Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 1
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 126/QĐ-UBND

Quận 1, ngày 05 tháng 02 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2016

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 1

Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ khoản đóng góp của nhân dân;

Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;

Căn cứ Quyết định số 80/2010/QĐ-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quy định về cơ chế quản lý, điều hành ngân sách đối với Ủy ban nhân dân huyện, quận, phường thực hiện thí điểm không tổ chức Hội đồng nhân dân huyện, quận, phường;

Căn cứ Quyết định số 1687/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân Quận 1 về giao chỉ tiêu dự toán thu chi ngân sách nhà nước năm 2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2016 (theo các biểu mẫu đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Quận 1, Trưởng Phòng Tài chính- Kế hoạch Quận 1, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan triển khai thực hiện quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- UBND Thành phố;
- Sở Tài chính;
- Văn phòng Quận ủy Quận 1;
- Các phòng, ban thuộc UBND Quận 1;
- Viện kiểm sát nhân dân Quận 1;
- Tòa án nhân dân Quận 1;
- Các cơ quan đoàn thể Quận 1;
- UBND 10 phường;
- Lưu: VT, NSTC (TCKH) MT. 35b

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Thế Thuận

 

Mẫu số 21/CKTC-NSH

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH QUẬN NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số 126/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân quận 1)

Đơn vị tính: ngàn đồng

Số TT

Chỉ tiêu

Dự toán

I

Tổng thu NSNN trên địa bàn quận (Theo phân cấp)

8.536.969.000

1

Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô)

8.516.000.000

2

Thu từ xuất nhập khẩu, nhập khẩu

0

3

Thu viện trợ không hoàn lại

0

4

Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN (ghi thu)

20.969.000

II

Thu ngân sách quận(bao gồm ngân sách cấp quận, ngân sách phường;

836.744.000

1

Thu ngân sách quận hưởng theo phân cấp

778.300.000

 

Các khoản thu ngân sách quận hưởng 100%

196.950.000

 

Các khoản thu phân chia ngân sách quận hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

581.350.000

2

Thu bổ sung ngân sách cấp trên

8.348.000

 

Bổ sung cân đối ngân sách

8.348.000

 

Bổ sung có mục tiêu

0

3

Thu viện trợ không hoàn lại

0

4

Thu chuyển nguồn CCTL còn lại của quận cân đối chi thường xuyên

29.127.000

5

Thu kết dư còn lại của quận sử dụng cân đối chi thường xuyên

0

6

Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN (ghi thu)

20.969.000

III

Chi ngân sách quận (bao gồm NS cấp quận, NS phường)

836.744.000

1

Chi đầu tư phát triển (Đầu tư XDCB)

0

2

Chi thường xuyên

815.775.000

 

Trong đó:

 

 

- Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

235.698.000

 

- Chi sự nghiệp y tế

24.504.000

 

- Dự phòng ngân sách

15.573.000

 

- 50% tăng thu dự toán tạo nguồn cải cách tiền lương

94.703.000

 

- 50% tăng thu dự toán chi chế độ, chính sách phát sinh

71.354.000

3

Chi từ nguồn thu được để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN (ghi chi)

20.969.000

 

 

 

Ghi chú: Dự toán chi ngân sách năm 2016 chưa bao gồm chi đầu tư xây dựng cơ bản.

 

Mẫu số 22/CKTC-NSH

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP QUẬN VÀ NGÂN SÁCH CỦA CÁC PHƯỜNG NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số 126/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Quận 1)

 Đơn vị tính: ngàn đồng

Số TT

Chỉ tiêu

Dự toán

A

NGÂN SÁCH CẤP QUẬN

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp quận

782.117.000

1

Thu ngân sách cấp quận hưởng theo phân cấp

721.980.000

 

- Các khoản thu ngân sách cấp quận hưởng 100%

140.630.000

 

- Các khoản thu phân chia phân ngân sách cấp quận hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

581.350.000

2

Thu bổ sung từ ngân sách thành phố

8.348.000

 

- Bổ sung cân đối ngân sách

8.348.000

 

- Bổ sung mục tiêu

0

3

Thu từ các khoản hoàn trả giữa các cấp ngân sách (NS phường nộp lên NS cấp quận)

5.681.000

4

Thu chuyển nguồn CCTL còn lại của quận cân đối chi thường xuyên

25.139.000

5

Thu kết dư năm trước cân đối chi thường xuyên

0

6

Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN (ghi thu)

20.969.000

II

Chi ngân sách cấp quận

782.117.000

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp quận theo phân cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách phường)

726.521.000

2

Chi bổ sung ngân sách phường

34.627.000

 

- Bổ sung cân đối ngân sách

34.627.000

 

- Bổ sung có mục tiêu

0

3

Chi từ nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN (ghi chi)

20.969.000

B

NGÂN SÁCH PHƯỜNG

 

I

Nguồn thu ngân sách phường

94.935.000

1

Thu ngân sách phường hưởng theo phân cấp

56.320.000

 

- Các khoản thu ngân sách cấp phường hưởng 100%

48.530.000

 

- Các khoản thu phân chia phần ngân sách phường hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%))

7.790.000

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp quận

34.627.000

 

- Bổ sung cân đối ngân sách

34.627.000

 

- Bổ sung có mục tiêu

0

3

Thu chuyển nguồn CCTL còn lại của phường cân đối chi thường xuyên

3.988.000

II

Chi ngân sách Phường

94.935.000

 

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách phường được phân cấp

89.254.000

 

Chi hoàn trả giữa các cấp ngân sách (Chi nộp lên NS cấp quận)

5.681.000

 

 

 

 

Mẫu số 23/CKTC-NSH

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số 126/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Quận 1)

Đơn vị tính: ngàn đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán

 

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (Theo phân cấp)

8.536.969.000

A

Tổng các khoản thu cân đối ngân sách nhà nước

8.516.000.000

I

Thu từ sản xuất kinh doanh trong nước

8.516.000.000

1

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh

5.400.000.000

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

2.017.700.000

 

- Thuế giá trị gia tăng

3.267.300.000

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước

13.000.000

 

- Thuế môn bài

32.000.000

 

- Thuế tài nguyên

0

 

- Thu khác về thuế

70.000.000

2

Thuế thu nhập cá nhân

1.061.500.000

3

Lệ phí trước bạ

475.000.000

 

Trong đó: Lệ phí trước bạ nhà, đất

38.950.000

4

Thuế bảo vệ môi trường

615 000.000

5

Thu phí, lệ phí

42.000.000

6

Các khoản thu về nhà, đất

872.500.000

 

- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

22.500.000

 

- Thu tiền thuê đất

517.000.000

 

- Thu tiền sử dụng đất

333.000.000

7

Thu khác ngân sách

50.000.000

8

Thu quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại Xã

0

II

Thu viện trợ không hoàn lại

0

B

Các khoản thu được để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN

20.969.000

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH QUẬN (NS cấp quận và NS phường)

836.744.000

A

Các khoản thu cân đối ngân sách quận

815.775.000

1

Các khoản thụ hưởng 100%

196.950.000

2

Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%)

581.350.000

3

Thu bổ sung từ ngân sách thành phố

8.348.000

4

Thu kết dư năm trước cân đối chi thường xuyên

0

5

Thu chuyển nguồn CCTL còn lại của quận cân đối chi thường xuyên

29.127.000

B

Các khoản thu được để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN

20.969.000

 

 

 

 

Mẫu số 24/CKTC-NSH

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH QUẬN NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số 126/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Quận 1)

Đơn vị tính: ngàn đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán

Trong đó

NS cấp quận

NS phường

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH QUẬN

836.744.000

747.490.000

89.254.000

A

Tổng chi cân đối ngân sách quận

815.775.000

726.521.000

89.254.000

I

Chi đầu tư phát triển

0

0

0

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

0

0

0

2

Chi khoa học, công nghệ

0

0

0

II

Chi thường xuyên

815.775.000

726.521.000

89.254.000

 

Trong đó:

0

 

 

1

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

235.698.000

235.398.000

300.000

 

Trong đó: giáo dục

232.769.000

232.469.000

300.000

2

Chi khoa học, công nghệ

0

0

0

3

Dự phòng

15.573.000

13.912.000

1.661.000

III

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau

0

0

0

B

Các khoản chi từ nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách Nhà nước (ghi chi)

20.969.000

20.969.000

0

Ghi chú: Dự toán chi ngân sách năm 2016 chưa bao gồm chi đầu tư xây dựng cơ bản.

 

Mẫu số 25/CKTC-NSH

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số 126/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Quận 1)

Đơn vị tính: ngàn đồng

Số TT

Chỉ tiêu

Dự toán

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN

782.117.000

I

Chi đầu tư phát triển

0

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản

0

2

0

II

Chi thường xuyên

726.521.000

1

Chi quốc phòng

5.220.000

2

Chi an ninh

6.439.000

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

235.398.000

 

Trong đó: Sự nghiệp giáo dục

232.469.000

4

Chi sự nghiệp y tế

24.404.000

5

Chi sự nghiệp Thông tin và truyền thông

1.093.000

6

Chi sự nghiệp văn hóa-nghệ thuật

1.890.000

7

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

3.000.000

8

Chi đảm bảo xã hội

70.049.000

9

Chi sự nghiệp kinh tế

117.472.000

10

Chi quản lý hành chính

64.879.000

 

- Chi quản lý nhà nước

50.442.000

 

- Kinh phí thi đua, khen thưởng

2.729.000

 

- Kinh phí sinh hoạt hè

248.000

 

- Chi trợ cấp thôi việc

500.000

 

- Chi cơ quan đoàn thể

10.960.000

11

Chi khác ngân sách

16.708.000

 

Trong đó: Chi hỗ trợ khối nội chính, thống

1.992.000

12

Dự phòng

13.912.000

13

50% tăng thu dự toán tạo nguồn cải cách tiền lương

94.703.000

14

50% tăng thu dự toán chi chế độ, chính sách phát sinh

71.354.000

15

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau

0

III

Chi bổ sung ngân sách phường

34.627.000

IV

Các khoản chi từ nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách nhà nước(ghi chi)

20.969.000


Mẫu số 26/CKTC-NSH

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN CHO TỪNG CƠ QUAN ĐƠN VỊ THUỘC CẤP QUẬN NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số 126/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Quận 1)

Đơn vị tính: ngàn đồng

Số TT

Các cơ quan đơn vị

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên (theo từng lĩnh vực)

Chi Chương trình mục tiêu Quốc gia Dân số và Kế hoạch hóa gia đình

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Gồm

Giáo dục, đào tạo và dạy nghề

Chi sự nghiệp kinh tế

Chi Giáo dục, đào tạo và dạy nghề

Chi sự nghiệp Y tế

Chi sự nghiệp Văn hóa thông tin

Chi sự nghiệp Thể dục thể thao

Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội

Chi quản lý hành chính, Đảng, Đoàn thể

Chi Quốc phòng - An ninh

Chi Khác ngân sách

 

TỔNG SỐ

0

0

391.813.500

1.141.000

233.356.000

24.052.000

1.773.500

2.902.000

50.447.000

62.032.000

11.659.000

4.451.000

529.000

I

Các cơ quan, đơn vị thuộc quận

0

0

377.406.500

1.141.000

233.356.000

24.052.000

1.773.500

2.902.000

50.447.000

61.078.000

0

2.657.000

529.000

1

Văn phòng Ủy ban nhân dân quận

0

0

107.493.000

446.000

2.191.000

0

828.000

0

49.097.000

52.274.000

0

2.657.000

529.000

 

Văn phòng UBND quận

0

0

12.260.000

0

0

0

0

0

0

12.260.000

0

0

0

 

Phòng Tư pháp

0

0

1.987.000

0

0

0

0

0

0

1.987.000

0

0

0

 

Phòng Tài chính-Kế hoạch

0

0

2.611.000

0

0

0

0

0

0

2.611.000

0

0

0

 

Phòng QuảnĐô thị

0

0

19.452.000

0

0

0

0

0

0

18.672.000

0

780.000

0

 

Phòng Kinh tế

0

0

1.479.000

0

0

0

0

0

0

1.479.000

0

0

0

 

Phòng Giáo dục và đào tạo

0

0

3.860.000

0

1.703.000

0

0

0

0

2.157.000

0

0

0

 

Phòng Y tế

0

0

1.143.000

0

0

0

0

0

0

1.143.000

0

0

529.000

 

Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội

0

0

51.327.000

0

0

0

0

0

49.097.000

2.230.000

0

0

0

 

Phòng Văn hóa và thông tin

0

0

2.304.000

0

0

0

828.000

0

0

1.476.000

0

0

0

 

Phòng Tài nguyên Môi trường

0

0

2.716.000

446.000

0

0

0

0

0

2.270.000

0

0

0

 

Phòng Nội vụ

0

0

4.968.000

0

488.000

0

0

0

0

4.480.000

0

0

0

 

Thanh tra nhà nước

0

0

1.509.000

0

0

0

0

0

0

1.509.000

0

0

0

 

Chi khác của Ủy ban nhân dân quận

0

0

1.877.000

0

0

0

0

0

0

 

0

1.877.000

0

2

Ban quản lý Chợ Đa Kao

0

0

695.000

695.000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

3

Trung tâm Công nghệ thông tin

0

0

0

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4

Trường mầm non Cô Giang

0

0

3.849.000

0

3.849.000

0

0

0

0

0

0

0

0

5

Trường mầm non Hoa Lư

0

0

3.625.000

0

3.625.000

0

0

0

0

0

0

0

0

6

Trường mầm non Hoa Quỳnh

0

0

3.732.000

0

3.732.000

0

0

0

0

0

0

0

0

7

Trường mầm non Hoa Lan

0

0

3.446.000

0

3.446.000

0

0

0

0

0

0

0

0

8

Trường mầm non Nguyễn Cư Trinh

0

0

2.748.000

0

2.748.000

0

0

0

0

0

0

0

0

9

Trường mầm non Nguyễn Thái Bình

0

0

5.195.000

0

5.195.000

0

0

0

0

0

0

0

0

10

Trường mầm non Lê Thị Riêng

0

0

3.383.000

0

3.383.000

0

0

0

0

0

0

0

0

11

Trường mầm non Phạm Ngũ Lão

0

0

3.006.000

0

3.006.000

0

0

0

0

0

0

0

0

12

Trường mầm non Tân Định

0

0

3.014.000

0

3.014.000

0

0

0

0

0

0

0

0

13

Trường mầm non Tuổi thơ

0

0

3.475.000

0

3.475.000

0

0

0

0

0

0

0

0

14

Trường mầm non Tuổi Hồng

0

0

2.879.000

0

2.879.000

0

0

0

0

0

0

0

0

15

Trường mầm non 20/10

0

0

3.248.000

0

3.248.000

0

0

0

0

0

0

0

0

16

Trường mầm non 30/4

0

0

4.097.000

0

4.097.000

0

0

0

0

0

0

0

0

17

Trường mầm non Bến Thành

0

0

6.140.000

0

6.140.000

0

0

0

0

0

0

0

0

18

Trường mầm non Bé ngoan

0

0

5.426.000

0

5.426.000

0

0

0

0

0

0

0

0

19

Trường tiểu học Phan Văn Trị

0

0

4.886.000

0

4.886.000

0

0

0

0

0

0

0

0

20

Trường tiểu học Chương Dương

0

0

4.202.000

0

4.202.000

0

0

0

0

0

0

0

0

21

Trường tiểu học Hòa Bình

0

0

7.469.000

0

7.469.000

0

0

0

0

0

0

0

0

22

Trường tiểu học Kết Đoàn

0

0

7.132.000

0

7.132.000

0

0

0

0

0

0

0

0

23

Trường tiểu học Khai Minh

0

0

6.432.000

0

6.432.000

0

0

0

0

0

0

0

0

24

Trường tiểu học Nguyễn Bỉnh Khiêm

0

0

6.527.000

0

6.527.000

0

0

0

0

0

0

0

0

25

Trường tiểu học Nguyễn Huệ

0

0

5.384.000

0

5.384.000

0

0

0

0

0

0

0

0

26

Trường tiểu học Nguyễn Thái Bình

0

0

4.499.000

0

4.499.000

0

0

0

0

0

0

0

0

27

Trường tiểu học Nguyễn Thái Học

0

0

5.477.000

0

5.477.000

0

0

0

0

0

0

0

0

28

Trường tiểu học Đinh Tiên Hoàng

0

0

7.742.000

0

7.742.000

0

0

0

0

0

0

0

0

29

Trường tiểu học Trần Hưng Đạo

0

0

7.281.000

0

7.281.000

0

0

0

0

0

0

0

0

30

Trường tiểu học Trần Khánh Dư

0

0

4.493.000

0

4.493.000

0

0

0

0

0

0

0

0

31

Trường tiểu học Trần Quang Khải

0

0

3.028.000

0

3.028.000

0

0

0

0

0

0

0

0

32

Trường tiểu học Lê Ngọc Hân

0

0

7.010.000

0

7.010.000

0

0

0

0

0

0

0

0

33

Trường tiểu học Đuốc Sống

0

0

6.172.000

0

6.172.000

0

0

0

0

0

0

0

0

34

Trường tiểu học Lương Thế Vinh

0

0

5.142.000

0

5.142.000

0

0

0

0

0

0

0

0

35

Trường chuyên biệt tương lai

0

0

2.352.000

0

2.352.000

0

0

0

0

0

0

0

0

36

Trường THCS Đức Trí

0

0

6.330.000

0

6.330.000

0

0

0

0

0

0

0

0

37

Trường THCS Minh Đức

0

0

10.574.000

0

10.574.000

0

0

0

0

0

0

0

0

38

Trường THCS Trần Văn Ơn

0

0

11.734.000

0

11.734.000

0

0

0

0

0

0

0

0

39

Trường THCS Võ Trường Toản

0

0

9.225.000

0

9.225.000

0

0

0

0

0

0

0

0

40

Trường THCS Chu Văn An

0

0

6.609.000

0

6.609.000

0

0

0

0

0

0

0

0

41

Trường THCS Văn Lang

0

0

3.899.000

0

3.899.000

0

0

0

0

0

0

0

0

42

Trường THCS Nguyễn Du

0

0

6.527.000

0

6.527.000

0

0

0

0

0

0

0

0

43

Trường THCS Đồng Khởi

0

0

6.864.000

0

6.864.000

0

0

0

0

0

0

0

0

44

Trường THCS Huỳnh Khương Ninh

0

0

3.690.000

0

3.690.000

0

0

0

0

0

0

0

0

45

Trường PTTH Lương Thế Vinh

0

0

0

0

 

0

0

0

0

0

0

0

0

46

Trung tâm KTTH hướng nghiệp dạy nghề

 

0

1.186.000

0

1.186.000

0

0

0

0

0

0

0

0

47

Trường bồi dưỡng nghiệp vụ giáo dục

0

0

1.532.000

0

1.532.000

0

0

0

0

0

0

0

0

*

Kinh phí chờ phân bổ cho các trường

 

 

8.061.000

0

8.061.000

0

0

0

0

0

0

0

0

 

Kinh phí miễn giảm học phí (Nghị định 49/CP)

 

0

947.000

0

947.000

0

0

0

0

0

0

0

0

 

Kinh phí hỗ trợ sinh viên dân tộc nghèo

0

0

7.000

 

7.000

0

0

0

0

0

0

0

0

 

Kinh phí hỗ trợ cán bộ viên chức làm công tác y tế học đường

0

0

135.000

 

135.000

0

0

0

0

0

0

0

0

 

Kinh phí trợ cấp giảng dạy đối với giáo viên dạy hòa nhập, khuyết tật

 

 

390.000

 

390.000

0

0

0

0

0

0

0

0

 

Kinh phí cho công tác phổ biến giáo dục pháp luật

 

 

91.000

 

91.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí hỗ trợ mầm non theo NQ 01

 

 

6.491.000

 

6.491.000

0

0

0

0

0

0

0

0

*

Dự phòng sự nghiệp giáo dục

0

0

222.000

 

222.000

0

0

0

0

0

0

0

0

48

Trung tâm bồi dưỡng chính trị

0

0

2.221.000

0

2.221.000

0

0

0

0

0

0

0

0

49

Bệnh viện

0

0

5.348.000

0

0

5.348.000

0

0

0

0

0

0

0

50

Trung tâm y tế dự phòng

0

0

18.704.000

0

0

18.704.000

0

0

0

0

0

0

0

51

Nhà thiếu Nhi

0

0

945.500

0

0

0

945.500

0

0

0

0

0

0

52

Trung tâm thể dục thể thao

0

0

2.902.000

0

0

0

0

2.902.000

0

0

0

0

0

53

Trường vừa học, vừa làm 15/5

0

0

1.350.000

0

0

0

0

0

1.350.000

0

0

0

0

54

Ủy ban mặt trận tổ quốc

0

0

3.565.000

0

0

0

0

0

0

3.565.000

0

0

0

 

Tr đó:- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

0

0

3.289.000

0

0

0

0

0

0

3.289.000

0

0

0

 

- Ban đại diện Hội người cao tuổi

0

0

276.000

0

0

0

0

0

0

276.000

0

0

0

55

Đoàn thanh niên cộng sản HCM

0

0

2.203.000

0

0

0

0

0

0

2.203.000

0

0

0

56

Hội liên hiệp phụ nữ

0

0

1.627.000

0

0

0

0

0

0

1.627.000

0

0

0

57

Hội cựu chiến binh

0

0

1.409.000

0

0

0

0

0

0

1.409.000

0

0

0

II

Chi hỗ trợ các tổ chức xã hội và xã hội nghề nghiệp

0

0

954.000

0

0

0

0

0

0

954.000

0

0

0

1

Hội Chữ thập đỏ

0

0

954.000

0

0

0

0

0

0

954.000

0

0

0

III

Các đơn vị khác

0

0

13.453.000

0

0

0

0

0

0

0

11.659.000

1.794.000

0

*

Hỗ trợ kinh phí QLHC cho khối nội chính và Chi Cục thống kê quân

0

0

1.794.000

0

0

0

0

0

0

0

0

1.794.000

0

1

Viện Kiểm sát nhân dân

0

0

522.000

0

0

0

0

0

0

 

0

522.000

0

2

Tòa án nhân dân

0

0

702.000

0

0

0

0

0

0

 

0

702.000

0

3

Chi Cục thi hành án dân sự

0

0

468.000

0

0

0

0

0

0

 

0

468.000

0

4

Chi Cục thống kê

0

0

102.000

0

0

0

0

0

0

 

0

102.000

0

5

Ban chỉ huy quân sự quận

0

0

5.220.000

0

0

0

0

0

0

0

5.220.000

0

0

6

Công an quận (an ninh trật tự xã hội)

0

0

5.239.000

0

0

0

0

0

0

0

5.239.000

0

0

*

Quốc phòng-An ninh trật tự xã hội khác

0

0

1.200.000

0

0

0

0

0

0

0

1.200.000

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Mẫu số 28/CKTC-NSH

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VÀ CÁC MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO CẤP QUẬN THỰC HIỆN NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số 126 /QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Quận 1)

Đơn vị tính: ngàn đồng

Số TT

Chỉ tiêu

Dự toán năm 2015

Chia ra

Vốn đầu tư

Vốn sự nghiệp

I

Chương trình mục tiêu quốc gia

529.000

0

529.000

1

Chương trình xóa đói, giảm nghèo và việc làm

0

0

0

2

Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn

0

0

0

3

Chương trình dân số và Kế hoạch hóa gia đình

529.000

0

529.000

4

Chương trình thanh toán một số bệnh xã hội, dịch bệnh nguy hiểm và HIV/AIDS

0

0

0

5

Chương trình văn hóa

0

0

0

6

Chương trình giáo dục và đào tạo

0

0

0

7

Chương trình phòng, chống tội phạm

0

0

0

0

0

0

II

Chương trình 135

0

0

0

III

Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng

0

0

0

IV

Một số mục tiêu, nhiệm vụ khác

0

0

0

 

 

 

 

 

 

Mẫu số 29/CKTC-NSH

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA GIỮA NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ, CẤP QUẬN, CẤP PHƯỜNG ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CẤP THÀNH PHỐ QUYẾT ĐỊNH THỜI KỲ ỔN ĐỊNH NGÂN SÁCH

(Kèm theo Quyết định số 126/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Quận 1)

Số thứ tự

Chỉ tiêu theo các sắc thuế (theo phân cấp của Thành phố)

Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu cấp thành phố được hưởng

Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu cấp quận được hưởng

Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu cấp phường được hưởng

 

Các khoản thu ngân sách cấp quận hoặc ngân sách cấp phường hưởng 100%

 

 

 

1

Thuế môn bài (trừ môn bài thu từ cá nhân, hộ kinh doanh)

100%

 

 

Trong đó: Thuế môn bài thu từ cá nhân, hộ kinh doanh

 

 

100%

2

Thuế tài nguyên (không kể thuế tài nguyên thu từ hoạt động dầu khí)

 

100%

 

3

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

 

 

100%

4

Các khoản thu phí, lệ phí, phần nộp NS theo quy định của pháp luật thuộc cấp quận hoặc phường tổ chức thu (không kể phí xăng dầu và LP trước bạ)

 

100%

100%

5

Thu sự nghiệp, phần nộp ngân sách theo quy định của pháp luật thuộc đơn vị quận, phường quản lý

 

100%

100%

6

Thu khác ngoài quốc doanh do Chi cục thuế thu

 

100%

 

7

thu viện trợ không hoàn lại do tổ chức, cá nhân nước ngoài trực tiếp cho quận hoặc phường

 

100%

100%

8

Đóng góp tự nguyện của tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước cho cấp quận hoặc phường theo quy định của pháp luật

 

100%

100%

9

Đóng góp xây dựng công trình kết cấu hạ tầng và các khoản theo quy định của pháp luật cho cấp quận hoặc phường

 

100%

100%

10

Các khoản thu vi phạm hành chính thuộc thẩm quyền của UBND Quận hoặc UBND Phường quyết định xử phạt (*)

 

100%

100%

11

Các khoản thu khác của ngân sách cấp quận hoặc ngân sách phường theo quy định của pháp luật

 

100%

100%

12

Thu kết dư ngân sách của cấp quận hoặc phường

 

100%

100%

13

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

 

100%

100%

 

Các khoản thu phân chia các cấp ngân sách được hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

 

 

 

1

Thuế giá trị gia tăng ngoài quốc doanh(Chi cục thuế thu)

12%

11%

 

2

Thuế thu nhập doanh nghiệp ngoài quốc doanh (Chi Cục thuế thu)

12%

11%

 

 

Các khoản phân chia tỷ lệ phần trăm (%) giữa ngân sách cấp quận và ngân sách phường

 

 

 

1

Lệ phí trước bạ nhà, đất

 

80%

20%

Ghi chú : (*) Các khoản thu từ xử phạt vi phạm hành chính điều tiết theo nguyên tắc cấp nào ra quyết định xử phạt thì được điều tiết 100% cho ngân sách cấp đó (trừ lĩnh vực phạt vi phạm giao thông được điều tiết 30%)

 

Mẫu số 30/CKTC-NSH

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG PHƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CẤP THÀNH PHỐ QUYẾT ĐỊNH THỜI KỲ ỔN ĐỊNH NGÂN SÁCH

(Kèm theo Quyết định số 126/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Quận 1)

Đơn vị tính: %

Số thứ tự

Tên Phường

Chi tiết các khoản thu (theo phân cấp của Thành phố)

Các khoản phân chia tỷ lệ % giữa ngân sách cấp quận và ngân sách phường

Các khoản thu điều tiết cho ngân sách phường 100%

Lệ phí trước bạ nhà đất

Thuế môn bài thu từ cá nhân, hộ kinh doanh; thuế nhà đất; thuế sử dụng đất phi nông nghiệp và thu phí, lệ phí, thu khác thuộc ngân sách phường, thu phạt VPHC (*)

 

 

 

 

1

UBND Phường Tân Định

20

100

 

 

 

 

2

UBND Phường Đa Kao

20

100

 

 

 

 

3

UBND Phường Bến Nghé

20

100

 

 

 

 

4

UBND Phường Bến Thành

20

100

 

 

 

 

5

UBND Phường Nguyễn Thái Bình

20

100

 

 

 

 

6

UBND Phường Phạm Ngũ Lão

20

100

 

 

 

 

7

UBND Phường Cầu Ông Lãnh

20

100

 

 

 

 

8

UBND Phường Cô Giang

20

100

 

 

 

 

9

UBND Phường Nguyễn Cư Trinh

20

100

 

 

 

 

10

UBND Phường Cầu Kho

20

100

 

 

 

 

Ghi chú: (*) Các khoản thu từ xử phạt vi phạm hành chính điều tiết theo nguyên tắc phường ra quyết định xử phạt thì được điều tiết 100% cho ngân sách phường (Trừ lĩnh vực phạt vi phạm giao thông được điều tiết 30%)

 

Mẫu số 31/CKTC-NSH

DỰ TOÁN THU CHI NGÂN SÁCH PHƯỜNG NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số 126/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Quận 1)

Đơn vị: ngàn đồng

Sthứ tự

Tên Phường

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa phường (Số thu được phân cấp)

Tng chi cân đối ngân sách phường

Bổ sung từ ngân sách cấp quận cho ngân sách phường

Chi hoàn trả giữa các cấp ngân sách (NS phường nộp lên NS cấp quận)

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

 

TỔNG CỘNG

60.308.000

89.254.000

34.627.000

34.627.000

0

5.681.000

1

UBND Phường Tân Định

6.821.000

9.837.000

3.016.000

3.016.000

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

2

UBND Phường Đa Kao

7.153.000

9.368.000

2.215.000

2.215.000

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

3

UBND Phường Bến Nghé

14.128.000

9.849.000

0

0

0

4.279.000

 

 

 

 

 

 

 

 

4

UBND Phường Bến Thành

9.962.000

8.560.000

0

 

0

1.402.000

 

 

 

 

 

 

 

 

5

UBND Phường Ng Thái Bình

4.975.000

8.914.000

3.939.000

3.939.000

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

6

UBND Phường Phạm Ngũ Lão

5.394.000

9.111.000

3.717.000

3.717.000

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

7

UBND Phường cầu Ông Lãnh

1.884.000

7.141.000

5.257.000

5.257.000

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

8

UBND Phường Cô Giang

3.018.000

8.013.000

4.995.000

4.995.000

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

9

UBND Phường Nguyễn Cư Trinh

4.275.000

9.707.000

5.432.000

5.432.000

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

10

UBND Phường Cầu Kho

2.698.000

8.754.000

6.056.000

6.056.000

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 126/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2016 do Ủy ban nhân dân Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh ban hành

  • Số hiệu: 126/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 05/02/2016
  • Nơi ban hành: Quận 1
  • Người ký: Trần Thế Thuận
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 05/02/2016
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản