xin ý kiến |
Bước 2d | Công chức bộ phận chuyên môn vào số văn bản, gửi văn bản xin ý kiến cùng hồ sơ cho Bộ VHTTDL | 01 buổi làm việc | - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Văn bản xin ý kiến |
Bước 3 | Bộ VHTTDL có văn bản phản hồi | 05 ngày làm việc | Văn bản trả lời đồng ý hay không đồng ý |
Bước 4a | Công chức bộ phận chuyên môn tiếp nhận văn bản phản hồi của Bộ VHTTDL; tiếp tục xử lý hồ sơ. | 03 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức, công dân. |
Bước 4b | Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC | 01 buổi làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4c | Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả TTHC | 01 buổi làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC |
Bước 4d | Công chức bộ phận chuyên môn vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | 01 buổi làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC |
Bước 5 | Công chức tại Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kêt quả TTHC và thu phí, lệ phí. | 01 buổi làm việc | -Giấy hẹn trả kết quả; -Kết quả TTHC; -Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 13 ngày làm việc |
|
Quy trình cho các thủ tục:
12. Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm;
13. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế.
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày (Theo Quyết định số 512/QĐ-UBND ngày 11/3/2020 về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu).
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 01 buổi làm việc | -Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; -Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; -Hồ sơ của tổ chức, công dân; -Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả. |
Bước 2 | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ | 07 ngày (tính cả Thứ 7, CN) | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức, công dân. |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC | 01 buổi làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả TTHC | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC |
Bước 5 | Công chức bộ phận chuyên môn vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | 01 buổi làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC |
Bước 6 | Công chức tại Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kêt quả TTHC và thu phí, lệ phí. | 01 buổi làm việc
| -Giấy hẹn trả kết quả; -Kết quả TTHC; -Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày |
|
Quy trình cho các thủ tục:
14. Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc (Theo Quyết định số 512/QĐ-UBND ngày 11/3/2020 về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu).
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 01 buổi làm việc | -Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; -Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; -Hồ sơ của tổ chức, công dân; -Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả. |
Bước 2 | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ | 07 ngày (tính cả Thứ 7, CN) | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức, công dân. |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC | 01 buổi làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả TTHC | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC |
Bước 5 | Công chức bộ phận chuyên môn vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | 01 buổi làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC |
Bước 6 | Công chức tại Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kêt quả TTHC và thu phí, lệ phí. | 01 buổi làm việc | -Giấy hẹn trả kết quả; -Kết quả TTHC; -Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc |
|
Quy trình cho các thủ tục:
15. Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa;
16. Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch.
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày (Theo Quyết định số 512/QĐ-UBND ngày 11/3/2020 về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu).
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 01 buổi làm việc | -Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; -Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; -Hồ sơ của tổ chức, công dân; -Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả. |
Bước 2 | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ | 05 ngày (tính cả Thứ 7, CN) | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức, công dân. |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả TTHC | 02 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC |
Bước 5 | Công chức bộ phận chuyên môn vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC |
Bước 6 | Công chức tại Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kêt quả TTHC và thu phí, lệ phí. | 01 buổi làm việc | -Giấy hẹn trả kết quả; -Kết quả TTHC; -Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày |
|
Quy trình cho các thủ tục :
17. Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế;
18. Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa.
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày (Theo Quyết định số 512/QĐ-UBND ngày 11/3/2020 về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu).
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 01 buổi làm việc | -Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; -Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; -Hồ sơ của tổ chức, công dân; -Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả. |
Bước 2 | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ | 10 ngày (tính cả Thứ 7, CN) | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức, công dân. |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả TTHC | 02 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC |
Bước 5 | Công chức bộ phận chuyên môn vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC |
Bước 6 | Công chức tại Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kêt quả TTHC và thu phí, lệ phí. | 01 buổi làm việc
| -Giấy hẹn trả kết quả; -Kết quả TTHC; -Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày |
|
Quy trình cho các thủ tục:
19. Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch;
20.Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch;
21.Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch;
22. Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch.
23. Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch.
- Thời hạn giải quyết: 16 ngày (theo Quyết định số 1094/QĐ-UBND ngày 05/5/2020 về việc công bố danh mục tên các thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu).
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 01 buổi làm việc | -Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; -Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; -Hồ sơ của tổ chức, công dân; -Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả. |
Bước 2 | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, xử lý hồ sơ | 11 ngày (tính cả Thứ 7, CN) | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức, công dân. |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả TTHC | 02 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC |
Bước 5 | Công chức bộ phận chuyên môn vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC |
Bước 6 | Công chức tại Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kêt quả TTHC và thu phí, lệ phí. | 01 buổi làm việc
| -Giấy hẹn trả kết quả; -Kết quả TTHC; -Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 16 ngày |
|
Quy trình cho thủ tục:
24. Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch.
- Thời hạn giải quyết: 26 ngày (theo Quyết định số 1094/QĐ-UBND ngày 05/5/2020 về việc công bố danh mục tên các thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu).
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 01 buổi làm việc | -Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; -Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; -Hồ sơ của tổ chức, công dân; -Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả. |
Bước 2 | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ | 20 ngày (tính cả Thứ 7, CN) | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức, công dân. |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC | 02 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả TTHC | 02 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC |
Bước 5 | Công chức bộ phận chuyên môn vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC |
Bước 6 | Công chức tại Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kêt quả TTHC và thu phí, lệ phí. | 01 buổi làm việc
| -Giấy hẹn trả kết quả; -Kết quả TTHC; -Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 26 ngày |
|
Quy trình cho thủ tục:
25. Thủ tục công nhận điểm du lịch.
- Thời hạn giải quyết: 28 ngày (theo Quyết định số 1094/QĐ-UBND ngày 5/5/2020 về việc công bố danh mục tên các thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu).
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1a | Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 01 buổi làm việc | -Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; -Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; -Hồ sơ của tổ chức, công dân; -Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả. |
Bước 2a | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ | 14 ngày (tính cả Thứ 7, CN) | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức, công dân. |
Bước 3a | Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ | 1,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. |
Bước 4a | Lãnh đạo cơ quan ký phê, trình UBND tỉnh | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 1b | UBND tỉnh xem xét, ký phê duyệt kết quả | 10 ngày (tính cả thứ 7, CN) | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC |
Bước 5a | Công chức bộ phận chuyên môn của Sở Du lịch lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa cấp tỉnh | 01 buổi làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC |
Bước 5 | Công chức tại Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kêt quả TTHC | 01 buổi làm việc | -Giấy hẹn trả kết quả; -Kết quả TTHC; -Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 28 ngày |
|
Quy trình cho thủ tục:
26. Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh.
- Thời hạn giải quyết: 56 ngày (theo Quyết định số 1094/QĐ-UBND ngày 05/5/2020 về việc công bố danh mục tên các thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu).
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 01 buổi làm việc | -Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; -Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; -Hồ sơ của tổ chức, công dân; -Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả. |
Bước 2a | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ | 38 ngày (tính cả thứ 7, CN) | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức, công dân. |
Bước 2b | Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình văn bản | 01 buổi làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. |
Bước 2c | Lãnh đạo cơ quan ký phê, trình UBND tỉnh | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 3 | UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả | 15 ngày (tính cả thứ 7, CN) | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC |
Bước 4 | Văn thư UBND tỉnh vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | 01 buổi làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC |
Bước 5 | Công chức tại Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kêt quả TTHC | 01 buổi làm việc
| -Giấy hẹn trả kết quả; -Kết quả TTHC; -Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 56 ngày |
|
Lĩnh vực khiếu nại, tố cáo
Quy trình cho thủ tục:
27. Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh
- Thời hạn giải quyết: 28 ngày. Trường hợp vụ việc phức tạp thì 42 ngày (theo Quyết định số 1094/QĐ-UBND ngày 05/5/2020 về việc công bố danh mục tên các thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu).
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Văn thư Sở Du lịch tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Lãnh đạo Sở Du lịch | 01 buổi làm việc | Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
Bước 2 | Lãnh đạo Sở Du lịch chuyển đơn đến bộ phận Thanh tra để thụ lý giải quyết | 1 buổi làm việc | Hồ sơ |
Bước 3 | Thanh tra Sở Du lịch nghiên cứu, tham mưu lãnh Sở thụ lý đơn để giải quyết, trường hợp không thụ lý thì nêu rõ lý do để đương sự biết | 11 ngày (tính cả thứ 7,CN), đối với vụ việc phức tạp là 15 ngày (tính cả thứ 7,CN) | Văn bản thụ lý hoặc không thụ lý |
Bước 4 | Thanh tra Sở Du lịch tổ chức xác minh nội dung khiếu nại và báo cáo kết quả cho Lãnh đạo Sở Du lịch | 12 ngày (tính cả thứ 7,CN), đối với vụ việc phức tạp là 22 ngày (tính cả thứ 7,CN) | Báo cáo kết quả xác minh |
Bước 5 | Thanh tra Sở Du lịch tổ chức đối thoại (nếu yêu cầu của người khiếu nại và kết quả xác minh nội dung khiếu nại còn khác nhau), trường hợp khiếu nại quyết định kỷ luật cán bộ, công chức cơ quan, tổ chức phải đối thoại với người khiếu nại | 1 ngày làm việc | |
Bước 6 | Chánh thanh tra tham mưu cho Lãnh đạo Sở Du lịch ra quyết định giải quyết khiếu nại bằng văn bản | 1,5 ngày làm việc | Dự thảo quyết định |
Bước 7 | Lãnh đạo Sở Du lịch ký ban hành văn bản | 1 ngày làm việc | Ban hành QĐ |
Bước 8 | Văn thư ban hành văn bản | 01 buổi làm việc | Vào sổ phát hành |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 28 ngày, đối với vụ việc phức tạp 42 ngày. |
|
Quy trình cho thủ tục:
28. Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh
- Thời hạn giải quyết: 40 ngày. Trường hợp vụ việc phức tạp thì 55 ngày (theo Quyết định số 1094/QĐ-UBND ngày 05/5/2020 về việc công bố danh mục tên các thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu).
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Văn thư Sở Du lịch tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Lãnh đạo Sở Du lịch | 1 buổi làm việc | Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
Bước 2 | Sở Du lịch chuyển đơn đến bộ phận Thanh tra để thụ lý giải quyết | 1 ngày làm việc | Hồ sơ |
Bước 3 | Thanh tra Sở Du lịch nghiên cứu, tham mưu lãnh đạo Sở thụ lý đơn để giải quyết, trường hợp không thụ lý thì nêu rõ lý do để đương sự biết | 11 ngày (tính cả thứ 7, CN), đối với vụ việc phức tạp là 20 ngày (tính cả thứ 7, CN) | Văn bản thụ lý oặc không thụ lý |
Bước 4 | Thanh tra Sở Du lịch tổ chức xác minh nội dung khiếu nại và báo cáo kết quả cho Lãnh đạo Sở Du lịch | 23 ngày (tính cả thứ 7, CN), đối với vụ việc phức tạp là 29 ngày (tính cả thứ 7, CN) | Báo cáo kết quả xác minh |
Bước 5 | Thanh tra Sở Du lịch tổ chức đối thoại (nếu yêu cầu của người khiếu nại và kết quả xác minh nội dung khiếu nại còn khác nhau), trường hợp khiếu nại quyết định kỷ luật cản bộ, công chức cơ quan, tổ chức phải đối thoại với người khiếu nại | 1 ngày làm việc | Biên bản |
Bước 6 | Chánh thanh tra tham mưu cho Lãnh đạo Sở Du lịch ra quyết định giải quyết khiếu nại bằng văn bản | 1 ngày làm việc | Dự thảo quyết định |
Bước 7 | Lãnh đạo Sở Du lịch ký ban hành văn bản | 1 ngày làm việc | Ban hành quyết định |
Bước 8 | Văn thư ban hành văn bản | 1 buổi ngày làm việc | Vào sổ phát hành |
Bước 9 | Công bố quyết định giải quyết khiếu nại tố cáo lần 2 tại cuộc họp cơ quan; niêm yết tại trụ sở cơ quan; thông báo trên phương tiện thông tin đại chúng, tống đạt quyết định đến đương sự | 1 ngày làm việc | Biên bản công bố |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 40 ngày, đối với vụ việc phức tạp 55 ngày |
|
Quy trình cho thủ tục:
29. Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh
- Thời hạn giải quyết: 29 ngày (theo Quyết định số 1094/QĐ-UBND ngày 05/5/2020 về việc công bố danh mục tên các thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu).
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Văn thư Sở Du lịch tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Lãnh đạo Sở Du lịch | 1 buổi làm việc | Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
Bước 2 | Lãnh đạo Sở Du lịch chuyển đơn đến bộ phận Thanh tra để thụ lý giải quyết | 1 ngày làm việc | Hồ sơ |
Bước 3 | Thanh tra Sở Du lịch nghiên cứu kiểm tra, xác minh họ, tên, địa chỉ người tố cáo và tham mưu lãnh đạo Sở quyết định thụ lý hoặc không thụ lý giải quyết, nếu không thụ lý thì thông báo cho đương sự biết lý do, nếu có yêu cầu | 7 ngày (tính cả thứ 7, CN) | Văn bản thụ lý hoặc không thụ lý |
Bước 4 | Thanh tra Sở Du lịch thụ lý xác minh nội dung tố cáo | 13 ngày tính cả thứ 7, CN) | báo cáo xác minh |
Bước 5 | Thanh tra Sở Du lịch báo cáo kết quả xác minh và tham mưu cho lãnh đạo Sở kết luận nội dung tố cáo | 3 ngày làm việc | Dự thảo kết luận giải quyết tố cáo |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở Du lịch căn cứ kết quả xác minh, kết luận nội dung tố cáo để xử lý theo quy định tại điều 24 Thông tư 06/2013/TT- TTCP ngày 30/9/2013) | 3 ngày làm việc | Ban hành văn bản |
Bước 7 | Văn thư ban hành văn bản, hồ sơ liên quan gửi đến tổ chức, cá nhân có liên quan theo tình huống xử lý tố cáo của người giải quyết tố cáo | 1,5 ngày làm việc | Vào sổ phát hành |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: | 29 ngày |
|
Lĩnh vực tiếp công dân
Quy trình cho thủ tục:
30. Thủ tục tiếp công dân tại cấp tỉnh.
- Thời hạn giải quyết: Cho đến khi kết thúc việc tiếp công dân (Theo Quyết định số 1426/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa và bãi bỏ thủ tục hành chính về Lĩnh vực Tiếp công dân, Giải quyết khiếu nại, tố cáo; Phòng, chống tham nhũng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu).
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Người được giao nhiệm vụ tiếp công dân đón tiếp, yêu cầu công dân nêu rõ họ tên, địa chỉ hoặc xuất trình giấy tờ tùy thân; trường hợp được ủy quyền thì yêu cầu xuất trình giấy ủy quyền; ghi vào sổ tiếp công dân. Người được giao nhiệm vụ tiếp công dân nghe, ghi chép nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh, tiếp nhận thông tin, tài liệu đầy đủ, trung thực, chính xác; nội dung nào chưa rõ thì đề nghị công dân trình bày thêm, sau đó đọc lại cho công dân nghe và đề nghị công dân ký tên hoặc điểm chỉ xác nhận vào văn bản. | Phụ thuộc vào người dân | Sổ tiếp công dân, biên bản ghi chép |
Bước 2 | Người được giao nhiệm vụ tiếp công dân phân loại xử lý khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh tại nơi tiếp công dân, tham mưu cho lãnh đạo Sở Du lịch thụ lý giải quyết. Trường hợp kiến nghị, phản ánh thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan thì tham mưu cho lãnh đạo Sở Du lịch phân công cho bộ phận chuyên môn nghiên cứu, xem xét, giải quyết. Trường hợp kiến nghị, phản ánh không thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan thì chuyển đơn hoặc chuyển bản ghi lại nội dung trình bày của người kiến nghị, phản ánh đến cơ quan, đơn vị, tổ chức có thẩm quyền để nghiên cứu, tiếp thu, xem xét giải quyết. | Phụ thuộc vào người dân | Báo cáo kết quả tiếp công dân hoặc văn bản chuyển đơn. |
Bước 3 | Văn thư vào sổ, phát hành văn bản | 1 buổi làm việc | Vào sổ phát hành |
Tổng thời giai giải quyết TTHC: | Cho đến khi kết thúc việc tiếp công dân |
|
Lĩnh vực giải quyết khiếu nại, tố cáo
Quy trình cho thủ tục:
31. Thủ tục xử lý đơn tại cấp tỉnh.
- Thời hạn giải quyết: 08 ngày (theo Quyết định số 1094/QĐ-UBND ngày 05/5/2020 về việc công bố danh mục tên các thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu).
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Văn thư tiếp nhận đơn, vào sổ công văn đến (hoặc nhập vào máy tính) và chuyển đến Lãnh đạo Sở Du lịch | 1 buổi làm việc | Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
Bước 2 | Lãnh đạo Sở Du lịch xem xét nội dung đơn thư chuyển đến Chánh thanh tra thụ lý giải quyết | 1 ngày làm việc | Hồ sơ |
Bước 3 | Chánh thanh tra căn cứ nội dung đơn thư và thẩm quyền giải quyết, tùy theo từng trường hợp cụ thể tham mưu cho lãnh đạo Sở ban hành văn bản trả lời, văn bản hướng dẫn, văn bản chuyển đơn hoặc văn bản thụ lý giải quyết khiếu nại, tổ cáo, kiến nghị, phản ánh | 5 ngày (tính cả thứ 7, CN) | Dự thảo văn bản |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Du lịch ký ban hành văn bản | 1 ngày làm việc | Duyệt Văn bản |
Bước 5 | Văn thư phát hành văn bản | 1 buổi làm việc | Vào sổ, phát hành |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 8 ngày |
|
Lĩnh vực phòng, chống tham nhũng
Quy trình cho thủ tục:
32. Thủ tục kê khai tài sản thu nhập:
- Thời hạn giải quyết: Quyết định không quy định (Theo Quyết định số 1426/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa và bãi bỏ thủ tục hành chính về Lĩnh vực Tiếp công dân, Giải quyết khiếu nại, tố cáo; Phòng, chống tham nhũng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu).
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Chánh Thanh tra tham mưu cho lãnh đạo Sở Du lịch ban hành văn bản thông báo đến các cá nhân có nghĩa vụ kê khai theo quy định | 1 ngày làm việc (Chậm nhất 28/11 hàng năm) | Văn bản thông báo |
Bước 2 | Lãnh đạo Sở Du lịch ký ban hành văn bản | 1 ngày làm việc | Duyệt thông báo |
Bước 3 | Chánh Thanh tra triển khai việc kê khai và biểu mẫu đến cá nhân | 1 ngày làm việc (Chậm nhất 30/11 hàng năm) | Thông báo kèm biểu mẫu |
Bước 4 | Người có nghĩa vụ kê khai phải hoàn thành việc kê khai theo quy định và nộp về Thanh tra Sở. | 10 ngày tính cả thứ 7 và CN kể từ ngày nhận mẫu bản kê khai. Đối với trường hợp đặc biệt không thể kê khai đúng thời hạn quy định có thể thực hiện vào thời điểm khác do cơ quan quy định. | Bản kê khai tài sản thu nhập cá nhân |
Bước 5 | Chánh Thanh tra tiếp nhận, kiểm tra, sao lục, gửi, lưu, quản lý Bản kê khai. | 15 ngày tính cả thứ 7 và CN kể từ ngày nhận được bản kê khai (bao gồm trường hợp bản kê khai chưa đúng quy định yêu cầu kê khai lại). | Hồ sơ |
Bước 6 | Chánh Thanh tra tham mưu cho Lãnh đạo Sở ban hành văn bản thông báo cá nhân đã hoàn thành nghĩa vụ kê khai và báo cáo kết quả kê khai cho Thanh tra tỉnh, Ủy ban kiểm tra Tỉnh ủy, Đảng ủy khối cơ quan. | 1,5 ngày làm việc | Văn bản thông báo hoàn thành nghĩa vụ kê khai |
Bước 7 | Văn thư phát hành văn bản. | 1 buổi làm việc | Vào sổ, phát hành |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 30 ngày |
|
Quy trình cho thủ tục:
33. Thủ tục công khai Bản kê khai tài sản, thu nhập
- Thời hạn giải quyết: Quyết định công bố không quy định (Theo Quyết định số 1426/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa và bãi bỏ thủ tục hành chính về Lĩnh vực Tiếp công dân, Giải quyết khiếu nại, tố cáo; Phòng, chống tham nhũng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu).
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/ Sản phẩm |
Bước 1 | Chánh Thanh tra tham mưu cho lãnh đạo Sở Du lịch ban hành kế hoạch công khai bản kê khai trong cơ quan | 1 ngày làm việc (vào ngày 02/01 hàng năm) | Dự thảo kế hoạch |
Bước 2 | Lãnh đạo Sở Du lịch phê duyệt kế hoạch và chuyển văn thư phát hành | 1 buổi làm việc | Duyệt kế hoạch |
Bước 3 | Văn thư vào sổ, phát hành văn bản (bản ký số) | 1 buổi làm việc |
|
Bước 4 | Chánh Thanh tra tham mưu lãnh đạo Sở Du lịch ban hành văn bản thông báo kế hoạch công khai tài sản và phân công nhiệm vụ tổ chức cuộc họp công khai tài sản thu nhập. | 1 ngày làm việc | Dự thảo thông báo |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Du lịch phê duyệt và chuyển văn thư phát hành. Văn thư vào sổ. | 1 ngày làm việc | Duyệt thông báo |
Bước 6 | Chánh Thanh tra phổ biến đến từng bộ phận kế hoạch công khai, kèm theo bản sao các bản kê khai để các bộ phận tổ chức công khai. | 1 ngày làm việc | Xử lý trên phần mềm |
Bước 7 | Các bộ phận tổ chức công khai và ghi biên bản gửi về Tranh tra Sở. | 3 ngày làm việc | Biên bản cuộc họp |
Bước 8 | Chánh Thanh tra tổng hợp kết quả công khai và lập báo cáo gửi các cơ quan liên quan. | 5 ngày làm việc | Dự thảo báo cáo |
Bước 9 | Lãnh đạo Sở Du lịch phê duyệt báo cáo và chuyển văn thư phát hành | 1 ngày làm việc | Duyệt báo cáo |
Bước 10 | Văn thư phát hành văn bản | 1 ngày làm việc | Vào sổ, phát hành |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày làm việc |
|
Quy trình cho thủ tục:
34. Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập
-Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc. Trường hợp phức tạp thì thời hạn tối đa không quá 30 ngày làm việc. (Theo Quyết định số 1426/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa và bãi bỏ thủ tục hành chính về Lĩnh vực Tiếp công dân, Giải quyết khiếu nại, tố cáo; Phòng, chống tham nhũng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu).
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Chánh Thanh tra phối hợp với Chi bộ tham mưu cho Bí thư chi bộ họp quyết định xác minh đối tượng dự kiến được xác minh. | 1 ngày làm việc | Biên bản họp |
Bước 2 | Chánh Thanh tra tham mưu cho Lãnh đạo Sở Du lịch ban hành quyết định xác minh đối với người được dự kiến. | 1 ngày làm việc | Dự thảo quyết định |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở Du lịch phê duyệt và chuyển văn thư phát hành. | 1 ngày làm việc | Duyệt văn bản |
Bước 4 | Chánh Thanh tra tham mưu cho lãnh đạo Sở ban hành quyết định thành lập Tổ xác minh. | 1 ngày làm việc | Dự thảo quyết định thành lập tổ |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Du lịch phê duyệt và chuyển văn thư phát hành | 1 ngày làm việc | Duyệt văn bản |
Bước 6 | Tổ xác minh làm việc và báo cáo cho lãnh đạo Sở Du lịch. | 6 ngày làm việc | báo cáo xác minh |
Bước 7 | Tổ xác minh tham mưu cho lãnh đạo Sở Du lịch ban hành kết luận xác minh và kiến nghị đối với người được xác minh. | 2 ngày làm việc | Dự thảo báo cáo |
Bước 8 | Lãnh đạo Sở Du lịch phê duyệt và chuyển văn thư phát hành. | 1 ngày làm việc | Duyệt văn bản |
Bước 9 | Văn thư phát hành văn bản | 1 ngày làm việc | Vào sổ, phát hành |
Tổng thời gian quyết TTHC | 15 ngày làm việc |
|
Quy trình cho thủ tục:
35. Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình
-Thời hạn giải quyết: 05 ngày (Theo Quyết định số 1426/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa và bãi bỏ thủ tục hành chính về Lĩnh vực Tiếp công dân, Giải quyết khiếu nại, tố cáo; Phòng, chống tham nhũng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu).
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Văn thư tiếp nhận văn bản hoặc người đến trực tiếp cơ quan yêu cầu giải trình và báo cáo với Chánh Thanh tra. | 1 buổi làm việc | Phiếu tiếp nhận |
Bước 2 | Chánh Thanh tra vào sổ tiếp nhận nội dung yêu cầu giải trình, ghi chép nội dung, tập hợp thông tin, tài liệu có liên quan và báo cáo với Lãnh đạo Sở Du lịch. | 1 buổi làm việc | Hồ sơ |
Bước 3 | Chánh Thanh tra tham mưu cho lãnh đạo Sở Du lịch văn bản giải trình hoặc từ chối giải trình và nêu rõ lý do. Trường hợp yêu cầu giải trình không thuộc trách nhiệm thì hướng dẫn người yêu cầu gửi văn bản đến đúng cơ quan có trách nhiệm giải trình. | 3 ngày (tính cả thứ 7, CN) | Dự thảo văn bản |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Du lịch phê duyệt và chuyển văn thư phát hành | 1 buổi làm việc | Duyệt văn bản |
Bước 5 | Văn thư phát hành văn bản | 1 buổi làm việc | Vào sổ, phát hành |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày |
|
Quy trình cho thủ tục:
36. Thủ tục thực hiện giải trình
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày, đối với vụ việc phức tạp 25 ngày. Trường hợp có nội dung phức tạp thì có thể gia hạn thời gian giải trình. Thời gian gia hạn thực hiện việc giải trình không quá 15 ngày, kể từ ngày gia hạn và phải thông báo bằng văn bản đến người yêu cầu giải trình (Theo Quyết định số 1426/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa và bãi bỏ thủ tục hành chính về Lĩnh vực Tiếp công dân, Giải quyết khiếu nại, tố cáo; Phòng, chống tham nhũng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu).
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Lãnh đạo Sở Du lịch chuyển văn bản yêu cầu giải trình và thông tin kèm theo để tổ xác minh nghiên cứu. | 1 buổi làm việc | Hồ sơ |
Bước 2 | Tổ xác minh nghiên cứu tài liệu. | 3 ngày (tính cả thứ 7, CN), đối với vụ việc phức tạp là 8 ngày (tính cả thứ 7, CN) | Xử lý hồ sơ |
Bước 3 | Tổ xác minh thu thập tài liệu, xác minh thông tin có liên quan và báo cáo với lãnh đạo Sở Du lịch. | 9 ngày (tính cả thứ 7, CN), đối với vụ việc phức tạp là 14 ngày (tính cả thứ 7, CN) | Báo cáo xác minh |
Bước 4 | Tổ xác minh tham mưu cho lãnh đạo Sở Du lịch ban hành văn bản giải trình. | 1 ngày làm việc | Dự thảo văn bản |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Du lịch phê duyệt văn bản và chuyển văn thư phát hành. | 1 ngày làm việc | Duyệt văn bản |
Bước 6 | Văn thư phát hành văn bản và gửi đến người yêu cầu giải trình. | 1 buổi làm việc | Phát hành |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày, đối với vụ việc phức tạp 25 ngày. |
|
- 1Quyết định 2073/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình thu gom, xử lý và thoát nước thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2Quyết định 408/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 3Quyết định 448/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực: Văn hóa; Thể dục, thể thao; Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã tỉnh Yên Bái
- 4Quyết định 430/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Nam Định
- 5Quyết định 658/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Khánh Hòa
- 6Quyết định 415/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Du lịch tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 3670/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch thành phố Hà Nội
- 8Quyết định 2960/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Quảng Ninh
- 9Quyết định 3355/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Du lịch Thành phố Hồ Chí Minh
- 1Thông tư 06/2013/TT-TTCP quy định quy trình giải quyết tố cáo do Tổng Thanh tra Chính phủ ban hành
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 408/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 6Quyết định 448/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực: Văn hóa; Thể dục, thể thao; Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã tỉnh Yên Bái
- 7Quyết định 430/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Nam Định
- 8Quyết định 512/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu
- 9Quyết định 1094/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 10Quyết định 658/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Khánh Hòa
- 11Quyết định 415/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Du lịch tỉnh Bình Định
- 12Quyết định 3670/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch thành phố Hà Nội
- 13Quyết định 2960/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Quảng Ninh
- 14Quyết định 3355/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Du lịch Thành phố Hồ Chí Minh
Quyết định 1271/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
- Số hiệu: 1271/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/05/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Người ký: Trần Văn Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra